Số hiệu | TCVN12714-9:2020 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2020 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12714-9:2020
GIỐNG C�Y L�M NGHIỆP - C�Y GIỐNG C�C LO�I C�Y BẢN ĐỊA
PHẦN 9: SỒI PHẢNG
Forest tree cultivar - Seedlings of native plants
Part 9: Lithocarpus fissus Champ ex Benth
Lời n�i đầu
TCVN 12714-9: 2020 do Viện Nghi�n cứu L�m sinh - Viện Khoa học L�m nghiệp Việt Nam bi�n soạn, Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n đề nghị, Tổng Cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
Bộ TCVN 12714 Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa gồm c�c phần sau:
- TCVN 12714-1: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 1: Xoan ta
- TCVN 12714-2: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 2: Mỡ
- TCVN 12714-3: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 3: Vối thuốc
- TCVN 12714-4: 2019: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 4: Sao đen
- TCVN 12714-5: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 5: Tr�m trắng
- TCVN 12714-6: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 6: Giổi xanh
- TCVN 12714-7: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 7: Dầu r�i
- TCVN 12714-8: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 8: L�t hoa
- TCVN 12714-9: 2020: Giống c�y l�m nghiệp - C�y giống c�c lo�i c�y bản địa - Phần 9: Sồi phảng
GIỐNG C�Y L�M NGHIỆP - C�Y GIỐNG C�C LO�I C�Y BẢN ĐỊA
PHẦN 9: SỒI PHẢNG
Forest free cultivar - Seedlings of native plants
Part 9: Lithocarpus fissus Champ ex Benth
1 �Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y quy định y�u cầu về c�c chỉ ti�u chất lượng c�y giống khi trồng rừng v� phương ph�p kiểm tra đối với c�y giống Sồi phảng (Lithocarpus fissus Champ ex Benth) được nh�n giống bằng phương ph�p gieo hạt.
2 �Thuật ngữ v� định nghĩa
Trong ti�u chuẩn n�y sử dụng thuật ngữ v� định nghĩa sau đ�y:
2.1
C�y giống (Seedlings)
C�y con được tạo ra từ hạt.
2.2
C�y trội (c�y mẹ) (Plus tree)
C�y tốt nhất được tuyển chọn trong rừng tự nhi�n, rừng trồng, c�y trồng ph�n t�n, rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy vật liệu nh�n giống.
2.3
L�m phần tuyển chọn (Selected seed stand)
Khu rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng c� chất lượng tr�n mức trung b�nh, được chọn để cung cấp giống tạm thời cho sản xuất, nhưng chưa được t�c động bằng c�c biện ph�p kỹ thuật l�m sinh hoặc chưa qua đ�nh gi� để c�ng nhận l� rừng giống chuyển ho�.
2.4
L� c�y giống (Seedling lot)
C�c c�y giống được sản xuất c�ng một đợt theo c�ng một phương ph�p.
2.5
L� hạt giống (Seedlot)
Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất định (l�m phần tuyển chọn, rừng giống, vườn giống, c�y trội hoặc xuất xứ được c�ng nhận) trong một vụ thu hoạch.
2.6
Nguồn giống (Seed source)
Nơi cung cấp vật liệu nh�n giống bao gồm: l�m phần tuyển chọn, rừng giống chuyển h�a, rừng giống trồng, vườn giống, c�y trội v� vườn c�y đầu d�ng.
2.7
Rừng giống trồng (Seed production area)
Rừng giống được trồng bằng c�y gieo ươm từ hạt thu h�i từ c�y trội v� trồng kh�ng theo sơ đồ.
2.8
Rừng giống chuyển h�a (Seed stand)
Rừng giống được chọn từ những l�m phần tốt nhất trong rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng được t�c động bằng c�c biện ph�p kỹ thuật l�m sinh theo quy định để lấy giống.
2.9
Vườn giống (Seed orchard)
Vườn được trồng theo sơ đồ nhất định từ c�c d�ng v� t�nh (vườn giống v� t�nh) hoặc từ hạt của c�y mẹ (Vườn giống hữu t�nh) đ� được tuyển chọn v� c�ng nhận.
