Số hiệu | TCVN6929:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2007 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\n
TCVN 6929 : 2007
\r\n\r\n
ISO 9116 : 2004
\r\n\r\n
CÀ PHÊ NHÂN – HƯỚNG\r\nDẪN PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\n
Green coffee –\r\nGuidelines on methods of specification
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
TCVN 6929:2007 thay thế TCVN 6929:2001;
\r\n\r\n
TCVN 6929:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 9116:2004;
\r\n\r\n
TCVN 6929:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nTCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
CÀ PHÊ NHÂN – HƯỚNG\r\nDẪN PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\n
Green coffee – Guidelines\r\non methods of specification
\r\n\r\n
1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn các phương\r\npháp được sử dụng để mô tả cà phê nhân trong khi mua, bán, và dựa trên các điều\r\nkhoản hợp đồng trong quá trình buôn bán cà phê quốc tế.
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này được dùng trong qui trình lấy\r\nmẫu, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển cà phê nhân.
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho cà phê nhân như\r\nđịnh nghĩa trong TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005).
\r\n\r\n
2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết\r\ncho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì\r\náp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban\r\nhành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\n
TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005), Cà phê và sản\r\nphẩm cà phê – Thuật ngữ và định nghĩa.
\r\n\r\n
TCVN 4807:2001 (ISO 4150:1991), Cà phê nhân –\r\nPhương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay.
\r\n\r\n
TCVN 4808:2007 (ISO 4149:2005), Cà phê nhân –\r\nPhương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất và khuyết tật.
\r\n\r\n
TCVN 6537:2007 (ISO 1446:2001), Cà phê nhân –\r\nXác định hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn).
\r\n\r\n
TCVN 6601:2000 (ISO 6667:1985), Cà phê nhân –\r\nXác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại.
\r\n\r\n
TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003), Cà phê nhân –\r\nXác định hao hụt khối lượng ở 105 oC.
\r\n\r\n
TCVN 7031:2002 (ISO 6669:1995), Cà phê nhân\r\nvà cà phê rang – Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (Phương pháp\r\nthông thường).
\r\n\r\n
3. Định nghĩa
\r\n\r\n
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ\r\nvà định nghĩa trong TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005).
\r\n\r\n
4. Phương pháp mô tả một lô hàng hoặc chuyến\r\nhàng cà phê nhân
\r\n\r\n
Mỗi lô hàng hoặc chuyến hàng cà phê nhân cần\r\nphải đưa ra toàn bộ hoặc một phần những thông tin sau đây:
\r\n\r\n
a) Tên nước xuất xứ;
\r\n\r\n
b) Tên khu vực, quốc gia hoặc nơi trồng (nếu\r\ncó thể);
\r\n\r\n
c) Năm thu hoạch, hoặc tuổi của cà phê (nếu\r\ncó yêu cầu);
\r\n\r\n
d) Dạng cà phê nhân, theo TCVN 4334:2007 (ISO\r\n3509:2005);
\r\n\r\n
e) Số bao trong lô hoặc chuyến hàng, kèm theo\r\nkhối lượng tịnh trung bình của mỗi bao hoặc các phương pháp bao gói khác, khối\r\nlượng tịnh của lô hàng hoặc chuyến hàng;
\r\n\r\n
f) Hao hụt khối lượng do làm khô, xác định\r\ntheo TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003) hoặc hàm lượng nước theo TCVN 6537:2007\r\n(ISO 1446:2001);
\r\n\r\n
g) Tổng các khuyết tật và tạp chất lạ, xác\r\nđịnh theo TCVN 4808:2007 (ISO 4149:2005);
\r\n\r\n
h) Tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại, xác định\r\ntheo TCVN 6601:2000 (ISO 6667:1985);
\r\n\r\n
i) Mật độ khối, xác định theo TCVN 7031:2002\r\n(ISO 6669:1995);
\r\n\r\n
j) Cỡ hạt, xác định theo TCVN 4807:2001 (ISO\r\n4150:1991).
\r\n\r\n
5. Lấy mẫu
\r\n\r\n
Việc lấy mẫu cà phê nhân đóng bao được tiến\r\nhành theo TCVN 6539 (ISO 4072).
\r\n\r\n
6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
\r\n\r\n
6.1. Bao gói
\r\n\r\n
Cà phê nhân phải được bao gói bằng những vật\r\nliệu thích hợp mà không làm ảnh hưởng đến sản phẩm, hoặc được đựng trong những\r\nvật chứa có thể bảo vệ sản phẩm tránh hư hỏng, giảm chất lượng và bị nhiễm bẩn.
\r\n\r\n
6.2. Ghi nhãn
\r\n\r\n
Việc ghi nhãn trên bao bì cà phê nhân phải\r\nđúng qui định và không tẩy xóa được, các vật chứa cà phê để rời cũng phải được\r\nghi nhãn theo đúng qui định, bao gồm những thông tin sau:
\r\n\r\n
a) Tên nước xuất xứ;
\r\n\r\n
b) Khối lượng tịnh;
\r\n\r\n
c) Ít nhất phải ghi tên sản phẩm là “cà phê\r\nnhân”.
\r\n\r\n
6.3. Bảo quản và vận chuyển
\r\n\r\n
Cà phê nhân phải được bảo quản, xử lý và vận\r\nchuyển theo TCVN 6602 (ISO 8455).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC A
\r\n\r\n
(tham khảo)
\r\n\r\n
DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ\r\nTHỰC VẬT VÀ CÁC CHẤT NHIỄM BẨN
\r\n\r\n
Giới hạn tối đa đối với dư lượng thuốc bảo vệ\r\nthực vật và các chất nhiễm bẩn khác trong cà phê nhân được Ủy ban FAO/WHO, Ủy\r\nban Codex về thực phẩm qui định hoặc có thể áp dụng các qui định quốc gia, hoặc\r\nđược qui định trong hợp đồng giữa bên bán và bên mua.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
\r\n\r\n
[1] TCVN 6539:1999 (ISO 4072:1982), Cà phê\r\nnhân đóng bao – Lấy mẫu.
\r\n\r\n
[2] TCVN 6602:2000 (ISO 8455:1986), Cà phê\r\nnhân đóng bao – Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển.
\r\n\r\n
\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | TCVN6929:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2007 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.