Số hiệu | 10TCN779:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2006 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Đã biết |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n
Mục lục bài viết
- 1 2. Yêu cầu kỹ thuật
- 2 4. Thu hái, bao gói, ghi\r\nnhãn, bảo quản và vận chuyển
- 3 Được hướng dẫn
- 4 Bị hủy bỏ
- 5 Được bổ sung
- 6 Đình chỉ
- 7 Bị đình chỉ
- 8 Bị đinh chỉ 1 phần
- 9 Bị quy định hết hiệu lực
- 10 Bị bãi bỏ
- 11 Được sửa đổi
- 12 Được đính chính
- 13 Bị thay thế
- 14 Được điều chỉnh
- 15 Được dẫn chiếu
- 16 Hướng dẫn
- 17 Hủy bỏ
- 18 Bổ sung
- 19 Đình chỉ 1 phần
- 20 Quy định hết hiệu lực
- 21 Bãi bỏ
- 22 Sửa đổi
- 23 Đính chính
- 24 Thay thế
- 25 Điều chỉnh
- 26 Dẫn chiếu
10TCN\r\n779:2006
\r\n\r\n
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ ỚT QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\n
1.\r\nPhạm vi áp dụng
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn\r\nnày áp dụng cho ớt quả tươi đã làm sạch, đóng gói trong bao bì phù hợp.
\r\n\r\n
2. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n
Ớt quả tươi phải đạt các yêu cầu kỹ thuật quy định như\r\nsau:
\r\n\r\n
2.1. Yêu cầu nguyên liệu
\r\n\r\n
2.1.1. Chỉ tiêu cảm quan
\r\n\r\n
2.1.1.1. Trạng thái
\r\n\r\n
Ớt quả chín\r\ntươi tốt, nguyên vẹn, còn cuống, thẳng hoặc hơi cong, không dị dạng.
\r\n\r\n
Không cho\r\nphép quả bị giập thối, men, mốc, sâu bệnh.
\r\n\r\n
2.1.1.2. Màu sắc
\r\n\r\n
Tự nhiên của ớt chín (theo từng\r\ngiống vàng hoặc đỏ).
\r\n\r\n
Tương đối đồng đều trong cùng một\r\nđơn vị bao gói.
\r\n\r\n
2.1.1.3. Hương vị
\r\n\r\n
Đặc trưng của ớt chín tươi tốt.
\r\n\r\n
Không có mùi vị lạ.
\r\n\r\n
2.1.1.4. Kích thước
\r\n\r\n
Tuỳ thuộc từng giống ớt.
\r\n\r\n
Tương đối đồng đều trong cùng một\r\nđơn vị bao gói.
\r\n\r\n
2.1.1.5. Tạp chất
\r\n\r\n
Không cho phép.
\r\n\r\n
2.1.2. Chỉ tiêu lý hóa
\r\n\r\n
2.1.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan\r\n(Đo bằng khúc xạ kế ở 20°C)
\r\n\r\n
Từ 6,5 đến 8,5%
\r\n\r\n
2.1.2.2. Độ pH
\r\n\r\n
Từ 4,5 đến 6,0
\r\n\r\n
2.1.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực\r\nphẩm
\r\n\r\n
2.1.3.1. Hàm lượng vi sinh vật
\r\n\r\n
Theo\r\nquyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh\r\nmục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
\r\n\r\n
Vi sinh vật Giới\r\nhạn cho phép trong 1g (1 ml) thực phẩm
\r\n\r\n
TSVKHK Giới\r\nhạn bởi GAP
\r\n\r\n
Coliforms 0
\r\n\r\n
E.Coli Giới\r\nhạn bởi GAP
\r\n\r\n
S.Aureus Giới\r\nhạn bởi GAP
\r\n\r\n
Cl.perfringens Giới\r\nhạn bởi GAP
\r\n\r\n
Salmonella* 0
\r\n\r\n
(*)\r\nSalmonella: Không được có trong 25 gam thực phẩm
\r\n\r\n
2.1.3.2. \r\nHàm lượng kim loại nặng
\r\n\r\n
Theo\r\nquyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh\r\nmục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
\r\n\r\n
Kim loại nặng Giới\r\nhạn tối đa cho phép (mg/kg)
\r\n\r\n
Asen (as) 1
\r\n\r\n
Chì (Pb) 2
\r\n\r\n
Đồng (Cu) 30
\r\n\r\n
Thiếc (Su) 40
\r\n\r\n
Kẽm (Zn) 40
\r\n\r\n
Hg (Hg) 0,05
\r\n\r\n
2.1.3.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực\r\nvật
\r\n\r\n
Theo\r\nThông tư số 01/2000/TT-BYT ban hành ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998\r\nQĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh\r\nđối với lương thực, thực phẩm”.
