Số hiệu | TCVN6406:1998 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Ngày ban hành | 01/01/1998 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
SỬ\r\nDỤNG BAO BÌ TRONG SẢN XUẤT –
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Use of industrial\r\npakages – General safety requirements
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
TCVN 6406 : 1998 thay thế cho TCVN 3673 :\r\n1981
\r\n\r\n
TCVN 6406 : 1998 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nTCVN/TC122/SC1 Bao bì –
\r\n\r\n
Các qui định chung biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban\r\nhành.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
SỬ DỤNG BAO BÌ TRONG\r\nSẢN XUẤT – YÊU CẦU CHUNG VỀ AN TOÀN
\r\n\r\n
Use of industrial\r\npakages – General safety requirements
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu chung về\r\nan toàn cho việc sử dụng bao bì dùng để chứa đựng vận chuyển và bảo quản thành\r\nphẩm, bán thành phẩm, nguyên vật liệu, phế liệu trong sản xuất.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
TCVN 2290 – 1978 Thiết bị sản xuất – Yêu cầu\r\nchung về an toàn.
\r\n\r\n
TCVN 2289 – 1987 Quá trình sản xuất – Yêu cầu\r\nchung về an toàn.
\r\n\r\n
TCVN 3147 – 1990 Qui phạm an toàn trong công\r\ntác xếp dỡ.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Để sử dụng an toàn bao bì trong sản xuất cần\r\nphải tuân theo những qui định sau:
\r\n\r\n
Bao bì phải được bảo quản trong tình trạng tốt;
\r\n\r\n
Phải thường xuyên tổ chức kiểm tra tình trạng\r\nbao bì;
\r\n\r\n
Phải kiểm tra tình trạng mặt bằng xếp bao bì;
\r\n\r\n
Phải tuân theo các qui định của TCVN 2289 –\r\n1978; TCVN 2290 – 1978; TCVN 3147 – 90.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
4.1. Đối với vật liệu, chủng loại về kết cấu bao\r\nbì
\r\n\r\n
4.1.1 Vật liệu dùng để chế tạo bao bì phải phù hợp\r\nvới từng loại vật chứa.
\r\n\r\n
4.1.2 Chủng loại và hình dáng của bao bì phải phù\r\nhợp với yêu cầu công nghệ của từng dây chuyền sản xuất.
\r\n\r\n
4.1.3 Kết cấu và kích thước cơ bản của bao bì phải\r\nphù hợp với những tiêu chuẩn hiện hành. Trường hợp chưa có tiêu chuẩn phải theo\r\nđúng các yêu cầu qui định trong những văn bản đã được các cơ quan có thẩm quyền\r\nban hành.
\r\n\r\n
4.2. Đối với mặt bằng xếp dỡ bao bì
\r\n\r\n
4.2.1 Cần phải đặt bao bì trên mặt bằng đã được\r\nđánh dấu bằng vạch hay bằng hàng rào.
\r\n\r\n
4.2.2 Mặt bằng xếp bao bì cần đảm bảo cứng có khả\r\nnăng chịu tải trọng tập trung của chồng xếp với khối lượng qui định lớn nhất. Độ\r\nnghiêng cho phép của mặt bằng không được lệch quá 30 0 và phải\r\nhợp với các qui định về kho tàng.
\r\n\r\n
4.2.3 Mặt bằng để xếp bao bì phải chọn sao cho phù\r\nhợp với dây chuyền sản xuất, đảm bảo vệ sinh và an toàn.
\r\n\r\n
4.3. Đối với bốc xếp và sử dụng bao bì trong\r\nquá trình sản xuất
\r\n\r\n
4.3.1 Bao bì không được chứa quá khối lượng đã qui\r\nđịnh.
\r\n\r\n
4.3.2 Khi xếp thành chồng bao bì phải có kích thước\r\nnhư nhau kể cả phần định vị và phải được xếp trên giá kê hàng hoặc bục kê hàng\r\n(trừ contenơ và thép lá tấm).
