Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 19/2016/TT-BTNMT về báo cáo công tác bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    124378
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu19/2016/TT-BTNMT
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
    Ngày ban hành24/08/2016
    Người kýVõ Tuấn Nhân
    Ngày hiệu lực 10/10/2016
    Tình trạng Hết hiệu lực

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 19/2016/TT-BTNMT

    Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2016

     

    THÔNG TƯ

    VỀ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về báo cáo công tác bảo vệ môi trường.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Thông tư này hướng dẫn chi tiết Điều 134 Luật Bảo vệ môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường .

    2. Thông tin môi trường thuộc danh mục bí mật nhà nước được thực hiện theo các quy định của pháp luật về bí mật nhà nước.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện báo cáo công tác bảo vệ môi trường.

    Điều 3. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Uỷ ban nhân dân các cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường

    1. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường:

    a) Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường, bao gồm: hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường; khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; cơ sở có nguồn thải lớn; cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; tình hình phát sinh chất thải; các vấn đề môi trường chính;

    b) Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường, bao gồm: tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường; xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường; tổ chức thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường (tổ chức thực hiện các công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường, tác động xấu lên môi trường; xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; thực hiện dự án xử lý chất thải, cải tạo và phục hồi các khu vực bị ô nhiễm, suy thoái; thực hiện các chương trình bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; tuyên truyền, giáo dục về môi trường; quan trắc, thông tin và báo cáo về môi trường; các hoạt động bảo vệ môi trường khác); đánh giá chung về kết quả, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Điều 141, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;

    c) Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong năm tới, bao gồm: định hướng các nhiệm vụ trọng tâm và các giải pháp chính;

    d) Đề xuất, kiến nghị.

    2. Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Uỷ ban nhân dân các cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 4. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ

    1. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường:

    a) Đánh giá chung về các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường, các loại hình chất thải đặc trưng và các vấn đề môi trường chính (nếu có) của ngành, lĩnh vực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    b) Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường bao gồm: cơ cấu tổ chức bộ máy và nguồn lực bảo vệ môi trường; ban hành văn bản chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3 Điều 142 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;

    c) Định hướng công tác bảo vệ môi trường trong năm tới và đề xuất, kiến nghị.

    2. Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 5. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

    1. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường:

    a) Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường: Tổng diện tích đất, mặt nước, cây xanh; tỷ lệ lấp đầy; chất lượng môi trường; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường;

    b) Tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường: Tổ chức bộ máy và nguồn lực bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường theo quy định;

    c) Khó khăn, vướng mắc, đề xuất và kiến nghị.

    2. Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 6. Thời điểm và kỳ báo cáo công tác bảo vệ môi trường

    1. Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Ủy ban nhân dân cấp huyện về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.

    2. Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 01 tháng 01 hàng năm.

    3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường (thông qua Tổng cục Môi trường) về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 15 tháng 01 hàng năm.

    4. Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo công tác bảo vệ môi trường lên Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.

    5. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ gửi báo cáo về công tác bảo vệ môi trường về Bộ Tài nguyên và Môi trường (thông qua Tổng cục Môi trường) để tổng hợp trước ngày 15 tháng 01 hàng năm.

    6. Bộ Tài nguyên và Môi trường báo cáo Chính phủ, Quốc hội về công tác bảo vệ môi trường trên phạm vi cả nước trước ngày 31 tháng 01 hàng năm.

    7. Thông tin và số liệu của báo cáo quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

    Điều 7. Hình thức báo cáo công tác bảo vệ môi trường

    1. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường được trình bày theo đúng thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản được quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.

    2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm gửi báo cáo công tác bảo vệ môi trường đến Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường) bằng hai hình thức sau đây:

    a) Một (01) bản có chữ ký và đóng dấu qua đường bưu điện;

    b) Một (01) bản số định dạng pdf và word được gửi qua thư điện tử thongtintulieumt@monre.gov.vn hoặc qua hệ thống thông tin báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Tổng cục Môi trường (nếu có).

    Điều 8. Kinh phí thực hiện báo cáo về công tác bảo vệ môi trường

    Kinh phí điều tra, thu thập, tổng hợp, xây dựng báo cáo về công tác bảo vệ môi trường; xây dựng và duy trì hệ thống thông tin báo cáo về công tác bảo vệ môi trường của Trung ương và địa phương được đảm bảo từ nguồn chi ngân sách cho sự nghiệp môi trường theo quy định của pháp luật.

    Điều 9. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2016.

    2. Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; Khoản

    4 Điều 14 Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

    Điều 10. Trách nhiệm thi hành

    1. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Thông tư này.

    2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Công báo, Cổng Thông tin điện tử của Chính phủ;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
    - Lưu: VT, PC, TCMT.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Võ Tuấn Nhân

     

    PHỤ LỤC I

    MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP XÃ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM

    … Xã:…                                    Huyện:…..

    Địa chỉ liên hệ:

    Số điện thoại:                                       Fax:                              Email:

    I. Giới thiệu chung

    Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 01 trang).

    II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

    1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường

    a) Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

    Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái, cây di sản;…

    Tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt (sông, suối, ao, hồ, kênh, mương); diện tích rừng bị chặt phá, cháy; diện tích đất nông nghiệp, đất rừng bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…

    b) Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)

    Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ gia đình;

    c) Tình hình phát sinh chất thải rắn sinh hoạt (quy mô, tính chất của chất thải)

    d) Các vấn đề môi trường chính, quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường

    Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường hoặc chất thải) để đưa ra 3-4 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.

    2. Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

    a) Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;

    b) Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;

    c) Các hoạt động bảo vệ môi trường

    Phân loại rác tại hộ gia đình; thu gom rác thải; vệ sinh môi trường khu vực công cộng; cung cấp nước sạch; trồng cây xanh công cộng; bảo vệ vườn chim, sân chim, ao, hồ, cây di sản; …

    Các hoạt động bảo vệ môi trường khác trên địa bàn.

    d) Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

    3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

    III. Đề xuất, kiến nghị

    IV. Số liệu báo cáo về môi trường

    Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1 kèm theo.

     

     

    (địa danh), ngày     tháng     năm 20....
    Chủ tịch Ủy ban nhân dân
    (ký tên và đóng dấu)

     

    Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp xã

    Số TT

    Mã số

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Ghi chú

     

    I

    Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

     

     

     

    1

    Môi trường đất

     

     

    1

    1.1

    Diện tích đất tự nhiên

    Ha

    Thu thập

    2

    1.2

    Diện tích đất trồng l a, hoa màu

    Ha

    Thu thập

    3

    1.3

    Diện tích đất rừng

    Ha

    Thu thập

    4

    1.4

    Diện tích đất chưa sử dụng

    Ha

    Thu thập

    5

    1.6

    Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

    Ha, %

    Thu thập

     

    2

    Môi trường nước

     

     

    6

    2.1

    Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

    Ha

    Thu thập

    7

    2.2

    Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

    Ha

    Thu thập

     

    4

    Đa dạng sinh học

     

     

    8

    4.1

    Diện tích rừng

    Ha

    Thu thập

    9

    4.2

    Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

    Ha

    Thu thập

    10

    4.3

    Diện tích rừng ngập mặn

    Ha

    Thu thập

     

    II

    Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

     

     

     

    1

    Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

     

     

    11

    1.1

    Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

    Số lượng, ha

    Thu thập

    12

    1.4

    Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

    m3 /ngày

    Thu thập

    13

    1.6

    Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

    Tấn/ngày

    Thu thập

    14

    1.7

    Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

    Số hộ

    Thu thập

     

    3

    Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

     

     

    15

    3.4

    Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

    Ha

    Thu thập

    16

    3.5

    Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

    Ha

    Thu thập

     

    6

    Thương mại dịch vụ, du lịch

     

     

    17

    6.3

    Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

    Số lượng, lượt/năm

    Thu thập

    18

    6.5

    Số lượng chợ dân sinh

    Số lượng

    Thu thập

     

    8

    Nông nghiệp

     

     

    19

    8.1

    Tổng diện tích đất trồng trọt

    Ha

    Thu thập

    20

    8.2

    Tổng sản lượng lương thực

    Tấn

    Thu thập

    21

    8.3

    Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

    Tấn

    Thu thập

    22

    8.4

    Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

    Tấn

    Thu thập

    23

    8.5

    Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…)

    Tấn

    Thu thập

    24

    8.6

    Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

    Số cơ sở

    Thu thập

    25

    8.7

    Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

    Số cơ sở

    Thu thập

    26

    8.8

    Tổng số gia súc

    Nghìn con

    Thu thập

    27

    8.9

    Tổng số gia cầm

    Nghìn con

    Thu thập

    28

    8.10

    Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

    Ha

    Thu thập

    29

    8.13

    Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản

    Ha, tấn

    Thu thập

     

    9

    Làng nghề

     

     

    30

    9.1

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Thu thập

    31

    9.2

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Thu thập

    32

    9.3

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Thu thập

    33

    9.4

    Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Thu thập

    34

    9.5

    Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Thu thập

    35

    9.6

    Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Thu thập

    36

    9.7

    Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Thu thập

    37

    9.8

    Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Thu thập

    38

    9.9

    Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Thu thập

    39

    9.10

    Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

    m3/ngày

    Thu thập

    40

    9.11

    Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

    Tấn/ngày

    Thu thập

    41

    9.12

    Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

    Tấn/ngày

    Thu thập

     

    10

    Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

     

     

    42

    10.1

    Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

    Số lượng

    Thu thập

     

    III

    Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

     

     

     

    1

    Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

     

     

    43

    1.1

    Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

    Số lượng

    Thu thập

    44

    1.2

    Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

    Số lượng

    Thu thập

    45

    1.3

    Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

    Số lượng

    Thu thập

    46

    1.4

    Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

    Số lượng

    Thu thập

    47

    1.6

    Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

    Số lượng

    Thu thập

     

    3

    Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

     

     

     

    3.1

    Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

     

     

    48

    3.1.4

    Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    %

    Thu thập

    49

    3.1.5

    Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    50

    3.1.6

    Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    51

    3.1.7

    Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    52

    3.1.8

    Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

    %

    Thu thập

    53

    3.1.9

    Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    3.6

    Nông nghiệp

     

     

    54

    3.6.2

    Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

    %

    Thu thập

     

    4

    Quản lý chất thải

     

     

    55

    4.4

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    56

    4.7

    Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

    Số lượng, %

    Thu thập

    57

    4.21

    Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    m3/ngày, %

    Thu thập

    58

    4.22

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Thu thập

    59

    4.23

    Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Thu thập

     

    5

    Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

     

     

    60

    5.1

    Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

    Số lượng, %

    Thu thập

    61

    5.2

    Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

    Số lượng, %

    Thu thập

    62

    5.5

    Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

    Ha, %

    Thu thập

     

    6

    Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

     

     

    63

    6.1

    Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

    Ha, %

    Thu thập

    64

    6.5

    Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

    Số lượng, ha

    Thu thập

    65

    6.12

    Số cây di sản được vinh danh

    Số cây

    Thu thập

    66

    6.13

    Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

    Số giống

    Thu thập

     

    IV

    Nguồn lực về bảo vệ môi trường

     

     

     

    1

    Nguồn nhân lực

     

     

    67

    1.2

    Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    68

    1.3

    Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

    Số lượng

    Tổng hợp

     

    2

    Nguồn tài chính

     

     

    69

    2.1

    Tổng số, tỷ lệ kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập

    Chú thích:

    1. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.

    2. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

     

    PHỤ LỤC II

    MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …

    Huyện:…

    Tỉnh:…..

     

    Địa chỉ liên hệ:

     

     

    Số điện thoại:

    Fax:

    Email:

    I. Giới thiệu chung

    Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 02 trang).

    II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

    1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường

    a) Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

    Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, cây di sản; giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm;…

    Tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; ô nhiễm tồn lưu hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích sử dụng; đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…

    b) Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)

    Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung; cụm công nghiệp; dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng; hoạt động thương mại, dịch vụ; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ gia đình;

    c) Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)

    Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải bỏ.

    d) Các vấn đề môi trường chính

    Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; chất thải) để đưa ra 5-7 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.

    2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

    a) Cơ cấu tổ chức và nguồn lực bảo vệ môi trường;

    b) Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;

    c) Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 2, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;

    d) Các hoạt động bảo vệ môi trường (thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt; cải tạo, phục hồi các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; hoạt động bảo vệ môi trường khác trên địa bàn);

    đ) Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

    3. Phương hướng và giải pháp

    a) Nhiệm vụ trọng tâm

    b) Các giải pháp chính

    III. Đề xuất kiến nghị

    IV. Số liệu báo cáo về môi trường

    Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1, bảng 2 kèm theo.

