Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    369896
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu04/2012/TT-BTC
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Tài chính
    Ngày ban hành05/01/2012
    Người kýVũ Thị Mai
    Ngày hiệu lực 01/03/2012
    Tình trạng Hết hiệu lực
    Phụ lục 1 - Biểu mức lệ phí trong lĩnh vực thú y

    BỘ TÀI CHÍNH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Số: 04/2012/TT-BTC

    Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2012

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

    Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;

    Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;

    Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005; Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 3081/BNN-TC ngày 26/10/2011,

    Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y, như sau:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Thông tư này quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

    2. Đối tượng nộp phí, lệ phí trong công tác thú y là các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài khi được cơ quan quản lý nhà nước về thú y thực hiện các công việc về thú y quy định tại Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này.

    3. Cơ quan quản lý nhà nước về thú y có trách nhiệm tổ chức việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi là cơ quan thu).

    4. Không thu phí, lệ phí trong công tác thú y đối với các trường hợp sau đây:

    - Sản phẩm động vật xách tay nhập khẩu để sử dụng trong thời gian đi đường;

    - Kiểm dịch động vật theo nghi thức ngoại giao khi xuất cảnh, nhập cảnh (nếu có).

    Điều 2. Mức thu phí, lệ phí

    Mức thu phí, lệ phí trong công tác thú y được thực hiện theo Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 3. Tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí

    Phí, lệ phí trong công tác thú y quy định tại Thông tư này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.

    1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 100 % trên số tiền phí, lệ phí thu được để chi phí cho công tác quản lý thu phí, lệ phí theo các nội dung chi quy định tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006.

    2. Trường hợp trong một cơ quan thu, nếu số thu phí, lệ phí thu được thấp hơn số dự toán chi được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thì Cục Thú y (đối với cơ quan thu do trung ương quản lý), Chi cục Thú y (đối với các cơ quan thu do địa phương quản lý) tổ chức điều hoà từ cơ quan thừa sang cơ quan thiếu trong phạm vi tổng số tiền phí, lệ phí được trích để lại và thực hiện như sau:

    a) Định kỳ cuối tháng, cuối quý, các cơ quan thu căn cứ vào số tiền phí, lệ phí thu được và số tiền được chi theo dự toán chi được cấp có thẩm quyền duyệt (dự toán năm chia ra từng quý, tháng), nếu số tiền phí, lệ phí thu được lớn hơn số chi theo dự toán chi được duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Thú y (đối với cơ quan thu do Trung ương quản lý), Chi cục Thú y (đối với cơ quan thu do địa phương quản lý) để điều hoà cho cơ quan thu trực thuộc không đủ nguồn thu theo quy định tại Thông tư này.

    b) Cục Thú y, Chi cục Thú y được mở thêm tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để điều hoà tiền phí, lệ phí trong công tác thú y được trích để lại theo quy định giữa các cơ quan thu cùng cấp.

    c) Tiền phí, lệ phí thú y được trích để lại cho cơ quan thu phí theo quy định, trong năm nếu giảm thu thì sẽ giảm chi tương ứng. Kết thúc năm nếu chưa chi hết thì được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

    Điều 4. Tổ chức thực hiện

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2012.

    2. Bãi bỏ các quy định sau:

    a) Thông tư số 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;

    b) Các khoản 4,8,9 và 11 Phụ lục 2; mục A, khoản 2 và khoản 3 mục B, các phần III, phần IV phần VI, phần VII mục C, mục D, mục G Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản.

    3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, kê khai, nộp phí và công khai chế độ thu phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.

    4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Toà án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
    cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Công báo;
    - Website chính phủ;
    - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc
    nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
    - Website Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, CST5.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Vũ Thị Mai

     

    BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

    (Kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)

    Phụ lục 1 - Lệ phí trong công tác thú y

    Stt

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức thu (đồng)

    I

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y

     

     

    1

    Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh

    Lần

    70.000

    2

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:

     

     

     

    - Từ tỉnh này sang tỉnh khác

    Lần

    30.000

     

    - Nội tỉnh

    Lần

    5.000

    3

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu; giấy chứng nhận bệnh phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

    Lần

    70.000

    4

    Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại )

    Lần

    40.000

    5

    Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

    Lần

    50% mức thu lần đầu

    6

    Cấp giấy phép thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Lần

    180.000

    7

    Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản nhập khẩu

    Lần

    180.000

    8

    Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp

    Lần

    25.000

    9

    Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y:

     

     

     

    - Đối với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm)

    Lần

    40.000

     

    - Đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu (hạn 2 năm)

    Lần

    70.000

    10

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Lần

    70.000

    11

    Cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Lần

    70.000

    12

    Cấp giấy phép thay đổi nội dung đơn hàng nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Lần

    70.000

    13

    Cấp giấy chứng nhận Phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01 bệnh) (hạn 2 năm)

    Lần

    70.000

    14

    Cấp giấy chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu

    1 loại thuốc

    70.000

    15

    Cấp giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cấp mới, gia hạn)

    1 loại thuốc

    70.000

    16

    Cấp giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép l­ưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (qui cách đóng gói), thay đổi nhãn sản phẩm, bao bì

    1 loại thuốc

    60.000

    17

    Cấp giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản

    Lần

    70.000

    II

    Cấp chứng chỉ hành nghề thú y

    Lần

    100.000

    Phụ lục 2 - Phí phòng chống dịch bệnh cho động vật

    Stt

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức thu (đồng)

    1

    Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh (là 01 huyện) (hạn 6 tháng đến 2 năm)

    Lần

    3.600.000

    2

    Thẩm định cơ sở chăn nuôi t­ư nhân (do xã, huyện quản lý) là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6 tháng đến 2 năm)

    Lần

    300.000

    3

    Thẩm định cơ sở, trại chăn nuôi (do tỉnh hoặc Trung ­ương quản lý), cơ sở an toàn dịch bệnh là xã và cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư­ nư­ớc ngoài là cơ sở an toàn dịch bệnh (hạn 6 tháng đến 2 năm)

    Lần

    1.040.000

    4

    Tiêm phòng

     

     

    4.1

    Trâu, bò, ngựa:

     

     

     

    - 1 mũi tiêm

    Lần

    4.000

     

    - 2 mũi tiêm

    Lần

    5.000

    4.2

    Lợn, dê, cừu:

     

     

     

    - 1 mũi tiêm

    Lần

    2.000

     

    - 2 mũi tiêm

    Lần

    3.000

     

    - 3 mũi tiêm

    Lần

    4.000

    4.3

    Chó, mèo

    Lần

    4.500

    4.4

    Gia cầm

    Lần

    200

    5

    Vệ sinh khử trùng, tiêu độc:

     

     

     

    - Thể tích (Tính theo mét khối)

    Lần/m3

    800

     

    - Diện tích (Tính theo mét vuông)

    Lần/m2

    500

    6

    Xử lý các chất phế thải động vật

    Tấn,m3

    18.000

    7

    Tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (ch­ưa tính tiền thức ăn)

    Ngày

    15.000

    8

    Kiểm tra việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm)

    Lần

    4.500

    Ghi chú: Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật:

    - Mục 4 “Tiêm phòng”: Chưa tính tiền vắc xin.

