Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    275368
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu20/2015/TT-BKHĐT
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ngày ban hành01/12/2015
    Người kýBùi Quang Vinh
    Ngày hiệu lực 15/01/2016
    Tình trạng Hết hiệu lực

    BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 20/2015/TT-BKHĐT

    Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2015

     

    THÔNG TƯ

    HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh,

    Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Thông tư này ban hành các mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dẫn chi tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.

    2. Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

    Điều 2. Ban hành và sử dụng các mẫu văn bản về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh

    1. Ban hành kèm theo Thông tư này các mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.

    2. Các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.

    Điều 3. Mã số đăng ký hộ kinh doanh

    1. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện ghi mã số đăng ký hộ kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo cấu trúc sau:

    a) Mã cấp tỉnh: 02 ký tự, theo Phụ lục VII-2 ban hành kèm theo Thông tư này;

    b) Mã cấp huyện: 01 ký tự, theo Phụ lục VII-2 ban hành kèm theo Thông tư này;

    c) Mã loại hình: 01 ký tự, 8 = hộ kinh doanh;

    d) Số thứ tự hộ kinh doanh: 06 ký tự, từ 000001 đến 999999.

    2. Các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được thành lập mới sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được chèn mã tiếp, theo thứ tự của bảng chữ cái tiếng Việt.

    3. Trường hợp tách quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, đơn vị bị tách giữ nguyên mã chữ cũ và đơn vị được tách được chèn mã tiếp, theo thứ tự của bảng chữ cái tiếng Việt.

    4. Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư mã mới của cấp huyện được thành lập mới hoặc được tách.

    Điều 4. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp thông qua quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản

    Trường hợp Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần thông qua các quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP có thể được thay thế bằng Báo cáo kết quả kiểm phiếu của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Biên bản kiểm phiếu của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần.

    Điều 5. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

    1. Trường hợp thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần, doanh nghiệp thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty đặt trụ sở chính theo quy định tại Điều 51 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Việc thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết.

    2. Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều 52 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP chỉ áp dụng đối với trường hợp cổ đông sáng lập là nhà đầu tư nước ngoài chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho người không phải là cổ đông sáng lập trong công ty trong thời hạn 03 năm kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    Điều 6. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

    1. Sau khi công ty nhà nước được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn được chuyển đổi thành công ty cổ phần và ngược lại, doanh nghiệp tư nhân được chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn, các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của những doanh nghiệp nêu trên thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quy định tại Điều 48 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

    2. Đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người ký thông báo lập địa điểm kinh doanh, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, tạm ngừng, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh.

    3. Việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thực hiện tương ứng theo quy định tại Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

    4. Việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài thực hiện theo quy định của pháp luật nước đó. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày chính thức chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài, doanh nghiệp thông báo bằng văn bản đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài thực hiện theo mẫu II-23 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 7. Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập

    1. Trường hợp sau khi sáp nhập doanh nghiệp mà nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty nhận sáp nhập không thay đổi, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc sáp nhập doanh nghiệp, công ty nhận sáp nhập gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty nhận sáp nhập đặt trụ sở chính để thực hiện chấm dứt tồn tại của công ty bị sáp nhập. Kèm theo thông báo phải có các giấy tờ quy định tại Khoản 4 Điều 195 Luật Doanh nghiệp.

    2. Trường hợp công ty bị sáp nhập có địa chỉ trụ sở chính khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi công ty nhận sáp nhập đặt trụ sở chính, các Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty nhận sáp nhập và nơi công ty bị sáp nhập đặt trụ sở chính phối hợp để thực hiện chấm dứt tồn tại công ty bị sáp nhập theo quy định tại Khoản 3 Điều 61 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

    3. Trước khi chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập theo quy định tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 61 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại tất cả chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập.

    Điều 8. Cấp đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

    1. Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ bao gồm:

    a) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư;

    b) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế;

    c) Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp quy định tại Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư này.

    2. Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt trụ sở. Hồ sơ bao gồm:

    a) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp;

    b) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế;

    c) Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.

    3. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, giải thể doanh nghiệp, thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này.

    4. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký hoạt động, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động, thông báo mẫu con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Đối với trường hợp chi nhánh hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư, ngoài các giấy tờ nêu trên, kèm theo hồ sơ phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế của chi nhánh.

    5. Trường hợp đăng ký thành lập mới, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Trường hợp đăng ký thành lập mới, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh đặt trụ sở theo quy định tại Khoản 4 Điều này.

    6. Trường hợp doanh nghiệp thực hiện các thủ tục về đăng ký doanh nghiệp quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều này tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở có trách nhiệm liên hệ, phối hợp với Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính để tiếp nhận, xử lý hồ sơ cho doanh nghiệp.

    7. Khi nhận được hồ sơ của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và các giấy xác nhận khác theo quy định tương ứng tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

    Điều 9. Công bố nội dung liên quan đến việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    1. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày ra Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo, quyết định nêu trên đến địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp và đăng tải thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    2. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Điều 10. Các trường hợp không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    1. Cơ quan công an quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 56 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP bao gồm Cơ quan điều tra, Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên quy định tại Bộ luật Tố tụng hình sự.

    2. Doanh nghiệp được tiếp tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 56 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và trường hợp đã có ý kiến chấp thuận của cơ quan công an quy định tại Khoản 1 Điều này.

    Điều 11. Khai thác thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    1. Thông tin được cung cấp công khai, miễn phí trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (www.dangkykinhdoanh.gov.vn) bao gồm: tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề kinh doanh, tên người đại diện theo pháp luật, mẫu dấu của doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp.

    2. Ngoài các thông tin miễn phí quy định tại Khoản 1 Điều này, các tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp, báo cáo tài chính của các loại hình doanh nghiệp được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định.

    3. Các tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin tại Khoản 2 Điều này tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh), hoặc tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc thông qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh cung cấp những thông tin thuộc phạm vi địa phương quản lý.

    4. Mức phí cung cấp thông tin tại Khoản 2, Khoản 3 Điều này thực hiện theo quy định của pháp luật.

    Điều 12. Khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sau khi bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    1. Khi xác định doanh nghiệp thuộc trường hợp được khôi phục tình trạng pháp lý theo quy định tại Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Phòng Đăng ký kinh doanh ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu quy định tại Phụ lục V-17 kèm theo Thông tư này.

    Trên cơ sở đề nghị của Phòng Đăng ký kinh doanh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) sẽ hỗ trợ kỹ thuật để chuyển tình trạng của doanh nghiệp từ bị thu hồi hoặc đã giải thể sang tình trạng đang hoạt động trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Doanh nghiệp được chính thức khôi phục tình trạng pháp lý tại thời điểm chuyển sang tình trạng đang hoạt động.

    Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về việc quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    2. Việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP chỉ thực hiện trong thời hạn 180 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và doanh nghiệp chưa chuyển sang tình trạng pháp lý đã giải thể trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    3. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ thời điểm doanh nghiệp được khôi phục tình trạng pháp lý trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan thuế và doanh nghiệp về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp.

    Điều 13. Hiệu đính thông tin đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    1. Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp gửi Giấy đề nghị hiệu đính thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục II-14 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.

    Phòng Đăng ký kinh doanh nhận Giấy đề nghị, kiểm tra hồ sơ và thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của doanh nghiệp nếu thông tin trong Giấy đề nghị của doanh nghiệp là chính xác.

    2. Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo về việc hiệu đính nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu quy định tại Phụ lục V-6 ban hành kèm theo Thông tư này đến doanh nghiệp và thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo.

    3. Việc hiệu đính thông tin trong Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này.

    Điều 14. Hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác

    1. Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được chấp thuận không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Trên cơ sở hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

    2. Trường hợp thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được kê khai không trung thực, không chính xác, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Sau khi có quyết định xử lý vi phạm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trên cơ sở hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

    Điều 15. Cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

    1. Doanh nghiệp có trách nhiệm bổ sung đầy đủ các thông tin còn thiếu trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, bao gồm các thông tin: số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (email), trang thông tin điện tử (website) của doanh nghiệp. Việc bổ sung thông tin số điện thoại của doanh nghiệp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là bắt buộc. Trường hợp doanh nghiệp không bổ sung thông tin về số điện thoại của doanh nghiệp thì hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được coi là không hợp lệ theo quy định tại Khoản 15 Điều 4 Luật Doanh nghiệp.

    2. Trên cơ sở dữ liệu về doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện việc cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 7 Điều 8 Luật Doanh nghiệp, như sau:

    a) Trường hợp doanh nghiệp chỉ cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, email, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận thông báo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp

    b) Trường hợp doanh nghiệp chỉ cập nhật, bổ sung các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

    Phòng Đăng ký kinh doanh bổ sung thông tin vào hồ sơ của doanh nghiệp, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và cấp giấy xác nhận theo quy định tương ứng tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Trong trường hợp này, doanh nghiệp không phải trả phí.

    Điều 16. Chuyển đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    1. Khi thực hiện cấp đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc số hóa hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, tải và lưu trữ đầy đủ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    2. Việc chuyển đổi thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Khoản 11 Điều 3 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Đối với những hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đã được tiếp nhận trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành và chưa được số hóa khi thực hiện cấp đăng ký doanh nghiệp, hàng năm, Phòng Đăng ký kinh doanh xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách để tổ chức thực hiện việc chuyển đổi thông tin và lưu trữ đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp dưới dạng văn bản điện tử vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Điều 17. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    1. Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp bị thiếu hoặc chưa chính xác so với bản giấy của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) do quá trình chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp gửi Giấy đề nghị hiệu đính theo mẫu quy định tại Phụ lục II-16 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi đặt trụ sở chính. Kèm theo Giấy đề nghị hiệu đính phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận.

    Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Giấy đề nghị hiệu đính của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    2. Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp không có hoặc không chính xác so với bản giấy của Giấy chứng nhận do quá trình chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi phát hiện, Phòng Đăng ký kinh doanh bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Điều 18. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    1. Đối với thông tin đăng ký doanh nghiệp được chuyển đổi vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp từ dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại các Phòng Đăng ký kinh doanh và cơ quan đăng ký đầu tư, căn cứ thông tin lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu thông tin và:

    a) Phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo và chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin đã đăng ký theo quy định tại Khoản 7 Điều 8 Luật Doanh nghiệp.

    b) Quá thời hạn quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này mà không nhận được thông báo phản hồi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo trình tự, thủ tục quy định tại Khoản 4 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

    2. Trên cơ sở thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý, căn cứ kế hoạch hàng năm, Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch rà soát tình trạng hoạt động của doanh nghiệp. Trình tự, thủ tục rà soát tình trạng hoạt động của doanh nghiệp thực hiện tương ứng theo quy định tại Khoản 1 Điều này.

    3. Ít nhất mỗi năm một lần, Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách cho công tác chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp.

    4. Mẫu Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp, Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều này thực hiện theo mẫu V-7, II-15 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 19. Bổ sung dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    1. Trên cơ sở dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại các Phòng Đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký đầu tư và dữ liệu hiện có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, định kỳ hàng quý, hàng năm, Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm rà soát, đối chiếu để bổ sung dữ liệu còn thiếu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    2. Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm bổ sung đầy đủ dữ liệu về doanh nghiệp, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp từ cơ sở dữ liệu địa phương vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, đảm bảo các thông tin bổ sung là trùng khớp so với thông tin gốc.

    Điều 20. Tổ chức thực hiện

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2016, thay thế Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

    2. Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, người thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung.

     

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    -
    Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    -
    Tòa án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC;
    -
    UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Tổng cục Thuế;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    -
    Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Công báo;
    -
    Website Chính phủ;
    - Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    -
    Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT;
    -
    Lưu: VT, ĐKKD (NV).

    BỘ TRƯỞNG




    Bùi Quang Vinh

     

    DANH MỤC

    CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
    (Kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    STT

    Danh mục

    Ký hiệu

    Mẫu văn bản quy định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh

    I

    Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo

     

    1

    Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân

    Phụ lục I-1

    2

    Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên

    Phụ lục I-2

    3

    Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

    Phụ lục I-3

    4

    Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần

    Phụ lục I-4

    5

    Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh

    Phụ lục I-5

    6

    Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

    Phụ lục I-6

    7

    Danh sách cổ đông sáng lập

    Phụ lục I-7

    8

    Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

    Phụ lục I-8

    9

    Danh sách thành viên công ty hợp danh

    Phụ lục I-9

    10

    Danh sách người đại diện theo ủy quyền

    Phụ lục I-10

    II

    Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành

     

    11

    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục II-1

    12

    Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật

    Phụ lục II-2

    13

    Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

    Phụ lục II-3

    14

    Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

    Phụ lục II-4

    15

    Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục II-5

    16

    Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

    Phụ lục II-6

    17

    Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ

    Phụ lục II-7

    18

    Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Phụ lục II-8

    19

    Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu  của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Phụ lục II-9

    20

    Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Phụ lục II-10

    21

    Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-11

    22

    Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

    Phụ lục II-12

    23

    Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-13

    24

    Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-14

    25

    Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

    Phụ lục II-15

    26

    Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục II-16

    27

    Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

    Phụ lục II-17

    28

    Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

    Phụ lục II-18

    29

    Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

    Phụ lục II-19

    30

    Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-20

    31

    Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-21

    32

    Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-22

    33

    Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

    Phụ lục II-23

    34

    Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp

    Phụ lục II-24

    35

    Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục II-25

    III

    Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh

     

    36

    Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục III-1

    37

    Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh

    Phụ lục III-2

    38

    Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục III-3

    39

    Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

    Phụ lục III-4

    40

    Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

    Phụ lục III-5

    41

    Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục III-6

    Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh

    IV

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

     

    42

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân

    Phụ lục IV-1

    43

    Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên

    Phụ lục IV-2

    44

    Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

    Phụ lục IV-3

    45

    Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần

    Phụ lục IV-4

    46

    Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh

    Phụ lục IV-5

    47

    Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

    Phụ lục IV-6

    48

    Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục IV-7

    V

    Thông báo và các văn bản khác của Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh

     

    49

    Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-1

    50

    Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-2

    51

    Thông báo về cơ quan thuế quản lý

    Phụ lục V-3

    52

    Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-4

    53

    Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp

    Phụ lục V-5

    54

    Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-6

    55

    Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

    Phụ lục V-7

    56

    Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

    Phụ lục V-8

    57

    Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

    Phụ lục V-9

    58

    Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động

    Phụ lục V-10

    59

    Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn

    Phụ lục V-11

    60

    Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn

    Phụ lục V-12

    61

    Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

    Phụ lục V-13

    62

    Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ

    Phụ lục V-14

    63

    Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-15

    64

    Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-16

    65

    Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-17

    66

    Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-18

    67

    Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-19

    68

    Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-20

    69

    Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp

    Phụ lục V-21

    70

    Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại

    Phụ lục V-22

    71

    Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-23

    72

    Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

    Phụ lục V-24

    73

    Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp

    Phụ lục V-25

    74

    Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-26

    75

    Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác)

    Phụ lục V-27

    76

    Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-28

    VI

    Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

     

    77

    Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-1

    78

    Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-2

    79

    Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-3

    80

    Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-4

    81

    Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-5

    82

    Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

    Phụ lục VI-6

    83

    Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

    Phụ lục VI-7

    84

    Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-8

    85

    Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa điểm kinh doanh

    Phụ lục VI-9

    VII

    Phụ lục khác

     

    86

    Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh

    Phụ lục VII-1

    87

    Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VII-2

    88

    Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy

    Phụ lục VII-3

     

    Phụ lục I-1

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    ……, ngày ……tháng …… năm ……

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................... Giới tính: ...............

    Sinh ngày: ....................... /....... /......... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /....... /......... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /....... /......... Ngày hết hạn: .............. /....... /........... Nơi cấp: .................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

    1. Tên doanh nghiệp:

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ..................................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: ………………………………………………………………….

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

      Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

    3. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    4. Vốn đầu tư:

    Tổng số (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):............................

    Trong đó: .......................................................................................................................................

    - Đồng Việt Nam: ............................................................................................................................

    - Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ...........................................................................................................

    - Vàng: ...........................................................................................................................................

    - Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: .......................

    - Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): ........................................................................................................

