Số hiệu | 10TCN484:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 11/09/2001 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Đã biết |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
NGÔ\r\nNGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này áp dụng\r\ncho sản phẩm được sản xuất từ giống Ngô ngọt có tên La tinh Zeamays L., hoặc\r\ntên tiếng Anh Sweet corn – Glutinous, đưa vào ngành công nghiệp chế biến thực\r\nphẩm đóng hộp, ghép kín, thanh trùng và bảo quản.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Ngô ngọt nguyên hạt\r\nđóng hộp phải được sản xuất theo đúng qui trình công nghệ đã được\r\ncấp có thẩm quyền duyệt y.
\r\n\r\n
2.1. Tiêu chuẩn nguyên\r\nliệu
\r\n\r\n
Màu sắc: Bắp ngô phải\r\ncó màu sắc đặc trưng của những bắp ngô tươi
\r\n\r\n
Mùi vị: Phải có mùi đặc\r\ntrưng của ngô tươi, không có mùi ôi và các mùi vị lạ
\r\n\r\n
Độ già: Phải đảm bảo\r\nđược độ già kỹ thuật (Hạt ngô khi được châm, thấy có sữa đục)
\r\n\r\n
Kích thước:
\r\n\r\n
- Bắp ngô có trọng\r\nlượng tối thiểu (sau khi đã bóc bẹ ngô) 140 gam
\r\n\r\n
- Đường kính của bắp\r\nngô từ 41mm đến 50mm
\r\n\r\n
- Hạt ngô phải tương\r\nđối đồng đều, không dùng những bắp có hạt quá nhỏ
\r\n\r\n
- Chiều cao của hạt từ\r\n5mm đến 8mm
\r\n\r\n
- Chiều dày của hạt từ\r\n3mm đến 5mm
\r\n\r\n
Hàm lượng chất khô hoà\r\ntan: Từ 16,0 - 22,5 % (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC; theo TCVN 4414 -\r\n87)
\r\n\r\n
2.2. Đường kính: Đường kính trắng loại\r\nI, theo TCVN 1695-87
\r\n\r\n
2.3. Muối ăn: Theo TCVN 3974 - 84
\r\n\r\n
2.4. Hộp sắt:\r\nTheo TCVN 166 - 64 hoặc theo 10 TCN 172 – 93 dùng cho đồ hộp thực phẩm
\r\n\r\n
\r\n\r\n
3.1. Phương pháp thử
\r\n\r\n
3.1.1. Lấy mẫu: Theo\r\nTCVN 4409-87
\r\n\r\n
3.1.2. Tiêu chuẩn cảm\r\nquan
\r\n\r\n
- Màu sắc: Hạt ngô vàng\r\ntương đối đồng đều trong một hộp, đặc trưng của sản phẩm.
\r\n\r\n
- Hình thái: Hạt ngô\r\ntrong một hộp phải tương đối đồng đều, mềm, không nhũn nát.
\r\n\r\n
- Dung dịch: Trong, có\r\nmàu đặc trưng của sản phẩm, cho phép lẫn ít thịt của hạt ngô, không được phép\r\ncó tạp chất lạ.
\r\n\r\n
3.2. Tiêu chuẩn lý,\r\nhoá, vi sinh vật
\r\n\r\n
3.2.1. Khối lượng:
\r\n\r\n
Khối lượng tịnh : 440 ± 3 gam (Hộp 15 oz)
\r\n\r\n
Khối lượng cái tối\r\nthiểu: 62% khối lượng tịnh
\r\n\r\n
3.2.2. Hàm lượng chất\r\nkhô hoà tan: Theo TCVN 4414 – 87, không dưới 7%
\r\n\r\n
3.2.3. Hàm lượng muối\r\năn: Theo TCVN 3974 - 84, không quá 0,6 %
\r\n\r\n
3.2.4. Tiêu chuẩn vệ sinh theo quyết định 867 –\r\nQĐ/BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành ”Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh\r\nđối với lương thực, thực phẩm ”
\r\n\r\n
\r\n Vi sinh vật \r\n | \r\n Giới hạn cho phép\r\n trong 1g hay 1ml thực phẩm \r\n |
\r\n E.coli \r\n | \r\n 0 \r\n |
\r\n S.aureus \r\n | \r\n 0 \r\n |
\r\n Cl.perfringens \r\n | \r\n 0 \r\n |
\r\n Cl. botulism \r\n | \r\n 0 \r\n |
\r\n TSBT NM-M \r\n | \r\n 0 \r\n |
\r\n\r\n
3.2.5. Hàm lượng kim\r\nloại nặng theo các TCVN 1976-88; 1977-88; 1978 - 88; 1980 - 88; 1981 - 88.
\r\n\r\n
Chì (Pb) \r\nkhông quá : 0,3 mg/kg
\r\n\r\n
Đồng (Cu ) không\r\nquá : 5,0 mg/kg
\r\n\r\n
Kẽm (Zn) không\r\nquá : 5,0 mg/kg
\r\n\r\n
Thiếc (Sn) không\r\nquá : 200,0 mg/kg
\r\n\r\n
4.\r\nBao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
\r\n\r\n
Bao gói, bảo quản và\r\nvận chuyển: Theo TCVN 167-86
\r\n\r\n
Ghi nhãn
\r\n\r\n
Theo quyết định số\r\n178/1999/QĐ - TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 "Ban hành qui chế hàng hoá lưu\r\nthông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu” của Thủ tướng Chính phủ.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 10TCN484:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 11/09/2001 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Đã biết |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.