Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 01/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    295649
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu01/2015/TT-BLĐTBXH
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
    Ngày ban hành06/01/2015
    Người kýNguyễn Trọng Đàm
    Ngày hiệu lực 20/02/2015
    Tình trạng Hết hiệu lực

    BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 01/2015/TT-BLĐTBXH

    Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2015

     

    THÔNG TƯ

    HƯỚNG DẪN VỀ QUẢN LÝ TRƯỜNG HỢP VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT

    Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

    Căn cứ Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010-2020;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội;

    Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật.

    Chương 1

    QUY ĐỊNH CHUNG

    Điều 1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh

    1. Đối tượng áp dụng:

    Thông tư này áp dụng đối với công chức, viên chức, người lao động, cộng tác viên công tác xã hội và cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội có liên quan đến trợ giúp người khuyết tật, gia đình người khuyết tật.

    2. Phạm vi điều chỉnh:

    Thông tư này quy định về quản lý trường hợp với người khuyết tật tại các cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội và xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã).

    Điều 2. Quy trình quản lý trường hợp với người khuyết tật

    Quy trình quản lý trường hợp với người khuyết tật gồm các bước sau đây:

    1. Thu thập thông tin và nhu cầu của người khuyết tật;

    2. Xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật;

    3. Thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật;

    4. Theo dõi, rà soát việc thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật;

    5. Đánh giá và kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật.

    Điều 3. Từ ngữ sử dụng trong Thông tư

    Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

    1. Quản lý trường hợp với người khuyết tật là quy trình xác định nhu cầu cần trợ giúp xã hội và xây dựng, thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, điều phối các hoạt động cung cấp dịch vụ công tác xã hội để trợ giúp người khuyết tật ổn định cuộc sống, hòa nhập cộng đồng.

    2. Người quản lý trường hợp là công chức, viên chức, người lao động, cộng tác viên công tác xã hội làm việc tại các cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội hoặc xã, phường, thị trấn được giao nhiệm vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật.

    3. Cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội, bao gồm: Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội; cơ sở bảo trợ xã hội; trung tâm chữa bệnh-giáo dục-lao động xã hội; trung tâm điều dưỡng người có công; cơ sở trợ giúp trẻ em; nhà xã hội; cơ sở tham vấn, tư vấn, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, người nhiễm HIV/AIDS, người tâm thần, người nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội khác.

    Chương 2

    NHIỆM VỤ QUẢN LÝ TRƯỜNG HỢP

    Điều 4. Thu thập thông tin và nhu cầu của người khuyết tật

    1. Thông tin về người khuyết tật

    a) Thông tin cơ bản, bao gồm: Họ và tên, ngày sinh, giới tính, tình trạng hôn nhân, địa chỉ nơi ở, thông tin liên lạc, số chứng minh nhân dân;

    b) Nghề nghiệp;

    c) Trình độ học vấn và trình độ chuyên môn;

    d) Các dịch vụ và chính sách trợ giúp xã hội mà người khuyết tật đang thụ hưởng;

    đ) Nhu cầu hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của người khuyết tật;

    e) Thu nhập của người khuyết tật.

    2. Thông tin về khuyết tật

    a) Dạng tật, mức độ khuyết tật và nguyên nhân;

    b) Khả năng tự phục vụ trong sinh hoạt của người khuyết tật;

    c) Hiện trạng về thể chất, tinh thần.

    3. Thông tin về gia đình người khuyết tật

    a) Số thành viên trong gia đình;

    b) Hoàn cảnh kinh tế;

    c) Nguồn thu nhập chính của gia đình, bao gồm: Khoản thu nhập từ việc làm, chính sách trợ cấp xã hội hàng tháng và các chương trình trợ giúp xã hội khác;

    d) Các khoản chi phí mua lương thực, thức ăn, quần áo, học phí, khám, chữa bệnh, chi khác và khả năng chi trả;

    đ) Điều kiện chỗ ở và môi trường sống;

    e) Khả năng chăm sóc người khuyết tật của gia đình;

    g) Nhu cầu cần hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên;

    h) Thông tin khác nếu có.

    Việc thu thập thông tin và nhu cầu của người khuyết tật chi tiết theo Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 5. Đánh giá nhu cầu của người khuyết tật

    1. Người quản lý trường hợp đánh giá nhu cầu của người khuyết tật trên các lĩnh vực sau:

    a) Hỗ trợ sinh kế;

    b) Chăm sóc sức khỏe, y tế;

    c) Giáo dục, học nghề, việc làm;

    d) Mối quan hệ gia đình và xã hội;

    đ) Các kỹ năng sống;

    e) Tham gia, hòa nhập cộng đồng;

    g) Tâm lý, tình cảm;

    h) Nhu cầu khác.

    2. Trường hợp người khuyết tật không cung cấp được đầy đủ thông tin, người quản lý trường hợp có trách nhiệm phối hợp với đại diện gia đình hoặc người giám hộ đánh giá nhu cầu của người khuyết tật.

    Việc đánh giá nhu cầu của người khuyết tật chi tiết theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 6. Xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật

    1. Căn cứ kết quả đánh giá nhu cầu của người khuyết tật, người quản lý trường hợp xác định người khuyết tật cần được quản lý trường hợp theo các tiêu chí sau:

    a) Có nhu cầu được trợ giúp liên tục;

    b) Có nhu cầu được trợ giúp lâu dài;

    c) Tự nguyện tham gia;

    d) Đủ điều kiện để nhận dịch vụ tại địa phương.

    Tiêu chí xác định người khuyết tật thuộc diện quản lý trường hợp chi tiết theo Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư này.

    2. Xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật

    Người quản lý trường hợp chủ trì, phối hợp với người khuyết tật, gia đình hoặc người giám hộ của người khuyết tật và các tổ chức, cá nhân liên quan để xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật. Nội dung kế hoạch trợ giúp người khuyết tật bao gồm:

    a) Mục tiêu cụ thể cần đạt được;

    b) Các hoạt động cụ thể cần thực hiện theo thứ tự ưu tiên để đạt được mục tiêu;

    c) Khung thời gian thực hiện cho từng hoạt động;

    d) Nguồn lực cần thiết để thực hiện các hoạt động được đề ra;

    đ) Trách nhiệm của tổ chức, gia đình và cá nhân tham gia và người chịu trách nhiệm cho từng nhiệm vụ;

    e) Các đơn vị cung cấp dịch vụ tham gia thực hiện kế hoạch.

    Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật chi tiết theo Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 7. Thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật

    1. Người quản lý trường hợp có trách nhiệm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội phê duyệt kế hoạch trợ giúp người khuyết tật.

    2. Người quản lý trường hợp phối hợp với các cơ quan, đoàn thể cấp xã và các cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội hỗ trợ người khuyết tật thực hiện kế hoạch. Các nội dung hỗ trợ gồm:

    a) Tư vấn, giới thiệu người khuyết tật tiếp cận các cơ quan, đơn vị chức năng hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, việc làm, giáo dục, xã hội và cơ sở khác;

    b) Chuyển tuyến, kết nối với các cơ quan, đơn vị chức năng hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, việc làm, giáo dục, xã hội và cơ sở khác đáp ứng nhu cầu của người khuyết tật;

    c) Hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, thụ hưởng các chính sách và chương trình trợ giúp xã hội;

    d) Vận động nguồn lực thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật.

    3. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật

    a) Người quản lý trường hợp có trách nhiệm theo dõi, ghi chép tiến độ và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật theo định kỳ hàng tháng, hàng quý, 6 tháng và hàng năm;

    b) Người quản lý trường hợp rà soát, đề xuất cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trợ giúp người khuyết tật cho phù hợp với nhu cầu của người khuyết tật;

    c) Ghi chép tiến độ và tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật theo Mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 8. Theo dõi, đánh giá và kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật

    1. Người quản lý trường hợp theo dõi và đánh giá quá trình thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật theo các nội dung sau đây:

    a) Kết quả thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật;

    b) Mức độ đáp ứng nhu cầu của người khuyết tật;

    c) Khả năng sống độc lập và năng lực hòa nhập cộng đồng của người khuyết tật;

    d) Mức độ phù hợp của các dịch vụ được cung cấp cho người khuyết tật;

    đ) Khả năng kết nối dịch vụ;

    e) Các nội dung khác có liên quan.

    2. Căn cứ vào kết quả đánh giá quá trình thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, người quản lý trường hợp đề xuất kết thúc trường hợp với người khuyết tật và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội quyết định.

    3. Kết thúc quản lý trường hợp

    a) Kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật trong các trường hợp sau:

    - Mục tiêu đã đạt được;

    - Dịch vụ cung cấp cho người khuyết tật không phù hợp;

    - Người khuyết tật không liên hệ trong vòng 6 tháng hoặc lâu hơn;

    - Người khuyết tật được chuyển sang một cán bộ quản lý trường hợp khác;

    - Người khuyết tật chuyển khỏi địa bàn cung cấp dịch vụ;

    - Cơ sở cung cấp dịch vụ kết thúc hợp đồng với người khuyết tật;

    - Cùng đồng ý kết thúc dịch vụ;

    - Người khuyết tật được chuyển tới một chương trình với những dịch vụ hợp lý hơn;

    - Người khuyết tật không cần đến dịch vụ nữa;

    - Người khuyết tật chết;

    - Các nguyên nhân khác;

    Kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật chi tiết theo Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư này.

    b) Người quản lý trường hợp báo cáo cấp có thẩm quyền tổ chức họp với các cơ quan, đoàn thể, tổ chức, người khuyết tật, gia đình hoặc người giám hộ của người khuyết tật để thống nhất kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật.

    c) Người quản lý trường hợp, người khuyết tật, gia đình hoặc người giám hộ của người khuyết tật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội ký vào biên bản kết thúc quản lý trường hợp với người khuyết tật.

    Điều 9. Ghi chép và lưu trữ hồ sơ

    1. Người quản lý trường hợp ghi chép đầy đủ, chính xác các thông tin theo dõi quy trình quản lý trường hợp với người khuyết tật.

    2. Hồ sơ quản lý trường hợp người khuyết tật được lưu trữ và bảo mật tại đơn vị theo quy định của pháp luật hiện hành về lưu trữ. Việc chia sẻ thông tin cá nhân của người khuyết tật phải có sự đồng ý của người khuyết tật, gia đình hoặc người giám hộ của người khuyết tật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội.

    Chương 3

    TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    Điều 10. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp

    1. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố chỉ đạo Sở Lao động-Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở, ban, ngành liên quan:

    a) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh, thành phố;

    b) Tổng hợp, báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm và đột xuất về tình hình, kết quả thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp người khuyết tật trên địa bàn;

    c) Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ về quản lý trường hợp với người khuyết tật cho đội ngũ công chức, viên chức, người lao động, cộng tác viên công tác xã hội.

    2. Ủy ban nhân dân cấp huyện

    a) Tổ chức thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn;

    b) Tổng hợp, báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm và đột xuất về tình hình, kết quả thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn.

    3. Ủy ban nhân dân cấp xã

    a) Tổ chức thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật tại xã, phường, thị trấn;

    b) Chỉ đạo, hướng dẫn người quản lý trường hợp xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch trợ giúp người khuyết tật;

    c) Hàng năm, lập kế hoạch, dự toán kinh phí quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn theo quy định hiện hành;

    d) Tổng hợp, báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm và đột xuất về tình hình, kết quả thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn.

    Điều 11. Trách nhiệm của các cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội

    1. Tổ chức thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trong phạm vi quản lý;

    2. Tổ chức đào tạo và bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ công chức, viên chức, người lao động, cộng tác viên công tác xã hội về nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật;

    3. Hàng năm, lập kế hoạch, dự toán kinh phí quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn theo quy định hiện hành;

    4. Tổng hợp, báo cáo định kỳ 6 tháng, hàng năm và đột xuất về tình hình, kết quả thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật của cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội;

    5. Cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ quản lý trường hợp với người khuyết tật trên địa bàn.

    Điều 12. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2015.

    2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.

     


    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư TW Đảng;
    - Thủ tướng CP, các Phó TTg CP;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
    - VP Quốc hội;
    - VP Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT CP);
    - Ủy ban giám sát tài chính quốc gia;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Cơ quan TW của các Hội, đoàn thể;
    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở LĐTBXH các tỉnh, TP;
    - KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Bộ LĐTBXH: Lãnh đạo Bộ, TCDN, các Cục, Vụ, Cổng TTĐT;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Lưu: VT, Cục BTXH.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Trọng Đàm

     

    MẪU SỐ 01

    THẬP THÔNG TIN VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật)

    Họ và tên người khuyết tật: ……………………………………………….

    Mã số người khuyết tật: ……………………………………………………

    Thuộc nhóm người khuyết tật (Đánh dấu x vào □):

    a) Trẻ em □       b) Người khuyết tật (16-60 tuổi) □         c) Người khuyết tật trên 60 tuổi □

    Số hồ sơ quản lý người khuyết tật tại địa phương:

    ………………………………………………………….

