Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6795-1:2001 (ISO 5832-1:1997) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Vật liệu kim loại – Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    640718





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệuTCVN6795-1:2001
      Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
      Cơ quanBộ Khoa học Công nghệ và Mội trường
      Ngày ban hành10/05/2001
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 01/01/1970
      Tình trạng Còn hiệu lực

      "\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTIÊU CHUẨN VIỆT NAM\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN VIỆT\r\nNAM

      \r\n\r\n

      TCVN 6795-1:2001

      \r\n\r\n

      (ISO\r\n5832-1:1997)

      \r\n\r\n

      VẬT\r\nCẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT - VẬT LIỆU KIM LOẠI - PHẦN 1: THÉP KHÔNG GỈ GIA CÔNG\r\nÁP LỰC

      \r\n\r\n

      Implants for surgery\r\n- Metallic materials - Part 1: Wrought stainless steel

      \r\n\r\n

      Lời nói đầu

      \r\n\r\n

      TCVN 6795 -1 : 2001 hoàn toàn tương đương với\r\nISO 5832-1 : 1997.

      \r\n\r\n

      TCVN 6795-1 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nTCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường Chất lượng đề nghị,\r\nBộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      VẬT CẤY GHÉP TRONG\r\nPHẪU THUẬT - VẬT LIỆU KIM LOẠI - PHẦN 1: THÉP KHÔNG GỈ GIA CÔNG ÁP LỰC

      \r\n\r\n

      Implants for surgery\r\n- Metallic materials - Part 1: Wrought stainless steel

      \r\n\r\n

      1. Phạm vi áp dụng

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này qui định các tính chất và\r\nphương pháp thử tương ứng đối với thép không gỉ gia công áp lực để chế tạo các\r\nvật cấy ghép xương trong phẫu thuật.

      \r\n\r\n

      Theo thành phần hóa học, qui định hai loại\r\nthép không gỉ (xem bảng 1).

      \r\n\r\n

      Chú thích - Các tính chất cơ học của mẫu lấy\r\ntừ sản phẩm cuối cùng của hợp kim này không nhất thiết phải tuân theo các qui\r\nđịnh trong tiêu chuẩn này.

      \r\n\r\n

      2. Tiêu chuẩn trích\r\ndẫn

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      ISO 377:1997

      \r\n

      \r\n

      Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu và\r\n chuẩn bị phôi mẫu thử và mẫu thử để thử cơ tính.

      \r\n

      Steel and steel products - Location an\r\n preparation of samples and test pieces for mechanical testing.

      \r\n

      \r\n

      ISO 404:1992

      \r\n

      \r\n

      Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu cung cấp kỹ\r\n thuật chung.

      \r\n

      Steel and steel products - General\r\n technical delivery requirement.

      \r\n

      \r\n

      ISO 437:1982

      \r\n

      \r\n

      Thép và gang đúc - Xác định hàm lượng các\r\n bon tổng - Phương pháp trọng lượng đốt cháy.

      \r\n

      Steel and cast iron - Determination of\r\n total carbon content - Combustion gravimetric method.

      \r\n

      \r\n

      ISO 439:1982

      \r\n

      \r\n

      Thép và gang đúc - Xác định silic tổng -\r\n Phương pháp trọng lượng.

      \r\n

      Steel and cast iron - Determination of\r\n total silicon - Gravimetric method.

      \r\n

      \r\n

      ISO 629:1982

      \r\n

      \r\n

      Thép và gang đúc - Xác định hàm lượng\r\n mangan - Phương pháp đo quang.

      \r\n

      Steel and cast iron - Determination of\r\n manganese content - Spectrophotometric method.

      \r\n

      \r\n

      ISO 643:1982

      \r\n

      \r\n

      Thép - Xác định bằng chụp tế vi kích thước\r\n hạt ferit hoặc hạt austenit.

      \r\n

      Steels - Micrographic determination of the ferritic\r\n or austenitic grain size.

