Số hiệu | 28TCN165:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan | Bộ Thuỷ sản |
Ngày ban hành | 08/09/2000 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Đã biết |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
CHỢ CÁ - ÐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
\r\n\r\n
Fish market\r\n- Conditions for food safety
\r\n\r\n
1 Ðối tượng\r\nvà phạm vi áp dụng
\r\n\r\n
- Tiêu chuẩn này quy định những\r\nđiều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với chợ bán buôn hoặc bán đấu\r\ngiá thuỷ sản (sau đây gọi tắt là chợ cá).
\r\n\r\n
- Tiêu chuẩn này khuyến khích áp\r\ndụng cho các cơ sở bán lẻ hoặc các quầy bán thuỷ sản lưu động.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
28 TCN130:1998 (Cơ sở chế biến thuỷ\r\nsản - Ðiều kiện chung đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Chợ cá phải được xây dựng tại những\r\nđịa điểm đáp ứng các yêu cầu sau đây:
\r\n\r\n
3.1 Gần cảng cá, bến cá hoặc khu\r\nvực có nguồn nguyên liệu tập trung.
\r\n\r\n
3.2 Có đường giao thông thuận tiện\r\ncho việc đi lại và vận chuyển.
\r\n\r\n
3.3 Có nguồn cung cấp nước sạch đáp\r\nứng tiêu chuẩn vệ sinh và yêu cầu sử dụng.
\r\n\r\n
3.4 Có nguồn điện ổn định đáp ứng\r\nđược yêu cầu sử dụng của chợ.
\r\n\r\n
3.5 Cách biệt với khu dân cư và xa\r\ncác nguồn gây nhiễm cho thuỷ sản.
\r\n\r\n
4 Yêu cầu\r\nvề bố trí mặt bằng và kết cấu chợ cá
\r\n\r\n
4.1 Mặt bằng chợ cá phải được bố\r\ntrí hợp lý, đảm bảo hoạt động của chợ thuận tiện và tránh được khả năng gây\r\nnhiễm cho sản phẩm.
\r\n\r\n
4.2 Tuỳ theo quy mô của chợ cá, các\r\nkhu vực hoạt động phải được bố trí riêng biệt hoặc kế cận nhau bao gồm các khu\r\nvực phù hợp với yêu cầu hoạt động của chợ cá như sau:
\r\n\r\n
a. Nơi tập kết bảo quản, phân loại\r\nvà bày bán nguyên liệu.
\r\n\r\n
b. Văn phòng, khu chờ đợi của công\r\nnhân, khu vực vệ sinh.
\r\n\r\n
c. Kho dụng cụ vật liệu, đồ bảo hộ\r\nlao động.
\r\n\r\n
d. Khu vực sản xuất hoặc dự trữ\r\nnước đá.
\r\n\r\n
đ. Khu vực xử lý phế thải và xử lý\r\nnước thải.
\r\n\r\n
4.2 Chợ cá phải có mái che chắc\r\nchắn, thông thoáng; có tường rào bao quanh. Nếu có tường che, mặt tường phía\r\ntrong nhà phải không thấm nước dễ làm vệ sinh. Ðường đi lại và vận chuyển phải\r\nđủ rộng, đảm bảo độ bền chắc và không đọng nước.
\r\n\r\n
4.3 Nền chợ phải cứng, không trơn,\r\nkhông thấm nước, không đọng nước, thoát nước tốt và dễ làm vệ sinh.
\r\n\r\n
4.4 Các cột nhà trong chợ cá phải\r\nđược ốp gạch men, hoặc láng xi măng bóng tới chiều cao 2 m kể từ nền nhà. Nếu\r\nlà cột sắt, phải được sơn đảm bảo chống thấm nước và dễ làm vệ sinh.
\r\n\r\n
4.5 Chợ phải được chiếu sáng đầy đủ\r\nbằng ánh sáng tự nhiên hoặc nhân tạo để dễ dàng nhận biết và đánh giá chất\r\nlượng nguyên liệu cũng như thực hiện các công việc cần thiết khác.
\r\n\r\n
4.6 Nơi bày bán phải được bố trí để\r\nkhách hàng có thể tiếp cận và đánh giá được chất lượng nguyên liệu, nhưng vẫn\r\nđảm bảo sự phân cách tránh gây nhiễm bẩn dụng cụ chứa đựng hoặc nguyên liệu.
