Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 04/2009/TT-BYT ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống” do Bộ Y tế ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    485573
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu04/2009/TT-BYT
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Y tế
    Ngày ban hành17/06/2009
    Người kýTrịnh Quân Huấn
    Ngày hiệu lực 01/12/2009
    Tình trạng Hết hiệu lực

    BỘ Y TẾ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 04/2009/TT-BYT

    Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2009

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG”

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

    Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

    Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

    Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống”.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/12/2009. Bãi bỏ Quyết định số 1329/2002/BYT - QĐ ngày 18/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn Vệ sinh nước ăn, uống.

    Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ, Cục có liên quan, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trịnh Quân Huấn

     

    QCVN 01:2009/BYT

    QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG

    (National technical regulation on drinking water quality)

     

    LỜI NÓI ĐẦU:

    QCVN 01:2009/BYT do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số: 04/2009/TT - BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.

     

    QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG

    (National technical regulation on drinking water quality)

    Phần I.

    QUY ĐỊNH CHUNG

    I. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH

    Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước ăn uống).

    II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

    Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên (sau đây gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).

    III. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ

    Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

    1. Chỉ tiêu cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con người.

    2. AOAC là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Association of Official Analytical Chemists có nghĩa là Hiệp hội các nhà hoá phân tích chính thống.

    3. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water có nghĩa là Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải.

    4. US EPA là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh United States Environmental Protection Agency có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.

    5. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh True Color Unit có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.

    6. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Nephelometric Turbidity Unit có nghĩa là đơn vị đo độ đục.

    7. pCi/l là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Picocuri per litre có nghĩa là đơn vị đo phóng xạ.

    Phần II.

    QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

    BẢNG GIỚI HẠN CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG:

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị

    Giới hạn tối đa cho phép

    Phương pháp thử

    Mức độ giám sát

     

    I. CHỈ TIÊU CẢM QUAN VÀ THÀNH PHẦN VÔ CƠ

     

    1

    Màu sắc(*)

    TCU

    15

    TCVN 6185 - 1996

    (ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120

    A

     

    2

    Mùi vị(*)

    -

    Không có mùi, vị lạ

    Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B

    A

     

    3

    Độ đục(*)

    NTU

    2

    TCVN 6184 - 1996

    (ISO 7027 - 1990)

    hoặc SMEWW 2130 B

    A

     

    4

    pH(*)

    -

    Trong khoảng 6,5-8,5

    TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+

    A

     

    5

    Độ cứng, tính theo CaCO3(*)

    mg/l

    300

    TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C

    A

     

    6

    Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*)

    mg/l

    1000

    SMEWW 2540 C

    B

     

    7

    Hàm lượng Nhôm(*)

    mg/l

    0,2

    TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997)

    B

     

    8

    Hàm lượng Amoni(*)

    mg/l

    3

    SMEWW 4500 - NH3 C hoặc SMEWW 4500 - NH3 D

    B

     

    9

    Hàm lượng Antimon

    mg/l

    0,005

    US EPA 200.7

    C

     

    10

    Hàm lượng Asen tổng số

    mg/l

    0,01

    TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B

    B

     

    11

    Hàm lượng Bari

    mg/l

    0,7

    US EPA 200.7

    C

     

    12

    Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric

    mg/l

    0,3

    TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B

    C

     

    13

    Hàm lượng Cadimi

    mg/l

    0,003

    TCVN6197 - 1996

    (ISO 5961 - 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd

    C

     

    14

    Hàm lượng Clorua(*)

    mg/l

    250

    300(**)

    TCVN6194 - 1996

    (ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D

    A

     

    15

    Hàm lượng Crom tổng số

    mg/l

    0,05

    TCVN 6222 - 1996

    (ISO 9174 - 1990) hoặc SMEWW 3500 - Cr-

    C

     

    16

    Hàm lượng Đồng tổng số(*)

    mg/l

    1

    TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986) hoặc SMEWW 3500 - Cu

    C

     

    17

    Hàm lượng Xianua

    mg/l

    0,07

    TCVN 6181 - 1996

    (ISO 6703/1 - 1984) hoặc SMEWW 4500 - CN-

    C

     

