Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 448:2001 về quy trình kỹ thuật sản xuất dưa chuột an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    638405





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu10TCN448:2001
      Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
      Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Ngày ban hành04/12/2001
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 01/01/1970
      Tình trạng Đã biết

      "\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTIÊU CHUẨN NGÀNH:\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN\r\nNGÀNH:

      \r\n\r\n

      10 TCN\r\n448:2001

      \r\n\r\n

      QUY\r\nTRÌNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT DƯA CHUỘT AN TOÀN

      \r\n\r\n

      The technical\r\nprocedure of safe cucumber production

      \r\n\r\n

      (Ban hành theo quyết\r\nđịnh số: 116 /QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày\r\n04 tháng 12 năm 2001)

      \r\n\r\n

      1-\r\nPhạm vi áp dụng:

      \r\n\r\n

       Quy trình kỹ thuật\r\nsản xuất dưa chuột (Cucumis sativus. L) an toàn áp dụng cho các giống trồng ở\r\ncác mùa vụ, tại các vùng sản xuất dưa chuột trong cả nước.

      \r\n\r\n

      2- Quy định chung:

      \r\n\r\n

      2.1- Quy trình kỹ thuật sản xuất dưa chuột an\r\ntoàn được thực hiện ở các cơ sở sản xuất rau an toàn, hoặc ở những địa phương\r\ncó đủ cơ sở vật chất, cán bộ kỹ thuật đáp ứng được yêu cầu sản xuất rau an toàn\r\nđược quy định tại Quyết định số 867/1998/ QĐ -BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày\r\n4/4/1998 về Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm và Quyết\r\nđịnh số 67/1998/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 4 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp &\r\nPhát triển nông thôn.

      \r\n\r\n

       Điều kiện sản\r\nxuất rau an toàn:

      \r\n\r\n

      - Chọn đất không bị ô\r\nnhiễm, không chịu ảnh hưởng của chất thải công nghiệp, bệnh viện và các nguồn ô\r\nnhiễm khác…

      \r\n\r\n

      - Nguồn nước tưới là nước sạch: Nước sông có\r\ndòng chảy luân chuyển không bị ô nhiễm hoặc nước giếng khoan sạch.

      \r\n\r\n

       - Không sử dụng phân chuồng tươi hoặc nước\r\nphân tươi để bón hoặc tưới.

      \r\n\r\n

       - Thu hoạch đảm bảo\r\nthời gian cách ly sau khi phun thuốc bảo vệ thực vật.

      \r\n\r\n

      2.2- Dưa chuột an\r\ntoàn là dưa chuột sạch, không bụi bẩn tạp chất, quả không bị giập nát, hấp dẫn\r\nvề hình thức, tươi, không có vết sâu bệnh. Thu hoạch đúng độ chín khi đạt chất\r\nlượng cao.

      \r\n\r\n

      2.3- Hàm lượng Nitrat\r\nnhỏ hơn hoặc bằng 150 mg/kg sản phẩm tươi. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, các\r\nkim loại nặng, vi sinh vật gây hại dưới ngưỡng cho phép theo quy định tại phụ\r\nlục 1, 2, 3.(kèm theo quy trình này)

      \r\n\r\n

      3-\r\nQuy trình kỹ thuật sản xuất:

      \r\n\r\n

       3.1 - Giống.

      \r\n\r\n

       Chọn giống sinh\r\ntrưởng phát triển khoẻ, năng suất cao, phẩm chất tốt, khả năng chống chịu sâu\r\nbệnh tốt, thích ứng rộng, đem lại hiệu quả kinh tế cao. Các giống dưa chuột đã\r\nvà đang trồng phổ biến trong sản xuất: H1, Lai Sao Xanh 1, Yên Mỹ, PC1, An Hải\r\nvà các giống lai F1, đều có thể sử dụng để sản xuất dưa chuột an toàn

      \r\n\r\n

       3.2- Thời vụ gieo\r\nhạt.

      \r\n\r\n

       Dưa chuột an toàn\r\nđược trồng ở những thời vụ thuận lợi, thích hợp nhất cho cây sinh trưởng, phát\r\ntriển và đạt hiệu quả cao nhất của vùng sản xuất.