    Số hồ sơ quản lý trường hợp: ……………

    Tên người cung cấp thông tin thay thế (nếu có):

    ………………………………………………………….

    Mối quan hệ với người khuyết tật:

    …………………………………………

    I. Thông tin về người khuyết tật

    Họ và tên: ………………………. Ngày sinh: …………………….. Giới tính: …………………….

    Số chứng minh nhân dân: ………………. Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ……………………..

    Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………

    Điện thoại liên lạc: ………………………. Email: …………………………………………………….

    Tình trạng hôn nhân: ………………………………………………………………………………….

    Trình độ học vấn: ……………………….. Trình độ chuyên môn: ………………………………….

    Trường học (nếu đang đi học): ………………………………………………………………………

    Nghề nghiệp (nếu đang có việc làm): ……………………………………………………………….

    Thu nhập của người khuyết tật: ………..…………………………………………………………….

    Các dịch vụ và chính sách người khuyết tật đang thụ hưởng: ……………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Nhu cầu hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của người khuyết tật: ……………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………

    II. Thông tin về khuyết tật

    Dạng khuyết tật điển hình: ……………………………………………………………………………

    Mức độ khuyết tật (nếu đã được xác định): ………………………………………………………..

    Nguyên nhân khuyết tật: Bẩm sinh □ Tai nạn □ Bệnh □ Nguyên nhân khác □

    Đặc điểm khuyết tật: ….………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Khả năng lao động: ……………………………………………………………………………………

    Khả năng tự phục vụ trong sinh hoạt của người khuyết tật: ……………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Hiện trạng về thể chất và tinh thần, tình cảm của người khuyết tật: .……………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    III. Thông tin về gia đình người khuyết tật

    Họ và tên chủ hộ: …………………………….. Quan hệ với người khuyết tật: …………………

    Địa chỉ thường trú: ……………………………………………… Điện thoại: ……………………..

    Họ và tên người chăm sóc: ………………… Quan hệ với người khuyết tật: .…………………

    Công việc chính của người chăm sóc: ……………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Các thành viên trong gia đình (nêu cụ thể): …………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Vị trí của người khuyết tật trong gia đình: ……………. Sống phụ thuộc □ Sống độc lập □

    1. Hoàn cảnh kinh tế gia đình: Nghèo □            Cận nghèo □                    Không nghèo □

    2. Nguồn thu nhập:

    a) Lao động: Số lượng lao động chính: …………………………………………………………….

    b) Thu nhập theo việc làm: Tiền mặt ………………………………. Hiện vật: ……………………

    c) Trợ cấp xã hội hàng tháng của nhà nước ………………………………………………………

    d) Các chương trình trợ giúp xã hội khác: …………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    3. Các khoản chi phí và khả năng chi trả từ gia đình: ………………………………………………

    a) Lương thực/thức ăn

    □ Thực hiện được

    □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp

    □ Không thực hiện được

    □ Không xác định được

    b) Quần áo

    □ Thực hiện được

    □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp

    □ Không thực hiện được

    □ Không xác định được

    c) Khám và chữa bệnh

    □ Thực hiện được

    □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp

    □ Không thực hiện được

    □ Không xác định được

    d) Đóng học phí

    □ Thực hiện được

    □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp

    □ Không thực hiện được

    □ Không xác định được

    đ) Các chi phí khác: ……………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    4. Điều kiện chỗ ở:

    a) Nhà thuê □ Nhà tạm □ Bán kiên cố □ Kiên cố (nhà cấp:   ) Xuống cấp □ Ổn định □

    b) Thuận tiện trong sinh hoạt của người khuyết tật: Lối đi □        Nhà vệ sinh □    Nền nhà □

    5. Khả năng chăm sóc nuôi dưỡng:

    a. Sự quan tâm chăm sóc: Nhiều □        Ít □      Không có □

    b. Môi trường chăm sóc: An toàn và sạch sẽ □   Có vấn đề □      Nguy cơ cao □

    c. Năng lực chăm sóc (Có kiến thức và kỹ năng):             Nhiều □  Ít □    Không có □

    6. Nhu cầu cần hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của người khuyết tật: ………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………

    7. Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    IV. Số lần tiếp nhận quản lý trường hợp

    Lần ___: ngày    tháng    năm

    Hình thức tiếp nhận quản lý trường hợp: 1) Khẩn cấp □ 2) Lâu dài □

    Ngày tiếp nhận: ____________________ Nơi tiếp nhận: _____________________________

     

    Bên giới thiệu

    Người giới thiệu/người quản lý trường hợp

    ______________________________

    Lãnh đạo đơn vị: _________________

    (ký và xác nhận)

    Lý do:

    Bên tiếp nhận

    Người tiếp nhận/người quản lý trường hợp

    _________________________________

    Lãnh đạo đơn vị: ___________________

    (ký và xác nhận)

    Nhận xét:

     

    MẪU SỐ 02

    ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật)

    Họ và tên người khuyết tật: …………………………………

    Các nội dung cần đánh giá:

    (Đối với mỗi trường hợp cụ thể, người quản lý trường hợp căn cứ vào điều kiện thực tế để đánh giá nhu cầu của người khuyết tật trong các lĩnh vực phù hợp và đánh dấu nhân (X) vào các lĩnh vực được đánh giá tương ứng)

    STT

    Lĩnh vực đánh giá

    1

    Hỗ trợ sinh kế

    □

    2

    Chăm sóc sức khỏe, y tế

    □

    3

    Giáo dục, học nghề, việc làm

    □

    4

    Mối quan hệ gia đình và xã hội

    □

    5

    Các kỹ năng sống

    □

    6

    Tham gia, hòa nhập cộng đồng

    □

    7

    Tâm lý, tình cảm

    □

    8

    Nhu cầu khác

    □

     

    Ngày đánh giá: …………………………………. Ngày kết luận: ………………………………….

    Người đánh giá: ……………………………….. Chữ ký: …………………………………………..