    18

    Hàm lượng Florua

    mg/l

    1,5

    TCVN 6195 - 1996

    (ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F-

    B

     

    19

    Hàm lượng Hydro sunfur(*)

    mg/l

    0,05

    SMEWW 4500 - S2-

    B

     

    20

    Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)

    mg/l

    0,3

    TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe

    A

     

    21

    Hàm lượng Chì

    mg/l

    0,01

    TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986)

    SMEWW 3500 - Pb A

    B

     

    22

    Hàm lượng Mangan tổng số

    mg/l

    0,3

    TCVN 6002 - 1995

     (ISO 6333 - 1986)

    A

     

    23

    Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số

    mg/l

    0,001

    TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-1983 - ISO 5666/3 -1983)

    B

     

    24

    Hàm lượng Molybden

    mg/l

    0,07

    US EPA 200.7

    C

     

    25

    Hàm lượng Niken

    mg/l

    0,02

    TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)

    SMEWW 3500 - Ni

    C

     

    26

    Hàm lượng Nitrat

    mg/l

    50

    TCVN 6180 - 1996

    (ISO 7890 -1988)

    A

     

    27

    Hàm lượng Nitrit

    mg/l

    3

    TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984)

    A

     

    28

    Hàm lượng Selen

    mg/l

    0,01

    TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993)

    C

     

    29

    Hàm lượng Natri

    mg/l

    200

    TCVN 6196 - 1996 (ISO 9964/1 - 1993)

    B

     

    30

    Hàm lượng Sunphát (*)

    mg/l

    250

    TCVN 6200 - 1996

    (ISO9280 - 1990)

    A

     

    31

    Hàm lượng Kẽm(*)

    mg/l

    3

    TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989)

    C

     

    32

    Chỉ số Pecmanganat

    mg/l

    2

    TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)

    A

     

    II. HÀM LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT HỮU CƠ

     

    a. Nhóm Alkan clo hoá

     

    33

    Cacbontetraclorua

    μg/l

    2

    US EPA 524.2

    C

     

    34

    Diclorometan

    μg/l

    20

    US EPA 524.2

    C

     

    35

    1,2 Dicloroetan

    μg/l

    30

    US EPA 524.2

    C

     

    36

    1,1,1 - Tricloroetan

    μg/l

    2000

    US EPA 524.2

    C

     

    37

    Vinyl clorua

    μg/l

    5

    US EPA 524.2

    C

     

    38

    1,2 Dicloroeten

    μg/l

    50

    US EPA 524.2

    C

     

    39

    Tricloroeten

    μg/l

    70

    US EPA 524.2

    C

     

    40

    Tetracloroeten

    μg/l

    40

    US EPA 524.2

    C

     

    b. Hydrocacbua Thơm

     

    41

    Phenol và dẫn xuất của Phenol

    μg/l

    1

    SMEWW 6420 B

    B

     

    42

    Benzen

    μg/l

    10

    US EPA 524.2

    B

     

    43

    Toluen

    μg/l

    700

    US EPA 524.2

    C

     

    44

    Xylen

    μg/l

    500

    US EPA 524.2

    C

     

    45

    Etylbenzen

    μg/l

    300

    US EPA 524.2

    C

     

    46

    Styren

    μg/l

    20

    US EPA 524.2

    C

     

    47

    Benzo(a)pyren

    μg/l

    0,7

    US EPA 524.2

    B

     

    c. Nhóm Benzen Clo hoá

     

    48

    Monoclorobenzen

    μg/l

    300

    US EPA 524.2

    B

     

    49

    1,2 - Diclorobenzen

    μg/l

    1000

    US EPA 524.2

    C

     

    50

    1,4 - Diclorobenzen

    μg/l

    300

    US EPA 524.2

    C

     

    51

    Triclorobenzen

    μg/l

    20

    US EPA 524.2

    C

     

    d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp

     

    52

    Di (2 - etylhexyl) adipate

    μg/l

    80

    US EPA 525.2

    C

     

    53

    Di (2 - etylhexyl) phtalat

    μg/l

    8

    US EPA 525.2

    C

     

    54

    Acrylamide

    μg/l

    0,5

    US EPA 8032A

    C

     

    55

    Epiclohydrin

    μg/l

    0,4

    US EPA 8260A

    C

     

