Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định về mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    42508
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu53/2019/TT-BGTVT
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Giao thông vận tải
    Ngày ban hành31/12/2019
    Người kýLê Anh Tuấn
    Ngày hiệu lực 15/03/2020
    Tình trạng Còn hiệu lực

    BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 53/2019/TT-BGTVT

    Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM

    Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP.

    Căn cứ Nghị định số 102/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;

    Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;

    Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    Chương I

    QUY ĐỊNH CHUNG

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không, bao gồm:

    1. Dịch vụ hàng không do Nhà nước quy định mức giá

    a) Dịch vụ điều hành bay đi, đến;

    b) Dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý;

    c) Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay;

    d) Dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không;

    đ) Dịch vụ phục vụ hành khách.

    2. Dịch vụ hàng không do Nhà nước quy định khung giá

    a) Dịch vụ thuê sân đậu tàu bay;

    b) Dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách;

    c) Dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý;

    d) Dịch vụ thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy bay;

    đ) Dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất trọn gói tại các cảng hàng không, sân bay (đối với các cảng hàng không còn áp dụng phương thức trọn gói);

    e) Dịch vụ phân loại tự động hành lý đi;

    g) Dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay:

    h) Dịch vụ tra nạp xăng đầu hàng không.

    3. Dịch vụ phi hàng không do Nhà nước quy định khung giá

    a) Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách;

    b) Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa;

    c) Dịch vụ cơ bản thiết yếu tại nhà ga hành khách.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân cung ứng, sử dụng và quản lý giá các dịch vụ chuyên ngành hàng không quy định tại Điều 1 Thông tư này.

    Điều 3. Giải thích từ ngữ

    Trong Thông tư này, các từ ngữ được hiểu như sau:

    1. Điểm cất hoặc hạ cánh là cảng hàng không, sân bay hoặc sân bay chuyên dùng nơi tàu bay thực hiện hoạt động cất hoặc hạ cánh;

    2. Chuyến bay là việc khai thác tàu bay từ khi cất cánh tại một điểm và hạ cánh tại một điểm tiếp ngay sau đó;

    3. Chuyến bay quốc tế là chuyến bay có điểm hạ cánh hoặc cất cánh ngoài lãnh thổ nước Việt Nam;

    4. Chuyến bay nội địa là chuyến bay có điểm cất cánh và hạ cánh cùng trong lãnh thổ nước Việt Nam;

    5. Nhà vận chuyển là tổ chức, cá nhân dùng tàu bay thuộc sở hữu của mình hoặc thuê tàu bay thuộc sở hữu của người khác đó thực hiện vận chuyển hành khách, hàng hóa và hoạt động hàng không chung;

    6. Chuyến bay chuyên cơ là chuyến bay chuyên cơ của Việt Nam và chuyến bay chuyên cơ của nước ngoài theo quy định của pháp luật về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ;

    7. Chuyến bay công vụ là chuyến bay của tàu bay quân sự, tàu bay chuyên dụng của lực lượng hải quan, công an và chuyến bay của các tàu bay dân dụng sử dụng hoàn toàn cho mục đích công vụ nhà nước;

    8. Cự ly điều hành bay qua vùng trời Việt Nam là cự ly điều hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng không thuộc vùng trời Việt Nam;

    9. Cự ly điều hành bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý là cự ly điều hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng không do Việt Nam quản lý;

    10. Cự ly điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý là cự ly điều hành bay không thuộc đường hàng không được nêu tại khoản 8 và khoản 9 Điều này;

    11. Chuyến bay thường lệ là chuyến bay vận chuyển thương mại được thực hiện đều đặn theo lịch bay được công bố trên hệ thống bán vé đặt chỗ của người vận chuyển;

    12. Chuyến bay không thường lệ là chuyến bay vận chuyển thương mại không phải là chuyến bay thường lệ như quy định tại khoản 11 Điều này;

    13. Chuyến bay chuyển cảng hàng không là chuyến bay không vận chuyển thương mại (không phát sinh doanh thu):

    14. Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) là trọng tải cất cánh tối đa ghi trong tài liệu khai thác của tàu bay;

    15. Hàng hóa theo vận đơn là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở Việt Nam;

    16. Ghế thiết kế là số ghế hành khách lắp đặt trên tàu bay theo quy định của nhà sản xuất;

    17. Cảng hàng không, sân bay căn cứ là cảng hàng không, sân bay có tàu bay đậu lại qua đêm do Cục Hàng không Việt Nam công bố cho các nhà vận chuyển khai thác tại Việt Nam.

    Điều 4. Quy định về thu tiền sử dụng dịch vụ và đơn vị khối lượng hàng hóa

    1. Mức giá, khung giá quy định tại Thông tư này (trừ khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu) chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

    2. Đối với dịch vụ hàng không

    a) Dịch vụ cung cấp cho chuyến bay quốc tế; đồng tiền thu sử dụng dịch vụ được quy định bằng đô la Mỹ (USD). Việc niêm yết, thanh toán tiền sử dụng dịch vụ thực hiện theo quy định của pháp luật về ngoại hối.

    b) Dịch vụ cung cấp cho chuyến bay nội địa: đồng tiền thu sử dụng dịch vụ được quy định bằng đồng Việt Nam (VNĐ). Việc niêm yết, thanh toán tiền sử dụng dịch vụ thực hiện bằng đồng Việt Nam (VNĐ).

    3. Đối với dịch vụ phi hàng không

    a) Tại khu vực cách ly nhà ga quốc tế: giá dịch vụ được quy định bằng đô la Mỹ (USD). Việc niêm yết, thanh toán tiền sử dụng dịch vụ thực hiện theo quy định của pháp luật về ngoại hối.

    b) Tại nhà ga nội địa và khu vực ngoài cách ly nhà ga quốc tế: giá dịch vụ được quy định bằng đồng Việt Nam (VNĐ). Việc niêm yết, thanh toán tiền sử dụng dịch vụ thực hiện bằng đồng Việt Nam (VNĐ).

    4. Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ chuyên ngành hàng không chịu trách nhiệm thanh toán đầy đủ tiền sử dụng dịch vụ cho nhà cung cấp dịch vụ.

    5. Đơn vị khối lượng hàng hóa (kể cả bao bì)

    a) Khối lượng tối thiểu tính giá dịch vụ đảm bảo an ninh hàng hóa tại cảng hàng không, sân bay: 01 tấn.

    b) Đối với vận đơn lẻ (dưới 1 tấn): tính theo khối lượng thực tế kiện hàng.

    Điều 5. Quy định về nhóm cảng hàng không và khung giờ khai thác

    1. Các cảng hàng không của Việt Nam được chia thành 03 nhóm như sau:

    a) Nhóm A là nhóm các cảng hàng không khai thác 24/24 giờ:

    b) Nhóm B là nhóm các cảng hàng không, không thuộc nhóm A và nhóm C quy định tại điểm a và điểm c của khoản này:

    c) Nhóm C là nhóm các cảng hàng không phục vụ kinh tế, xã hội bao gồm: cảng hàng không Côn Đảo, Điện Biên, Cà Mau, Rạch Giá.

    2. Khung giờ khai thác tại các cảng hàng không được xác định như sau:

    a) Khung giờ cao điểm được tính là các khung giờ có số chuyến bay thực tế từ 90% trở lên so với giới hạn khai thác của cảng hàng không;

    b) Khung giờ thấp điểm được tính là các khung giờ có số chuyến bay thực tế từ 0-30% so với giới hạn khai thác của cảng hàng không;

    c) Khung giờ bình thường sẽ là các khung giờ còn lại có chuyến bay thực hiện khác với quy định khung giờ cao điểm và khung giờ thấp điểm.

    Điều 6. Các trường hợp không thu tiền sử dụng dịch vụ hàng không

    1. Đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay: dịch vụ điều hành bay đi, đến; dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

    a) Chuyến bay chuyên cơ (không bao gồm chuyến bay chuyên cơ kết hợp vận chuyển thương mại).

    b) Chuyến bay công vụ.

    c) Chuyến bay tìm kiếm cứu nạn, vận chuyển hàng viện trợ nhân đạo, cứu trợ lũ lụt, thiên tai và làm nhiệm vụ nhân đạo khác.

    d) Chuyến bay phải quay trở lại hạ cánh sau khi cất cánh trong khoảng thời gian dưới 30 phút vì bất cứ lý do nào.

    2. Đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không

    a) Hàng gửi theo đường ngoại giao, hàng viện trợ nhân đạo.

    b) Hàng hóa, phụ tùng xuất đi phục vụ sửa chữa và vật tư, vật phẩm của các hãng hàng không phục vụ cho chuyến bay (không bao gồm hàng bán miễn thuế trên các chuyến bay).

    c) Hành khách đi trên các chuyến bay thuộc đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ tại khoản 1 Điều này.

    d) Hành khách quá cảnh trong vòng 24 giờ (không bao gồm hành khách quá cảnh đi nối chuyến nội địa - quốc tế và ngược lại): chỉ áp dụng trong trường hợp chặng đến và đi từ Việt Nam được xuất trên cùng một vé hành khách và hành lý.

    đ) Thành viên tổ bay (kể cả trường hợp chuyển cảng hàng không).

    e) Trẻ em dưới 02 tuổi: tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên.

    3. Đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ phục vụ hành khách

    a) Hành khách đi trên các chuyến bay thuộc đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ tại khoản 1 Điều này.

    b) Hành khách quá cảnh trong vòng 24 giờ (không bao gồm hành khách quá cảnh đi nối chuyến nội địa - quốc tế và ngược lại): chỉ áp dụng trong trường hợp chặng đến và đi từ Việt Nam được xuất trên cùng một vé hành khách và hành lý.

    c) Thành viên tổ bay (kể cả trường hợp bay chuyển cảng hàng không).

    d) Trẻ em dưới 02 tuổi: tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên.

    Điều 7. Các trường hợp điều chỉnh giá

    1. Mức điều chỉnh giá đối với nhà vận chuyển có tổng số tiền thanh toán các khoản sử dụng dịch vụ ghi trên hóa đơn hàng tháng của dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay, điều hành bay đi, đến, như sau:

    a) Đối với các dịch vụ cung cấp cho chuyến bay quốc tế

    Giá dịch vụ ghi trên hóa đơn thanh toán (USD)

    Mức điều chỉnh giảm
    (%)

    Trên 125.000 USD đến dưới 250.000 USD

    1,5%

    Từ 250.000 USD đến dưới 750.000 USD

    2,5%

    Từ 750.000 USD đến dưới 1.500.000 USD

    3,5%

    Từ 1.500.000 USD trở lên

    5%

    b) Đối với các dịch vụ cung cấp cho chuyến bay nội địa

    Giá dịch vụ ghi trên hóa đơn thanh toán (VNĐ)

    Mức điều chỉnh giảm
    (%)

    Trên 5 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng

    1,5%

    Từ 10 tỷ đồng đến dưới 15 tỷ đồng

    2,5%

    Từ 15 tỷ đồng đến dưới 30 tỷ đồng

    3,5%

    Từ 30 tỷ đồng trở lên

    5%

    c) Số tiền thu sử dụng dịch vụ được tính theo hóa đơn tách biệt dịch vụ cung ứng cho chuyến bay quốc tế, chuyến bay nội địa. Thời hạn tính: 01 tháng.

    2. Mức điều chỉnh giá đối với hoạt động bay đào tạo, huấn luyện phi công tại Việt Nam như sau:

    a) Không thu tiền sử dụng dịch vụ điều hành bay đi, đến và cất cánh, hạ cánh tàu bay trong 36 tháng đầu kể từ ngày cơ sở đào tạo thực hiện chuyến bay đào tạo, huấn luyện phi công đầu tiên;

    b) Quá thời gian quy định tại điểm a khoản này, mức giá điều hành bay đi, đến áp dụng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 9 Thông tư này và mức giá cất cánh, hạ cánh tàu bay theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 11 Thông tư này.

    3. Mức điều chỉnh giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay và dịch vụ điều hành bay đi, đến đối với hãng hàng không Việt Nam lần đầu tiên tham gia khai thác thị trường vận chuyển hàng không: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá quy định; thời hạn áp dụng 36 tháng kể từ ngày bắt đầu khai thác.

    4. Mức điều chỉnh giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay và dịch vụ điều hành bay đi, đến đối với hãng hàng không khai thác chuyến bay quốc tế thường lệ đi, đến Việt Nam tại thời điểm không có hãng nào khai thác thường lệ trong khoảng thời gian ít nhất 12 tháng:

    a) Tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng: áp dụng mức giá bằng 90% mức giá quy định: thời hạn áp dụng 12 tháng kể từ ngày bắt đầu khai thác.

    b) Tại các cảng hàng không khác: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá quy định: thời hạn áp dụng 24 tháng kể từ ngày bắt đầu khai thác.

    5. Trường hợp hãng hàng không thuộc đối tượng áp dụng nhiều mức điều chỉnh giá theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này thì được áp dụng mức điều chỉnh giá cao nhất.

    Điều 8. Quy định về phương thức thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không

    1. Giá dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và giá phục vụ hành khách tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam được thu qua các nhà vận chuyển khai thác chuyến bay đến và đi từ Việt Nam. Hành khách đi tàu bay thanh toán tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách cùng với giá dịch vụ vận chuyển hàng không.

    2. Các nhà vận chuyển thanh toán tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách cho đơn vị cung ứng dịch vụ nhà ga hành khách, dịch vụ bảo đảm an ninh theo tháng (chi phí chuyển tiền do bên thanh toán tiền sử dụng dịch vụ chịu).

    3. Đơn vị cung ứng dịch vụ phục vụ hành khách, dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý lập “Thông báo thu” trên cơ sở danh sách hành khách của các chuyến bay, số tiền trong “Thông báo thu” được xác định theo công thức:

    Số tiền phải thanh toán theo “Thông báo thu”

    =

    Số tiền thu được từ khách người lớn

    +

    Số tiền thu được từ khách trẻ em

    +

    Tiền phạt chậm thanh toán của tháng trước (nếu có)

    +

    Số tiền thừa (-) thiếu (+) đã được đối chiếu xác minh

    -

    Chi phí hoa hồng thu hộ

    Trong đó:

    a) Số tiền thu được từ khách người lớn được xác định như sau:

    Số tiền thu được từ khách người lớn

    =

    Mức giá dịch vụ quy định

    x

    Số khách trong danh sách hành khách

    -

    Số khách thuộc diện miễn thu, giảm giá

    b) Số tiền thu được từ khách trẻ em được xác định như sau:

    Số tiền thu được từ khách trẻ em

    =

    Mức giá dịch vụ quy định

    x

    Số khách thuộc diện miễn thu, giảm giá

    -

    Số khách thuộc diện miễn thu

    4. Chi phí hoa hồng thu hộ được xác định theo tỷ lệ 1.5% (đã bao gồm thuế giá trị giá tăng) trên số tiền thanh toán hàng tháng của hãng hàng không cho mỗi kỳ thanh toán tiền sử dụng dịch vụ phục vụ hành khách và dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý. Hoa hồng thu hộ chỉ áp dụng đối với chuyến bay thường lệ.

    Công thức:

    Chi phí hoa hồng thu hộ

    =

    1,5%

    x

    Số tiền thu được từ khách người lớn

    +

    Số tiền thu sử dụng từ khách trẻ em

    5. Số tiền thừa (-), thiếu (+) đã được đối chiếu xác minh: các hãng hàng không có quyền đề nghị đối chiếu, xác minh nếu phát hiện có sai sót, nhầm lẫn trong “Thông báo thu”. Việc đối chiếu, xác minh và thanh toán lại số tiền chênh lệch (nếu có) được thực hiện ngay trong kỳ liền sau kỳ thanh toán có khiếu nại.