    5. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    2

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Quốc gia: ……………………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

    Email: …………………………………………………………………

    3

    Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    4

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

     

    Hạch toán phụ thuộc

     

    5

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    6

    Tổng số lao động: ..................................................................

    7

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):

    8

    Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

    9

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

    Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

    10

    Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

     

     

    Giá trị gia tăng

     

     

     

    Tiêu thụ đặc biệt

     

     

     

    Thuế xuất, nhập khẩu

     

     

     

    Tài nguyên

     

     

     

    Thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

    Môn bài

     

     

     

    Tiền thuê đất

     

     

     

    Phí, lệ phí

     

     

     

    Thu nhập cá nhân

     

     

     

    Khác

     

    11

    Ngành, nghề kinh doanh chính[2]: …………………………………….

    …………………………………………………………………………

    Tôi cam kết:

    - Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

    - Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..
    -…………………..
    -…………………..

    CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    (Ký và ghi họ tên)[3]

     

    Phụ lục I-2

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    ……, ngày ……tháng …… năm ……

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................  là người đại diện theo pháp luật của công ty.

    Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

    Thành lập mới

     

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi

     

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

      Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

    4. Ngành, nghề kinh doanh[4] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    5. Chủ sở hữu:

    a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

    Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................... Giới tính: ...............

    Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

    Mã số dự án:………………………………………

    Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

    b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

    Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................

    Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............

    Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

    Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hội đồng thành viên

     

    Chủ tịch công ty

     

    - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

    Mã số dự án:………………………………………

    Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

    6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................

    7. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Tỷ lệ (%)

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Vốn trong nước:

    + Vốn nhà nước

    + Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    8. Người đại diện theo pháp luật[5]:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: .............

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: ……………………………………………………………

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................

    Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................

    Tỉnh/Thành phố: .......................................................................

    Quốc gia: ................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: …………………………….Website: .........................................................................................

    9. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    2

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:..............................

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Quốc gia: ……………………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

    Email: …………………………………………………………………

    3

    Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    4

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

     

    Hạch toán phụ thuộc

     

    5

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    6

    Tổng số lao động: ..................................................................

    7

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):

    8

    Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

    9

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

    Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

    10

    Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

     

     

    Giá trị gia tăng

     

     

     

    Tiêu thụ đặc biệt

     

     

     

    Thuế xuất, nhập khẩu

     

     

     

    Tài nguyên

     

     

     

    Thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

    Môn bài

     

     

     

    Tiền thuê đất

     

     

     

    Phí, lệ phí

     

     

     

    Thu nhập cá nhân

     

     

     

    Khác

     

    11

    Ngành, nghề kinh doanh chính[6]: …………………………………….

    …………………………………………………………………………

    10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ......

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ......

    Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    Tôi cam kết:

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..
    -…………………..
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA CÔNG TY

    (Ký và ghi họ tên)[7]

     

    Phụ lục I-3

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    ……, ngày ……tháng …… năm ……

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................ là người đại diện theo pháp luật của công ty.

    Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên với nội dung như sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

    Thành lập mới

     

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi

     

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

      Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

    4. Ngành, nghề kinh doanh[8] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................

    6. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Tỷ lệ (%)

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Vốn trong nước

    + Vốn nhà nước

    + Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    7. Danh sách thành viên công ty: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    8. Người đại diện theo pháp luật[9]:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: .............

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: ……………………………………………………………

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................

    Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................

    Tỉnh/Thành phố: .......................................................................

    Quốc gia: ................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: …………………………….Website: .........................................................................................

    9. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    2

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………...

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Quốc gia: ……………………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

    Email: …………………………………………………………………

    3

    Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    4

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

     

    Hạch toán phụ thuộc

     

    5

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    6

    Tổng số lao động: ..................................................................

    7

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):

    8

    Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

    9

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

    Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

    10

    Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

     

     

    Giá trị gia tăng

     

     

     

    Tiêu thụ đặc biệt

     

     

     

    Thuế xuất, nhập khẩu

     

     

     

    Tài nguyên

     

     

     

    Thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

    Môn bài

     

     

     

    Tiền thuê đất

     

     

     

    Phí, lệ phí

     

     

     

    Thu nhập cá nhân

     

     

     

    Khác

     

    11

    Ngành, nghề kinh doanh chính[10]: …………………………………….

    …………………………………………………………………………

    10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    Tôi cam kết:

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - Danh sách thành viên công ty;
    -…………………..
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

    (Ký và ghi họ tên)[11]

     

    Phụ lục I-4

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    ……, ngày ……tháng …… năm ……

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY CỔ PHẦN

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ....................................................................  là người đại diện theo pháp luật của công ty.

    Đăng ký công ty cổ phần với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

     Thành lập mới

     

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi

     

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

      Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

    4. Ngành, nghề kinh doanh[12] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................

    Tổng số cổ phần, loại cổ phần:.....................................................................

    Mệnh giá từng loại cổ phần:.........................................................................

    6. Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................

    7. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Tỷ lệ (%)

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Vốn trong nước:

    + Vốn nhà nước

    + Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

    10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

    11. Người đại diện theo pháp luật[13]:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: .............

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: ……………………………………………………………

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................

    Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................

    Tỉnh/Thành phố: .......................................................................

    Quốc gia: ................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: …………………………….Website: .........................................................................................

    12. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    2

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Quốc gia: ……………………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

    Email: …………………………………………………………………

    3

    Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    4

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

     

    Hạch toán phụ thuộc

     

    5

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    6

    Tổng số lao động: ..................................................................

    7

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):

    8

    Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

    9

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

    Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

    10

    Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

     

     

    Giá trị gia tăng

     

     

     

    Tiêu thụ đặc biệt

     

     

     

    Thuế xuất, nhập khẩu

     

     

     

    Tài nguyên

     

     

     

    Thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

    Môn bài

     

     

     

    Tiền thuê đất

     

     

     

    Phí, lệ phí

     

     

     

    Thu nhập cá nhân

     

     

     

    Khác

     

    11

    Ngành, nghề kinh doanh chính[14]: …………………………………….

    …………………………………………………………………………

    13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    Tôi cam kết:

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - Danh sách cổ đông sáng lập;
    -…………………..
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

    (Ký và ghi họ tên)[15]

     

    Phụ lục I-5

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    ……, ngày ……tháng …… năm ……

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY HỢP DANH

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...................................................................... Giới tính: .............

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ............. /.......... /........ Dân tộc: ..  Quốc tịch: ...............

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: .............. /.......... /........ Nơi cấp: ..

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: .............. /.......... /........ Ngày hết hạn: ......................... /........ /........ Nơi cấp: .................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia:…………………………………………………………….                                                            

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: ……………………………………………………….......

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty

    Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

    Thành lập mới

     

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

     

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: ……………………………………………………….....

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

      Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

    4. Ngành, nghề kinh doanh[16] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................

    6. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Tỷ lệ (%)

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Vốn trong nước:

    + Vốn nhà nước

    + Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    8. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    2

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Quốc gia: ……………………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

    Email: …………………………………………………………………

    3

    Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    4

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

     

    Hạch toán phụ thuộc

     

    5

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    6

    Tổng số lao động: ..................................................................

    7

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):

    8

    Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

    9

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

    Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

    10

    Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

     

     

    Giá trị gia tăng

     

     

     

    Tiêu thụ đặc biệt

     

     

     

    Thuế xuất, nhập khẩu

     

     

     

    Tài nguyên

     

     

     

    Thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

    Môn bài

     

     

     

    Tiền thuê đất

     

     

     

    Phí, lệ phí

     

     

     

    Thu nhập cá nhân

     

     

     

    Khác

     

    11

    Ngành, nghề kinh doanh chính[17]: …………………………………….

    …………………………………………………………………………

    10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ......

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ......

    Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:

    - Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

    CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH

    (Ký và ghi họ tên từng thành viên)[18]

     

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………...

    CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
    CỦA CÔNG TY

    (Ký và ghi họ tên)[19]


     

    Phụ lục I-6

    DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

    STT

    Tên thành viên

    Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Vốn góp

    Thời điểm góp vốn

    Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

     

     

    Giá trị phần vốn góp[20] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[21]

    Chữ ký của thành viên[22]

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……, ngày……tháng……năm……

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

    (Ký, ghi họ tên)4

     

    Phụ lục I-7

    DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP

    STT

    Tên cổ đông sáng lập

    Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Vốn góp[24]

    Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

     

     

    Tổng số cổ phần

    Tỷ lệ (%)

    Loại cổ phần

    Thời điểm góp vốn

    Chữ ký của cổ đông sáng lập[25]

    Ghi chú

    Số lượng

    Giá trị

    Phổ thông

    ……..

     

     

    Số lượng

    Giá trị

    Số lượng

    Giá trị

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……, ngày……tháng……năm……

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

    (Ký, ghi họ tên)3

     

     

     

    Phụ lục I-8

    DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

    STT

    Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[26]

    Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài

    Giới tính

    Quốc tịch

    Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Số, ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân;

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Vốn góp[27]

    Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

    Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[28]

    Ghi chú

    Tổng số cổ phần

    Tỷ lệ (%)

    Loại cổ phần

    Thời điểm góp vốn

    Số lượng

    Giá trị

    Phổ thông

    ……..

    Số lượng

    Giá trị

    Số lượng

    Giá trị

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……, ngày……tháng……năm……

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

    (Ký, ghi họ tên)4

     

    Phụ lục I-9

    DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH

    STT

    Tên thành viên

    Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

    Giớitính

    Quốctịch

    Dântộc

    Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Vốn góp

    Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

     

     

    Giá trị phần vốn góp[29] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Thời điểm góp vốn

    Chữ ký của thành viên[30]

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

    A. Thành viên hợp danh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    B. Thành viên góp vốn (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……, ngày……tháng……năm……

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

    (Ký, ghi họ tên)3

     

     

    Phụ lục I-10

    DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

    STT

    Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài

    Tên người đại diện theo ủy quyền

    Ngày, tháng, năm sinh

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chỗ ở hiện tại

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

    Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác

    Vốn được ủy quyền

    Chữ ký

    Ghi chú

    Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Thời điểm đại diện phần vốn

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……, ngày……tháng……năm……

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

    (Ký, ghi họ tên)[31]


     

    Phụ lục II-1

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    1. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[32]:

    Nội dung đăng ký thay đổi

    Đánh dấu

    - Tên doanh nghiệp

     

    - Địa chỉ trụ sở chính

     

    - Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh

     

    - Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp

     

    2. Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[33]:

    Nội dung thông báo thay đổi

    Đánh dấu

    - Ngành, nghề kinh doanh

     

    - Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

     

    - Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức

     

    - Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần

     

    - Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần

     

    - Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

     

    - Thông tin về người quản lý doanh nghiệp

     

    - Thông tin đăng ký thuế

     

      Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).

    3. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):

    - Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp

     

    - Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp

     

     

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu có): .............................................................

    ......................................................................................................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):............................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

    Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

      Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

    Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

     

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/
    THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH

    Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

     

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP

    1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:

    Vốn điều lệ đã đăng ký: ..................................................................................................................

    Vốn điều lệ mới: .............................................................................................................................

    Thời điểm thay đổi vốn: ..................................................................................................................

    Hình thức tăng, giảm vốn: ...............................................................................................................

    2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp

    Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài công ty cổ phần/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-7, Phụ lục I-8, Phụ lục I-9.

    (Đối với thành viên, cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên, danh sách cổ đông không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên, cổ đông đó).

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH

    Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi4:

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
    CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    Vốn đầu tư đã đăng ký: ..................................................................................................................

    Vốn đầu tư sau khi thay đổi: ...........................................................................................................

    Thời điểm thay đổi vốn: ..................................................................................................................

    Hình thức tăng, giảm vốn: ...............................................................................................................

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
    VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

    Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP,
    CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

    Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

    Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
    VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

    Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới tính: ........................................

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

    Điện thoại: ………………………………………………………………..

    Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………………………………………………..

    2

    Địa chỉ nhận thông báo thuế:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………….

    Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

    Email: …………………………………………………………………….

    3

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

     

    Hạch toán phụ thuộc

     

    4

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

    (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    5

    Tổng số lao động: ...................................................................................

    6

    Có hoạt động theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không): ………….

    7

    Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….

    8

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

    Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………....

    Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………....

    9

    Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Giá trị gia tăng

     

    Tiêu thụ đặc biệt

     

    Thuế xuất, nhập khẩu

     

    Tài nguyên

     

    Thu nhập doanh nghiệp

     

    Môn bài

     

    Tiền thuê đất

     

    Phí, lệ phí

     

    Thu nhập cá nhân

     

    Khác

     

    10

    Ngành, nghề kinh doanh chính5: ……………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………

    4. Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………
    -…………………
    -…………………

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)5

     

    Phụ lục II-2

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Thay đổi người đại diện theo pháp luật

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

    1. Người đại diện theo pháp luật cũ[34]:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới tính: ........................................

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................

    2. Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi[35]:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới tính: ........................................

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - ………………..
    - ………………..
    - ………………..

    CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/
    CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY/
    CHỦ TỊCH CÔNG TY/
    CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

    (Ký, ghi họ tên)3

     

    Phụ lục II-3

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

    Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Tặng cho doanh nghiệp tư nhân

     

    Chủ doanh nghiệp chết, mất tích

     

    Bán doanh nghiệp tư nhân

     

    1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................... Giới tính: ................

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................... Giới tính: ................

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia:........................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia:........................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO /
    NGƯỜI ĐƯỢC THỪA KẾ/NGƯỜI MUA

    (Ký, ghi họ tên)[36]

    CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN[37]

    (Ký, ghi họ tên)

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………
    - …………………

    Phụ lục II-4

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên như sau:

    1. Thông tin chủ sở hữu cũ

    a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

    Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................

    ........................................................................................................... Giới tính: ............................

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ...................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

    Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................

    Do: ................................................................. cấp/phê duyệt ngày: ...................... /.......... / ..........

    Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    2. Thông tin chủ sở hữu mới

    a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

    - Thông tin về cá nhân:

    Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................... Giới tính: ...........

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

    Mã số dự án: .................................................................................................................................

    Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............

    b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

    - Thông tin về tổ chức:

    Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................

    Do: ................................................................. cấp/phê duyệt ngày: ...................... /.......... / ..........

    Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: ........................................................................ Fax: .....................................................

    Email: ............................................................................... Website: ...............................................

    Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hội đồng thành viên

     

    Chủ tịch công ty

     

    - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

    Mã số dự án: .................................................................................................................................

    Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI

    (Ký, ghi họ tên)[38]

    CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ

    (Ký, ghi họ tên)[39]

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - ………………..
    - ………………..

     

    Phụ lục II-5

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - ………………….
    - ………………….
    - ………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[40]

     

    Phụ lục II-6

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

    1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................... Giới tính: ................

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân số: ...............................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................... Giới tính: ................

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân số: ...............................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    NGƯỜI THUÊ
    DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    (Ký, ghi họ tên)[41]

    CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    (Ký, ghi họ tên)[42]

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - Bản sao hợp lệ của Hợp đồng cho thuê;
    - …………………

     

    Phụ lục II-7

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chào bán cổ phần riêng lẻ

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Địa chỉ trụ sở:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ như sau:

    1. Tổng số cổ phần dự định chào bán: ….. cổ phần

    2. Các loại cổ phần chào bán và số lượng cổ phần chào bán mỗi loại:

    - Cổ phần: …. Số lượng: …

    - Cổ phần: …. Số lượng: …

    3. Thời điểm, hình thức chào bán cổ phần:

    - Thời điểm chào bán cổ phần: từ ngày …. tháng … năm …

    - Hình thức chào bán cổ phần:   ...........................................................

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông về chào bán cổ phần riêng lẻ;
    - Phương án chào bán cổ phần riêng lẻ đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua (nếu có)

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[43]

     

     

    Phụ lục II-8

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………….......................................................

    Mã số doanh nghiệp: ......................................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

    - Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: .................................................................................................

    - Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: .............................................................................................

    - Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ............................................................................................

    Thông báo về mẫu con dấu như sau:

    1. Mẫu con dấu:

    Mẫu con dấu

    Ghi chú

     

    (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

     

     

    2. Số lượng con dấu: ......................................

    3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …

    Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………
    -…………………

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[44]

     

    Phụ lục II-9

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu
    của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………….......................................................

    Mã số doanh nghiệp: ......................................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

    - Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: .................................................................................................

    - Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: .............................................................................................

    - Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ............................................................................................

    Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu như sau:

    1. Mẫu con dấu:

    Mẫu con dấu cũ[45]

    Mẫu con dấu mới

    Ghi chú

     

    (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

     

    (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

     

    2. Số lượng con dấu:

    - Số lượng con dấu trước khi thay đổi (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu): ...............................

    - Số lượng con dấu sau khi thay đổi: .................................

    3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …

    Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)2

     

    Phụ lục II-10

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………….......................................................

    Mã số doanh nghiệp: ......................................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Thông báo về việc hủy mẫu con dấu như sau:

    1. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

    - Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: .................................................................................................

    - Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: .............................................................................................  

    2. Hình thức mẫu con dấu:

    Mẫu con dấu

    Ghi chú

     

    (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

     

     

    3. Thời điểm hết hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …

    Kính đề nghị Quý Phòng công bố việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[46]

     

    Phụ lục II-11

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/
    lập địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

    Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):  

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………....

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ....................................................................     

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

    a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..........................................................................

    4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. Giới tính: ................

    Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

    Tên chi nhánh: ................................................................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh: ...........................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

    6. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………

    Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..

    Email: …………………………………………………………………

    2

    Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    3

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

     

    Hạch toán phụ thuộc

     

    4

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    5

    Tổng số lao động: ........................................

    6

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):...........................

    7

    Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………

    8

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

    Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

    9

    Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Giá trị gia tăng

     

    Tiêu thụ đặc biệt

     

    Thuế xuất, nhập khẩu

     

    Tài nguyên

     

    Thu nhập doanh nghiệp

     

    Môn bài

     

    Tiền thuê đất

     

    Phí, lệ phí

     

    Thu nhập cá nhân

     

    Khác

     

    10

    Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[47]: ……………..

    Doanh nghiệp cam kết:

    - Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..
    -…………………..
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH[48]

    (Ký, ghi họ tên)

     

    Phụ lục II-12

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ...........................................................................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

    ......................................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:    

    Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:...../…../.........

    4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

    a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): .................................................................................

    b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..........................................................................

    5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:

    Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. Giới tính: ................

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: ............. /..... /........ Nơi cấp: ....................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..
    -…………………..
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[49]

     

    Phụ lục II-13

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
    văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/

    văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................

    Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): .....................................................................................................................................

    Nội dung đăng ký thay đổi:

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

    (Ký, ghi họ tên)[50]

     

    Phụ lục II-14

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:

    - Thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:................................................................

    ......................................................................................................................................................

    - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là: ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………..
    - ………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[51]

     

    Phụ lục II-15

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
    tình trạng hoạt động doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):       

    Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận (tích chọn phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):

    I.

    Thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác

     

    II.

    Thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu

     

    III.

    Thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký

     

    Doanh nghiệp cập nhật chính xác những thông tin còn thiếu tại Mục II:

    Thông tin đăng ký kinh doanh

    Thông tin đăng ký thuế

    1. Đối với doanh nghiệp:

    ………………………………………

    1. Đối với doanh nghiệp:

    ……………………………………….

    2. Các chi nhánh:

    ………………………………………

    2. Các chi nhánh:

    ……………………………………….

    3. Các VPĐD:

    ………………………………………

    3. Các VPĐD:

    ……………………………………….

    Doanh nghiệp cam kết:

    - Thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát (chỉ kê khai mục này nếu đánh dấu vào mục III ở trên).

    - Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………..
    - ………………….
    - ………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)[52]

     

    Phụ lục II-16

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi
    trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:

    - Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:..................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    - Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (Giấy chứng nhận) hiện nay là: .....

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………..
    - ………………….
    - ………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[53]

     

    Phụ lục II-17

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 81 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. Trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới, đề nghị cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau[54]:

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..
    -………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[55]

     

    Phụ lục II-18

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): .......

    Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............

    Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Loại hình doanh nghiệp

     

    - Công ty TNHH một thành viên

     

    - Công ty TNHH hai thành viên trở lên

     

    - Công ty cổ phần

     

    - Công ty hợp danh

     

    1. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................

    Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

    + Tổng số cổ phần, loại cổ phần:..................................................................

    + Mệnh giá từng loại cổ phần:......................................................................

    + Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................

    5. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Tỷ lệ (%)

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Vốn trong nước:

    + Vốn nhà nước

    + Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):

    a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):

    Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................... Giới tính: ...............

    Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

    Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................

    Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............

    Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    * Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hội đồng thành viên

     

    Chủ tịch công ty

     

    7. Người đại diện theo pháp luật[56] (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch công ty (đối với công ty hợp danh):

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: .............

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: ……………………………………………………………

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................

    Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................

    Tỉnh/Thành phố: .......................................................................

    Quốc gia: ................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: …………………………….Website: .........................................................................................

    8. Danh sách thành viên công ty[57] (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    9. Danh sách người đại diện theo ủy quyền 3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm

    10. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    11. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    2

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Quốc gia: ……………………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

    Email: …………………………………………………………………

    3

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

     

    Hạch toán phụ thuộc

     

    4

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    5

    Tổng số lao động: ..................................................................

    6

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):

    7

    Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

    8

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

    Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

    9

    Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

     

     

    Giá trị gia tăng

     

     

     

    Tiêu thụ đặc biệt

     

     

     

    Thuế xuất, nhập khẩu

     

     

     

    Tài nguyên

     

     

     

    Thu nhập doanh nghiệp

     

     

     

    Môn bài

     

     

     

    Tiền thuê đất

     

     

     

    Phí, lệ phí

     

     

     

    Thu nhập cá nhân

     

     

     

    Khác

     

    10

    Ngành, nghề kinh doanh chính5: …………………………………….

      Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)6

     

    Phụ lục II-19

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .....................................................................................

    Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

    I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):  

    Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……….................................................................

    Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ........................................................................................................

    2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: .....................................

    3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):

    Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): .....................................................................................

    Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............

    4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:

    a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..........................................................................

    6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. Giới tính: ................

    Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Quốc gia: .......................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    7. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………

    Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..

    Email: ………………………………………………………………

    2

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

     

    Hạch toán phụ thuộc

     

    3

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    4

    Tổng số lao động: ........................................

    5

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):...........................

    6

    Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………

    7

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

    Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

    8

    Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Giá trị gia tăng

     

    Tiêu thụ đặc biệt

     

    Thuế xuất, nhập k

    ẩu

     

    Tài nguyên

     

    Thu nhập doanh nghiệp

     

    Môn bài

     

    Tiền thuê đất

     

    Phí, lệ phí

     

    Thu nhập c

     nhân

     

    Khác

     

    9

    Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[58]: ……………..

      Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

    II. Thông tin về chi nhánh chủ quản[59] (kê khai theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này)

      Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

    III. Thông tin về doanh nghiệp[60] (kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18)

      Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)

     

    Phụ lục II-20

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
    Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
    Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………...

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

    Lý do đề nghị cấp lại: .....................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - ………………….
    -…………………..
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
    DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

    (Ký, ghi họ tên)[61]

     

    Phụ lục II-21

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
    trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/
    chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh:

    a) Đối với doanh nghiệp:

    Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày….tháng….năm…… cho đến ngày….tháng….năm……

    Lý do tạm ngừng: ...........................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày … tháng … năm … cho đến ngày … tháng … năm … đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) .....................................

    Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ........................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): .............

    Lý do tạm ngừng: ...........................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

    Tên chi nhánh: ................................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

    Do Phòng Đăng ký kinh doanh: .......................................................................................................

    cấp ngày: ................... /............ /.................

    2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo:

    a) Đối với doanh nghiệp:

    Đăng ký tiếp tục kinh doanh từ ngày….tháng….năm……

    b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Đăng ký tiếp tục hoạt động từ ngày….tháng….năm…… đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) .....................................

    Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ........................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): .............

    Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

    Tên chi nhánh: ................................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

    Do Phòng Đăng ký kinh doanh: .......................................................................................................

    cấp ngày: ................... /............ /.................

    Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -……………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

    (Ký, ghi họ tên)[62]

     

    Phụ lục II-22

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

    địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

    địa điểm kinh doanh sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................

    Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): ..........................................................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

    Tên chi nhánh: ................................................................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh: ...........................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

    Do Phòng Đăng ký kinh doanh: .......................................................................................................

    cấp ngày: ................... /............ /.................

    Doanh nghiệp cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..
    -…………………..
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
    (Ký, ghi họ tên)[63]

     

    Phụ lục II-23

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ...........................................................................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

    ......................................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:    

    Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:...../…../.........

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[64]

     

    Phụ lục II-24

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc giải thể doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:

    Trường hợp doanh nghiệp gửi Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

    Quyết định giải thể số: ............................................. ngày ................. /............ /.............................

    Lý do giải thể: ................................................................................................................................

    Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ của doanh nghiệp (nếu có) trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

    Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 204 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

    Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ theo quy định tại Khoản 2 Điều 201 Luật Doanh nghiệp. Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng giải thể.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - ………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[65]

     

    Phụ lục II-25

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ........................................................................................................

    Loại giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................................

    Ngày cấp: ................ /............ /........... Nơi cấp:..................................................................................

    Điện thoại: .......................................................... Email:......................................................................

    Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

    Tên doanh nghiệp: [Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)]

    ...........................................................................................................................................................

    Mã số doanh nghiệp:..........................................................................................................................

    Đăng ký lần đầu ngày......./…..../…..…

    Đăng ký thay đổi lần thứ..…ngày..…../…..../…..…

    Đề nghị đăng Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

    1. Thành lập mới doanh nghiệp

    Ngày bắt đầu đăng thông tin[66]:......./…..../…..…

    2. Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    - Đăng ký thay đổi lần thứ…...ngày......./…..../…..….

    Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…

    - Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…

    3. Thông báo quyết định giải thể

    Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…

    Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)

    …………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………

    4. Thông tin khác về doanh nghiệp

    Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…

    Ngày kết thúc đăng thông tin: ......./…..../…..…

    Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)

    …………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………

    Kính đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

     

     

     

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)[67]

     

    Phụ lục III-1

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    ……, ngày ……tháng …… năm ……

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...............

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................... Giới tính: ….......

    Sinh ngày: ....................... /....... /......... Dân tộc:    Quốc tịch: ...........

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /....... /......... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ....................... /....... /.......... Ngày hết hạn: ............... /........ /.......... Nơi cấp: ...............

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:

    1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................................

    2. Địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh[68]: ........................................................................................................

    4. Vốn kinh doanh:

    Tổng số (bằng số; VNĐ): .................................................................................................................

    Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    5. Số lượng lao động: ................................................................................

    Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:

    - Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

    - Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

     

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

    (Ký và ghi họ tên)[69]

     


    Phụ lục III-2

    DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH

    STT

    Họ tên

    Ngày, tháng, năm sinh

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chỗ ở hiện tại

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

    Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu

    Vốn góp

    Thời điểm góp vốn

    Chữ ký

    Giá trị phần vốn góp[70] (bằng số; VNĐ)

    Tỷ lệ (%)

    Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[71]

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……, ngày……tháng…..năm……

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

    (Ký và ghi họ tên)[72]


    Phụ lục III-3

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ................ [73]

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................................

    Do: .............................................................................. Cấp ngày: .. /........ /........

    Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………..
    - …………………..
    - …………………..

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

    (Ký, ghi họ tên)[74]

     

     

    Phụ lục III-4

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ..............

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

    Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:……………………………………….

    Do: ......................................................................................... cấp ngày: ............. /.......... /……..

    Địa điểm kinh doanh:………………………………………………………

    Điện thoại:………………………….Fax:…………………………………

    Email:……………………………….Website:……………………………

    Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:

    Thời gian tạm ngừng: .....................................................................................................................

    Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày......................................... tháng .............. năm .......................

    Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ........................................ tháng .............. năm .......................

    Lý do tạm ngừng: ...........................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

     

     

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

    (Ký, ghi họ tên)[75]

     

    Phụ lục III-5

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................................

    Do: ......................................................................................... cấp ngày: ............. /.......... /...........

    Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày .......................................... /......... / ............

    Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………
    - …………………
    - …………………

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

    (Ký, ghi họ tên)[76]

     

    Phụ lục III-6

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................................

    Do: .............................................................................. Cấp ngày: .. /........ /........

    Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

    Lý do đề nghị cấp lại: .....................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - ………………….
    -…………………..
    -…………………..

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

    (Ký, ghi họ tên)[77]

     

    Phụ lục IV-1

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    Mã số doanh nghiệp: ……………

    Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

    Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

    1. Tên doanh nghiệp

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):............................................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):....................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):..................................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ..............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Chủ doanh nghiệp

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................... Giới tính:.................

    Sinh ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................

    Ngày cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................  

    Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục IV-2

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

    Mã số doanh nghiệp: ……………….

    Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

    Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày……tháng……năm……

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ............................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ..........................................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ..............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..

    4. Thông tin về chủ sở hữu

    Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: ...............

    Sinh ngày: ........................... /............. /............. Dân tộc: ............................ Quốc tịch: .................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................     

    Ngày cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

    Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..................................................................................

    Do: ................................................................. Cấp ngày: ......................... /................ /.................

    Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................

    5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[78]

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: ...............

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /.......... /............. Dân tộc: .............................. Quốc tịch: ....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................

    Ngày cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục IV-3

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

    Mã số doanh nghiệp: ……………

    Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

    Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):...

    4. Danh sách thành viên góp vốn

    STT

    Tên thành viên

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Giá trị phần vốn góp

    (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

    5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[79]

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: ...............

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /.......... /............. Dân tộc: .............................. Quốc tịch: ....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................

    Ngày cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: …………........................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục IV-4

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY CỔ PHẦN

    Mã số doanh nghiệp: ……………..

    Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

    Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):...

    Mệnh giá cổ phần: ………………………………………………………………

    Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………..

    4. Người đại diện theo pháp luật của công ty[80]

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: ...............

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /.......... /............. Dân tộc: .............................. Quốc tịch: ....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................

    Ngày cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục IV-5

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY HỢP DANH

    Mã số doanh nghiệp: ……………

    Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

    Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................  

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..

    4. Danh sách thành viên hợp danh

    STT

    Tên thành viên hợp danh

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

    Quốc tịch

    Giá trị phần vốn góp

    (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục IV-6

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
    CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

    Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………….

    Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

    Đăng ký thay đổi lần thứ: ……ngày……tháng……năm……

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..........................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ........................................................................

    2. Địa chỉ: ...................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ......................................

    3. Thông tin về người đứng đầu

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................  Giới tính: ....................................

    Sinh ngày: ........................ /......... /.......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ....................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân:....................

    Ngày cấp: ....................... /......... /............. Nơi cấp: ....................................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………............................................

    4. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................  

    Mã số doanh nghiệp:         ...........................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính:           ...........................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục IV-7

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ địa điểm kinh doanh

    Cấp ngày ..... tháng ..... năm .....

    1. Thông tin về doanh nghiệp

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................  

    Mã số doanh nghiệp: ...................................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính:           ...........................................................................................................

    2. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp[81]

    - Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: .............................................................................

    Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................................

    Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):.......................................................................................

    Mã số địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................

    Địa chỉ địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Ngày lập địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................

    Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: ....................................................................................

    3. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc chi nhánh[82]

    - Tên địa điểm kinh doanh: ............................................................................................................

    Mã số địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................

    Địa chỉ địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Ngày lập địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................

    Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: ....................................................................................

    Tên chi nhánh chủ quản: ...............................................................................................................

    Mã số chi nhánh chủ quản: ...........................................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh chủ quản: ..........................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-1

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

    Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.

    Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

    Ngành, nghề kinh doanh: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận): ...............................................................................................................................

    Người đại diện theo ủy quyền: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài

    Tên người đại diện theo ủy quyền

    Chỗ ở hiện tại

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

    Vốn được ủy quyền

    Tổng giá trị vốn được đại diện (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Thời điểm đại diện phần vốn

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cổ đông sáng lập: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Tên cổ đông

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Loại cổ phần

    Số cổ phần

    Giá trị cổ phần

    (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Tên cổ đông

    Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Loại cổ phần

    Số cổ phần

    Giá trị cổ phần

    (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

    Điện thoại: ………………………………………………………………..

    Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………………………………………………..

    2

    Địa chỉ nhận thông báo thuế: ……………………………………

    Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

    Email: …………………………………………………………………….