    56

    Hexacloro butadien

    μg/l

    0,6

    US EPA 524.2

    C

     

    III. HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT

     

    57

    Alachlor

    μg/l

    20

    US EPA 525.2

    C

     

    58

    Aldicarb

    μg/l

    10

    US EPA 531.2

    C

     

    59

    Aldrin/Dieldrin

    μg/l

    0,03

    US EPA 525.2

    C

     

    60

    Atrazine

    μg/l

    2

    US EPA 525.2

    C

     

    61

    Bentazone

    μg/l

    30

    US EPA 515.4

    C

     

    62

    Carbofuran

    μg/l

    5

    US EPA 531.2

    C

     

    63

    Clodane

    μg/l

    0,2

    US EPA 525.2

    C

     

    64

    Clorotoluron

    μg/l

    30

    US EPA 525.2

    C

     

    65

    DDT

    μg/l

    2

    SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C

    C

     

    66

    1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

    μg/l

    1

    US EPA 524.2

    C

     

    67

    2,4 - D

    μg/l

    30

    US EPA 515.4

    C

     

    68

    1,2 - Dicloropropan

    μg/l

    20

    US EPA 524.2

    C

     

    69

    1,3 - Dichloropropen

    μg/l

    20

    US EPA 524.2

    C

     

    70

    Heptaclo và heptaclo epoxit

    μg/l

    0,03

    SMEWW 6440C

    C

     

    71

    Hexaclorobenzen

    μg/l

    1

    US EPA 8270 - D

    C

     

    72

    Isoproturon

    μg/l

    9

    US EPA 525.2

    C

     

    73

    Lindane

    μg/l

    2

    US EPA 8270 - D

    C

     

    74

    MCPA

    μg/l

    2

    US EPA 555

    C

     

    75

    Methoxychlor

    μg/l

    20

    US EPA 525.2

    C

     

    76

    Methachlor

    μg/l

    10

    US EPA 524.2

    C

     

    77

    Molinate

    μg/l

    6

    US EPA 525.2

    C

     

    78

    Pendimetalin

    μg/l

    20

    US EPA 507, US EPA 8091

    C

     

    79

    Pentaclorophenol

    μg/l

    9

    US EPA 525.2

    C

     

    80

    Permethrin

    μg/l

    20

    US EPA 1699

    C

     

    81

    Propanil

    μg/l

    20

    US EPA 532

    C

     

    82

    Simazine

    μg/l

    20

    US EPA 525.2

    C

     

    83

    Trifuralin

    μg/l

    20

    US EPA 525.2

    C

     

    84

    2,4 DB

    μg/l

    90

    US EPA 515.4

    C

     

    85

    Dichloprop

    μg/l

    100

    US EPA 515.4

    C

     

    86

    Fenoprop

    μg/l

    9

    US EPA 515.4

    C

     

    87

    Mecoprop

    μg/l

    10

    US EPA 555

    C

     

    88

    2,4,5 - T

    μg/l

    9

    US EPA 555

    C

     

    IV. HOÁ CHẤT KHỬ TRÙNG VÀ SẢN PHẨM PHỤ

     

    89

    Monocloramin

    μg/l

    3

    SMEWW 4500 - Cl G

    B

     

    90

    Clo dư

    mg/l

    Trong khoảng 0,3 - 0,5

    SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1

    A

     

    91

    Bromat

    μg/l

    25

    US EPA 300.1

    C

     

    92

    Clorit

    μg/l

    200

    SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1

    C

     

    93

    2,4,6 Triclorophenol

    μg/l

    200

    SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 - D

    C

     

    94

    Focmaldehyt

    μg/l

    900

    SMEWW 6252 hoặc US EPA 556

    C

     

    95

    Bromofoc

    μg/l

    100

    SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

    C

     

    96

     Dibromoclorometan

    μg/l

    100

    SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

    C

     

    97

    Bromodiclorometan

    μg/l

    60

    SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

    C

     

    98

    Clorofoc

    μg/l

    200

    SMEWW 6200

    C

     

    99

    Axit dicloroaxetic

    μg/l

    50

    SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2

    C

     

    100

    Axit tricloroaxetic

    μg/l

    100

    SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2

    C

     