     

     

    (địa danh), ngày     tháng      năm 20....
    Chủ tịch Ủy ban nhân dân
    (ký tên và đóng dấu)

     

    Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp huyện

    Số TT

    Mã số

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Ghi chú

     

    I

    Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

     

     

     

    1

    Môi trường đất

     

     

    1

    1.1

    Diện tích đất tự nhiên

    Ha

    Tổng hợp

    2

    1.2

    Diện tích đất trồng l a, hoa màu

    Ha

    Tổng hợp

    3

    1.3

    Diện tích đất rừng

    Ha

    Tổng hợp

    4

    1.4

    Diện tích đất chưa sử dụng

    Ha

    Tổng hợp

    5

    1.6

    Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

    Ha, %

    Tổng hợp

     

    2

    Môi trường nước

     

     

    6

    2.1

    Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

    Ha

    Tổng hợp

    7

    2.2

    Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

    Ha

    Tổng hợp

     

    4

    Đa dạng sinh học

     

     

    8

    4.1

    Diện tích rừng

    Ha

    Tổng hợp

    9

    4.2

    Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

    Ha

    Tổng hợp

    10

    4.3

    Diện tích rừng ngập mặn

    Ha

    Tổng hợp

     

    II

    Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

     

     

     

    1

    Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

     

     

    11

    1.1

    Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)

    Số lượng, ha

    Tổng hợp

    12

    1.2

    Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

    Số lượng, ha

    Thu thập

    13

    1.3

    Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh

    m3/ngày

    Thu thập

    14

    1.4

    Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

    m3/ngày

    Tổng hợp

    15

    1.5

    Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh

    Tấn/ngày

    Thu thập

    16

    1.6

    Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

    17

    1.7

    Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

    Số hộ

    Tổng hợp

     

    2

    Công nghiệp

     

     

    18

    2.3

    Tổng số và diện tích cụm công nghiệp

    Số cụm, ha

    Thu thập

    19

    2.12

    Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp

    Số cơ sở

    Thu thập

    20

    2.13

    Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

    m3/ngày

    Thu thập

    21

    2.14

    Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

    Tấn/ngày

    Thu thập

     

    3

    Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

     

     

    22

    3.4

    Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

    Ha

    Tổng hợp

    23

    3.5

    Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

    Ha

    Tổng hợp

     

    4

    Giao thông vận tải

     

     

    24

    4.4

    Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng

    Số lượng, ha

    Thu thập

    25

    4.5

    Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra

    Số lượng, tấn

    Thu thập

     

    5

    Xây dựng

     

     

    26

    5.1

    Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công

    Số công trình

    Thu thập

     

    6

    Thương mại dịch vụ, du lịch

     

     

    27

    6.1

    Số lượng khách sạn

    Số lượng

    Thu thập

    28

    6.2

    Số lượng phòng lưu trú

    Số phòng

    Thu thập

    29

    6.3

    Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

    Số lượng, lượt/năm

    Tổng hợp

    30

    6.4

    Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung

    Số lượng

    Thu thập

    31

    6.5

    Số lượng chợ dân sinh

    Số lượng

    Tổng hợp

    32

    6.6

    Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến

    Số lượng, ha, lượt/năm

    Thu thập

     

    7

    Y tế

     

     

    33

    7.1

    Tổng số các cơ sở y tế

    Số cơ sở

    Thu thập

    34

    7.2

    Tổng số giường bệnh

    Số giường

    Thu thập

    35

    7.3

    Tổng lượng nước thải y tế

    m3/ngày

    Thu thập

    36

    7.4

    Tổng lượng chất thải rắn y tế thông thường

    tấn/ngày

    Thu thập

    37

    7.5

    Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

    tấn/ngày

    Thu thập

     

    8

    Nông nghiệp

     

     

    38

    8.1

    Tổng diện tích đất trồng trọt

    Ha

    Tổng hợp

    39

    8.2

    Tổng sản lượng lương thực

    Tấn

    Tổng hợp

    40

    8.3

    Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    41

    8.4

    Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    42

    8.5

    Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…)

    Tấn

    Tổng hợp

    43

    8.6

    Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

    Số cơ sở

    Tổng hợp

    44

    8.7

    Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

    Số cơ sở

    Tổng hợp

    45

    8.8

    Tổng số gia súc

    Nghìn con

    Tổng hợp

    46

    8.9

    Tổng số gia cầm

    Nghìn con

    Tổng hợp

    47

    8.10

    Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

    Ha

    Tổng hợp

    48

    8.11

    Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh

    m3/ngày

    Thu thập

    49

    8.12

    Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh

    tấn/ngày

    Thu thập

    50

    8.13

    Tổng diện tích mặt nước, sản lượng nuôi trồng thủy sản

    Ha, tấn

    Tổng hợp

    51

    8.14

    Tổng lượng thuốc th y sử dụng

    Tấn

    Thu thập

    52

    8.15

    Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng

    Tấn

    Thu thập

    53

    8.16

    Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng

    Tấn

    Thu thập

     

    9

    Làng nghề

     

     

    54

    9.1

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    55

    9.2

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    56

    9.3

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    57

    9.4

    Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    58

    9.5

    Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    59

    9.6

    Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    60

    9.7

    Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    61

    9.8

    Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    62

    9.9

    Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    63

    9.10

    Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

    m3/ngày

    Tổng hợp

    64

    9.11

    Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

    65

    9.12

    Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

     

    10

    Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

     

     

    66

    10.1

    Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

    Số lượng

    Tổng hợp

    67

    10.2

    Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp.

    Tấn/ngày

    Thu thập

     

    III

    Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

     

     

     

    1

    Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

     

     

    68

    1.1

    Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

    Số lượng

    Thu thập, tổng hợp

    69

    1.2

    Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

    Số lượng

    Thu thập, tổng hợp

    70

    1.3

    Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

    Số lượng

    Thu thập, tổng hợp

    71

    1.4

    Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

    Số lượng

    Thu thập, tổng hợp

    72

    1.6

    Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

    Số lượng

    Thu thập, tổng hợp

     

    2

    Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

     

     

    73

    2.1

    Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)

    Số lượng

    Thu thập

    74

    2.2

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    3

    Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

     

     

     

    3.1

    Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

     

     

    75

    3.1.1

    Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

    Số lượng, %

    Thu thập

    76

    3.1.2

    Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung

    Số lượng, %

    Thu thập

    77

    3.1.3

    Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    %

    Thu thập

    78

    3.1.4

    Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    %

    Thu thập

    79

    3.1.5

    Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    80

    3.1.6

    Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    81

    3.1.7

    Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    82

    3.1.8

    Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

    %

    Thu thập

    83

    3.1.9

    Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

    Số lượng, %

    Tổng hợp

     

    3.2

    Công nghiệp

     

     

    84

    3.2.4

    Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung

    %

    Thu thập

    85

    3.2.5

    Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp

    %

    Thu thập

     

    3.4

    Giao thông vận tải

     

     

    86

    3.4.3

    Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn

    Số lượng, %

    Thu thập

    87

    3.4.4

    Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    3.6

    Nông nghiệp

     

     

    88

    3.6.1

    Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas

    %

    Thu thập

    89

    3.6.2

    Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

    %

    Thu thập

     

    3.7

    Làng nghề

     

     

    90

    3.7.1

    Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển

    Số lượng

    Thu thập

    91

    3.7.2

    Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    92

    3.7.3

    Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    4

    Quản lý chất thải

     

     

    93

    4.1

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    94

    4.4

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    95

    4.7

    Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

    Số lượng, %

    Thu thập

    96

    4.18

    Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas

    m3/ngày, %

    Thu thập

    97

    4.19

    Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    m3/ngày, %

    Thu thập

    98

    4.20

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng

    Tấn, %

    Thu thập

    99

    4.21

    Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    m3/ngày, %

    Tổng hợp

    100

    4.22

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Tổng hợp

    101

    4.23

    Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Tổng hợp

    102

    4.28

    Số lượng lò đốt chất thải y tế

    Số lượng

    Thu thập

    103

    4.30

    Số lượng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

    Số lượng

    Thu thập

    104

    5

    Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

     

     

    105

    5.1

    Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

    Số lượng, %

    Thu thập

    106

    5.2

    Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

    Số lượng, %

    Thu thập

    107

    5.3

    Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư

    Ha, %

    Thu thập

    108

    5.5

    Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

    Ha, %

    Tổng hợp

    109

    5.6

    Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    6

    Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

     

     

    110

    6.1

    Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

    Ha, %

    Thu thập

    111

    6.5

    Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

    Số lượng, ha

    Tổng hợp

    112

    6.9

    Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án

    Ha

    Thu thập

    113

    6.12

    Số cây di sản được vinh danh

    Số cây

    Tổng hợp

    114

    6.13

    Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

    Số giống

    Tổng hợp

     

    IV

    Nguồn lực về bảo vệ môi trường

     

     

     

    1

    Nguồn nhân lực

     

     

    115

    1.1

    Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường

    Số lượng

    Thu thập

    116

    1.3

    Số cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

    Số lượng

    Thu thập, tổng hợp

    117

    1.4

    Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

    Số lượng

    Thu thập

     

    2

    Nguồn tài chính

     

     

    118

    2.1

    Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

    119

    2.2

    Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập

    120

    2.13

    Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

    Triệu đồng

    Thu thập

    121

    2.16

    Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

    Triệu đồng

    Thu thập

    Chú thích:

    1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp xã.

    2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.

    3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp xã và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn huyện.

    4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

     

    Bảng 2. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính

    Đơn vị báo cáo: Huyện .........

    (Đến ngày: .... /.... /20...)

    Số TT

    Mã số

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

    Tổng cộng

    Ghi chú

    Xã ....

    Xã ....

    Xã ....

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

     

    I

    HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG

     

    1

    Môi trường đất

     

     

     

     

     

     

    1

    1.1

    Diện tích đất tự nhiên

    ha

     

     

     

     

     

    2

    1.2

    Diện tích đất trồng l a, hoa màu

    ha

     

     

     

     

     

    3

    1.3

    Diện tích đất rừng

    ha

     

     

     

     

     

    4

    1.4

    Diện tích đất chưa sử dụng

    ha

     

     

     

     

     

    ...

    ...

    ......

    ....

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC III

    MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …

    Tỉnh:…..

    Địa chỉ liên hệ:

    Số điện thoại:                           Fax:                              Email:

    I. Giới thiệu chung

    Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 03 trang).

    II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

    1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường

    1.1. Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

    Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, rừng, các hệ sinh thái tự nhiên (đất ngập nước, rừng ngập mặn, san hô, cỏ biển, …), số lượng các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…

    Diễn biến chất lượng không khí trong các đô thị, khu dân cư; tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích; suy giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp do bị chuyển đổi mục đích, suy thoái đất, nhiễm mặn, hoang mạc hóa;…

    1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)

    a) Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;

    b) Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập trung;

    c) Các nguồn thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu);

    d) Các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại (chứa hóa chất, các chất có độc tố mạnh, chất ô nhiễm tồn lưu);

    đ) Dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện;

    e) Các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác.

    1.3. Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)

    Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt thông thường; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu; sản phẩm thải bỏ sau sử dụng;...

    1.4. Các vấn đề môi trường chính

    Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 7-9 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.

    2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

    2.1. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường (tổ chức bộ máy quản lý nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị bảo vệ môi trường).

    2.2. Hoàn thiện chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường (chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp luật; quy chuẩn kỹ thuật về bảo vệ môi trường).

    2.3. Tổ chức thực hiện pháp luật, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường

    a) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây dựng ý thức bảo vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;

    b) Xây dựng hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu và báo cáo về môi trường;

    c) Tổ chức thực hiện các quy định, cơ chế, công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường:

    - Thẩm định đánh giá tác động môi trường; kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường; thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường;

    - Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (danh mục, biện pháp, lộ trình, thẩm quyền và kết quả xử lý);

    - Kiểm soát môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường (khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; làng nghề; lưu vực sông; vùng ven biển);

    d) Tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, hoạt động bảo vệ môi trường

    - Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư; cải tạo và phục hồi môi trường các khu vực ô nhiễm tồn lưu;

    - Trồng rừng, phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;

    - Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.

    e) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 1, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành.

    2.4. Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

    a) Những chuyển biến tích cực (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người dân; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);

    b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

    3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

    3.1. Định hướng (về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu, báo cáo về môi trường; về thực hiện quy định, quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường; về các hoạt động bảo vệ môi trường khác).

    3.2. Giải pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).

    III. Đề xuất, kiến nghị

    IV. Số liệu báo cáo về môi trường

    Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường quy định tại các bảng mẫu kèm theo phụ lục này.

