Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016

  • 28/10/202028/10/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    28/10/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 về ban hành danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

      THÔNG TƯ

      BAN HÀNH DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY

      Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

      Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

      Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

      Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

      Điều 1. Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày

      1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

      2. Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày là cơ sở để thực hiện chế độ, quyền lợi cho người lao động theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội.

      3. Mã bệnh và tên bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày:

      a) Các bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được gán mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) có mã bệnh 3 và 4 ký tự (gồm số và chữ). Các bệnh có mã 4 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 ký tự.

      Ví dụ: Gan xơ hóa và xơ gan có mã bệnh là K74, bao gồm:

      – Gan xơ hóa, mã bệnh: K74.0

      – Gan xơ cứng, mã bệnh: K74.1

      – Gan xơ hóa với gan xơ cứng, mã bệnh: K74.2

      – Xơ gan mật tiên phát, mã bệnh: K74.3

      – Xơ gan mật thứ phát, mã bệnh: K74.4

      – Xơ gan khác và không đặc hiệu, mã bệnh: K74.5

      – Xơ gan khác và không đặc hiệu: K74.6

      b) Một số bệnh chưa được gán mã bệnh theo phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) thì thống nhất xác định tên theo chẩn đoán bệnh.

      Ví dụ: Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc hoặc Viêm tụy tự miễn thì xác định tên theo chẩn đoán bệnh là Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc hoặc Viêm tụy tự miễn.

      Điều 2. Hiệu lực thi hành

      Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2017.

      Bãi bỏ Phụ lục I về danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

      Điều 3. Trách nhiệm thi hành

      Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

      Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế Bộ, ngành có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý.

      Thủ trưởng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc chẩn đoán xác định đúng bệnh theo Danh mục quy định tại Thông tư này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết luận chẩn đoán xác định.

      Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh- Bộ Y tế xem xét, giải quyết./.

      thong-tu-so-46-2016-TT-BYT-ngay-30-thang-12-nam-2016

      Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      DANH MỤC

      BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

      TTDanh mục bệnh theo các chuyên khoaMã bệnh theo ICD 10
      IBệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
      1.Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan)A06
      2.Tiêu chảy kéo dàiA09
      3.Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứngA15 đến A19
      4.Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi)A15.3
      5.Bệnh WithmoreA24.4
      6.Bệnh nhiễm BrucellaA23
      7.Uốn ván nặng và di chứngA35
      8.Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứngA30, B92
      9.Di chứng do lao xương và khớpB90.2
      10.Viêm gan vi rút B mạn tínhB18.1
      11.Viêm gan vi rút C mạn tínhB18.2
      12.Viêm gan vi rút D mạn tínhB18.8
      13.Viêm gan E mãn tínhB18.8
      14.Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDSB20 đến B24, Z21
      15.Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùngB94.1, B94.8, B94.9
      16.Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus)B37.5, B45.1
      17.Bệnh phổi do nấmB38 đến B46
      18.Nhiễm nấm CryptococcusB45
      19.Nhiễm nấm penicillium marneffeiB48.4
      20.Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nãoB50.0
      21.Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứngB50.8
      22.Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở nãoB70
      23.Nhiễm giun xoắnB75
      24.Nhiễm sán lá gan nhỏB66.1
      25.Nhiễm sán lá gan lớnB66.3
      26.Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…)B89
      27.Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc 
      28.Viêm màng não do Streptococcus suisG00.2
      29.Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩnI33
      30.Viêm xoangJ32
      31.Viêm gan do rượuK70.5
      32.Viêm khớp do laoM01.1
      33.Lao cột sốngM49.0
      34.Viêm đường tiết niệu tái phátN00
      IIBướu tân sinh (Neoplasm)
      35.Bệnh ung thư các loạiC00 đến C97;