    3

    Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc) .............

    4

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

    (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    5

    Tổng số lao động: …………………………………………………………

    6

    Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….

    7

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

    Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………....

    Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………....

    8

    Các loại thuế phải nộp: (Giá trị gia tăng; Tiêu thụ đặc biệt; Thuế xuất, nhập khẩu; Tài nguyên; Thu nhập doanh nghiệp; Môn bài; Tiền thuê đất; Phí, lệ phí; Thu nhập cá nhân; Khác) ............................................

    9

    Ngành, nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………

    Thông tin về người quản lý doanh nghiệp: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận)

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: ...............

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /.......... /............. Dân tộc: .............................. Quốc tịch: ....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................

    Ngày cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-2

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
    chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

    Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................

    Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): .....................................................................................................................................

    Thông tin thay đổi của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

    Ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh/địa điểm kinh doanh (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    ......................................................................................................................................................

    Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

    Điện thoại: ………………………………………………………………..

    Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………………………………………………..

    2

    Địa chỉ nhận thông báo thuế: ……………………………………

    Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

    Email: …………………………………………………………………….

    3

    Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc) .............

    4

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

    (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    5

    Tổng số lao động: …………………………………………………………

    6

    Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….

    7

    Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

    Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………....

    Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………....

    8

    Các loại thuế phải nộp: (Giá trị gia tăng; Tiêu thụ đặc biệt; Thuế xuất, nhập khẩu; Tài nguyên; Thu nhập doanh nghiệp; Môn bài; Tiền thuê đất; Phí, lệ phí; Thu nhập cá nhân; Khác) ............................................

    9

    Ngành, nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………

     


    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-3

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về cơ quan thuế quản lý

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
    chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại:............................................................................... Fax: ..............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Căn cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý như sau:

    Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị: .................................................

    Đề nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp thuế theo quy định.

     


    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-4

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
    chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại:............................................................................... Fax: ..............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Sau khi xem xét hồ sơ mã số: ........................................ đã nhận ngày............ tháng ….năm ..........

    của Ông/Bà: ................................................................................... là người đại diện theo pháp luật    

    về việc: ..........................................................................................................................................

    Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: ……

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-5

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định
    của Luật Doanh nghiệp

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
    chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Căn cứ quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp,

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ........ ngày, kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.

    Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo thì doanh nghệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 211 Luật Doanh nghiệp./.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: ……

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-6

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
    chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại:............................................................................... Fax: ..............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Sau khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: ........................... …… là người đại diện theo pháp luật.

    Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

    Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: ……

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-7

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
     tình trạng hoạt động doanh nghiệp

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
    chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Căn cứ quy định tại Khoản 12 Điều 3 và Khoản 5 Điều 30 của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin đăng ký doanh nghiệp,

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................................

    Email: …………………………………………. Website: ........................................................................

    Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:

    Thông tin đăng ký kinh doanh

    Thông tin đăng ký thuế

    1. Đối với doanh nghiệp:

    ……………………………………….

    1. Đối với doanh nghiệp:

    ……………………………………….

    2. Các chi nhánh:

    ……………………………………….

    2. Các chi nhánh:

    ……………………………………….

    3. Các văn phòng đại diện:

    ……………………………………….

    3. Các văn phòng đại diện:

    ……………………………………….

    Sau khi rà soát, đề nghị Quý doanh nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-15 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.

    Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác, đề nghị Quý doanh nghiệp đánh dấu vào Mục I - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.

    Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục II - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.

    Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục III - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp và đồng thời thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Cục Thuế tỉnh/thành phố;
    - Lưu: ……..

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-8

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
    ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
    chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………;

    Căn cứ ...........................................................................................................................................

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Yêu cầu (tên doanh nghiệp): .............................................................................................................

    .................................................................................................. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề

    ......................................................................................................................................................

    Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - (Cơ quan quản lý chuyên ngành);
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-9

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

    Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày…... tháng …... năm .….. đến ngày…... tháng …… năm…….

    Lý do tạm ngừng: ...........................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-10

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
     đăng ký tạm ngừng hoạt động

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

    Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày…... tháng ..…. năm ..…. đến ngày..…. tháng…... năm……. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................

    Mã số: ...........................................................................................................................................

    Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

    Tên chi nhánh chủ quản: ..................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế:............................................................................................................ .

    Địa chỉ chi nhánh: ...........................................................................................................................

    Lý do tạm ngừng: ...........................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-11

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

    Đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn từ ngày…. tháng …. năm .…..

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-12

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
    đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

    Đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn từ ngày ... tháng ... năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................

    Mã số: ...........................................................................................................................................

    Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh quay trở lại hoạt động trước thời hạn):

    Tên chi nhánh chủ quản: ..................................................................................................................

    Mã số chi nhánh:............................................................................................................................. .

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-13

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

    Được cho thuê với các nội dung sau:

    1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

    Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ……………………………………...Website: …………………….

    2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

    Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ……………………………………...Website: …………………….

    Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-14

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
    chứng nhận đăng ký kinh doanh)

     

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: …………………………... Fax: ………………………...........

    Email: ………………………………... Website: ………………………...

    Sau khi xem xét Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ đã nhận ngày …… tháng …… năm …… của Ông/Bà ………………………………… là người đại diện theo pháp luật của Quý Công ty, Phòng Đăng ký kinh doanh có ý kiến như sau:

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để Quý Công ty được biết.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-15

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi
    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
    chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ........................................................................... ………………………….

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................................

    Email: …………………………………………. Website: ........................................................................

    Căn cứ:

    - Kết luận/biên bản làm việc ..............................................................

    - .......

    Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau: .........................

    ......................................................................................................................................................

    Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

    1. Đối với các trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 - hồ sơ đăng ký thành lập mới là giả mạo; Điểm a Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    2. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - hồ sơ đăng ký thay đổi là giả mạo thì ghi:

     Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.

    3. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Điểm b Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp phải thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp nêu trên trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    4. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 3 Điều 60, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Cục thuế tỉnh/thành phố;
    - Chi cục quản lý thị trường;
    - Đăng tải thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp;
    - ………
    - Lưu: ………….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-16

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông báo số ..................................................................................................................... ;

    Căn cứ ...........................................................................................................................................

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .......

    Do: ......................................................................................... Cấp ngày: ............. /.......... /...........

    Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Do[83]:

    - Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

    Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ...........................................................................................

    Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................

    Điều 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp này, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể.

    Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……../……../……. các Ông/Bà .............................và ...........................có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
    - Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
    - Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
    - Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-17

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ ................................................................................................;

    Trên cơ sở đề nghị của ...... (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc ...................................... (chỉ ghi trong trường hợp hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ......... ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ......... đối với doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .......

    Do: ......................................................................................... Cấp ngày: ............. /.......... /...........

    Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Do[84]:

    - Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Có các đơn vị phụ thuộc:

    Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ...........................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: .........................................................................................

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho doanh nghiệp về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
    - Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
    - Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
    - Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-18

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/
    văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông báo số ..................................................................................................................... ;

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................

    Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: .......................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện):        

    Do: ......................................................................................... Cấp ngày: ............. /.......... /...........

    Là chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................... .

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):........ .

    Do: ......................................................................................... Cấp ngày: ............. /.......... /...........

    Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Tên chi nhánh chủ quản (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế:............................................................................................................ .

    Địa chỉ chi nhánh: ...........................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.

    Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật.

    Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày……./……/…..(Tên doanh nghiệp)……………………………có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKHĐ;
    - Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện;
    - Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện;
    - Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-19

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông báo số .................................................................................................................... ;

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Hủy bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................     

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .......

    Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị hủy bỏ:

    1. Đăng ký thay đổi lần thứ …. (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

    Thông báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

    Do:................................................................................................... Cấp ngày: ....... /........ /...........

    Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................

    Điện thoại: ............................................................... Fax: ...............................................................

    Email: ..................................................................... Website: ........................................................

    Do[85]:

    - Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..............................................................................................

    Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc:.................................................... Quốc tịch: .......................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./….. Nơi cấp: ...........................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................................

    Email: …………………………………………. Website: ........................................................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

    Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ...........................................................................................

    Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................

    2. Đăng ký thay đổi lần thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ….

    Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

    Do: ……………………………………………Cấp ngày: …../……../.........................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................

    Điện thoại: …………………………………… Fax: ................................................................................

    Email: ………………………………………… Website: .........................................................................

    Do[86]:

    - Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................

    Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: .........................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./……. Nơi cấp: .........................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Điện thoại: …………………..……………. Fax: ...................................................................................

    Email: ……………………………………. Website: ...............................................................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

    Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ...........................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………

    Điều 2. Khôi phục giá trị pháp lý của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần thứ …. (hoặc đăng ký lần đầu):

    Do……………………………………………………Cấp ngày…./…./…..

    Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................

    Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................................

    Email: …………………………………………. Website: ........................................................................

    Do[87]:

    - Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................

    Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: .........................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ……./…../……… Ngày hết hạn: …../…./…… Nơi cấp: ......................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................................

    Email: …………………………………………. Website: ........................................................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

    Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ...........................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: .........................................................................................

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……/…../…… các Ông/Bà ..............................................

    …………………………… và ………………………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
    - Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
    - Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
    - Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
    - ………;

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-20

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
    địa điểm kinh doanh

    Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp) ....................., mã số doanh nghiệp: .........................................., địa chỉ trụ sở chính: .................................................., do Ông/Bà[88]: .............................. là người đại diện theo pháp luật như sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................

    Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện: ........................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện): ..............................................................................................................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

    Điện thoại: ................................................................... Fax: ..........................................................

    Email: .......................................................................... Website: ...................................................

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - Cục Thuế tỉnh, thành phố .....;
    - Lưu: …….

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-21

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp

    Kính gửi:

    Cục Thuế tỉnh, thành phố……

    Ngày …./…./…. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp ….…………………………………………………………………, mã số ……………………………………….…………………………………… địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………, do Ông/Bà[89]: ………………….............................là người đại diện theo pháp luật.

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu Quý Cục không có ý kiến khác.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - Lưu: …….

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-22

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại

    Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp:………………………………………………………….

    Mã số: …………………………………….……………….………………

    Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….

    Do[90]:

    - Ông/Bà: ……………………………………………..…………………

    Loại giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………

    Số giấy chứng thực cá nhân:………………………………………………

    Ngày cấp: …..…/……/……… Nơi cấp: …………………….…….……

    là người đại diện theo pháp luật.

    Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (giải thể hoặc chấm dứt tồn tại) ………………………….

    1. Đối với trường hợp doanh nghiệp giải thể thì ghi:

    Lý do giải thể: .......................................................................................

    2. Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:

    Lý do chấm dứt tồn tại: (bị chia/bị tách/bị hợp nhất/bị sáp nhập): ..............................................................................................................

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - Cục Thuế tỉnh, thành phố ....;
    - Lưu: …….

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-23

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….
    Mã hồ sơ: …………..

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    GIẤY BIÊN NHẬN

    Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/
    địa điểm kinh doanh

    Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................

    ......................................................................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: ..............................................................................   Fax: .............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...............................................................................................

    Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: .......................................

    Địa chỉ: ..........................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    là ...................................................................................................................................................

    01 bộ hồ sơ số ....................................... về việc ...........................................................................

    Hồ sơ bao gồm:

    1.....................................................................................................................................................

    2.....................................................................................................................................................

    3.....................................................................................................................................................

    4.....................................................................................................................................................

    Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp hoặc hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Đăng ký kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

    Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và không có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

    Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

     Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ đăng tải thông tin về mẫu con dấu của Quý Doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

     

    NGƯỜI NỘP

    (Ký và ghi họ tên)

    NGƯỜI NHẬN

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục V-24

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    ……, ngày …. tháng …. năm ….

     

    GIẤY BIÊN NHẬN

    Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: ..............................................................................   Fax: .............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...............................................................................................

    Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: .......................................

    Điện thoại: ..........................................................  Fax: ..................................................................

    Email:................................................................. Website:.............................................................

    01 bộ hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử mã số: ............................................  về việc ......................

    Hồ sơ bao gồm:

    1.....................................................................................................................................................

    2.....................................................................................................................................................

    3.....................................................................................................................................................

    4.....................................................................................................................................................

    Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho Ông/Bà về kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.

    Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.

     

     

    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

     

    Phụ lục V-25

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

    (TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

    1. Tên doanh nghiệp

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...........................................................................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ................................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt: ..............................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    ………………………………………………………….........................................

    Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

    Email: ………………………………………. Website: ………………………..

    5. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    6. Chủ doanh nghiệp

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................... Giới tính:.................

    Sinh ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................

    Ngày cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................  

    Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................................

    7. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

    (TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

    Tên công ty viết tắt: .......................................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    ………………………………………………………….........................................

    Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

    Email: ………………………………………. Website: ………………………..

    5. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    6. Vốn điều lệ: ………..……,

    7. Thông tin về chủ sở hữu

    Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: ...............

    Sinh ngày: ........................... /............. /............. Dân tộc: ............................ Quốc tịch: .................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................     

    Ngày cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

    Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..................................................................................

    Do: ................................................................. Cấp ngày: ......................... /................ /.................

    Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................................

    8. Người đại diện theo pháp luật của công ty[91]:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................... Giới tính:.................

    Chức danh:………………………………………………………………

    Sinh ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................

    Ngày cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................  

    Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................................

    9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

    (TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

    Tên công ty viết tắt: .......................................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    ………………………………………………………….........................................

    Điện thoại: …………………………………..Fax: ……………………………..

    Email: ………………………………………. Website: ………………………..

    5. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    6. Vốn điều lệ: ……..………

    7. Danh sách thành viên góp vốn:

    STT

    Tên thành viên

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Giá trị phần vốn góp

    (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

    8. Người đại diện theo pháp luật của công ty[92]:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................... Giới tính:.................

    Chức danh:………………………………………………………………

    Sinh ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................

    Ngày cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................  

    Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................................

    9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

    (TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

    Tên công ty viết tắt: .......................................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    ………………………………………………………….........................................

    Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

    Email: ………………………………………. Website: ………………………..

    5. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................

    Mệnh giá cổ phần: ..........................................................................................................................

    Tổng số cổ phần: ...........................................................................................................................

    7. Cổ đông sáng lập:

    STT

    Tên cổ đông

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Loại cổ phần

    Số cổ phần

    Giá trị cổ phần

    (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:

    STT

    Tên cổ đông

    Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Loại cổ phần

    Số cổ phần

    Giá trị cổ phần

    (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9. Người đại diện theo pháp luật của công ty[93]:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................... Giới tính:.................

    Chức danh:………………………………………………………………

    Sinh ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................

    Ngày cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................  

    Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................................

    10. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

    (TÊN CÔNG TY HỢP DANH)

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

    Tên công ty viết tắt: .......................................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    ………………………………………………………….........................................

    Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

    Email: ………………………………………. Website: ………………………..

    5. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    6. Vốn điều lệ: ……………

    7. Danh sách thành viên hợp danh:

    STT

    Tên thành viên hợp danh

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

     

    Quốc tịch

    Giá trị phần vốn góp

    (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

     

     

     

     

     

     

     

    8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………….

     

    Phụ lục V-26

    CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    (TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)

    CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    1. Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...........................................................................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ................................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt: ..............................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    ………………………………………………………….........................................

    5. Chủ doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................... Giới tính:.................

    Sinh ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................

    Ngày cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................  

    Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................................

    6. Nội dung thay đổi

    Khối thông tin cũ:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

    Khối thông tin mới:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

    7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

    8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

    (TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)

    CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

    Tên công ty viết tắt: .......................................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    ………………………………………………………….........................................

    5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[94]: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................... Giới tính:.................

    Chức danh:………………………………………………………………

    Sinh ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................

    Ngày cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................  

    Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................................

    6. Nội dung thay đổi

    Khối thông tin cũ:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

    Khối thông tin mới:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

    7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

    8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

    (TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)

    CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

    Tên công ty viết tắt: .......................................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    ………………………………………………………….........................................

    5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[95]: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................... Giới tính:.................

    Chức danh:………………………………………………………………

    Sinh ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................

    Ngày cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................  

    Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................................

    6. Nội dung thay đổi

    Khối thông tin cũ:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

    Khối thông tin mới:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

    7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

    8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

    (TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)

    CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

    Tên công ty viết tắt: .......................................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    ………………………………………………………….........................................

