Số hiệu | TCVN1763:2008 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2008 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Soy\r\nsauce
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
TCVN 1763:2008 thay thế TCVN 1763-86;
\r\n\r\n
TCVN 1763:2008 do Tiểu ban kỹ thuật\r\ntiêu chuẩn TCVN/TC/F4/SC1 Gia vị biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường\r\nChất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
NƯỚC\r\nTƯƠNG
\r\n\r\n
Soy\r\nsauce
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản\r\nphẩm nước tương sản xuất theo phương pháp lên men và/hoặc thủy phân protein\r\nthực vật.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Các tài liệu viện dẫn sau là rất\r\ncần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi\r\nnăm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không\r\nghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\n
TCVN 1764:2008, Nước tương - Phương\r\npháp thử.
\r\n\r\n
TCVN 4889 (ISO 948), Gia vị - Lấy\r\nmẫu.
\r\n\r\n
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-1985,\r\nRev. 1-1991) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
\r\n\r\n
TCVN 7731:2008, Sản phẩm thực phẩm\r\n- Xác định 3-Monoclopropan-1,2-diol bằng sắc ký khí/khối phổ GC/MS.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các\r\nthuật ngữ và định nghĩa sau đây:
\r\n\r\n
3.1.
\r\n\r\n
Nước tương (Soy sauce)
\r\n\r\n
Sản phẩm dạng lỏng thu được do quá\r\ntrình lên men và/hoặc quá trình thủy phân hạt đậu tương và/hoặc đậu tương và\r\nngũ cốc và/hoặc protein thực vật.
\r\n\r\n
Định nghĩa riêng cho từng loại nước\r\ntương được nêu trong 3.1.1. đến 3.1.3.
\r\n\r\n
3.1.1.
\r\n\r\n
Nước tương lên men (Naturally\r\nbrewed soy sauce)
\r\n\r\n
Hỗn hợp của sản phẩm thu được từ\r\nquá trình lên men đậu tương hoặc hỗn hợp đậu tương và ngũ cốc bằng men Aspergillus\r\noryzae và/hoặc Aspergillus sojae; hoặc vi khuẩn và/hoặc nấm mốc\r\nvà/hoặc nấm men có bổ sung muối và/hoặc chất tạo ngọt.
\r\n\r\n
3.1.2.
\r\n\r\n
Nước tương thủy phân (Non\r\nbrewed soy sauce; Hydrolyzed soy sauce)
\r\n\r\n
Sản phẩm thu được từ quá trình thủy\r\nphân đậu tương và/hoặc potein thực vật, như khô đậu tương, khô lạc, khô dầu\r\nbằng axit hoặc enzym (còn được gọi là "protein thực vật thủy phân",\r\ncó bổ sung muối và/hoặc chất tạo ngọt.
\r\n\r\n
3.1.3.
\r\n\r\n
Nước tương lên men kết hợp thủy\r\nphân (Mixed soy sauce)
\r\n\r\n
Sản phẩm thu được từ quá trình thủy\r\nphân đậu tương và/hoặc protein thực vật, như khô đậu tương, khô lạc, khô dầu\r\nbằng axit hoặc enzym (còn được gọi là "protein thực vật thủy phân"),\r\ncó bổ sung muối và/hoặc chất tạo ngọt.
\r\n\r\n
3.1.3.
\r\n\r\n
Nước tương lên men kết hợp thủy\r\nphân (Mixed soy sauce)
\r\n\r\n
Sản phẩm thu được từ quá trình lên\r\nmen đậu tương hoặc hỗn hợp ngũ cốc và đậu tương bằng vi sinh vật và kết hợp với\r\nthủy phân bằng enzym tinh khiết hoặc axit.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
4.1. Nguyên liệu chính
\r\n\r\n
- đậu tương (bao gồm cả đậu tương\r\nđã loại bỏ chất béo);
\r\n\r\n
- ngũ cốc;
\r\n\r\n
- protein thực vật;
\r\n\r\n
- đường;
\r\n\r\n
- muối;
\r\n\r\n
- nước.
\r\n\r\n
4.2. Thành phần tùy chọn
\r\n\r\n
- men Aspergillus oryaze và/hoặc\r\nAspergillus sojae
\r\n\r\n
- axit dùng cho chế biến thực phẩm,\r\nloại thích hợp.
\r\n\r\n
- enzym, loại thích hợp.