    - Mục 5 “Vệ sinh khử trùng, tiêu độc”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.

    - Mục 6 “Xử lý các chất phế thải động vật”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.

    Phụ lục 3 - Phí chẩn đoán thú y

    Stt

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức thu (đồng)

    I

    Động vật trên cạn

     

     

    1

    Lấy bệnh phẩm

     

     

    1.1

    Lấy máu:

     

     

     

    - Đại gia súc (trâu, bò, ngựa)

    Mẫu

    18.000

     

    - Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo)

    Mẫu

    9.000

     

    - Gia cầm

    Mẫu

    1.800

    1.2

    Lấy các bệnh phẩm khác

    Mẫu

    3.500

    2

    Chẩn đoán có định hướng (theo yêu cầu của khách hàng)

     

     

    2.1

    Mổ khám đại thể (xác định bệnh tích):

     

     

     

    - Đại gia súc (trâu, bò, ngựa)

    Con

    180.000

     

    - Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo,...)

    Con

    45.000

     

    - Gia cầm

    Con

    18.000

    2.2

    Xét nghiệm vi thể :

     

     

     

    - Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin (Phát hiện biến đổi tổ chức tế bào)

    Mẫu

    162.000

     

    - Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp cắt lạnh

    Mẫu

    135.000

    3

    Chẩn đoán không định hướng

    Mẫu

    360.000

    4

    Xét nghiệm virus

     

     

    4.1

    Phân lập virus Newcastle

    Mẫu

    72.000

    4.2

    Phát hiện kháng thể Newcastle bằng phản ứng HI

    Mẫu

    9.000

    4.3

    Phát hiện kháng nguyên Avialeukosis bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    68.000

    4.4

    Định l­ượng kháng thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA

    Mẫu

    38.000

    4.5

    Phát hiện kháng thể Hội chứng giảm đẻ (EDS) bằng phản ứng HI

    Mẫu

    9.000

    4.6

    Định l­ượng kháng thể các bệnh IB, REO, IBD bằng phư­ơng pháp ELISA

    Mẫu

    36.000

    4.7

    Chẩn đoán bệnh Gumboro bằng ph­ương pháp cắt lạnh

    Mẫu

    108.000

    4.8

    Phát hiện kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP

    Mẫu

    9.000

    4.9

    Định l­ượng kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP

    Mẫu

    32.000

    4.10

    Phát hiện kháng thể bệnh CAV (Chicken Anemia Virut) bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    38.000

    4.11

    Phân lập virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp tiêm trứng

    Mẫu

    56.000

    4.12

    Giám định virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp HA

    Mẫu

    16.000

    4.13

    Giám định virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9)

    Mẫu

    141.000

    4.14

    Phân lập virus Cúm gia cầm bằng phư­ơng pháp môi trường tế bào

    Mẫu

    385.000

    4.15

    Giám định virus Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp realtime RT-PCR xác định 1 serotype (M hoặc H5 hoặc N1)

    Mẫu

    510.000

    4.16

    Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng HI

    Mẫu

    39.000

    4.17

    Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP

    Mẫu

    45.000

    4.18

    Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    38.000

    4.19

    Phát hiện virus Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA,HI

    Mẫu

    63.000

    4.20

    Phát hiện kháng thể Xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI

    Mẫu

    39.000

    4.21

    Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    153.000

    4.22

    Phát hiện kháng thể bệnh Dịch tả lợn bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    76.000

    4.23

    Phát hiện kháng thể Cúm lợn bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    63.000

    4.24

    Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    70.000

    4.25

    Phát hiện kháng thể PRRS bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    125.000

    4.26

    Phát hiện kháng thể bệnh TGE, Rotavirrus bằng phương pháp ELISA

    Mẫu

    87.000

    4.27

    Định l­ượng kháng thể Porcine Parvovirus bằng phương pháp HI

    Mẫu

    38.000

    4.28

    Chẩn đoán bệnh Dại bằng ph­ương pháp kháng thể huỳnh quang

    Mẫu

    153.000

    4.29

    Chẩn đoán bệnh Dại bằng phư­ơng pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm

    Mẫu

    108.000

    4.30

    Chẩn đoán bệnh Dại bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    148.000

    4.31

    Phát hiện kháng nguyên bệnh Lở mồm long móng bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    351.000

    4.32

    Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (01 serotyp O) bằng phương pháp ELISA

    Mẫu

    119.000

    4.33

    Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    288.000

    4.34

    Định l­ượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    252.000

    4.35

    Định l­ượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotyp O-A-Asia 1) bằng phư­ơng pháp ELISA

    Mẫu

    405.000

    4.36

    Phát hiện kháng thể Leukosis ở bò bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    73.000

    4.37

    Phát hiện kháng thể bệnh L­ưỡi xanh bằng phương pháp ELISA

    Mẫu

    77.000

    4.38

    Phát hiện kháng thể IBR (Infectious Bovine Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA

    Mẫu

    65.000

    4.39

    Phát hiện virus Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR

    Mẫu

    470.000

    4.40

    Phát hiện virus Gumboro bằng phương pháp Realtime RT-PCR

    Mẫu

    470.000

    4.41

    Chẩn đoán virus viêm gan vịt trên trứng

    Mẫu

    735.000

    4.42

    Phát hiện virus Dịch tả vịt bằng phương pháp Realtime PCR

    Mẫu

    470.000

    4.43

    Phát hiện virus Dịch tả vịt bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào

    Mẫu

    151.000

    4.44

    Định lượng kháng thể Dịch tả vịt bằng phương pháp trung hoà trên tế bào

    Mẫu

    136.000

    4.45

    Phát hiện virus Cúm lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR

    Mẫu

    540.000

    4.46

    Phát hiện virus Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR

    Mẫu

    540.000

    4.47

    Phân lập virus Dịch tả lợn trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)

    Mẫu

    189.000

    4.48

    Định tính kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu)

    Mẫu

    49.000

    4.49

    Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp NPLA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)

    Mẫu

    154.000

    4.50

    Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp Realtime RT-PCR

    Mẫu

    470.000

    4.51

    Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)

    Mẫu

    131.000

    4.52

    Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 40 mẫu)

    Mẫu

    53.000

    4.53

    Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA (Số mẫu ít nhất là 11 mẫu)

    Mẫu

    203.000

    4.54

    Phát hiện virus PCV-2 bằng phương pháp Realtime PCR

    Mẫu

    470.000

    4.55

    Phát hiện virus PED bằng phương pháp Realtime RT-PCR

    Mẫu

    470.000

    4.56

    Chẩn đoán virus bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp RT-PCR (chưa định type)

    Mẫu

    470.000

    4.57

    Phát hiện virus bệnh Lở mồm long móng (định type O-A-Asia1) bằng phương pháp RT-PCR

    Mẫu

    877.000

    4.58

    Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên lợn bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC

    Mẫu

    82.000

    4.59

    Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng tự nhiên trên trâu, bò bằng phương pháp ELISA dùng kit 3ABC

    Mẫu

    76.000

    4.60

    Phát hiện virus dại bằng phương pháp RT-PCR

    Mẫu

    648.000

    4.61

    Định l­ượng kháng thể viêm gan vịt

    Mẫu

    518.000

    5

    Xét nghiệm vi trùng

     