      \r\n\r\n

       + Các tỉnh phía Bắc

      \r\n\r\n

       Vụ xuân: 20/02 -\r\n15/03

      \r\n\r\n

       Vụ thu đông: 10/09 -\r\n10/10

      \r\n\r\n

       + Các tỉnh phía Nam

      \r\n\r\n

       Vụ đông: 25/10 -30/\r\n12

      \r\n\r\n

       Vụ xuân: 20/01 - 25/0\r\n2

      \r\n\r\n

       + Đà Lạt

      \r\n\r\n

       Vụ đông: 20/ 9 -\r\n30/10

      \r\n\r\n

       Vụ xuân: 25/01 - 30/02

      \r\n\r\n

      Chú ý: Không nên\r\ntrồng dưa chuột ở những vùng có mưa lớn kéo dài, những vùng có nhiệt độ\r\nthấp(nhiệt độ dưới 15,50C), thay đổi thất thường, chênh lệch nhiệt độ ngày và\r\nđêm quá lớn, nhiệt độ thích hợp từ 15,50C đến 350C

      \r\n\r\n

       3.3- Làm đất.

      \r\n\r\n

       + Đất\r\ntrồng tốt nhất là đất thịt nhẹ, cát pha, phù sa ven sông, giàu mùn và chất dinh\r\ndưỡng, dễ tưới, tiêu. Vùng trồng phải tuyệt đối không chịu ảnh hưởng của các\r\ntác nhân gây ô nhiễm: Nước thải thành phố, nước thải bệnh viện, công nghiệp,\r\nbụi công nghiệp...

      \r\n\r\n

      + Đất được cày ải,\r\nsạch cỏ dại, bừa nhỏ vừa phải, lên luống rộng 1,5m (cả rãnh), cao 25 - 30cm,\r\nrãnh rộng 25 - 30cm. Trồng 2 hàng trên luống hàng cách hàng 70 - 80cm, cây cách\r\ncây 30 - 45cm. Dưa chuột bao tử trồng dầy hơn, hàng cách hàng 60 - 70cm, cây\r\ncách cây 30cm.

      \r\n\r\n

      3.4- Gieo\r\ntrồng.

      \r\n\r\n

      + Dưa chuột có thể\r\ngieo thẳng hoặc gieo vào bầu trong vườn ươm. Cây con được 1 lá thật đưa ra\r\ntrồng (sau mọc 7 - 10 ngày). Lượng hạt cần 1,0 - 1,5 kg hạt/ha.

      \r\n\r\n

       + Hạt được ngâm 3 -\r\n4 giờ bằng nước sạch, ủ cho nứt nanh rồi đem gieo. Gieo xong phủ 1 lớp hỗn hợp\r\nđất bột + mùn mục (tỷ lệ 1 : 1) đã được xử lý bằng vôi bột 10 kg + 1,0 kg thuốc\r\nBasudin /tấn hỗn hợp.

      \r\n\r\n

       + Gieo bầu bằng túi\r\npolyetylen kích thước 7 x 10 cm có đục lỗ. Bầu chứa đầy hỗn hợp đất+ mùn nói\r\ntrên. Gieo mỗi bầu 1 - 2 hạt. Gieo xong phủ kín hạt, tưới nước đủ ẩm cho hạt\r\nnẩy mầm.

      \r\n\r\n

       3.5- Bón phân.

      \r\n\r\n

       + Trồng dưa chuột an\r\ntoàn cần được bón phân N : P : K cân đối.

      \r\n\r\n

       + Lượng phân bón cho\r\n1 ha dưa chuột như sau

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Tổng

      \r\n

      \r\n

      Bón

      \r\n

      \r\n

      Bón thúc

      \r\n

      \r\n

      TT

      \r\n

      \r\n

      Loại phân bón

      \r\n

      \r\n

      số

      \r\n

      \r\n

      lót

      \r\n

      \r\n

      I

      \r\n

      \r\n

      II

      \r\n

      \r\n

      III

      \r\n

      \r\n

      1

      \r\n

      \r\n

      Phân chuồng hoai\r\n mục (tấn)

      \r\n

      \r\n

      25 -30

      \r\n

      \r\n

      25-30

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      Đạm urê (kg).