\r\n\r\n
3.\r\nPhương pháp thử
\r\n\r\n
3.1. Lấy mẫu
\r\n\r\n
Theo TCVN 5102 – 90.
\r\n\r\n
3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan,\r\nlý và hoá
\r\n\r\n
3.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
\r\n\r\n
Theo TCVN 3215 - 79; TCVN\r\n5090-90; TCVN 5104 – 90.
\r\n\r\n
3.2.2. Chỉ tiêu lý, hoá
\r\n\r\n
Theo TCVN 4413 - 87; TCVN 4414 - 87;\r\n
\r\n\r\n
3.3. Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh\r\nan toàn thực phẩm
\r\n\r\n
3.3.1. Hàm lượng vi sinh vật
\r\n\r\n
Theo\r\nTCVN 280 - 68; TCVN 4830- 89; TCVN 4886 - 89; TCVN 4887 - 89; TCVN 4991- 89;\r\nTCVN 4993- 89; TCVN 5165 - 90; TCVN 5166 - 90; TCVN 5449 - 91; TCVN 5521 -\r\n1991; TCVN 4883 - 1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829 - 2001; TCVN 4882 - 2001;\r\nTCVN 4884 - 2001; TCVN 6846 – 2001; TCVN 6848 - 2001.
\r\n\r\n
3.3.2. Hàm lượng kim loại nặng
\r\n\r\n
Quy định chung theo TCVN\r\n1976 - 88
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hàm lượng đồng theo TCVN\r\n6541 - 1999
\r\n\r\n
Hàm lượng kẽm theo TCVN\r\n5487 - 91
\r\n\r\n
Hàm lượng chì theo TCVN\r\n1978 - 88
\r\n\r\n
Hàm lượng thiếc theo TCVN\r\n5496 - 91
\r\n\r\n
Hàm lượng thuỷ ngân theo TCVN\r\n6542 - 1999
\r\n\r\n
3.3.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực\r\nvật
\r\n\r\n
Theo TCVN 5139 - 90; TCVN 5141 - 90;\r\nTCVN 5142 - 90;
\r\n\r\n
4. Thu hái, bao gói, ghi\r\nnhãn, bảo quản và vận chuyển
\r\n\r\n
4.1. Thu hái
\r\n\r\n
Ớt quả tươi được thu hái cẩn thận để\r\ntránh dập nát. Không để đất, cát, rác và các tạp chất khác bám vào quả.
\r\n\r\n
Thời gian từ khi thu hái đến khi\r\nđóng gói:
\r\n\r\n
+ Mùa hè: Không quá 24 giờ
\r\n\r\n
+ Mùa đông: Không quá 36 giờ
\r\n\r\n
4.2. Bao gói
\r\n\r\n
Bao bì vận chuyển (thùng gỗ\r\nthưa/nhựa…) phải sạch sẽ, kích thước, độ bền phù hợp. Không có mùi lạ.
\r\n\r\n
4.3. Ghi nhãn
\r\n\r\n
Theo Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày\r\n30/8/2006 Chính phủ về việc “Ghi nhãn hàng hoá”.
\r\n\r\n
4.4. Bảo quản
\r\n\r\n
Kho bảo quản phải sạch sẽ, khô ráo,\r\nthoáng mát.
\r\n\r\n
Các bao bì chứa sản phẩm phải xếp\r\nsao cho không khí dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp.
\r\n\r\n
4.5. Vận chuyển
\r\n\r\n
Theo TCVN 167 – 86; TCVN 6543:1999.
\r\n\r\n
Phương tiện vận chuyển sạch sẽ,\r\nthông thoáng, khô ráo và có mái che.
\r\n\r\n
Quá trình vận chuyển tránh làm sây\r\nxước, dập nát quả.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 10TCN779:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan | Đã xác định |
Ngày ban hành | 01/01/2006 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Đã biết |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.