     

    5.1

    Kiểm tra kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết

    Mẫu

    11.500

    5.2

    Kiểm tra kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phản ứng ngưng kết

    Mẫu

    7.500

    5.3

    Chẩn đoán phân lập vi trùng Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh)

    Mẫu

    133.500

    5.4

    Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Tụ huyết trùng

    Mẫu

    129.000

    5.5

    Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Đóng dấu

    Mẫu

    102.500

    5.6

    Kiểm tra kháng thể xoắn khuẩn bằng ph­ương pháp MAT

    Mẫu

    45.000

    5.7

    Định lượng kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    73.000

    5.8

    Phân lập vi khuẩn gây bệnh Sảy thai truyền nhiễm

    Mẫu

    269.000

    5.9

    Kiểm tra kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng Rose Bengal

    Mẫu

    40.500

    5.10

    Kiểm tra bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể

    Mẫu

    225.000

    5.11

    Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng ph­ương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh

    Mẫu

    67.000

    5.12

    Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai truyền nhiễm bằng ph­ương pháp ELISA xét nghiệm sữa

    Mẫu

    67.000

    5.13

    Phân lập vi trùng lao

    Mẫu

    225.000

    5.14

    Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì

    Mẫu

    45.000

    5.15

    Phản ứng dò lao bằng ph­ương pháp ELISA(Bovigam)

    Mẫu

    159.000

    5.16

    Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh Nhiệt thán

    Mẫu

    203.000

    5.17

    Phát hiện kháng thể APP (Actinobaccilus Pleuro Pneumonia) bằng phương pháp ELISA

    Mẫu

    65.000

    5.18

    Kháng sinh đồ (1 loại kháng sinh)

    Mẫu

    10.000

    5.19

    Mẫu tổng hợp phát hiện vi trùng (cho một loại vi trùng)

    Mẫu

    135.000

    5.20

    Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum gây bệnh trên gà

    Mẫu

    156.000

    5.21

    Định lượng kháng thể Heamophilus paragallinarum bằng phương pháp HI

    Mẫu

    15.500

    5.22

    Định lượng kháng thể Bordetella bronchiseptica bằng phương pháp ngưng kết

    Mẫu

    12.500

    5.23

    Phân lập, giám định nấm phổi Aspergillus

    Mẫu

    94.500

    5.24

    Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli

    Mẫu

    92.000

    5.25

    Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn

    Mẫu

    125.000

    5.26

    Phân lập, định danh vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn

    Mẫu

    143.000

    5.27

    Phân lập, giám định tụ cầu khuấn Staphylococcus gây bệnh

    Mẫu

    124.000

    5.28

    Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus

    Mẫu

    241.000

    5.29

    Phân lập, giám định vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae

    Mẫu

    164.000

    5.30

    Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn

    Mẫu

    164.000

    5.31

    Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA

    Mẫu

    65.000

    5.32

    Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập

    Mẫu

    271.000

    5.33

    Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA

    Mẫu

    65.000

    5.34

    Phân lập, định danh vi trùng Clostridium perfringens

    Mẫu

    225.000

    5.35

    Phân lập, định danh vi trùng Clostridium chauvoei

    Mẫu

    198.000

    5.36

    Phân lập, định danh vi khuẩn gây bệnh viêm vú ở bò

    Mẫu

    220.500

    5.37

    Phát hiện kháng nguyên Leptospira

    Mẫu

    243.000

    5.38

    Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis

    Mẫu

    241.000

    6

    Xét nghiệm ký sinh trùng

     

     

    6.1

    Ký sinh trùng đ­ường ruột:

     

     

     

    - Phát hiện trứng bằng ph­ương pháp lắng cặn và dội rửa

    Mẫu

    25.000

     

    - Phát hiện trứng bằng ph­ương pháp soi t­ươi

    Mẫu

    11.000

     

    - Định l­ượng trứng bằng ph­ương pháp đếm trứng Mc master

    Mẫu

    25.000

     

    - Phát hiện trứng, noãn nang bằng ph­ương pháp phù nổi Fuleborn

    Mẫu

    13.000

     

    - Định danh giun sán, xác định loài

    Mẫu

    17.000

     

    - Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness)

    Mẫu

    90.000

     

    - Xét nghiệm ấu trùng giun bao (giun xoắn), hoặc gạo lợn bằng phương pháp tiêu cơ

    Mẫu

    75.000

     

    - Xét nghiệm kháng thể giun bao (giun xoắn) bằng ph­ương pháp ELISA

    Mẫu

    69.000

     

    - Xét nghiệm Trichomonas

    Mẫu

    77.000

    6.2

    Ký sinh trùng đ­ường máu:

     

     

     

    - Kiểm tra tiên mao trùng bằng phản ứng ngư­ng kết trực tiếp

    Mẫu

    57.000

     

    - Kiểm tra tiên mao trùng bằng ph­ương pháp Haematocrit

    Mẫu

    23.500

     

    - Kiểm tra bằng ph­ương pháp nhuộm tiêu bản máu

    Mẫu

    45.000

     

    - Kiểm tra bằng ph­ương pháp xem t­ươi

    Mẫu

    21.000

     

    - Kiểm tra tiên mao trùng bằng ph­ương pháp tiêm chuột

    Mẫu

    48.000

    6.3

    Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da

    Mẫu

    5.500

    6.4

    Xét nghiệm nấm da:

     

     

     

    - Vi nấm ngoài da (xem trực tiếp) xác định giống

    Mẫu

    9.000

     

    - Vi nấm ngoài da, nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh

    Mẫu

    9.000

    6.5

    Phát hiện nấm mốc

    Mẫu

    90.000

    6.6

    Phát hiện thuốc diệt chuột

    Mẫu

    45.000

    6.7

    Phát hiện kim loại nặng

    Mẫu

    90.000

    6.8

    Phát hiện thuốc bảo vệ thực vật

    Mẫu

    90.000

    7

    Xét nghiệm n­ước tiểu, dịch xoang

    Chỉ tiêu

    1.500

    8

    Xét nghiệm sinh lý máu

    Mẫu

    18.000

    9

    Xét nghiệm sinh hóa máu

    Mẫu

    9.000

    10

    Chẩn đoán siêu âm:

     

     

     

    - Tổng quát

    Lần

    18.000

     

    - Chuyên biệt

    Lần

    27.000

    11

    Chẩn đoán X quang:

     

     

     

    - Phim lớn

    Lần

    54.000

     

    - Phim nhỏ

    Lần

    27.000

     

    - Phim nhỏ phức tạp

    Lần

    27.000

     

    (Tr­ường hợp chụp có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang)

     

     

    12

    Xét nghiệm độc chất

     

     

     

    Phát hiện 5 loại độc chất trong mẫu bệnh phẩm:

    Lần

    162.000

     

    - Hợp chất Cyanua (CN-)

     

     

     

    - Phốt phát kẽm (P2Zn3)

     

     

     

    - Parathion (C10H14P8NO3)

     

     

     

    - Thuỷ ngân Clorua (HgCL2)

     

     

     