3 �Y�u cầu kỹ thuật
Y�u cầu kỹ thuật c�c chỉ ti�u chất lượng của c�y giống được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Y�u cầu kỹ thuật c�y giống Sồi phảng
T�n chỉ ti�u | Y�u cầu |
Nguồn gốc giống | Hạt giống thu từ nguồn giống được c�ng nhận hoặc từ c�y mẹ được chọn lọc từ c�c l�m phần c� địa chỉ r� r�ng. |
Tuổi c�y con (th�ng) | Từ 10 th�ng đến 12 th�ng kể từ khi cấy c�y con v�o bầu. |
Đường k�nh cổ rễ (cm) | Tối thiểu l� 0,5 cm. |
Chiều cao (cm) | Tối thiểu l� 40 cm. |
H�nh th�i chung | C�y cứng c�p, kh�ng cụt ngọn, c�y khỏe mạnh kh�ng bị v�ng lướt. |
Bầu c�y (cm) | - K�ch thước bầu: Đường k�nh tối thiểu l� 13 cm, chiều cao tối thiểu l� 16 cm. - Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, kh�ng bị vỡ. |
T�nh trạng s�u bệnh hại | Kh�ng ph�t hiện s�u bệnh hại trong l� c�y giống. |
CH� TH�CH: Kỹ thuật nh�n giống Sồi phảng bằng hạt (Lithocarpus fissus Champ ex Benth) tham khảo Phụ lục A.
4 �Phương ph�p kiểm tra
4.1 �Thời điểm kiểm tra
Khi xuất vườn.
4.2 �Phương ph�p kiểm tra c�c chỉ ti�u chất lượng của c�y giống
Phương ph�p kiểm tra c�c chỉ ti�u chất lượng của c�y giống được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Phương ph�p kiểm tra v� lấy mẫu kiểm tra chất lượng c�y giống Sồi phảng
T�n chỉ ti�u | Phương ph�p kiểm tra | Lấy mẫu kiểm tra |
Nguồn gốc giống | Đ�nh gi� dựa v�o hồ sơ nguồn gốc vật liệu nh�n giống. | To�n bộ l� c�y giống. |
Tuổi c�y | Kiểm tra nhật k�/hồ sơ của cơ sở sản xuất c�y giống li�n quan đến thời gian gieo ươm của từng l� c�y giống. | To�n bộ l� c�y giống. |
Đường k�nh cổ rễ | Sử dụng thước kẹp c� độ ch�nh x�c đến mm; đo tại vị tr� s�t mặt bầu. | Lấy mẫu ngẫu nhi�n 0,1 % số c�y nhưng kh�ng �t hơn 30 c�y v� kh�ng qu� 50 c�y. |
Chiều cao | Sử dụng thước kẻ vạch đến cm, đo từ mặt bầu tới đỉnh sinh trưởng của c�y. | Lấy mẫu ngẫu nhi�n 0,1 % số c�y nhưng kh�ng �t hơn 30 c�y v� kh�ng qu� 50 c�y. |
H�nh th�i chung | Quan s�t bằng mắt thường. | To�n bộ l� c�y giống. |
Bầu c�y | K�ch thước bầu: Sử dụng thước kẻ vạch đến cm đo đường k�nh v� chiều cao bầu c�y. | Lấy mẫu ngẫu nhi�n 0,1 % số c�y nhưng kh�ng �t hơn; 30 c�y v� kh�ng qu� 50 c�y. |
H�nh th�i bầu: Quan s�t bằng mắt thường. | To�n bộ l� c�y giống. | |
T�nh trạng s�u bệnh hại | Quan s�t bằng mắt thường. | To�n bộ l� c�y giống. |
4.3 �Kết luận kiểm tra
L� giống đạt y�u cầu kỹ thuật, khi 100 % mẫu kiểm tra ph� hợp với quy định tại Bảng 1.
5 �T�i liệu k�m theo c�y giống
T�i liệu k�m theo c�y giống gồm c�c th�ng tin sau:
- T�n v� địa chỉ cơ sở sản xuất;
- T�n giống, tuổi, c�c chỉ ti�u chất lượng ch�nh;
- M� hiệu nguồn giống;
- M� hiệu l� hạt giống;
- Số lượng c�y;
- Ng�y xuất vườn v� thời gian sử dụng;
6. Y�u cầu vận chuyển
C�y con trong khi vận chuyển phải đảm bảo tho�ng m�t, kh�ng bị dập, g�y, kh�ng bị vỡ bầu;
Phụ lục A
(Tham khảo)
Hướng dẫn kỹ thuật nh�n giống Sồi phảng bằng hạt
A.1 �Nguồn giống
A.1.1 Nguồn gốc hạt giống
Hạt giống thu từ nguồn giống được c�ng nhận hoặc từ c�y mẹ được chọn lọc từ c�c l�m phần c� địa chỉ r� r�ng.