    5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[96]: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................... Giới tính:.................

    Chức danh:………………………………………………………………

    Sinh ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................

    Ngày cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................  

    Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................................

    6. Nội dung thay đổi

    Khối thông tin cũ:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

    Khối thông tin mới:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

    7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

    8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

    (TÊN CÔNG TY HỢP DANH)

    CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

    Tên công ty viết tắt: .......................................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    ………………………………………………………….........................................

    5. Danh sách thành viên hợp danh: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    STT

    Tên thành viên hợp danh

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

     

    Quốc tịch

    Giá trị phần vốn góp

    (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

     

     

     

     

     

     

     

    6. Nội dung thay đổi

    Khối thông tin cũ:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

    Khối thông tin mới:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

    7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

    8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

     

    Phụ lục V-27

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    (Áp dụng trong các trường hợp các loại công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-25, V-26 Thông tư này)

    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ…

    THÔNG BÁO

    1. Tên doanh nghiệp:

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...........................................................................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ................................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt: ..............................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...

    3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    ………………………………………………………….........................................

    5. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……………………

    6. Nội dung thông báo: ……………………………………………………………………………………………………

    ………………………………..………………………………………………………………….

     

    Phụ lục V-28

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………….

    …., ngày… tháng… năm……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong
    Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

    Căn cứ Quyết định số .... ngày .... tháng .... năm .... về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,

    Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .......

    Do: ......................................................................................... Cấp ngày: ............. /.......... /...........

    Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Do[97]:

    - Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................

    Chức danh: ....................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: đang hoạt động.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
    - Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
    - Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục VI-1

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
    HỘ KINH DOANH

    Số: …………….

    Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

    Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

    1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................................

    2. Địa điểm kinh doanh: ................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh: ..........................................................................................................

    4. Vốn kinh doanh: ........................................................................................................................

    5. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................

    Giới tính: ........................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /.......... /.......... Dân tộc: ................................. Quốc tịch: ....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /.......... /.......... Nơi cấp: .......................................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    6. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (nếu có)

    STT

    Tên thành viên

    Chỗ ở hiện tại

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

    Giá trị phần vốn góp

    (VNĐ)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục VI-2

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………….

    ……, ngày…..tháng…..năm……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

    Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

    Phòng Tài chính - Kế hoạch:.............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: ..............................................................................  Fax: ..............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày .................................. tháng ........... năm ................................

    của Ông/Bà: ...................................................................................................................................

    là ...................................................................................................................................................

    về việc: ..........................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

     Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: ……

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục VI-3

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………….

    ……, ngày…..tháng…..năm……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi
    Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Kính gửi:   (Tên hộ kinh doanh)

    Địa chỉ:

    Phòng Tài chính - Kế hoạch: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số ……của .....

    ngày ............... /.......... / .............. về việc: ...................................................................................... ;

    Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh .....................................

    như sau: ........................................................................................................................................

    Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

    1. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b, c, e Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

    Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu đại diện hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để giải trình trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

    2. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm d Khoản 1 Điều 78; Khoản 2 Điều 78 - hồ sơ đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh là giả mạo; điểm a Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

    Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh.

    3. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm Khoản 2 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:

     Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của hộ kinh doanh, Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra Quyết định hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.

    4. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

    Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh phải thay đổi cá nhân thuộc đối tượng không được quyền thành lập hộ kinh doanh nêu trên trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân vi phạm thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Chi cục thuế;
    - Cơ quan quản lý thị trường cấp huyện;
    - Lưu: ……

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục VI-4

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………….

    ……, ngày…..tháng…..năm……

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông báo số ..................................................................................................................... ;

    Căn cứ ...........................................................................................................................................

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................................

    Do: ......................................................................................... Cấp ngày: ............. /.......... /...........

    Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Là người đại diện hộ kinh doanh.

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ........................................ /........ /.......... các Ông/Bà.....

    ............................................................... …... và ...........................................................................

    có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;
    - Chi cục thuế quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký địa điểm kinh doanh;
    - Cơ quan quản lý thị trường quận, huyện;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục VI-5

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………….

    ……, ngày…..tháng…..năm……

     

    GIẤY BIÊN NHẬN
    Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

    Phòng Tài chính - Kế hoạch: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: ..............................................................................   Fax: .............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...............................................................................................

    Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: .......................................

    Địa chỉ: ..........................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    là ...................................................................................................................................................

    01 bộ hồ sơ số ....................................... về việc............................................................................

    Hồ sơ bao gồm:

    1.....................................................................................................................................................

    2.....................................................................................................................................................

    3.....................................................................................................................................................

    4.....................................................................................................................................................

    Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

     

    NGƯỜI NỘP

    (Ký và ghi họ tên)

    NGƯỜI NHẬN

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục VI-6

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………….

    ……, ngày…..tháng…..năm……

     

    THÔNG BÁO

    Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
    ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

    Kính gửi:     (Tên hộ kinh doanh)

    Địa chỉ: (Địa điểm kinh doanh)

    Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông báo số ..................................................................................................................... ;

    Căn cứ ...........................................................................................................................................

    Phòng Tài chính - Kế hoạch: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Yêu cầu (tên hộ kinh doanh): ............................................................................................................

    .................................................................................................. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề

    ......................................................................................................................................................

    Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục VI-7

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………….

    ……, ngày…..tháng…..năm……

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

    Phòng Tài chính - Kế hoạch: ............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Xác nhận:

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:....................................................................................

    Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày…. tháng …. năm…… đến ngày…. tháng …. năm……

    Lý do tạm ngừng: ...........................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ……................................................................................................................................................

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - ……….;
    - Lưu: …..

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục VI-8

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………….

    ……, ngày…..tháng…..năm……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại
    Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

    Phòng Tài chính - Kế hoạch:.............................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................

    Điện thoại: ..............................................................................  Fax: ..............................................

    Email: ..................................................................................... Website: ........................................

    Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số….cấp ngày…/…/….tại Phòng Tài chính - Kế hoạch..., để có cơ sở cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh gồm các nội dung như sau:

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................................

    Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này, hộ kinh doanh nộp hồ sơ hợp lệ theo các nội dung nêu trên đến Phòng Tài chính - Kế hoạch.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: ……

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục VI-9

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………….

    ……, ngày…..tháng…..năm……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
    do chuyển địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện .........) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ cũ)

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh ngày…tháng…năm..... của hộ kinh doanh sau:

    1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................................

    2. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh : ...........................................................................

    Do:…………………………………Cấp ngày…../…../………………….

    3. Địa điểm kinh doanh: ................................................................................................................

    4. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................

    Giới tính: ........................................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /.......... /.......... Dân tộc: ................................. Quốc tịch: ....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

    Ngày cấp: ......................... /.......... /.......... Nơi cấp: .......................................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................

    Ngày ...../...../....., Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện .........) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới) đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số….. cho hộ kinh doanh nêu trên.

    Lý do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ hộ kinh doanh.

    Địa điểm kinh doanh mới: ..................................................

    Kính gửi Quý Phòng để biết.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên (sao kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh);
    - Lưu: ……

    TRƯỞNG PHÒNG

    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục VII-1

    DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP/ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/ HỘ KINH DOANH

    1. Danh mục chữ cái

    Chữ in hoa

    Chữ in thường

    Chữ in hoa

    Chữ in thường

    A

    a

    N

    n

    Ă

    ă

    O

    o

    Â

    â

    Ơ

    ơ

    B

    b

    Ô

    ô

    C

    c

    P

    p

    D

    d

    Q

    q

    Đ

    đ

    R

    r

    E

    e

    S

    s

    Ê

    ê

    T

    t

    F

    f

    U

    u

    G

    g

    Ư

    ư

    H

    h

    V

    v

    I

    i

    W

    w

    J

    j

    X

    x

    K

    k

    Y

    y

    L

    l

    Z

    z

    M

    m

     

     

    2. Danh mục ký hiệu

    %

    &

    ,

    (

    )

    .

    -

    +

    :

    \

    /

    ;

    “

    ”

     

     

    Phụ lục VII-2

    MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

    Đơn vị hành chính

    Mã

    Đơn vị hành chính

    Mã

    Số

    Chữ

    Số

    Chữ

    1

    2

    3

    1

    2

    3

    Thành phố Hà Nội

    (12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)

    Quận Ba Đình

    Quận Tây Hồ

    Quận Hoàn Kiếm

    Quận Hai Bà Trưng

    Quận Đống Đa

    Quận Thanh Xuân

    Quận Cầu Giấy

    Huyện Sóc Sơn

    Huyện Đông Anh

    Huyện Gia Lâm

    Quận Nam Từ Liêm

    Huyện Thanh Trì

    Quận Hoàng Mai

    Quận Long Biên

    Quận Hà Đông

    Thị xã Sơn Tây

    Huyện Ba Vì

    Huyện Phúc Thọ

    Huyện Đan Phượng

    Huyện Thạch Thất

    Huyện Hoài Đức

    Huyện Quốc Oai

    Huyện Chương Mỹ

    Huyện Thanh Oai

    Huyện Thường Tín

    Huyện Mỹ Đức

    Huyện Ứng Hòa

    Huyện Phú Xuyên

    Huyện Mê Linh

    Quận Bắc Từ Liêm

    01

     

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    Q

    R

    S

    T

    U

    V

    W

    X

    Y

    Z

    a

    b

    c

    d

    Thành phố Hải Phòng

    (7 quận, 8 huyện)

    Quận Hồng Bàng

    Quận Ngô Quyền

    Quận Lê Chân

    Quận Kiến An

    Quận Đồ Sơn

    Huyện Thủy Nguyên

    Huyện An Dương

    Huyện An Lão

    Huyện Kiến Thụy

    Huyện Tiên Lãng

    Huyện Vĩnh Bảo

    Huyện Cát Hải

    Huyện Bạch Long Vĩ

    Quận Dương Kinh

    Quận Hải An

    02

     

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    Tỉnh Hải Dương

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    10 huyện)

    Thành phố Hải Dương

    Thị xã Chí Linh

    Huyện Nam Sách

    Huyện Thanh Hà

    Huyện Kinh Môn

    Huyện Kim Thành

    Huyện Gia Lộc

    Huyện Tứ Kỳ

    Huyện Cẩm Giàng

    Huyện Bình Giang

    Huyện Thanh Miện

    Huyện Ninh Giang

    04

     

     

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    Tỉnh Hưng Yên

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Hưng Yên

    Huyện Văn Lâm

    Huyện Mỹ Hào

    Huyện Yên Mỹ

    Huyện Văn Giang

    Huyện Khoái Châu

    Huyện Ân Thi

    Huyện Kim Động

    Huyện Phù Cừ

    Huyện Tiên Lữ

    05

     

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Hà Nam

    (1 thành phố, 5 huyện)

    Thành phố Phủ Lý

    Huyện Duy Tiên

    Huyện Kim Bảng

    Huyện Lý Nhân

    Huyện Thanh Liêm

    Huyện Bình Lục

    06

     

    06

    06

    06

    06

    06

    06

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    Tỉnh Nam Định

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Nam Định

    Huyện Vụ Bản

    Huyện Mỹ Lộc

    Huyện Ý Yên

    Huyện Nam Trực

    Huyện Trực Ninh

    Huyện Xuân Trường

    Huyện Giao Thủy

    Huyện Nghĩa Hưng

    Huyện Hải Hậu

    07

     

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Thái Bình

    (1 thành phố, 7 huyện)

    Thành phố Thái Bình

    Huyện Quỳnh Phụ

    Huyện Hưng Hà

    Huyện Thái Thụy

    Huyện Đông Hưng

    Huyện Vũ Thư

    Huyện Kiến Xương

    Huyện Tiền Hải

    08

     

    08

    08

    08

    08

    08

    08

    08

    08

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Ninh Bình

    (2 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Ninh Bình

    Thành phố Tam Điệp

    Huyện Nho Quan

    Huyện Gia Viễn

    Huyện Hoa Lư

    Huyện Yên Mô

    Huyện Yên Khánh

    Huyện Kim Sơn

    09

     

    09

    09

    09

    09

    09

    09

    09

    09

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Hà Giang

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Hà Giang

    Huyện Đồng Văn

    Huyện Mèo Vạc

    Huyện Yên Minh

    Huyện Quản Bạ

    Huyện Bắc Mê

    Huyện Hoàng Su Phì

    Huyện Vị Xuyên

    Huyện Xín Mần

    Huyện Bắc Quang

    Huyện Quang Bình

    10

     

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Cao Bằng

    (1 thành phố, 12 huyện)

    Thành phố Cao Bằng

    Huyện Bảo Lạc

    Huyện Bảo Lâm

    Huyện Hà Quảng

    Huyện Thông Nông

    Huyện Trà Lĩnh

    Huyện Trùng Khánh

    Huyện Nguyên Bình

    Huyện Hòa An

    Huyện Quảng Uyên

    Huyện Hạ Lang

    Huyện Thạch An

    Huyện Phục Hòa

    11

     

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    Tỉnh Lào Cai

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Lào Cai

    Huyện Mường Khương

    Huyện Bát Xát

    Huyện Si Ma Cai

    Huyện Bắc Hà

    Huyện Bảo Thắng

    Huyện Sa Pa

    Huyện Bảo Yên

    Huyện Văn Bàn

    12

     

    12

    12

    12

    12

    12

    12

    12

    12

    12

     

     

    A

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    K

    Tỉnh Bắc Kạn

    (1 thành phố, 7 huyện)

    Thành phố Bắc Kạn

    Huyện Ba Bể

    Huyện Ngân Sơn

    Huyện Chợ Đồn

    Huyện Na Rì

    Huyện Bạch Thông

    Huyện Chợ Mới

    Huyện Pắc Nặm

    13

     

    13

    13

    13

    13

    13

    13

    13

    13

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Lạng Sơn

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Lạng Sơn

    Huyện Tràng Định

    Huyện Văn Lãng

    Huyện Bình Gia

    Huyện Bắc Sơn

    Huyện Văn Quan

    Huyện Cao Lộc

    Huyện Lộc Bình

    Huyện Chi Lăng

    Huyện Đình Lập

    Huyện Hữu Lũng

    14

     

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Tuyên Quang

    (1 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Tuyên Quang

    Huyện Na Hang

    Huyện Chiêm Hóa

    Huyện Hàm Yên

    Huyện Yên Sơn

    Huyện Sơn Dương

    Huyện Lâm Bình

    15

     

    15

    15

    15

    15

    15

    15

    15

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

     

    Tỉnh Yên Bái

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    7 huyện)

    Thành phố Yên Bái

    Thị xã Nghĩa Lộ

    Huyện Lục Yên

    Huyện Văn Yên

    Huyện Mù Cang Chải

    Huyện Trấn Yên

    Huyện Yên Bình

    Huyện Văn Chấn

    Huyện Trạm Tấu

    16

     

     

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Thái Nguyên

    (2 thành phố, 1 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Thái Nguyên

    Thành phố Sông Công

    Huyện Định Hóa

    Huyện Võ Nhai

    Huyện Phú Lương

    Huyện Đồng Hỷ

    Huyện Đại Từ

    Huyện Phú Bình

    Thị xã Phổ Yên

    17

     

     

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    17

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Phú Thọ

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    11 huyện)

    Thành phố Việt Trì

    Thị xã Phú Thọ

    Huyện Đoan Hùng

    Huyện Hạ Hòa

    Huyện Thanh Ba

    Huyện Phù Ninh

    Huyện Lâm Thao

    Huyện Cẩm Khê

    Huyện Yên Lập

    Huyện Tam Nông

    Huyện Thanh Thủy

    Huyện Thanh Sơn

    Huyện Tân Sơn

    18

     

     

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    Tỉnh Vĩnh Phúc

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    7 huyện)

    Thành phố Vĩnh Yên

    Huyện Lập Thạch

    Huyện Tam Dương

    Huyện Bình Xuyên

    Huyện Vĩnh Tường

    Huyện Yên Lạc

    Thị xã Phúc Yên

    Huyện Tam Đảo

    Huyện Sông Lô

    19

     

     