     

     

    (địa danh), ngày tháng năm 20....
    Chủ tịch Ủy ban nhân dân
    (ký tên và đóng dấu)

     

    Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp tỉnh

    Số TT

    Mã số

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Ghi chú

     

    I

    Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

     

     

     

    1

    Môi trường đất

     

     

    1

    1.1

    Diện tích đất tự nhiên

    Ha

    Tổng hợp

    2

    1.2

    Diện tích đất trồng l a, hoa màu

    Ha

    Tổng hợp

    3

    1.3

    Diện tích đất rừng

    Ha

    Tổng hợp

    4

    1.4

    Diện tích đất chưa sử dụng

    Ha

    Tổng hợp

    5

    1.5

    Số điểm và diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm

    Số điểm, ha

    Tổng hợp

    6

    1.6

    Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

    Ha, %

    Tổng hợp

     

    2

    Môi trường nước

     

     

    7

    2.1

    Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

    Ha

    Tổng hợp

    8

    2.2

    Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

    Ha

    Tổng hợp

    9

    2.3

    Số lượng, diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm

    Số lượng, ha

    Thu thập

    10

    2.4

    Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn

    Số lượng

    Thu thập

     

    3

    Môi trường không khí

     

     

    11

    3.1

    Số lượng điểm nóng về ô nhiễm không khí

    Số lượng

    Thu thập

     

    4

    Đa dạng sinh học

     

     

    12

    4.1

    Diện tích rừng

    Ha

    Tổng hợp

    13

    4.2

    Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

    Ha

    Tổng hợp

    14

    4.3

    Diện tích rừng ngập mặn

    Ha

    Tổng hợp

    15

    4.4

    Diện tích rừng nguyên sinh

    Ha

    Thu thập

    16

    4.5

    Diện tích các thảm cỏ biển

    Ha

    Thu thập

    17

    4.6

    Diện tích rạn san hô

    Ha

    Thu thập

    18

    4.7

    Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế

    Ha

    Thu thập

    19

    4.8

    Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ

    Ha

    Thu thập

    20

    4.9

    Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

    Số loài

    Thu thập

    21

    4.10

    Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng

    Số loài

    Thu thập

    22

    4.11

    Số nguồn gen quý, có giá trị

    Số nguồn gen

    Thu thập

    23

    4.12

    Số loài ngoại lai xâm hại môi trường

    Số loài

    Thu thập

     

    II

    Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

     

     

     

    1

    Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

     

     

    24

    1.1

    Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)

    Số lượng, ha

    Tổng hợp

    25

    1.2

    Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

    Số lượng, ha

    Tổng hợp

    26

    1.3

    Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh

    m3/ngày

    Tổng hợp

    27

    1.4

    Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

    m3/ngày

    Tổng hợp

    28

    1.5

    Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

    29

    1.6

    Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

    30

    1.7

    Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

    Số hộ

    Tổng hợp

     

    2

    Công nghiệp

     

     

    31

    2.1

    Tổng số và diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

    Số khu, ha

    Thu thập

    32

    2.2

    Tổng số khu kinh tế

    Số khu

    Thu thập

    33

    2.3

    Tổng số và diện tích cụm công nghiệp

    Số cụm, ha

    Tổng hợp

    34

    2.4

    Tổng số và công suất các nhà máy nhiệt điện

    Số lượng, MW

    Thu thập

    35

    2.5

    Tổng số và công suất các nhà máy luyện kim

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    36

    2.6

    Tổng số và công suất các nhà máy dệt nhuộm

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    37

    2.7

    Tổng số và công suất các nhà máy thuộc da

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    38

    2.8

    Tổng số và công suất các nhà máy sản xuất bột giấy

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    39

    2.9

    Tổng số và công suất các nhà máy hóa chất

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    40

    2.10

    Tổng số và công suất nhà máy sản xuất xi măng

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    41

    2.11

    Tổng số và công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ

    Số lượng, DWT

    Thu thập

    42

    2.12

    Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp

    Số cơ sở

    Tổng hợp

    43

    2.13

    Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

    m3/ngày đêm

    Tổng hợp

    44

    2.14

    Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

    45

    2.15

    Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh

    Tấn/ngày

    Thu thập

    46

    2.16

    Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh

    m3/h

    Thu thập

     

    3

    Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

     

     

    47

    3.1

    Số lượng các dự án đang khai thác khoáng sản

    Số dự án

    Thu thập

    48

    3.2

    Số lượng các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng

    Số dự án

    Thu thập

    49

    3.3

    Số lượng và tổng công suất các nhà máy thủy điện

    Số lượng, MW

    Thu thập

    50

    3.4

    Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

    Ha

    Tổng hợp

    51

    3.5

    Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

    Ha

    Tổng hợp

    52

    3.6

    Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

    Ha

    Thu thập

    53

    3.7

    Tổng lượng đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng

    m3

    Thu thập

     

    4

    Giao thông vận tải

     

     

    54

    4.1

    Số lượng phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải)

    Số lượng

    Thu thập

    55

    4.2

    Số lượng phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…)

    Số lượng

    Thu thập

    56

    4.3

    Tổng chiều dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện

    Km

    Thu thập

    57

    4.4

    Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng

    Số lượng, ha

    Tổng hợp

    58

    4.5

    Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra

    Số lượng, tấn

    Tổng hợp

     

    5

    Xây dựng

     

     

    59

    5.1

    Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công

    Số công trình

    Tổng hợp

    60

    5.2

    Số công trình giao thông trong đô thị đang thi công

    Số công trình

    Thu thập

    61

    5.3

    Số công trình giao thông đang thi công

    Số công trình

    Thu thập

     

    6

    Thương mại dịch vụ, du lịch

     

     

    62

    6.1

    Số lượng khách sạn

    Số lượng

    Tổng hợp

    63

    6.2

    Số lượng phòng lưu trú

    Số phòng

    Tổng hợp

    64

    6.3

    Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

    Số lượng, lượt/năm

    Tổng hợp

    65

    6.4

    Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung

    Số lượng

    Tổng hợp

    66

    6.5

    Số lượng chợ dân sinh

    Số lượng

    Tổng hợp

    67

    6.6

    Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến

    Số lượng, ha, lượt/năm

    Tổng hợp

    68

    6.7

    Số lượng sân golf

    Số sân

    Thu thập

    69

    6.8

    Tổng lượt khách du lịch

    lượt/năm

    Thu thập

     

    7

    Y tế

     

     

    70

    7.1

    Tổng số các cơ sở y tế

    Số cơ sở

    Tổng hợp

    71

    7.2

    Tổng số giường bệnh

    Số giường

    Tổng hợp

    72

    7.3

    Tổng lượng nước thải y tế

    m3/ngày

    Tổng hợp

    73

    7.4

    Tổng lượng chất thải y tế thông thường

    tấn/ngày

    Tổng hợp

    74

    7.5

    Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

    tấn/ngày

    Tổng hợp

     

    8

    Nông nghiệp

     

     

    75

    8.1

    Tổng diện tích đất trồng trọt

    Ha

    Tổng hợp

    76

    8.2

    Tổng sản lượng lương thực

    Tấn

    Tổng hợp

    77

    8.3

    Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    78

    8.4

    Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    79

    8.5

    Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…)

    Tấn

    Tổng hợp

    80

    8.6

    Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

    Số cơ sở

    Tổng hợp

    81

    8.7

    Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

    Số cơ sở

    Tổng hợp

    82

    8.8

    Tổng số gia súc

    Nghìn con

    Tổng hợp

    83

    8.9

    Tổng số gia cầm

    Nghìn con

    Tổng hợp

    84

    8.10

    Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

    Ha

    Tổng hợp

    85

    8.11

    Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh

    m3/ngày

    Tổng hợp

    86

    8.12

    Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh

    tấn/ngày

    Tổng hợp

    87

    8.13

    Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản

    Ha, tấn

    Tổng hợp

    88

    8.14

    Tổng lượng thuốc th y sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    89

    8.15

    Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    90

    8.16

    Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    91

    8.17

    Tổng lượng thức ăn chăn nuôi sử dụng

    Tấn

    Thu thập

     

    9

    Làng nghề

     

     

    92

    9.1

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    93

    9.2

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    94

    9.3

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    95

    9.4

    Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    96

    9.5

    Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    97

    9.6

    Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    98

    9.7

    Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    99

    9.8

    Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    100

    9.9

    Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    101

    9.10

    Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

    m3/ngày

    Tổng hợp

    102

    9.11

    Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

    103

    9.12

    Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

     

    10

    Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

     

     

    104

    10.1

    Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

    Số lượng

    Tổng hợp

    105

    10.2

    Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

     

    11

    Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

     

     

    106

    11.1

    Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

    Số cơ sở

    Thu thập

    107

    11.2

    Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để

    Số cơ sở

    Thu thập

    108

    11.3

    Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công ích

    Số cơ sở

    Thu thập

     

    12

    Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

     

     

    109

    12.1

    Số lượng và công suất các kho chứa, lưu giữ hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    110

    12.2

    Số lượng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển

    Tấn

    Thu thập

    111

    12.3

    Số lượng tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ

    Số lượng

    Thu thập

    112

    12.4

    Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên giới (nếu có)

    Số lần

    Thu thập

    113

    12.5

    Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới (nếu có)

    Số lần

    Thu thập

    114

    12.6

    Số lượng khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu

    Số lượng

    Thu thập

     

    13

    Sự cố môi trường

     

     

    115

    13.1

    Số vụ sự cố tràn dầu

    Số vụ

    Thu thập

    116

    13.2

    Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân

    Số vụ

    Thu thập

    117

    13.3

    Số vụ sự cố cháy nổ

    Số vụ

    Thu thập

    118

    13.4

    Số vụ sự cố môi trường khác

    Số vụ

    Thu thập

     

    III

    Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

     

     

     

    1

    Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

     

     

    119

    1.1

    Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

    Số lượng

    Tổng hợp

    120

    1.2

    Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

    Số lượng

    Tổng hợp

    121

    1.3

    Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

    Số lượng

    Tổng hợp

    122

    1.4

    Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

    Số lượng

    Tổng hợp

    123

    1.5

    Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành

    Số lượng

    Thu thập

    124

    1.6

    Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

    Số lượng

    Tổng hợp

     

    2

    Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

     

     

    125

    2.1

    Số lượng, tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    126

    2.2

    Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    127

    2.3

    Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)

    Số lượng

    Thu thập

    128

    2.4

    Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    129

    2.5

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

    Số lượng, %

    Thu thập

    130

    2.6

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

    Số lượng, %

    Thu thập

    131

    2.7

    Số lượng và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    132

    2.8

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    133

    2.9

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    134

    2.10

    Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

    Triệu đồng

    Thu thập

    135

    2.11

    Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết

    Số lượng, %

    Thu thập

    136

    2.12

    Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường

    Số vụ

    Thu thập

    137

    2.13

    Số vụ vi phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

    Số vụ

    Thu thập

    138

    2.14

    Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên

    %

    Thu thập

    139

    2.15

    Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp

    %

    Thu thập

     

    3

    Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

     

     

     

    3.1

    Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

     

     

    140

    3.1.1

    Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    141

    3.1.2

    Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    142

    3.1.3

    Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    %

    Thu thập

    143

    3.1.4

    Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    %

    Thu thập

    144

    3.1.5

    Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    145

    3.1.6

    Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    146

    3.1.7

    Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    147

    3.1.8

    Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

    %

    Thu thập

    148

    3.1.9

    Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

    Số lượng, %

    Tổng hợp

     

    3.2

    Công nghiệp

     

     

    149

    3.2.1

    Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung

    %

    Thu thập

    150

    3.2.2

    Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật

    %

    Thu thập

    151

    3.2.3

    Số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật

    Số lượng, %

    Thu thập

    152

    3.2.4

    Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung

    %

    Thu thập

    153

    3.2.5

    Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp

    %

    Thu thập

    154

    3.2.6

    Số lượng nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn

    Số nhà máy

    Thu thập

    155

    3.2.7

    Tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    %

    Thu thập

     

    3.3

    Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

     

     

    156

    3.3.1

    Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác

    Số lượng, %

    Thu thập

    157

    3.3.2

    Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    158

    3.3.3

    Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản

    Triệu đồng

    Thu thập

    159

    3.3.4

    Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    3.4

    Giao thông vận tải

     

     

    160

    3.4.1

    Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    161

    3.4.2

    Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    162

    3.4.3

    Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    163

    3.4.4

    Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    164

    3.4.5

    Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học được bán ra

    Tổng lượng, %

    Thu thập

     

    3.5

    Y tế

     

     

    165

    3.5.1

    Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế

    Số lượng, %

    Thu thập

    166

    3.5.2

    Tỷ lệ nước thải y tế được xử lý

    %

    Thu thập

     

    3.6

    Nông nghiệp

     

     

    167

    3.6.1

    Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas

    %

    Thu thập

    168

    3.6.2

    Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

    %

    Thu thập

     

    3.7

    Làng nghề

     

     

    169

    3.7.1

    Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển

    Số lượng

    Tổng hợp

    170

    3.7.2

    Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    171

    3.7.3

    Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Tổng hợp

     

    3.8

    Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

     

     

    172

    3.8.1

    Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

    Số lượng, %

    Thu thập

    173

    3.8.2

    Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh

    Số lượng, %

    Thu thập

    174

    3.8.3

    Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    3.9

    Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

     

     

    175

    3.9.1

    Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    3.10

    Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

     

     

    176

    3.10.1

    Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý

    Số lượng, %

    Thu thập

    177

    3.10.2

    Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

    Số lượng, %

    Thu thập

    178

    3.10.3

    Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

    Số lượng, %

    Thu thập

    179

    3.10.4

    Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý

    Số lượng

    Thu thập

     

    3.11

    Sự cố môi trường

     

     

    180

    3.11.1

    Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời

    %

    Thu thập

    181

    3.11.2

    Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời

    %

    Thu thập

    182

    3.11.3

    Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời

    %

    Thu thập

    183

    3.11.4

    Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời

    %

    Thu thập

     

    4

    Quản lý chất thải

     

     

