Số hiệu | 101/2003/TT-BNN |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 18/09/2003 |
Người ký | Phạm Hồng Giang |
Ngày hiệu lực | 01/01/2003 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH XDCB THUỘC NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Thông tư số 05/2003/TT-BXD ngày
14/3/2003 của Bộ Xây dựng, hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ
bản;
Căn cứ văn bản thoả thuận của Bộ Xây dựng số 1351/BXD-KTTC ngày 8/8/2003, về việc
thoả thuận hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình XDCB thuộc ngành Nông nghiệp
&PTNT;
Bộ Nông nghiệp &PTNT hướng dẫn thêm việc điều chỉnh dự toán công trình xây
dựng cơ bản có áp dụng định mức, đơn giá chuyên ngành Nông nghiệp &PTNT như
sau:
Thông tư này hướng dẫn điều chỉnh giá dự toán
xây lắp công trình và chi phí khác có áp dụng một số định mức, đơn giá chuyên
ngành do Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành.
II. ĐIỀU CHỈNH GIÁ TRỊ DỰ
TOÁN XÂY LẮP
1. Điều chỉnh chi phí nhân
công:
a- Chi phí nhân công trong Định mức dự
toán và đơn giá khoan phụt xử lý công trình thuỷ lợi, tại Quyết định số:
220/1998/QĐ/BNN-XDCB ngày 30/12/1998, do Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành, được
nhân với hệ số điều chỉnh (Knc) như sau:
- Địa bàn Các Quận nội thành TP. Hà Nội và TP. Hồ
Chí Minh: Knc = 2,04
- Các địa bàn khác: Knc = 2,01
b- Chi phí nhân công trong Định mức và
đơn giá khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê, tại Quyết định số:
13/2001/QĐ/BNN-PCLB ngày 20/02/2001, do Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành, được
nhân với hệ số điều chỉnh sau:
- Địa bàn Các Quận nội thành TP. Hà Nội và TP. Hồ
Chí Minh: Knc = 1,40
- Các địa bàn khác: Knc = 1,38
2. Điều chỉnh chi phí máy
thi công:
a- Chi phí máy thi công trong Định mức dự
toán và đơn giá khoan phụt xử lý công trình thuỷ lợi, tại Quyết định số:
220/1998/QĐ/BNN-XDCB ngày 30/12/1998, do Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành, được
nhân với hệ số điều chỉnh: Kmtc = 1,13
b- Chi phí máy thi công trong Định mức và
đơn giá khoan phụt gia cố chất lượng thân đê tại Quyết định số
13/2001/QĐ/BNN-PCLB ngày 20/02/2001; Định mức dự toán công tác xây dựng tu sửa
đê kè tại Quyết định số 65/2003/QĐ-BNN-PCLB ngày 02/6/2003, Định mức sản xuất bột
sét dùng trong công tác khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê tại Quyết định
số 64/2003/QĐ-BNN-PCLB ngày 02/6/2003 do Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành, được
nhân với hệ số điều chỉnh sau:
Tên thiết bị | Hệ số điều chỉnh | |
Địa bàn các Quận n?i thành | Các địa bàn | |
Máy bơm nước 7Cv | 1,114 | 1,108 |
Máy khoan phụt | 1,131 | 1,125 |
Thiết bị thả rồng 2 máng | 1,053 | 1,050 |
Thiết bị thả rồng 3 máng | 1,047 | 1,044 |
Thiết bị thả rồng 4 máng | 1,040 | 1,038 |
Máy nghiền bột sét | 1,057 | 1,054 |
c- Chi phí máy thi công trong
dự toán xây lắp công trình xây dựng, lập theo giá dự toán ca máy, thiết bị
chuyên ngành tại Quyết định số: 27/1999/QĐ/BNN-ĐTXD ngày 03/2/1999 của Bộ Nông
nghiệp &PTNT, được nhân với hệ số điều chỉnh (Kmtc) như sau:
| Hệ số điều chỉnh | |
Tên thiết bị | Địa bàn các Quận | Các địa bàn |
Xáng cạp có dung tích 0,65 m3 | 1,10 | 1,10 |
Xáng cạp có dung tích 0,95 m3 | 1,10 | 1,09 |
Xáng cạp có dung tích 1,25 m3 | 1,09 | 1,09 |
Tầu hút bùn loại HB £150Cv | 1,11 | 1,11 |
Tầu hút bùn loại HB16 - 300Cv | 1,09 | 1,09 |
Tầu hút bùn loại HF900 | 1,07 | 1,07 |
Tầu hút bùn loại Beaver 300Cv | 1,07 | 1,07 |
Tầu hút bùn loại Beaver 600Cv | 1,07 | 1,06 |
Tầu hút bùn loại Beaver 1600Cv | 1,05 | 1,05 |
Tầu hút bùn loại Beaver 3800Cv | 1,05 | 1,05 |
3. Chi phí chung, thu nhập
chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia tăng:
Chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước,
theo phụ lục 2 của Thông tư số: 09/2000/ TT-BXD ngày 17/7/2000 của Bộ Xây dựng.
Thuế giá trị gia tăng thực hiện theo quy định hiện hành.
III. ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ KHÁC
TRONG TỔNG DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Điều chỉnh dự toán chi phí khảo sát xây dựng,
chi phí tư vấn đầu tư và xây dựng; chi phí Ban quản lý dự án ... thực hiện theo
hướng dẫn trong Thông tư số 05/2003/TT-BXD ngày 14/03/2003 của Bộ Xây dựng.
Đối với một số khoản chi phí khác trong các định
mức, đơn giá chuyên ngành: Khoan phụt gia cố chất lượng thân đê; Khoan phụt xử
lý công trình thuỷ lợi được tính theo tỷ lệ % đã quy định trong các Quyết định
đó.
Đối tượng và phạm vi được điều chỉnh dự toán
theo hướng dẫn trong Thông tư số 05/2003/TT-BXD ngày 14/3/2003 của Bộ Xây dựng.
Yêu cầu các Chủ đầu tư, Ban Quản lý dự án và các
đơn vị Tư vấn, rà soát những khối lượng công việc thuộc phạm vi được điều chỉnh
và báo cáo tổng hợp về Bộ (hoặc Tỉnh). Nội dung dự toán điều chỉnh phải diễn giải
khối lượng cần điều chỉnh, đơn giá áp theo các mốc thời gian tương ứng được
phép điều chỉnh cùng các căn cứ tính toán điều chỉnh.
Khi trình dự toán điều chỉnh hoặc điều chỉnh giá
chỉ định thầu, bổ sung giá trúng thầu theo quy định trên, hồ sơ cần gửi kèm các
dự toán đã được duyệt, các Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu, chỉ định thầu
(có phụ lục giá kèm theo), biên bản nghiệm thu, thanh toán các kỳ, đồng thời có
phiếu giá thanh toán khối lượng XDCB hoàn thành của Kho bạc Nhà nước để trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
Thông tư này được thống nhất áp dụng trong toàn
ngành Nông nghiệp &PTNT kể từ ngày 01/01/2003.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề
nghị gửi văn bản phản ảnh về Bộ Nông nghiệp &PTNT để nghiên cứu giải quyết
./.
| KT. |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 101/2003/TT-BNN |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 18/09/2003 |
Người ký | Phạm Hồng Giang |
Ngày hiệu lực | 01/01/2003 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.