    6. Tài liệu chứng minh đối tượng thuộc diện miễn thu, giảm giá: danh sách hành khách (passenger manifest) và tài liệu đặc thù hàng không dưới dạng điện tử (electronic form).

    7. Việc thanh toán giữa đơn vị cung ứng dịch vụ và hãng hãng không thực hiện theo hợp đồng ký kết giữa hai bên.

    8. Đối với hành khách đi chuyến bay nội địa nối chuyến quốc tế

    a) Chặng nội địa: thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách quốc nội quy định tại cảng hàng không nơi xuất phát.

    b) Chặng quốc tế: thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách quốc tế quy định tại cảng hàng không trung chuyển.

    9. Đối với hành khách đi chuyến bay quốc tế nối chuyến nội địa: thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách quốc nội quy định tại cảng hàng không trung chuyển.

    Chương II

    QUY ĐỊNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ CỤ THỂ

    Mục 1. GIÁ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ

    Điều 9. Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay đi, đến các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay đi, đến tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    3. Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay quốc tế

    a) Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế tính cho mỗi lượt điều hành hạ cánh hoặc cất cánh tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    b) Mức giá dịch vụ

    Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

    Mức giá

    (USD/lượt hạ cánh hoặc cất cánh)

    Cự ly điều hành dưới 250 km

    Cự ly điều hành từ 250 km trở lên

    Dưới 20 tấn

    80

    100

    Từ 20 đến dưới 50 tấn

    125

    150

    Từ 50 đến dưới 100 tấn

    210

    255

    Từ 100 đến dưới 150 tấn

    260

    320

    Từ 150 đến dưới 190 tấn

    310

    390

    Từ 190 đến dưới 240 tấn

    345

    425

    Từ 240 đến dưới 300 tấn

    380

    460

    Từ 300 tấn trở lên

    425

    520

    4. Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa

    a) Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa bao gồm lượt điều hành cất cánh và lượt điều hành hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    b) Mức giá dịch vụ

    Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

    Mức giá (VNĐ/chuyến bay)

    Cự ly điều hành dưới 500 km

    Cự ly điều hành từ 500 km trở lên

    Dưới 20 tấn

    586.500

    851.000

    Từ 20 đến dưới 50 tấn

    920.000

    1.265.000

    Từ 50 đến dưới 100 tấn

    1.552.500

    3.473.000

    Từ 100 đến dưới 150 tấn

    2.587.500

    4.945.000

    Từ 150 đến dưới 190 tấn

    3.519.000

    6.463.000

    Từ 190 đến dưới 240 tấn

    3.806.500

    7.820.000

    Từ 240 đến dưới 300 tấn

    4.197.500

    8.464.000

    Từ 300 tấn trở lên

    5.784.500

    9.568.000

    5. Quy định tính giá trong một số trường hợp đặc biệt

    a) Thu bằng 50% mức giá quy định lại khoản 3, khoản 4 của Điều này (tính theo đường bay từ điểm cất cánh đến điểm hạ cánh) phù hợp với MTOW tương ứng đối với: tàu bay lên thẳng và các phương tiện bay khác không phải là tàu bay, tàu bay tự bay bằng mắt trong quá trình bay; tàu bay phải hạ cánh tại các điểm hạ cánh khác (không phải điểm dự định hạ cánh) vì lý do bất khả kháng (thời tiết, kỹ thuật, cấp cứu hành khách, khủng bố, tội phạm...); tàu bay thực hiện các chuyến bay hiệu chuẩn thiết bị dẫn đường, hạ cánh vì lý do kỹ thuật, bay chuyển cảng hàng không đến các điểm cất hoặc hạ cánh tại Việt Nam.

    b) Thu bằng 30% mức giá quy định tại khoản 3, khoản 4 của Điều này đối với: tàu bay thực hiện chuyến bay đào tạo huấn luyện phi công (không kết hợp khai thác thương mại); tàu bay sau khi cất cánh từ 30 phút trở lên phải quay tại điểm xuất phát không phải do lỗi của điều hành bay.

    c) Trường hợp cất và hạ cánh tại cùng một điểm thì mức giá tính theo ki-lô-mét (km) điều hành thực tế. Việc xác định cự ly điều hành bay thực tế (S) được tính theo công thức: S= Vht x T x 70%. Trong đó:

    Vht là vận tốc hành trình của máy bay được công bố trong tài liệu của nhà sản xuất máy bay (km/h);

    T là thời gian bay thực tế của máy bay;

    Trường hợp do lỗi điều hành bay, đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay đi, đến các cảng hàng không sân bay thương thảo với đối tượng sử dụng dịch vụ điều hành bay đi, đến để thanh toán một cách hợp lý các chi phí thực tế phát sinh do tàu bay qua tại điểm nơi xuất phát.

    Điều 10. Mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.

    3. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay thường lệ

    a) Đối với chuyến bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

    Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

    Mức giá (USD/chuyến)

    Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km

    Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên

    Dưới 20 tấn

    115

    129

    Từ 20 đến dưới 50 tấn

    176

    197

    Từ 50 đến dưới 100 tấn

    255

    286

    Từ 100 đến dưới 150 tấn

    330

    370

    Từ 150 đến dưới 190 tấn

    384

    431

    Từ 190 đến dưới 240 tấn

    420

    460

    Từ 240 đến dưới 300 tấn

    450

    490

    Từ 300 tấn trở lên

    480

    520

    b) Đối với chuyến bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

    Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

    Mức giá (USD/chuyến)

    Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km

    Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên

    Dưới 20 tấn

    54

    61

    Từ 20 đến dưới 50 tấn

    83

    93

    Từ 50 đến dưới 100 tấn

    121

    136

    Từ 100 đến dưới 150 tấn

    156

    175

    Từ 150 đến dưới 190 tấn

    182

    204

    Từ 190 đến dưới 240 tấn

    199

    218

    Từ 240 đến dưới 300 tấn

    213

    232

    Từ 300 tấn trở lên

    227

    246

    4. Đối với chuyến bay không thường lệ: áp dụng mức giá bằng 120% mức giá quy định tại khoản 3 Điều này.

    Điều 11. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay cất cánh, hạ cánh tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    3. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

    Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

    Mức giá ở mức ban đầu (USD/lần)

    Giá 1 tấn trên mức ban đầu (USD/lần)

    Dưới 20 tấn

    84

     

    Từ 20 - dưới 50 tấn

    84

    3,7

    Từ 50 - dưới 150 tấn

    195

    5,3

    Từ 150 - dưới 250 tấn

    725

    5,7

    Từ 250 tấn trở lên

    1.295

    6,3

    4. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay nội địa hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B: căn cứ vào giờ hạ cánh của từng chuyến bay theo lịch bay đã được Cục Hàng không Việt Nam cấp phép.

    a) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ bình thường

    Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

    Mức giá ở mức ban đầu (VNĐ/lần)

    Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VNĐ/lần)

    Dưới 20 tấn

    765.000

     

    Từ 20 đến dưới 50 tấn

    765.000

    32.000

    Từ 50 đến dưới 150 tấn

    1.725.000

    47.000

    Từ 150 đến dưới 250 tấn

    6.425.000

    52.000

    Từ 250 tấn trở lên

    11.625.000

    59.000

    b) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ cao điểm: thu bằng 115% mức giá quy định tại điểm a khoản này.

    c) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ thấp điểm: thu bằng 85% mức giá quy định tại điểm a khoản này.

    5. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay hạ cánh tại các cảng hãng không nhóm C: thu bằng 60% mức giá quy định khung giờ bình thường phù hợp với MTOW tương ứng đối với chuyến bay hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và B quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.

    6. Quy định tính giá trong một số trường hợp đặc biệt

    a) Thu bằng 50% mức giá quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều này phù hợp với MTOW tương ứng đối với: tàu bay lên thẳng và các phương tiện bay khác không phải là tàu bay, tàu bay tự bay bằng mắt trong quá trình bay; tàu bay hạ cánh tại điểm hạ cánh khác (không phải điểm hạ cánh dự kiến) vì lý do bất khả kháng (thời tiết, kỹ thuật, cấp cứu hành khách, khủng bố, tội phạm...); tàu bay thực hiện các chuyến bay hiệu chuẩn thiết bị dẫn đường, hạ cánh vì lý do kỹ thuật, bay chuyển cảng hàng không đến các điểm cất hoặc hạ cánh tại Việt Nam.

    b) Thu bằng 30% mức giá quy định lại khoản 3, khoản 4. khoản 5 Điều này đối với: tàu bay thực hiện chuyến bay đào tạo huấn luyện phi công (không kết hợp khai thác thương mại); tàu bay sau khi cất cánh từ 30 phút trở lên phải quay lại điểm xuất phát không phải do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay.

    Trường hợp do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay, người khai thác cảng hàng không, sân bay thương thảo với các đơn vị để thanh toán một cách hợp lý các chi phí thực tế phát sinh do tàu bay phải quay lại cảng hàng không nơi xuất phát.

    Điều 12. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không.

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không.

    3. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý

    a) Mức giá dịch vụ

    Đối tượng áp dụng

    Đơn vị tính

    Mức giá

    Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế

    USD/hành khách

    2

    Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội

    VNĐ/hành khách

    18.181

    b) Quy định tính giá trong trường hợp đặc biệt: trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi (tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên) thu bằng (=) 50% mức giá quy định tại điểm a khoản này.

    c) Nội dung dịch vụ bao gồm: soi chiếu an ninh hành khách, hành lý; an ninh bảo vệ tàu bay; an ninh cho hành khách chậm, nhỡ chuyến; quản lý, giám sát hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại trong vòng 24h; nhận dạng hành khách, hành lý trước khi lên tàu bay; canh gác, bảo đảm trật tự địa bàn cảng hàng không.

    4. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại từ 24h trở lên

    a) Mức giá dịch vụ

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức giá

    Giá theo giờ

    USD khách giờ

    9

    Giá theo ngày

    USD/khách/ngày

    90

    b) Quy định tính giá

    Mức giá nêu trên áp dụng đối với tối đa 01 nhân viên an ninh giám sát có trang bị dụng cụ hỗ trợ. Thời gian bắt đầu sử dụng dịch vụ được tính từ khi các bên giao, nhận và ký biên bản bàn giao cho đến khi các bên giao, nhận lại hành khách bị từ chối nhập cảnh và ký biên bản bàn giao. Thời gian tối thiểu cho 01 lần sử dụng dịch vụ là 01 giờ, dưới 60 phút được tính là 01 giờ. Trên 10 giờ được tính giá theo ngày.

    c) Nhà vận chuyển có hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại từ 24h trở lên có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.

    5. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi

    a) Mức giá dịch vụ

    Cảng hàng không

    Mức giá

    Quốc tế (USD/tấn)

    Quốc nội (VNĐ/tấn)

    Nhóm A, Nhóm B

    17,0

    140.000

    Nhóm C

    10,2

    84.000

    b) Nội dung dịch vụ bao gồm: kiểm tra, soi chiếu, lục soát giám sát an ninh hàng hóa, bưu gửi; giám sát, lục soát an ninh, bảo vệ tàu bay, nhận dạng hàng hóa, bưu gửi trước khi lên tàu bay.

    c) Nhà vận chuyển sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.

    6. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa đã qua soi chiếu an ninh từ kho hàng không kéo dài vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không

    a) Mức giá dịch vụ: 120.000 VNĐ/tấn.

    b) Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.

    7. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay

    a) Mức giá dịch vụ: 30.000 VNĐ/lượt xe.

    b) Nội dung dịch vụ: kiểm tra phương tiện chuyên chở và kiểm tra niêm phong an ninh suất ăn, xăng dầu, hàng hóa phục vụ khai thác hàng không trước khi vào khu bay.

    c) Tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.

    Điều 13. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách) cung cấp dịch vụ phục vụ hành khách.

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: hành khách đi tàu bay làm thủ tục đi từ nhà ga tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    3. Mức giá dịch vụ

    a) Đối với hành khách đi chuyến bay quốc tế

    Cảng hàng không

    Mức giá (USD/hành khách)

    1. Nội Bài

    25

    2. Tân Sơn Nhất

    20

    3. Đà Nẵng

    20

    4. Phú Quốc

    18

    5. Cần Thơ

    16

    6. Liên Khương, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh

    14

    7. Vân Đồn

    20

    8. Cảng hàng không khác

    8

    b) Đối với hành khách đi chuyến bay nội địa

    Cảng hàng không

    Mức giá (VNĐ/hành khách)

    Nhóm A

    90.909

    Nhóm B

    72.727

    Nhóm C

    54.545

    4. Quy định tính giá trong trường hợp đặc biệt: trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi (tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên) thu bằng 50% mức giá áp dụng quy định tại khoản 3 Điều này.

    Mục 2. KHUNG GIÁ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH

    Điều 14. Khung giá dịch vụ sân đậu tàu bay

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác khu bay) cung cấp dịch vụ sân đỗ tàu bay.

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    3. Khung giá dịch vụ

    a) Đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

    Thời gian đậu lại

    Khung giá (USD/tấn MTOW)

    Tối thiểu

    Tối đa

    Miễn thu 2 giờ đầu

     

     

    Trên 2 giờ đến 5 giờ

    1,96

    2,8

    Trên 5 giờ đến 8 giờ

    2,45

    3,5

    Trên 8 giờ đến 12 giờ

    2,66

    3,8

    Trên 12 giờ đến 14 giờ

    2,80

    4,0

    Trên 14 giờ đến 18 giờ

    2,94

    4,2

    Trên 18 giờ (giá ngày: USD/tấn/ngày)

    2,94

    4,2

    b) Đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

    Thời gian đậu lại

    Khung giá (VND/tấn MTOW)

    Tối thiểu

    Tối đa

    Miễn thu 2 giờ đầu

     

     

    Trên 2 giờ đến 5 giờ

    14.000

    20.000

    Trên 5 giờ đến 8 giờ

    19.000

    27.000

    Trên 8 giờ đến 12 giờ

    20.000

    29.000

    Trên 12 giờ đến 14 giờ

    21.000

    30.000

    Trên 14 giờ đến 18 giờ

    22.000

    31.000

    Trên 18 giờ (giá ngày: VNĐ/tấn/ngày)

    23.000

    32.000

    c) Trường hợp tàu bay đậu lại phục vụ cho cả chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa: giá thuê sân đậu theo chuyến được xác định bằng bình quân của giá thuê áp dụng đối với chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa.

    d) Khung giá áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng tại các cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại điểm a, điểm b khoản này.

    4. Khung giá áp dụng đối với chuyến bay của nhà vận chuyển chọn cảng hàng không, sân bay của Việt Nam làm cảng hàng không, sân bay căn cứ: áp dụng bằng 50% mức thu tương ứng đối với chuyến bay nội địa quy định tại điểm b, điểm d khoản 3 Điều này.

    5. Trường hợp vì lý do bất khả kháng, tàu bay phải đậu lại cảng hàng không, sân bay không phải là cảng hàng không, sân bay căn cứ của nhà vận chuyển: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu đang thực hiện đối với loại tàu bay tương ứng.

    6. Thời gian đậu lại là khoảng thời gian được tính từ thời điểm đóng chèn và thời điểm rút chèn khỏi bánh tàu bay.

    Thời gian đậu lại trên 18 giờ đến 24 giờ được tính là 01 ngày; đối với tàu bay đậu lại trên 24 giờ và cất cánh trong vòng 24 giờ tiếp theo, thời gian đậu lại được tính thêm 01 ngày. Cách tính này sẽ được áp dụng để tính thời gian đậu lại trong những khoảng 24 giờ tiếp theo.