    184

    4.1

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    185

    4.2

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

    Tấn, %

    Thu thập

    186

    4.3

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

    Tấn, %

    Thu thập

    187

    4.4

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    188

    4.5

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

    Tấn, %

    Thu thập

    189

    4.6

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

    Tấn, %

    Thu thập

    190

    4.7

    Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

    Số lượng, %

    Thu thập

    191

    4.8

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    192

    4.9

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng

    Tấn, %

    Thu thập

    193

    4.10

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp

    Tấn, %

    Thu thập

    194

    4.11

    Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

    Số lượng, %

    Thu thập

    195

    4.12

    Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    196

    4.13

    Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Thu thập

    197

    4.14

    Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý

    Tấn, %

    Thu thập

    198

    4.15

    Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý

    Tấn, %

    Thu thập

    199

    4.16

    Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế

    Tấn, %

    Thu thập

    200

    4.17

    Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Thu thập

    201

    4.18

    Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas

    m3/ngày, %

    Tổng hợp

    202

    4.19

    Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    m3/ngày, %

    Thu thập

    203

    4.20

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng

    Tấn, %

    Thu thập

    204

    4.21

    Tổng lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    m3/ngày, %

    Tổng hợp

    205

    4.22

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Tổng hợp

    206

    4.23

    Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Tổng hợp

    207

    4.24

    Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại

    Số cơ sở

    Thu thập

    208

    4.25

    Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

    Tấn/ngày

    Thu thập

    209

    4.26

    Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

    Tấn, %

    Thu thập

    210

    4.27

    Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Thu thập

    211

    4.28

    Số lượng lò đốt chất thải y tế

    Số lượng

    Tổng hợp

    212

    4.29

    Số lượng lò đốt chất thải sinh hoạt

    Số lượng

    Tổng hợp

    213

    4.30

    Số lượng lò đốt chất thải rắn công nghiệp

    Số lượng

    Thu thập

     

    5

    Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

     

     

    214

    5.1

    Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

    Số lượng, %

    Thu thập

    215

    5.2

    Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

    Số lượng, %

    Thu thập

    216

    5.3

    Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư

    Ha, %

    Thu thập

    217

    5.4

    Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

    Ha, %

    Thu thập

    218

    5.5

    Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

    Ha, %

    Tổng hợp

    219

    5.6

    Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    220

    5.7

    Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    6

    Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

     

     

    221

    6.1

    Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

    Ha, %

    Thu thập

    222

    6.2

    Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh

    %, ha

    Thu thập

    223

    6.3

    Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

    Số lượng, ha

    Thu thập, tổng hợp

    224

    6.4

    Số lượng và diện tích khu di sản thiên nhiên

    Số lượng, ha

    Thu thập

    225

    6.5

    Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

    Số lượng, ha

    Tổng hợp

    226

    6.6

    Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm

    Số loài

    Thu thập

    227

    6.7

    Số chương trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện

    Số chương trình/dự án

    Thu thập

    228

    6.8

    Số lượng nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi

    Số nguồn gen

    Thu thập

    229

    6.9

    Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án

    Ha

    Tổng hợp

    230

    6.10

    Diện tích cây trồng biến đổi gen

    Ha

    Thu thập

    231

    6.11

    Số loài ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ

    Số loài

    Thu thập

    232

    6.12

    Số cây di sản được vinh danh

    Số cây

    Tổng hợp

    233

    6.13

    Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

    Số giống

    Tổng hợp

     

    IV

    Nguồn lực về bảo vệ môi trường

     

     

     

    1

    Nguồn nhân lực

     

     

    234

    1.1

    Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường

    Số lượng

    Tổng hợp

    235

    1.2

    Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    236

    1.3

    Số tổ chức làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường

    Số lượng

    Tổng hợp

    237

    1.4

    Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

    Số lượng

    Tổng hợp

     

    2

    Nguồn tài chính

     

     

    238

    2.1

    Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Tổng hợp

    239

    2.2

    Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Tổng hợp

    240

    2.3

    Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

    241

    2.4

    Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

    242

    2.5

    Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

    243

    2.6

    Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

    244

    2.7

    Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    245

    2.8

    Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    246

    2.9

    Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

    Triệu đồng

    Tổng hợp

    247

    2.10

    Tổng kinh phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    248

    2.11

    Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    249

    2.12

    Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

    Triệu đồng

    Tổng hợp

    250

    2.13

    Tổng kinh phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

     

    3

    Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường

     

     

    251

    3.1

    Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh

    Số lượng

    Thu thập

    252

    3.2

    Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt

    Số lượng

    Thu thập

    253

    3.3

    Số lượng cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

    Số lượng

    Thu thập

    254

    3.4

    Số lượng phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025

    Số lượng

    Thu thập

    Chú thích:

    1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp huyện và ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp.

    2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.

    3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp huyện, ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn tỉnh.

    4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

     

    Bảng 2. Mẫu Danh mục các khu kinh tế trên địa bàn

    TT

    Tên khu kinh tế (năm thành lập)

    Hiện trạng hoạt động

    Tổng lượng nước thải được xử lý/lượng phát sinh (m3/ngđ)

    Tổng lượng CTR được xử lý/lượng phát sinh (tấn/năm)

    Chưa hoạt động

    Đang hoạt động

    KCN/KCX/KCNC

    Khu đô thị

    Khu du lịch/khu kinh doanh dịch vụ

    Sinh hoạt

    Công nghiệp

    Sinh hoạt

    Công nghiệp

    Nguy hại

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng 3. Mẫu Danh mục các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp trên địa bàn

    TT

    Tên (năm thành lập)

    Diện tích (ha)

    Tỷ lệ lấp đầy (%)

    Số cơ sở đang hoạt động

    Số cơ sở được miễn trừ đấu nối nước thải

    Tổng lượng chất thải rắn (tấn/năm)

    Tổng lượng chất thải nguy hại (tấn/năm)

    Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm)

    Tổng lượng nước thải được xử lý tại HTXLNTTT (m3/ngày đêm)

    Tổng lượng nước thải các cơ sở được miễn trừ đấu nối (m3/ngày đêm)

    Hệ thống xử lý nước thải tập trung

    Công suất thiết kế (m3/ngày đêm)

    Quy chuẩn xả thải

    Vị trí xả thải

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng 4. Mẫu danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

    TT

    Tên cơ sở

    Địa chỉ

    Loại hình hoạt động

    Đơn vị thực hiện xử lý triệt để

    Cơ quan chỉ đạo xử lý triệt để

    Biện pháp xử lý triệt để

    Thời hạn xử lý

    Biện pháp xử lý tạm thời trong thời hạn xử lý triệt để

    Tình hình và tiến độ xử lý

    Ghi chú

    1

    Cơ sở ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Cơ sở ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng 5. Mẫu danh mục các nguồn thải lớn

    (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu)

    STT

    Tên nguồn thải

    Tổng lượng nước thải

    (m3/ngày đêm)

    Tổng lượng khí thải

    (m3/h)

    1

    Tên nguồn thải 1

     

     

    2

    Tên nguồn thải 2

     

     

    3

    Tên nguồn thải 3

     

     

    ...

    ...

     

     

     

    Bảng 6. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính

    Đơn vị báo cáo: Tỉnh, Thành phố ...

    (Đến ngày:      /     /20...)

    Số TT

    Mã số

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

    Tổng cộng

    Ghi chú

    Huyện

    Huyện

    Huyện

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

     

    I

    HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG

     

    1

    Môi trường đất

     

     

     

     

     

     

    1

    1.1

    Diện tích đất tự nhiên

    ha

     

     

     

     

     

    2

    1.2

    Diện tích đất trồng l a, hoa màu

    ha

     

     

     

     

     

    3

    1.3

    Diện tích đất rừng

    ha

     

     

     

     

     

    4

    1.4

    Diện tích đất chưa sử dụng

    ha

     

     

     

     

     

    …

    …

    …

    …

     

     

     

     

     

     

    Bảng 7. Mẫu Danh sách báo cáo ĐMC, ĐTM, đề án, dự án được phê duyệt

    TT

    Tên Dự án

    Lĩnh vực

    Địa điểm dự án

    Số Quyết định phê duyệt

    Tên Cơ quan phê duyệt

    Ngày ký

    Ghi chú

    I

    Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

    1

    ……

     

     

     

     

     

     

    2

    ……

     

     

     

     

     

     

    3

    ……

     

     

     

     

     

     

    II

    Báo cáo đánh giá tác động môi trường

    1

    ……

     

     

     

     

     

     

    2

    ……

     

     

     

     

     

     

    3

    ……

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC IV

    MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

    (Quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

    Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp: ………….. Tỉnh: ……….

    Địa chỉ liên hệ:

    Số điện thoại:                                       Fax:                             Email:

    I. Tình hình chung

    Trình bày thông tin chung, các đặc điểm của khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp có ảnh hưởng trực tiếp đến công tác bảo vệ môi trường

    II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

    1. Hiện trạng, diễn biến và các vấn đề môi trường

    a) Tổng diện tích đất, mặt nước, cây xanh; tỷ lệ lấp đầy; chất lượng môi trường không khí, đất, nước;

    b) Quy mô, tính chất của các nguồn gây ô nhiễm môi trường (số lượng khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghiệp; số lượng và loại hình các cơ sở sản xuất, kinh doanh).

    c) Quy mô, tính chất của chất thải (tổng lượng nước thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại).

    2. Tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường

    a) Tổ chức bộ máy và nguồn lực;

    b) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý bảo vệ môi trường theo quy định;

    c) Tình hình xử lý nước thải; quản lý chất thải rắn; kiểm soát khí thải trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

    III. Khó khăn, vướng mắc và đề xuất kiến nghị

    IV. Số liệu báo cáo về môi trường

    Việc thu thập, tổng hợp số liệu quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tại các bảng 1, 2, 3 của phụ lục này.

     

     

    (địa danh), ngày      tháng      năm 20...
    Trưởng Ban quản lý
    (ký tên và đóng dấu)

     

    Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường

    (Quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

    Số TT

    Mã số

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

     

    I

    Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

     

    1

    1.1

    Tổng diện tích mặt nước trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

    Ha

    2

    1.2

    Tổng diện tích cây xanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

    Ha

    3

    1.3

    Tỷ lệ lấp đầy trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

    %

     

    II

    Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

     

    4

    1.1

    Tổng số và diện tích khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

    Số khu; ha

    5

    1.2

    Số lượng các cơ sở sản xuất kinh doanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

    Số cơ sở

    6

    1.3

    Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

    m3/ngày

    7

    1.4

    Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

    Tấn/ngày

    8

    1.5

    Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh

    Tấn/ngày

    9

    1.6

    Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh

    m3/h

     

    III

    Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

     

     

    1

    Ban hành văn bản định hướng và các văn bản khác

     

    10

    1.2

    Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

    Số lượng

     

    2

    Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

     

    11

    2.1

    Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

    Số lượng, %

    12

    2.2

    Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    13

    2.3

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

    Số lượng, %

    14

    2.4

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    15

    2.5

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    16

    2.6

    Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

    Triệu đồng

    17

    2.7

    Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết

    Số lượng, %

    18

    2.8

    Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường

    Số vụ

     

    3

    Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

     

    19

    3.1

    Số lượng và tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung riêng

    Số lượng, %

    20

    3.2

    Số lượng và tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có kết hợp sử dụng chung hệ thống xử lý nước thải tập trung

    Số lượng, %

    21

    3.3

    Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao chuyển giao nước thải cho đơn vị có chức năng xử lý

    Số lượng, %

    22

    3.4

    Số lượng và tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật

    Số lượng, %

    23

    3.5

    Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật

    Số lượng, %

    24

    3.6

    Số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn/số lượng các cơ sở phải có hệ thống xử lý khí thải

    Số lượng/số lượng

    25

    3.7

    Số lượng và tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    m3/ngày, %

     

    4

    Quản lý chất thải

     

    26

    4.1

    Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom

    %

    27

    4.2

    Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng

    %

    28

    4.3

    Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp

    %

    29

    4.4

    Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

    Số lượng, %

    30

    4.5

    Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có phát sinh chất thải nguy hại được quản lý theo đúng quy định của pháp luật

    Số lượng, %

     

    III

    Nguồn lực về bảo vệ môi trường

     

     

    1

    Nguồn nhân lực

     

    31

    1.1

    Số cán bộ làm công tác về bảo vệ môi trường

    Số lượng

    32

    1.2

    Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

    Số lượng

     

    2

    Nguồn tài chính

     

    33

    2.1

    Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển xử lý nước thải, khí thải, chất thải rắn

    Triệu đồng

    34

    2.2

    Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

    Triệu đồng

    35

    2.3

    Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường

    Triệu đồng

    36

    2.4

    Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

    Triệu đồng

     

    3

    Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường

     

    37

    3.1

    Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh

    Số lượng

    38

    3.2

    Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt

    Số lượng

    Ghi chú: Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

     

    Bảng 2. Mẫu Danh sách cơ sở hoạt động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn

    Số TT

    KCN/KCX/ KCNC

    Tên cơ sở hoạt động

    Loại hình sản xuất chính/quy mô công suất

    Khí thải

    Nước thải

    Tổng lượng chất thải rắn phát sinh (tấn/ năm)

    Lượng khí thải phát sinh

    Biện pháp xử lý

    Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm)

    Đấu nối vào HTXLNTTT

    Biện pháp xử lý nước thải khác (tự xử lý, chuyển giao)

    1

    KCNA

    Cơ sở 1

     

     

     

     

     

     

     

    Cơ sở 2

     

     

     

     

     

     

     

    …

     

     

     

     

     

     

     

    2

    KCNB

    Cơ sở 1

     

     

     

     

     

     

     

    Cơ sở 2

     

     

     

     

     

     

     

    …

     

     

     

     

     

     

     

    3

    KCNC

    Cơ sở 1

     

     

     

     

     

     

     

    Cơ sở 2

     

     

     

     

     

     

     

    …

     

     

     

     

     

     

     

    …

    …

    …

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng 3. Mẫu Danh sách các tổ chức, cá nhân cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

    STT

    Tên cơ sở

    Vị trí

    Loại hình sản xuất

    Lượng khí thải phát sinh

    Biện pháp xử lý khí thải

    Lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm)

    Biện pháp xử lý khí thải (Tự xử lý đạt QCVN/đấu nối vào HTXLNTTT KCN/chuyển giao nước thải)

    Chất thải rắn (tấn/năm)

    Biện pháp xử lý chất thải rắn

    CTR thông thường

    CTR nguy hại

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    …

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC V

    MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
    (Quy định cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ)
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …

    BỘ …………………………….…..