    - Hợp chất asen (As++)

     

     

    13

    Giám định mẫu ADN cho bò hoặc cừu

    Mẫu

    198.000

    II

    Thủy sản

     

     

    1

    Bệnh vi rút

     

     

    1.1

    Tôm

     

     

     

    MBV (Bệnh tôm còi)

    - PCR

    - Mô

    - Soi tươi

    Mẫu

     

    136.000

    42.500

    17.000

     

    WSSV (Bệnh đốm trắng)

    - PCR

    - Mô

    -

     

    136.000

    42.500

     

    YHV (Bệnh đầu vàng)

    - RT-PCR

    - Mô

    Lần/mẫu

    195.500

    42.500

     

    TSV (Bệnh taura)

    - RT-PCR

    - Mô

    Lần/mẫu

    195.500

    42.500

    1.2

    Cá

     

     

     

    VNN

    - RT-PCR

    - Mô

    Mẫu

     

    185.500

    41.000

    1.3

    Các vi rút khác

    -

    485.000

    2

    Bệnh vi khuẩn

     

     

    2.1

    Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS

    - Bệnh phát sáng

    - Bệnh đỏ thân

    - Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét

    - Bệnh đốm trắng do vi khuẩn

    - Bệnh khác

    Chỉ tiêu

    101.000

    2.2

    Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

    - Bệnh đốm đỏ, lở loét

    - Bệnh thối mang

    - Bệnh đốm nâu TCX

    - Bệnh khác

    -

    101.000

    2.3

    + Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá

    - Bệnh xuất huyết ở cá

    - Bệnh trắng đuôi ở cá

    -

    101.000

    2.4

    + Bệnh do Streptococcus ở cá

    - Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

    - Bệnh khác

    -

    101.000

    2.5

    + Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác

    -

    101.000

    3

    Bệnh nấm

     

     

    3.1

    Nấm nước ngọt

    - Nấm Saprolegnia.sp

    - Nấm Archlya.sp

    - Nấm Aphanomyces.sp

    - Các nấm khác

    Chỉ tiêu

    51.000

    3.2

    Nấm nước lợ, mặn

    - Nấm Fusarium.sp

    - Nấm Lagenidium.sp

    - Nấm Haliphthoros.sp

    - Các nấm khác

    -

    51.000

    4

    Bệnh ký sinh trùng

     

     

     

    + Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)

    Chỉ tiêu

    36.500

     

    + Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)

    -

    36.500

    Ghi chú: Phí chẩn đoán thú y:

    - Điểm 4.47 “Phân lập virus Dịch tả lợn trên môi trường tế bào”; 4.49 “Định lượng kháng thể DTL bằng phương pháp NPLA”; 4.51 “Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp phân lập trên môi trường tế bào”; 4.53 “Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”: Nếu số mẫu dưới 11 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 11 mẫu trở lên.

    - Điểm 4.48 “Định tính kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA”; 4.52 “Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA”: Nếu số mẫu dưới 40 mẫu thì phí sẽ tính thêm 25% so với trường hợp số mẫu từ 40 mẫu trở lên.

    - Điểm 5.19 “ Mẫu tổng hợp phát hiện vi trùng (cho một loại vi trùng)”: Sau khi xét nghiệm, nếu không phát hiện được vi trùng trong mẫu bệnh phẩm thì phí sẽ tính như phát hiện được 1 loại vi trùng.

    Phụ lục 4 - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

    Stt

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức thu (đồng)

    A

    Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

     

     

    I

    Động vật , sản phẩm động vật trên cạn

     

     

    1

    Kiểm tra lâm sàng động vật

     

     

    1.1

    Trâu, bò, ngựa, lừa

    Con

    5.500

    1.2

    Dê, cừu

    Con

    3.000

    1.3

    Lợn:

     

     

     

    - Lợn ( trên 15kg)

    Con

    1.000

     

    - Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg)

    Con

    500

    1.4

    Chó, mèo

    Con

    3.000

    1.5

    Khỉ, vư­ợn, cáo, nhím, chồn

    Con

    4.500

    1.6

    Hổ, báo, voi, h­ươu, nai, s­ư tử, bò rừng

    Con

    27.000

    1.7

    Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông

    Con

    500

    1.8

    Trăn, cá sấu, kỳ đà

    Con

    4.500

    1.9

    Chim cảnh các loại

    Con

    4.500

    1.10

    Chim làm thực phẩm

    Con

    50

    1.11

    Gia cầm:

    Con

     

     

    - Gia cầm trưởng thành

    Con

    100

     

    - Gia cầm con (d­ưới 1 tuần tuổi)

    Con

    50

    1.12

    Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm

    Con

    500

    1.13

    Đà điểu:

     

     

     

    - 1 ngày tuổi

    Con

    1000

     

    - Tr­ưởng thành

    Con

    4.500

    1.14

    Ong nuôi

    Đàn

    500

    2

    Xét nghiệm bệnh

    Chỉ tiêu

    Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Phụ lục 3

    II

    Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật

     

     

    2.1

    Trứng gia cầm các loại:

     

     

     

    - Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn)

    Quả

    5,5

     

    - Trứng th­ương phẩm

    Quả

    4,5

    2.2

    Trứng Đà điểu

    Quả

    7

    2.3

    Trứng cút

    Quả

    1

    2.4

    Trứng tằm

    Hộp

    27.000

    2.5

    Tinh dịch

    Liều

    70

    2.6

    Sản phẩm động vật đông lạnh:

     

     

     

    - Vận chuyển với số l­ượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế )

    Lô hàng

    630.000

     

    - Vận chuyển với số l­ượng ít (dư­ới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế )

    Kg

    90

    2.7

    Ruột khô, bì, gân, da phồng

    Kg

    135

    2.8

    Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm.

    Kg

    90

    2.9

    Đồ hộp các loại

    Kg

    135

    2.10

    Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến

    Kg

    135

    2.11

    Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)

    Tấn

    28.000

    2.12

    Yến

    Kg

    1.100

    2.13

    Mật ong

    Tấn

    6.700

    2.14

    Sữa ong chúa

    Kg

    3.000

    2.15

    Sáp ong

    Tấn

    27.000

    2.16

    Kém tằm

    Tấn

    13.500

    2.17

    Lông vũ, lông mao, x­ương, móng, sừng

    Tấn

    9.000

    2.18

    Da:

     

     

     

    - Trăn, rắn

    Mét

    100

     

    - Cá sấu

    Tấm

    4.500

     

    - Da tươi, da muối, da sơ chế

    Tấm

    900

     

    - Da t­ươi, muối, sơ chế (container trên 12 tấn)

    Lô hàng

    225.000

     

    - Các loại khác

    Tấn

    4.500

    2.19

    Bột huyết, bột xư­ơng, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng)

    Tấn

    11.000

    2.20

    Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật

    Tấn

    2.000

    2.21

    Sừng mỹ nghệ

    Cái

    500

    2.22

    Phế liệu tơ tằm

    Tấn

    13.500

    2.23

    Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

    Xe ô tô/toa tàu/container

    31.500

    2.24

    Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý

    Tấn

    7.000

    III

    Kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản

     

     

    1

    Phí kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản

     

     

    1.1

    Phí kiểm tra lâm sàng động vật thuỷ sản

     

     

     

    - Lô hàng có số lượng ≤ 500 con

    Lô hàng

    50.000

     

    - Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con

    Lô hàng

    100.000

     

    - Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con

    Lô hàng

    200.000

    1.2

    Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản đông lạnh.