      \r\n

      \r\n

      ISO 671:1982

      \r\n

      \r\n

      Thép và gang đúc - Xác định hàm lượng lưu\r\n huỳnh - Phương pháp chuẩn độ đốt cháy.

      \r\n

      Steel and cast iron - Determination of\r\n sulphur content - Combustion titrimetric method.

      \r\n

      \r\n

      ISO 10714:1992

      \r\n

      \r\n

      Thép và gang đúc - Xác định hàm lượng phốt\r\n pho - Phương pháp đo quang phổ photpho-vanad-molypden.

      \r\n

      Steel and cast iron - Determination of\r\n phosphorus content - hosphovanadomolybdate spectrophotometric method.

      \r\n

      \r\n

      ISO 4967:1998

      \r\n

      \r\n

      Thép - Xác định hàm lượng tạp chất phi kim\r\n loại - Phương pháp chụp tế vi sử dụng biểu đồ chuẩn.

      \r\n

      Steels - Determination of content of\r\n non-metallic inclusions - Micrographic method using standard diagrams

      \r\n

      \r\n

      ISO 6892 :1998

      \r\n

      \r\n

      Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ\r\n phòng.

      \r\n

      Metallic materials - tensile testing at\r\n ambient temperatures.

      \r\n

      \r\n\r\n

      3. Thành phần hóa học

      \r\n\r\n

      3.1. Mẫu thử

      \r\n\r\n

      Lấy mẫu để phân tích thành phần hóa học theo\r\nISO 377.

      \r\n\r\n

      3.2. Phân tích mẫu đúc

      \r\n\r\n

      Khi phân tích theo các phương pháp được qui\r\nđịnh trong điều 6, kết quả phân tích mẫu đúc phải tuân theo thành phần hóa học\r\nđược qui định trong bảng 1. Hàm lượng molypden và crom phải đảm bảo cho giá trị\r\nC nhận được từ công thức dưới đây không nhỏ hơn 26.

      \r\n\r\n

      C = 3,3 wMo + wCr

      \r\n\r\n

      trong đó

      \r\n\r\n

      wMo là hàm lượng molypden tính\r\nbằng phần trăm khối lượng;

      \r\n\r\n

      wCr là hàm lượng các bon tính bằng\r\nphần trăm khối lượng.

      \r\n\r\n

      Bảng 1 - Thành phần hóa\r\nhọc

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nguyên tố

      \r\n

      \r\n

      Giới hạn về thành\r\n phần, %\r\n (m/m)

      \r\n

      \r\n

      Thép loại D

      \r\n

      \r\n

      Thép loại E

      \r\n

      \r\n

      Cacbon

      \r\n

      \r\n

      max 0,030

      \r\n

      \r\n

      max 0,030

      \r\n

      \r\n

      Silic

      \r\n

      \r\n

      max 1,0

      \r\n

      \r\n

      max 1,0

      \r\n

      \r\n

      Mangan

      \r\n

      \r\n

      max 2,0

      \r\n

      \r\n

      max 2,0

      \r\n

      \r\n

      Photpho

      \r\n

      \r\n

      max 0,025

      \r\n

      \r\n

      max 0,025

      \r\n

      \r\n

      Lưu huỳnh

      \r\n

      \r\n

      max 0,010

      \r\n

      \r\n

      max 0,010

      \r\n

      \r\n

      Nitơ

      \r\n

      \r\n

      max 0,10

      \r\n

      \r\n

      0,10 đến 0,20

      \r\n

      \r\n

      Crom

      \r\n

      \r\n

      17,0 đến 19,0

      \r\n

      \r\n

      17,0 đến 19,0

      \r\n

      \r\n

      Molypden

      \r\n

      \r\n

      2,25 đến 3,5

      \r\n

      \r\n

      2,35 đến 4,2

      \r\n

      \r\n

      Niken

      \r\n

      \r\n

      13,0 đến 15,0

      \r\n

      \r\n

      14,0 đến 16,0

      \r\n

      \r\n

      Đồng

      \r\n

      \r\n

      max 0,50

      \r\n

      \r\n

      max 0,50

      \r\n

      \r\n

      Sắt

      \r\n

      \r\n

      còn lại

      \r\n

      \r\n

      còn lại

      \r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      4. Tổ chức tế vi\r\ntrong điều kiện ủ hoàn toàn

      \r\n\r\n

      4.1. Cỡ hạt

      \r\n\r\n

      Cỡ hạt austenit được xác định theo điều 6\r\nkhông được to hơn cỡ hạt số 4.