    101

    Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt)

    μg/l

    10

    SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 - B

    C

     

    102

    Dicloroaxetonitril

    μg/l

    90

    SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

    C

     

    103

    Dibromoaxetonitril

    μg/l

    100

    SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

    C

     

    104

    Tricloroaxetonitril

    μg/l

    1

    SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

    C

     

    105

    Xyano clorit (tính theo CN-)

    μg/l

    70

    SMEWW 4500J

    C

     

    V. MỨC NHIỄM XẠ

     

    106

    Tổng hoạt độ a

    pCi/l

    3

    SMEWW 7110 B

    B

     

    107

    Tổng hoạt độ b

    pCi/l

    30

    SMEWW 7110 B

    B

     

    VI. VI SINH VẬT

     

    108

    Coliform tổng số

    Vi khuẩn/100ml

    0

    TCVN 6187 - 1,2 :1996

    (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222

    A

     

    109

    E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt

    Vi khuẩn/100ml

    0

    TCVN6187 - 1,2 : 1996

    (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222

    A

     

    Ghi chú:

    - (*) Là chỉ tiêu cảm quan.

    - (**) Áp dụng đối với vùng ven biển và hải đảo.

    - Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methaemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước ăn uống thì tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:

    Cnitrat/GHTĐ nitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1

    Phần III.

    CHẾ ĐỘ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC

    I. GIÁM SÁT TRƯỚC KHI ĐƯA NGUỒN NƯỚC VÀO SỬ DỤNG

    - Xét nghiệm tất cả các chỉ tiêu thuộc mức độ A, B, C do cơ sở cung cấp nước thực hiện.

    II. GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ

    1. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ A:

    a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tuần do cơ sở cung cấp nước thực hiện;

    b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tháng do các cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

    2. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ B:

    a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ sở cung cấp nước thực hiện;

    b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

    3. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ C:

    a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm do cơ sở cung cấp nước thực hiện;

    b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

    III. GIÁM SÁT ĐỘT XUẤT

    1. Các trường hợp phải thực hiện giám sát đột xuất:

    a) Khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm;

    b) Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh nguồn nước;

    c) Khi có các yêu cầu đặc biệt khác.

    Phần IV.

    TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    I. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ SỞ CUNG CẤP NƯỚC:

    1. Bảo đảm chất lượng nước và thực hiện việc giám sát theo quy định của Quy chuẩn này.

    2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

    II. TRÁCH NHIỆM CỦA SỞ Y TẾ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

    Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cơ sở cung cấp nước tham gia hoạt động khai thác, sản xuất và kinh doanh nước sử dụng cho mục đích ăn uống trên địa bàn tỉnh, thành phố.

    III. TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ Y TẾ

    Bộ Y tế tổ chức chỉ đạo các đơn vị chức năng phổ biến, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

    IV. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

    THU VI?N PHÁP LU?T

    MINISTRY OF HEALTH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    No. 04/2009/TT-BYT

    Hanoi, 17th June 2009

    CIRCULAR

    ON THE ISSUANCE OF “NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON DRINKING WATER QUALITY”

    MINISTER OF HEALTH

    Pursuant on the Law No.03/2007/QH12 dated 21/11/2007 on the Prevention and Protection of Communicable Diseases;

    Pursuant to the Law No.68/2006/QH11 dated 29/6/2006 on the Technical Regulations and Standards;

    Pursuant to the Decree No.188/2007/ND-CP dated 27/12/2007 of the Government on the mandates, responsibilities, rights and organizational structure of the Ministry of Health;

    Reviewing the request of the Directors of Department of Preventive Medicine and Environment, and Department of Legal Inspection,

    Article 1. Promulgate this Ciruclar attached with ”National Technical Regulation on the Drinking Water Quality”.

    Article 2. This Circular should take effect since 01/12/2009. Decision No.1329/2002/BYT-QD of MOH’s Minister on the issuance of Standard on the Hygiene of Drinking Water will be abrogated.

    Article 3. Head of Ministry Office, Directors of Department of Science & Training, Department of Preventive Medicine & Environment, Department of Legal Inspection, Ministry’s Chief Inspector, and relevant departments/divisions, Head of Institutions/Organizations under MOH, Directors of Provincial Department of Health and related organizations/individuals will be responsbile to follow this Cirucular.