\r\n\r\n
4.3.3 Khi xếp các lô bao bì trong xưởng hoặc trong\r\nkho, phải xếp chồng sao cho khoảng cách giữa các lô cách nhau và cách tường của\r\nkho không nhỏ hơn 0,5 m để tiện cho việc xếp dỡ và chống cháy.
\r\n\r\n
4.3.4 Độ cao của đống xếp phải đảm bảo an toàn cho\r\nbao bì và cho người sản xuất.
\r\n\r\n
4.4. Đối với vận chuyển bao bì
\r\n\r\n
4.4.1 Phương pháp vận chuyển bao bì cần phải lựa\r\nchọn sao cho phù hợp với yêu cầu công nghệ của quá trình sản xuất.
\r\n\r\n
4.4.2 Khi vận chuyển bao bì bằng thủ công, phải\r\ntrang bị phương tiện bảo vệ cá nhân phù hợp và tuân theo những qui định về bảo\r\nhộ lao động.
\r\n\r\n
4.4.3 Khi vận chuyển bằng cơ giới, bao bì phải được\r\nđặt đúng vị trí trên xe nâng hay băng tải;
\r\n\r\n
4.4.4 Khi vận chuyển bao bì bằng máy hay bằng thiết\r\nbị có bộ phận cặp tải thì bao bì phải được đặt vào thiết bị cặp tải một cách ổn\r\nđịnh, không được đặt lệch ra bên cạnh.
\r\n\r\n
4.4.6 Khối lượng của vật chứa trong bao bì, kể cả\r\nkhối lượng của bao bì, cần phải phù hợp với sức nâng của máy hay cơ cấu sử dụng\r\nđể vận chuyển bao bì, có kể đến sự phân bố trọng tâm của bao bì trên cặp nâng.
\r\n\r\n
4.4.7 Khi xếp bao bì trên máy nâng hay máy xếp đối\r\nvới bao bì có thể tích lớn hơn hoặc bằng 1m3 thì chỉ nên xếp một lớp\r\nbao bì lên bàn nâng của xe. Nếu trên máy bốc xếp có che chắn đảm bảo được an\r\ntoàn thì lúc đó mới xếp bao bì từ hai lớp trở lên.
\r\n\r\n
4.4.8 Khi tiến hành vận chuyển bao bì bằng hình thức\r\nkhác, ngoài những yêu cầu của tiêu chuẩn này cần phải chấp hành mọi yêu cầu về\r\nan toàn lao động và vệ sinh đã đề ra trong các hướng dẫn kỹ thuật.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
5.1 Việc kiểm tra bao bì cần được tiến hành trước\r\nkhi sử dụng; định kỳ; sau mỗi lần sửa chữa bao bì.
\r\n\r\n
5.2. Bao bì có khối lượng, vật chứa lớn hơn 50\r\nkg, bao bì phải vận chuyển bằng máy trục, thì phải kiểm tra định kỳ.
\r\n\r\n
5.3. Việc kiểm tra định kỳ bao bì phải do cán bộ\r\nkỹ thuật; người phụ trách an toàn lao động và người phụ trách quản lý bao bì\r\ncùng tiến hành.
\r\n\r\n
5.4. Khi kiểm tra định kỳ bao bì, ngoài các yêu\r\ncầu kiểm tra theo qui định của các tài liệu hiện hành còn phải kiểm tra:
\r\n\r\n
Sự xuất hiện các vết nứt trong các bộ phận để\r\ncặp, móc của bao bì;
\r\n\r\n
Độ kín của mép bao bì;
\r\n\r\n
Bộ phận định vị của bao bì.
\r\n\r\n
5.5. Khi kiểm tra, nếu bao bì không đạt được bất\r\nkỳ một yêu cầu nào của tiêu chuẩn này và của các qui định hiện hành thì không\r\nđược phép sử dụng.
\r\n\r\n
\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | TCVN6406:1998 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Ngày ban hành | 01/01/1998 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.