     

     

     

    - Vận chuyển với số l­ượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)

    Lô hàng

    400.000

     

    - Vận chuyển với số l­ượng ít (dư­ới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)

    Lô hàng

    200.000

    1.3

    Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản qua phơi, sấy

     

     

     

    - Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 kg

    Lô hàng

    100.000

     

    - Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 kg

    Lô hàng

    200.000

     

    - Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg

    Lô hàng

    400.000

    1.4

    Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản dạng lỏng, sệt

     

     

     

    - Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn

    Lô hàng

    100.000

     

    - Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 lít/tấn

    Lô hàng

    200.000

     

    - Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 lít/tấn

    Lô hàng

    400.000

    1.5

    Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với các loại sản phẩm động vật thuỷ sản khác

    Tấn

    20.000

    1.6

    Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản giống

    Lô hàng

    800.000

    1.7

    Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản thương phẩm

    Lô hàng

    500.000

    1.8

    Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.

    Xe ô tô/toa tàu/ container

    35.000

    1.9

    Phí xét nghiệm bệnh

    Chỉ tiêu

    Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 3

    B

    Kiểm soát giết mổ

     

     

    1

    Trâu, bò, ngựa, lừa:

     

     

     

    - Công suất dưới 50 con/ngày

    Con

    14.000

     

    - Công suất từ 50 con/ngày trở lên

    Con

    12.000

    2

    Dê, cừu

    Con

    4.000

    3

    Lợn sữa (dưới 15kg):

     

     

     

    - Công suất d­ưới 200 con/ngày

    Con

    1000

     

    - Công suất từ 200 con/ngày trở lên

    Con

    700

    4

    Lợn thịt (từ 15 kg trở lên):

     

     

     

    - Công suất d­ưới 100 con/ngày

    Con

    7.000

     

    - Công suất từ 100 con/ngày trở lên

    Con

    6.500

    5

    Thỏ và động vật có khối lư­ợng tư­ơng đư­ơng

    Con

    3.000

    6

    Gia cầm

    Con

    200

    7

    Chim

    Con

    100

    8

    Đà điểu

    Con

    4.000

    C

    Kiểm tra vệ sinh thú y

     

     

    1

    Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:

     

     

     

    - pH (pH meter)

    Mẫu

    13.000

     

    - Borate, formol (thử định tính)

    Mẫu

    9.000

     

    - NH3 (TCVN 3699/1990)

    Mẫu

    45.000

     

    - H2S (TCVN 4834/1998)

    Mẫu

    27.000

     

    - VKHK (ISO 4833/2006)

    Mẫu

    62.000

     

    - Enterobacteriaceae (ISO 21528-2/2004)

    Mẫu

    72.000

     

    - Coliform (ISO 4832/2006)

    Mẫu

    55.000

     

    - Coliform (ISO 4831/2006)

    Mẫu

    72.000

     

    - Fecalcoliforms (ISO 4831/2006)

    Mẫu

    72.000

     

    - E.coli (ISO 7251/2005)

    Mẫu

    97.000

     

    - E.coli (ISO 16649/2001)

    Mẫu

    90.000

     

    - Salmonella (ISO 6579/2003)

    Mẫu

    127.000

     

    - Salmonella (ISO 6579/2003) định danh

    Mẫu

    178.000

     

    - S.aureus (ISO 6888/1999)

    Mẫu

    83.000

     

    - Cl.Perfringens (ISO 7937/2004)

    Mẫu

    70.000

     

    - Bacillus cereus (ISO 7932/2004)

    Mẫu

    70.000

     

    - L.monocystogens ( ISO/Dis 11290/1994)

    Mẫu

    212.000

     

    - Campylobacter (ISO/10272-1/2006)

    Mẫu

    139.000

     

    - Campylobacter (ISO/10272-2/2006)

    Mẫu

    240.000

     

    - Nấm mốc, nấm men tổng số (ISO 7954/1987)

    Mẫu

    68.000

     

    - Các loại vi sinh vật gây bệnh khác

    Mẫu

    90.000

    2

    Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tư­ơi:

     

     

     

    - pH (pH meter)

    Mẫu

    13.000

     

    - Tỷ trọng (tỷ trọng kế )

    Mẫu

    4.500

     

    - Hàm l­ượng bơ

    Mẫu

    27.000

     

    - Hàm l­ượng protein (Kieldahl)

    Mẫu

    45.000

     

    - Vật chất khô (trọng l­ượng)

    Mẫu

    27.000

     

    - Tế bào soma

    Mẫu

    9.000

     

    - Vi khuẩn hiếu khí tổng số (thử xanhmethylen)

    Mẫu

    9.000

     

    - VKHK (ISO 4833/2006)

    Mẫu

    62.000

     

    - Coliform (ISO 4832/2006)

    Mẫu

    72.000

     

    - Coliform (ISO 4831/2006)

    Mẫu

    72.000

     

    - Fecal coliforms (ISO 4831/2006)

    Mẫu

    72.000

     

    - E.coli (ISO 6785/1995)

    Mẫu

    97.000

     

    - E.coli (ISO 16649/2001)

    Mẫu

    90.000

     

    - Salmonella (ISO 6579/2003)

    Mẫu

    127.000

     

    - Salmonella (ISO 6579/2003) định danh

    Mẫu

    178.000

     

    - S.aureus (ISO 6888/1999)

    Mẫu

    83.000

     

    - Cl.Perfringens (ISO 7937/2004)

    Mẫu

    70.000

     

    - Bacillus cereus (ISO 7932/2004)

    Mẫu

    70.000

     

    - L.monocystogens (ISO 11290-1/2004)

    Mẫu

    97.000

     

    - L.monocystogens (ISO 11290-2/2004)

    Mẫu

    224.000

     

    - Nấm mốc, nấm men tổng số (ISO 6611/2004)

    Mẫu

    72.000

     

    - Các loại vi sinh vật gây bệnh khác

    Mẫu

    70.000

    3

    Kiểm tra các chất tồn d­ư có trong sản phẩm động vật :

     

     

     

    - Dư­ lư­ợng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi bằng 50% chỉ tiêu đầu)

    Chỉ tiêu đầu

    540.000

     

    - D­ư l­ượng thủy ngân

    Chỉ tiêu

    270.000

     

    - D­ư l­ượng kim loại nặng Cd, As, Pb.