    Attn:
    - As in Article 3;
    - Governmental Office (Official Gazette, Website);
    - Ministry, Ministry equivalent agencies, Governmental institutions;
    - H.E Minister, Nguyen Quoc Trieu (for reporting);
    - Vice Ministers (for coordinated direction)
    - Municipal/provincial PCs;
    - Department of Legal Documents’ Verification/Inspection – Ministry of Justice;
    - Provincial DOHs;
    - Health of relevant sectors;
    - MOH’s website;
    - Filed.

    FOR. MINISTER
    VICE MINISTER




    Trinh Quan Huan

     

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

    QCVN 01 : 2009/BYT

    NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON DRINKING WATER QUALITY

    HANOI – 2009

    Preface:

    QCVN 01: 2009/BYT is compiled by Department of Preventive Medicine & Environment and promulgated by MOH’s Minister at the Circular No.04/2009/TT-BYT dated 17th June 2009.

    NATIONAL TECHNICAL REGULATION
    ON THE DRINKING WATER QUALITY

    Part I.

    GENERAL RULES

    I. Applicable scope

    This Technical Regulation stipulates limits of quality criteria for water used for drinking and processing food (hereinafter called drinking water).

    II. Applicable subject

    This Technical Regulation applies to institutions, organizations, individuals and households who exploit, trade drinking water, including piped water providers for domestic purposes with capacity of 1,000 m3/day or above (hereafter called water providers).

    III. Explanation of words/phrases

    In this Regulation, following words/phrases will be thoroughly understood as:

    1. Perceptible criteria are elements on color and taste which are felt by human senses.

    2. AOAC stands for Association of Official Analytical Chemists.

    3. SMEWW stands for Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water.

    4. US EPA stands for United States Environmental Protection Agency.

    5. TCU stands for True Color Unit.

    6. NTU stands for Nephelometric Turbidity Unit.

    7. pCi/l stands for Picocuri per litre.

    Part II.

    STIPULATIONS ON TECHNICAL AREAS

    Table on the limits of quality parameters:

    Or.

    Parameter

    Unit

    Maximum limit

    Testing method

    Examination Level

    I. Perceptible parameters and inorganic constituents

    1

    Color (*)

    TCU

    15

    TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 - 1985) or SMEWW 2120

    A

    2

    Taste and odour (*)

    -

    No strange taste & odour

    Perceptible, or SMEWW 2150 B and 2160 B

    A

    3

    Turbidity (*)

    NTU

    2

    TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 - 1990) or SMEWW 2130 B

    A

    4

    pH(*)

    -

    Within

    6,5-8,5

    TCVN 6492:1999 or SMEWW 4500 - H+

    A

    5

    Hardness, calculated by CaCO3(*)

    mg/l

    300

    TCVN 6224 - 1996 or SMEWW 2340 C

    A

    6

    Total Dissolved Solid (TDS) (*)

    mg/l

    1000

    SMEWW 2540 C

    B

    7

    Aluminum(*)

    mg/l

    0,2

    TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997)

    B

    8

    Ammoniac(*)

    mg/l

    3

    SMEWW 4500 - NH3 C or SMEWW 4500 - NH3 D

    B

    9

    Antimony

    mg/l

    0,005

    US EPA 200.7

    C

    10

    Total Arsenic

    mg/l

    0,01

    TCVN 6626:2000 or SMEWW 3500 - As B

    B

    11

    Barium

    mg/l

    0,7

    US EPA 200.7

    C

    12

    Boron and boric acid

    mg/l

    0,3

    TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) or SMEWW 3500 B

    C

    13

    Cadmium

    mg/l

    0,003

    TCVN6197 – 1996 (ISO 5961 - 1994) or SMEWW 3500 Cd

    C

    14

    Chloride (*)

    mg/l

    250

    300(**)