\r\n\r\n
4.7 Khu vực sản xuất và bảo quản\r\nnước đá phải theo đúng qui định tại Ðiều 3.6 của 28TCN130:1998.
\r\n\r\n
4.8 Các bể chứa nước và vòi nước\r\nphải được bố trí ở các vị trí thích hợp đáp ứng yêu cầu sử dụng để xử lý bảo\r\nquản nguyên liệu và làm vệ sinh. Trong chợ phải được bố trí các bồn rửa tay, có\r\nxà phòng rửa tay.
\r\n\r\n
5 Yêu cầu\r\nvề phương tiện bảo quản và dụng cụ chứa đựng
\r\n\r\n
5.1 Chợ cá phải có dịch vụ kho lạnh\r\nhoặc thùng cách nhiệt để duy trì nhiệt độ nguyên liệu thuỷ sản từ -1 đến + 40C\r\ntrong suốt thời gian bảo quản tại chợ cá.
\r\n\r\n
5.2 Dụng cụ chứa đựng và bày bán\r\ntrong chợ phải được làm từ vật liệu bền, không thấm nước, có bề mặt nhẵn dễ làm\r\nvệ sinh.
\r\n\r\n
5.3 Kho lạnh để bảo quản nguyên\r\nliệu phải theo đúng yêu cầu đối với kho lạnh qui định tại Ðiều 3.4.5 của 28\r\nTCN130:1998.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
6.1 Khu nhà vệ sinh ở chợ cá phải\r\ntheo đúng qui định tại Ðiều 3.11.4 của 28 TCN130:1998.
\r\n\r\n
6.2 Dụng cụ làm vệ sinh trong chợ\r\ncá phải được sử dụng và cất giữ đúng qui định.
\r\n\r\n
6.3 Yêu cầu về vệ sinh trong chợ cá
\r\n\r\n
6.3.1 Yêu cầu đối với công nhân làm\r\nviệc tại chợ cá
\r\n\r\n
Công nhân làm việc tại chợ cá phải\r\ntheo đúng qui định tại Ðiều 3.13 của 28 TCN130:1998.
\r\n\r\n
6.3.2 Yêu cầu về giám sát vệ sinh
\r\n\r\n
Chợ cá phải đảm bảo:
\r\n\r\n
a. Có kế hoạch và qui trình làm vệ\r\nsinh hàng ngày
\r\n\r\n
b. Có cán bộ quản lý chuyên trách\r\ntheo dõi, giám sát việc thực hiện kế hoạch và qui trình vệ sinh.
\r\n\r\n
6.3.3 Xử lý phế thải
\r\n\r\n
a. Thùng chứa phế thải phải kín,\r\nđược làm bằng vật liệu không bị ăn mòn, có nắp đậy. Thùng chứa phế thải phải\r\nđược vệ sinh và khử trùng sau mỗi chu kỳ hoạt động của chợ cá.
\r\n\r\n
b. Phế thải phải được định kỳ\r\nchuyển đến nơi qui định.
\r\n\r\n
6.3.4 Xử lý nước thải
\r\n\r\n
Chợ cá phải theo đúng qui định về\r\nxử lý nước thải tại Ðiều 3.9.1 của 28 TCN130:1998.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
7.1 Người tham gia bán buôn nguyên\r\nliệu tại chợ cá phải ghi vào sổ sách theo dõi và lập hồ sơ cho mỗi lô nguyên\r\nliệu nhập vào và bán ra để thông báo cho Ban quản lý chợ về khối lượng, chủng\r\nloại nguyên liệu mua bán hàng ngày.
\r\n\r\n
7.2 Hồ sơ lô cho mỗi lô nguyên liệu\r\nphải ghi đầy đủ các nội dung sau đây:
\r\n\r\n
a. Tên cơ sở cung cấp nguyên liệu,
\r\n\r\n
b. Tên nguyên liệu,
\r\n\r\n
c. Khối lượng nguyên liệu,
\r\n\r\n
d. Ngày, giờ nhập vào chợ và bán\r\nra,
\r\n\r\n
đ. Các thông số về chất lượng bao\r\ngồm nhận xét cảm quan về độ tươi và nhiệt độ bảo quản của lô hàng.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 28TCN165:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan | Bộ Thuỷ sản |
Ngày ban hành | 08/09/2000 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Đã biết |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.