    19

    19

    19

    19

    19

    19

    19

    19

    19

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    H

    I

    J

    Tỉnh Bắc Giang

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Bắc Giang

    Huyện Yên Thế

    Huyện Tân Yên

    Huyện Lục Ngạn

    Huyện Hiệp Hòa

    Huyện Lạng Giang

    Huyện Sơn Động

    Huyện Lục Nam

    Huyện Việt Yên

    Huyện Yên Dũng

    20

     

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Bắc Ninh

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Bắc Ninh

    Huyện Yên Phong

    Huyện Quế Võ

    Huyện Tiên Du

    Thị xã Từ Sơn

    Huyện Thuận Thành

    Huyện Lương Tài

    Huyện Gia Bình

    21

     

     

    21

    21

    21

    21

    21

    21

    21

    21

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Quảng Ninh

    (4 thành phố, 2 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Hạ Long

    Thành phố Cẩm Phả

    Thành phố Uông Bí

    Thành phố Móng Cái

    Huyện Bình Liêu

    Huyện Hải Hà

    Huyện Đầm Hà

    Huyện Tiên Yên

    Huyện Ba Chẽ

    Huyện Vân Đồn

    Huyện Hoành Bồ

    Thị xã Đông Triều

    Huyện Cô Tô

    Thị xã Quảng Yên

    22

     

     

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    Tỉnh Lai Châu

    (1 thành phố, 7 huyện)

    Thành phố Lai Châu

    Huyện Phong Thổ

    Huyện Mường Tè

    Huyện Sìn Hồ

    Huyện Than Uyên

    Huyện Tam Đường

    Huyện Tân Uyên

    Huyện Nậm Nhùn

    23

     

    23

    23

    23

    23

    23

    23

    23

    23

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Sơn La

    (1 thành phố, 11 huyện)

    Thành phố Sơn La

    Huyện Quỳnh Nhai

    Huyện Mường La

    Huyện Thuận Châu

    Huyện Bắc Yên

    Huyện Phù Yên

    Huyện Mai Sơn

    Huyện Sông Mã

    Huyện Yên Châu

    Huyện Mộc Châu

    Huyện Sốp Cộp

    Huyện Vân Hồ

    24

     

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    Tỉnh Hòa Bình

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Hòa Bình

    Huyện Đà Bắc

    Huyện Mai Châu

    Huyện Kỳ Sơn

    Huyện Lương Sơn

    Huyện Kim Bôi

    Huyện Tân Lạc

    Huyện Lạc Sơn

    Huyện Lạc Thủy

    Huyện Yên Thủy

    Huyện Cao Phong

    25

     

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Thanh Hóa

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    24 huyện)

    Thành phố Thanh Hóa

    Thị xã Bỉm Sơn

    Thị xã Sầm Sơn

    Huyện Mường Lát

    Huyện Quan Hóa

    Huyện Quan Sơn

    Huyện Bá Thước

    Huyện Cẩm Thủy

    Huyện Lang Chánh

    Huyện Thạch Thành

    Huyện Ngọc Lặc

    Huyện Thường Xuân

    Huyện Như Xuân

    Huyện Như Thanh

    Huyện Vĩnh Lộc

    Huyện Hà Trung

    Huyện Nga Sơn

    Huyện Yên Định

    Huyện Thọ Xuân

    Huyện Hậu Lộc

    Huyện Thiệu Hóa

    Huyện Hoằng Hóa

    Huyện Đông Sơn

    Huyện Triệu Sơn

    Huyện Quảng Xương

    Huyện Nông Cống

    Huyện Tĩnh Gia

    26

     

     

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    Q

    R

    S

    T

    U

    V

    W

    X

    Y

    Z

    a

    Tỉnh Nghệ An

    (1 thành phố, 3 thị xã,

    17 huyện)

    Thành phố Vinh

    Thị xã Cửa Lò

    Huyện Quế Phong

    Huyện Quỳ Châu

    Huyện Kỳ Sơn

    Huyện Quỳ Hợp

    Huyện Nghĩa Đàn

    Huyện Tương Dương

    Huyện Quỳnh Lưu

    Huyện Tân Kỳ

    Huyện Con Cuông

    Huyện Yên Thành

    Huyện Diễn Châu

    Huyện Anh Sơn

    Huyện Đô Lương

    Huyện Thanh Chương

    Huyện Nghi Lộc

    Huyện Nam Đàn

    Huyện Hưng Nguyên

    Thị xã Thái Hòa

    Thị xã Hoàng Mai

    27

     

     

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    Q

    R

    S

    T

    U

    Tỉnh Hà Tĩnh

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    10 huyện)

    Thành phố Hà Tĩnh

    Thị xã Hồng Lĩnh

    Huyện Nghi Xuân

    Huyện Đức Thọ

    Huyện Hương Sơn

    Huyện Vũ Quang

    Huyện Can Lộc

    Huyện Thạch Hà

    Huyện Cẩm Xuyên

    Huyện Hương Khê

    Huyện Kỳ Anh

    Huyện Lộc Hà

    Thị xã Kỳ Anh

    28

     

     

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    Tỉnh Quảng Bình

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Đồng Hới

    Huyện Tuyên Hóa

    Huyện Minh Hóa

    Huyện Quảng Trạch

    Huyện Bố Trạch

    Huyện Quảng Ninh

    Huyện Lệ Thủy

    Thị xã Ba Đồn

    29

     

     

    29

    29

    29

    29

    29

    29

    29

    29

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Quảng Trị

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Đông Hà

    Thị xã Quảng Trị

    Huyện Vĩnh Linh

    Huyện Gio Linh

    Huyện Cam Lộ

    Huyện Triệu Phong

    Huyện Hải Lăng

    Huyện Hướng Hóa

    Huyện ĐaKrông

    Huyện đảo Cồn Cỏ

    30

     

     

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Thừa Thiên - Huế

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Huế

    Huyện Phong Điền

    Huyện Quảng Điền

    Thị xã Hương Trà

    Huyện Phú Vang

    Thị xã Hương Thủy

    Huyện Phú Lộc

    Huyện A Lưới

    Huyện Nam Đông

    31

     

     

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    31

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Thành phố Đà Nẵng

    (6 quận, 2 huyện)

    Quận Hải Châu

    Quận Thanh Khê

    Quận Sơn Trà

    Quận Ngũ Hành Sơn

    Quận Liên Chiểu

    Huyện Hòa Vang

    Huyện đảo Hoàng Sa

    Quận Cẩm Lệ

    32

     

    32

    32

    32

    32

    32

    32

    32

    32

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Quảng Nam

    (2 thành phố, 16 huyện)

    Thành phố Tam Kỳ

    Thành phố Hội An

    Huyện Đông Giang

    Huyện Đại Lộc

    Huyện Điện Bàn

    Huyện Duy Xuyên

    Huyện Nam Giang

    Huyện Thăng Bình

    Huyện Quế Sơn

    Huyện Hiệp Đức

    Huyện Tiên Phước

    Huyện Phước Sơn

    Huyện Núi Thành

    Huyện Bắc Trà My

    Huyện Tây Giang

    Huyện Nam Trà My

    Huyện Phú Ninh

    Huyện Nông Sơn

    33

     

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    Q

    R

    Tỉnh Quảng Ngãi

    (1 thành phố, 13 huyện)

    Thành phố Quảng Ngãi

    Huyện Lý Sơn

    Huyện Bình Sơn

    Huyện Trà Bồng

    Huyện Sơn Tịnh

    Huyện Sơn Tây

    Huyện Sơn Hà

    Huyện Tư Nghĩa

    Huyện Nghĩa Hành

    Huyện Minh Long

    Huyện Mộ Đức

    Huyện Đức Phổ

    Huyện Ba Tơ

    Huyện Tây Trà

    34

     

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    Tỉnh Bình Định

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    9 huyện)

    Thành phố Quy Nhơn

    Huyện An Lão

    Huyện Hoài Nhơn

    Huyện Hoài Ân

    Huyện Phù Mỹ

    Huyện Vĩnh Thạnh

    Huyện Phù Cát

    Huyện Tây Sơn

    Thị xã An Nhơn

    Huyện Tuy Phước

    Huyện Vân Canh

    35

     

     

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Phú Yên

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    7 huyện)

    Thành phố Tuy Hòa

    Huyện Đồng Xuân

    Thị xã Sông Cầu

    Huyện Tuy An

    Huyện Sơn Hòa

    Huyện Tây Hòa

    Huyện Sông Hinh

    Huyện Phú Hòa

    Huyện Đông Hòa

    36

     

     

    36

    36

    36

    36

    36

    36

    36

    36

    36

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Khánh Hòa

    (2 thành phố, 1 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Nha Trang

    Thành phố Cam Ranh

    Huyện Vạn Ninh

    Thị xã Ninh Hòa

    Huyện Diên Khánh

    Huyện Khánh Vĩnh

    Huyện Khánh Sơn

    Huyện Trường Sa

    Huyện Cam Lâm

    37

     

     

    37

    37

    37

    37

    37

    37

    37

    37

    37

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Kon Tum

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Kon Tum

    Huyện Đắk Glei

    Huyện Ngọc Hồi

    Huyện Đắk Tô

    Huyện Kon Plông

    Huyện Đắk Hà

    Huyện Sa Thầy

    Huyện Kon Rẫy

    Huyện Tu Mơ Rông

    Huyện Ia H'Drai

    38

     

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Gia Lai

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    14 huyện)

    Thành phố Pleiku

    Huyện Kbang

    Huyện ĐắkĐoa

    Huyện Mang Yang

    Huyện ChưPăh

    Huyện IaGrai

    Thị xã An Khê

    Huyện KôngChro

    Huyện Đức Cơ

    Huyện ChưPrông

    Huyện Chư Sê

    Thị xã AyunPa

    Huyện KrôngPa

    Huyện IaPa

    Huyện ĐắkPơ

    Huyện Phú Thiện

    Huyện ChưPưh

    39

     

     

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    R

    Tỉnh Đắk Lắk

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    13 huyện)

    Thành phố Buôn Ma Thuột

    Huyện Ea H’leo

    Huyện Ea Súp

    Huyện Krông Năng

    Huyện Krông Búk

    Huyện Buôn Đôn

    Huyện Cư M’gar

    Huyện Ea Kar

    Huyện M’Đrắk

    Huyện Krông Pắk

    Huyện Krông A Na

    Huyện Krông Bông

    Huyện Cư Kuin

    Thị xã Buôn Hồ

    Huyện Lắk

    40

     

     

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    L

    M

    N

    O

    P

    TP Hồ Chí Minh

    (19 quận, 5 huyện)

    Quận 1

    Quận 2

    Quận 3

    Quận 4

    Quận 5

    Quận 6

    Quận 7

    Quận 8

    Quận 9

    Quận 10

    Quận 11

    Quận 12

    Quận Gò Vấp

    Quận Tân Bình

    Quận Bình Thạnh

    Quận Phú Nhuận

    Quận Thủ Đức

    Huyện Củ Chi

    Huyện Hóc Môn

    Huyện Bình Chánh

    Huyện Nhà Bè

    Huyện Cần Giờ

    Quận Bình Tân

    Quận Tân Phú

    41

     

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    Q

    R

    S

    T

    U

    V

    W

    X

    Tỉnh Lâm Đồng

    (2 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Đà Lạt

    Thành phố Bảo Lộc

    Huyện Lạc Dương

    Huyện Đơn Dương

    Huyện Đức Trọng

    Huyện Lâm Hà

    Huyện Bảo Lâm

    Huyện Di Linh

    Huyện Đạ Huoai

    Huyện Đạ Tẻh

    Huyện Cát Tiên

    Huyện Đam Rông

    42

     

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

     

    Tỉnh Ninh Thuận

    (1 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

    Huyện Ninh Sơn

    Huyện Bác Ái

    Huyện Ninh Hải

    Huyện Ninh Phước

    Huyện Thuận Bắc

    Huyện Thuận Nam

    43

     

    43

     

    43

    43

    43

    43

    43

    43

     

     

    A

     

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    Tỉnh Bình Phước

    (3 thị xã, 8 huyện)

    Thị xã Đồng Xoài

    Huyện Đồng Phú

    Huyện Bù Gia Mập

    Huyện Lộc Ninh

    Huyện Bù Đăng

    Huyện Hớn Quản

    Thị xã Phước Long

    Huyện Chơn Thành

    Thị xã Bình Long

    Huyện Bù Đốp

    Huyện Phú Riềng

    44

     

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Tây Ninh

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Tây Ninh

    Huyện Tân Biên

    Huyện Tân Châu

    Huyện Dương Minh Châu

    Huyện Châu Thành

    Huyện Hòa Thành

    Huyện Bến Cầu

    Huyện Gò Dầu

    Huyện Trảng Bàng

    45

     

    45

    45

    45

    45

    45

    45

    45

    45

    45

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Bình Dương

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    7 huyện)

    Thành phố Thủ Dầu Một

    Huyện Dầu Tiếng

    Huyện Bến Cát

    Huyện Phú Giáo

    Huyện Tân Uyên

    Huyện Thuận An

    Thị xã Dĩ An

    Huyện Bàu Bàng

    Huyện Bắc Tân Uyên

    46

     

     

    46

    46

    46

    46

    46

    46

    46

    46

    46

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Đồng Nai

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    9 huyện)

    Thành phố Biên Hòa

    Huyện Tân Phú

    Huyện Định Quán

    Huyện Vĩnh Cửu

    Huyện Thống Nhất

    Thị xã Long Khánh

    Huyện Xuân Lộc

    Huyện Long Thành

    Huyện Nhơn Trạch

    Huyện Trảng Bom

    Huyện Cẩm Mỹ

    47

     

     

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Bình Thuận

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Phan Thiết

    Huyện Tuy Phong

    Huyện Bắc Bình

    Huyện Hàm Thuận Bắc

    Huyện Hàm Thuận Nam

    Huyện Tánh Linh

    Huyện Hàm Tân

    Huyện Đức Linh

    Huyện Phú Quý

    Thị xã La-gi

    48

     

     

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

    (2 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Vũng Tàu

    Thành phố Bà Rịa

    Huyện Châu Đức

    Huyện Xuyên Mộc

    Huyện Tân Thành

    Huyện Long Điền

    Huyện Côn Đảo

    Huyện Đất Đỏ

    49

     

    49

    49

    49

    49

    49

    49

    49

    49

     

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

     

     

    Tỉnh Long An

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    13 huyện)

    Thành phố Tân An

    Huyện Tân Hưng

    Huyện Vĩnh Hưng

    Huyện Mộc Hóa

    Huyện Tân Thạnh

    Huyện Thạnh Hóa

    Huyện Đức Huệ

    Huyện Đức Hòa

    Huyện Bến Lức

    Huyện Thủ Thừa

    Huyện Châu Thành

    Huyện Tân Trụ

    Huyện Cần Đước

    Huyện Cần Giuộc

    Thị xã Kiến Tường

    50

     

     

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    Tỉnh Đồng Tháp

    (2 thành phố, 1 thị xã,

    9 huyện)

    Thành phố Cao Lãnh

    Thành phố Sa Đéc

    Huyện Tân Hồng

    Huyện Hồng Ngự

    Huyện Tam Nông

    Huyện Thanh Bình

    Huyện Tháp Mười

    Huyện Cao Lãnh

    Huyện Lấp Vò

    Huyện Lai Vung

    Huyện Châu Thành

    Thị xã Hồng Ngự

    51

     

     

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    Tỉnh An Giang

    (2 thành phố, 1 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Long Xuyên

    Thành phố Châu Đốc

    Huyện An Phú

    Thị xã Tân Châu

    Huyện Phú Tân

    Huyện Châu Phú

    Huyện Tịnh Biên

    Huyện Tri Tôn

    Huyện Chợ Mới

    Huyện Châu Thành

    Huyện Thoại Sơn

    52

     

     

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Tiền Giang

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Mỹ Tho

    Thị xã Gò Công

    Huyện Tân Phước

    Huyện Châu Thành

    Huyện Cai Lậy

    Huyện Chợ Gạo

    Huyện Cái Bè

    Huyện Gò Công Tây

    Huyện Gò Công Đông

    Huyện Tân Phú Đông

    Thị xã Cai Lậy

    53

     