      \r\n\r\n

      4.2. Không có ferit denta

      \r\n\r\n

      Khi kiểm tra theo điều 6, tổ chức của thép\r\nkhông được phép có ferit denta.

      \r\n\r\n

      4.3. Hàm lượng tạp chất

      \r\n\r\n

      Hàm lượng tạp chất phi kim loại của thép được\r\nxác định ở giai đoạn phôi cán nhỏ với chiều dầy không lớn hơn 15 cm và theo các\r\nqui định trong điều 6, không được vượt quá các giới hạn cho trong bảng 2.

      \r\n\r\n

      Chú thích - Có thể phải sử dụng các phương\r\npháp sản xuất đặc biệt như nấu luyện chân không hoặc tinh luyện điện xỉ để sản\r\nxuất thép thỏa mãn các yêu cầu về độ sạch.

      \r\n\r\n

      Bảng 2 - Giới hạn hàm\r\nlượng tạp chất

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Dạng tạp chất

      \r\n

      \r\n

      Giới hạn hàm lượng\r\n tạp chất

      \r\n

      \r\n

      Loại mịn

      \r\n

      \r\n

      Loại thô

      \r\n

      \r\n

      A - Sunphua

      \r\n

      \r\n

      1,5

      \r\n

      \r\n

      1

      \r\n

      \r\n

      B - Aluminat

      \r\n

      \r\n

      1,5

      \r\n

      \r\n

      1

      \r\n

      \r\n

      C - Silicat

      \r\n

      \r\n

      1,5

      \r\n

      \r\n

      1

      \r\n

      \r\n

      D - Oxýt, dạng cầu

      \r\n

      \r\n

      1,5

      \r\n

      \r\n

      1

      \r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      5. Cơ tính

      \r\n\r\n

      5.1. Mẫu thử

      \r\n\r\n

      Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và mẫu thử kéo phải phù\r\nhợp với ISO 377.

      \r\n\r\n

      5.2. Thứ kéo

      \r\n\r\n

      Các tính chất khi thử kéo của thép ở dạng\r\nthanh, dây, tấm và băng được xác định theo điều 6 phải thỏa mãn các yêu cầu qui\r\nđịnh trong các bảng 3, 4,và 5.

      \r\n\r\n

      Nếu mẫu thử nào không thỏa mãn các yêu cầu qui\r\nđịnh hoặc bị gãy ngoài giới hạn qui định phải tiến hành thử lại theo qui định\r\ncủa ISO 404.

      \r\n\r\n

      6. Phương pháp thử

      \r\n\r\n

      Các phương pháp thử dùng để xác định hàm\r\nlượng theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này được liệt kê trong bảng 6.

      \r\n\r\n

      Bảng 3 - Cơ tính của\r\nthép dạng thanh

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Điều Kiện

      \r\n

      \r\n

      Loại thép

      \r\n

      \r\n

      Đường kính hoặc\r\n chiều dày

      \r\n

      d
      \r\n mm

      \r\n

      \r\n

      Giới hạn bền kéo
      \r\n
      \r\n

      \r\n

      Rm
      \r\n
      MPa

      \r\n

      \r\n

      Giới hạn chảy

      \r\n

      Rp0,2
      \r\n min
      \r\n MPa

      \r\n

      \r\n

      Độ giãn dài tương\r\n đối2)