    Địa chỉ liên hệ:

    Số điện thoại:                                       Fax:                              Email:

    I. Giới thiệu chung

    Thông tin chung về lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ (không quá 01 trang).

    II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

    Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trình bày theo nội dung sau:

    1. Đánh giá chung về quy mô, tính chất và tác động của các nguồn gây ô nhiễm môi trường, các loại hình chất thải đặc trưng từ ngành, lĩnh vực, hoạt động thuộc thẩm quyền quản lý (nếu có); các vấn đề môi trường chính.

    2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ: cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn và nguồn lực bảo vệ môi trường; ban hành văn bản chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3 Điều 142, trách nhiệm được quy định trong các điều khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành; các nội dung khác.

    3. Đánh giá chung, định hướng.

    III. Đề xuất, kiến nghị

    IV. Số liệu báo cáo về môi trường

    Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập theo bảng 1 kèm theo phụ lục này.

     

     

    (địa danh), ngày tháng năm 20...
    Bộ trưởng Bộ
    (ký tên và đóng dấu)

     

    Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường

    (Quy định cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ)

    Số TT

    Mã số

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Ghi chú

     

    III

    Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

     

     

     

    1

    Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

     

     

    1

    1.7

    Số lượng Thông tư, Thông tư liên tịch được ban hành

    Số lượng

    Các bộ

    2

    1.8

    Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, kế hoạch đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

    Số lượng

    Các bộ

    3

    1.9

    Số lượng Công ước quốc tế làm đầu mối

    Số lượng

    Các bộ

     

    IV

    Nguồn lực về bảo vệ môi trường

     

     

     

    1

    Nguồn nhân lực

     

     

    4

    1.1

    Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường (Đơn vị được giao nhiệm vụ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ tham mưu quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường theo ngành, lĩnh vực)

    Số lượng

    Các bộ

    5

    1.2

    Số lượng làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

    Số lượng

    Các bộ

    6

    1.3

    Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

    Số lượng

    Các bộ

     

    2

    Nguồn tài chính

     

     

    7

    2.1

    Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Bộ Tài chính

    8

    2.2

    Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Bộ Tài chính

    9

    2.4

    Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Bộ KH&ĐT

    10

    2.5

    Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Bộ Tài chính

    11

    2.14

    Tổng số dự án và tổng kinh phí đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường

    Số dự án/Triệu đồng

    Bộ KH&ĐT

    12

    2.15

    Tổng số kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

    Triệu đồng

    Các bộ

    13

    2.16

    Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Bộ KH&CN

    14

    2.17

    Tổng nguồn thu ngân sách từ thuế, phí liên quan đến môi trường

    Triệu đồng

    Bộ Tài chính

    15

    2.18

    Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Bộ Tài chính

    Ghi chú: Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

     

    PHỤ LỤC VI

    MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
    (Quy định cho Bộ Tài nguyên và Môi trường)
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …

    I. Giới thiệu chung

    Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội trên phạm vi cả nước, bối cảnh trong nước và quốc tế có tác động đến công tác bảo vệ môi trường (không quá 03 trang).

    II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

    1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường

    1.1. Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

    Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, rừng, các hệ sinh thái tự nhiên (đất ngập nước, rừng ngập mặn, san hô, cỏ biển, …), số lượng các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…

    Diễn biến chất lượng không khí trong các đô thị, khu dân cư; tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích; suy giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp do bị chuyển đổi mục đích, suy thoái đất, nhiễm mặn, hoang mạc hóa;…

    1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và tác động xấu lên môi trường)

    a) Từ phát triển kinh tế - xã hội trong nước:

    (1) Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;

    (2) Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập trung;

    (3) Các nguồn thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 quy định về quản lý chất thải và phế liệu);

    (4) Các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại (chứa hóa chất, các chất có độc tố mạnh, chất ô nhiễm tồn lưu);

    (5) Dự án tác động xấu nhiều mặt lên môi trường (khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện;...)

    (6) Sự cố môi trường;

    (7) Các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác

    b) Từ bên ngoài: ô nhiễm môi trường theo dòng thương mại quốc tế (nhập khẩu máy móc, phương tiện đã qua sử dụng, phế liệu có chứa chất thải; ô nhiễm, tác động xuyên biên giới; ô nhiễm dầu trên biển; ...

    1.3. Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)

    Chất thải nguy hại; chất thải y tế; chất thải rắn sinh hoạt đô thị, khu dân cư; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu; ...

    1.4. Các vấn đề môi trường chính

    Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 10 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của cả nước.

    2. Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

    2.1. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường (tổ chức bộ máy quản lý nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị, các trạm quan trắc, phòng thí nghiệm; ...).

    2.2. Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường (Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn về môi trường).

    2.3. Tổ chức thực hiện pháp luật, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường

    a) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây dựng ý thức bảo vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;

    b) Xây dựng hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu và báo cáo về môi trường;

    c) Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

    (1) Tổ chức thực hiện các quy định, cơ chế, công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường (thẩm định ĐTM; kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường; thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; ...);

    (2) Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;

    (3) Kiểm soát môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường (khu kinh tế, khu công nghiệp, chế xuất, cụm công nghiệp, lưu vực sông, làng nghề, vùng ven biển).

    d) Tổ chức thực hiện các chương trình, dự án quản lý chất thải, khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường, bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học:

    (1) Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư;

    (2) Cải tạo và phục hồi môi trường các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu;

    (3) Trồng rừng, phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;

    (4) Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.

    đ) Các hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường khác:

    (1) Đào tạo nhân lực, nghiên cứu, áp dụng tiến bộ khoa học về bảo vệ môi trường;

    (2) Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường (nguồn chi sự nghiệp môi trường; nguồn chi đầu tư phát triển và nguồn hợp tác quốc tế);

    (3) Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường.

    2.4. Đánh giá chung về kết quả đạt được, những tồn tại và nguyên nhân

    a) Những chuyển biến tích cực về môi trường (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; về khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người dân; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);

    b) Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

    3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

    3.1. Định hướng (về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, thông tin và báo cáo về môi trường; về giảm thiểu nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; về khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; …).

    3.2. Giải pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).

    III. Đề xuất, kiến nghị

    Đề xuất, kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ.

    IV. Số liệu báo cáo về môi trường

    Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập, tổng hợp từ báo cáo của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo bảng Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường kèm theo phụ lục này.

     

     

    (địa danh), ngày    tháng     năm 20....
    Bộ trưởng
    (ký tên và đóng dấu)

     

    Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường

    (Quy định cho Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Số TT

    Mã số

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Ghi chú

     

    I

    Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

     

     

     

    1

    Môi trường đất

     

     

    1

    1.1

    Diện tích đất tự nhiên

    Ha

    Tổng hợp

    2

    1.2

    Diện tích đất trồng l a, hoa màu

    Ha

    Tổng hợp

    3

    1.3

    Diện tích đất rừng

    Ha

    Tổng hợp

    4

    1.4

    Diện tích đất chưa sử dụng

    Ha

    Tổng hợp

    5

    1.5

    Số điểm và diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm

    Số điểm, ha

    Tổng hợp

    6

    1.6

    Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

    Ha, %

    Tổng hợp

     

    2

    Môi trường nước

     

     

    7

    2.1

    Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

    Ha

    Tổng hợp

    8

    2.2

    Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

    Ha

    Tổng hợp

    9

    2.3

    Số lượng, diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm

    Số lượng, ha

    Thu thập

    10

    2.4

    Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn

    Số lượng

    Thu thập

     

    3

    Môi trường không khí

     

     

    11

    3.1

    Số lượng điểm nóng về ô nhiễm không khí

    Số lượng

    Thu thập

     

    4

    Đa dạng sinh học

     

     

    12

    4.1

    Diện tích rừng

    Ha

    Tổng hợp

    13

    4.2

    Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

    Ha

    Tổng hợp

    14

    4.3

    Diện tích rừng ngập mặn

    Ha

    Tổng hợp

    15

    4.4

    Diện tích rừng nguyên sinh

    Ha

    Thu thập

    16

    4.5

    Diện tích các thảm cỏ biển

    Ha

    Thu thập

    17

    4.6

    Diện tích rạn san hô

    Ha

    Thu thập

    18

    4.7

    Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế

    Ha

    Thu thập

    19

    4.8

    Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ

    Ha

    Thu thập

    20

    4.9

    Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

    Số loài

    Thu thập

    21

    4.10

    Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng

    Số loài

    Thu thập

    22

    4.11

    Số nguồn gen quý, có giá trị

    Số nguồn gen

    Thu thập

    23

    4.12

    Số loài ngoại lai xâm hại môi trường

    Số loài

    Thu thập

     

    II

    Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

     

     

     

    1

    Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

     

     

    24

    1.1

    Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)

    Số lượng, ha

    Tổng hợp

    25

    1.2

    Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

    Số lượng, ha

    Tổng hợp

    26

    1.3

    Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh

    m3/ngày

    Tổng hợp

    27

    1.4

    Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

    m3/ngày

    Tổng hợp

    28

    1.5

    Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

    29

    1.6

    Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

    30

    1.7

    Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

    Số hộ

    Tổng hợp

     

    2

    Công nghiệp

     

     

    31

    2.1

    Tổng số và diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

    Số khu, ha

    Thu thập

    32

    2.2

    Tổng số khu kinh tế

    Số khu

    Thu thập

    33

    2.3

    Tổng số và diện tích cụm công nghiệp

    Số cụm, ha

    Tổng hợp

    34

    2.4

    Tổng số và công suất các nhà máy nhiệt điện

    Số lượng, MW

    Thu thập

    35

    2.5

    Tổng số và công suất các nhà máy luyện kim

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    36

    2.6

    Tổng số và công suất các nhà máy dệt nhuộm

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    37

    2.7

    Tổng số và công suất các nhà máy thuộc da

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    38

    2.8

    Tổng số và công suất các nhà máy sản xuất bột giấy

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    39

    2.9

    Tổng số và công suất các nhà máy hóa chất

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    40

    2.10

    Tổng số và công suất nhà máy sản xuất xi măng

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    41

    2.11

    Tổng số và công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ

    Số lượng, DWT

    Thu thập

    42

    2.12

    Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp

    Số cơ sở

    Tổng hợp

    43

    2.13

    Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

    m3/ngày đêm

    Tổng hợp

    44

    2.14

    Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

    45

    2.15

    Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh

    Tấn/ngày

    Thu thập

    46

    2.16

    Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh

    m3/h

    Thu thập

     

    3

    Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

     

     

    47

    3.1

    Số lượng các dự án đang khai thác khoáng sản

    Số dự án

    Thu thập

    48

    3.2

    Số lượng các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng

    Số dự án

    Thu thập

    49

    3.3

    Số lượng và tổng công suất các nhà máy thủy điện

    Số lượng, MW

    Thu thập

    50

    3.4

    Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

    Ha

    Tổng hợp

    51

    3.5

    Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

    Ha

    Tổng hợp

    52

    3.6

    Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

    Ha

    Thu thập

    53

    3.7

    Tổng lượng đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng

    m3

    Thu thập

     

    4

    Giao thông vận tải

     

     

    54

    4.1

    Số lượng phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải)

    Số lượng

    Thu thập

    55

    4.2

    Số lượng phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…)

    Số lượng

    Thu thập

    56

    4.3

    Tổng chiều dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện

    Km

    Thu thập

    57

    4.4

    Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng

    Số lượng, ha

    Tổng hợp

    58

    4.5

    Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra

    Số lượng, tấn

    Tổng hợp

     

    5

    Xây dựng

     

     

    59

    5.1

    Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công

    Số công trình

    Tổng hợp

    60

    5.2

    Số công trình giao thông trong đô thị đang thi công

    Số công trình

    Thu thập

    61

    5.3

    Số công trình giao thông đang thi công

    Số công trình

    Thu thập

     

    6

    Thương mại dịch vụ, du lịch

     

     

