Số hiệu | 22TCN299:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
Ngày ban hành | 01/01/2002 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
PHƯƠNG TIỆN GIAO\r\nTHÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ - KHUNG
\r\n\r\n
MÔ TÔ, XE MÁY\r\nHAI BÁNH - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
\r\n\r\n
(Ban hành theo quyết định số: 1635/2002/QĐ-BGTVT ngày\r\n30/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn 22 TCN 299 - 2002 do Tổng công ty cơ khí GTVT và\r\nCục Đăng kiểm Việt Nam phối hợp biên soạn.
\r\n\r\n
Cơ quan trình duyệt: Vụ khoa học Công nghệ - Bộ Giao thông\r\nVận tải Cơ quan xét duyệt và ban hành: Bộ giao thông vận tải
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu và phương pháp thử áp dụng\r\nđể kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật khung của các loại mô tô, xe máy hai\r\nbánh (sau đây gọi tắt là khung xe) có dung tích xi lanh động cơ nhỏ hơn 175 cm3.\r\nTiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại khung xe của mô tô, xe máy thể thao\r\nhoặc có kết cấu đặc biệt chuyên dùng.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
TCVN 6578 : 2000 (ISO 3779:1977), Phương tiện giao thông\r\nđường bộ - Mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Nội dung và cấu trúc.
\r\n\r\n
TCVN 6580 : 2000 (ISO 4030:1983), Phương tiện giao thông\r\nđường bộ - Mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Vị trí và cách ghi.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
3.1 Khung xe phải được chế tạo theo đúng thiết kế, đảm bảo\r\nđộ cứng vững, độ bền và thuận tiện cho việc lắp ráp các chi tiết, bộ phận khác\r\nlên khung xe. Toàn bộ khung xe phải được sơn phủ bằng loại sơn có tác dụng\r\nchống gỉ; lớp sơn phải bám chắc, mịn bóng, không bọt khí, chịu được sự thay đổi\r\ncủa môi trường làm việc.
\r\n\r\n
3.2 Vật liệu để chế tạo khung xe phải là vật liệu mới 100%,\r\nkhông bị han gỉ, nứt rỗ, đảm bảo độ đồng đều về thành phần hoá học và cơ tính,\r\ncó tính khả hàn cao.
\r\n\r\n
3.3 Các mối hàn phải đều, ngấu, không rỗ, đủ kích thước,\r\nkhông có khuyết tật.
\r\n\r\n
3.4 Số khung phù hợp với TCVN 6578 :2000 và TCVN 6580 : 2000\r\nvà được đóng chìm tại vị trí dễ quan sát trên khung.
\r\n\r\n
3.5 Khi kiểm tra khung xe theo 4.5.1, khung xe không bị biến\r\ndạng, nứt gãy.
\r\n\r\n
3.6 Khi kiểm tra khung xe theo 4.5.2, khung xe không bị vặn\r\nxoắn, nứt gãy, các kích thước không thay đổi, các mối hàn không bị bong nứt,\r\ncác mối ghép bu lông không lỏng.
\r\n\r\n
3.7 Ren và các mối ghép ren phải thoả mãn tiêu chuẩn hiện\r\nhành.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
4.1 Kiểm tra kích thước bằng thước và dụng cụ chuyên dùng.
\r\n\r\n
4.2 Kiểm tra vật liệu: kiểm tra vật liệu về cơ tính và thành\r\nphần hoá học để xác định vật liệu chế tạo theo thiết kế được duyệt.
\r\n\r\n
4.3 Kiểm tra mối hàn: kiểm tra bề mặt mối hàn bằng mắt\r\nthường, kiểm tra khuyết tật mối hàn bằng thiết bị chuyên dùng tại các vị trí\r\nchịu lực lớn.
\r\n\r\n
4.4 Kiểm tra lớp sơn theo tiêu chuẩn hiện hành.
\r\n\r\n
4.5 Kiểm tra độ bền khung xe
\r\n\r\n
4.5.1 Kiểm tra với tải trọng tĩnh
\r\n\r\n
Khung xe được lắp trên thiết bị chuyên dùng (theo nguyên lý\r\nnhư hình 1).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình 1
\r\n\r\n
Giá trị của các lực:
\r\n\r\n
P1 ≥ 7000N
\r\n\r\n
P2 ≥ 2500N
\r\n\r\n
P3 ≥ 2000N
\r\n\r\n
Tác dụng lần lượt lực P1, P2, P3\r\nđể kiểm tra biến dạng.
\r\n\r\n
Các lực được tăng từ từ, thời gian tác dụng lực không dưới\r\n15 phút.
\r\n\r\n
4.5.2 Kiểm tra với tải trọng động
\r\n\r\n
Khung xe được lắp trên thiết bị chuyên dùng (theo nguyên lý\r\nnhư hình 2).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình 2
\r\n\r\n
Trong đó:
\r\n\r\n
P1: là trọng lượng đặt lên vị trí người lái theo\r\nthiết kế
\r\n\r\n
P2: là trọng lượng thay thế trọng lượng động cơ\r\ntheo thiết kế
\r\n\r\n
Đường kính quả lô: ≥ 750 mm
\r\n\r\n
Chiều cao vấu cam: 15 - 25 mm
\r\n\r\n
Số lượng vấu cam trên quả lô: ≥ 2
\r\n\r\n
Vận tốc: V1 ≥ 20 km/h
\r\n\r\n
Thời gian thử : T ≥ 80 h
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Kết quả kiểm tra phải được lập thành biên bản, sản phẩm đạt\r\nyêu cầu là sản phẩm được kiểm tra từ 4.1 đến 4.5 và đạt các yêu cầu kỹ thuật\r\nnêu tại mục 3.
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 22TCN299:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
Ngày ban hành | 01/01/2002 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.