     

    I. HỖ TRỢ SINH KẾ

    Hoàn cảnh kinh tế gia đình thuộc hộ: 1. Nghèo □    2. Cận nghèo □          3. Không nghèo □

    1. Nguồn thu nhập

    Người khuyết tật/người chăm sóc/chủ hộ có được

    Có

    không

    Thông tin chi tiết (tiền và hiện vật)

    Thu nhập theo việc làm

    □

    □

     

    Trợ giúp đột xuất

    □

    □

     

    Trợ cấp xã hội hàng tháng

    □

    □

     

    Trợ giúp xã hội từ ngân sách nhà nước

    □

    □

     

    Trợ giúp xã hội từ chương trình khác

    □

    □

     

    2. Các khoản chi phí

    Mức độ thực hiện

    Các hoạt động

    Thực hiện được (2đ)

    Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

    Không thực hiện được (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu X)

    Tiền mua lương thực/thức ăn và sinh hoạt

     

     

     

     

    Tiền đóng học phí đúng hạn

     

     

     

     

    Tiền khám và điều trị sức khỏe

     

     

     

     

    Tiền thanh toán các khoản phải trả khác

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá a) Có khả năng (> 7đ) □ b) Có khả năng một phần (4đ - 6đ) □ c) Không có khả năng (□ 3đ) □

    Nhận xét khả năng giải quyết các khoản chi phí phát sinh dựa vào nguồn thu nhập của gia đình: (Ưu tiên xem xét các khoản chi liên quan đến người khuyết tật)

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    3. Môi trường sống

    Mức độ thực hiện

    Các hoạt động

    Tốt (2đ)

    Trung bình (1đ)

    kém

    (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu X)

    Thiết kế/bố trí/sắp xếp nhà cửa, vật dụng có phù hợp với điều kiện di chuyển của người khuyết tật trong nhà

     

     

     

     

    Thiết kế/bố trí/sắp xếp nhà cửa vật dụng có phù hợp với điều kiện di chuyển NKT ngoài nhà

     

     

     

     

    Người khuyết tật có thể tiếp cận và sử dụng được nhà vệ sinh

     

     

     

     

    Nguồn nước an toàn để ăn uống và sinh hoạt

     

     

     

     

    Mức độ an toàn của ngôi nhà mà người khuyết tật đang sinh sống

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Có phù hợp (>8đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-7đ) □ c) Không phù hợp (□ 3đ) □

    Nhận xét khả năng tiếp cận:

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

     

     

    II. CHĂM SÓC SỨC KHỎE VÀ Y TẾ

    1. Tình trạng sức khỏe

    Đánh giá: a) Ổn định □  b) Có vấn đề □             c) Nguy cơ cao □          d) Không xác định □

    Mô tả cụ thể biểu hiện bệnh và nguyên nhân (nếu xác nhận tại điểm b/ điểm c/ điểm d, đề nghị giải thích thêm):

    — …………………………………………………………………………………………………………

    — …………………………………………………………………………………………………………

    — …………………………………………………………………………………………………………

    2. Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và y tế đã được cung cấp

    (Mô tả các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và y tế đã được cung cấp cho người khuyết tật trong 3 tháng trở lại đây)

    TT

    Nơi điều trị và phục hồi chức năng

    Tên bệnh điều trị

    Điều trị nội trú/ ngoại trú

    Thời gian điều trị

    Áp dụng Bảo hiểm y tế

    1

     

     

     

     

    □

    2

     

     

     

     

    □

    3

     

     

     

     

    □

    4

     

     

     

     

    □

    5

     

     

     

     

    □

    Nhận xét của người khuyết tật/gia đình/người giám hộ về kết quả điều trị nêu trên: …………..

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    II. GIÁO DỤC, HỌC NGHỀ VÀ VIỆC LÀM

    1. Giáo dục. (Áp dụng đối với người khuyết tật đang theo học các cấp học dưới đây)

    Người khuyết tật đang tham gia

    Có

    Thông tin tên lớp / trường

    Cơ sở giáo dục đặc biệt

    □

     

    Nhóm trẻ gia đình

    □

     

    Mầm non

    □

     

    Tiểu học

    □

     

    Trung học cơ sở

    □

     

    Trung học phổ thông

    □

     

    Cao đẳng, Đại học, và Sau Đại học

    □

     

    Đánh giá năng lực học tập

    Mức độ thực hiện

    Các hoạt động

    Thực hiện được (2đ)

    Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

    Không thực hiện được (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu X)

    Thực hành các kỹ năng sống (giao tiếp, tương tác xã hội)

     

     

     

     

    Nhận biết 24 chữ cái trong bảng chữ cái

     

     

     

     

    Viết họ tên và số điện thoại của bản thân

     

     

     

     

    Đọc hiểu câu chuyện đơn giản lớp 2

     

     

     

     

    Đọc hiểu sách ít nhất là sách lớp 4

     

     

     

     

    Làm toán đố và các phép tính cơ bản

     

     

     

     

    Đọc hiểu báo hoặc tạp chí

     

     

     

     

    Viết báo cáo, thư từ

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Có khả năng (>13đ) □ b) Có khả năng một phần (7đ-12đ) □ c) Chưa có khả năng (□6đ) □

    Nhận xét năng lực học của người khuyết tật: ………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    2. Học nghề. (Áp dụng đối với người khuyết tật trong độ tuổi lao động hoặc người chăm sóc nếu người khuyết tật và người chăm sóc ở nhà sống phụ thuộc)

    Người khuyết tật/ người chăm sóc

    Có

    Không

    Thông tin tên cơ sở dạy nghề

    Được đào tạo nghề

    □

    □

     

    Được đào tạo nghề ngắn hạn (Trung tâm hướng nghiệp và dạy nghề)

    □

    □

     

    Được đào tạo nghề chuyên nghiệp (Từ Trung cấp trở lên)

    □

    □

     

    Đánh giá năng lực học nghề

    Mức độ thực hiện

    Các hoạt động

    Thực hiện được (2đ)

    Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

    Không thực hiện được (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu X)

    Có khả năng học nghề chuyên nghiệp

     

     

     

     

    Có khả năng học nghề ngắn hạn

     

     

     

     

    Có khả năng tự học nghề

     

     

     

     

    Có kỹ năng đặc biệt

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Có phù hợp (>7đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-6đ) □ c) Không phù hợp (□3đ) □

    Nhận xét năng lực học nghề của người khuyết tật: ………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    3. Việc làm

    Người khuyết tật người chăm sóc

    Có

    Không

    Nơi làm việc hoặc hoạt động mà người khuyết tật có thể tham gia

    Tham gia công việc giản đơn, đóng góp công sức vào hoạt động sinh kế gia đình

    □

    □

     

    Đang có việc làm, làm thuê

    □

    □

     

    Đang tự sản xuất, kinh doanh

    □

    □

     

    Đánh giá cơ hội việc làm

    Mức độ thực hiện

     

    Các hoạt động

    Thực hiện được (2đ)

    Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

    Không thực hiện được (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu X)