    62

    6.1

    Số lượng khách sạn

    Số lượng

    Tổng hợp

    63

    6.2

    Số lượng phòng lưu trú

    Số phòng

    Tổng hợp

    64

    6.3

    Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

    Số lượng, lượt/năm

    Tổng hợp

    65

    6.4

    Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung

    Số lượng

    Tổng hợp

    66

    6.5

    Số lượng chợ dân sinh

    Số lượng

    Tổng hợp

    67

    6.6

    Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến

    Số lượng, ha, lượt/năm

    Tổng hợp

    68

    6.7

    Số lượng sân golf

    Số sân

    Thu thập

    69

    6.8

    Tổng lượt khách du lịch

    lượt/năm

    Thu thập

     

    7

    Y tế

     

     

    70

    7.1

    Tổng số các cơ sở y tế

    Số cơ sở

    Tổng hợp

    71

    7.2

    Tổng số giường bệnh

    Số giường

    Tổng hợp

    72

    7.3

    Tổng lượng nước thải y tế

    m3/ngày

    Tổng hợp

    73

    7.4

    Tổng lượng chất thải y tế thông thường

    tấn/ngày

    Tổng hợp

    74

    7.5

    Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

    tấn/ngày

    Tổng hợp

     

    8

    Nông nghiệp

     

     

    75

    8.1

    Tổng diện tích đất trồng trọt

    Ha

    Tổng hợp

    76

    8.2

    Tổng sản lượng lương thực

    Tấn

    Tổng hợp

    77

    8.3

    Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    78

    8.4

    Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    79

    8.5

    Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…)

    Tấn

    Tổng hợp

    80

    8.6

    Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

    Số cơ sở

    Tổng hợp

    81

    8.7

    Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

    Số cơ sở

    Tổng hợp

    82

    8.8

    Tổng số gia súc

    Nghìn con

    Tổng hợp

    83

    8.9

    Tổng số gia cầm

    Nghìn con

    Tổng hợp

    84

    8.10

    Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

    Ha

    Tổng hợp

    85

    8.11

    Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh

    m3/ngày

    Tổng hợp

    86

    8.12

    Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh

    tấn/ngày

    Tổng hợp

    87

    8.13

    Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản

    Ha, tấn

    Tổng hợp

    88

    8.14

    Tổng lượng thuốc th y sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    89

    8.15

    Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    90

    8.16

    Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng

    Tấn

    Tổng hợp

    91

    8.17

    Tổng lượng thức ăn chăn nuôi sử dụng

    Tấn

    Thu thập

     

    9

    Làng nghề

     

     

    92

    9.1

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    93

    9.2

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    94

    9.3

    Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    95

    9.4

    Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    96

    9.5

    Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    97

    9.6

    Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    98

    9.7

    Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    99

    9.8

    Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    100

    9.9

    Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

    Số làng nghề, tấn

    Tổng hợp

    101

    9.10

    Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

    m3/ngày

    Tổng hợp

    102

    9.11

    Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

    103

    9.12

    Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

     

    10

    Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

     

     

    104

    10.1

    Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

    Số lượng

    Tổng hợp

    105

    10.2

    Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp

    Tấn/ngày

    Tổng hợp

     

    11

    Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

     

     

    106

    11.1

    Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

    Số cơ sở

    Thu thập

    107

    11.2

    Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để

    Số cơ sở

    Thu thập

    108

    11.3

    Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công ích

    Số cơ sở

    Thu thập

     

    12

    Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

     

     

    109

    12.1

    Số lượng và công suất các kho chứa, lưu giữ hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác

    Số lượng, tấn

    Thu thập

    110

    12.2

    Số lượng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển

    Tấn

    Thu thập

    111

    12.3

    Số lượng tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ

    Số lượng

    Thu thập

    112

    12.4

    Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên giới (nếu có)

    Số lần

    Thu thập

    113

    12.5

    Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới (nếu có)

    Số lần

    Thu thập

    114

    12.6

    Số lượng khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu

    Số lượng

    Thu thập

     

    13

    Sự cố môi trường

     

     

    115

    13.1

    Số vụ sự cố tràn dầu

    Số vụ

    Thu thập

    116

    13.2

    Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân

    Số vụ

    Thu thập

    117

    13.3

    Số vụ sự cố cháy nổ

    Số vụ

    Thu thập

    118

    13.4

    Số vụ sự cố môi trường khác

    Số vụ

    Thu thập

     

    III

    Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

     

     

     

    1

    Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

     

     

    119

    1.1

    Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

    Số lượng

    Tổng hợp

    120

    1.2

    Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

    Số lượng

    Tổng hợp

    121

    1.3

    Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

    Số lượng

    Tổng hợp

    122

    1.4

    Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

    Số lượng

    Tổng hợp

    123

    1.5

    Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành

    Số lượng

    Thu thập

    124

    1.6

    Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

    Số lượng

    Tổng hợp

    125

    1.7

    Số lượng Thông tư, Thông tư liên tịch được ban hành

    Số lượng

    Thu thập, Tổng hợp

    126

    1.8

    Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, kế hoạch đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

    Số lượng

    Thu thập, Tổng hợp

    127

    1.9

    Số lượng Công ước quốc tế làm đầu mối

    Số lượng

    Thu thập, Tổng hợp

     

    2

    Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

     

     

    128

    2.1

    Số lượng, tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    129

    2.2

    Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    130

    2.3

    Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)

    Số lượng

    Thu thập

    131

    2.4

    Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    132

    2.5

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

    Số lượng, %

    Thu thập

    133

    2.6

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

    Số lượng, %

    Thu thập

    134

    2.7

    Số lượng và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    135

    2.8

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    136

    2.9

    Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    137

    2.10

    Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

    Triệu đồng

    Thu thập

    138

    2.11

    Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết

    Số lượng, %

    Thu thập

    139

    2.12

    Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường

    Số vụ

    Thu thập

    140

    2.13

    Số vụ vi phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

    Số vụ

    Thu thập

    141

    2.14

    Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên

    %

    Thu thập

    142

    2.15

    Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp

    %

    Thu thập

     

    3

    Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

     

     

     

    3.1

    Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

     

     

    143

    3.1.1

    Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    144

    3.1.2

    Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    145

    3.1.3

    Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    %

    Thu thập

    146

    3.1.4

    Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    %

    Thu thập

    147

    3.1.5

    Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    148

    3.1.6

    Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    149

    3.1.7

    Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

    %

    Thu thập

    150

    3.1.8

    Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

    %

    Thu thập

    151

    3.1.9

    Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

    Số lượng, %

    Tổng hợp

     

    3.2

    Công nghiệp

     

     

    152

    3.2.1

    Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung

    %

    Thu thập

    153

    3.2.2

    Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật

    %

    Thu thập

    154

    3.2.3

    Số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật

    Số lượng, %

    Thu thập

    155

    3.2.4

    Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung

    %

    Thu thập

    156

    3.2.5

    Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp

    %

    Thu thập

    157

    3.2.6

    Số lượng nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn

    Số nhà máy

    Thu thập

    158

    3.2.7

    Tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    %

    Thu thập

     

    3.3

    Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

     

     

    159

    3.3.1

    Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác

    Số lượng, %

    Thu thập

    160

    3.3.2

    Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    161

    3.3.3

    Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản

    Triệu đồng

    Thu thập

    162

    3.3.4

    Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    3.4

    Giao thông vận tải

     

     

    163

    3.4.1

    Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    164

    3.4.2

    Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    165

    3.4.3

    Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    166

    3.4.4

    Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    167

    3.4.5

    Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học được bán ra

    Tổng lượng, %

    Thu thập

     

    3.5

    Y tế

     

     

    168

    3.5.1

    Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế

    Số lượng, %

    Thu thập

    169

    3.5.2

    Tỷ lệ nước thải y tế được xử lý

    %

    Thu thập

     

    3.6

    Nông nghiệp

     

     

    170

    3.6.1

    Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas

    %

    Thu thập

    171

    3.6.2

    Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

    %

    Thu thập

     

    3.7

    Làng nghề

     

     

    172

    3.7.1

    Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển

    Số lượng

    Tổng hợp

    173

    3.7.2

    Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    174

    3.7.3

    Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Tổng hợp

     

    3.8

    Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

     

     

    175

    3.8.1

    Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

    Số lượng, %

    Thu thập

    176

    3.8.2

    Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh

    Số lượng, %

    Thu thập

    177

    3.8.3

    Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    3.9

    Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

     

     

    178

    3.9.1

    Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    3.10

    Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

     

     

    179

    3.10.1

    Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý

    Số lượng, %

    Thu thập

    180

    3.10.2

    Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

    Số lượng, %

    Thu thập

    181

    3.10.3

    Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

    Số lượng, %

    Thu thập

    182

    3.10.4

    Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý

    Số lượng

    Thu thập

     

    3.11

    Sự cố môi trường

     

     

    183

    3.11.1

    Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời

    %

    Thu thập

    184

    3.11.2

    Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời

    %

    Thu thập

    185

    3.11.3

    Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời

    %

    Thu thập

    186

    3.11.4

    Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời

    %

    Thu thập

     

    4

    Quản lý chất thải

     

     

    187

    4.1

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    188

    4.2

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

    Tấn, %

    Thu thập

    189

    4.3

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

    Tấn, %

    Thu thập

    190

    4.4

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    191

    4.5

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

    Tấn, %

    Thu thập

    192

    4.6

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

    Tấn, %

    Thu thập

    193

    4.7

    Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

    Số lượng, %

    Thu thập

    194

    4.8

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    195

    4.9

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng

    Tấn, %

    Thu thập

    196

    4.10

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp

    Tấn, %

    Thu thập

    197

    4.11

    Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

    Số lượng, %

    Thu thập

    198

    4.12

    Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom

    Tấn, %

    Thu thập

    199

    4.13

    Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Thu thập

    200

    4.14

    Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý

    Tấn, %

    Thu thập

    201

    4.15

    Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý

    Tấn, %

    Thu thập

    202

    4.16

    Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế

    Tấn, %

    Thu thập

    203

    4.17

    Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Thu thập

    204

    4.18

    Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas

    m3/ngày, %

    Tổng hợp

    205

    4.19

    Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    m3/ngày, %

    Thu thập

    206

    4.20

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng

    Tấn, %

    Thu thập

    207

    4.21

    Tổng lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    m3/ngày, %

    Tổng hợp

    208

    4.22

    Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Tổng hợp

    209

    4.23

    Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Tổng hợp

    210

    4.24

    Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại

    Số cơ sở

    Thu thập

    211

    4.25

    Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

    Tấn/ngày

    Thu thập

    212

    4.26

    Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

    Tấn, %

    Thu thập

    213

    4.27

    Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

    Tấn, %

    Thu thập

    214

    4.28

    Số lượng lò đốt chất thải y tế

    Số lượng

    Tổng hợp

    215

    4.29

    Số lượng lò đốt chất thải sinh hoạt

    Số lượng

    Tổng hợp

    216

    4.30

    Số lượng lò đốt chất thải rắn công nghiệp

    Số lượng

    Thu thập

     

    5

    Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

     

     

    217

    5.1

    Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

    Số lượng, %

    Thu thập

    218

    5.2

    Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

    Số lượng, %

    Thu thập

    219

    5.3

    Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư

    Ha, %

    Thu thập

    220

    5.4

    Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

    Ha, %

    Thu thập

    221

    5.5

    Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

    Ha, %

    Tổng hợp

    222

    5.6

    Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

    Số lượng, %

    Tổng hợp

    223

    5.7

    Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện

    Số lượng, %

    Thu thập

     

    6

    Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

     

     

    224

    6.1

    Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

    Ha, %

    Thu thập

    225

    6.2

    Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh

    %, ha

    Thu thập

    226

    6.3

    Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

    Số lượng, ha

    Thu thập, tổng hợp

    227

    6.4

    Số lượng và diện tích khu di sản thiên nhiên

    Số lượng, ha

    Thu thập

    228

    6.5

    Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

    Số lượng, ha

    Tổng hợp

    229

    6.6

    Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm

    Số loài

    Thu thập

    230

    6.7

    Số chương trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện

    Số chương trình/dự án

    Thu thập

    231

    6.8

    Số lượng nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi

    Số nguồn gen

    Thu thập

    232

    6.9

    Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án

    Ha

    Tổng hợp

    233

    6.10

    Diện tích cây trồng biến đổi gen

    Ha

    Thu thập

    234

    6.11

    Số loài ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ

    Số loài

    Thu thập

    235

    6.12

    Số cây di sản được vinh danh

    Số cây

    Tổng hợp

    236

    6.13

    Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

    Số giống

    Tổng hợp

     

    IV

    Nguồn lực về bảo vệ môi trường

     

     

     

    1

    Nguồn nhân lực

     

     

    237

    1.1

    Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường

    Số lượng

    Tổng hợp

    238

    1.2

    Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

    Số lượng, %

    Thu thập

    239

    1.3

    Số tổ chức làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường

    Số lượng

    Tổng hợp

    240

    1.4

    Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

    Số lượng

    Tổng hợp

     

    2

    Nguồn tài chính

     

     

    241

    2.1

    Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Tổng hợp

    242

    2.2

    Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Tổng hợp

    243

    2.3

    Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

    244

    2.4

    Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

    245

    2.5

    Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

    246

    2.6

    Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

    247

    2.7

    Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    248

    2.8

    Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    249

    2.9

    Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

    Triệu đồng

    Tổng hợp

    250

    2.10

    Tổng kinh phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    251

    2.11

    Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    252

    2.12

    Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

    Triệu đồng

    Tổng hợp

    253

    2.13

    Tổng kinh phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    254

    2.14

    Tổng số dự án và tổng kinh phí đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường

    Số dự án/Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    255

    2.15

    Tổng số kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    256

    2.16

    Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

    257

    2.17

    Tổng nguồn thu ngân sách từ thuế, phí liên quan đến môi trường

    Triệu đồng

    Thu thập, tổng hợp

    258

    2.18

    Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường

    Triệu đồng, %

    Thu thập, tổng hợp

     

    3

    Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường

     

     

    259

    3.1

    Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh

    Số lượng

    Thu thập

    260

    3.2

    Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt

    Số lượng

    Thu thập

    261

    3.3

    Số lượng cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

    Số lượng

    Thu thập

    262

    3.4

    Số lượng phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025

    Số lượng

    Thu thập

    Chú thích:

    1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp tỉnh, Bộ và cơ quan ngang Bộ.