    Điều 15. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (cung cấp dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách).

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển, đơn vị cung ứng dịch vụ mặt đất có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    3. Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay quốc tế

    Thời gian sử dụng

    Khung giá (USD/lần chuyến)

    Tối thiểu

    Tối đa

    1/ Tàu bay dưới 240 ghế

     

     

    - Đến 2 giờ đầu tiên

    85

    120

    - Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút)

    28

    40

    2. Tàu bay từ 240 ghế trở lên

     

    - Đến 2 giờ đầu tiên

    125

    200

    - Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút)

    35

    50

    4. Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa

    Thời gian sử dụng

    Khung giá (VNĐ/lần chuyến)

    Tối thiểu

    Tối đa

    1/ Tàu bay dưới 240 ghế

     

     

    - Đến 2 giờ đầu tiên

    735.000

    1.050.000

    - Mỗi 30 phút tiếp theo (VNĐ/30 phút)

    280.000

    400.000

    2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên

     

     

    - Đến 2 giờ đầu tiên

    1.120.000

    1.600.000

    - Mỗi 30 phút tiếp theo (VNĐ/30 phút)

    420.000

    600.000

    5. Đối với chuyến bay nội địa kết hợp quốc tế: thu bằng 65% mức thu tương ứng đối với chuyến bay quốc tế.

    Điều 16. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển, đơn vị cung ứng dịch vụ mặt đất có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    3. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách đi tàu bay tính theo 2 phương thức: theo tháng và theo từng chuyến bay tùy thuộc lựa chọn của khách hàng.

    a) Đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

    Thuê quầy làm thủ tục hành khách

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    Giá thuê theo tháng

    USD/quầy/tháng

    2.240

    3.200

    Giá thuê theo chuyến

    USD/quầy/tháng

    20

    29

    b) Đối với chuyến bay nội địa tại cảng không nhóm A và nhóm B

    Thuê quầy làm thủ tục hành khách

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    Giá thuê theo tháng

    VNĐ/quầy/tháng

    27.000.000

    38.000.000

    Giá thuê theo chuyến

    VNĐ/quầy/tháng

    170.000

    240.000

    c) Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng tại cảng hàng không nhóm A và B quy định tại điểm a, điểm b khoản này.

    4. Khung giá dịch vụ thuê các loại quầy làm thủ tục hành khách khác gồm: quầy tại cửa ra máy bay (boarding counter): quầy đầu đào (service desk); quầy chuyển tiếp (transit counter): thu bằng 20% mức thu tương ứng đối với quầy làm thủ tục vé hành khách đi tàu bay lại cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều này.

    5. Nội dung dịch vụ cho thuê quầy

    a) Mặt bằng bố trí quầy bục.

    b) Quầy.

    c) Máy tính, trang thiết bị liên quan (không bao gồm phần mềm máy tính chuyên dụng).

    d) Bảng thông báo quầy.

    đ) Băng chuyền gắn với quầy.

    e) Điện, nước phục vụ khu vực quầy.

    g) Chi phí sửa chữa, quản lý có liên quan.

    6. Thời gian sử dụng quầy và số quầy cho từng chuyến bay do cảng hàng không, sân bay và khách hàng thỏa thuận trên cơ sở thông lệ, năng lực cung ứng quầy của từng cảng hàng không, sân bay và quy định của nhà vận chuyển về thời gian làm thủ tục hàng không.

    7. Trường hợp quầy thủ tục được sử dụng phục vụ cho cả chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa: giá thuê quầy theo tháng được xác định bằng bình quân của giá thuê theo tháng áp dụng đối với chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa.

    Điều 17. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân sử dụng băng chuyền hành lý đến tại các cảng hàng không, sân bay chưa có dịch vụ xử lý hành lý tự động.

    3. Khung giá dịch vụ

    a) Đối với các chuyến bay quốc tế

    Ghế thiết kế của tàu bay

    Khung giá (USD/lần)

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tàu bay dưới 40 ghế

    0

    8

    Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế

    0

    15

    Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

    0

    25

    Tàu bay từ 240 ghế trở lên

    0

    42

    b) Đối với chuyến bay nội địa

    Ghế thiết kế của tàu bay

    Khung giá (VNĐ/lần)

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tàu bay dưới 40 ghế

    0

    84.000

    Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế

    0

    154.000

    Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

    0

    252.000

    Tàu bay từ 240 ghế trở lên

    0

    420.000

    4. Dịch vụ này áp dụng tại các cảng hàng không, sân bay chưa có dịch vụ xử lý hành lý tự động.

    Điều 18. Khung giá dịch vụ xử lý hành lý tự động (dịch vụ phân loại tự động hành lý đi)

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân sử dụng băng chuyền phân loại tự động hành lý đi tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    3. Khung giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

    Ghế thiết kế của tàu bay

    Khung giá (USD/chuyến)

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tàu bay dưới 100 ghế

    0

    15

    Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

    0

    25

    Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế

    0

    30

    Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế

    0

    40

    Tàu bay từ 400 ghế trở lên

    0

    45

    4. Khung giá dịch vụ đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

    Ghế thiết kế của tàu bay

    Khung giá (VNĐ/chuyến)

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tàu bay dưới 100 ghế

    0

    150.000

    Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

    0

    250.000

    Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế

    0

    320.000

    Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế

    0

    400.000

    Tàu bay từ 400 ghế trở lên

    0

    490.000

    5. Khung giá áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng đối với cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.

    Điều 19. Khung giá dịch vụ phục vụ mặt đất trọn gói tại cảng hàng không nhóm C

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không.

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển trong nước có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay nhóm C.

    3. Khung giá dịch vụ

    Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

    Khung giá (VNĐ/chuyến bay)

    Tối thiểu

    Tối đa

    Dưới 20 tấn

    1.400.000

    2.400.000

    Từ 20 đến dưới 50 tấn

    2.100.000

    3.600.000

    Từ 50 đến dưới 100 tấn

    2.800.000

    4.800.000

    Từ 100 tấn trở lên

    3.500.000

    6.000.000

    4. Nội dung dịch vụ bao gồm:

    a) Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay (chiếm tỷ trọng 20% của giá phục vụ mặt đất trọn gói); giá dẫn tàu bay (nếu có);

    b) Phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất (trên cơ sở đảm bảo nhu cầu tối thiểu của chuyến bay và năng lực thực tế của từng cảng hàng không);

    c) Dịch vụ sử dụng phương tiện nhà ga có liên quan trực tiếp tới việc phục vụ các chuyến bay và tiền thuê văn phòng đại diện hàng vận chuyển (không bao gồm sân đỗ ô tô);

    d) Sân đậu máy bay (trong thời gian miễn thu 02 giờ đầu đậu lại).

    Điều 20. Khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không.

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ tra nạp xăng dầu bằng xe chuyên dụng (xe có chứa nhiên liệu và hệ thống công nghệ bơm) tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    3. Khung giá dịch vụ

    Sản lượng tra nạp tại cảng hàng không, sân bay

    Khung giá (VNĐ/tấn)

    Tối thiểu

    Tối đa

    Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 30.000 tấn/năm

    275.000

    550.000

    Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 3.000 tấn/năm đến dưới 30.000 tấn/năm

    415.000

    830.000

    Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp dưới 3.000 tấn/năm

    785.000

    1.570.000

    4. Nội dung dịch vụ: tra nạp xăng dầu bằng xe ô tô chuyên dụng (xe lắp xi téc chở nhiên liệu hàng không được lắp đặt hệ thống công nghệ thích hợp, để tra nạp nhiên liệu hàng không cho tàu bay hoặc hút nhiên liệu hàng không từ tàu bay) tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam, không bao gồm dịch vụ cung ứng nhiên liệu.

    Điều 21. Khung giá dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không.

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

    3. Khung giá dịch vụ

    Danh mục áp dụng

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    Đối với chuyến bay quốc tế

    USD/tấn

    25

    45

    Đối với chuyến bay quốc nội

    VNĐ/tấn

    562.500

    1.012.500

    4. Nội dung dịch vụ: dịch vụ tra nạp nhiên liệu từ hệ thống tra nạp ngầm qua xe truyền tiếp đến tàu bay (xe không chứa nhiên liệu, chỉ có hệ thống công nghệ bơm).

    Mục 3. KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM

    Điều 22. Quy định về phân loại mặt bằng

    Các phân loại mặt bằng tại các cảng hàng không, sân bay quy định tại Thông tư này thực hiện theo tài liệu khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay được Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận theo quy định về quản lý khai thác cảng hàng không, sân bay.

    Điều 23. Khung giá cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách).

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.

    3. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách

    a) Tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột.

    Vị trí

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    Khu vực ga quốc tế

    USD/m2/tháng

    32

    45

    Khu vực ga quốc nội

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    650.000

    b) Tại các cảng hàng không khác: thu bằng 50% mức thu tương ứng đối với các cảng hàng không được quy định tại điểm a khoản này.

    c) Nội dung dịch vụ: cho thuê mặt bằng, phòng làm việc và (01) chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho văn phòng.

    4. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    I. Khu vực trong cách ly

    1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    70

    105

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    40

    60

    Mặt bằng loại D

    USD/m2/tháng

    20

    30

    Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2

    1,2

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.

    0,6

    2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    75

    113

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

    USD/máy/tháng

    200

    300

    Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    USD/máy/tháng

    70

    105

    3. Mặt bằng văn phòng

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

    USD/m2/tháng

    32

    48

    Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường)

    USD/m2/tháng

    18

    27

    4. Mặt bằng khác

    Quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/quầy/tháng

    560

    840

    Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh)

    USD/m2/tháng

    14

    21

    II. Khu vực ngoài cách ly

    1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    1.575.000

    2.362.500

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    1.350.000

    2.025.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    900.000

    1.350.000

    Mặt bằng loại D

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    675.000

    Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2

    1,2

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.

    0,6

    2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    4.500.000

    6.750.000

    Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    2.200.000

    3.300.000

    Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    10.000.000

    15.000.000

    Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    3. Mặt bằng văn phòng

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

    VNĐ/m2/tháng

    720.000

    1.080.000

    4. Mặt bằng khác

    Quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/quầy/tháng

    12.600.000

    18.900.000

    Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2)

    VNĐ/quầy/tháng

    12.600.000

    18.900.000

    Mặt bằng loại E (tầng hầm)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    I. Khu vực trong cách ly

    1. Khung giá cơ bản

    Khu vực cách ly

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2

    2,0

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2

    1,2

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

    0,6

    2. Một số loại hình kinh doanh khác

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    2.200.000

    3.300.000

    Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    1.200.000

    1.800.000

    3. Mặt bằng khác

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    650.000

    975.000

    Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng tầng hầm

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    II. Khu vực ngoài cách ly

    1. Mức giá cơ bản

    Khu vực công cộng tầng 1, 2

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Khu vực công cộng tầng 3, 4

    VNĐ/m2/tháng

    250.000

    375.000

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2

    2,0

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2

    1,2

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

    0,6

    2. Một số loại hình kinh doanh khác

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    2.200.000

    3.300.000

    Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    4.000.000

    6.000.000

    Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    1.200.000

    1 800.000

    3. Mặt bằng khác

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    650.000

    975.000

    Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng tầng hầm

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    5. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    I. Khu vực trong cách ly

     

     

     

    Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3

    USD/m2/tháng

    30

    45

    Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Kinh doanh thương mại lầu 2

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17; 3.4.18: 3.4.19: 3.4.20; 3.4.21; 3.4.22)

    USD/m2/tháng

    48

    72

    Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại)

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Kinh doanh ăn uống

    USD/m2/tháng

    65

    98

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    100

    150

    Mặt bằng kho

    USD/m2/tháng

    35

    53

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

    USD/vị trí/ tháng

    350

    525

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

    USD/vị trí/ tháng

    700

    1.050

    II. Khu vực ngoài cách ly

    1. Khu vực hạn chế

    Kinh doanh thương mại

    VNĐ/m2/tháng

    1.450.000

    2.175.000

    Quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    800.000

    1.200.000

    Kinh doanh ăn uống

    VNĐ/m2/tháng

    1.600.000

    2.400.000

    Mặt bằng kho

    VNĐ/m2/tháng

    700.000

    1.050.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

    VNĐ/vị trí/tháng

    8.000.000

    12.000.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có Diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

    VNĐ/vị trí/tháng

    16.000.000

    24.000.000

    2. Khu vực sảnh nhà ga

    Sảnh ga quốc tế

    VNĐ/m2/tháng

    700.000

    1.050.000

    Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế)

    VNĐ/m2/tháng

    350.000

    525.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

    VNĐ/vị trí/tháng

    4.000.000

    6.000.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

    VNĐ/vị trí/tháng

    8.000.000

    12.000000

    3. Các hình thức kinh doanh khác

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    6.000.000

    9.000.000

    Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    2.200.000

    3.300.000

    Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    10.000.000

    15.000.000

    Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2)

    VNĐ/ghế/tháng

    3.000.000

    4.500.000

    4. Mặt bằng khác

     

     

     

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    900.000

    1.350.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    I. Khu vực trong cách ly, hạn chế

    Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1:

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia

    VNĐ/m2/tháng

    720.000

    1.080.000

    Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng kinh doanh khác (không Phải kinh doanh ăn, uống)

    VNĐ/m2/tháng

    720.000

    1.080.000

    Mặt bằng kho, bếp

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

    VNĐ/vị trí /tháng

    4.000.000

    6.000.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

    VNĐ/vị trí /tháng

    8.000.000

    12.000.000

    II. Khu vực ngoài cách ly

    l. Khu vực sảnh nhà ga

    Mặt bằng kinh doanh

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng kho

    VNĐ/m2/tháng

    250.000

    375.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

    VNĐ/vị trí /tháng

    3.000.000

    4.500.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

    VNĐ/vị trí /tháng

    6.000.000

    9.000.000

    2. Các hình thức kinh doanh khác

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    5.000.000

    7.500.000

    Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    2.200.000

    3.300.000

    Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    8.000.000

    12.000.000

    Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2)

    VNĐ/ghế/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    650.000

    975.000

    Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    6. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

     

     

     

    1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    55

    82

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    45

    68

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    30

    45

    1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    46

    68

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    37

    56

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    25

    38

    1.3. Kinh doanh ăn uống

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    37

    55

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    30

    45

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    20

    30

    1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.)

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    55

    82

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    45

    68

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    30

    45

    1.5. Sách báo, bưu điện

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    27

    41

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    23

    34

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    15

    23

    1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc

    USD/quầy/tháng

    315

    473

    1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót

    USD/m2/tháng

    23

    35

    1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia

    USD/m2/tháng

    33

    50

    1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng

    USD/m2/tháng

    35

    53

    1.10. Mặt bằng có diện tích 2

    USD/quầy/tháng

    333

    500

    1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...)

    USD/m2/tháng

    32

    48

    1.12. Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    180

    270

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    1.039.000

    1.559.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    857.000

    1.286.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    572.000

    857.000

    2.2. Kinh doanh ăn uống

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    831.000

    1.247.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    686.000

    1.029.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    457.000

    686.000

    2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v.)

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    1.247.000

    1.871.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    1.029.000

    1.543.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    686.000

    1.029.000

    2.4. Sách báo, bưu điện

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    626.000

    935.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    514.000

    772.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    343.00

    514.000

    2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót

    VNĐ/m2/tháng

    531.000

    797.000

    2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...)