      \r\n

      \r\n

      200 -250

      \r\n

      \r\n

      40 - 50

      \r\n

      \r\n

      50- 60

      \r\n

      \r\n

      60 - 70

      \r\n

      \r\n

      50 - 70

      \r\n

      \r\n

      3

      \r\n

      \r\n

      Phân super lân (kg)

      \r\n

      \r\n

      350-400

      \r\n

      \r\n

      350-400

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      4

      \r\n

      \r\n

      Phân kali (kg)

      \r\n

      \r\n

      200 -250

      \r\n

      \r\n

      40 -50

      \r\n

      \r\n

      50 -60

      \r\n

      \r\n

       60 -70

      \r\n

      \r\n

      50 -70

      \r\n

      \r\n

      5

      \r\n

      \r\n

      Vôi bột (kg) nếu

      \r\n

       pHkcl <6,0

      \r\n

      \r\n

      400

      \r\n

      \r\n

      400

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n\r\n

       + Cách bón :

      \r\n\r\n

       - Bón lót: Đánh rạch\r\nhoặc bổ hốc thành 2 hàng trồng, dùng toàn bộ phân chuồng, phân khoáng và vôi\r\nbột bón vào rạch (hốc) đảo đều với đất lấp đầy rạch (hốc) trước khi trồng 1 - 2\r\nngày.

      \r\n\r\n

       - Bón thúc : Bón\r\nthúc cho dưa chuột làm 3 đợt

      \r\n\r\n

       + Đợt 1 : Sau khi mọc\r\n15 - 20 ngày, cây có 5 - 6 lá thật. Bón xung quanh gốc, cách gốc 15 - 20 cm kết\r\nhợp vun xới phá váng.

      \r\n\r\n

       + Đợt 2 : Sau mọc 30\r\n- 35 ngày. Bón giữa hai hốc kết hợp vun cao cắm dàn

      \r\n\r\n

       + Đợt 3 : Sau mọc 45\r\n- 50 ngày (sau khi thu quả đợt đầu), hoà nước tưới vào giữa luống hoặc rắc vào\r\ngiữa luống kết hợp tưới thấm vào buổi chiều mát (chỉ thu hoạch đợt quả tiếp\r\ntheo sau khi bón thúc ít nhất 7 ngày).

      \r\n\r\n

       3.6- Chăm sóc và\r\nphòng trừ sâu bệnh.

      \r\n\r\n

       3.6.1. Chăm sóc.

      \r\n\r\n

       Thời kỳ cây con cần\r\ntỉa bớt cây xấu, bị bệnh, đảm bảo đúng mật độ, khoảng cách.

      \r\n\r\n

       Khi cây mới trồng,\r\nthường xuyên tưới nhẹ nước lã cho cây mau bén rễ hồi xanh.

      \r\n\r\n

       Cắm dàn : sau trồng\r\n25 - 30 ngày tiến hành cắm dàn cho dưa chuột, khi cây có thân lá phát triển\r\ntốt, thường xuyên buộc cây để tránh cây đổ, gục ngã bảo vệ các tầng quả không\r\nbị chạm đất gây bụi bẩn, sâu bệnh.

      \r\n\r\n

       Làm sạch cỏ dại kết\r\nhợp vun xới, loại bỏ cây bị bệnh, tạp lẫn. Tưới đủ độ ẩm cho cây sinh trưởng\r\nphát triển bình thường, không tưới tràn gây úng, tạo điều kiện cho dịch bệnh\r\nphát triển.

      \r\n\r\n

       Khi gặp mưa to phải\r\nrút hết nước, không gây ngập úng.

      \r\n\r\n

       Nước tưới phải sạch,\r\ntuyệt đối không dùng nước thải công nghiệp, nước phân tươi, nước ô nhiễm. Có\r\nđiều kiện dùng nước sạch tưới thấm (giọt), phun mưa (không tưới phun mưa vào\r\nlúc chiều tối).

      \r\n\r\n

       3.6.2. Phòng trừ sâu\r\nbệnh.

      \r\n\r\n

       - Thực hiện các biện\r\npháp phòng trừ sâu bệnh bằng phương pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp (IPM). Trước\r\nkhi trồng cần vệ sinh đồng ruộng: làm sạch cỏ, cày đất sớm để trừ các trứng,\r\nnhộng, sâu non... có trong đất.

      \r\n\r\n

       - Luân canh với cây\r\nlúa nước: 2 vụ lúa và 1 vụ màu hoặc1 lúa và 2 màu. Nếu trồng chuyên canh màu,\r\ntuyệt đối không trồng trên đất của cây trồng trước là cây cùng họ bầu bí. Trước\r\nkhi trồng cây cần xử lý đất bằng thuốc Basudin, Vibam 5H liều lượng 25 - 27\r\nkg/ha. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện và diệt sớm các ổ trứng, sâu\r\nnon.