A.1.2 Ti�u chuẩn c�y mẹ lấy giống
C�y mẹ lấy giống phải l� c�y sinh trưởng tốt, th�n thẳng, t�n rộng, đều v� kh�ng bị s�u bệnh, đ� c� từ 2 vụ quả trở l�n ở tuổi th�nh thục sinh sản c� D1.3 ≥ 20 cm, Hvn ≥ 15 m
A.2 �Kỹ thuật xử l� hạt giống
A.2.1 Thời điểm th�ch hợp để gieo hạt l� vụ thu. C� thể gieo v�o vụ xu�n.
A.2.2 Ng�m hạt trong nước l� từ 5 giờ đến 7 giờ, vớt ra để r�o nước, sau đ� ng�m hạt giống v�o dung dịch thuốc chống nấm Viben C nồng độ 1 % thời gian 10 ph�t sau đ� vớt ra rửa sạch để r�o rồi đem gieo l�n luống c�t.
A.3 �Kỹ thuật gieo hạt
A.3.1 Chuẩn bị luống gieo hạt
- Luống được l�m từ c�t rộng 1 m, cao 10 cm, d�i từ 5 m đến 10 m, khoảng c�ch giữa c�c luống được tạo th�nh r�nh. R�nh rộng từ 40 cm đến 50 cm.
- C�t d�ng l�m luống được s�ng loại bỏ hết c�c tạp vật v� san cho phẳng.
A.3.1 Chuẩn bị luống xếp bầu
- Luống rộng 1 m, cao từ 3 cm đến 5 cm, d�i từ 5 m đến 10 m, r�nh luống rộng từ 40 cm đến 50 cm.
- Đất tr�n mặt luống phải được loại bỏ cỏ, c�c tạp vật v� san cho phẳng.
A.3.2 Kỹ thuật tạo bầu
- Hỗn hợp th�nh phần ruột bầu được trộn đều gồm: đất tầng mặt thịt nhẹ, 89% + 10% ph�n chuồng hoai + 1% ph�n NPK (5:10:3), được đ�ng v�o t�i bầu P.E, k�ch thước bầu: đường k�nh bầu tối thiểu l� 13 cm, chiều cao bầu tối thiểu l� 16 cm. Bầu c� đ�y, đục lỗ xung quanh, bảo đảm độ bền để khi đ�ng bầu, trong qu� tr�nh chăm s�c c�y trong vườn cũng như khi vận chuyển c�y kh�ng bị hư hỏng. Bầu đ�ng xong được xếp th�nh luống rộng từ 0,8 m đến 1m, mặt bầu phẳng, lấp đắt xung quanh 2/3 bầu, ch� � lấp đất bột v�o c�c khe hở giữ c�c bầu, c�c luống bầu c�ch nhau từ 40 cm đến 60 cm để thuận tiện cho việc đi lại chăm s�c c�y con v� tho�t nước.
- Bầu được xếp th�nh h�ng s�t nhau tr�n luống. M�p luống phải đắp bờ cao �t nhất 2/3 th�n bầu xung quanh luống để giữ bầu kh�ng bị nghi�ng ngả.
A.3.3 Kỹ thuật gieo hạt giống
- Hạt giống sau khi xử l� được gieo đều tr�n mặt luống cự li giữa c�c hạt khoảng 1 cm. Lắp c�t s�u khoảng 1 cm. H�ng ng�y d�ng � roa tưới đều, nhẹ, đủ ẩm.
- Trước khi gieo hạt, luống c�t phải được tưới nước ẩm v� cần xử l� chống nấm, phun thuốc chống nấm, nồng độ, liều lượng theo quy định ghi tr�n bao b� sản phẩm.