      D00 đến D09

      36.U xương lành tính có tiêu hủy xươngD16
      37.U tuyến thượng thậnD35.0
      38.U không tiên lượng được tiến triển và tính chấtD37 đến D48
      IIIBệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch
      39.Bệnh ThalassemiaD56
      40.Bệnh hồng cầu hình liềmD57
      41.Các thiếu máu tan máu di truyềnD58
      42.Thiếu máu tan máu mắc phảiD59
      43.Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava)D59.5
      44.– Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải

      – Các thể suy tủy xương khác

      D60

      D61

      45.Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)D66
      46.Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)D67
      47.Bệnh Von WillebrandD68.0
      48.Thiếu các yếu tố XI di truyềnD68.1
      49.Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyềnD68.2
      50.Các rối loạn đông máu đặc biệt khácD68.8
      51.Bất thường chất lượng tiểu cầuD69.1
      52.Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô cănD69.3
      53.Tăng tiểu cầu tiên phátD75.2
      54.Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùngD76.2
      55.Bệnh SarcoidosisD86
      56.Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệuD89.2
      IVBệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
      57.Suy tuyến giápE03
      58.Nhiễm độc giápE05
      59.Viêm tuyến giáp mạn tínhE06.2,3,4
      60.Bệnh suy tuyến cận giápE20.8
      61.Đái tháo đườngE10 đến E14
      62.Hạ đường huyết nghi do cường InsulinE16.1
      63.Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giápE21
      64.Cường tuyến yênE22
      65.Bệnh đái tháo nhạtE23.2
      66.Hội chứng CushingE24
      67.Tăng AldosteronE26
      68.Bệnh BartterE26.8
      69.Các rối loạn của tuyến thượng thậnE27
      70.Rối loạn chức năng đa tuyếnE31
      71.Bệnh WilsonE83.0
      72.Chuyển hóa + Giảm Kali máuE87.6
      73.Suy giáp sau điều trịE89.0
      74.Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần)O24
      VBệnh tâm thầ“n
      75.Mất trí trong bệnh AlzheimerF00
      76.Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khácF02
      77.Mất trí tuệ không biệt địnhF03
      78.Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khácF04
      79.Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thểF06
      80.Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng nãoF07
      81.Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượuF10
      82.Tâm thần phân liệtF20
      83.Rối loạn loại phân liệtF21
      84.Rối loạn hoang tưởng dai dẳngF22
      85.Rối loạn phân liệt cảm xúcF25
      86.Rối loạn cảm xúc lưỡng cựcF31
      87.Giai đoạn trầm cảmF32
      88.Rối loạn trầm cảm tái diễnF33
      89.Các trạng thái rối loạn khí sắcF34
      90.Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãiF40
      91.Các rối loạn lo âu khácF41
      92.Rối loạn ám ảnh nghi thứcF42
      93.Rối loạn stress sau sang chấnF43.1
      94.Các rối loạn sự thích ứngF43.2
      95.Các rối loạn dạng cơ thểF45
      96.Các rối loạn nhân cách đặc hiệuF60
      97.Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khácF61
      98.Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh nãoF62
      99.Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niênF68
      100.Chậm phát triển tâm thầnF70 đến F79
      101.Các rối loạn về phát triển tâm lýF80 đến F89
      102.Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niênF90 đến F98
      VIBệnh hệ thần kinh
      103.Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máuF01
      104.Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác)G13
      105.Bệnh ParkinsonG20
      106.Hội chứng Parkinson thứ phátG21
      107.Loạn trương lực cơ (Dystonia)G24
      108.Bệnh AlzheimerG30
      109.Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)G35
