Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • 09/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    117837
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu294/2016/TT-BTC
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Tài chính
    Ngày ban hành15/11/2016
    Người kýVũ Thị Mai
    Ngày hiệu lực 01/01/2017
    Tình trạng Còn hiệu lực

    BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 294/2016/TT-BTC

    Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, MIỄN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

    Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 5 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, cung cấp và khai thác dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;

    Căn cứ Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2010; Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;

    Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

    Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

    2. Thông tư này áp dụng đối với:

    a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

    b) Tổ chức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

    c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

    Điều 2. Người nộp phí và tổ chức thu phí

    1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi đề nghị cung cấp dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này. Phí nộp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc nhà nước.

    2. Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo thuộc Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan thu phí theo quy định tại Thông tư này.

    Điều 3. Mức thu, miễn thu phí

    1. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

    2. Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành kèm theo Thông tư này.

    3. Miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo phục vụ cho các mục đích an ninh và quốc phòng, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp; trừ trường hợp khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp quy định tại khoản 2 Điều này.

    Điều 4. Kê khai, nộp phí

    1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.

    2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; nộp 30% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.

    Điều 5. Quản lý và sử dụng phí

    Tổ chức thu phí được trích để lại 70% trên tổng số tiền phí thực thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dữ liệu, thu phí. Số tiền được để lại được quản lý và sử dụng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.

    Điều 6. Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

    2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).

    3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

     


    Nơi nhận:
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - T
    òa án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND các t
    ỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Sở Tài chính, Cục Thuế, KBNN thành phố Hà Nội;
    - Công báo;
    - Website chính phủ;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
    - Website Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, CST (CST5).
    130

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Vũ Thị Mai

     

    BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

    (kèm theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    Số TT

    Loại tài liệu

    Đơn vị tính

    Mức phí (đồng)

    I

    Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển

     

     

    1

    Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000

    Mảnh

    2.800.000

    2

    Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    1.500.000

    3

    Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000

    Mảnh

    2.000.000

    4

    Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    670.000

    5

    Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000

    Mảnh

    550.000

    6

    Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển

    Trang

    2.000

    II

    Dữ liệu Địa hình đáy biển

     

     

    1

    Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000

    Mảnh

    750.000

    2

    Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    1.060.000

    3

    Hải đồ tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    2.300.000

    4

    Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000

    Mảnh

    950.000

    5

    Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    1.670.000

    6

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000

    Mảnh

    1.700.000

    III

    Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển

     

     

    1

    Khí tượng hải văn ven bờ

    Yếu tố đo /năm/trạm

     

    a)

    Hướng và tốc độ gió

     

    220.000

    b)

    Mực nước biển

     

    220.000

    c)

    Nhiệt độ nước biển

     

    220.000

    d)

    Độ mặn nước biển

     

    220.000

    đ)

    Tầm nhìn ngang

     

    220.000

    e)

    Sáng biển

     

    220.000

    g)

    Mực nước giờ

     

    220.000

    h)

    Mực nước đỉnh, chân triều

     

    220.000

    2

    Khảo sát khí tượng thủy văn biển

    Yếu tố đo /năm/trạm

     

    a)

    Thông tin vị trí và thời gian đo

     

    2.000.000

    b)

    Độ sâu của trạm đo

     

    2.000.000

    c)

    Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu

     

    2.000.000

    d)

    Độ mặn nước biển tại các tầng sâu

     

    2.000.000

    đ)

    Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu

     

    2.000.000

    e)

    Độ pH tại các tầng sâu

     

    2.000.000

    g)

    Độ đục nước biển

     

    2.000.000

    h)

    Độ trong suốt nước biển

     

    2.000.000

    i)

    Mẫu dầu tại trạm đo

     

    2.000.000

    k)

    Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng

     

    2.000.000

    3

    Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000

    Mảnh

    2.000.000

    4

    Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000

    Mảnh

    1.500.000

    IV

    Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển

     

     

    1

    Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000

    Mảnh

    3.280.000

    2

    Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000

    Mảnh

    2.500.000

    3

    Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000

    Mảnh

    1.970.000

    4

    Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    1.310.000

    5

    Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    620.000

    6

    Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000

    Mảnh

    500.000

    7

    Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000

    Mảnh

    440.000

    8

    Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000

    Mảnh

    5.260.000

    9

    Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000

    Mảnh

    3.940.000

    10

    Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000

    Mảnh

    2.360.000

    11

    Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    1.570.000

    12

    Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    750.000

    13

    Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000

    Mảnh

    600.000

    14

    Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000

    Mảnh

    530.000

    15

    Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam

    Trang

    2.500

    16

    Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000

    Mảnh

    4.900.000

    17

    Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000

    Mảnh

    3.750.000

    18

    Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

    Mảnh

    3.000.000

    19

    Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    2.000.000

    20

    Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    930.000

    21

    Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000

    Mảnh

    750.000

    22

    Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000

    Mảnh

    670.000

    V

    Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản

     