     

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Vĩnh Long

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Vĩnh Long

    Huyện Long Hồ

    Huyện Mang Thít

    Thị xã Bình Minh

    Huyện Tam Bình

    Huyện Trà Ôn

    Huyện Vũng Liêm

    Huyện Bình Tân

    54

     

     

    54

    54

    54

    54

    54

    54

    54

    54

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Bến Tre

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Bến Tre

    Huyện Châu Thành

    Huyện Chợ Lách

    Huyện Mỏ Cày Nam

    Huyện Giồng Trôm

    Huyện Bình Đại

    Huyện Ba Tri

    Huyện Thạnh Phú

    Huyện Mỏ Cày Bắc

    55

     

    55

    55

    55

    55

    55

    55

    55

    55

    55

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Kiên Giang

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    13 huyện)

    Thành phố Rạch Giá

    Thị xã Hà Tiên

    Huyện Kiên Lương

    Huyện Hòn Đất

    Huyện Tân Hiệp

    Huyện Châu Thành

    Huyện Giồng Riềng

    Huyện Gò Quao

    Huyện An Biên

    Huyện An Minh

    Huyện Vĩnh Thuận

    Huyện Phú Quốc

    Huyện Kiên Hải

    Huyện U Minh Thượng

    Huyện Giang Thành

    56

     

     

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    Thành phố Cần Thơ

    (5 quận, 4 huyện)

    Quận Ninh Kiều

    Quận Bình Thủy

    Quận Cái Răng

    Quận Ô Môn

    Quận Thốt Nốt

    Huyện Cờ Đỏ

    Huyện Vĩnh Thạnh

    Huyện Phong Điền

    Huyện Thới Lai

    57

     

    57

    57

    57

    57

    57

    57

    57

    57

    57

     

     

    A

    B

    C

    E

    F

    G

    H

    I

    K

    Tỉnh Trà Vinh

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    7 huyện)

    Thành phố Trà Vinh

    Huyện Càng Long

    Huyện Châu Thành

    Huyện Cầu Kè

    Huyện Tiểu Cần

    Huyện Cầu Ngang

    Huyện Trà Cú

    Huyện Duyên Hải

    Thị xã Duyên Hải

    58

     

     

    58

    58

    58

    58

    58

    58

    58

    58

    58

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Sóc Trăng

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Sóc Trăng

    Huyện Kế Sách

    Huyện Long Phú

    Huyện Mỹ Tú

    Huyện Mỹ Xuyên

    Huyện Thạnh Trị

    Thị xã Vĩnh Châu

    Huyện Cù Lao Dung

    Thị xã Ngã Năm

    Huyện Châu Thành

    Huyện Trần Đề

    59

     

     

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Bạc Liêu

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    5 huyện)

    Thành phố Bạc Liêu

    Huyện Phước Long

    Huyện Hồng Dân

    Huyện Vĩnh Lợi

    Thị xã Giá Rai

    Huyện Đông Hải

    Huyện Hòa Bình

    60

     

     

    60

    60

    60

    60

    60

    60

    60

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    Tỉnh Cà Mau

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Cà Mau

    Huyện Thới Bình

    Huyện U Minh

    Huyện Trần Văn Thời

    Huyện Cái Nước

    Huyện Đầm Dơi

    Huyện Ngọc Hiển

    Huyện Năm Căn

    Huyện Phú Tân

    61

     

    61

    61

    61

    61

    61

    61

    61

    61

    61

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Điện Biên

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Điện Biên Phủ

    Thị xã Mường Lay

    Huyện Nậm Pồ

    Huyện Mường Nhé

    Huyện Tủa Chùa

    Huyện Tuần Giáo

    Huyện Điện Biên

    Huyện Điện Biên Đông

    Huyện Mường Chà

    Huyện Mường Ảng

    62

     

     

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Đắc Nông

    (1 thị xã, 7 huyện)

    Huyện Cư Jút

    Huyện Đắc Mil

    Huyện Đắc Song

    Huyện Đắc GLong

    Huyện Đắc RLấp

    Huyện Krông Nô

    Thị xã Gia Nghĩa

    Huyện Tuy Đức

     

    63

     

    63

    63

    63

    63

    63

    63

    63

    63

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Hậu Giang

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    5 huyện)

    Thành phố Vị Thanh

    Huyện Vị Thủy

    Thị xã Long Mỹ

    Huyện Châu Thành A

    Huyện Châu Thành

    Huyện Phụng Hiệp

    Thị xã Ngã Bảy

    Huyện Long Mỹ

    64

     

     

    64

    64

    64

    64

    64

    64

    64

    64

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

     

    Phụ lục VII-3

    PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY

    TT

    Thành phần thể thức

    Phông (font) chữ

    Cỡ chữ

    Kiểu chữ

    Ví dụ

    1

    Quốc hiệu

    Times New Roman

    Times New Roman

    13

    13

    Đậm và in hoa

    Đậm và in thường

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    2

    Tên cơ quan cấp

    Times New Roman

    Times New Roman

    13

    13

    Thường và in hoa

    Đậm và in hoa

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    3

    Tên Giấy chứng nhận

    Times New Roman

    14

    Đậm và in hoa

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    CÔNG TY CỔ PHẦN

    4

    Các nội dung ghi sẵn trên mẫu

    Times New Roman

    14

    Thường

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……….

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …

    5

    Các nội dung của từng doanh nghiệp

    Times New Roman

    Times New Roman

    14

    14

    Đậm và in hoa

    Thường

    DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH

    Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

    Times New Roman

    14

    In hoa

    Họ và tên: NGUYỄN VĂN A

    6

    Thành viên công ty

    Times New Roman

    14

    In hoa

    NGUYỄN VĂN A

    7

    Chi nhánh, văn phòng đại diện

    Times New Roman

    14

    In hoa

    CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN

    Times New Roman

    14

    Thường

    Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

    8

    Thể thức đề ký

    Times New Roman

    13

    Đậm và in hoa

    TRƯỞNG PHÒNG

    9

    Họ tên người ký

    Times New Roman

    13

    Đậm và in thường

    Nguyễn Thùy Linh

    10

    Ngày cấp

    Times New Roman

    14

    Thường và in nghiêng

    Đăng ký lần đầu, ngày … tháng … năm ……

    Đăng ký thay đổi lần thứ: …. ngày … tháng … năm ……

     

     



    [1]

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

    [2] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

    [3] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

    [4]

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

    [5] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [6] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

    [7] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [8]

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

    [9] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [10] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

    [11] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [12]

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

    [13] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [14] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

    [15] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [16]
    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

    [17] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

    [18] Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [19] Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [20] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

    [21] Loại tài sản góp vốn bao gồm:

    - Đồng Việt Nam

    - Ngoại tệ tự do chuyển đổi

    - Vàng

    - Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

    - Tài sản khác

    [22] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

    4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [24] Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có.

    [25] Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

    3 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [26] Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài kê khai tại Danh sách người đại diện theo ủy quyền.

    [27] Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có

    [28] Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

    4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [29] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

    [30] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

    3 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [31] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [32], 2 Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm.

     

    4

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

    5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.

    5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [34], 2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    3 Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ sở hữu công ty/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.

    [36] Người được tặng cho/Người được thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.

    [37] Không có phần nội dung này trong trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích. Trong các trường hợp khác, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

    [38] Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.

    [39] Không có phần nội dung này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.

    [40] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [41] Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

    [42] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

    [43] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [44] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [45] Trường hợp doanh nghiệp bị mất con dấu cũ hoặc đã nộp con dấu cũ cho cơ quan công an hoặc doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu nhưng không thay đổi mẫu con dấu thì doanh nghiệp không cần đóng dấu vào ô này.

    2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    [46] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [47] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiến là nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.

    [48] Người ký Thông báo thực hiện theo quy định tại điểm e Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Khoản 2 Điều 6 Thông tư này và ký trực tiếp vào phần này.

    [49] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [50]

    Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

    [51] Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.

    [52] Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.

    [53] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [54]

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

    - Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

    [55] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [56] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [57],3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông, danh sách người đại diện theo ủy quyền.

    5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

    6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [58] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 5 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính/nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.

    [59] Chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh.

    [60] Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).

    [61]

    Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

    [62]

    Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

    [63]

    Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

    [64] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [65] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [66] Ngày bắt đầu đăng công bố không được trước ngày ghi trên Giấy đề nghị

    [67] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    [68]

    - Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

    [69] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

    [70] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.

    [71] Loại tài sản góp vốn bao gồm:

    -   Đồng Việt Nam

    -   Ngoại tệ tự do chuyển đổi

    -   Vàng

    -   Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

    -   Tài sản khác

    [72] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

     

    [73]

    - Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.

    - Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.

    [74] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

    [75] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

    [76] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

    [77] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

    [78] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

    [79] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [80] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [81], 2 Liệt kê thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.

     

    [83] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [84] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [85] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [86] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [87] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [88] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [89] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [90] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [91] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [92] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [93] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [94] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [95] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [96] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    [97] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT

    MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
    --------

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
    Independence - Freedom - Happiness
    ---------------

    No. 20/2015/TT-BKHĐT

    Hanoi, December 01, 2015

     

    CIRCULAR

    GUIDANCE ON BUSINESS REGISTRATION

    Pursuant to the Law on enterprises No. 68/2014/QH13 dated November 26, 2014;

    Pursuant to the Law on Tax Administration No. 78/2006/QH11 dated November 29, 2006;

    Pursuant to the Law amending and supplementing a number of articles of the Law on Tax Administration No. 21/2012/QH13 dated November 20, 2012;;

    Pursuant to the Decree No. 78/2015/ND-CP on Business Registration dated September 14, 2015 by the Government;

    Pursuant to the Decree No. 96/2015/ND-CP detailing a number of articles of the Law on Business Registration dated October 19, 2015 by the Government;

    Pursuant to the Decree No. 116/2008/ND-CP regulating on functions, responsibilities, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment dated November 14, 2015 by the Government;

    At the requests of the Director of Department of Business Registration,

    The Minister of Planning and Investment issues this Circular on guiding on business registration.

    Article 1. Scope of adjustment and regulated entities

    1. This Circular issues forms of documents using for business registration, business household registration and releases guidelines on a number of contents related to business registration and business household registration.

    2. This Circular shall apply to entities prescribed in Article 2 of this Decree No. 78/2015/ND-CP.

    Article 2. Issuance and use of forms of business registration and household business registration

    1. Forms of business registration and household business registration are enclosed in this Circular.

    2. Forms of business registration and household business registration enclosed in this Circular shall consistently apply nationwide.

    Article 3. Business household identification number

    1. The business registration authority of the province shall write the business registration number on the Certificate of Household Business Registration as follows:

    a) Province code: 02 characters, as per the Annex VII-2 of this Circular;

    b) District code: 01 character, as per the Annex VII-2 of this Circular;

    c) Code of business types: 01 digit, 8= household business

    d) The number of household business registration: 06 digits, from 000001 to 999999

    2. Subsequent letters of the Vietnamese alphabet shall be used for the codes of districts and towns which are established after the day on which this Circular takes effect.

    3. In case of division of a district, province or city under a province after the day on which this Circular takes effect, the code of the divided one shall be the old code and the code of the divisor shall be inserted characters in the order of the Vietnamese alphabet.

    4. The Department of Planning and Investment shall announce the new code of the newly established district or divisor to the Ministry of Planning and Investment in writing.

    Article 4. Application for business registration for an enterprise’s ratification by ballot

    If the Board of Members of a limited liability company or the General Meeting of Shareholders of a joint-stock company adopts a proposal by ballot as regulated in the Law on enterprises, the meeting minute enclosed in business registration application promulgated at Decree No. 78/2015/ND-CP may be replaced with a report on ballot results of the Board of Members of a limited liability company and a voting record of the General Meeting of Shareholder of a joint stock company.

    Article 5. Changes in information of founding shareholders and shareholders being foreign investors

    1. In case of changes in information of a founding shareholder, the enterprise shall send a notification to the Business Registration Office of the district where its headquarters is located as regulated in Article 51 of the Decree No. 78/2015/ND-CP. Only unlisted joint-stock companies may change their information on founding shareholders.

    2. The decisions and valid copies of meeting minute of the General Meeting of Shareholders on information replacements of shareholders being foreign investors in the application for business registration regulated in clause 1, Article 52 of the Decree No. 78/2015/ND-CP are only required in the case founding shareholders who are concurrently foreign investors transferred their common shares to persons who are not founding shareholders of the company within 03 years from the date of issuance of the Certificate of Business Registration.

    Article 6. Business registration of branches, representative offices and business location of an enterprise

    1. After the receipt of the Certificate of Business Registration, if a state-owned enterprise has been changed into a limited liability company or joint-stock company, a limited liability company has been changed into a joint-stock company and vice versa, or a private enterprise has been changed into a limited liability company, its branches, representative offices and business location of the enterprise shall register for changes in business registration information as regulated in Article 48 of the Decree No. 78/2015/ND-CP.

    2. With regard to business locations of an enterprise under its branches, a person who signs the announcement of foundation of a business location, changes in business registration information, suspension in operation, and resumption of business ahead of schedule or shutdown of a business location shall be the legal representative of the enterprise or the head of the branch.

    3. Re-issuance of the Certificate of Branch/Representative Office Registration, the Certificate of business location shall be done under Article 58 of Decree No. 78/2015/ND-CP.

    4. Shutdown of an overseas branch/ representative office shall be conducted in accordance with laws of the host country. Within 30 working days from the day on which the overseas branch/ representative office is officially shut down, the enterprise shall inform shutdown of these overseas branch/ representative office in writing to the Business Registration Office where the enterprise is situated. The notification of shutdown of an overseas branch/ representative office shall be made as per the form II-23 enclosed in this Circular.

    Article 7. Expungement of fully divided companies, consolidating companies and acquired companies

    1. If the business registration information of an acquirer company remains constant after the acquisition, the acquirer shall submit a notification of expungement of the acquired company made according to the form in the Annex II-E of this Circular to the Business Registration Office where the acquirer’s headquarters is situated within 10 working days from the date of completion of acquisition. The notification shall be enclosed with relevant papers as regulated in clause 5, Article 195 of the Law on enterprises.

    2. In case, the acquired company is located in a different province or central-affiliated city other than that where the acquirer is headquartered, the Business Registration Office where the acquirer is headquartered shall cooperate with the Business Registration Office where the acquired company’s headquarters is placed in expunging the acquired company as regulated in clause 3, Article 61 of the Decree No. 78/2015/ND-CP.

    3. Prior to expungement of a transferor company, consolidating company and acquired company as regulated in clause 1 and clause 3 of Article 61 of the Decree No. 78/2015/ND-CP, the Business Registration Office shall shut down all branches, representative offices, and business locations of such companies.

    Article 8. Issuance of Certificate of Business Registration as a replacement for Investment Licenses, Investment Certificates or the equivalent

    1. If an enterprise applies for Certificate of Business Registration to replace the Investment License, Investment Certificate or the equivalent (hereinafter referred to as Investment Certificate) and the contents of business registration remain constant, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where its headquarters is located. An application for the Certificate of Business Registration shall include:

    a) Valid copies of the Investment Certificate;

    b) Valid copies of the Certificate of Tax Registration;

    c) An application for update of business registration information using the form in the Annex II-18 of this Circular;

    2. If an enterprise applies for branch/representative office/business location operation registration to replace the Investment Certificate or the Certificate of branch/representative office operation registration issued by investment registration authorities without any changes in the business registration information, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where its branch/representative office/business location is headquartered. An application for business operation registration shall include:

    a) Valid copies of the Investment Certificate or Certificate of branch/representative office/business location operation registration issued by investment registration authorities;

    b) Valid copies of the Certificate of Tax Registration;

    c) An application for update of business registration information using the form in the Annex II-19 of this Circular;

    3. In case of business registration, announcement of changes in business registration information, business suspension, business resumption ahead of the schedule, dissolution, seal design announcement, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where its headquarters is situated. The application includes relevant papers as regulated in the Decree No. 78/2015/ND-CP and other papers in clause 1 of this Article.