\r\n\r\n
4.3. Yêu cầu cảm quan
\r\n\r\n
Các chỉ tiêu cảm quan của nước\r\ntương được quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\n
Bảng\r\n1 - Yêu cầu cảm quan của nước tương
\r\n\r\n
\r\n Tên\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n Yêu\r\n cầu \r\n |
\r\n 1. Màu sắc \r\n | \r\n Màu sắc đặc trưng của sản phẩm \r\n |
\r\n 2. Trạng thái \r\n | \r\n Chất lỏng trong, không vẩn đục,\r\n không lắng cặn \r\n |
\r\n 3. Mùi \r\n | \r\n Thơm đặc trưng của nước tương,\r\n không có mùi lạ, mùi mốc \r\n |
\r\n 4. Vị \r\n | \r\n Vị ngọt đạm, không có vị lạ, vị\r\n đắng, nồng \r\n |
\r\n 5. Tạp chất nhìn thấy bằng mắt\r\n thường \r\n | \r\n Không được có \r\n |
\r\n\r\n
4. Yêu cầu về hóa học
\r\n\r\n
Các chỉ tiêu hóa học của nước tương\r\nđược quy định trong Bảng 2.
\r\n\r\n
Bảng\r\n2 - Các chỉ tiêu hóa học của nước tương
\r\n\r\n
\r\n Tên\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n Mức \r\n |
\r\n 1. Hàm lượng nitơ tổng số, g/100\r\n ml, không nhỏ hơn \r\n | \r\n 0,4 \r\n |
\r\n 2. Hàm lượng chất rắn hòa tan\r\n không kể muối, g/100 ml, không nhỏ hơn \r\n | \r\n 8 \r\n |
\r\n 3. Hàm lượng muối (NaCl), g/100\r\n ml \r\n | \r\n 13\r\n - 22 \r\n |
\r\n 4. Độ axit (tính theo axit\r\n axetic), g/100 ml \r\n | \r\n 0,8\r\n - 1,6 \r\n |
\r\n\r\n
4.5. Chỉ tiêu vi sinh vật
\r\n\r\n
Theo quy định hiện hành.
\r\n\r\n
4.6. Chỉ tiêu kim loại nặng và\r\ncác chất nhiễm bẩn
\r\n\r\n
Mức tối đa cho phép đối với các chỉ\r\ntiêu kim loại nặng và các chất nhiễm bẩn (độc tố vi nấm,\r\n3-Monoclopropan-1,2-diol), theo quy định hiện hành.
\r\n\r\n
4.7. Phụ gia thực phẩm
\r\n\r\n
Theo quy định hiện hành.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4889\r\n(ISO 948).
\r\n\r\n
5.2. Xác định các chỉ tiêu cảm\r\nquan và hóa học, theo TCVN 1764:2008.
\r\n\r\n
5.3. Xác định hàm lượng\r\n3-Monoclopropan-1,2-diol (3-MCPD), theo TCVN 7731:2008.
\r\n\r\n
6. Bao gói, ghi\r\nnhãn, bảo quản và vận chuyển
\r\n\r\n
6.1. Bao gói
\r\n\r\n
Nước tương phải được đựng trong bao\r\nbì loại dùng cho thực phẩm, kín, khô, sạch.
\r\n\r\n
6.2. Ghi nhãn
\r\n\r\n
6.2.1. Sản phẩm phải được\r\nghi nhãn phù hợp với TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-1985, Rev. 1-1991). Ngoài ra,\r\ncần phải ghi thêm các nội dung sau:
\r\n\r\n
6.2.2. Tên của sản phẩm,\r\nphải được ghi như sau:
\r\n\r\n
"Nước tương lên men",\r\nhoặc
\r\n\r\n
"Nước tương lên men kết hợp\r\nthủy phân", hoặc
\r\n\r\n
"Nước tương thủy phân".
\r\n\r\n
6.3. Bảo quản
\r\n\r\n
Sản phẩm phải được bảo quản ở nơi\r\nkhô, sạch, thoáng mát. Không bảo quản nước tương cùng với các sản phẩm khác mà\r\ncó thể ảnh hưởng đến xuất khẩu của nước tương.
\r\n\r\n
6.4. Vận chuyển
\r\n\r\n
Sản phẩm phải được vận chuyển bằng\r\ncác phương tiện thích hợp. Không vận chuyển nước tương cùng với các sản phẩm\r\nkhác mà có thể ảnh hưởng đến chất lượng của nước tương.
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | TCVN1763:2008 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2008 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.