    VNĐ/m2/tháng

    720.000

    1.080.000

    2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng

    VNĐ/m2/tháng

    805.000

    1.207.000

    2.8. Mặt bằng kho

     

     

     

    Kho trong nhà

    VNĐ/m2/tháng

    410.000

    615.000

    Kho ngoài nhà

    VNĐ/m2/tháng

    319.000

    478.000

    2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị

    VNĐ/vị trí/tháng

    4.099.000

    6.148.000

    2.10. Mặt bằng có diện tích 2

    VNĐ/quầy/tháng

    7.590.000

    11.385.000

    2.11. Mặt bằng khác

     

     

     

    Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/vị trí/tháng

    1.032.000

    1.548.000

    Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

    VNĐ/vị trí/tháng

    4.099.000

    6.148.000

    Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    10.000.000

    15.000.000

    Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

    VNĐ/vị trí/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Kinh doanh sách báo, bưu điện

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Kinh doanh ăn uống

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...)

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    675.000

    Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Kinh doanh sách báo, bưu điện

    VNĐ/m2/tháng

    350.000

    525.000

    Kinh doanh thương mại, mặt bằng Quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    675.000

    Kinh doanh ăn uống

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...)

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    675.000

    Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    650.000

    975.000

    7. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    15

    23

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    14

    21

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    136

    204

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    190.000

    285.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    3.000.000

    4.500.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    225.000

    338.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    225.000

    338.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    3.000.000

    4.500.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    3.000.000

    4.500.000

    Khu vực còn lại

    VNĐ/m2/tháng

    110.000

    165.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    35.000

    53.000

    8. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cần Thơ

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    70

    105

    Kinh doanh sách báo, bưu điện

    USD/m2/tháng

    15

    23

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    75

    113

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    1.100.000

    1.650.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.600.000

    2.500.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    800.000

    1.200.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Kinh doanh sách báo, bưu điện

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    700.000

    1.050.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    9. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cát Bi

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    20

    68

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    32

    48

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    90

    135

    Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    USD/ghế/tháng

    68

    102

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/ghế/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/ghế/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy Vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/ghế/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    10. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    50

    75

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    30

    45

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    45

    67

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    900.000

    1.350.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    675.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch.)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    Thuê mặt bằng khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    11. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Quốc

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Kinh doanh ăn uống

    USD/m2/tháng

    65

    98

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    70

    105

    Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v …)

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    113

    170

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.500.000

    3.750.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    12. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Vinh

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    14

    21

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    14

    21

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    90

    135

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

     

     

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    225.000

    337.500

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    225.000

    337.500

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2

    VNĐ/m2/tháng

    175.000

    262.500

    Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    13. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Buôn Mê Thuột

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    120.000

    180.000

    14. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Liên Khương

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    350.000

    525.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.200.000

    1.800.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    350.000

    525.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.200.000

    1.800.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    15. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Cà Mau

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trung cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    16. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Chu Lai

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L& F)

    VNĐ/m2/tháng

    95.000

    142.500

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    60.000

    90.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    60.000

    90.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    17. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Côn Đảo

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    18. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Điện Biên

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Một bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    80.000

    120.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    200.000

    300.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    80.000

    120.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    200.000

    300.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    19. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Đồng Hới

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    800.000

    1.200.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    800.000

    1.200.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    40.000

    60.000

    20. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Phú Cát

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    30.000

    45.000

    21. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Pleiku

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    22. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Rạch Giá

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    23. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Tuy Hòa

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    24. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Thọ Xuân

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    80.000

    120.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    800.000

    1.200.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    35.000

    53.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    800.000

    1.200.000

    Kinh doanh sách báo, điện tử

    VNĐ/m2/tháng

    40.000

    60.000

    Quầy giao dịch ngân hàng

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    Mặt hàng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga

    VNĐ/m2/tháng

    120.000

    180.000

    Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    25. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Vân Đồn

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

     

     

     

    1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    56

    83

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    46

    69

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    29

    44

    1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    46

    69

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    38

    57

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    26

    40

    1.3. Kinh doanh ăn uống

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    36

    54

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    29

    44

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    21

    32

    1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch ...)

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    56

    83

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    46

    69

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    29

    44

    1.5. Sách báo, bưu điện

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    26

    40

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    24

    36

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    15

    22

    1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc

    USD/m2/tháng

    25

    38

    1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia

    USD/m2/tháng

    34

    52

    1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng

    USD/m2/tháng

    34

    52

    1.10. Mặt bằng có diện tích 2

    USD/m2/tháng

    34

    52

    1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    USD/m2/tháng

    33

    50

    1.12. Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy tháng

    181

    272

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    1.020.000

    1.530.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    840.000

    1.260.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    2.2. Kinh doanh ăn uống

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    810.000

    1.215.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    660.000

    990.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch....)

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    1.230.000

    1.845.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    1.050.000

    1.575.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    660.000

    990.000

    2.4. Sách báo, bưu điện

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    660.000

    990.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    540.000

    810.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    360.000

    540.000

    2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót

    VNĐ/m2/tháng

    510.000

    765.000

    2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...)

    VNĐ/m2/tháng

    750.000

    1.125.000

    2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng

    VNĐ/m2/tháng

    780.000

    1.170.000

    2.8. Mặt bằng kho trong nhà

    VNĐ/m2/tháng

    390.000

    585.000

    2.9. Mặt bằng kho ngoài nhà

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    2.10. Mặt bằng đặt trang thiết bị

    VNĐ/m2/tháng

    390.000

    585.000

    2.11. Mặt bằng có diện tích 2

    VNĐ/m2/tháng

    780.000

    1.170.000

    2.12. Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/m2/tháng

    1.050.000

    1.575.000

    2 13. Đặt máy ATM

    VNĐ/m2/tháng

    4.080.000

    6.120.000

    2 14. Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 05 m2)

    VNĐ/m2/tháng

    1.980.000

    2.970.000

    2.15. Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động

    VNĐ/m2/tháng

    1.980.000

    2.970.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

     

     

     

    1.1 Kinh doanh sách báo, bưu điện

    VNĐ/m2/tháng

    420.000

    630.000

    1.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    630.000

    945.000

    1.3. Kinh doanh, ăn uống

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    14 Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    1.5. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    1.6. Kinh doanh khác

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    1.7. Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/m2/tháng

    1.020.000

    1.530.000

    1.8. Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/m2/tháng

    1.980.000

    2.970.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    2.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện

    VNĐ/m2/tháng

    330.000

    495.000

    2.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    2.3. Kinh doanh ăn uống

    VNĐ/m2/tháng

    420.000

    630.000

    2.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    2.5. Kinh doanh khác

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    2.6. Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/m2/tháng

    1.020.000

    1.530.000

    2.7. Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/m2/tháng

    1.980.000

    2.970.000

    2.8. Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    630.000

    945.000

    Điều 24. Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hàng hóa).

    2. Đối tượng trả tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa.

    3. Khung giá cho thuê mặt bằng tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài

    Danh mục

    Khung giá (VNĐ/m2/tháng)

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Cho thuê mặt bằng kho

    235.000

    400.000

    2. Cho thuê mặt bằng văn phòng

    450.000

    650.000

    4. Trường hợp các nhà ga hàng hóa tại các cảng hàng không khác được đầu tư, xây dựng mới thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 27 Thông tư này.

    Điều 25. Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu

    1. Áp dụng đối với dịch vụ cung cấp đồ ăn, đồ uống là hàng hóa nội địa (không áp dụng với hàng hóa nhập khẩu).

    2. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)

    Dịch vụ

    Đơn vị tính

    Khung giá tại nhà ga quốc nội (VNĐ)

    Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD)

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Dịch vụ cung cấp đồ uống

     

     

     

     

     

    - Nước lọc đóng chai

    Chai

    3.500

    20.000

    0,35

    2

    - Sữa hộp các loại

    Hộp

    4.500

    20.000

    0,45

    2

    2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn

     

     

     

     

     

    - Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm.

    - Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm.

    Tô, bát, cái

    5.000

    20.000

    0,5

    2

    3. Khung giá trên chưa bao gồm chi phí phục vụ. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cơ bản thiết yếu tự quyết định chi phí phục vụ nhưng không vượt quá 15% so với giá tối đa quy định tại khoản 2 Điều này.

    Chương III

    ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

    Điều 26. Trách nhiệm của Cục Hàng không Việt Nam

    1. Công bố cảng hàng không hoạt động 24/24giờ. Chủ động cập nhật, công bố điều chỉnh khung giờ cao điểm, thấp điểm tại các cảng hàng không cho phù hợp với tình hình khai thác trong từng thời kỳ.

    2. Công bố danh mục đường hàng không bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý trên cơ sở báo cáo của đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.

    3. Công bố danh mục các cảng hàng không, sân bay theo nhóm sản lượng tra nạp định kỳ 01 lần/năm trên cơ sở báo cáo của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không.

    Điều 27. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ

    1. Thực hiện mức giá, khung giá quy định tại Thông tư này, đồng thời thực hiện niêm yết, công bố công khai và kê khai giá theo quy định tại Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không và Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BGTVT.

    2. Chủ động áp dụng mức điều chỉnh giá theo quy định tại Điều 7 Thông tư này.

    3. Đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay xác định danh mục đường hàng không bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý, báo cáo Cục Hàng không Việt Nam.

    4. Các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không báo cáo Cục Hàng không Việt Nam số liệu về sản lượng tra nạp hàng năm tại từng cảng hàng không, sân bay trước ngày 15 tháng 3 của năm liền kề sau đó.

    5. Nhà vận chuyển thực hiện chuyến bay đi hoặc đến cảng hàng không, sân bay Việt Nam chịu trách nhiệm cung cấp hồ sơ có giá trị pháp lý chứng thực trọng tải cất cánh tối đa của tàu bay cho đơn vị cung ứng dịch vụ.

    6. Đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách và nhà ga hàng hóa) đang hoạt động tại các cảng hàng không, sân bay khác hoặc được đầu tư, xây dựng mới có cung cấp dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách, hàng hóa đề xuất mức khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng với Cục Hàng không Việt Nam trình Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung Thông tư.

    Điều 28. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

    1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2020.

    2. Bãi bỏ các quyết định sau của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Quyết định số 4405/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 12 năm 2015 ban hành mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý; Quyết định số 3065/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 9 năm 2016 ban hành khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không và dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống nhiên liệu ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay: Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 ban hành khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam: Quyết định số 1522/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2017 sửa đổi, bổ sung khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 ban hành khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam; Quyết định số 2345/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 8 năm 2017 ban hành mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay và các Điều 1, 2, 3, 4, 5 ban hành kèm theo quyết định số 4213/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2016 ban hành mức giá dịch vụ điều hành bay đi đến và dịch vụ hỗ trợ bảo đảm hoạt động bay.

    3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu trong Thông tư này có sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

    4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     


    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Bộ trưởng Bộ GTVT;
    - Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Công báo;
    - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
    - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT,
    - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
    - Lưu: VT, VTải (Ng15).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Anh Tuấn

     

    PHPWord

    MINISTRY OF TRANSPORT
    -------

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
    Independence – Freedom – Happiness
    ----------------

    No. 53/2019/TT-BGTVT

    Hanoi, December 31, 2019

     

    CIRCULAR

    PRICE AND PRICE RANGE OF AVIATION-RELATED AT AIRPORTS AND AERODROMES OF VIETNAM

    Pursuant to Law on Vietnam Civil Aviation dated June 29, 2006 and Law on amendments to a number of Articles of Law on Vietnam Civil Aviation dated November 21, 2014;

    Pursuant to Law on Prices dated June 20, 2012;

    Pursuant to Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 of the Government on elaborating to a number of Articles of the Law on Prices and Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 of Government on amendments to a number of Articles of Decree No. 177/2013/ND-CP.

    Pursuant to Decree No. 102/2015/ND-CP of Government dated October 20, 2015 on management and operation of airports and aerodromes;

    Pursuant to Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 of Government on functions, tasks, powers, and organizational structure of Ministry of Transport;

    At request of Director General of Department of Transport and Director of Civil Aviation Authority of Vietnam;

    Minister of Transport promulgates Circular on price and price range of aviation-related at airports and aerodromes of Vietnam.

    Chapter I

    GENERAL PROVISIONS

    Article 1. Scope

    This Circular prescribes price and price range of certain aviation-related, including:

    1. Aviation services whose price is specified by the government

    a) Coordination services for arrival and departure flights;

    b) Control services for flights across flight information regions under management of Vietnam;

    c) Aircraft takeoff and landing services;

    d) Aviation security services;

    dd) Passenger services.

    2. Aviation services whose price range is specified by the government

    a) Airport apron rental services;

    b) Counter rental services for passenger procedures;

    c) Baggage conveyor belt rental services;

    d) Passenger boarding bridge rental services;

    dd) Ground service package at airports and aerodromes (with respect to airports no longer utilize service package);

    e) Automatic baggage classification services;

    g) Refueling services with fuel hydrant systems at airports and aerodromes;

    h) Aviation refueling services.

    3. Non-aviation services whose price range is specified by the government

    a) Passenger terminal space rental services;

    b) Cargo terminal space rental services;

    c) Basic necessities at passenger terminals.

    Article 2. Regulated entities

    This Circular applies to organizations and individuals providing, using and managing prices of aviation-related specified in Article 1 of this Circular.

    Article 3. Term interpretation

    In this Circular, terms below are construed as follows:

    1. “A point of departure or arrival” refers to an airport, aerodrome or specialized airport where an aircraft takes off or lands;

    2. “A flight” refers to operation of an aircraft from one point to another immediately after that;

    3. “An international flight” refers to a flight whose point of departure or arrival is located outside of Vietnam territory;

    4. “A domestic flight” refers to a flight whose point of departure and arrival is located within Vietnam territory;

    5. “A transport service provider” refers to an organization or individual who provides transportation for passengers, cargos and carries out general aviation activities by aircrafts owned by themselves or by others that they have hired;

    6. “An official air transport” refers to a Vietnamese or foreign private jet flight in compliance with regulations and law on ensuring private jet flights;

    7. “A public affair flight” refers to a flight made by a military aircraft or a specialized aircraft of customs authorities and police authorities, or a flight made by a civil aircraft completely for government public affairs;

    8. “Range of air traffic control in Vietnam airspace” refers to air traffic control range determined from the point of entry to the point of exit from airway within Vietnam airspace;

    9. “Range of air traffic control in Vietnam airspace and flight information regions under Vietnam management” refers to air traffic control range determined from the point of entry to the point of exit from airway under management of Vietnam;

    10. “Range of air traffic control in flight information regions under Vietnam management” refers to air traffic control range outside of airway specified in Clause 8 and Clause 9 of this Article;

    11. “A scheduled flight” refers to a commercial air transport flight conducted on a regular basis according to a flight schedule publicized on the booking systems of a transport service provider;

    12. “A charter flight” refers to a commercial air transport flight other than scheduled flights specified in Clause 11 of this Article;

    13. “A positioning flight” refers to a non-commercial air transport flight (a flight that does not generate revenue);

    14. “Maximum takeoff weight” (MTOW) refers to the maximum takeoff weight specified in operation specification of an aircraft;

    15. "Goods sent with bill of lading” refers to goods originally sent from Vietnam;

    16. “Design seats” refer to number of passenger seats installed on aircrafts as prescribed by manufacturers;

    17. “Airports and air bases” refer to airports and aerodromes where aircrafts can park overnight provided by Civil Aviation Authority of Vietnam for transport service providers in Vietnam.

    Article 4.  Regulations on collection of service charges and unit mass of goods

    1. Price and price range specified in this Circular (except for price of basic necessities) do not include VAT.

    2. With respect to aviation services

    a) Currency of charges for services provided for international flights shall be US dollar (USD). The publication and payments of the services above shall comply with regulations and law on foreign exchange.

    b) Currency of charges for services provided for domestic flights shall be Vietnam dong (VND). The publication and payments of the services above shall be made in Vietnam dong (VND).