      \r\n

      A
      \r\n min
      \r\n %

      \r\n

      \r\n

      Sau ủ

      \r\n

      \r\n

      D

      \r\n

      \r\n

      bất kỳ

      \r\n

      \r\n

      490 £ Rm £ 690

      \r\n

      \r\n

      190

      \r\n

      \r\n

      40

      \r\n

      \r\n

      E

      \r\n

      \r\n

      590 £ Rm £ 800

      \r\n

      \r\n

      285

      \r\n

      \r\n

      40

      \r\n

      \r\n

      Sau kéo nguội1)

      \r\n

      \r\n

      D và E

      \r\n

      \r\n

      < 19

      \r\n

      \r\n

      860 £ Rm £ 11001)

      \r\n

      \r\n

      690

      \r\n

      \r\n

      12

      \r\n

      \r\n

      1) Đối với vật cấy ghép đặc biệt, có thể\r\n yêu cầu độ bền cao hơn. Trong trường hợp đó độ giãn dài có thể thấp hơn tương\r\n ứng.

      \r\n

      2) Chiều dài chuẩn = 5,65 hoặc 50 mm, trong đó So\r\n là diện tích mặt cắt ngang ban đầu, tính bằng milimét vuông.

      \r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Bảng 4 - Cơ tính của\r\nthép dây

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Điều kiện

      \r\n

      \r\n

      Loại thép

      \r\n

      \r\n

      Đường kính

      \r\n

      d
      \r\n mm

      \r\n

      \r\n

      Giới hạn bền kéo

      \r\n

      Rm
      \r\n MPa

      \r\n

      \r\n

      Độ giãn dài tương đối\r\n 2) A
      \r\n min
      \r\n %

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      0,025 £ d £ 0,13

      \r\n

      \r\n

      £ 1000

      \r\n

      \r\n

      30

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      0,13 < d £ 0,23

      \r\n

      \r\n

      £ 930

      \r\n

      \r\n

      30

      \r\n

      \r\n

      Sau ủ

      \r\n

      \r\n

      D và E

      \r\n

      \r\n

      0,23 < d £ 0,38

      \r\n

      \r\n

      £ 890

      \r\n

      \r\n

      35

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      0,38 < d £ 0,5

      \r\n

      \r\n

      £ 860

      \r\n

      \r\n

      40

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      0,5 < d £ 0,65

      \r\n

      \r\n

      £ 820

      \r\n

      \r\n

      40

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      > 0,65

      \r\n

      \r\n

      £ 800

      \r\n

      \r\n

      40

      \r\n

      \r\n

      Sau kéo nguội 1)

      \r\n

      \r\n

      D và E

      \r\n

      \r\n

      0,2 £ d £ 0,7

      \r\n

      \r\n

      1600 £ Rm £ 1850

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      0,7 < d £ 1

      \r\n

      \r\n

      1500 £ Rm £ 1750

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      1  <d £ 1,5

      \r\n

      \r\n

      1400 £ Rm £ 1650

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      1,5 < d £ 2

      \r\n

      \r\n

      1350 £ Rm £ 1600

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      1) Khách hàng có thể đặt hàng dây kéo nguội\r\n với độ bền kéo cao hơn qui định.

      \r\n

      2) Chiều dài chuẩn = 5,65  hoặc 50 mm, trong đó So\r\n là diện tích mặt cắt ngang ban đầu, tính bằng milimét vuông.

      \r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Bảng 5 - Cơ tính của\r\nthép tấm và băng

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Điều kiện

      \r\n

      \r\n

      Loại thép

      \r\n

      \r\n

      Giới hạn bền kéo

      \r\n

      Rm
      \r\n
      MPa

      \r\n

      \r\n

      Giới hạn chảy

      \r\n

      Rp0,2
      \r\n min
      \r\n MPa

      \r\n

      \r\n

      Độ giãn dài tương\r\n đối1)

      \r\n

      A
      \r\n min
      \r\n %

      \r\n

      \r\n

      Sau ủ

      \r\n

      \r\n

      D

      \r\n

      \r\n

      490 £ Rm £ 690

      \r\n

      \r\n

      190

      \r\n

      \r\n

      402)