      \r\n\r\n

       - Sâu xanh, sâu đục\r\nquả dùng Padan 95 WP. 0,1%, Sherpa 25EC 0,1%. ... phun cho cây

      \r\n\r\n

       - Sâu vẽ bùa dùng\r\nThuốc thảo mộc Artoxid 0,5%, Cymerin 5EC 0,2%... phun cho cây.

      \r\n\r\n

       - Rệp xanh: Oncol\r\n20EC 0,3%, Marshal 200EC 0,2%, Butyl 20 WP 0,2%...phun cho cây.

      \r\n\r\n

       - Bệnh sương mai\r\ndùng: Zineb 80 WP, Mancozeb80 BTN 0,25%. Ridomill 72wp, Daconil 75MZ 0,1 -\r\n0,25%... phun cho cây, đặc biệt chú ý phun mặt dưới lá.

      \r\n\r\n

       - Phấn trắng\r\ndùng:Anvil 5SC 0,25%, Bavistyn 50FL, Viben-C 50BTN 0,2%... phun cho cây vào\r\nbuổi chiều mát, khô lá.

      \r\n\r\n

       * Chú ý:\r\n- Tuân thủ thời gian cách ly của từng loại thuốc theo sự hướng dẫn của đơn vị\r\nsản xuất thuốc ghi trên bao bì.

      \r\n\r\n

      - Phun phòng trừ sâu\r\nbệnh hại cần phun triệt để ở thời kỳ cây con, trong thời gian thu quả dùng\r\nthuốc sinh học BT. …

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      3.7- Thu hoạch, bảo\r\nquản.

      \r\n\r\n

       Thu đúng lúc, đúng\r\nlứa quả, thu vào buổi sáng sớm, không để dập nát, xây sát, nên dùng các xô nhựa\r\nsạch thu quả, quả xếp vào các thùng gỗ nhỏ (kích thước 30 x 50 x 20cm) xếp 2 -\r\n3 lớp dưa chuột. Bảo quản nơi thoáng mát.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      4- Bao bì đóng gói:

      \r\n\r\n

       Trước khi dùng bao bì đóng gói: Loại bỏ các\r\nquả bị sâu bệnh, xây sát. Đóng theo túi 1hoặc 2kg. Việc ghi nhãn theo quy định\r\ntại Quyết định 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ\r\nvề Quy chế ghi nhãn mác hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu,\r\nnhập khẩu và Thông tư số 15/2000/TT/BYT ngày 30/6/2000 của Bộ Y Tế hướng dẫn ghi\r\nnhãn hàng hoá thực phẩm

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN NGÀNH

      \r\n\r\n

      10 TCN 448 - 2001

      \r\n\r\n

      phụ lục 1. ngưỡng\r\ngiới hạn kim loại nặng và vi sinh vật gây hại trong rau quả tươi*

      \r\n\r\n

      (mg/kg và Vi sinh vật\r\ngây bệnh trong rau tươi)

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nguyên tố

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Mức giới hạn. mg/kg\r\n quả tươi

      \r\n

      \r\n

      Asen (As)

      \r\n

      \r\n

      0,1

      \r\n

      \r\n

      Chì (Pb)

      \r\n

      \r\n

      0,5

      \r\n

      \r\n

      Cadimi (Cd)

      \r\n

      \r\n

      1

      \r\n

      \r\n

      Thuỷ ngân (Hg)

      \r\n

      \r\n

      0,05

      \r\n

      \r\n

      Antimon (Sb)

      \r\n

      \r\n

      0,005

      \r\n

      \r\n

      Đồng (Cu)

      \r\n

      \r\n

      30

      \r\n

      \r\n

      Kẽm (Zn)

      \r\n

      \r\n

      5

      \r\n

      \r\n

      Thiếc (Sn)

      \r\n

      \r\n

      40

      \r\n

      \r\n

      Ngưỡng vi sinh vật\r\n gây hại trong rau tươi

      \r\n

      \r\n

      Salmonella (không\r\n được có trong 25gam rau )

      \r\n

      \r\n

      0

      \r\n

      \r\n

      Coliforms (tế bào/gam)

      \r\n

      \r\n

      10

      \r\n

      \r\n

      E. coli, S.aureus,\r\n Cl.perfringens

      \r\n

      \r\n

      Giới hạn bởi GAP*

      \r\n

      \r\n

      TSVKHK

      \r\n

      \r\n

      Giới hạn bởi GAP*

      \r\n

      \r\n\r\n

      *Giới hạn bởi thực\r\nhành nông nghiệp tốt

      \r\n\r\n

      * Theo Quy định tại\r\nQuyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y Tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc ban\r\nhành Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm

      \r\n\r\n

      Phụ\r\nlục 2. Ngưỡng giới hạn hàm lượng nitrat trong rau tươi**

      \r\n\r\n

       ( mg/kg rau tươi)

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Tên rau

      \r\n

      \r\n

      mg/kg rau tươi

      \r\n

      \r\n

      Cải bắp

      \r\n

      \r\n

      500

      \r\n

      \r\n

      Su lơ

      \r\n

      \r\n

      300

      \r\n

      \r\n

      Hành tây

      \r\n

      \r\n

      80

      \r\n

      \r\n

      Cà chua

      \r\n

      \r\n

      300

      \r\n

      \r\n

      Dưa chuột

      \r\n

      \r\n

      150

      \r\n

      \r\n

      Khoai tây

      \r\n

      \r\n

      250

      \r\n

      \r\n

      Xà lát

      \r\n

      \r\n

      2000

      \r\n

      \r\n\r\n

      ** Theo quy định của FAO/WH0 năm 1993.

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN NGÀNH

      \r\n\r\n

      10 TCN 448 - 2001

      \r\n\r\n

      Phụ\r\nlục 3. Mức dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật***cho phép trong dưa chuột

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      TT

      \r\n

      \r\n

      Tên thuốc thông\r\n dụng

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Giới hạn dư lượng tối\r\n đa (mg/kg)

      \r\n

      \r\n

      1

      \r\n

      \r\n

      Azocyclotin

      \r\n

      \r\n

      0,5

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      Benalaxyl

      \r\n

      \r\n

      0,05

      \r\n

      \r\n

      3

      \r\n

      \r\n

      Bitertanol

      \r\n

      \r\n

      0,5

      \r\n

      \r\n

      4

      \r\n

      \r\n

      Cacbendazim

      \r\n

      \r\n

      0,5

      \r\n

      \r\n

      5

      \r\n

      \r\n

      Chinomethionat

      \r\n

      \r\n

      0,5

      \r\n

      \r\n

      6

      \r\n

      \r\n

      Clolorothalonil

      \r\n

      \r\n

      5,0

      \r\n

      \r\n

      7

      \r\n

      \r\n

      Cholofetezine

      \r\n

      \r\n

      1,0

      \r\n

      \r\n

      8

      \r\n

      \r\n

      Cyhexatin

      \r\n

      \r\n

      1,0

      \r\n

      \r\n

      9

      \r\n

      \r\n

      Dicloran

      \r\n

      \r\n

      0,5

      \r\n

      \r\n

      10

      \r\n

      \r\n

      Tolylfluanid

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      11

      \r\n

      \r\n

      Thiodicarb

      \r\n

      \r\n

      0,2

      \r\n

      \r\n

      12

      \r\n

      \r\n

      Pyrazophos

      \r\n

      \r\n

      0,05

      \r\n

      \r\n

      13

      \r\n

      \r\n

      Propoxur

      \r\n

      \r\n

      0,1

      \r\n

      \r\n

      14

      \r\n

      \r\n

      Propargite

      \r\n

      \r\n

      0,5

      \r\n

      \r\n

      15

      \r\n

      \r\n

      Propamocarb

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      16

      \r\n

      \r\n

      Phosphamidon

      \r\n

      \r\n

      0,1

      \r\n

      \r\n\r\n

       *** Theo Quy định\r\ntại Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y Tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc\r\nban hành Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu10TCN448:2001
                                Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
                                Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                Ngày ban hành04/12/2001
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 01/01/1970
                                Tình trạng Đã biết

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 33/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc một số vướng mắc giải quyết ưu đãi thuế TNDN đối với Công ty Cổ phần chế biến thực phẩm Phú Yên
                                                      • Quyết định 23/2005/QĐ-BBCVT về Định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành bưu chính, viễn thông do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-4:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa – Phần 4: Trang bị điện
                                                      • Chỉ thị 20/2004/CT-UB triển khai một số nhiệm vụ trọng tâm trong công tác đê điều và phòng, chống lụt, bão trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 02/2004/QĐ-UB thành lập Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 2470/2003/QĐ-UB về việc chấm dứt hoạt động và giải quyết các vấn đề liên quan đến Khách sạn công tư hợp doanh Thái Bình do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 165/2002/QĐ-UB thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Công ty cơ điện công trình” do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn số 2055/VPCP-KTTH ngày 19/04/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc khách quốc tế mang ô tô tay lái bên phải vào Việt Nam du lịch
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