    Cơ hội tìm kiếm việc làm

     

     

     

     

    Việc làm tạo nguồn thu nhập ổn định

     

     

     

     

    Tiếp cận với môi trường và điều kiện làm việc phù hợp

     

     

     

     

    Có khả năng tự tổ chức sản xuất, kinh doanh

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Có phù hợp (³7đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-6đ) □ c) Không phù hợp (□3đ) □

    Nhận xét năng lực tìm kiếm việc làm hoặc khả năng tự tổ chức sản xuất, kinh doanh của người khuyết tật: ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    IV. MỐI QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ XÃ HỘI

    1. Người khuyết tật có người chăm sóc riêng:     a. Có □            b. Không □

    2. Người có vai trò ra quyết định trong gia đình:

    a. Bố    b. Mẹ    c. Ông d. Bà                đ. Khác: …………………

    3. Thái độ của thành viên gia đình với người khuyết tật

    a. Quan tâm                  b. Bình thường              c. Không quan tâm

    4. Sự hỗ trợ và mối quan hệ các thành viên gia đình và cộng đồng đối với người khuyết tật

    STT

    Đối tượng hỗ trợ người khuyết tật

    Xác định đối tượng hỗ trợ người khuyết tật

    Mô tả mức độ hỗ trợ người khuyết tật

    Mô tả những công việc hỗ trợ người khuyết tật

    1

    Vợ/chồng

     

     

     

    2

    Cha/mẹ

     

     

     

    3

    Anh/chị/em

     

     

     

    4

    Ông/Bà

     

     

     

    5

    Họ hàng

     

     

     

    6

    Bạn bè, hàng xóm

     

     

     

    7

    Nhân viên công tác xã hội

     

     

     

    8

    Các tổ chức, đoàn thể xã hội

     

     

     

    9

    Giáo viên của trường học

     

     

     

    10

    Kỹ thuật viên phục hồi chức năng

     

     

     

    11

    Cán bộ y tế

     

     

     

    12

    Người chăm sóc

     

     

     

    13

    Những người khác

     

     

     

    Nhận xét mối quan hệ tích cực và mối quan hệ cần cải thiện liên quan đến người khuyết tật:

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    V. CÁC KỸ NĂNG SỐNG

    Mức độ thực hiện

     

    Các hoạt động

    Thực hiện được (kể cả có dụng cụ hỗ trợ) (2đ)

    Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp của người khác (1đ)

    Không thực hiện được (0đ)

    Không xác định được
    (đánh dấu X)

    1. Đi lại /di chuyển

     

     

     

     

    2. Ăn/uống

     

     

     

     

    3. Vệ sinh cá nhân

     

     

     

     

    4. Phục vụ sinh hoạt cá nhân

     

     

     

     

    5. Tham gia các công việc gia đình

     

     

     

     

    6. Nghe và hiểu người khác

     

     

     

     

    7. Diễn đạt mong muốn

     

     

     

     

    8. Khả năng học tập

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Sống độc lập (>15 đ) □ b) Cần hỗ trợ (7đ-14đ) □ c) Phụ thuộc (

    Nhận xét những nét chính ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp và sinh hoạt hàng ngày của người khuyết tật:

    …………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………….

     

    VI. THAM GIA, HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG

    1. Người khuyết tật dưới 6 tuổi

    Mức độ tham gia

     

    Nội dung đánh giá

    Thường xuyên (2đ)

    Thỉnh thoảng (1đ)

    Không bao giờ (0đ)

    Không xác định (Đánh dấu X)

    Tham gia các sinh hoạt trong gia đình

     

     

     

     

    Tham gia các sinh hoạt cùng gia đình tại cộng đồng và xã hội

     

     

     

     

    Tham gia các hoạt động vui chơi với trẻ em cùng lứa tuổi tại cộng đồng

     

     

     

     

    Đi học đúng độ tuổi ở trường mầm non

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Tham gia tốt (³7đ) □ b) Hạn chế (4đ - 6đ) □   c) Không có cơ hội (□ 3đ) □

    Nhận xét sự tham gia của trẻ: …………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………..

     

    2. Người khuyết tật từ 6 đến dưới 16 tuổi

    Mức độ tham gia

     

    Nội dung đánh giá

    Thường xuyên (2đ)

    Thỉnh thoảng (1đ)

    Không bao giờ (0đ)

    Không xác định (Đánh dấu X)

    Tham gia các sinh hoạt trong gia đình

     

     

     

     

    Tham gia các sinh hoạt cùng gia đình tại cộng đồng và xã hội

     

     

     

     

    Kết bạn và sinh hoạt với bạn bè cùng độ tuổi

     

     

     

     

    Đi học tại các trường học

     

     

     

     

    Tham gia hoạt động đoàn đội

     

     

     

     

    Tham gia môn thể thao, nghệ thuật yêu thích

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Tham gia tốt (³10đ) □    b) Hạn chế (5đ - 9đ)□   c) Không có cơ hội (□ 4đ) □

    Nhận xét sự tham gia của trẻ: …………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………

     

     

    3. Người khuyết tật từ 16 tuổi trở lên

    Mức độ tham gia

     

    Nội dung đánh giá

    Thường xuyên (2đ)

    Thỉnh thoảng (1đ)

    Không bao giờ (0đ)

    Không xác định (Đánh dấu X)

    Tham gia các sinh hoạt trong gia đình

     

     

     

     

    Tham gia các sinh hoạt cùng gia đình tại cộng đồng và xã hội

     

     

     

     

    Kết bạn và sinh hoạt với bạn bè thân hữu

     

     

     

     

    Đi học tại các trường học

     

     

     

     

    Tham gia hoạt động tập thể, sinh hoạt cộng đồng

     

     

     

     

    Tham gia môn thể thao, nghệ thuật yêu thích

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Tham gia tốt (³ 10đ) □     b) Hạn chế (5đ - 9đ) □    c) Không có cơ hội (□ 4đ) □

    Nhận xét sự tham gia của người khuyết tật:

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    VII. TÂM LÝ, TÌNH CẢM

    TT

    Nội dung đánh giá

    Người khuyết tật

    Người chăm sóc

    Có

    Không

    Có

    Không

    1

    Tinh thần lạc quan, sống có mục đích

    □

    □

    □

    □

    2

    Hòa đồng, quan tâm và giúp đỡ người khác

    □

    □

    □

    □

    3

    Mất ngủ hoặc ngủ triền miên

    □

    □

    □

    □

    4

    Nóng nảy hoặc trở nên chậm chạp

    □

    □

    □

    □

    5

    Mệt mỏi hoặc mất sức kéo dài

    □

    □

    □

    □

    6

    Cảm giác mình vô dụng, vô giá trị

    □

    □

    □

    □

    7

    Giảm khả năng tập trung

    □

    □

    □

    □

    8

    Hay nghĩ đến cái chết, có ý định hoặc hành vi tự sát

    □

    □

    □

    □

    9

    Những vấn đề khó khăn khác

    ……………………………………………..