      \r\n

      \r\n

      E

      \r\n

      \r\n

      600 £ Rm £ 800

      \r\n

      \r\n

      300

      \r\n

      \r\n

      402)

      \r\n

      \r\n

      Sau cán nguội

      \r\n

      \r\n

      D

      \r\n

      \r\n

      ³ 610

      \r\n

      \r\n

      300

      \r\n

      \r\n

      35

      \r\n

      \r\n

      E

      \r\n

      \r\n

      ³ 650

      \r\n

      \r\n

      390

      \r\n

      \r\n

      35

      \r\n

      \r\n

      Sau gia công nguội

      \r\n

      \r\n

      D và E

      \r\n

      \r\n

      860 £ Rm £ 1100

      \r\n

      \r\n

      690

      \r\n

      \r\n

      12

      \r\n

      \r\n

      1) Chiều dài chuẩn = 5,65  hoặc 50 mm, trong đó So\r\n là diện tích mặt cắt ngang ban đầu, tính bằng milimét vuông.

      \r\n

      2) Đối với chiều dầy nhỏ hơn 3 mm: 38%.

      \r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Bảng 6 - Phương pháp\r\nthử

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Chỉ tiêu

      \r\n

      \r\n

      Điều liên quan

      \r\n

      \r\n

      Phương pháp thử

      \r\n

      \r\n

      Thành phần hóa học

      \r\n

      Cacbon

      \r\n

      Silic

      \r\n

      Mangan

      \r\n

      Lưu huỳnh

      \r\n

      Photpho

      \r\n

      Các chất khác

      \r\n

      \r\n

      3

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      ISO 437

      \r\n

      ISO 439

      \r\n

      ISO 629

      \r\n

      ISO 671

      \r\n

      ISO 10714

      \r\n

      Các qui trình phân tích đươc công nhận

      \r\n

      \r\n

      Cỡ hạt

      \r\n

      \r\n

      4.1

      \r\n

      \r\n

      ISO 643

      \r\n

      Chú thích - Nên lấy mẫu để xác định cỡ hạt\r\n sau khi ủ lần cuối và trước khi gia công nguội cuối cùng. Nếu mẫu được lấy\r\n sau khi gia công cuối cùng thì lấy theo chiều ngang.

      \r\n

      \r\n

      Không có ferit denta

      \r\n

      \r\n

      4.2

      \r\n

      \r\n

      a) Chuẩn bị các mẫu kim tương ở trạng thái\r\n ủ lấy theo cả chiều dọc và chiều ngang.

      \r\n

      b) Dùng kỹ thuật phóng đại 100 lần để xác\r\n định mẫu có hay không có ferit denta.

      \r\n

      \r\n

      Hàm lượng tạp chất

      \r\n

      \r\n

      4.3

      \r\n

      \r\n

      ISO 4967, phương pháp A, bảng II

      \r\n

      \r\n

      Cơ tính

      \r\n

      Giới hạn bền kéo

      \r\n

      Giới hạn chảy

      \r\n

      Độ giãn dài tương đối

      \r\n

      \r\n

      5

      \r\n

      \r\n

      ISO 6892

      \r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệuTCVN6795-1:2001
                                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                                Cơ quanBộ Khoa học Công nghệ và Mội trường
                                Ngày ban hành10/05/2001
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 01/01/1970
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 34/CT-UBND năm 2021 về đẩy mạnh thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Nam Định, giai đoạn 2021-2030
                                                      • Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Quyết định 385/QĐ-BNV năm 2021 về cho phép đổi tên Quỹ Chăm sóc người cao tuổi Việt Nam thành Quỹ Chăm sóc và Phát huy vai trò người cao tuổi Việt Nam và công nhận Điều lệ Quỹ Chăm sóc và Phát huy vai trò người cao tuổi Việt Nam do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
                                                      • Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt “Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025”
                                                      • Quyết định 1322/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
                                                      • Công văn 20651/CT-TTHT năm 2020 về khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ bảo hiểm nhân thọ do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