    3. With respect to non-aviation services

    a) At sterile areas of international terminals: currency of charges for services shall be US dollar (USD). The publication and payments of the services above shall comply with regulations and law on foreign exchange.

    b) At domestic terminals and other areas outside of the isolation areas of international terminals: currency of charges for services shall be Vietnam dong (VND). The publication and payments of the services above shall be made in VND.

    4. Organizations and individuals using aviation-related services are responsible for fulfilling service charges for service providers.

    5. Unit mass of goods (package included)

    a) Minimum mass to be utilized for calculation of security assurance services provided for cargos at airports and aerodromes: 01 tonne.

    b) In case of bills of lading under 1 tonne: calculate based on actual mass of the shipment.

    Article 5. Regulations on classification of airports and operation hours

    1. Airports of Vietnam are classified into following 3 groups:

    a) Group A: airports that operate 24/7;

    b) Group B: airports other than those listed under Group A and Group C specified respectively in Points a and c of this Clause;

    c) Group C: airports serving economic and social purposes, including: Con Dao Airport, Dien Bien Airport, Ca Mau Airport and Rach Gia Airport.

    2. Operation hours at airports shall be classified as follows:

    a) Peak hours mean hours in which number of actual flights reaches or exceeds 90% of airport capacity;

    b) Off-peak hours mean hours in which number of actual flights ranges from 0% to 30% of airport capacity;

    c) Mid-peak hours mean remaining hours not specified in peak hours and off-peak hours.

    Article 6. Cases of exemption from aviation service charges

    1. Flights to be exempted from charges for aircraft takeoff or landing services; departure or arrival control services; control services for flight across flight information regions under management of Vietnam

    a) An official air transport (excludes official air transports in combination with commercial transport).

    b) A public affair flight.

    c) A flight for purpose search and rescue, transportation of humanitarian supplies, aiding flood, natural disasters or other humanitarian tasks.

    d) A flight that is required to land in less than 30 minutes from takeoff due to any reasons.

    2. Persons and cargos to be exempted from charges of aviation security assurance services

    a) Goods sent through diplomatic channels and humanitarian supplies.

    b) Goods, components sent to serve repair and commodities, items of airlines serving the flights (excluding duty-free goods on flights).

    c) Passengers boarding flights exempted from service charges specified in Clause 1 of this Article.

    d) Passengers transiting in 24 hours or less (excluding passengers transiting and boarding connecting flights from domestic to international and vice versa): only applicable in case both arrival and departure from Vietnam are listed on the same tickets of passengers and cargos.

    dd) Flight crews (including positioning flights).

    e) Children under 2 years of age: determined from departure of the first flight segment.

    3. Persons to be exempted from charges for passenger services

    a) Passengers boarding flights exempted from service charges specified in Clause 1 of this Article.

    b) Passengers transiting in 24 hours or less (excluding passengers transiting and boarding connecting flights from domestic to international and vice versa): only applicable in case both arrival and departure from Vietnam are listed on the same tickets of passengers and cargos.

    c) Flight crews (including positioning flights).

    d) Children under 2 years of age: determined from departure of the first flight segment.

    Article 7.Cases of price adjustment

    1. A transport service provider shall adjust their service charges based on total charge amount of aircraft takeoff, landing, arrival and departure control services according to monthly invoice as follows:

    a) With respect to services provided for international flights

    Service price stated on invoice (USD)

    Reduction amount
    (%)

    Exceeding USD 125,000 to less than USD 250,000

    1,5%

    From USD 250,000 to less than USD 750,000

    2,5%

    From USD 750,000 to less than USD 1,500,000

    3,5%

    From USD 1.500.000

    5%

    b) With respect to services provided for domestic flights

    Service price stated on invoice (VND)

    Reduction amount
    (%)

    Exceeding VND 5,000,000,000 to less than VND 10,000,000,000

    1,5%

    From VND 10,000,000,000 to less than VND 15,000,000,000

    2,5%

    From VND 15,000,000,000 to less than VND 30,000,000,000

    3,5%

    From VND 30,000,000,000

    5%

    c) The service revenue shall be calculated based on separate invoices for services provided for international flights and domestic flights. Period of calculation: 1 month.

    2. Price adjustment applied to pilot training in Vietnam is as follows:

    a) Charges for aircraft arrival and departure control services, landing and takeoff services utilized within the first 36 months from the date on which a training facility conduct its first pilot training flight shall be exempted;

    b) After the period specified in Point a of this Clause, charges for provision of aircraft arrival, departure control and landing, takeoff services shall comply respectively with Point b Clause 5 Article 9 of this Circular and Point b Clause 6 Article 11 of this Circular.

    3. A Vietnamese airline participating in air transport operation for the first time shall be applied with a price adjustment for provision of aircraft arrival, departure control and landing, take off services equals to 50% of the amount prescribed for 36 months from the date of its first operation in air transport sector.

    4. An airline providing scheduled international flights from and to Vietnam when no other airlines providing scheduled flights for at least 12 months shall be applied with following price adjustment for provision of aircraft arrival, departure control and landing, takeoff services as follows:

    a) Noi Bai, Tan Son Nhat and Da Nang international airports: apply prices equal to 90% of prescribed prices for 12 months from the date of initial operation.

    b) Other airports: apply prices equal to 50% of prescribed prices for 24 months from the date of initial operation.

    5. In case an airline is subject to multiple price adjustments as specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article, the highest price adjustment shall be applied.

    Article 8. Regulations on collection of charges for baggage and passenger security assurance services and passenger services at airports

    1. Prices of baggage and passenger security assurance services and price of passenger services at Vietnamese airports and aerodromes shall be collected by transport service providers providing flights to and from Vietnam. Passengers travelling via aircrafts shall pay charges for baggage and passenger security assurance services and passenger services together with charges for air transport services.

    2. Transport service providers shall pay charges for baggage and passenger security services and charges for passenger services for providers of passenger terminals and security assurance on a monthly basis (transfer fees shall be paid by transferrers).

    3. Providers of passenger services and baggage, passenger security assurance services shall prepare “Notice of collection” based on passenger manifest of flights, the total amount in the “Notice of collection” shall be determined using following formula:

    Payable amounts according to “Notice of collection”

    =

    Amount collected from adult passengers

    +

    Amount collected from children passengers

    +

    Late payment interest of previous month (if any)

    +

    Surplus (-) and deficits (+) that have been verified

    -

    Commission for collection

    In which:

    a) Amount collected from adult passengers is determined as follows:

    Amount collected from adult passengers

    =

    Prescribed service charges

    x

    Number of passengers in passenger manifest

    -

    Number of passengers eligible for exemption or reduction

    b) Amount collected from children passengers is determined as follows:

    Amount collected from children passengers

    =

    Prescribed service charges

    x

    Number of passengers eligible for exemption or reduction

    -

    Number of passengers eligible for exemption

    4. Commission for collection shall be determined to be 1.5% (VAT included) of monthly charges for passenger services and baggage, passenger security assurance services paid by airlines. Commission for collection is only applicable to scheduled flights.

    Formula:

    Commission on collection

    =

    1,5%

    x

    Amount collected from adult passengers

    +

    Amount collected from children passengers

    5. Surplus (-) and deficits (+) that have been verified: airlines do not hold the right to request inspection and verification should errors be found in the “Notice of collection”. Inspection, verification and payments for any differing amount (if any) shall be made promptly in the payment session immediately following the payment session with complaints.

    6. Documents proving eligibility for exemption and reduction: passenger manifest and particular aviation documents in electronic form.

    7. Payments between service providers and airlines shall be made according to contracts between said parties.

    8. With respect to passengers boarding connecting flights from domestic to international

    a) Domestic leg: collect charges for baggage and passenger security assurance services and services for domestic passengers as regulated at airports of point of departure.

    b) International leg: collect charges for baggage and passenger security assurance services and services for international passengers as regulated at airports of transit.

    9. With respect to passengers boarding connecting flights from international to domestic: collect charges for baggage and passenger security assurance services and services for domestic passengers as regulated at airports of transit.

    Chapter II

    SPECIFIC PRICE AND PRICE RANGE

    Section 1. PRICE RANGE OF AVIATION SERVICES SPECIFIED BY THE GOVERNMENT

    Article 9. Prices for arrival and departure control

    1. Collectors of service charges: providers of air control services for flights to and from Vietnam airports and aerodromes.

    2. Payers of service charges: transport service providers owning aircrafts making flights to and from Vietnam airports and aerodromes.

    3. Service price applied to international flights

    a) Service price applied to international flights shall be calculated for each arrival or departure control session at Vietnam airports and aerodromes.

    b) Service price

    Maximum takeoff weight (MTOW)

    Price

     (USD/landing session or takeoff session)

    Price

     (USD/landing session or takeoff session)

     

    Control range under 250 km

    Control range from 250 km

     

    Less than 20 tonne

    80

    100

     

    From 20 to less than 50 tonne

    125

    150

     

    From 50 to less than 100 tonne

    210

    255

     

    From 100 to less than 150 tonne

    260

    320

     

    From 150 to less than 190 tonne

    310

    390

     

    From 190 to less than 240 tonne

    345

    425

     

    From 240 to less than 300 tonne

    380

    460

     

    From 300 tonne

    425

    520

     

    4. Service price applied to domestic flights

    a) Service price applied to domestic flights shall be calculated for each arrival and departure control sessions at Vietnam airports and aerodromes.

    b) Service price

    Maximum takeoff weight (MTOW)

    Price (VND/flight)

    Price (VND/flight)

     

    Control range under 500 km

    Control range from 500 km

     

    Less than 20 tonne

    586.500

    851.000

     

    From 20 to less than 50 tonne

    920.000

    1.265.000

     

    From 50 to less than 100 tonne

    1.552.500

    3.473.000

     

    From 100 to less than 150 tonne

    2.587.500

    4.945.000

     

    From 150 to less than 190 tonne

    3.519.000

    6.463.000

     

    From 190 to less than 240 tonne

    3.806.500

    7.820.000

     

    From 240 to less than 300 tonne

    4.197.500

    8.464.000

     

    From 300 tonne

    5.784.500

    9.568.000

     

    5. Regulations on price calculation in special cases

    a) Prices equal to 50% of the prices specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article (based on air routes from point of departure to point of arrival) shall be applied based on respective MTOW to: vertical takeoff aircrafts and other flying vehicles other than aircrafts and aircrafts operated by vision-based autopilots; aircrafts that are compelled to land at other locations (other than the originally intended locations) due to force majeure (weather, technical difficulties, passenger emergency, terrorists, criminals, etc.); aircrafts conducting flights to improve tracking devices, landing due to technical reasons, conducting positioning flights to points of departure or arrival at Vietnam.

    b) Prices equal to 30% of the prices specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article shall be applied to: aircrafts conducting pilot training flights (not in combination with commercial purposes); aircrafts compelled to return to points of departure 30 minutes or more after takeoff due to reasons other than aircraft control.

    c) In case point of departure and point of arrival are the same, calculate based on actual distance (km) the aircraft is controlled. Actual aircraft control range (S) is determined using following formula: S= Vht x T x 70%. In which:

    “Vht” refers to cruise speed of the aircraft publicized in dossiers of aircraft manufacturer, expressed by km/h;

    “T” refers to actual flying time of the aircraft;

    In case air control is the cause, air control service providers for flights arriving at and departing from airports and aerodromes shall enter into agreements with users of such air control services to reasonably deal with actual payments arising due to return to points of departure of aircrafts.

    Article 10. Price for control services for flights across flight information regions under management of Vietnam

    1. Collectors of service charges: providers of air control services for flights across flight information regions under management of Vietnam.

    2. Payers of service charges: transport service providers owning aircrafts making flights across flight information regions under management of Vietnam.

    3. Service charges applied to scheduled flights

    a) For flights across flight information regions under management of Vietnam

    Maximum takeoff weight (MTOW)

    Price (USD/flight)

    Price (USD/flight)

     

    Operation range across flight information regions under management of Vietnam under 500 km

    Operation range across flight information regions under management of Vietnam from 500 km

     

    Less than 20 tonne

    115

    129

     

    From 20 to less than 50 tonne

    176

    197

     

    From 50 to less than 100 tonne

    255

    286

     

    From 100 to less than 150 tonne

    330

    370

     

    From 150 to less than 190 tonne

    384

    431

     

    From 190 to less than 240 tonne

    420

    460

     

    From 240 to less than 300 tonne

    450

    490

     

    From 300 tonne

    480

    520

     

    b) For flights across Vietnam airspace and flight information regions under management of Vietnam

    Maximum takeoff weight (MTOW)

    Price (USD/flight)

    Price (USD/flight)

     

    Total operation range across Vietnam airspace and flight information regions under management of Vietnam under 500 km

    Total operation range across Vietnam airspace and flight information regions under management of Vietnam from 500 km

     

    Less than 20 tonne

    54

    61

     

    From 20 to less than 50 tonne

    83

    93

     

    From 50 to less than 100 tonne

    121

    136

     

    From 100 to less than 150 tonne

    156

    175

     

    From 150 to less than 190 tonne

    182

    204

     

    From 190 to less than 240 tonne

    199

    218

     

    From 240 to less than 300 tonne

    213

    232

     

    From 300 tonne

    227

    246

     

    4. Charter flights shall be applied with prices equal to 120% of the prices specified in Clause 3 of this Article.

    Article 11. Price for aircraft takeoff and landing services

    1. Collectors of service charges: providers of takeoff and landing services for flights to and from Vietnam airports and aerodromes.

    2. Payers of service charges: transport service providers owning aircrafts making flights that take off and land at Vietnam airports and aerodromes.

    3. Service price for international flights that take off and land at airports under Group A and Group B

    Maximum takeoff weight (MTOW)

    Initial price (USD/session)

    Price for 1 tonne exceeding initial measurement (USD/session)

    Less than 20 tonne

    84

     

    From 20 to less than 50 tonne

    84

    3,7

    From 50 to less than 150 tonne

    195

    5,3

    From 150 to less than 250 tonne

    725

    5,7

    From 250 tonne

    1.295

    6,3

    4. Service price for domestic flights that land at airports under Group A and Group B: based on time of landing of each flight according to flight schedules permitted by Civil Aviation Authority of Vietnam.

    a) Service price during mid-peak hours

    Maximum takeoff weight (MTOW)

    Initial price (VND/session)

    Price for 1 tonne exceeding initial measurement (VND/session)

    Less than 20 tonne

    765.000

     

    From 20 to less than 50 tonne

    765.000

    32.000

    From 50 to less than 150 tonne

    1.725.000

    47.000

    From 150 to less than 250 tonne

    6.425.000

    52.000

    From 250 tonne

    11.625.000

    59.000

    b) Service prices during peak hours: equal 115% of prices specified in Point a of this Clause.

    c) Service prices during off-peak hours: equal 85% of prices specified in Point a of this Clause.

    5. Service prices for flights that land at airports under Group C: equal 60% of prices applied to mid-peak hours based on MTOW for flights landing at airports under Group A and Group B specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article.

    6. Regulations on price calculation in special cases

    a) Prices equal to 50% of the prices specified in Clause 3, Clause 4 and Clause 5 of this Article shall be applied based on respective MTOW to: vertical takeoff aircrafts and other flying vehicles other than aircrafts and aircrafts operated by vision-based autopilots; aircrafts that are compelled to land at other locations (other than the originally intended locations) due to force majeure (weather, technical difficulties, passenger emergency, terrorists, criminals, etc.); aircrafts conducting flights to improve tracking devices, landing due to technical reasons, conducting positioning flights to points of departure or arrival at Vietnam.

    b) Prices equal to 30% of the prices specified in Clause 3, Clause 4 and Clause 5 of this Article shall be applied to: aircrafts conducting pilot training flights (not in combination with commercial purposes); aircrafts compelled to return to points of departure 30 minutes or more after takeoff due to reasons other than airport and aerodrome providers.