     

    1

    Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000

    Mảnh

    440.000

    2

    Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000

    Mảnh

    500.000

    3

    Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    620.000

    4

    Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000

    Mảnh

    5.250.000

    5

    Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000

    Mảnh

    5.250.000

    6

    Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000

    Mảnh

    5.250.000

    7

    Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản

    Trang

    1.500

    8

    Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000

    Mảnh

    5.250.000

    VI

    Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển

     

     

    1

    Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế

    Trang

    3.000

    2

    Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái

    Trang

    3.000

    3

    Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất

    Trang

    3.000

    4

    Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60

    Quyển

    3.500.000

    5

    Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000

    Mảnh

    8.000.000

    6

    Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000

    Mảnh

    4.000.000

    VII

    Dữ liệu Môi trường biển

     

     

    1

    Số liệu quan trắc môi trường biển

    Yếu tố đo /năm/trạm

    2.000.000

    2

    Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    750.000

    3

    Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường

    Trang

    2.000

    4

    Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường

    Mảnh

    1.100.000

    VIII

    Dữ liệu Hải đảo

     

     

    1

    Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000

    Mảnh

    490.000

    2

    Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000

    Mảnh

    350.000

    3

    Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000

    Mảnh

    350.000

    4

    Hồ sơ, tài liệu về hải đảo

    Trang

    2.500

    IX

    Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển

     

     

    1

    Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000

    Mảnh

    1.900.000

    2

    Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển

    Trang

    2.500

    3

    Hồ sơ về giao khu vực biển

    Trang

    2.500

    X

    Dữ liệu Viễn thám biển

     

     

    1

    Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m

    Cảnh

    10.018.000

    2

    Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m

    Cảnh

    28.036.000

    3

    Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m

    Cảnh

    5.391.000

    4

    Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m

    Cảnh

    8.041.000

     

    Nội dung đang được cập nhật.
    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

    • Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
    • Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

    Bị hủy bỏ

      Được bổ sung

        Đình chỉ

          Bị đình chỉ

            Bị đinh chỉ 1 phần

              Bị quy định hết hiệu lực

                Bị bãi bỏ

                  Được sửa đổi

                    Được đính chính

                      Bị thay thế

                        Được điều chỉnh

                          Được dẫn chiếu

                            Văn bản hiện tại
                            Số hiệu294/2016/TT-BTC
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanBộ Tài chính
                            Ngày ban hành15/11/2016
                            Người kýVũ Thị Mai
                            Ngày hiệu lực 01/01/2017
                            Tình trạng Còn hiệu lực
                            Văn bản có liên quan

                            Hướng dẫn

                              Hủy bỏ

                                Bổ sung

                                  Đình chỉ 1 phần

                                    Quy định hết hiệu lực

                                      Bãi bỏ

                                        Sửa đổi

                                        • Thông tư 55/2018/TT-BTC sửa đổi 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh vực tài nguyên, môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

                                        Đính chính

                                          Thay thế

                                            Điều chỉnh

                                              Dẫn chiếu

                                                Văn bản gốc PDF

                                                Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất lượng cao

                                                Tải văn bản gốc
                                                Định dạng PDF, kích thước ~2-5MB
                                                Văn bản Tiếng Việt

                                                Đang xử lý

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Khoản này được sửa đổi bởi Điều 6 Thông tư 55/2018/TT-BTC

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                  Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                   Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                -
                                                CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                • Tư vấn pháp luật
                                                • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                • Tư vấn luật qua Facebook
                                                • Tư vấn luật ly hôn
                                                • Tư vấn luật giao thông
                                                • Tư vấn luật hành chính
                                                • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                • Tư vấn pháp luật thuế
                                                • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                • Tư vấn pháp luật lao động
                                                • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                • Tư vấn pháp luật
                                                • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                • Tư vấn luật qua Facebook
                                                • Tư vấn luật ly hôn
                                                • Tư vấn luật giao thông
                                                • Tư vấn luật hành chính
                                                • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                • Tư vấn pháp luật thuế
                                                • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                • Tư vấn pháp luật lao động
                                                • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                Tìm kiếm

                                                Duong Gia Logo

                                                • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                   Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                 Điện thoại: 1900.6568

                                                 Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                 Điện thoại: 1900.6568

                                                 Email: danang@luatduonggia.vn

                                                VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                 Điện thoại: 1900.6568

                                                  Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                • Chatzalo Chat Zalo
                                                • Chat Facebook Chat Facebook
                                                • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                • location Đặt câu hỏi
                                                • gọi ngay
                                                  1900.6568
                                                • Chat Zalo
                                                Chỉ đường
                                                Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                • Gọi ngay
                                                • Chỉ đường

                                                  • HÀ NỘI
                                                  • ĐÀ NẴNG
                                                  • TP.HCM
                                                • Đặt câu hỏi
                                                • Trang chủ