- Sau khi hạt nảy mầm (thường sau 15 ng�y) th� tiến h�nh cấy c�y con v�o bầu. Khi c�y con nh� l�n khỏi mặt luống v� mỗi c�y được 2 cặp l� mầm th� tiến h�nh cấy c�y con v�o bầu, d�ng dụng cụ cứng v� nhọn bứng c�y con cấy v�o bầu, c�y bứng l�n được cấy ngay kh�ng được để c�y qua đ�m, tr�nh để bị đứt rễ, dập v� gẫy ngang th�n.
- Tạo một lỗ ở giữa bầu, s�u từ 1 cm đến 1,5 cm, c�y con được đặt v�o giữa bầu v� lấp đất lại. Chỉ cấy c�y con v�o những ng�y r�m m�t.
A.4 �Kỹ thuật chăm s�c c�y con
A.4.1 Tưới nước đủ ẩm cho c�y v�o buổi s�ng sớm v� chiều m�t. Số lần tưới, lượng nước tưới tuỳ thuộc v�o điều kiện thời tiết v� t�nh h�nh sinh trưởng của c�y con. Về nguy�n tắc phải lu�n lu�n giữ độ ẩm của đất trong bầu, tạo điều kiện cho c�y sinh trưởng b�nh thường. B�nh qu�n lượng nước cho mỗi lần tưới l� từ 3 l�t đến 4 l�t/m2.
A.4.2 Sau khi cấy c�y từ 3 ng�y đến 5 ng�y tiến h�nh kiểm tra, c�y n�o chết phải cấy dặm ngay, đảm bảo mỗi bầu c� một c�y sinh trưởng v� ph�t triển tốt. Ch� � đề ph�ng nấm bệnh v� con tr�ng ph� hoại c�y mầm.
A.4.3 Ngay sau khi cấy c�y v�o bầu phải che b�ng. Th�ng thứ nhất che b�ng cho c�y khoảng 50 % đến 75 % �nh s�ng trực xạ, th�ng thứ hai che b�ng 30 % �nh s�ng trực xạ, th�ng thứ ba che b�ng từ 10 % đến 20 % �nh s�ng trực xạ, c�c th�ng cuối dỡ bỏ d�n che ho�n to�n.
A.4.4 Định kỳ đảo bầu 3 th�ng 1 lần t�nh từ khi c�y con được cấy v�o bầu. Khi c�nh, l� c�y con đan v�o nhau th� phải gi�n bầu kết hợp với đảo bầu.
A.4.5 Định kỳ 20 ng�y/1 lần l�m cỏ ph� v�ng v� kiểm tra s�u bệnh hại. Khi c�y cao 10 cm đến 12 cm, c� thể b�n th�m ph�n NPK (5:10:3) bằng c�ch pha tỷ lệ 0,2 kg h�a v�o 10 l�t nước, tưới đều cho 3m2 đến 4 m2 v� c�ch từ 10 ng�y đến 15 ng�y tưới 1 lần t�y theo mức độ sinh trưởng tốt, xấu của c�y con để quyết định số lần tưới. Ngừng tưới ph�n trước khi xuất vườn 1 th�ng đến 2 th�ng. Khi ph�t hiện c� s�u cuốn l� th� d�ng thuốc bảo vệ thực vật phun tr�n mặt luống, nồng độ, liều lượng theo quy định ghi tr�n bao b� sản phẩm.
A.4.6 Đảo bầu lần cuối trước khi trồng từ 2 tuần đến 3 tuần.
Thư mục t�i liệu tham khảo
[1]. C�ng ty Giống v� phục vụ trồng rừng, 1995. Sổ tay kỹ thuật hạt giống v� gieo ươm một số lo�i c�y rừng, Nxb N�ng nghiệp.
[2]. Danh mục giống c�y l�m nghiệp phải �p dụng ti�u chuẩn ng�nh ban h�nh k�m theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BNN ng�y 15/3/2007 của Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n.
[3]. L� Minh Cường, 2016. Nghi�n cứu một số đặc điểm sinh học v� kỹ thuật trồng rừng sồi phảng (Lithocarpus fisuss Champ. Ex Benth) phục vụ sản xuất gỗ lớn ở v�ng trung t�m v� Đ�ng Bắc bộ. Luận �n tiến sỹ, Viện Khoa học L�m nghiệp Việt Nam.
[4]. Viện Khoa học L�m nghiệp Việt Nam, 2010. Kỹ thuật trồng rừng một số lo�i c�y lấy gỗ. NXB N�ng nghiệp.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | TCVN12714-9:2020 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2020 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.