    In case airport and aerodrome providers are at fault, said airport and aerodrome providers shall enter into agreements with relevant entities to make reasonable payments for actual expenses arising due to return to airports of departure.

    Article 12. Price for aviation security assurance services

    1. Collectors of service charges: providers of aviation security assurance services.

    2. Payers of service charges: users of aviation security assurance services.

    3. Price of baggage and passenger security assurance services

    a) Service price

    Regulated entities

    Unit

    Price

    Passengers and baggage on board an international flight

    USD/passenger

    2

    Passengers and baggage on board a domestic flight

    VND/passenger

    18.181

    b) In special cases: children from 2 years of age to under 12 years of age (determined from the point of departure of the first leg) shall be applied with 50% of prices specified in Point a of this Clause.

    c) The services include: passenger and baggage security screening; aircraft security; security for passengers who are late or missed the flights, monitor for passengers who are rejected from entry and detained for 24 hours; passenger and baggage identification before going aboard; guarding and ensuring security of airport vicinity.

    4. Price of security assurance services for passengers rejected from entry and detained for 24 hours or more

    a) Service price

    List

    Unit

    Price

    By the hour

    USD/passenger/hour

    9

    By the day

    USD/passenger/day

    90

    b) Regulations on price calculation

    Prices above are applied to maximum of 1 security guard with gears. Service usage duration is determined from the moment parties transferring, receiving and signing transfer records until parties transferring and receiving passengers rejected from entry and signing transfer records.  The minimum duration for a single service usage session is 1 hour, under 60 minutes shall be counted as 1 hour. More than 10 hours shall be counted by the day.

    c) Transport service providers having passengers rejected from entry and detained for 24 hours or more are responsible for fulfilling service charges for service providers.

    5. Prices for cargos and parcel security assurance services

    a) Service price

    Airports

    Price

    Price

     

    International (USD/tonne)

    Domestic (VND/tonne)

    Group A, Group B

    17,0

    140.000

    Group C

    10,2

    84.000

    b) The services include: examination, screening and physical inspection of cargos and parcels; security monitor, physical inspection, protection of cargos and parcels before boarding the aircrafts.

    c) Transport service providers using cargo and parcel security assurance services are responsible for satisfying payments for service providers.

    6. Prices for security assurance services for cargos that already undergo security screening from cargo warehouses to restricted areas at airports

    a) Service price: VND 120,000/tonne.

    b) Service users are responsible for fulfilling service charges for service providers.

    7. Charges for security assurance services for transport of cargos and equipment for use in restricted areas at airports and aerodromes

    a) Service price: VND 30,000/vehicle.

    b) The service include:  inspection of transportation and security seal of food ration, fuel and cargos serving aviation operation before entering air operations area.

    c) Service users are responsible for fulfilling service charges for service providers.

    Article 13. Price for passenger services at airports

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (operating passenger terminals) and provide passenger services.

    2. Payers of service charges: passengers travelling by aircrafts following departure procedures at terminals of Vietnam airports and aerodromes.

    3. Service price

    a) Passengers on board international flights

    Airports

    Price (USD/passenger)

    1. Noi Bai

    25

    2. Tan Son Nhat

    20

    3. Da Nang

    20

    4. Phu Quoc

    18

    5. Can Tho

    16

    6. Lien Khuong, Cam Ranh, Cat Bi, Vinh

    14

    7. Van Don

    20

    8. Other airports

    8

    b) For passenger on board domestic flights

    Airports

    Price (VND/passenger)

    Group A

    90.909

    Group B

    72.727

    Group C

    54.545

    4. In special cases: children from 2 years of age to under 12 years of age (determined from the point of departure of the first leg) shall be applied with 50% of prices specified in Clause 3 of this Article.

    Section 2. PRICE RANGE OF AVIATION SERVICES SPECIFIED BY THE GOVERNMENT

    Article 14. Price range of airport apron services

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (operating air operations area) and provide airport apron services.

    2. Payers of service charges: transport service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.

    3. Service price range

    a) For international flights at airports under Group A and Group B

    Parking duration

    Price range (USD/tonne of MTOW)

    Price range (USD/tonne of MTOW)

     

    Minimum

    Maximum

     

    Free of charge for the first 2 hours

     

     

     

    Exceeding 2 hours to 5 hours

    1,96

    2,8

     

    Exceeding 5 hours to 8 hours

    2,45

    3,5

     

    Exceeding 8 hours to 12 hours

    2,66

    3,8

     

    Exceeding 12 hours to 14 hours

    2,80

    4,0

     

    Exceeding 14 hours to 18 hours

    2,94

    4,2

     

    Exceeding 18 hours (daily price: USD/tonne/day)

    2,94

    4,2

     

    b) For domestic flights at airports under Group A and Group B

    Parking duration

    Price range (VND/tonne of MTOW)

    Price range (VND/tonne of MTOW)

     

    Minimum

    Maximum

     

    Free of charge for the first 2 hours

     

     

     

    Exceeding 2 hours to 5 hours

    14.000

    20.000

     

    Exceeding 5 hours to 8 hours

    19.000

    27.000

     

    Exceeding 8 hours to 12 hours

    20.000

    29.000

     

    Exceeding 12 hours to 14 hours

    21.000

    30.000

     

    Exceeding 14 hours to 18 hours

    22.000

    31.000

     

    Exceeding 18 hours (daily price: VND/tonne/day)

    23.000

    32.000

     

    c) In case an aircraft parks to perform both international flight and domestic flight, prices for airport apron services are determined by average of prices applied to both international flights and domestic flights.

    d) Airports under Group C shall be applied with 70% of respective prices applied to airports under Group A and Group B specified in Point a and Point b of this Clause.

    4. If a transport service provider chooses a Vietnam airport or aerodrome as airport and air base, their flights shall be applied with 50% of respective prices applied to domestic flights specified in Point b and Point d Clause 3 of this Article.

    5. If an aircraft is compelled by force majeure to park at an airport or aerodrome other than the airport or air base of the transport service provider thereof, prices equal to 50% of prices currently applied to corresponding type of aircrafts shall be applied.

    6. Parking duration is determined from the moment the wheel chocks are placed until the moment the wheel chocks are removed.

    Parking duration exceeding 18 hours and up to 24 hours shall be considered to be 1 day; with respect to aircrafts parking for more than 24 hours and taking off in the next 24 hours, parking duration shall be added with 1 more day. This method shall be applied to calculate parking duration in the following 24 hours.

    Article 15. Price range for passenger boarding bridge rental services

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger boarding bridge services).

    2. Payers of service charges: transport service providers and ground service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.

    3. Service price range applied to international flights

    Duration of use

    Price range (USD/time/flight)

    Price range (USD/time/flight)

     

    Minimum

    Maximum

     

    1/ Aircrafts with less than 240 seats

     

     

     

    - Up to the first 2 hours

    85

    120

     

    - Each following 30 minutes (USD/30 minutes)

    28

    40

     

    2. Aircrafts from 240 seats or more

     

     

    - Up to the first 2 hours

    125

    200

     

    - Each following 30 minutes (USD/30 minutes)

    35

    50

     

    4. Service price range applied to domestic flights

    Duration of use

    Price range (VND/time/flight)

    Price range (VND/time/flight)

     

    Minimum

    Maximum

     

    1/ Aircrafts with less than 240 seats

     

     

     

    - Up to the first 2 hours

    735.000

    1.050.000

     

    - Each following 30 minutes (VND/30 minutes)

    280.000

    400.000

     

    2/ Aircrafts from 240 seats or more

     

     

     

    - Up to the first 2 hours

    1.120.000

    1.600.000

     

    - Each following 30 minutes (VND/30 minutes)

    420.000

    600.000

     

    5. A flight that is both domestic and international shall be applied with 65% of respective prices applied to an international flight.

    Article 16. Price range for rental services of counters for passenger procedures

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).

    2. Payers of service charges: transport service providers and ground service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.

    3. Price range for rental services of counters for passenger procedures travelling by aircrafts shall be determined in 2 forms: per month and per flight depending on clients’ choice.

    a) For international flights at airports under Group A and Group B

    Counter rental for passenger procedures

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

    Per month

    USD/booth/month

    2.240

    3.200

    Per flight

    USD/booth/month

    20

    29

    b) For domestic flights at airports under Group A and Group B

    Counter rental for passenger procedures

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

    Per month

    VND/booth/month

    27.000.000

    38.000.000

    Per flight

    VND/booth/month

    170.000

    240.000

    c) Flights conducted at airports under Group C shall be applied with 70% of respective prices applied to airports under Group A and Group B specified in Point a and Point b of this Clause.

    4.  Price range for rental services of other counters for passenger procedures include: boarding counters; service desks; transit counters shall equal 20% of prices applied to ticket counters for passenger travelling via aircrafts at airports under Group A and Group B specified in Point a and Point b Clause 3 of this Article.

    5. Contents of counter rental services

    a) Area for counter placement.

    b) Counter.

    c) Computers and relevant equipment (specialized software excluded).

    d) Notice panel at the counter.

    dd) Conveyor belt attached to the counter.

    e) Electricity and water serving the counter.

    g) Relevant maintenance and management expenditure.

    6. Counter useful life and number of counters serving each flight agreed upon by airports, aerodromes and clients on the basis of regulations and capacity for providing counters of each airport or aerodrome and regulations of transport service providers on duration of aviation procedures.

    7. In case a counter serves both international flights and domestic flights: monthly rental price shall be the average of monthly rental prices of both international and domestic flights.

    Article 17. Price range for baggage conveyor belt rental service

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).

    2. Payers of service charges: organizations and individuals utilizing baggage carousel at airports and aerodromes where automated baggage handling service is not available.

    3. Service price range

    a) For international flights

    Design seats of aircrafts

    Price range (USD/time)

    Price range (USD/time)

     

    Minimum

    Maximum

     

    Aircrafts with less than 40 seats

    0

    8

     

    Aircrafts from 40 to less than 100 seats

    0

    15

     

    Aircrafts from 100 to less than 240 seats

    0

    25

     

    Aircrafts from 240 seats

    0

    42

     

    b) For domestic flights

    Design seats of aircrafts

    Price range (VND/time)

    Price range (VND/time)

     

    Minimum

    Maximum

     

    Aircrafts with less than 40 seats

    0

    84.000

     

    Aircrafts from 40 to less than 100 seats

    0

    154.000

     

    Aircrafts from 100 to less than 240 seats

    0

    252.000

     

    Aircrafts from 240 seats

    0

    420.000

     

    4. This service is applied at airports and aerodromes where automated baggage handling service is not available.

    Article 18. Price range for automated baggage handling service (automated checked baggage classification service)

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).

    2. Payers of service charges: organizations and individuals utilizing conveyor belts to classify checked baggage at airports and aerodromes of Vietnam.

    3. Service price range applied to international flights at airports under Group A and Group B

    Design seats of aircrafts

    Price range (USD/flight)

    Price range (USD/flight)

     

    Minimum

    Maximum

     

    Aircrafts with less than 100 seats

    0

    15

     

    Aircrafts from 100 to less than 240 seats

    0

    25

     

    Aircrafts from 240 to less than 300 seats

    0

    30

     

    Aircrafts from 300 to less than 400 seats

    0

    40

     

    Aircrafts from 400 seats

    0

    45

     

    4. Service price range applied to domestic flights at airports under Group A and Group B

    Design seats of aircrafts

    Price range (VND/flight)

    Price range (VND/flight)

     

    Minimum

    Maximum

     

    Aircrafts with less than 100 seats

    0

    150.000

     

    Aircrafts from 100 to less than 240 seats

    0

    250.000

     

    Aircrafts from 240 to less than 300 seats

    0

    320.000

     

    Aircrafts from 300 to less than 400 seats

    0

    400.000

     

    Aircrafts from 400 seats

    0

    490.000

     

    5. Airports under Group C shall be applied with 70% of respective prices applied to airports under Group A and Group B specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article.

    Article 19. Price range for ground service package at airports under Group C

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services.

    2. Payers of service charges: domestic transport service providers having the need to utilize such services at airports and aerodromes under Group C.

    3. Service price range

    Maximum takeoff weight (MTOW)

    Price range (VND/flight)

    Price range (VND/flight)

     

    Minimum

    Maximum

     

    Less than 20 tonne

    1.400.000

    2.400.000

     

    From 20 to less than 50 tonne

    2.100.000

    3.600.000

     

    From 50 to less than 100 tonne

    2.800.000

    4.800.000

     

    From 100 tonne

    3.500.000

    6.000.000

     

    4. Service includes:

    a) Aircraft takeoff and landing services (account for 20% of price of ground services); price of aircraft marshalling (if any);

    b) Ground handling services (on the basis of satisfying minimum demands of the flights and actual capacity of each airport);

    c) Terminal vehicle services that directly serve flights and rental of representative offices of airlines (automobile parking lot not included);

    d) Aircraft apron (parking again within the first 2 free hours).

    Article 20. Price range for aviation refueling services

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation refueling services.

    2. Payers of service charges: transport service providers having the need to utilize aviation refueling services by specialized vehicles (vehicles containing fuel and pump system) at Vietnam airports and aerodromes.

    3. Service price range

    Refueling capacity at airports and aerodromes

    Price range (VND/tonne)

    Price range (VND/tonne)

     

    Minimum

    Maximum

     

     

    Airports and aerodromes with refueling capacity ranging from 30,000 tonne/year

    275.000

    550.000

     

     

    Airports and aerodromes with refueling capacity ranging from 3,000 tonne/year to less than 30,000 tonne/year

    415.000

    830.000

     

     

    Airports and aerodromes with refueling capacity less than 3,000 tonne/year

    785.000

    1.570.000

     

     

    4. Service includes: refueling by specialized vehicles (vehicles carrying aviation fuel tanker installed with appropriate technology to supply or extract aviation fuel from aircrafts) at airports and aerodromes of Vietnam, fuel supply services excluded.

    Article 21. Price range for refueling services with fuel hydrant systems at airports and aerodromes

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services.

    2. Payers of service charges: service providers and transport service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.

    3. Service price range

    Applied flights

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    For international flights

    USD/tonne

    25

    45

     

    For domestic flights

    VND/tonne

    562.500

    1.012.500

     

    4. Service includes: refueling services to transmit fuel from fuel hydrant systems via vehicle carrying mobile fuel transfer to aircrafts (the vehicles contain no fuel but pump system).

    Section 3. PRICE RANGE OF NON-AVIATION SERVICES AT AIRPORTS AND AERODROMES OF VIETNAM

    Article 22. Regulations on premises classification

    Classes of premises at airports and aerodromes specified in this Circular shall comply with operation specification for constructions under airport and aerodrome infrastructures approved by Civil Aviation Authority of Vietnam according to regulations on management of airport and aerodrome operation.

    Article 23. Price range for rental services of premises at passenger terminal

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).

    2. Payers of service charges: service providers and transport service providers having the need to rent premises at passenger terminals.

    3. Price range for leasing premises to be used as representative offices of airlines at passenger terminals

    a) At following airports: Noi Bai, Da Nang, Tan Son Nhat, Cam Ranh, Cat Bi, Vinh, Can Tho, Lien Khuong, Phu Bai, Phu Quoc, Buon Ma Thuot.

    Position

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

     

    International terminals

    USD/m2/month

    32

    45

     

     

    Domestic terminals

    VND/m2/month

    450.000

    650.000

     

     

    b) Other airports shall be applied with 50% of the prices applied to airports specified in Point a of this Clause.

    c) Service includes: lease premises, working space and 1 automobile parking space outside of terminal for each representative office.