    TCVN6194 – 1996 (ISO 9297 - 1989) or SMEWW 4500 - Cl- D

    A

    15

    Total Chromium

    mg/l

    0,05

    TCVN 6222 – 1996 (ISO 9174 - 1990) or SMEWW 3500 - Cr -

    C

    16

    Total Copper (*)

    mg/l

    1

    TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986) or SMEWW 3500 - Cu

    C

    17

    Cyanide

    mg/l

    0,07

    TCVN 6181 – 1996 (ISO 6703/1 - 1984) or SMEWW 4500 - CN-

    C

    18

    Flouride

    mg/l

    1,5

    TCVN 6195 – 1996 (ISO10359 - 1 - 1992) or SMEWW 4500 - F-

    B

    19

    Hydrogen sulfide(*)

    mg/l

    0,05

    SMEWW 4500 - S2-

    B

    20

    Total Iron (Fe2+ + Fe3+)(*)

    mg/l

    0,3

    TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) or SMEWW 3500 - Fe

    A

    21

    Lead

    mg/l

    0,01

    TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986) SMEWW 3500 - Pb A

    B

    22

    Total Manganese

    mg/l

    0,3

    TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 - 1986)

    A

    23

    Total Mercury

    mg/l

    0,001

    TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-1983 - ISO 5666/3 -1983)

    B

    24

    Molybdenum

    mg/l

    0,07

    US EPA 200.7

    C

    25

    Nickel

    mg/l

    0,02

    TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986) SMEWW 3500 - Ni

    C

    26

    Nitrate

    mg/l

    50

    TCVN 6180 – 1996 (ISO 7890 -1988)

    A

    27

    Nitrite

    mg/l

    3

    TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984)

    A

    28

    Selenium

    mg/l

    0,01

    TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993)

    C

    29

    Sodium

    mg/l

    200

    TCVN 6196 - 1996 (ISO 9964/1 - 1993)

    B

    30

    Sulfate (*)

    mg/l

    250

    TCVN 6200 - 1996 (ISO9280 - 1990)

    A

    31

    Zinc (*)

    mg/l

    3

    TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989)

    C

    32

    Permanganate

    mg/l

    2

    TCVN 6186:1996 or ISO 8467:1993 (E)