    Chỉ tiêu

    360.000

     

    - D­ư l­ượng chất kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng

    Thu theo phương pháp

     

     

    - Dư lượng Aflatoxin

     

     

     

    + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS

    Chỉ tiêu

    558.000

     

    + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS

    Chỉ tiêu

    720.000

     

    + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

    Chỉ tiêu

    486.000

     

    + Ph­ương pháp Elisa

    Chỉ tiêu

    423.000

     

    - Test thử nhanh với β-agonist

    Chỉ tiêu

    63.000

    4

    Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn chăn nuôi:

     

     

     

    - Pb (AOAC 968.08)

    Mẫu

    140.000

     

    - Aflatoxin

    Thu theo phương pháp

     

     

    - Dư lượng chất kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng

     

     

     

    + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS

    Chỉ tiêu

    558.000

     

    + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS

    Chỉ tiêu

    720.000

     

    + Phư­ơng pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

    Chỉ tiêu

    486.000

     

    + Ph­ương pháp Elisa

    Chỉ tiêu

    423.000

     

    - VKHK (ISO 4833/2006)

    Mẫu

    62.000

     

    - Coliform (ISO 4832/2006)

    Mẫu

    55.000

     

    - Coliform (ISO 4831/2006)

    Mẫu

    72.000

     

    - Fecalcoliforms (ISO 4831/2006)

    Mẫu

    72.000

     

    - E.coli (ISO 7251/2005)

    Mẫu

    97.000

     

    - E.coli (ISO 16649/2001)

    Mẫu

    90.000

     

    - Salmonella (ISO 6579/2003)

    Mẫu

    127.000

     

    - Salmonella (ISO 6579/2003) định danh

    Mẫu

    178.000

     

    - Các loại nấm mốc, nấm men tổng số (ISO 7954/1987)

    Chỉ tiêu

    68.000

     

    - Vi sinh vật khác

    Chỉ tiêu

    90.000

    5

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật; cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu; cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi; cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y.

     

     

     

    * Môi tr­ường không khí:

     

     

     

    - Độ bụi không khí

    Chỉ tiêu

    25.500

     

    - Ánh sáng

    Chỉ tiêu

    13.000

     

    - Tiếng ồn

    Chỉ tiêu

    23.000

     

    - Độ ẩm không khí

    Chỉ tiêu

    13.000

     

    - Nhiệt độ không khí

    Chỉ tiêu

    13.000

     

    - Độ chuyển động không khí

    Chỉ tiêu

    13.000

     

    - Độ nhiễm khuẩn không khí

    Chỉ tiêu

    14.000

     

    - Nồng độ CO­2

    Chỉ tiêu

    60.000

     

    - Nồng độ khí H2S

    Chỉ tiêu

    117.000

     

    - Nồng độ khí NH3

    Chỉ tiêu

    117.000

     

    - Enterobacteriaceae

    Chỉ tiêu

    68.000

     

    - Coliform

    Chỉ tiêu

    72.000

     

    - E.coli

    Chỉ tiêu

    90.000

     

    - Salmonella

    Chỉ tiêu

    144.000

     

    - Nấm mốc, nấm men tổng số

    Chỉ tiêu

    68.000

     

    * Xét nghiệm nư­ớc:

     

     

     

    - Độ pH

    Chỉ tiêu

    19.000

     

    - Nhiệt độ

    Chỉ tiêu

    4.000

     

    - Độ dẫn điện

    Chỉ tiêu

    21.000

     

    - Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3)

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - Clorua

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - Clo d­ư

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - Sunfát

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - Photphát

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - Đồng

    Chỉ tiêu

    41.000

     

    - Sắt tổng số

    Chỉ tiêu

    41.000

     

    - Mangan

    Chỉ tiêu

    48.000

     

    - Nitrat (tính theo N)

    Chỉ tiêu

    41.000

     

    - Nitrit (tính theo N)

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi thu bằng 50% chỉ tiêu đầu)

    Chỉ tiêu đầu

    329.000

     

    - VKHK (ISO 6222/1999)

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - Coliform (TCVN 6187-2/1999)

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - Feacal coliforms (TCVN 6187-2/1999)

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - E. coli (TCVN 6187-2/1999)

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - Cl. Perfringens (AOAC-2000)

    Chỉ tiêu

    63.000

     

    - Các vi khuẩn gây bệnh khác

    Chỉ tiêu

    90.000

     

    - BOD5 20oC (Bio chemical Oxygen Demand)

    Chỉ tiêu

    70.000

     

    - COD (Chemical Oxygen Demand)

    Chỉ tiêu

    70.000

     

    - Sunphua (H2S)

    Chỉ tiêu

    41.000

     

    - Amoniac (NH3)

    Chỉ tiêu

    28.000

     

    - Nitơ tổng số

    Chỉ tiêu

    63.000

     

    - Photpho tổng số

    Chỉ tiêu

    63.000

     

    - Flo

    Chỉ tiêu

    50.000

     

    - Kẽm

    Chỉ tiêu

    63.000

     

    - Cyanua

    Chỉ tiêu

    5.0000

     

    - Brom

    Chỉ tiêu

    50.000

     

    - Cặn tổng số

    Chỉ tiêu

    63.000

     

    - Dư lượng Thuỷ ngân

    Chỉ tiêu

    180.000

     

    - Dư lượng Kim loại nặng Cd, As, Pb

    Chỉ tiêu

    238.000

    6

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản

     

     

     

    - Công suất > 20 triệu con/năm

    Lần

    468.500

     

    - Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm

    Lần

    339.000

     

    - Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm

    Lần

    255.000

     

    - Công suất đến 5 triệu con/năm

    Lần

    170.000

    7

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản

    Lần

    145.500

    8

    Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm

     

     

     

    Do trung ương quản lý

    Lần

    420.000

     

    Do địa phương quản lý

    Lần

    291.000

    9

    Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch xuất, nhập khẩu ĐV thủy sản

    Lần

    121.000

    D

    Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch

     

     

    1

    Xe ô tô

    Lần/ cái

    40.000

    2

    Máy bay

    Lần/ cái

    450.000

    3

    Toa tầu, xe lửa

    Lần/ Toa

    68.000

    4

    Các loại xe khác

    Lần/ Xe

    10.000

    5

    Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống,ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến, sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật

    m2

    500

    E

    Dán tem kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật

    Tem

    500

    F

    Đánh dấu gia súc

     

     

    1

    Bấm thẻ tai đại gia súc (trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai…)

    Thẻ

    8.000

    2

    Bấm thẻ tai tiểu gia súc (lợn, dê, cừu,…)

    Thẻ

    6.500

    3

    Niêm phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật

    Thẻ

    1.500

    Ghi chú: Phí Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sịnh thú y:

    - Mục C, điểm C.6, C.7, C.8, C.9: Chưa bao gồm phí kiểm tra các chỉ tiêu môi trường.

    - Mục D “Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch”: Chưa tính tiền hóa chất, nhiên liệu.