    4. Price range for leasing other premises at Noi Bai International Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    I. Sterile areas

    I. Sterile areas

    I. Sterile areas

    I. Sterile areas

    1. Premises for commercial activities

    1. Premises for commercial activities

    1. Premises for commercial activities

    1. Premises for commercial activities

    Class A premises

    USD/m2/month

    70

    105

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    60

    90

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    40

    60

     

     

     

    Class D premises

    USD/m2/month

    20

    30

     

     

     

    Adjustment for premises ≤ 10 m2

    1,2

    1,2

    1,2

     

    Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services.

    0,6

    0,6

    0,6

     

    2. Premises for other services

    2. Premises for other services

    2. Premises for other services

    2. Premises for other services

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    USD/m2/month

    75

    113

     

     

     

    Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2)

    USD/machine/month

    200

    300

     

     

     

    Premises for placement of vending machines

    USD/machine/month

    70

    105

     

     

     

    3. Office premises

    3. Office premises

    3. Office premises

    3. Office premises

    Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.

    USD/m2/month

    32

    48

     

     

     

    Operation premises on the 1st floor (external zone)

    USD/m2/month

    18

    27

     

     

     

    4. Other premises

    4. Other premises

    4. Other premises

    4. Other premises

    Lost and found counter

    USD/booth/month

    560

    840

     

     

     

    Class E premises (basements, no adjustment applied)

    USD/m2/month

    14

    21

     

     

     

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    1. Premises for commercial activities

    1. Premises for commercial activities

    1. Premises for commercial activities

    1. Premises for commercial activities

    Class A premises

    VND/m2/month

    1.575.000

    2.362.500

     

     

     

    Class B premises

    VND/m2/month

    1.350.000

    2.025.000

     

     

     

    Class C premises

    VND/m2/month

    900.000

    1.350.000

     

     

     

    Class D premises

    VND/m2/month

    450.000

    675.000

     

     

     

    Adjustment for premises ≤ 10 m2

    1,2

    1,2

    1,2

     

    Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services.

    0,6

    0,6

    0,6

     

    2. Premises for other services

    2. Premises for other services

    2. Premises for other services

    2. Premises for other services

    Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2)

    VND/machine/month

    4.500.000

    6.750.000

     

     

     

    Premises for placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2)

    VND/machine/month

    2.200.000

    3.300.000

     

     

     

    Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2)

    VND/machine/month

    10.000.000

    15.000.000

     

     

     

    Premises for placement of vending machines (each machine may occupy less than 2 m2)

    VND/machine/month

    1.500.000

    2.250.000

     

     

     

    3. Office premises

    3. Office premises

    3. Office premises

    3. Office premises

    Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.

    VND/m2/month

    720.000

    1.080.000

     

     

     

    4. Other premises

    4. Other premises

    4. Other premises

    4. Other premises

    Lost and found counter

    VND/booth/month

    12.600.000

    18.900.000

     

     

     

    Last minute ticket counter (may occupy up to 15 m2)

    VND/booth/month

    12.600.000

    18.900.000

     

     

     

    Class E premises (basements)

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

     

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    I. Sterile areas

    I. Sterile areas

    I. Sterile areas

    I. Sterile areas

    1. Basic price range

    1. Basic price range

    1. Basic price range

    1. Basic price range

    Sterile area

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Adjustment for premises < 5 m2

    2,0

    2,0

    2,0

     

    Adjustment for premises ranging from 5 m2 to 10 m2

    1,2

    1,2

    1,2

     

    Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services.

    0,6

    0,6

    0,6

     

    2. Other businesses

    2. Other businesses

    2. Other businesses

    2. Other businesses

    Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2)

    VND/machine/month

    2.200.000

    3.300.000

     

     

     

    Premises for placement of vending machines (each machine may occupy less than 2 m2)

    VND/machine/month

    1.200.000

    1.800.000

     

     

     

    3. Other premises

    3. Other premises

    3. Other premises

    3. Other premises

    Premises for other offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    650.000

    975.000

     

     

     

    Premises for operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

     

    Basement premises

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

     

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    1. Basic price

    1. Basic price

    1. Basic price

    1. Basic price

    Public areas on the 1st floor and 2nd floor

    VND/m2/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    Public areas on the 3rd floor and 4th floor

    VND/m2/month

    250.000

    375.000

     

     

     

    Adjustment for premises < 5 m2

    2,0

    2,0

    2,0

     

    Adjustment for premises ranging from 5 m2 to 10 m2

    1,2

    1,2

    1,2

     

    Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services.

    0,6

    0,6

    0,6

     

    2. Other businesses

    2. Other businesses

    2. Other businesses

    2. Other businesses

    Premises for placement of ATM, Kiosk Banking and automatic check-in machines (each machine may occupy up to 1 m2)

    VND/machine/month

    2.200.000

    3.300.000

     

     

     

    Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2)

    VND/machine/month

    4.000.000

    6.000.000

     

     

     

    Premises for placement of vending machines (each machine may occupy less than 2 m2)

    VND/machine/month

    1.200.000

    1 800.000

     

     

     

    3. Other premises

    3. Other premises

    3. Other premises

    3. Other premises

    Premises for other offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    650.000

    975.000

     

     

     

    Premises for operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

     

    Basement premises

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

     

    5. Price range for leasing other premises at Tan Son Nhat International Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    I. Sterile areas

     

     

     

     

     

     

    Newsstands and post offices on the 3rd floor

    USD/m2/month

    30

    45

     

     

     

    Newsstands and post offices on the 2nd floor

    USD/m2/month

    60

    90

     

     

     

    Business operation on the 2nd floor

    USD/m2/month

    60

    90

     

     

     

    Business operation on the 3rd floor; in following positions: (3.4.17; 3. 4. 18: 3. 4. 19: 3. 4. 20; 3. 4. 21; 3. 4. 22)

    USD/m2/month

    48

    72

     

     

     

    Business operation on the 3rd floor (remaining positions)

    USD/m2/month

    60

    90

     

     

     

    Food and beverage business

    USD/m2/month

    65

    98

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    USD/m2/month

    100

    150

     

     

     

    Warehouse premises

    USD/m2/month

    35

    53

     

     

     

    Commercial premises under 5 m2

    USD/position/month

    350

    525

     

     

     

    Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2

    USD/position/month

    700

    1.050

     

     

     

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    1. Restricted area

    1. Restricted area

    1. Restricted area

    1. Restricted area

    Business operation

    VND/m2/month

    1.450.000

    2.175.000

     

     

     

    Lost and found counter

    VND/m2/month

    800.000

    1.200.000

     

     

     

    Food and beverage business

    VND/m2/month

    1.600.000

    2.400.000

     

     

     

    Warehouse premises

    VND/m2/month

    700.000

    1.050.000

     

     

     

    Commercial premises under 5 m2

    VND/position/month

    8.000.000

    12.000.000

     

     

     

    Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2

    VND/position/month

    16.000.000

    24.000.000

     

     

     

    2. Terminal hall

    2. Terminal hall

    2. Terminal hall

    2. Terminal hall

    Hall of international terminal

    VND/m2/month

    700.000

    1.050.000

     

     

     

    Warehouse premises (Hall of international terminal)

    VND/m2/month

    350.000

    525.000

     

     

     

    Commercial premises under 5 m2

    VND/position/month

    4.000.000

    6.000.000

     

     

     

    Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2

    VND/position/month

    8.000.000

    12.000000

     

     

     

    3. Other businesses

    3. Other businesses

    3. Other businesses

    3. Other businesses

    Premises for placement of ATM and Kiosk Banking (each machine may occupy less than 1m2)

    VND/machine/month

    6.000.000

    9.000.000

     

     

     

    Premises for placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2)

    VND/machine/month

    2.200.000

    3.300.000

     

     

     

    Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2)

    VND/machine/month

    10.000.000

    15.000.000

     

     

     

    Massage chair (each machine may occupy less than 3 m2)

    VND/chair/month

    3.000.000

    4.500.000

     

     

     

    4. Other premises

     

     

     

     

     

     

    Premises for other offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    900.000

    1.350.000

     

     

     

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    I. Sterile and restricted areas

    I. Sterile and restricted areas

    I. Sterile and restricted areas

    I. Sterile and restricted areas

    1st-grade premises for food and beverage business:

    Business lounges

    VND/m2/month

    720.000

    1.080.000

     

     

     

    2nd-grade premises for food and beverage business

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Premises for other businesses (other than food and beverage)

    VND/m2/month

    720.000

    1.080.000

     

     

     

    Warehouse and kitchen premises

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

     

    Last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Commercial premises under 5 m2

    VND/position/month

    4.000.000

    6.000.000

     

     

     

    Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2

    VND/position/month

    8.000.000

    12.000.000

     

     

     

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    II. Non-sterile areas

    1. Terminal hall

    1. Terminal hall

    1. Terminal hall

    1. Terminal hall

    Business premises

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Warehouse premises

    VND/m2/month

    250.000

    375.000

     

     

     

    Commercial premises under 5 m2

    VND/position/month

    3.000.000

    4.500.000

     

     

     

    Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2

    VND/position/month

    6.000.000

    9.000.000

     

     

     

    2. Other businesses

    2. Other businesses

    2. Other businesses

    2. Other businesses

    Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2)

    VND/machine/month

    5.000.000

    7.500.000

     

     

     

    Premises for placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2)

    VND/machine/month

    2.200.000

    3.300.000

     

     

     

    Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2)

    VND/machine/month

    8.000.000

    12.000.000

     

     

     

    Massage chair (each machine may occupy less than 3 m2)

    VND/chair/month

    2.000.000

    3.000.000

     

     

     

    Premises for other offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    650.000

    975.000

     

     

     

    Premises for operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

     

    6. Price range for leasing other clearance at Da Nang International Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    1. Sterile areas

     

     

     

     

     

     

    1.1. Sale of duty-free goods

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    USD/m2/month

    55

    82

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    45

    68

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    30

    45

     

     

     

    1.2. Commercial and service operation

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    USD/m2/month

    46

    68

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    37

    56

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    25

    38

     

     

     

    1.3. Food and beverage business

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    USD/m2/month

    37

    55

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    30

    45

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    20

    30

     

     

     

    1.4. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    USD/m2/month

    55

    82

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    45

    68

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    30

    45

     

     

     

    1.5. Newsstands and post offices

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    USD/m2/month

    27

    41

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    23

    34

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    15

    23

     

     

     

    1.6. Premises for lost and found counter

    USD/booth/month

    315

    473

     

     

     

    1.7. Premises for last minute ticket counter

    USD/m2/month

    23

    35

     

     

     

    1.8. Premises for business lounges

    USD/m2/month

    33

    50

     

     

     

    1.9. Premises for separate waiting rooms

    USD/m2/month

    35

    53

     

     

     

    1.10. Premises under 10m2

    USD/booth/month

    333

    500

     

     

     

    1.11. Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and other rooms (operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.)

    USD/m2/month

    32

    48

     

     

     

    1.12. Premises for ATM

    USD/machine/month

    180

    270

     

     

     

    2. Non-sterile areas

     

     

     

     

     

     

    2.1. Commercial and service operation

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    VND/m2/month

    1.039.000

    1.559.000

     

     

     

    Class B premises

    VND/m2/month

    857.000

    1.286.000

     

     

     

    Class C premises

    VND/m2/month

    572.000

    857.000

     

     

     

    2.2. Food and beverage business

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    VND/m2/month

    831.000

    1.247.000

     

     

     

    Class B premises

    VND/m2/month

    686.000

    1.029.000

     

     

     

    Class C premises

    VND/m2/month

    457.000

    686.000

     

     

     

    2.3. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    VND/m2/month

    1.247.000

    1.871.000

     

     

     

    Class B premises

    VND/m2/month

    1.029.000

    1.543.000

     

     

     

    Class C premises

    VND/m2/month

    686.000

    1.029.000

     

     

     

    2.4. Newsstands and post offices

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    VND/m2/month

    626.000

    935.000

     

     

     

    Class B premises

    VND/m2/month

    514.000

    772.000

     

     

     

    Class C premises

    VND/m2/month

    343.00

    514.000

     

     

     

    2.5. Premises for last minute ticket counter

    VND/m2/month

    531.000

    797.000

     

     

     

    2.6. Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and other rooms (operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.)

    VND/m2/month

    720.000

    1.080.000

     

     

     

    2.7. Premises for separate waiting rooms

    VND/m2/month

    805.000

    1.207.000

     

     

     

    2.8. Warehouse premises

     

     

     

     

     

     

    Indoor warehouses

    VND/m2/month

    410.000

    615.000

     

     

     

    Outdoor warehouses

    VND/m2/month

    319.000

    478.000

     

     

     

    2.9. Premises for placement of equipment

    VND/position/month

    4.099.000

    6.148.000

     

     

     

    2.10. Premises < 10m2

    VND/booth/month

    7.590.000

    11.385.000

     

     

     

    2.11. Other premises

     

     

     

     

     

     

    Placement of vending machines

    VND/position/month

    1.032.000

    1.548.000

     

     

     

    Placement of ATM (each machine may occupy less than 1 m2)

    VND/position/month

    4.099.000

    6.148.000

     

     

     

    Placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 1 m2)

    VND/machine/month

    10.000.000

    15.000.000

     

     

     

    Placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2)

    VND/position/month

    2.000.000

    3.000.000

     

     

     

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Newsstands and post offices

    VND/m2/month

    400.000

    600.000

     

     

     

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Food and beverage business

    VND/m2/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    Transaction counters (banking, tourism, etc.)

    VND/m2/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    Other businesses (other than food, beverage, newsstands, post offices, duty-free goods, etc.)

    VND/m2/month

    450.000

    675.000

     

     

     

    Placement of vending machines

    VND/machine/month

    1.000.000

    1.500.000

     

     

     

    Premises for ATM

    VND/machine/month

    2.000.000

    3.000.000

     

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Newsstands and post offices

    VND/m2/month

    350.000

    525.000

     

     

     

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    450.000

    675.000

     

     

     

    Food and beverage business

    VND/m2/month

    400.000

    600.000

     

     

     

    Transaction counters (banking, tourism, etc.)

    VND/m2/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    Other businesses (other than food, beverage, newsstands, post offices, duty-free goods, etc.)

    VND/m2/month

    450.000

    675.000

     

     

     

    Placement of vending machines

    VND/machine/month

    1.000.000

    1.500.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    2.000.000

    3.000.000

     

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    650.000

    975.000

     

     

     

    7. Price range for leasing other clearance at Cam Ranh International Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    USD/m2/month

    15

    23

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    USD/m2/month

    14

    21

     

     

    Placement of ATM

    USD/machine/month

    136

    204

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    190.000

    285.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    3.000.000

    4.500.000

     

     

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    225.000

    338.000

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    225.000

    338.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    3.000.000

    4.500.000

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    150.000

    225.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    3.000.000

    4.500.000

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    110.000

    165.000

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    35.000

    53.000

     

     

    8. Price range for leasing other clearance at Can Tho International Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    USD/m2/month

    60

    90

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    USD/m2/month

    70

    105

     

     

    Newsstands and post offices

    USD/m2/month

    15

    23

     

     

    Placement of ATM

    USD/machine/month

    75

    113

     

     

    2. Non-sterile areas

     

     

     

     

     

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    1.100.000

    1.650.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.600.000

    2.500.000

     

     

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    800.000

    1.200.000

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    500.000

    750.000

     

     

    Newsstands and post offices

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.500.000

    2.250.000

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    700.000

    1.050.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.500.000

    2.250.000

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

    9. Price range for leasing other clearance at Cat Bi International Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    USD/m2/month

    20

    68

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    USD/m2/month

    32

    48

     

     

     

    Placement of ATM

    USD/machine/month

    90

    135

     

     

     

    Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2)

    USD/chair/month

    68

    102

     

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    2.000.000

    3.000.000

     

     

     

    Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2)

    VND/chair/month

    1.500.000

    2.250.000

     

     

     

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Premises for commercial operation

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.500.000

    2.250.000

     

     

     

    Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2)

    VND/chair/month

    1.500.000

    2.250.000

     

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter on the 2nd floor

    VND/m2/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter on the 1st floor

    VND/m2/month

    400.000

    600.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.500.000

    2.250.000

     

     

     

    Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2)

    VND/chair/month

    1.500.000

    2.250.000

     

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

     

    10. Price range for leasing other clearance at Phu Bai International Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    USD/m2/month

    50

    75

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    USD/m2/month

    30

    45

     

     

     

    Placement of ATM

    USD/machine/month

    45

    67

     

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    900.000

    1.350.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.000.000

    1.500.000

     

     

     

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    450.000

    675.000

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    400.000

    600.000

     

     

     

    Transaction counters (banking, tourism, etc.)