    A

    II. Content of organic substances

    a. Chlorinated alkenes

    33

    Carbon tetrachloride

    g/l

    2

    US EPA 524.2

    C

    34

    Dichloromethane

    g/l

    20

    US EPA 524.2

    C

    35

    1,2 Dichloroethane

    g/l

    30

    US EPA 524.2

    C

    36

    1,1,1 - Trichloroethane

    g/l

    2000

    US EPA 524.2

    C

    37

    Vinyl chloride

    g/l

    5

    US EPA 524.2

    C

    38

    1,2 Dichloroethene

    g/l

    50

    US EPA 524.2

    C

    39

    Trichloroethene

    g/l

    70

    US EPA 524.2

    C

    40

    Tetrachloroethene

    g/l

    40

    US EPA 524.2

    C

    b. Aromatic hydrocarbons

    41

    Phenol and derivatives of Phenol

    g/l

    1

    SMEWW 6420 B

    B

    42

    Benzene

    g/l

    10

    US EPA 524.2

    B

    43

    Toluene

    g/l

    700

    US EPA 524.2

    C

    44

    Xylenes

    g/l

    500

    US EPA 524.2

    C

    45

    Ethyl benzene

    g/l

    300

    US EPA 524.2

    C

    46

    Styrene

    g/l

    20

    US EPA 524.2

    C

    47

    Benzo(a)pyrene

    g/l

    0,7

    US EPA 524.2

    B

    c. Chlorinated benzenes

    48

    Monochlorobenzens

    g/l

    300

    US EPA 524.2

    B

    49

    1,2- Dichlorobenzene

    g/l

    1000

    US EPA 524.2

    C

    50

    1,4- Dichlorobenzene

    g/l

    300

    US EPA 524.2

    C

    51

    Trichlorobenzene

    g/l

    20

    US EPA 524.2

    C

    d. Groups of complex organic substances

    52

    Di(2-etylhexyl) adipate

    g/l

    80

    US EPA 525.2

    C

    53

    Di(2-etyhlexyl) phtalat

    g/l

    8

    US EPA 525.2

    C

    54

    Acrylamide

    g/l

    0,5

    US EPA 8032A

    C

    55

    Epiclohydrin

    g/l

    0,4

    US EPA 8260A

    C

    56

    Hexacloro butadiene

    g/l

    0,6

    US EPA 524.2

    C

    III. Pesticides

    57

    Alachlor

    g/l

    20

    US EPA 525.2

    C

    58

    Aldicarb

    g/l

    10

    US EPA 531.2

    C

    59

    Aldrin/Dieldrin

    g/l

    0,03

    US EPA 525.2

    C

    60

    Atrazine

    g/l

    2

    US EPA 525.2

    C

    61

    Bentazone

    g/l

    30

    US EPA 515.4

    C

    62

    Carbofuran

    g/l

    5

    US EPA 531.2

    C

    63

    Chlordane

    g/l

    0,2

    US EPA 525.2

    C

    64

    Chlorotoluron

    g/l

    30

    US EPA 525.2

    C

    65

    DDT

    g/l

    2

    SMEWW 6410B, or SMEWW 6630 C

    C

    66

    1,2 - Dibromo - 3 Chloropropane

    g/l

    1

    US EPA 524.2

    C

    67

    2,4 - D

    g/l

    30

    US EPA 515.4

    C

    68

    1,2 - Dichloropropane

    g/l

    20

    US EPA 524.2

    C

    69

    1,3 - Dichloropropene

    g/l

    20

    US EPA 524.2

    C

    70

    Heptachlor & heptachlor epoxide

    g/l

    0,03

    SMEWW 6440C

    C

    71

    Hexachlorobenzene

    g/l

    1

    US EPA 8270 - D

    C

    72

    Isoproturon

    g/l

    9

    US EPA 525.2

    C

    73

    Lindane

    g/l

    2

    US EPA 8270 - D

    C

    74

    MCPA

    g/l

    2

    US EPA 555

    C

    75

    Methoxychlor

    g/l

    20

    US EPA 525.2

    C

    76

    Methachlor

    g/l

    10

    US EPA 524.2

    C

    77

    Molinate

    g/l

    6

    US EPA 525.2

    C

    78

    Pendimetalin

    g/l

    20

    US EPA 507, US EPA 8091

    C

    79

    Pentaclorophenol

    g/l

    9

    US EPA 525.2

    C

    80

    Permethrin

    g/l

    20

    US EPA 1699

    C

    81

    Propanil

    g/l

    20

    US EPA 532

    C

    82

    Simazine

    g/l

    20

    US EPA 525.2

    C

    83

    Trifuralin

    g/l

    20

    US EPA 525.2

    C

    84

    2,4 DB

    g/l

    90

    US EPA 515.4

    C

    85

    Dichloprop

    g/l

    100

    US EPA 515.4

    C

    86

    Fenoprop

    g/l

    9

    US EPA 515.4

    C

    87

    Mecoprop

    g/l

    10

    US EPA 555

    C

    88

    2,4,5 - T

    g/l

    9

    US EPA 555

    C

    IV. Disinfectants and disinfectant by-products

    89

    Monochloramine

    g/l

    3

    SMEWW 4500 - Cl G

    B

    90

    Chlorine residue

    mg/l

    Within

    0,3 - 0,5

    SMEWW 4500Cl or US EPA 300.1

    A

    91

    Bromate

    g/l

    25

    US EPA 300.1

    C

    92

    Chlorite

    g/l

    200

    SMEWW 4500 Cl or US EPA 300.1

    C

    93

    2,4,6 Trichlorophenol

    g/l

    200

    SMEWW 6200 or US EPA 8270 - D

    C

    94

    Formaldehyde

    g/l

    900

    SMEWW 6252 or US EPA 556

    C

    95

    Bromoform

    g/l

    100

    SMEWW 6200 or US EPA 524.2

    C

    96

    Dibromchlorometane

    g/l

    100

    SMEWW 6200 or US EPA 524.2

    C

    97

    Bromodichlorometane

    g/l

    60

    SMEWW 6200 or US EPA 524.2

    C

    98

    Chloroform

    g/l

    200

    SMEWW 6200

    C

    99

    Dichloroacetic acid

    g/l

    50

    SMEWW 6251 or US EPA 552.2

    C

    100

    Tricloroacetic acid

    g/l

    100

    SMEWW 6251 or US EPA 552.2

    C

    101

    Chloral hydrate

    (trichloroacetaldehyde)

