Số hiệu | TCVN6722-2:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành | 01/01/2002 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
(ISO 14123\r\n- 2 : 1998)
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Safety\r\nof machinery - Reduction of risk to health from hazardous substances emitted by\r\nmachinery - Part 2: Methodology leading to verification procedures
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
TCVN 6722 - 2 : 2002 hoàn\r\ntoàn tương đương với ISO 14123 - 2 : 1998. TCVN 6722 - 2 : 2002 do Ban kỹ thuật\r\ntiêu chuẩn TCVN/SC1 Vấn đề chung về cơ khí biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường\r\nChất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này được\r\nchuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia\r\ntheo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và\r\nđiểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ\r\nquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ\r\nthuật.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
AN\r\nTOÀN MÁY - GIẢM ẢNH HƯỞNG ĐỐI VỚI SỨC KHOẺ DO CÁC CHẤT NGUY HIỂM PHÁT THẢI TỪ\r\nMÁY PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN HƯỚNG DẪN QUI TRÌNH KIỂM TRA
\r\n\r\n
Safety\r\nof machinery - Reduction of risk to health from hazardous substances emitted by\r\nmachinery - Part 2: Methodology leading to verification procedures
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này qui định\r\nqui trình hướng dẫn lựa chọn các yếu tố tới hạn liên quan đến sự phát thải của\r\ncác chất nguy hiểm để định ra các qui trình kiểm tra thích hợp.
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này được sử\r\ndụng kết hợp với TCVN 6722-1:2000 (ISO 14123-1) và liên quan đặc biệt đến điều\r\n8 của tiêu chuẩn đó.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
TCVN 6722-1:2000 (ISO\r\n14123-1) An toàn máy - Giảm ảnh hưởng đối với sức khoẻ do các chất nguy hiểm\r\nphát thải từ máy - Phần 1 - Nguyên lý và qui định đối với nhà sản xuất .
\r\n\r\n
ISO/TR 12100-1:1992 Safety\r\nof machinery - Basic conceps, general principles for design - Part 1: Basic terminology,\r\nmethodology (An toàn máy - Khái niệm cơ bản, Nguyên lý chung trong thiết kế -\r\nPhần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Điều này xác định các bước\r\ncần thực hiện để hướng dẫn qui trình kiểm tra.
\r\n\r\n
Chú thích - Các bước\r\nnày được tóm tắt trong phụ lục A.
\r\n\r\n
3.1 Nhận biết các chất\r\nnguy hiểm
\r\n\r\n
3.1.1. Nhận biết các chất nguy\r\nhiểm phát thải khi sử dụng máy, xem ISO/TR 12100-1 và điều 4 của TCVN\r\n6722-1:2000 (ISO 14123-1).
\r\n\r\n
3.1.2. Xác định các chất nguy\r\nhiểm nào ảnh hưởng đến sức khoẻ và bản chất của sự nguy hiểm, xem 3.2 của TCVN\r\n6722-1:2000 (ISO 14123-1).
\r\n\r\n
3.1.3 Khi nhận biết được một số\r\ncác chất nguy hiểm, qui trình kiểm tra được tiến hành trên các chất chủ yếu,\r\nđặc trưng cho tính độc cao. Các chất chủ yếu là các chất được lựa chọn dựa trên\r\ntính độc, tính ăn mòn, tính hoà tan, độ bụi v.v...
\r\n\r\n
3.2 Mô tả đặc điểm của\r\nsự phát thải
\r\n\r\n
Đối với tất cả các phát\r\nthải đáng kể của các chất được nhận biết theo 3.1.3, thiết lập:
\r\n\r\n
- lượng có thể hoặc mức\r\nđộ phát thải trong toàn bộ các tình huống có thể dự đoán trước ở tất cả các\r\ngiai đoạn theo tuổi thọ của máy.
\r\n\r\n
Chú thích 1 - Lượng có\r\nthể biểu thị bằng một trong các kỹ thuật đánh giá (xem phụ lục B).
\r\n\r\n
- Vị trí và hướng phát\r\nthải liên quan đến máy và vị trí có thể của người thao tác;
\r\n\r\n
- Thời điểm phát thải\r\ncó thể xảy ra.
\r\n\r\n
Chú thích 2 - Sự mô tả\r\nnày liên quan đến sự có mặt có thể của người thao tác và chu kỳ vận hành máy.
\r\n\r\n
- Các đặc tính vật lý\r\ncủa phát thải, ví dụ, pha, vận tốc, nhiệt độ, áp suất;
\r\n\r\n
- Hoặc khả năng có thể\r\ntạo phát thải vào không khí hoặc nhiễm bẩn bề mặt.
\r\n\r\n
3.3 Nhận biết các yếu\r\ntố tới hạn
\r\n\r\n
3.3.1 Nhận biết bất kỳ yếu tố\r\nliên quan nào gây ra phát thải và phương pháp giảm phát thải phải dựa vào các\r\nyếu tố đó.