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.000.000

    1.500.000

     

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.000.000

    1.500.000

     

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

     

    11. Price range for leasing other clearance at Phu Quoc International Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    USD/m2/month

    60

    90

     

     

     

    Food and beverage business

    USD/m2/month

    65

    98

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    USD/m2/month

    70

    105

     

     

     

    Transaction counters (banking, tourism, etc.)

    USD/m2/month

    60

    90

     

     

     

    Placement of ATM

    USD/machine/month

    113

    170

     

     

     

    2. Non-sterile areas

     

     

     

     

     

     

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    2.500.000

    3.750.000

     

     

     

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    2.000.000

    3.000.000

     

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    2.000.000

    3.000.000

     

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

     

    12. Price range for leasing other clearance at Vinh International Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    USD/m2/month

    14

    21

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    USD/m2/month

    14

    21

     

     

    Placement of ATM

    USD/machine/month

    90

    135

     

     

    2. Non-sterile areas

     

     

     

     

     

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    2.000.000

    3.000.000

     

     

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

     

     

     

     

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    225.000

    337.500

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    225.000

    337.500

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    2.000.000

    3.000.000

     

     

    2. Non-sterile areas

     

     

     

     

     

    Premises for commercial operation on the 1st floor

    VND/m2/month

    150.000

    225.000

     

     

    Premises for commercial operation on the 2nd floor

    VND/m2/month

    175.000

    262.500

     

     

    Last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    2.000.000

    3.000.000

     

     

    13. Price range for leasing other clearance at Buon Me Thuot Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    400.000

    600.000

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.000.000

    1.500.000

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.000.000

    1.500.000

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    150.000

    225.000

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    120.000

    180.000

     

     

    14. Price range for leasing other clearance at Lien Khuong Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

     

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    400.000

    600.000

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    350.000

    525.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.200.000

    1.800.000

     

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    350.000

    525.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    1.200.000

    1.800.000

     

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

     

    15. Price range for leasing other clearance at Ca Mau Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

    16. Price range for leasing other clearance at Chu Lai Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    95.000

    142.500

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    60.000

    90.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    60.000

    90.000

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

    17. Price range for leasing other clearance at Con Dao Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    150.000

    225.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

    18. Price range for leasing other clearance at Dien Bien Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    80.000

    120.000

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    200.000

    300.000

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    80.000

    120.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    200.000

    300.000

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

    19. Price range for leasing other clearance at Dong Hoi Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    800.000

    1.200.000

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    800.000

    1.200.000

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    40.000

    60.000

     

     

    20. Price range for leasing other clearance at Phu Cat Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    150.000

    225.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    30.000

    45.000

     

     

     

    21. Price range for leasing other clearance at Pleiku Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    150.000

    225.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

     

    22. Price range for leasing other clearance at Rach Gia Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

     

    23. Price range for leasing other clearance at Tuy Hoa Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    200.000

    300.000

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    150.000

    225.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    500.000

    750.000

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Other positions

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

    24. Price range for leasing other clearance at Tho Xuan Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    1. Sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    80.000

    120.000

     

     

    Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    800.000

    1.200.000

     

     

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    2. Non-sterile areas

    Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    35.000

    53.000

     

     

    Placement of ATM

    VND/machine/month

    800.000

    1.200.000

     

     

    Newsstands and electronics device shops

    VND/m2/month

    40.000

    60.000

     

     

    Banking transaction counters

    VND/m2/month

    50.000

    75.000

     

     

    Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    100.000

    150.000

     

     

    Other business premises in stations

    VND/m2/month

    120.000

    180.000

     

     

    Automatic vending machines and luggage packing machines

    VND/machine/month

    1.000.000

    1.500.000

     

     

    25. Price range for leasing other clearance at Van Don Airport

    List

    Unit

    Price range

    Price range

     

     

    Minimum

    Maximum

     

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    A. INTERNATIONAL TERMINAL

    1. Sterile areas

     

     

     

     

     

     

    1.1. Sale of duty-free goods

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    USD/m2/month

    56

    83

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    46

    69

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    29

    44

     

     

     

    1.2. Commercial and service operation

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    USD/m2/month

    46

    69

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    38

    57

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    26

    40

     

     

     

    1.3. Food and beverage business

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    USD/m2/month

    36

    54

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    29

    44

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    21

    32

     

     

     

    1.4. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    USD/m2/month

    56

    83

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    46

    69

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    29

    44

     

     

     

    1.5. Newsstand and post offices

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    USD/m2/month

    26

    40

     

     

     

    Class B premises

    USD/m2/month

    24

    36

     

     

     

    Class C premises

    USD/m2/month

    15

    22

     

     

     

    1.6. Premises for lost and found counter

    USD/m2/month

    25

    38

     

     

     

    1.8. Premises for business lounges

    USD/m2/month

    34

    52

     

     

     

    1.9. Premises for separate waiting rooms

    USD/m2/month

    34

    52

     

     

     

    1.10. Premises < 10m2

    USD/m2/month

    34

    52

     

     

     

    1.11. Premises for other offices (other than representative offices of airlines)

    USD/m2/month

    33

    50

     

     

     

    1.12. Premises for ATM

    USD/machine/month

    181

    272

     

     

     

    2. Non-sterile areas

     

     

     

     

     

     

    2.1. Commercial and service operation

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    VND/m2/month

    1.020.000

    1.530.000

     

     

     

    Class B premises

    VND/m2/month

    840.000

    1.260.000

     

     

     

    Class C premises

    VND/m2/month

    600.000

    900.000

     

     

     

    2.2. Food and beverage business

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    VND/m2/month

    810.000

    1.215.000

     

     

     

    Class B premises

    VND/m2/month

    660.000

    990.000

     

     

     

    Class C premises

    VND/m2/month

    480.000

    720.000

     

     

     

    2.3. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

     

     

     

     

     

     

    Class A premises

    VND/m2/month

    1.230.000

    1.845.000

     

     

     

    Class B premises

    VND/m2/month

    1.050.000

    1.575.000

     

     

     

    Class C premises

    VND/m2/month

    660.000

    990.000

     

     

     

    2.4. Newsstands and post offices

    2.4. Newsstands and post offices

     

     

     

     

    Class A premises

    VND/m2/month

    660.000

    990.000

     

     

     

    Class B premises

    VND/m2/month

    540.000

    810.000

     

     

     

    Class C premises

    VND/m2/month

    360.000

    540.000

     

     

     

    2.5. Premises for last minute ticket counter

    VND/m2/month

    510.000

    765.000

     

     

     

    2.6. Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and other rooms (operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.)

    VND/m2/month

    750.000

    1.125.000

     

     

     

    2.7. Premises for separate waiting rooms

    VND/m2/month

    780.000

    1.170.000

     

     

     

    2.8. Premises for indoor warehouses

    VND/m2/month

    390.000

    585.000

     

     

     

    2.9. Premises for outdoor warehouses

    VND/m2/month

    300.000

    450.000

     

     

     

    2.10. Premises for placement of equipment

    VND/m2/month

    390.000

    585.000

     

     

     

    2.11. Premises < 10m2

    VND/m2/month

    780.000

    1.170.000

     

     

     

    2.12. Placement of vending machines

    VND/m2/month

    1.050.000

    1.575.000

     

     

     

    2.13. Placement of ATM

    VND/m2/month

    4.080.000

    6.120.000

     

     

     

    2.14 Placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2)

    VND/m2/month

    1.980.000

    2.970.000

     

     

     

    2.15. Placement of automatic check-in machines

    VND/m2/month

    1.980.000

    2.970.000

     

     

     

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    B. DOMESTIC TERMINAL

    1. Sterile areas

     

     

     

     

     

     

    1.1 Newsstands and post offices

    VND/m2/month

    420.000

    630.000

     

     

     

    1.2. Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    630.000

    945.000

     

     

     

    1.3. Food and beverage business

    VND/m2/month

    480.000

    720.000

     

     

     

    1.4. Provision of business lounges (VIP, CIP)

    VND/m2/month

    480.000

    720.000

     

     

     

    1.5. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

    VND/m2/month

    480.000

    720.000

     

     

     

    1.6. Other businesses

    VND/m2/month

    480.000

    720.000

     

     

     

    1.7. Placement of vending machines

    VND/m2/month

    1.020.000

    1.530.000

     

     

     

    1.8. Placement of ATM

    VND/m2/month

    1.980.000

    2.970.000

     

     

     

    2. Non-sterile areas

     

     

     

     

     

     

    2.1. Newsstands and post offices

    VND/m2/month

    330.000

    495.000

     

     

     

    2.2. Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

    VND/m2/month

    480.000

    720.000

     

     

     

    2.3. Food and beverage business

    VND/m2/month

    420.000

    630.000

     

     

     

    2.4. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

    VND/m2/month

    480.000

    720.000

     

     

     

    2.5. Other businesses

    VND/m2/month

    480.000

    720.000

     

     

     

    2.6. Placement of vending machines

    VND/m2/month

    1.020.000

    1.530.000

     

     

     

    2.7. Placement of ATM

    VND/m2/month

    1.980.000

    2.970.000

     

     

     

    2.8. Premises for offices (other than representative offices of airlines)

    VND/m2/month

    630.000

    945.000

     

     

     

    Article 24. Price range for rental services of premises at cargo terminal

    1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (cargo terminals).

    2. Payers of service charges: service providers and transport service providers having the need to rent premises at cargo terminals.

    3. Price range for leasing other premises at Noi Bai International Airport

    List

    Price range (VND/m2/month)

    Price range (VND/m2/month)

     

    Minimum

    Maximum

     

    1. Leasing warehouses

    235.000

    400.000

     

    2. Leasing offices

    450.000

    650.000

     

    4. In case cargo terminals at other airports are invested or constructed anew, comply with Clause 6 Article 27 of this Circular.

    Article 25. Price range for necessities

    1. Applies to services providing food and beverage that are domestic products (does not apply to import goods).

    2. Price range (VAT included)

    Service

    Unit

    Price range at domestic terminal (VND)

    Price range at domestic terminal (VND)

    Price range at international terminal (USD)

    Price range at international terminal (USD)

     

     

    Minimum

    Maximum

    Minimum

    Maximum

     

     

    1. Beverage services

     

     

     

     

     

     

     

    - Bottled water ≤ 500 ml

    Bottle

    3,500

    20,000

    0.35

    2

     

     

    - Milk box ≤ 180 ml

    Box

    4,500

    20,000

    0.45

    2

     

     

    2. Food services

     

     

     

     

     

     

     

    - Instant pho, noodle, rice vermicelli and porridge without further food.

    - Bread without further food.

    Bowl, loaf

    5,000

    20,000

    0.5

    2

     

     

    3. Prices listed above do not include serving fees. Providers of necessities shall determine serving fees which shall not exceed 15% of maximum prices specified in Clause 2 of this Article.

    Chapter III

    IMPLEMENTATION

    Article 26. Responsibilities of Civil Aviation Authority of Vietnam

    1. Publicize airports that operate 24/7. Actively update and revise peak hours and off-peak hours to satisfy operation conditions from time to time.

    2. Publicize list of airway across flight information regions under management of Vietnam based on reports of entities controlling flights across flight information regions under management of Vietnam.

    3. Publicize lists of airports and aerodromes based on refueling capacity once a year on the basis of reports provided by aviation refueling service providers.

    Article 27. Responsibilities of service providers

    1. Complying with prices and price range specified in this Circular, putting up, publicizing and declaring prices as specified in Circular No. 36/2015/TT-BGTVT dated July 24, 2015 of Minister of Transport on price management of domestic air transport and aviation-related services and Circular No. 07/2017/TT-BGTVT dated March 14, 2017 of Minister of Transport on amendments to Circular No. 36/2015/TT-BGTVT.

    2. Applying adjustments specified in Article 7 of this Circular.

    3. Air control service providers shall verify list of airways across flight information regions under management of Vietnam and report to Civil Aviation Authority of Vietnam.

    4. Aviation refueling service providers shall report to Civil Aviation Authority of Vietnam on annual refueling capacity at each airport and aerodrome before March 15 of the following year.

    5. Transport service providers providing flights to or from Vietnam airports or aerodromes are responsible for providing legitimate documents proving MTOW of aircrafts for service providers.

    6. Entities licensed to provide aviation services (passenger terminals and cargo terminals) operating at other airports and aerodromes or airports and aerodromes invested or constructed anew that provide premises lease at passenger or cargo terminals shall propose premises lease price range to Civil Aviation Authority of Vietnam for approval, consideration and decision to amend Circular of Minister of Transport.

    Article 28. Entry into force and implementation

    1. This Circular comes into force from March 15, 2020.

    2. Annuls following decision of Minister of Transport: Decision No. 4405/QD-BGTVT dated December 15, 2015 on price of air control services for flights across flight information regions under Vietnam management; Decision No. 3065/QD-BGTVT dated September 30, 2016 on price range of aviation refueling services and fuel hydrant systems at airports and aerodromes; Decision No. 4224/QD-BGTVT dated December 29, 2016 on price range of non-aviation services at Vietnam airports and aerodromes; Decision No. 1522/QD-BGTVT dated May 26, 2017 on amendments to price range of non-aviation services at Vietnam airports and aerodromes attached to Decision No. 4224/QD-BGTVT dated December 29, 2016 of price range of non-aviation services at Vietnam airports and aerodromes; Decision No. 2345/QD-BGTVT dated August 8, 2017 on price and price range of aviation-related services at airports and aerodromes and Articles 1, 2, 3, 4 and 5 attached to Decision No. 4213/QD-BGTVT dated December 28, 2016 on price of air control services for arrival and departure flights and air navigation services.

    3. If the legislative documents referred to in this Circular are amended or replaced, the new documents will apply.

    4. Chief of the Ministry Office, ministerial Chief Inspectors, directors, general directors of Civil Aviation Authority of Vietnam, heads of relevant agencies and organizations are responsible for implementation of this Circular./.

     

     

    PP. MINISTER
    DEPUTY MINISTER




    Le Anh Tuan

     

     

    ---------------

    This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu53/2019/TT-BGTVT
                              Loại văn bảnThông tư
                              Cơ quanBộ Giao thông vận tải
                              Ngày ban hành31/12/2019
                              Người kýLê Anh Tuấn
                              Ngày hiệu lực 15/03/2020
                              Tình trạng Còn hiệu lực
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất lượng cao

                                                    Tải văn bản gốc
                                                    Định dạng PDF, kích thước ~2-5MB
                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                    • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                    • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                    • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                    • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                    • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                    • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                    • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                    • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                    • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                    • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                    • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