    □

    □

    □

    □

     

    Nhận xét những nét chính ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến đời sống người khuyết tật:

    ………………………………………………………………………………

    VIII. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT

    TT

    Lĩnh vực đánh giá

    Những vấn đề đã được xác định

    Những điểm mạnh của người khuyết tật/gia đình

    Nhu cầu của người khuyết tật/gia đình

    Tham vấn ý kiến chuyên môn

    Ưu tiên

    1

    Hoàn cảnh sinh kế thiết yếu

     

     

     

     

     

    2

    Chăm sóc sức khỏe và y tế

     

     

     

     

     

    3

    Giáo dục, học nghề và việc làm

     

     

     

     

     

    4

    Mối quan hệ gia đình và xã hội

     

     

     

     

     

    5

    Các kỹ năng sống độc lập

     

     

     

     

     

    6

    Tham gia cộng đồng

     

     

     

     

     

    7

    Tâm lý và tình cảm

     

     

     

     

     

    Đánh giá chung:

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

     

     

    Người khuyết tật/gia đình người khuyết tật hoặc người giám hộ:

    …………………………………………….

    Người quản lý trường hợp:

    ………………………………………………………..

    Chữ ký:

     

    Chữ ký:

     

    Ngày thu thập thông tin: ……………………

    Ngày cung cấp thông tin: ………………………..

     

    MẪU SỐ 04

    KẾ HOẠCH TRỢ GIÚP NGƯỜI KHUYẾT TẬT
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật)

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………

    Quận/Huyện: ……………………………………………….

    Xã/Phường: ………………………………………………..

    Họ và tên người khuyết tật: ……………………………….

    Mã số người khuyết tật: …………………………………..

    I. Mục tiêu cụ thể cần đạt được

    TT

    Lĩnh vực đánh giá

    Mức độ ưu tiên (1, 2, 3)

    Mục tiêu cụ thể cần đạt được

    1

    Hỗ trợ sinh kế

     

     

    2

    Chăm sóc sức khỏe, y tế

     

     

    3

    Giáo dục, học nghề, việc làm

     

     

    4

    Mối quan hệ gia đình và xã hội

     

     

    5

    Các kỹ năng sống

     

     

    6

    Tham gia, hòa nhập cộng đồng

     

     

    7

    Tâm lý, tình cảm

     

     

    8

    Nhu cầu khác

     

     

    II. Các hoạt động trợ giúp người khuyết tật

    Mục tiêu số

    Hoạt động can thiệp, trợ giúp

    Thời gian thực hiện

    Nguồn lực/kinh phí

    Trách nhiệm của tổ chức, gia đình và cá nhân tham gia

    Cơ quan/đơn vị, cơ sở thực hiện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III. Các điều kiện hỗ trợ: …………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………

    IV. Ngày xem xét và điều chỉnh kế hoạch (tối thiểu 6 tháng)

    Lần 1 (ngày/tháng/năm)

    Lần 2 (ngày/tháng/năm)

    Lần 3 (ngày/tháng/năm)

     

     

    Người khuyết tật/đại diện gia đình/người giám hộ
    (ký và ghi rõ họ và tên)

    Người quản lý trường hợp
    (ký và ghi rõ họ và tên)

    Chủ tịch UBND xã hoặc Người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội
    (ký tên và đóng dấu)

     

     

     

     

     

    Ngày lập kế hoạch:

     

     

     

     

    Ngày phê duyệt:

     

    MẪU SỐ 05

    GHI CHÉP TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật)

    Họ và tên của người khuyết tật:  …………………………………………….

    STT

    Nhu cầu can thiệp

    Các hoạt động can thiệp, trợ giúp

    Thời gian

    Nhận xét của cơ quan/đơn vị/cơ sở thực hiện hoạt động can thiệp, trợ giúp xã hội

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người quản lý trường hợp

    (Ký, ghi rõ họ tên)

     

    MẪU SỐ 06

    KẾT THÚC QUẢN LÝ TRƯỜNG HỢP VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật)

    Họ và tên của người khuyết tật: _____________ Thời gian: ________________

    1. Lí do kết thúc:

    □ Mục tiêu đã đạt được

    □ Dịch vụ cung cấp cho người khuyết tật không phù hợp

    □ Người khuyết tật không liên hệ trong vòng 6 tháng hoặc lâu hơn

    □ Người khuyết tật được chuyển sang một cán bộ quản lý trường hợp khác

    □ Người khuyết tật chuyển khỏi địa bàn cung cấp dịch vụ

    □ Cơ sở cung cấp dịch vụ kết thúc hợp đồng với người khuyết tật

    □ Cùng đồng ý kết thúc dịch vụ

    □ Người khuyết tật được chuyển tới một chương trình với những dịch vụ hợp lý hơn

    □ Người khuyết tật không cần đến dịch vụ nữa

    □ Người khuyết tật chết

    □ Các nguyên nhân khác (Xác định rõ): ___________________________________

     

    2. Đánh giá chung:

    ___________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________

     

    Người khuyết tật/gia đình người khuyết tật hoặc người giám hộ

    Người quản lý trường hợp

    Chủ tịch UBND cấp xã /Người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội

    Chữ ký:

     

     

    Chữ ký:

     

    Chữ ký:

    Ngày:

    Ngày:

    Ngày:

     

    PHPWord

    MINISTRY OF LABOUR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
    --------

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
    Independence – Freedom – Happiness
    ----------------

    No.: 01/2015/TT-BLDTBXH

    Hanoi, January 06, 2015

     

    CIRCULAR

    GUIDANCE ON CASE MANAGEMENT FOR DISABLED PEOPLE

    Pursuant to the Government’s Decree No. 106/2012/ND-CP dated December 20, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs;

    Pursuant to the Government’s Decree No. 28/2012/ND-CP dated April 10, 2012 elaborating and guiding the implementation of certain articles of the Disability Law;

    Pursuant to the Decision No. 32/2010/QD-TTg dated March 25, 2010 by the Prime Minister giving approval for the Scheme for development of jobs for social works during 2010-2020;

    At the request of Director of the Agency for Social Protection;

    Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs promulgates a Circular providing guidance on case management for disabled people.