\r\n\r\n
Chú thích - Các yếu tố\r\ncó thể liên quan đến vật liệu, năng lượng hoặc thiết kế hoặc tính năng của máy,\r\ncác ví dụ được cho trong phụ lục C.
\r\n\r\n
3.3.2 Nhận biết các yếu tố\r\ntới hạn. Đó là các yếu tố liên quan mà sự phát thải phụ thuộc phần lớn vào\r\nchúng.
\r\n\r\n
3.4 Đặc điểm của các\r\nthông số biểu thị
\r\n\r\n
3.4.1 Thiết lập các thông số\r\nbiểu thị có thể là các thông số định tính liên quan trực tiếp đến các yếu tố\r\ntới hạn đã nhận biết.
\r\n\r\n
Chú thích - Các ví dụ được\r\ncho trong phụ lục C.
\r\n\r\n
3.4.2 Qui định giá trị, dãy giá\r\ntrị, điều kiện hoặc trạng thái của các thông số được yêu cầu để giảm phát thải.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
4.1 Tiến hành kiểm tra\r\nthông qua việc thu thập dữ liệu liên quan đến các thông số biểu thị.
\r\n\r\n
4.2 Kiểm tra có thể bao gồm\r\ncác kết quả từ thử nghiệm tại hiện trường, thử nghiệm trong phòng thí nghiệm,\r\ncác phép đo, khảo sát hoặc tính toán.
\r\n\r\n
4.3 Có thể sử dụng các phương\r\npháp thử chung là một phần của việc kiểm tra đã được mô tả trong ENV 1093-1 và\r\ncác tiêu chuẩn đang được biên soạn. Các điều kiện thử cụ thể hơn cho một kiểu\r\nhoặc một nhóm máy có thể được cho trong tiêu chuẩn dạng C.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
(qui\r\nđịnh)
\r\n\r\n
Biểu đồ tiến trình các bước hướng dẫn qui trình\r\nkiểm tra
\r\n\r\n
Bảng\r\nA.1 nêu ra trình tự của các bước tiến hành trong một qui trình kiểm tra
\r\n\r\n
Bảng\r\nA.1
\r\n\r\n
\r\n Điều \r\n | \r\n Trình\r\n tự các bước \r\n | \r\n Ví\r\n dụ \r\n |
\r\n 3.1 \r\n | \r\n Nhận biết các chất nguy\r\n hiểm \r\n | \r\n - Nhận biết giai đoạn\r\n theo tuổi thọ của máy \r\n - Nhận biết tính chất\r\n nguy hiểm \r\n |
\r\n 3.2 \r\n | \r\n Mô tả phát thải \r\n | \r\n - Lượng có thể hoặc\r\n mức độ phát thải \r\n - Vị trí của người\r\n thao tác và hướng phát thải \r\n - Thời điểm có thể\r\n phát sinh phát thải \r\n - Các đặc tính vật\r\n lý; pha (ví dụ, khí), nhiệt độ \r\n - Ô nhiễm không khí\r\n hoặc bề mặt \r\n |
\r\n 3.3.1 \r\n | \r\n Nhận biết các yếu tố\r\n liên quan \r\n | \r\n - Vật liệu: độ bụi,\r\n mức sử dụng, mức sản xuất \r\n - Năng lượng được sử\r\n dụng: dạng; \r\n - Thiết kế máy; công\r\n thái học; khoảng cách, tự động hoá \r\n - Thực hiện: hiệu quả \r\n |
\r\n 3.3.2 \r\n | \r\n Lựa chọn các yếu tố\r\n tới hạn \r\n | \r\n Các yếu tố có tác\r\n động lớn nhất đến sự phát thải của các chất nguy hiểm \r\n Ưu tiên các yếu tố này\r\n để giúp cho việc lựa chọn các thông số biểu thị \r\n |
\r\n 3.4.1 \r\n | \r\n Xác định các thông số\r\n biểu thị \r\n | \r\n - Định lượng: đạt được\r\n bằng các phép đo hoặc tính toán \r\n - Định tính: thông tin\r\n đạt được bằng ví dụ kiểm tra bằng mắt thường, kiểm tra bằng kỹ thuật hiện\r\n thị, chi tiết thiết kế \r\n |
\r\n 3.4.2 \r\n | \r\n Lập các giá trị, dãy,\r\n điều kiện hoặc trạng thái của các thông số \r\n | \r\n Các yêu cầu để thực\r\n hiện việc làm giảm phát thải \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n Xác định các qui\r\n trình kiểm tra \r\n | \r\n - Xác định thông tin\r\n liên quan đến thông số biểu thị được xác định \r\n - Bằng chứng từ các\r\n phép thử tại hiện trường, phòng thí nghiệm, các phép đo, kiểm tra bằng mắt thường\r\n hoặc tính toán, tài liệu thiết kế kỹ thuật \r\n |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