    2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.

    3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp tỉnh, Bộ và cơ quan ngang Bộ và thu thập bổ sung số liệu của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

     

     

     

    PHPWord

    THE MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
    --------

    THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
    Independence - Freedom - Happiness
    ------------

    No: 19/2016/TT-BTNMT

    Hanoi, August 24, 2016

     

    CIRCULAR

    ON ENVIRONMENTAL PROTECTION REPORT

    Pursuant to the Law on Environment protection dated June 23, 2014;

    Pursuant to the Government’s Decree No.21/2013/NĐ-CP dated March 04, 2013 defining functions, rights, obligations and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;

    Upon request by the Directors General of Vietnam Environment Administration and Department of Legal Affairs;

    The Minister of Natural Resources and Environment hereby issues this Circular on environmental protection reports.

    Article 1. Scope of application

    1. This Circular specifies Article 134 of the Law on Environmental Protection concerning environmental protection reports.

    2. Confidential environmental information on the List of State’s confidential information shall be conformable to regulations of laws on State secrecy.

    Article 2. Subject of application

    This Circular applies to entities concerning environmental protection reports.

    Article 3. Contents of environmental protection reports by People’s Committees at all levels and Ministry of Natural Resources and Environment

    1. An environmental protection report shall specify:

    a) Current status, variation of components of the environment and environmental issues including  current status and changes in environmental components ; polluted and degraded areas; sources of pollution, sources of exhaust emissions; entities causing severe pollution; generation of wastes and primary environmental issues;

    b) Progress and achievements in environmental protection including: State regulatory organization structure and personnel in charge of environmental protection; introduction and completion of policies and laws on environmental protection; authorities in charge of State management and environmental protection activities (implementation of measures for mitigating pollution and negative impacts on environment; actions against entities causing severe environmental pollution; waste treatment projects and environmental remediation projects; programs for nature and biodiversity conservation; dissemination and education on environment, environmental monitoring, environmental data and reports and other environmental protection activities); overall evaluation of achievements, limitations and cases; performance of State management of environmental protection as stipulated in Article 141 and 143 and other clauses of the Law on Environmental Protection and guiding documents.

    c) Environmental protection orientation and measures for the immediately following year including major objectives and measures;

    d) Proposals.

    2. Specimens of environmental protection reports for People’s Committees at all ranks and the Ministry of Natural Resources and Environment are presented in Annex I, II, III and IV attached hereto.

    Article 4. Contents of environmental protection reports by Ministries and Ministerial-Level Agencies

    1. An environmental protection report shall specify:

    a) General assessment of sources of pollution, environmental impacts, classification of particular wastes and main issues (if any) by sectors under the administration of Ministries and ministerial-level agencies;

    b) Progress and achievements in State management and environmental protection activities including: State regulatory organization structure and personnel in charge of environmental protection; introduction of policies and laws on environmental protection; ; performance of State management of environmental protection as stipulated in clause 3 Article 142 and other articles, clauses of the Law on Environmental Protection and guiding documents;

    c) Environmental protection orientation for the immediately succeeding year and proposals.

    2. Specimen of environmental protection report for Ministries and ministerial-level agencies is presented in Annex V attached hereto.

    Article 5. Contents of environmental protection reports by management boards of economic zones, export processing zones, hi-tech parks and industrial zones

    1. An environmental protection report shall specify:

    a) Current status, variation of environmental components, and environmental issues including  total land area, water surface, vegetation zones; occupancy rates; environmental quality; sources of pollution and negative impacts on the environment;

    b) Progress and achievements in environmental protection including State regulatory organization structure and personnel in charge of environmental protection; performance of State management of environmental protection under regulations of laws.

    c) Arising issues and proposals

    2. Specimens of environmental protection reports by management boards of economic zones, export processing zones, hi-tech parks and industrial zones are presented in Annex IV attached hereto.

    Article 6. Reporting regime

    1. Every People’s Committee of communes shall submit an environmental protection report to the People’s Council at the same rank and People’s Committee of the district by December 15th of every year.

    2. Every People’s Committee of district shall submit an environmental protection report to the People’s Council at the same rank and People’s Committee of the province by January 01 of every year.

    3. Every People’s Committee of province shall submit an environmental protection report to the People’s Council at the same rank and the Vietnam Environment Administration - Ministry of Natural Resources and Environment by January 15th of every year.

    4. Management boards of economic zones, export processing zones, hi-tech parks and industrial zones shall submit environmental protection reports to the People’s Committees of provinces by December 31 of every year.

    5. Ministries and ministerial-level agencies shall submit environmental reports to the Vietnam Environment Administration - Ministry of Natural Resources and Environment by January 15th of every year for aggregation.

    6. The Ministry of Natural Resources and Environment shall submit an aggregate environmental protection report to the Government, National Assembly by January 31 of every year.

    7. The figures and information included in environmental protection reports specified from clauses 1 through 6 of this Article are those gathered and calculated from 1st of January to December 31 of every year.

    Article 7. Options of reporting

    1. Environmental protection reports must be made in accordance with Circular No.01/2011/TT-BNV January 19, 2011 by the Ministry of Home Affairs.

    2. The People’s Committees of provinces, Ministries and ministerial-level agencies shall submit environmental protection reports to the Vietnam Environment Administration – Ministry of Natural Resources and Environment by one of the following methods:

    a) A copy signed and sealed, by post;

    b) An electric copy in pdf or word form submitted tothongtintulieumt@monre.gov.vn h or via environmental protection reporting system of the Vietnam Environment Administration (if any).

    Article 8. Funding for environmental protection preparation

    Costs of research, collection, aggregation and preparation of environmental protection reports; costs of development and maintenance of environmental reporting systems of central and local authorities shall be funded from environmental protection budgets under regulations of laws.

    Article 9. Effect

    1. This Circular enters into force from October 10, 2016.

    2. Clause 1 Article 37 Circular No.27/2015/TT-BTNMT on strategic environment assessment, environmental impact assessment and environmental protection plans dated May 29, 2015 by the Minister of Natural Resources and Environment; clause 4 Article 14 Circular No.35/2015/TT-BTNMT on environmental protection in economic zones, industrial zones, export-processing zones, hi-tech parks dated June 30, 2015 by the Minister of Natural Resources and Environment shall expire from the effective date of this Circular.

    Article 10. Implementation

    1. The Director of the Vietnam Environment Administration shall give instructions, conduct inspection, supervision of implementation of this Circular.

    2. Ministries, ministerial-level agencies, Governmental agencies, People’s Committees at all levels, and relevant entities shall be responsible for the implementation of this Circular.

    3. Any issue arising in connection to implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Natural Resources and Environment./.

     

     

    PP. MINISTER
    DEPUTY MINISTER




    Vo Tuan Nhan

     

    ANNEX II

    DISTRICT-LEVEL ENVIRONMENTAL PROTECTION REPORT
    (Issued together with the Circular No.19/2016/TT-BTNMT dated August 24, 2016 by the Minister of Natural Resources and Environment)

    ENVIRONMENTAL PROTECTION REPORT [YEAR]

    District:….

    Province:…

     

    Address:.............................

     

     

    Tel:

    Fax

    Email”

    I. General introduction

    General information on natural conditions and socio-economic status of the district (no more than 02 pages).

    II. Environmental protection report

    1. Current status, components, and environmental issues

    a) Current status, components of the environment

    Land-use current status and variation in land area; forest cover, the area of protected forests, specialized forests and mangrove forests; bird parks, bird sanctuaries, ecological parks, heritage trees, plant varieties,  precious animals, etc.

    Severity of surface water pollution, pesticide and chemical residual contamination, reduction in forest area due to clearance, fire and repurposing, repurposed farm land, etc.

    b) Sources of pollution (scope, severity of pollution and negative impacts on the environment), urban complexes and residential areas, industrial clusters; projects for extracting minerals and building materials; commerce and services, trade villages, farms and household farms;

    c) Waster generation (volume and characteristics)

    Hazardous wastes, domestic solid wastes; non-hazardous industrial wastes; scraps

    d) Main environmental problems

    Most important and pressing environmental issues (5 -7 issues) such as polluted, degraded areas, sources of pollution, negative impacts on the environment and wastes.

    2.  Progress and achievements in environmental protection:

    a) Structures and sources of environmental organizations;

    b) Introduction of guiding documents, regulations and conventions on environmental protection;

    c) Implementation of regulations of laws on environmental protection, inspection of administrative procedures concerning environmental protection; fulfillment of State management of environmental protection as stipulated in clause 2 Article 143, other provisions, clause of the Law on Environmental Protection and other guiding documents;

    d) Environmental protection activities (domestic solid waste and wastewater collection and treatment; remediation of residue-contaminated areas and other activities within the district);

    dd) Overall evaluation of achievements, limitations and causes.

    3. Orientation and solutions

    a) Primary duties

    b) Principal solutions

    III. Proposals

    IV. Environmental figures

    Figures about environmental information specified in tabled 1 and 2 attached hereto are required.

     

     

    [Location and date]
    President of the People’s Committee
    (Sign and seal)

     

    Table 1. Required indicators for district-level environmental report

    No.

    Code

    Indicators

    Unit

    Remarks

     

    I

    Current status, components of the environment

     

     

     

    1

    Land

     

     

    1

    1.1

    Area of natural land

    ha

    Aggregated

    2

    1.2

    Area of agricultural land, cropland

    ha

    Aggregated

    3

    1.3

    Area of forests

    ha

    Aggregated

    4

    1.4

    Area of vacant land

    ha

    Aggregated

    5

    1.6

    Area  and rate of agricultural land reduced due to repurposing or desertification

    ha, %

    Aggregated

     

    2

    Water

     

     

    6

    2.1

    Area of water surface, wetland (lakes, lagoons, reaches, streams, springs, rivers…)

    ha

    Aggregated

    7

    2.2

    Area of water surface in urban complexes and residential areas (ponds, lakes, rivers, ditches)

    ha

    Aggregated

     

    4

    Biodiversity

     

     

    8

    4.1

    Forest area

    ha

    Aggregated

    9

    4.2

    Area of protected areas and specialized forests

    ha

    Aggregated

    10

    4.3

    Mangrove forests area

    ha

    Aggregated

     

    II

    Sources of pollution

     

     

     

    1

    Urban complexes and residential areas

     

     

    11

    1.1

    Quantity and area of urban complexes ( from class 1 to class 5)

    Quantity, ha

    Aggregated

    12

    1.2

    Quantity and area of residential areas

    Quantity, ha

    Gathered

    13

    1.3

    Total volume of municipal domestic wastewater

    m3/day

    Gathered

    14

    1.4

    Total volume of domestic wastewater generated from rural residential areas

    m3/day

    Aggregated

    15

    1.5

    Total volume of  municipal domestic solid wastes

    Tonne/day

    Gathered

    16

    1.6

    Total volume of domestic solid waste generated from rural residential areas

    Tonne/day

    Aggregated

    17

    1.7

    Quantity of households farming livestock , cattle

    Household

    Aggregated

     

    2

    Industry

     

     

    18

    2.3

    Quantity and area of industrial clusters

    Cluster, ha

    Gathered

    19

    2.12

    Quantity industrial facilities outside industrial zones, industrial clusters

    Facility

    Gathered

    20

    2.13

    Total volume of industrial wastewater

    m3/day

    Gathered

    21

    2.14

    Total volume of non-hazardous industrial solid wastes

    Tonnes/day

    Gathered

     

    3

    Extraction of minerals, building materials and hydropower

     

     

    22

    3.4

    Total area of agricultural land repurposed for extraction of minerals, building materials and hydropower

    ha

    Aggregated

    23

    3.5

    Total area of protected forests, specialized forest reduced for extraction of minerals, building materials and hydropower works

    ha

    Aggregated

     

    4

    Traffic infrastructures

     

     

    24

    4.4

    Quantity and total area of stations, ports, terminals

    Quantity, ha

    Gathered

    25

    4.5

    Total volume of fuel, petrol and oil sold and their business facilities

    Facility , tonne

    Gathered

     

    5

    Construction

     

     

    26

    5.1

    Number of municipal infrastructures in progress

    Works

    Gathered

     

    6

    Commerce, services, tourism

     

     