    4. In the event of business registration, registration for changes in branch/representative office registration information, business resumption ahead of schedule, business termination, announcement of seal design of the breanch/representiative office, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where its branch/representative office’s headquarters is situated The application includes relevant papers specified in the Decree No. 78/2015/ND-CP and the application for supplement and update on business registration information using the form in the Annex II-19 enclosed in this Circular.

    If the branch operates under an Investment Certificate, the enterprise’s application shall include valid copies of the Investment Certificate and valid copies of the Certificate of Tax Registration of this branch besides the above-mentioned papers.

    5. In the event of registration of business establishment, changes in business registration information, business suspension, business resumption ahead of schedule, shutdown of business location of the enterprise, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where its headquarters is situated. The application includes relevant papers as regulated in the Decree No. 78/2015/ND-CP and the application for update of business registration information using the form in the Annex II-19 enclosed in this Circular.

    In the event of registration for business establishment, changes in business registration information, business suspension, business resumption ahead of schedule, shutdown of business location of the enterprise, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where the branch is headquartered.

    6. If the enterprise registers for its business as regulated in clause 4 and clause 5 of this Article in another province other that that of its headquarters is situated, the Business Registration Office where the branch/representative office's headquarters is placed shall cooperate with the Business Registration Office where the enterprise is headquartered to receive and process the enterprise‘s application.

    7. After receipt of the application, the Business Registration Office send the enterprise a Receipt and review the eligibility and validity of the application to grant the Certificate of Business Registration, the Certificate of Business Operation, Certificate of changes in business registration information and other relevant certificates as regulated in the Decree No. 78/2015/ND-CP.

    Article 9. Notification of information related to withdrawal of the Certificate of Business Registration and recovery of enterprise’s legal status on National Business Registration Portal

    1. Within 02 working days from the date of notification of the enterprise’s violations which result in withdrawal of the Certificate of Business Registration and Decision on withdrawal of the Certificate of Business Registration, the Business Registration Office shall notify the enterprise's headquarters of the decision and update this information on The National Business Registration Portal.

    2. Within 02 working days from the date of issuance of decision on revocation of the decision on cancellation of the Certificate of Business Registration, the Business Registration Office shall announce the recovery of legal status of this enterprise and update such information on the National Business Registration Portal.

    Article 10. Cases of unregistration for changes in business registration information

    1. Police authorities regulated in point c, clause 1, Article 56 of the Decree No. 78/2015/ND-CP includes investigation authorities, the Heads, Deputy Heads of investigation authorities and Investigators under the Criminal Law.

    2. The enterprise can continue to register for changes in business registration in cases stipulated in clause 2, Article 56 of the Decree No. 78/2015/ND-CP and cases approved by police authorities in clause 1 of this Article.

    Article 11. Use of information of the National Business Registration Portal

    1. Information is complimentary posted on the National Business Registration Portal (www.dangkykinhdoanh.gov.vn) including: the name of enterprise, enterprise identification number, the address of the headquarters, business lines, full name of the legal representative, seal design and enterprise legal status.

    2. In addition to such complimentary information in clause 1 of this Article, organizations and individuals may request additional information on contents of business registration, financial statements and types of business on the National Business Registration Portal and shall be charged under its regulations.

    3. Organizations and individuals may request information prescribed in clause 2 of this Article at the Ministry of Planning and Investment (help and support center under the Department of business registration management), or in the Business Registration Office or the National Business Registration Portal.

    The Help and Support Center in business registration shall provide information of all enterprises on the national business registration database. The business Registration Offices of provinces shall provide information about enterprises within its administration.

    4. Provision of information in clause 2 and clause 3 of this Article shall be charged as stipulated in Vietnam's regulations of laws.

    Article 12. Recovery of enterprise’s legal status on National Enterprise Registration Database after the withdrawal of the Certificate of Business Registration.

    1. If an enterprise is eligible to have its legal status recovered as regulated in Article 64 of the Decree No. 78/2015/ND-CP, the Business Registration Office shall releases decision on revocation of the decision on cancellation of the Certificate of Business Registration as the form in the Annex V-17 of this Circular.

    At the requests of the Business Registration Office, the Ministry of Planning and Investment (the Department of Business Registration) shall provide technical assistance in converting the enterprise’s legal status as “withdrawn” or “dissolved” to “operating” on the National Business Registration Portal. The enterprise has its legal status recovered at the time of conversion to “operating”

    The Business Registration Office shall be responsible for its decision on revocation of the decision on withdrawal of the Certificate of Business Registration and recovery of then enterprise's legal status on the National Business Registration Database.

    2. The enterprise’s legal status shall be recovered as regulated in clause 2, Article 64 of the Decree 78/2015/ND-CP within 180 days from the date of issuance of decision on withdrawal of the Certificate of Business Registration and the enterprise’s legal status has not changed into "dissolved” on the National Business Registration Database.

    3. Within 02 working days from the time of the enterprise’s legal status is recovered on the National Business Registration Database, the Business Registration Office shall notify tax authorities and this enterprise of the recovery of the enterprise’s legal status.

    Article 13. Rectification of business registration information on Certificate of Business Registration

    1. If any discrepancies of business registration information between the Certificate of Business Registration and the application for business registration are found by the enterprise, the enterprise shall send a written request for rectification using the form in the Annex II-14 enclosed in this Circular to the Business Registration Office where the enterprise is registered.

    If information in the written request for rectification is accurate, the Business Registration Office shall examine the application and re-issue a new Certificate of Business Registration within 03 working days from the date of receipt of the written request for rectification.

    2. If any discrepancies of business registration information between the Certificate of Business Registration and the application for business registration are found by Business Registration Office, the Business Registration Office shall send the enterprise a notification of rectification of the Certificate of Business Registration using the form in the Annex V-6 of this Circular and re-issue a new Certificate of Business Registration within 03 working days from the date of notification.

    3. Rectification of information in the Certificate of changes in business registration information, the Certificate of branch/representative office operation registration, the Certificate of business locations of the enterprise and information on the National Enterprise Registration Database shall be conducted as regulated in clause 1 and clause 2 of this Article.

    Article 14. Information rectification on National Enterprise Registration Database if Certificate of Business Registration is issued improperly or information provided in the application for business registration is unreliable or inaccurate.

    1. In case that an application for business registration is approved with an improper application and procedure, the Business Registration Office shall deal with in accordance with regulations in clause 2, Article 58 of the Decree 78/2015/ND-CP. The Business Registration Office shall rectify the information in the National Enterprise Registration Database based on the valid and complete application prior to re-issuance of a new Certificate of Business Registration and Certificate of changes in business registration information.

    2. In case of declaration of unreliable or inaccurate information in the application for business registration, the Business Registration Office shall process in accordance with regulations in clause 3, Article 58 of the Decree 78/2015/ND-CP. After decision on penalties for violations is issued by State competent authorities, the Business Registration Office shall rectify information on National Enterprise Registration Database based on the valid and complete application prior to re-issuance of a new Certificate of Business Registration and Certificate of changes in business registration information.

    Article 15. Update on business registration information on Certificate of Business Registration and application for business registration

    1. The enterprise shall submit a complete application for business registration once changes in business registration information occur, including following information: phone number, fax, email address (email), the enterprise’s website (website). The enterprise must provide its phone number in its application for business registration. In case the enterprise’s phone number is not provided, the application for changes business registration information is considered invalid under regulations in clause 15, Article 4 of the Law on enterprises

    2. According to data about an enterprise on the National Enterprise Registration Database, the enterprise shall update and provide additional information in the Certificate of Business Registration and application for business registration under clause 7, Article 8 of the Law on enterprises.

    a) If the enterprise updates and provides additional information on its phone number, fax, email, website and address due to changes in administration division, the ID card and address of persons motioned in the Certificate of Business Registration, the enterprise shall send a notification using the form in the Annex II-5 of this Circular to the Business Registration Office where the enterprise is headquartered. The Business Registration Office shall receive the notification and issue Certificate of Business Registration.

    b) If the enterprise only updates further information on the application for business registration without any changes in the contents of the Certificate of Business Registration and is not required to notify changes in business registration information according to Article 49 through Article 54 of the Decree 78/2015/ND-CP, the enterprise shall send a notification made as per the form in the Annex II-5 of this Circular to the Business Registration Office where the enterprise is headquartered.

    The Business Registration Office shall add such information on the enterprise's dossier, update the National Enterprise Registration Database and issue a certification as regulated in the Decree No. 78/2015/ND-CP. In this case, the enterprise shall not be charged.

    Article 16. Update business registration information on National Business Registration Database

    1. The Business Registration Office shall digitalize applications for business registration, upload and fully store them on the National Business Registration Database.

    2. Digitalization of the application for business registration shall be conducted as regulated in clause 11, Article 3 of the Decree 78/2015/ND-CP. With regard to applications for business registration which are submitted before the day on which this Circular takes effect and have not digitalized yet from the date of issuance of business registration, The Business Registration Office shall make plans and estimate budgets for such application conversion into electronic documents and archives them on the National Business Registration Database.

    Article 17. Rectification of business registration information due to document conversion to National Business Registration Database

    1. If the enterprise discovers that its digitalized business registration information is incomplete and inaccurate in comparison with the business registration information on the physical copies of its Certificate of Business Registration, Certificate of tax registration (hereinafter referred to as the Certificate) due to the conversion of information to the National Enterprise Registration Database , the enterprise shall send a written request for rectification using the form in the Annex II-16 of this Circular to the Business Registration Office where the enterprise is headquartered. A valid copy of the Certificate shall be enclosed with the written request for ratification.

    Within 03 working days from the date of receipt of the written request for rectification, the Registration Office shall rectify the business registration information on the National Business Registration Portal.

    2. If the Business Registration Office finds that there is no converted business registration information or the converted business registration information in digital database is inaccurate in comparison with that in physical copies of the Certificates, the Business Registration Office shall add and rectify the business registration information on the National Enterprise Registration Database within 03 working days from the date of discovery of such issues.

    Article 18. Standardization of business registration information on National Business Registration Database

    1. With regard to business registration information converted to the National Enterprise Registration Database from information that is stored at the Business Registration Office and Investment Registration Authorities, according to stored information on the National Business Registration Database, the Business Registration Office shall send the enterprise a notice for examination of the business registration information, operation status, request the enterprise to compare information and:

    a) Give feedback to the Business Registration Office within 90 days from the date of receipt of the requests from the Business Registration Office and the enterprise shall be responsible for validity and accuracy of registered information as regulated in clause 7, Article 8 of the Law on enterprises.

    b) If the enterprise fails to give its feedback on due date regulated in point a, clause 1 of this Article, the Business Registration Office shall require the enterprise to make a repot under point c, clause 1 of Article 209 of the Law on enterprises. If the enterprise fails to give its feedback as regulated in point c, clause 1, Article 209 of the Law on enterprises, the Business Registration Office shall withdraw the Certificate of Business Registration in accordance with procedures regulated in clause 4, Article 63 of the Decree 78/2015/ND-CP.

    2. According to stored business registration information on the National Enterprise Registration Database under its administration and annual plans, the Business Registration Office shall take charge of and cooperate with tax authorities and other relevant agencies to develop a plan for examination of the enterprise operation. Process and procedures for enterprise operation examination shall be in accordance with the regulation in clause 1 of this Article.

    3. At least once every year, the Business Registration Office shall take charge of and cooperate with tax authorities and other relevant agencies to develop a plan(s) for standardization of business registration information and draw a budget(s) for this plan(s).

    4. Forms of notification of examination of business registration information and operation status, notification of result feedback on examination of business registration information shall be made using the forms V-7 and II-15 enclosed in this Circular.

    Article 19. Addition of business registration information to National Business Registration Database

    1. According to business registration information stored in the Business Registration Office, Investment Registration Authorities and the existing information on the National Business Registration Portal, the Business Registration Office shall examine and compare to add further information to the National Business Registration Database.

    2. The Business Registration Office shall fully update data on enterprises, their affiliates, business locations from local database to the National Enterprise Registration Database and ensure the consistency between additional information and original information.

    Article 20. Implementation organization

    1. This Circular comes into effect from January 15, 2016 and replaces for the Circular No. 01/2013/TT-BKHĐT guiding on business registration dated January 21, 2013 by the Ministry of Planning and Investment.

    2. The Departments of Planning and Investment of provinces, business registration authorities, enterprises established under the Law on Enterprises, enterprise founders, business households, relevant organizations and individuals shall implement this Circular.

    3. Any arising issues or concerns during the execution of this Circular, relevant organizations and individuals shall promptly report to the Ministry of Planning and Investment.

     

     

     

    MINISTER




    Bui Quang Vinh

     

    ATTACHED FILE

    <Object: word/embeddings/Microsoft_Office_Word_97_-_2003_Document1.doc>

    ---------------

    This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

    • Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
    • Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

    Bị hủy bỏ

      Được bổ sung

        Đình chỉ

          Bị đình chỉ

            Bị đinh chỉ 1 phần

              Bị quy định hết hiệu lực

                Bị bãi bỏ

                  Được sửa đổi

                    Được đính chính

                      Bị thay thế

                        Được điều chỉnh

                          Được dẫn chiếu

                            Văn bản hiện tại
                            Số hiệu20/2015/TT-BKHĐT
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanBộ Kế hoạch và Đầu tư
                            Ngày ban hành01/12/2015
                            Người kýBùi Quang Vinh
                            Ngày hiệu lực 15/01/2016
                            Tình trạng Hết hiệu lực
                            Văn bản có liên quan

                            Hướng dẫn

                              Hủy bỏ

                                Bổ sung

                                  Đình chỉ 1 phần

                                    Quy định hết hiệu lực

                                      Bãi bỏ

                                        Sửa đổi

                                        • Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

                                        Đính chính

                                          Thay thế

                                            Điều chỉnh

                                              Dẫn chiếu

                                                Văn bản gốc PDF

                                                Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất lượng cao

                                                Tải văn bản gốc
                                                Định dạng PDF, kích thước ~2-5MB
                                                Văn bản Tiếng Việt

                                                Đang xử lý

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Điều này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT (VB hết hiệu lực: 01/05/2021)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Điều này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT (VB hết hiệu lực: 01/05/2021)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT (VB hết hiệu lực: 01/05/2021)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT (VB hết hiệu lực: 01/05/2021)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT (VB hết hiệu lực: 01/05/2021)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT (VB hết hiệu lực: 01/05/2021)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT (VB hết hiệu lực: 01/05/2021)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT (VB hết hiệu lực: 01/05/2021)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Điều này được sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 1 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT (VB hết hiệu lực: 01/05/2021)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Dẫn chiếu

                                                Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                Hướng dẫn

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT (VB hết hiệu lực: 01/05/2021)

                                                Xem văn bản Sửa đổi

                                                Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                  Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                   Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                -
                                                CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                • Tư vấn pháp luật
                                                • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                • Tư vấn luật qua Facebook
                                                • Tư vấn luật ly hôn
                                                • Tư vấn luật giao thông
                                                • Tư vấn luật hành chính
                                                • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                • Tư vấn pháp luật thuế
                                                • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                • Tư vấn pháp luật lao động
                                                • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                • Tư vấn pháp luật
                                                • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                • Tư vấn luật qua Facebook
                                                • Tư vấn luật ly hôn
                                                • Tư vấn luật giao thông
                                                • Tư vấn luật hành chính
                                                • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                • Tư vấn pháp luật thuế
                                                • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                • Tư vấn pháp luật lao động
                                                • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                Tìm kiếm

                                                Duong Gia Logo

                                                • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                   Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                 Điện thoại: 1900.6568

                                                 Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                 Điện thoại: 1900.6568

                                                 Email: danang@luatduonggia.vn

                                                VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                 Điện thoại: 1900.6568

                                                  Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                • Chatzalo Chat Zalo
                                                • Chat Facebook Chat Facebook
                                                • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                • location Đặt câu hỏi
                                                • gọi ngay
                                                  1900.6568
                                                • Chat Zalo
                                                Chỉ đường
                                                Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                • Gọi ngay
                                                • Chỉ đường

                                                  • HÀ NỘI
                                                  • ĐÀ NẴNG
                                                  • TP.HCM
                                                • Đặt câu hỏi
                                                • Trang chủ