Số hiệu | 03-TT/LB |
Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
Cơ quan | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 29/04/1991 |
Người ký | Lý Tài Luận, Trần Hiếu |
Ngày hiệu lực | 01/05/1991 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
Thi hành Quyết định số 129-HĐBT
ngày 20-4-1991 của Hội đồng Bộ trưởng về trợ cấp cho công nhân, viên chức hành
chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang và các đối tượng hưởng chính sách xã hội,
sau khi trao đổi ý kiến với Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên Bộ Lao động
- Thương binh và xã hội - Tài chính hướng dẫn thực hiện như sau:
Khoản trợ cấp 40% trước và 15% lần
này không được cộng vào lương cấp bậc (chức vụ) trợ cấp chính, sinh hoạt phí, học
bổng để tính các khoản phụ cấp khác.
Các lực lượng vũ trang có Thông
tư hướng dẫn riêng.
Các đối tượng nói trên khi tính
mức trợ cấp 15% mà không đủ 4.000 đồng/tháng thì được bù cho đủ 4.000 đ/tháng
(phụ lục kèm theo).
Khoản trợ cấp này được ghi vào
chương, loại, khoản, hạng tương ứng, mục 70 của mục lục Ngân sách Nhà nước hiện
hành.
Ở những nơi đã tự quy định mức
trợ cấp thêm cao hơn quyết định của Hội đồng Bộ trưởng đều phải rút xuống cho bằng
mức trợ cấp của Quyết định này. Ngân sách Nhà nước chỉ thanh quyết toán quỹ
lương, quỹ trợ cấp của các đối tượng trên theo mức quy định tại điều 1 quyết định
số 129-HĐBT ngày 20-4-1991 của Hội đồng Bộ trưởng.
Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc gì, đề nghị các Bộ, Ngành, địa phương phản ánh về Liên Bộ để nghiên cứu
giải quyết.
MỨC TRỢ CẤP HOẶC SINH HOẠT PHÍ HÀNG THÁNG CỦA MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 3/TT-LB, ngày 29-4-1991 của Liên bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội - Tài chính)
Đối | Mức | Trợ | Mức |
A | 1 | 2 | 3=(1+2) |
1- Trợ cấp thương tật của |
|
|
|
+ Thương binh loại A: |
|
|
|
- Hạng 1/4: |
|
|
|
+ Sống ở gia đình hoặc ở khu | 35.794 | 4.000 | 39.794 |
+ Đang công tác hoặc hưởng | 10.738 | 4.000 | 14.738 |
- Hạng 2/4: |
|
|
|
+ Sống ở gia đình | 25.058 | 4.000 | 29.058 |
+ Đang công tác hoặc hưởng | 7.515 | 4.000 | 11.515 |
- Hạng 3/4: |
|
|
|
+ Sống ở gia đình | 17.896 | 4.000 | 21.896 |
+ Đang công tác hoặc hưởng | 5.369 | 4.000 | 9.369 |
- Hạng 4/4: |
|
|
|
+ Sống ở gia đình | 7.158 | 4.000 | 11.158 |
+ Đang công tác hoặc hưởng | 2.146 | 4.000 | 6.146 |
+ Thương binh loại B và bệnh |
|
|
|
- Thương binh 1/4 và bệnh binh |
|
|
|
- Sống ở gia đình hoặc khu điều | 28.634 | 4.000 | 32.634 |
+ Đang công tác | 8.590 | 4.000 | 12.590 |
Thương binh 2/4 và bệnh binh |
|
|
|
+ Sống ở gia đình | 19.686 | 4.000 | 23.686 |
+ Đang công tác | 5.905 | 4.000 | 9.905 |
- Thương binh 3/4 và bệnh binh |
|
|
|
+ Sống ở gia đình | 12.257 | 4.000 | 16.527 |
+ Đang công tác | 3.759 | 4.000 | 7.759 |
- Thương binh 4/4 |
|
|
|
+ Sống ở gia đình | 5.369 | 4.000 | 9.369 |
+ Đang công tác | 1.611 | 4.000 | 5.611 |
2- Trợ cấp thương tật của Trợ cấp 15% của mức đã hưởng |
|
|
|
3- Trợ cấp hàng tháng cho người | 31.500 | 4.000 | 35.500 |
4- Trợ cấp đối với người có |
|
|
|
- Trước tháng 8 năm 1945 | 10.500 | 4.000 | 14.500 |
- Trong kháng chiến | 8.400 | 4.000 | 12.400 |
5- Trợ cấp tiền tuất: | 8.400 | 4.000 | 12.400 |
- Đối với thân nhân liệt sĩ |
|
|
|
6- Trợ cấp tiền tuất đối với |
|
|
|
- Con liệt sĩ | 10.500 | 4.000 | 14.500 |
- Con tử sĩ ³ | 9.520 | 4.000 | 13.520 |
- Vợ liệt sĩ, tử sĩ | 8.400 | 4.000 | 12.400 |
- Vợ liệt sĩ, tử sĩ tái giá hoặc | 7.420 | 4.000 | 11.420 |
7- Sinh hoạt phí nuôi dưỡng |
|
|
|
- Thân nhân liệt sĩ và người | 31.500 | 4.000 | 35.500 |
- Thân nhân người chết vì tai | 18.613 | 4.000 | 22.613 |
- Thân nhân người chết vì ốm | 17.183 | 4.000 | 21.183 |
- Đối tượng xã hội ở cơ sở tập | 28.000 | 4.000 | 32.000 |
8- Trợ cấp công nhân ngành cao | 15.750 | 4.000 | 19.750 |
9- Trợ cấp tiền tuất thân nhân | 7.000 | 4.000 | 11.000 |
10- Sinh hoạt phí của cán bộ |
|
|
|
+ Hoạt động từ 1935 về trước | 31.500 | 4.000 | 35.500 |
+ Hoạt động từ 1936 về sau | 22.907 | 4.000 | 26.907 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 03-TT/LB |
Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
Cơ quan | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 29/04/1991 |
Người ký | Lý Tài Luận, Trần Hiếu |
Ngày hiệu lực | 01/05/1991 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.