    Phụ lục 5 - Phí kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật

    Stt

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức thu (đồng)

    1

    Kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học

     

     

    1.1

    Vắc xin Tụ huyết trùng trâu, bò

    Lô hàng

    1.883.000

    1.2

    Vắc xin Tụ huyết trùng lợn

    Lô hàng

    1.780.000

    1.3

    Vắc xin Dịch tả lợn

    Lô hàng

    1.755.000

    1.4

    Vắc xin Đóng dấu lợn

    Lô hàng

    1.895.000

    1.5

    Vắc xin Nhiệt thán Nha bào vô độc chủng 34F2

    Lô hàng

    1.489.000

    1.6

    Vắc xin Nhiệt thán Nha bào vô độc chủng Trung Quốc

    Lô hàng

    1.734.000

    1.7

    Vắc xin Phó th­ương hàn lợn

    Lô hàng

    1.872.000

    1.8

    Vắc xin Tụ dấu 3-2

    Lô hàng

    2.730.000

    1.9

    Vắc xin Leptospirosis

    Lô hàng

    1.710.000

    1.10

    Vắc xin Ung khí thán

    Lô hàng

    1.485.000

    1.11

    Vắc xin Newcastle

    Lô hàng

    1.004.000

    1.12

    Vắc xin Đậu gà

    Lô hàng

    1.171.000

    1.13

    Vắc xin Tụ huyết trùng gia cầm

    Lô hàng

    1.004.000

    1.14

    Vắc xin Gumboro

    Lô hàng

    1.339.000

    1.15

    Vắc xin Dịch tả vịt nhược độc

    Lô hàng

    1.318.000

    1.16

    Vắc xin Dại cố định

    Lô hàng

    1.498.000

    1.17

    Vắc xin Dại vô hoạt

    Lô hàng

    2.425.000

    1.18

    Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y:

     

     

     

    - Virus

    Chủng

    1.283.000

     

    - Vi khuẩn

    Chủng

    1.708.000

    1.19

    Kiểm tra huyết thanh:

     

     

     

    - Một giá (1 thành phần)

    Lô hàng

    1.075.000

     

    - Hai giá (2 thành phần)

    Lô hàng

    1.360.000

     

    - Ba giá (3 thành phần)

    Lô hàng

    1.649.000

    1.20

    Vắc xin Tụ huyết trùng dê, cừu

    Lô hàng

    1.575.000

    1.21

    Vắc xin Đậu dê

    Lô hàng

    1.927.000

    1.22

    Vắc xin Nhị liên

    Lô hàng

    2.142.000

    1.23

    Vắc xin Tam liên

    Lô hàng

    2.312.000

    1.24

    Vắc xin Cúm gia cầm

    Lô hàng

    1.367.000

    1.25

    Vắc xin Lở mồm long móng

    01 Chủng

    1.414.000

    1.26

    Vắc xin E.coli phù đầu

    Lô hàng

    1.565.000

    1.27

    Vắc xin Glasser lợn

    Lô hàng

    1.641.000

    1.28

    Vắc xin Mycoplasma Hyopneumoniae lợn

    Lô hàng

    1.508.000

    1.29

    Vắc xin Mycoplasma trên gia cầm

    Lô hàng

    1.512.000

    1.30

    Vắc xin Tai xanh

    Lô hàng

    2.287.000

    1.31

    Vắc xin Gan thận mủ (Edwardsiella ictaluri) trên cá tra

    Lô hàng

    1.890.000

    2

    Kiểm nghiệm d­ược phẩm

     

     

    2.1

    Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan

    Lần

    7.500

    2.2

    Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc n­ước:

     

     

     

    - Thể tích

    Lần

    15.000

     

    - Soi mẫu thuốc tiêm

    Lần

    15.000

     

    - Soi mẫu n­ước, độ trong

    Lần

    15.000

    2.3

    Thử thuốc viên, thuốc bột:

     

     

     

    - Độ tan rã trong nư­ớc

    Lần

    46.000

     

    - Độ chắc của viên

    Lần

    46.000

    2.4

    Thử độ tan trong nư­ớc của nguyên liệu

    Lần

    46.000

    2.5

    Định tính:

     

     

     

    - Đơn giản (mỗi phản ứng)

    Lần

    31.500

     

    - Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn)

    Lần

    153.000

     

    - Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn)

    Lần

    153.000

     

    - Ghi phổ tử ngoại toàn bộ

    Lần

    135.000

     

    - Phức tạp (mỗi chất)

    Lần

    90.000

    2.6

    Thử độ ẩm:

     

     

     

    - Sấy

    Lần

    121.500

     

    - Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại

    Lần

    97.000

     

    - Sấy chân không

    Lần

    148.500

     

    - Đo độ ẩm bằng ph­ương pháp chuẩn độ (Karl Fisher)

    Lần

    180.000

    2.7

    Đo tỷ trọng kế

    Lần

    17.000

    2.8

    Đo độ pH

    Lần

    45.000

    2.9

    Đo độ cồn

    Lần

    67.000

    2.10

    Thử khác trên sinh vật và vi sinh vật:

     

     

     

    - Độc tính bất th­ường

    Lần

    270.000

     

    - Thử chí nhiệt tố thuốc tiêm

    Lần

    360.000

     

    - Định l­ượng bằng ôxytoxin

    Lần

    450.000

     

    - Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm

    Lần

    195.000

     

    - Phân lập và định danh vi sinh vật

    Chỉ tiêu

    63.000

     

    - Xác định số lư­ợng vi sinh vật

    Chỉ tiêu

    189.000

     

    - Xác định hoạt tính của men

    Chỉ tiêu

    63.000

     

    - Xác định hoạt lực của men ( Lipase, Xylanase, Pectinase,...)

    Chỉ tiêu

    189.000

    2.11

    Định l­ượng bằng ph­ương pháp thể tích:

     

     

     

    - Acid kiềm

    Lần

    180.000

     

    - Complexon

    Lần

    180.000

     

    - Nitrit

    Lần

    180.000

     

    - Penicilin

    Lần

    180.000

     

    - Môi tr­ường khan

    Lần

    180.000

     

    - Độ bạc

    Lần

    180.000

     

    - Chuẩn độ điện thế

    Lần

    180.000

    2.12

    Định lư­ợng bằng phư­ơng pháp cân

    Lần

    180.000

    2.13

    Định l­ượng bằng ph­ương pháp vật lý

     

     

     

    - Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn

    Lần

    180.000

    2.14

    Định lư­ợng những đối t­ượng đặc biệt:

     

     

     

    - Nitơ toàn phần

    Lần

    180.000

     

    - Nhóm ammonium bậc 4, Benzalkonium,…

    Lần/chất

    252.000

     

    - Saponin

    Lần/chất

    315.000

     

    - Định l­ượng Nitơ toàn phần phải qua xử lý

    Lần/chất

    126.000

     

    - Nhóm aldehyde, Fomaldehyde,...

    Lần/chất

    189.000

     

    - Tính tổng chất hoà tan, chất không tan trong một số dung môi,...

    Lần/chất

    94.500

     

    - Beta glucan

    Lần/chất

    378.000

    2.15

    Định lư­ợng kích dục tố trên chuột:

     

     

     

    - HCG

    Lần

    335.000

     

    - PMSG (huyết thanh ngựa chửa)

    Lần

    502.000

    2.16

    Định l­ượng bằng phư­ơng pháp đo Iode

    Lần

    180.000

    2.17

    Định l­ượng bằng sắc ký lỏng cao áp:

     

     

     

    - Chất hỗn hợp

    Lần/chất

    396.000

     

    - Đơn chất

    Lần/chất

    540.000

    2.18

    Kiểm tra an toàn:

     

     

     

    - Trên tiểu động vật

    Lần

    270.000

     

    - Trên lợn

    Lần

    900.000

    2.19

    Cắn tro:

     

     

     

    - Tro toàn phần

    Lần

    126.000

     

    - Tro sulfate

    Lần

    126.000

     

    - Tro không tan trong acid

    Lần

    126.000

     

    - Tro tan trong nư­ớc

    Lần

    126.000

    2.20

    Các chỉ số acid, xà phòng hoá, Acetyl, Iod, Hydroxyl, Peroxide,...