    g/l

    10

    SMEWW 6252 or US EPA 8260 - B

    C

    102

    Dichloroacetonitrile

    g/l

    90

    SMEWW 6251 or US EPA 551.1

    C

    103

    Dibromoacetonitrile

    g/l

    100

    SMEWW 6251 or US EPA 551.1

    C

    104

    Trichloroacetonitrile

    g/l

    1

    SMEWW 6251 or US EPA 551.1

    C

    105

    Cyano chlorite (as CN-)

    g/l

    70

    SMEWW 4500J

    C

    V. Radioactive constituents

    106

    Gross α activity

    pCi/l

    3

    SMEWW 7110 B

    B

    107

    Gross β activity

    pCi/l

    30

    SMEWW 7110 B

    B

    VI. Micro-organism

    108

    Total Coliform

    Bacterial/100ml

    0

    TCVN 6187 - 1,2 : 1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) or SMEWW 9222

    A

    109

    E.coli or thermo-tolerant coliform

    Bacterial/100ml

    0

    TCVN6187 - 1,2 : 1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) or SMEWW 9222

    A

    Note:

    - (*) perceptible parameters.

    - (**) Applicable to maritime areas and islands.

    - Both Nitrate and Nitrite might possibly create Methaemoglobin. Thus, in case both substances exist in drinking water, then the concentration (C) of each substance in compared with maximum limit is not allowed to exceed 1 and is calculated by following formula :

    Cnitrate/max limit of Nitrate + Cnitrite/max limit of Nitrite < 1

    Part III.

    FREQUENCY OF WATER QUALITY MONITORING/INSPECTION

    I. Monitoring/inspection prior to the use of water sources

    - Testing of all parameters under A, B, C levels to be carried out by water providers.

    II. Regular monitoring

    1. For parameters under A level:

    a) Test at least 01 time per week, to be done by water providers ;

    b) Test, monitor and experiment at least 01 time per month by functional agencies.

    2. For parameters under B level:

    a) Test at least 01 time per 6 months, to be done by water providers; 

    b) Test, monitor and experiment at least 01 time per 6 months by functional agencies.

    3. For parameters under C level: 

    a) Test at least 01 time per 2 years, to be done by water providers;

    b) Test, monitor and experiment at least 01 time per 2 years by functional agencies

    III. Unscheduled monitoring/inspection

    1. Following circustances are required to have urgent monitoring/inspection:

    a) The results of testing of water sources’ hygiene or epicdemic investigations reveal that water sources have potentially risks to contamination.

    b) Environmental incidents appeared, which might negatively impact to the hygienic quality of water sources;

    c) Other specific requirements.

    Part IV.

    IMPLEMENTATION ARRANGEMENTS

    I. Responsibilities of water providers:

    1. Ensure water quality and carry out the testing/monitoring as per stipulations in this Technical Regulation.

    2. Subject to the testing, monitoring/inspection of functional agencies.

    II. Responsibilities of provincial Department of Health

    Provincial DOHs will be responsible to provide guidance, inspection/monitoring on the compliance of this Technical Regulation of relevant organizations, institutions, individuals who involve in the process of exploitation, production and trading water for drinking purposes within the provincity/city.

    III. Responsibilities of Ministry of Health

    MOH will lead relevant agencies/institutions to provide guidance, inspection/monitoring on the compliance of this Technical Regulation.

    IV. In case of possible changes/supplementation or adjustment of stipulations in this Technical Regulation, the new/revised regulatory document issued by MOH’s Minister will be followed.

    ---------------

    This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn bản gốc đang được cập nhật.
    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu04/2009/TT-BYT
                              Loại văn bảnThông tư
                              Cơ quanBộ Y tế
                              Ngày ban hành17/06/2009
                              Người kýTrịnh Quân Huấn
                              Ngày hiệu lực 01/12/2009
                              Tình trạng Hết hiệu lực
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng Tiếng Việt

                                                    Tải văn bản Tiếng Việt
                                                    Định dạng DOCX, dễ chỉnh sửa

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                    • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                    • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                    • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                    • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                    • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                    • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                    • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                    • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                    • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                    • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                    • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