    Chapter 1

    GENERAL PROVISIONS

    Article 1. Regulated entities and scope

    1. Regulated entities:

    This Circular applies to officials, public employees, workers and collaborators in charge of social works, and social work service providers that get involved in support for people with disabilities and their families.

    2. Scope:

    This Circular deals with the case management for disabled people in social work service providers and communes/wards/towns (hereinafter refers to as "commune-level").

    Article 2. Procedures for case management for disabled person

    The case management for disabled person includes the following steps:

    1. Collect information and needs of disabled person;

    2. Formulate the plan to support disabled person;

    3. Implement the plan to support disabled person;

    4. Monitor the implementation of the plan to support disabled person;

    5. Evaluate and terminate the case management for disabled person.

    Article 3. Terms in this Circular

    In this document, these terms are construed as follows:

    1. Case management for disabled person is a process that determines needs of a disabled person requiring social support, formulate and implement the plan to support that disabled person, and coordinate social work services to assist that disabled person to stabilize his/her life and integrate with the community.

    2. Case managers are officials, public employees, workers or collaborators who are in charge of social works and work at social work service providers or in communes/wards/towns and are assigned to take charge of case management for disabled person.

    3. Social work service providers include: social work service centers, social protection establishments, social labour - education - medical treatment centers, medical centers for people who have rendered meritorious service to the country, children support centers, social shelters, establishments providing consulting and healthcare services to the elderly, disabled person, disadvantaged children, HIV/AIDS patients, people with mental disorder or drug addicts and other social support centers.

    Chapter 2

    CASE MANAGEMENT DUTIES

    Article 4. Collecting information and needs of disabled person

    1. Information about disabled person

    a) Particulars about disabled person, including: Full name, date of birth, sex, marital status, residence, contact information and ID Card Number;

    b) Occupation;

    c) Level of education and professional qualifications;

    d) Social support services and policies providing to the disabled person;

    dd) Support needs sorted according to the order of priority of disabled person;

    e) Income of disabled person.

    2. Disability information

    a) Type, severity and causes of disability;

    b) Self-care ability in daily life of disabled person;

    c) Physical and mental health conditions.

    3. Information about family of disabled person

    a) Number of family members;

    b) Economic background;

    c) Main sources of income, including: income from employment, monthly supports according social support policies and from other social support programs;

    d) Expenditures for buying foods, clothes, tuitions, medical examination and treatment, and other expenditures, and family’s capacity to pay;

    dd) Residence and living environment;

    e) Family's ability to take care of disabled person;

    g) Support needs sorted according to the order of priority;

    h) Other information, if any.

    Detailed information and needs of disabled person to be collected are provided in Template No. 1 enclosed herewith.

    Article 5. Evaluating needs of disabled person

    1. Case manager evaluates needs of disabled person in terms of the following sectors:

    a) Livelihood support;

    b) Health care;

    c) Education, apprenticeship, employment;

    d) Family and social relations;

    dd) Life skills;

    e) Community integration;

    g) Psychology, sentiment;

    h) Other needs.

    2. In case a disabled person fails to provide sufficient information as required, the case manager shall coordinate with the family representative or the guardian to evaluate the needs of that disabled person.

    Needs of disabled person to be evaluated are provided in Template No. 2 enclosed herewith.

    Article 6. Formulating the plan to support disabled person

    1. Based on the evaluation of needs of disabled person, the case manager defines the disabled person for case management according to the following criteria:

    a) Need continued support;

    b) Need long-term support;

    c) Voluntary participation;

    d) Meeting requirements for access to local case management services.

    Criteria for defining a disabled person for case management is provided in Template No. 3 enclosed herewith.

    2. Formulating the plan to support disabled person

    The case manager takes charge and coordinates with the disabled person, his/her family or guardian and relevant entities to formulate the plan to support the disabled person. Contents of the plan to support disabled person:

    a) Specific objectives need to be achieved;

    b) Specific activities need to be carried out according to the order of priority to achieve the objectives;

    c) Timeframe for each activity;

    d) Required resources for planned activities;

    dd) Responsibility of organizations, family and individual performing the plan, and person in charge of each duty;

    e) Service providers participating in the plan implementation.

    Details of the plan to support disabled person is provided in Template No. 4 enclosed herewith.

    Article 7. Implementing the plan to support disabled person

    1. Case manager is responsible for submitting the plan to support disabled person to the Chairperson of Commune-level People’s Committee or the head of the social work service provider for approval.

    2. Case manager shall coordinate with Commune-level agencies/associations and social work service providers to assist the disabled person in implementing the plan. Contents requiring support include:

    a) Provide advice and/or introduce the disabled person to competent agencies/units or healthcare, employment, education or social services providers and other establishments;

    b) Transfer the disabled person or connect with competent agencies/units or healthcare, employment, education or social services providers and other establishments that meet needs of the disabled person;

    c) Assist the disabled person in accessing to and receiving benefits from social support policies and programs;

    d) Mobilize resources for implementing the plan to support disabled person.

    3. Reporting results of the plan to support disabled person

    a) Case manager is responsible for monitoring the implementation progress and reporting the results of the plan to support disabled person on a monthly, quarterly, semi-annual and annual basis;

    b) Case manager shall verify and request the competent authority to modify or supplement the plan to support disabled person in conformity with needs of that disabled person;

    c) Record implementation progress and submit consolidated report on the plan to support disabled person according to the Template No. 5 enclosed herewith.

    Article 8. Monitoring, evaluating and finalizing the case management for disabled person

    1. Case manager shall monitor and evaluate the plan to support disabled person according to the following contents:

    a) Results of the plan to support disabled person;

    b) The satisfaction of needs of disabled person;

    c) Ability to live independently and capacity to integrate into community of disabled person;

    d) The suitability of services provided to the disabled person;

    dd) Ability to connect services;

    e) Other related contents.

    2. Case manager shall, based on the evaluation results of the plan to support disabled person, suggest terminating case management for disabled person and request the Chairperson of Commune-level People’s Committee or the head of the social work service provider to make decision.