(tham\r\nkhảo)
\r\n\r\n
Các ví dụ về dạng phát thải và cách đánh giá
\r\n\r\n
Bảng B.1 nêu ra một số\r\nví dụ về các dạng phát thải và cách đánh giá chúng
\r\n\r\n
Bảng\r\nB.1
\r\n\r\n
\r\n Dạng\r\n phát thải \r\n | \r\n Ví\r\n dụ về kỹ thuật đánh giá \r\n |
\r\n Không có hoặc không đáng\r\n kể \r\n | \r\n - Kiểm tra bằng mắt\r\n thường \r\n - Kiểm tra khói \r\n - Đèn dạng tia, chùm \r\n - Thử áp lực \r\n |
\r\n Khoanh vùng \r\n | \r\n - Đặc tính thành phần \r\n - Đánh giá nồng độ\r\n tại chỗ \r\n |
\r\n Tổng (phát thải nhiều\r\n điểm có thể) \r\n | \r\n - Tính toán từ cân\r\n bằng khối lượng \r\n - Dữ liệu thử \r\n |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
(tham\r\nkhảo)
\r\n\r\n
Ví dụ về các yếu tố liên quan và các thông số\r\nbiểu thị
\r\n\r\n
Bảng C.1 nêu ra các ví\r\ndụ về các yếu tố có thể tác động đến việc làm giảm những rủi ro đến sức khoẻ do\r\ncác chất nguy hiểm phát thải từ máy gây ra.
\r\n\r\n
Bảng\r\nC.1
\r\n\r\n
\r\n Loại \r\n | \r\n Các\r\n yếu tố liên quan \r\n | \r\n Các\r\n thông số biểu thị \r\n |
\r\n Vật liệu \r\n | \r\n Các mức cấp liệu, các\r\n mức xả \r\n Các dạng cấp liệu \r\n Định thời gian của\r\n quá trình \r\n | \r\n Mật độ khối lượng (kg.h-1\r\n ); tốc độ tiến (mm.ph-1), nồng độ không khí tổng hợp (mg.m-2); \r\n Bụi hoặc chất rắn,\r\n chất nhầy, không nhầy, chất lỏng không bay hơi; thời gian cung cấp \r\n |
\r\n Năng lượng \r\n | \r\n Nhiệt \r\n Điện \r\n Cơ \r\n Sự chuyển động của\r\n không khí \r\n | \r\n Điều khiển nhiệt độ\r\n (dải oC) \r\n Mức tăng hoặc giảm\r\n nhiệt độ (oC.ph-1); Nhiệt độ khí xả (oC); \r\n Nhiệt độ làm nguội\r\n khí hoặc chất lỏng(oC); Tốc độ dòng chất làm nguội (lit.h-1) \r\n Năng lượng được hấp\r\n thụ (kWh) Dòng điện truyền dẫn động cơ (A) \r\n Tốc độ lắc (r/ph-1); \r\n Tốc độ vận chuyển\r\n (m.ph-1) Thời gian trộn \r\n Tốc độ làm nguội hoặc\r\n tốc độ hấp thụ(m3s-1) \r\n Tốc độ khí xả (m.s-1)\r\n hoặc lưu lượng (m3.s-1). \r\n |
\r\n Thiết kế \r\n | \r\n Lắp đặt, hình học, hướng \r\n | \r\n Nắp mở hoặc đóng \r\n Thời gian trễ cho đến\r\n khi nắp mở \r\n Vị trí thông hơi khí\r\n thải \r\n Đường kính ống xả\r\n (mm) \r\n Vị trí của người thao\r\n tác gần nhất \r\n Chiều cao rơi vật\r\n liệu (m) Hướng thải \r\n |
\r\n Thực hiện \r\n | \r\n Làm kín lỗ thủng \r\n Làm sạch không khí \r\n Vị trí thông khí thải \r\n Hệ thống kiểm tra ô\r\n nhiễm \r\n Tổng chất phác thải \r\n | \r\n Làm kín toàn bộ \r\n Hiệu suất tách (%) \r\n Áp suất tổn thất qua\r\n lọc (Pa) \r\n Hiệu suất hấp thụ (%) \r\n Chỉ số làm sạch \r\n Mức phát thải (g.ph-1),thông\r\n số nồng độ ô nhiễm (mg.m-3) \r\n |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
(tham\r\nkhảo)
\r\n\r\n
[1] ENV 1093-1: Safety of\r\nmachinery - Evaluation of the emission of airborne hazardous substances - Part 1:\r\nSelection of test methods (An toàn máy - Đánh giá chất độc trong không khí -\r\nPhần 1: Lựa chọn phương pháp thử).
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | TCVN6722-2:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành | 01/01/2002 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.