      110.Viêm tủy hoại tử bán cấpG37.4
      111.Động kinhG40
      112.Bệnh nhược cơG70.0
      113.Viêm não viêm tủy và viêm não tủyG04
      114.Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ươngG09
      115.Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động)G12
      116.Viêm tủy thị thần kinhG36.0
      117.Viêm tủy cắt ngangG37.3
      118.Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)G50.0
      119.Co thắt giật cơ, múa giậtG51.3
      120.Đau dây thần kinh sau zonaG53.0
      121.Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tayG54
      122.Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh)G61.0
      123.Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính)G61
      124.Bệnh cơ tiên phátG71
      125.Bệnh cơ khácG72
      126.Bại não trẻ emG80
      127.Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chiG82
      128.Bệnh khác của tủy sốngG95
      129.Xuất huyết nãoI61
      130.Nhồi máu nãoI63
      131.Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết nãoI64
      132.Di chứng bệnh mạch máu nãoI69
      133.Não úng thủyQ03
      134.Neuroblastomas 
      135.Hội chứng DownQ90
      136.Hội chứng Edward và hội chứng PateauQ91
      VIIBệnh mắt và phần phụ của mắt
      137.Hội chứng khô mắtH04.1.2
      138.Viêm loét giác mạcH16
      139.Viêm màng bồ đào trướcH20.2
      140.Bệnh co mi mắtH21
      141.Hội chứng HaradaH30.8.1
      142.Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ)H30.9.1, H30.9.2
      143.Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinhH33.4.1
      144.Tắc mạch máu trung tâm võng mạcH34.8
      145.Bệnh võng mạc đái tháo đườngH35
      146.Bệnh viêm võng mạc do CMVH35
      147.Viêm mạch máu võng mạcH35.0.6
      148.Bệnh lý võng mạc trẻ sinh nonH35.1
      149.Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịchH35.7.1
      150.Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạchH36.6
      151.Bệnh GlôcômH40
      152.Nhãn viêm giao cảmH44.1.2
      153.Viêm gai thịH46.2
      154.Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầuH46.3
      155.Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell 
      156.Đã ghép giác mạcZ94.7
      VIIIBệnh lý tai mũi họng
      157.Khối u dây VIID43.3
      158.Khối u dây VIIID43.3
      159.Sarcoidosis taiD86
      160.Papilome thanh quảnB97.7
      161.Viêm tai giữa mạn tínhH66.3
      162.Viêm tai xương chũm có biến chứngH70.91
      163.Cholesteatoma đỉnh xương đáH71
      164.Bệnh MeniereH81.0
      165.Điếc nghề nghiệpH83.3
      166.Điếc tiến triểnH90.5
      167.Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lựcH90.0
      168.Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dươngH91.8
      169.Viêm họng mạn tínhK21
      170.Viêm mũi xoang mạn tínhJ32
      171.Thoát vị não, màng não vào tai – xương chumQ01
      172.Sẹo hẹp khí quảnQ32.4
      173.Hội chứng TumerQ96.9
      174.Chấn thương thanh khí quảnS27.5, S11.96
      IXBệnh hệ tuần hoàn
      175.Hội chứng mạch vành cấpI20, I21, I22, I23
      176.Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạnI25
      177.Tắc mạch phổiI26
      178.Các bệnh tim do phổi khácI27
      179.Viêm màng ngoài tim cấpI30
      180.Viêm co thắt màng ngoài tim mạnI31.1
      181.Viêm cơ timI40
      182.Viêm nội tâm mạc nhiễm trùngI33; I38
      183.Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhauI50
      184.Phình động mạch, lóc tách động mạchI71
      185.Viêm tắc động mạchI74
      186.Viêm tắc tĩnh mạchI80
      187.Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạchI97
      188.Tăng huyết áp có biến chứngI10
      189.Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khácI42
      190.Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đíchI10
      191.Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng

      Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác)

      Q20-Q22
      192.Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác)I08 – > I34, I35
      193.Rung nhĩ mãn tính có biến chứngI48
      194.Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ)I49
      195.Thông động tĩnh mạch phổiQ25.7, Q26
      196.Bất thường động mạch phổi bẩm sinhQ25.7
      XBệnh hệ hô hấp
      197.Viêm thanh quản mạnJ37.0
      198.Políp của dây thanh âm và thanh quảnJ38.1
      199.Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhJ44
      200.Hen phế quảnJ45
      201.Giãn phế quảnJ47
      202.Bệnh bụi phổi thanJ60
      203.Bệnh bụi phổi amianJ61
      204.Bệnh bụi phổi silicJ62
      205.Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khácJ63
      206.Bệnh bụi phổi do bụi không xác địnhJ64
      207.Các bệnh phổi mô kẽ khácJ84
      208.Áp xe phổi và trung thấtJ85
      209.Mủ màng phổi mạn tínhJ86
      210.Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực)J96, J96.1
      211.Kén khí phổiJ94.0
      212.Cystic Fibrosis (xơ nang phổi)E84
      213.Tăng áp động mạch phổi vô căn 
      XIBệnh hệ tiêu hóa
      214.Viêm gan mạn tính tiến triểnK73
      215.Xơ gan hóa và xơ ganK74
      216.Viêm gan tự miễnK75.4
      217.Viêm đường mật mạnK80.3
      218.Viêm tụy mạnK86.0; K86.1
      219.Bệnh CrohnK50
      220.Xơ gan ứ mật nguyên phátK74.3
      221.Viêm loét đại trực tràng chảy máuK52
      222.Wilson 
      223.Viêm tụy tự miễn 
      XIIBệnh da và mô dưới da
      224.PemphigusL10
      225.Bọng nước dạng PemphigusL12
      226.Bệnh Duhring BrocqL13.0
      227.Ly thượng bì bọng nước bẩm sinhL14
      228.Viêm da cơ địaL20; L30
      229.Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn thanL26
      230.Vảy nếnL40
      231.Vảy phấn đỏ nang longL44.0
      232.Hồng ban nútL52
      233.Viêm da mủ hoại thưL88
      234.Loét mạn tính daL98.4
      235.Bệnh Á vẩy nến:

      – Á vẩy nến Pleva

      – Á vẩy nến Plc

      – Á vẩy nến màng nhỏ

      – Á vẩy nến màng lớn

      – Á vẩy nến dạng lưới

      – Á vẩy nến dạng khác

      L41

      L41.0,

      L41.1,

      L41.3,

      L41.4,

      L41.5,

      L41.8

      236.Mày đay mạn tínhL50
      XIIIBệnh hệ cơ – xương – khớp và mô liên kết
      237.Lupus ban đỏ hệ thốngM32
      238.Viêm khớp phản ứngM02.8, M02.9
      239.Viêm khớp dạng thấpM05
      240.Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruộtM07.3
      241.Bệnh GútM10
      242.Các bệnh khớp do vi tinh thểM11
      243.Thoái hoá khớp hángM16
      244.Thoái hoá khớp gốiM17
      245.Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quanM30
      246.Bệnh lý mạch hoại tử khácM31
      247.Viêm đa cơ và viêm da cơM33
      248.Xơ cứng bì toàn thểM34
      249.Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)M35.0
      250.Trượt đốt sốngM43
      251.Viêm cột sống dính khớpM45
      252.Thoái hóa cột sốngM47
      253.Bệnh đĩa đệm cột sống cổM50
      254.Viêm quanh khớp vai thể đông cứngM75.0
      255.Loãng xương có gãy xương bệnh lýM80
      256.Gãy xương không liền (khớp giả)M84.1
      257.Gãy xương bệnh lýM84.4
      258.Loạn sản xơ xươngM85.0
      259.Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương)M86
      260.Hoại tử xương vô khuẩn tự phátM87.0
      261.Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ)M89.0
      262.Gãy xương trong bệnh khối UM90.7
      263.Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kếtM95
      264.Viêm khớp mủM00
      265.Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tínhM03
      266.Viêm khớp dạng thấp RF (-)M06
      267.Bệnh Still người lớnM06.1
      268.Viêm khớp thiếu niênM08
      269.Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khácM09
      270.Viêm khớp khácM13
      271.Thoái hóa nhiều khớpM15
      272.Thoái hóa khớp bàn ngón tayM18
      273.Thoái hóa khớp khácM19
      274.Bệnh khớp đặc hiệu khácM24
      275.Bệnh lý khác của tổ chức liên kếtM35
      276.Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khácM36
      277.Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khácM49
      278.Bệnh lý đĩa đệm khácM51
      279.Bệnh lý cột sống không được phân loại khácM53
      280.Đau cột sốngM54
      281.Viêm cơM60
      282.Canxi và cốt hóa của cơM61
      283.Viêm màng hoạt dịch và viêm gânM65
      284.Bệnh lý khớp vaiM75
      285.Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệuM79.3
      286.Đau xơ cơM79.7
      287.Loãng xương không gãy xương bệnh lýM81
      288.Loãng xương trong các bệnh lý khácM82
      289.Nhuyễn xương người lớnM83
      290.Bệnh PagetM88
      XIVBệnh hệ sinh dục – Tiết niệu
      291.Viêm thận lupusN01
      292.Tiểu máu dai dẳng và tái phátN02
      293.Hội chứng viêm thận mạnN03
      294.Hội chứng thận hưN04
      295.Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phátN08
      296.Viêm ống kẽ thận mạn tínhN11
      297.Suy thận mạnN18
      298.Viêm bàng quang mạn tínhN30
      299.Tiểu không tự chủN39.3; N39.4
      300.Rò bàng quang – sinh dục nữN82
      301.Dị tật lỗ tiểu thấpQ54
      XVThai nghén, sinh đẻ và hậu sản
      302.Chửa trứngO01
      303.Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cungO08 (O08.0-O08.9)
      304.Tiền sản giật thể trung bìnhO14.0
      305.Tiền sản giật thể nặngO14.1
      306.Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ

      (có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm)

      O42.2
      307.Rau cài răng lượcO43.2
      308.Rau tiền đạo trung tâm

      (Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44)

      O44
      XVIVết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài
      309.Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứngS34
      310.Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứngS12, S14, S22.0, S32.0
      311.Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứngS06
      312.Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứngS06
      313.Tổn thương đám rối thần kinh cánh tayS14.3
      314.Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuậtS83.5
      315.Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị 
      316.Di chứng do vết thương chiến tranh 
      317.Bỏng đường hô hấpT27
      318.Bỏng nhiều vùng cơ thểT29
      319.Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thểT31.3
      320.Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thểT31.4
      321.Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thểT31.5
      322.Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thểT31.6
      323.Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thểT31.7
      324.Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thểT31.8
      325.Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thểT31.9
      326.Di chứng bỏngT95
      XVIICác yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
      327.Ghép giác mạcT86.84
      328.Các lỗ mở của đường tiêu hóaZ43.4
      329.Các lỗ mở của đường tiết niệuZ43.6
      330.Thay khớp hángZ69.64
      331.Thay khớp gốiZ69.65
      332.Ghép tạng và điều trị sau ghép tạngZ94

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Luật sửa đổi Bộ luật Tố tụng hình sự 2021
      • Thông tư liên tịch 03/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-TTCP ngày 18/10/2018
      • Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
      • Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019 của Quốc hội
      • Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ Giáo dục và đào tạo
      • Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
      • Thông tư 79/2024/TT-BCA ngày 15/11/2024 của Bộ Công an
      • Nghị định 168/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ
      • Nghị định 37/2022/NĐ-CP ngày 06/06/2022 của Chính phủ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
      • Quy định pháp luật về trách nhiệm bảo vệ người làm chứng
      • Án phí làm thủ tục ly hôn đơn phương hết bao nhiêu tiền?
      • Cách xác định nghĩa vụ cấp dưỡng khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận chia tài sản khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận quyền nuôi con khi ly hôn thuận tình?
      • Quyết định công nhận thuận tình ly hôn có hiệu lực khi nào?
      • Đơn phương ly hôn khi bị xúc phạm nhân phẩm, danh dự?
      • Đơn ly hôn đơn phương có cần đủ chữ ký của 2 vợ chồng?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