    Lần

    126.000

    2.21

    Định lư­ợng kháng sinh bằng phư­ơng pháp vi sinh vật

    Lần

    283.500

    2.22

    Định l­ượng bằng phư­ơng pháp sắc ký lỏng khối phổ

    Lần/chất

    504.000

    2.23

    Định l­ượng bằng ph­ương pháp Elisa

    Lần/chất

    378.000

    2.24

    Định lư­ợng nguyên tố, kim loại nặng bằng ph­ương pháp phổ hấp thụ nguyên tử

    Lần/chất

    189.000

    Ghi chú: Phí kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật:

    - Không bao gồm chi phí mua động vật thí nghiệm, thức ăn chăn nuôi và các chi phí phát sinh khác (nếu có).

    - Phí kiểm nghiệm đối với những loại vắc xin chưa có trong danh mục tại mục 1 thì mức thu áp dụng tương tự như vắc xin cùng chủng loại.

    Phụ lục 6 - Phí kiểm tra kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực nông nghiệp

    Stt

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức thu (đồng)

    1

    Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (hạn 1 năm)

    Lần

    180.000

    2

    Kiểm tra vệ sinh thú y, điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (hạn 1 năm)

     

     

    2.1

    Cơ sở mới thành lập:

     

     

     

    - Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân x­ưởng)

    Lần

    1.026.000

     

    - Có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân x­ưởng) trở lên

    Lần

    1.282.500

    2.2

    Cơ sở đang hoạt động:

     

     

     

    - Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân x­ưởng)

    Lần

    720.000

     

    - Có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân x­ưởng) trở lên

    Lần

    1.026.000

    3

    Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GMP).(hạn 2 năm)

    Lần

    18.000.000

    4

    Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP,GLP và GSP).(hạn 2 năm)

    Lần

    18.000.000

    5

    Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP và GLP ).(hạn 2 năm)

    Lần

    17.100.000

    6

    Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP và GSP).(hạn 2 năm)

    Lần

    17.100.000

    7

    Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GLP và GSP).(hạn 2 năm)

    Lần

    12.600.000

    8

    Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GLP).(hạn 2 năm)

    Lần

    12.600.000

    9

    Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GSP).(hạn 2 năm)

    Lần

    12.600.000

    10

    Thẩm định cấp sổ đăng ký l­ưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký l­ưu hành

     

     

     

    - Đăng ký mới

    Lần

    1.153.000

     

    - Tái đăng ký

    Lần

    675.000

     

    - Bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã có đăng ký (thay đổi tiêu chuẩn, ph­ương pháp xét nghiệm, quy trình sản xuất)

    Lần

    450.000

    11

    Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (thu theo giá trị đơn hàng)

    1 đơn hàng

    0,1% (tối thiểu 100.000 đồng, tối đa 10 triệu đồng)

    12

    Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    1 đơn hàng

    450.000

    13

    Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y:

     

     

     

    - Kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Lần

    2.052.000

     

    - Thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Lần

    2.479.500

     

    - Chữa bệnh, phẫu thuật động vật (bệnh xá thú y)

    Lần

    225.000

    14

    Giám sát khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    1 loại thuốc

    940.500

    15

    Thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn cơ sở kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:

     

     

     

    - Cửa hàng

    Lần

    225.000

     

    - Đại lý

    Lần

    450.000

    16

    Thẩm định hồ sơ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Lần

    1.350.000

    17

    Thẩm định kết quả thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

    Lần

    1.350.000

    18

    Thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu

    1 loại thuốc

    180.000

    19

    Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y

    Lần

    900.000

    20

    Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật:

     

     

     

    - Cơ sở mới thành lập

    Lần

    990.000

     

    - Cơ sở đang hoạt động

    Lần

    936.000

    21

    Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu:

     

     

     

    - Cơ sở mới thành lập

    Lần

    990.000

     

    - Cơ sở đang hoạt động

    Lần

    936.000

    22

    Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung thu gom, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật

    Lần

    459.000

    23

    Thẩm định điều kiện Phòng xét nghiệm đạt chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối với 01 bệnh)

    Lần

    270.000

    24

    Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu

     

     

     

    Kiểm tra ngoại quan

    Lô hàng

    242.000

     

    Kiểm nghiệm

    Chỉ tiêu

    Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 5

    25

    Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu

     

     

     

    Kiểm tra ngoại quan

    Lô hàng

    242.000

     

    Kiểm nghiệm

    Chỉ tiêu

    Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 5

     

    Nội dung đang được cập nhật.
    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

    • Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành

    Bị hủy bỏ

      Được bổ sung

        Đình chỉ

          Bị đình chỉ

            Bị đinh chỉ 1 phần

              Bị quy định hết hiệu lực

                Bị bãi bỏ

                  Được sửa đổi

                    Được đính chính

                      Bị thay thế

                        Được điều chỉnh

                          Được dẫn chiếu

                            Văn bản hiện tại
                            Số hiệu04/2012/TT-BTC
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanBộ Tài chính
                            Ngày ban hành05/01/2012
                            Người kýVũ Thị Mai
                            Ngày hiệu lực 01/03/2012
                            Tình trạng Hết hiệu lực
                            Văn bản có liên quan

                            Hướng dẫn

                              Hủy bỏ

                                Bổ sung

                                  Đình chỉ 1 phần

                                    Quy định hết hiệu lực

                                      Bãi bỏ

                                        Sửa đổi

                                          Đính chính

                                            Thay thế

                                              Điều chỉnh

                                                Dẫn chiếu

                                                  Văn bản gốc PDF

                                                  Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất lượng cao

                                                  Tải văn bản gốc
                                                  Định dạng PDF, kích thước ~2-5MB
                                                  Văn bản Tiếng Việt

                                                  Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng Tiếng Việt

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt
                                                  Định dạng DOCX, dễ chỉnh sửa
                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                  Dẫn chiếu

                                                  Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                  Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                    Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                  • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                  -
                                                  CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                  • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                  • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                  • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                  • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                  • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                  • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                  • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                  • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                  • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                  • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                  BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                  • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                  • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                  • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                  • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                  • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                  • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                  • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                  • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                  • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                  • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                  • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                  • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                  Tìm kiếm

                                                  Duong Gia Logo

                                                  • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                  Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                  Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: danang@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                  Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                    Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                  Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                  Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                  • Chatzalo Chat Zalo
                                                  • Chat Facebook Chat Facebook
                                                  • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                  • location Đặt câu hỏi
                                                  • gọi ngay
                                                    1900.6568
                                                  • Chat Zalo
                                                  Chỉ đường
                                                  Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                  Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                  Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                  Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                  • Gọi ngay
                                                  • Chỉ đường

                                                    • HÀ NỘI
                                                    • ĐÀ NẴNG
                                                    • TP.HCM
                                                  • Đặt câu hỏi
                                                  • Trang chủ