    27

    6.1

    Quantity of hotels

    unit

    Gathered

    28

    6.2

    Quantity of reserved rooms

    room

    Gathered

    29

    6.3

    Quantity of restaurants obtaining business certificates and their customers

    Restaurant, customer/year

    Aggregated

    30

    6.4

    Quantity of shopping malls, centralized service complexes

    Shopping mall, complex

    Gathered

    31

    6.5

    Quantity of public markets

    Market

    Aggregated

    32

    6.6

    Quantity and area of public recreational centers and their visitors

    Recreational center,visistor /year

    Gathered

     

    7

    Medicine

     

     

    33

    7.1

    Quantity of medical facilities

    Facility

    Gathered

    34

    7.2

    Total quantity of sickbeds

    Sickbed

    Gathered

    35

    7.3

    Total volume of medical wastewater

    m3/day

    Gathered

    36

    7.4

    Total volume of non-hazardous medical solid wastes

    Tonne/day

    Gathered

    37

    7.5

    Total volume of hazardous medical solid wastes

    Tonne/day

    Gathered

     

    8

    Agriculture

     

     

    38

    8.1

    Total area of farmland

    ha

    Aggregated

    39

    8.2

    Total food production

    tonne

    Aggregated

    40

    8.3

    Total volume of used fertilizers

    tonne

    Aggregated

    41

    8.4

    Total volume of pesticide used

    tonne

    Aggregated

    42

    8.5

    Total agricultural by-product (straw,  ash, husk, peel

    tonne

    Aggregated

    43

    8.6

    Quantity of centralized cattle farms

    Farm

    Aggregated

    44

    8.7

    Quantity of centralized livestock farms

    Farm

    Aggregated

    45

    8.8

    Total quantity of cattle

    Thousand cattle

    Aggregated

    46

    8.9

    Total quantity of livestock

    Thousand livestock

    Aggregated

    47

    8.10

    Total area of pastures

    ha

    Aggregated

    48

    8.11

    Total volume of husbandry wastewater

    m3/day

    Gathered

    49

    8.12

    Total volume of husbandry solid wastes

    Tonne/day

    Gathered

    50

    8.13

    Total water surface and production of aquaculture

    Ha, tonne

    Aggregated

    51

    8.14

    Total volume of veterinary medicine used

    tonne

    Gathered

    52

    8.15

    Total volume of aquatic animal medicine used

    tonne

    Gathered

    53

    8.16

    Total volume of aquatic feed used

    tonne

    Gathered

     

    9

    Trade villages

     

     

    54

    9.1

    Total quantity of trade village specialized in metal production and recycling and total output

     Trade village, tonne

    Aggregated

    55

    9.2

    Total quantity of  trade village specialized in plastic production and recycling and total output

     Trade village, tonne

    Aggregated

    56

    9.3

    Total quantity of trade village specialized in paper production and recycling and total output

     Trade village, tonne

    Aggregated

    57

    9.4

    Total quantity of trade villages specialized in agricultural product and food processing and total output

     Trade village, tonne

    Aggregated

    58

    9.5

    Total quantity of  trade villages specialized in tanning product production and total output

     Trade village, tonne

    Aggregated

    59

    9.6

    Total quantity of trade villages specialized in textile and dyeing and total output

     Trade village, tonne

    Aggregated

    60

    9.7

    Total quantity of trade villages specialized in arts and crafts and total output

     Trade village, tonne

    Aggregated

    61

    9.8

    Total quantity of trade villages specialized in production of ceramics and building materials  and total output

     Trade village, tonne

    Aggregated

    62

    9.9

    Total quantity of  other types of trade villages specialized and their total output

     Trade village, tonne

    Aggregated

    63

    9.10

    Total volume of wastewater generated from trade villages

    m3/day

    Aggregated

    64

    9.11

    Total volume of solid wastes generated from trade villages

    Tonne/day

    Aggregated

    65

    9.12

    Total volume of hazardous solid wastes generated from trade villages

    Tonne/day

    Aggregated

     

    10

    Centralized solid waste treatment facilities and land fills

     

     

    66

    10.1

    Quantity of centralized solid waste treatment facilities and landfills

    Facility, landfill

    Aggregated

    67

    10.2

    Total volume of solid wastes transported to landfills

    Tonne/day

    Gathered

     

    III

    Progress and achievements in environmental protection

     

     

     

    1

    Introduction of legislative documents, guiding documents and others

     

     

    68

    1.1

    Quantity of Resolutions, directives on environmental protection issued by Communist Party Organizations

    Document

    Gathered, Aggregated

    69

    1.2

    Quantity of Resolutions on environmental protection  issued by the People’s Council

    Document

    Gathered, Aggregated

    70

    1.3

    Quantity of environmental protection strategies, plans, planning and programs

    Unit

    Gathered, Aggregated

    71

    1.4

    Quantity of regulations on environmental protection issued by the People’s Committee

    Regulations 

    Gathered, Aggregated

    72

    1.6

    Quantity of conventions and regulations on community environment protection

    Convention, regulation 

    Gathered, Aggregated

     

    2

    Implementation of measures, mechanism for  State management of environmental protection

     

     

    73

    2.1

    Quantity of projects whose environmental protection plan (environmental protection commitment, certificate of fulfillment of environmental standards) is accepted

    Project

    Gathered

    74

    2.2

    Quantities and percentage of businesses whose general environmental protection plan is approved

    facility , %

    Gathered

     

    3

    Control and reduction of sources of pollution

     

     

     

    3.1

    Urban complexes and residential areas

     

     

    75

    3.1.1

    Quantity and percentage of urban complexes (from class 1 to class 5 ) having centralized wastewater treatment systems

    Urban complex, %

    Gathered

    76

    3.1.2

    Quantity and percentage of rural residential areas having centralized wastewater treatment systems

    Residential area, %

    Gathered

    77

    3.1.3

    Percentage of treated municipal domestic wastewater meeting environmental standards

    %

    Gathered

    78

    3.1.4

    Percentage of treated rural domestic wastewater meeting environmental standards

    %

    Gathered

    79

    3.1.5

    Percentage of municipal households sorting out wastes

    %

    Gathered

    80

    3.1.6

    Percentage of public recreational centers sorting out wastes

    %

    Gathered

    81

    3.1.7

    Percentage of rural households sorting out wastes

    %

    Gathered

    82

    3.1.8

    Percentage of rural households having standard hygienic works

    %

    Gathered

    83

    3.1.9

    Quantity and percentage of public markets  where their solid wastes are collected

    Public market, %

    Aggregated

     

    3.2

    Industry

     

     

    84

    3.2.4

    Percentage of industrial clusters having connection to centralized wastewater collection and treatment systems

    %

    Gathered

    85

    3.2.5

    Percentage of industrial clusters having industrial solid waste landfills

    %

    Gathered

     

    3.4

    Traffic infrastructures

     

     

    86

    3.4.3

    Quantity and percentage of stations, ports and terminals where solid wastes are collected

    unit, %

    Gathered

    87

    3.4.4

    Quantity and percentage of stations, ports an terminals having overflow, wastewater collection and treatment system

    unit, %

    Gathered

     

    3.6

    Agriculture

     

     

    88

    3.6.1

    Percentage of cattle farms having biogas systems

    %

    Gathered

    89

    3.6.2

    Percentage of households that operate in husbandry having biogas

    %

    Gathered

     

    3.7

    Trade villages

     

     

    90

    3.7.1

    Quantity of prioritized trade villages

    Trade village

    Gathered

    91

    3.7.2

    Quantity and percentage of trade villages having infrastructures for waste collection, classification and storage in accordance with environmental standards

    Trade village, %

    Gathered

    92

    3.7.3

    Quantity and percentage of trade villages whose environmental protection plan is approved 

    Trade village, %

    Gathered

     

    4

    Waste management

     

     

    93

    4.1

    Quantity and percentage of municipal domestic solid waste collected

    Tonne, %

    Gathered

    94

    4.4

    Quantity and percentage of rural domestic solid waste collected

    Tonne, %

    Gathered

    95

    4.7

    Quantity, percentage of communes  having waste collection teams/cooperatives/personnel

    Commune, %

    Gathered

    96

    4.18

    Total volume and percentage of husbandry wastewater used for biogas

    m3/day, %

    Gathered

    97

    4.19

    Total volume and percentage of  treated husbandry wastewater meeting environmental standards

    m3/day, %

    Gathered

    98

    4.20

    Quantity and percentage of husbandry solid wastes collected, used

    Tonne, %

    Gathered

    99

    4.21

    Quantity and percentage of wastewater from trade villages collected and treated to meet the environmental standards

    m3/day, %

    Aggregated

    100

    4.22

    Quantity and percentage of solid waste from trade villages collected and treated to meet the environmental standards

    Tonne, %

    Aggregated

    101

    4.23

    Quantity and percentage of hazardous waste from trade villages collected and treated to meet the environmental standards

    Tonne, %

    Aggregated

    102

    4.28

    Quantity of medical waste incinerators

    unit

    Gathered

    103

    4.30

    Quantity of domestic solid waste incinerators

    unit

    Gathered

    104

    5

    Environmental remediation

     

     

    105

    5.1

    Population and percentage of municipal population provided with clean water

    person %

    Gathered

    106

    5.2

    Population and  percentage of rural population provided with clean water

    Person, %

    Gathered

    107

    5.3

    Total area and percentage of vegetation zone in urban complexes, residential areas

    ha, %

    Gathered

    108

    5.5

    Area and percentage of arid land due to desertification renovated

    ha, %

    Aggregated

    109

    5.6

    Quantity and percentage of polluted lakes, lagoons, canals, ditches, rivers in urban and residential areas renovated

    Quantity, %

    Gathered

     

    6

    Nature and biodiversity conservation

     

     

    110

    6.1

    Total area and percentage of specialized forests and protected areas out of forest area

    ha, %

    Gathered

    111

    6.5

    Quantity and area of  recognized and protected bird sanctuaries, ecological parks, ecological landscapes

    Unit , ha

    Aggregated

    112

    6.9

    Area of substitute forest for implementation of projects

    ha

    Gathered

    113

    6.12

    Quantity of recognized heritage trees

    tree

    Aggregated

    114

    6.13

    Quantity of precious plant and animal varieties

    variety

    Aggregated

     

    IV

    Environmental protection resources

     

     

     

    1

    Human resources

     

     

    115

    1.1

    Quantity of environmental organizations

    unit

    Gathered

    116

    1.3

    Quantity of officials in charge of State management of environmental protection

    person

    Gathered, Aggregated

    117

    1.4

    Quantity of officials attending training in environmental protection

    person

    Gathered

     

    2

    Sources of finance

     

     

    118

    2.1

    Total amount of funding for environmental protection and  its percentage  compared to the state environmental protection budget

    Million dong,
    %

    Gathered, Aggregated

    119

    2.2

    Total amount of environmental protection budget and its percentage compared to that of the State budget


    %

    Gathered

    120

    2.13

    Total amount of funding for domestic waste collection and treatment

    Million dong

    Gathered

    121

    2.16

    Total funding for dissemination and education about environmental protection

    Million dong

    Gathered

    Notes:

    1. Aggregated herein refers to information which is aggregated from reports by local authorities of communes.

    2. Gathered herein refers to information which is collected or provided by relevant entities.

    3. Gathered, Aggregated herein refers to figures which are aggregated from reports by local authorities of communes and are collected within the district.

    4. From the second year of report onwards, only figures which are varied in comparison to that in the immediately preceding year are reported.

     

    Table 2. Environmental indicators required for environmental reports by administrative authorities

    Reporting authority: [Name of district]:

    (To….[date])

    No.

    Code

    Indicators

    Unit

    Affiliates

    Affiliates

    Affiliates

    Total

    Remarks

     

     

     

     

    [name of commune]

    [name of commune]

    [name of commune]

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

     

     

     

     

    I

    CURRENT STATUS, COMPONENTS OF THE ENVIRONMENT

    CURRENT STATUS, COMPONENTS OF THE ENVIRONMENT

    CURRENT STATUS, COMPONENTS OF THE ENVIRONMENT

    CURRENT STATUS, COMPONENTS OF THE ENVIRONMENT

    CURRENT STATUS, COMPONENTS OF THE ENVIRONMENT

    CURRENT STATUS, COMPONENTS OF THE ENVIRONMENT

    CURRENT STATUS, COMPONENTS OF THE ENVIRONMENT

     

    1

    Land

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    1.1

    Area of natural land

    ha

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    1.2

    Area of agricultural land, cropland

    ha

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    1.3

    Area of forests

    ha

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    1.4

    Area of vacant land

    ha

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ...

    ...

    ......

    ....

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ---------------

    This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu19/2016/TT-BTNMT
                              Loại văn bảnThông tư
                              Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
                              Ngày ban hành24/08/2016
                              Người kýVõ Tuấn Nhân
                              Ngày hiệu lực 10/10/2016
                              Tình trạng Hết hiệu lực
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất lượng cao

                                                    Tải văn bản gốc
                                                    Định dạng PDF, kích thước ~2-5MB
                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                    • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                    • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                    • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                    • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                    • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                    • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                    • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                    • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                    • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                    • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                    • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