    3. Termination of case management

    a) The case management for disabled person shall be terminated in the following cases:

    - Objectives have been achieved; or

    - Services provided to the disabled person are not suitable; or

    - The disabled person fails to contact for 6 months or over; or

    - The case management for disabled person is transferred to another case manager; or

    - The disabled person moves out of the commune where case management service is provided; or

    - The service provider finalizes the contract signed with the disabled person; or

    - Relevant parties jointly agree upon the termination of service provision; or

    - The disabled person is transferred to use another program with more suitable services; or

    - The disabled person no longer needs to use service; or

    - The disabled person died; or

    - Other reasons;

    The termination of case management for disabled person is made according to the Template No. 6 enclosed herewith.

    b) The case manager shall report to the competent authority to hold a meeting with relevant agencies/associations/organizations, disabled person, his/her family or guardian to reach an agreement on termination of case management for disabled person.

    c) Case manager, disabled person, his/her family or guardian and the Chairperson of Commune-level People’s Committee or the head of the social work service provider shall sign the written record of termination of case management for disabled person.

    Article 9. Recording and retaining documents

    1. Case manager must sufficiently and accurately record information about the case management process for disabled person.

    2. Documents about case management for disabled person must be retained and kept secret at in-charge unit in accordance with current regulations of the law on archives. Sharing particulars about the disabled person requires the consent of that disabled person, his/her family or guardian and the Chairperson of Commune-level People’s Committee or the head of the social work service provider.

    Chapter 3

    IMPLEMENTATION

    Article 10. Responsibility of People’s Committee of levels

    1. Each People’s Committee of province or city shall instruct Provincial Department of Labour, War Invalids and Social Affairs to cooperate with relevant departments/boards/regulatory bodies of that province or city in:

    a) Instructing and inspecting case management for disabled people in the province or city;

    b) Submit semi-annual, annual and irregular consolidated reports on the reality and results of case management for disabled people in the province or city;

    c) Organize training and drilling courses to improve professional capacity and skills in case management for disabled people for officials, public employees, workers and collaborators in charge of social works.

    2. District-level People’s Committees

    a) Organize the performance of case management for disabled people in district;

    b) Submit semi-annual, annual and irregular consolidated reports on the reality and results of case management for disabled people in district.

    3. Commune-level People’s Committees

    a) Organize the performance of case management for disabled people in commune/ward/town;

    b) Instruct case managers to formulate and implement plans to support disabled people;

    c) Annually, formulate plans and estimate expenditures for case management for disabled people in commune/ward/town in accordance with prevailing regulations;

    d) Submit semi-annual, annual and irregular consolidated reports on the reality and results of case management for disabled people in commune/ward/town.

    Article 11. Responsibility of social work service providers

    1. Organize the performance of case management for disabled people within their management;

    2. Organize training and drilling courses to improve professional capacity and skills in case management for disabled people for officials, public employees, workers and collaborators in charge of social works;

    3. Annually, formulate plans and estimate expenditures for case management for disabled people in commune/ward/town in accordance with prevailing regulations;

    4. Submit semi-annual, annual and irregular consolidated reports on the reality and results of case management for disabled people performed by social work service provider;

    5. Organize and instruct the performance of case management for disabled people in commune/ward/town.

    Article 12. Effect

    1. This Circular shall come into force as from February 20, 2015.

    2. Any difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs for consideration./.

     

     

    PP. MINISTER
    DEPUTY MINISTER




    Nguyen Trong Dam

     

    FORM NO. 01

    COLLECTION OF INFORMATION AND NEEDS OF DISABLED PERSON
    (Enclosed to the Circular No. 01/2015/TT-BLDTBXH dated January 06, 2015 by Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs providing guidance on case management for disabled people) 

    Full name of disabled person: ……………………………………………….

    Code of disabled person: ……………………………………………….

    Belong to the group of disabled people (Put x mark in square box (□)):

    a) Children □       b) People with disabilities (16-60 years old) □         c) Disabled people aged above 60 □

    Disabled person file number at local area:

    ………………………………………………………….

    Case management file number: …………..

    Name of substitute information provider (if any):

    ………………………………………………………….

    Relationship with disabled person:

    …………………………………………

    I. Particulars about disabled person

    Full name: ………………………….. Date of birth: ………………….. Sex: ..................................

    ID number: ………………. Issued date: ……………….  Issuing authority: ……………….

    Contact address: ……………….……………….……………….……………….……………….

    Telephone number: ………………. Email: …………………………………………………….

    Marital status: ……………….……………….……………….………….……………….……………….

    Level of education: …………………… Professional qualification: ……………………………

    School (if the disabled person is studying): ……………….……………….……………….……………….……………….……………….

    Occupation (if the disabled person is in employment): ……………….……………….……………….……………….……………….…

    Income of disabled person: ……………………………………………….

    Services and policies from which the disabled person receives benefits: ……………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Support needs sorted according to the order of priority of disabled person: ……………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    II. Disability information

    Typical type of disability: ……………………………………………………………………………

    Severity of disability (if it is defined): ………………………………………………………………

    Causes of disability: Congenital □    Accident □    Disease □    Other □

    Features of disability: ……………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Working capacity: ……………………………………………………………………………………

    Self-care ability in daily life of the disabled person: ……………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Physical and mental health conditions, sentiment of disabled person: ……………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………

    III. Information about family of disabled person

    Full name of householder: ………………………….. Relationship with disabled person: …………………

    Permanent residence: ……………………………………………… Telephone: ……………………..

    Full name of caregiver: ………………… Relationship with disabled person: .…………………

    Main job of caregiver: ……………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Family members (give detailed information): …………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Position of disabled person in the family: ……………. Defendant □    Independent □

    1. Family’s economic background: Poor □            Near poor □                    Not poor □

    2. Sources of income:

    a) Laborers: Number of main income earners: ………………………………………………………….

    b) Income from employment: In cash ………………………………. In kinds: ………………………

    c) Monthly financial support from the government: …………………………………………………

    d) Other social support programs: …………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    3. Expenditures and family’s capacity to pay: ………………………………………………

    a) Foods/foodstuffs

    □ Capable of paying

    □ Capable of paying but need support

    □ Incapable of paying

    □ Not identified

    b) Clothing

    □ Capable of paying

    □ Capable of paying but need support

    □ Incapable of paying

    □ Not identified

    c) Medical examination and treatment

    □ Capable of paying

    □ Capable of paying but need support

    □ Incapable of paying

    □ Not identified

    d) Tuition expenditures

    □ Capable of paying

    □ Capable of paying but need support

    □ Incapable of paying

    □ Not identified

    dd) Other expenditures: ……………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    4. Accommodation conditions:  

    a) Rented house □ Shelter □ Semi-permanent house □ Permanent house (grade of house:   ) Degraded □ Stable □

    b) Convenient for daily activities of the disabled person: Passageways □      Restroom □       Floor of house □

    5. Ability to take care of disabled person:

    a. Care: A lot of care □        Not much □      None □

    b. Care environment: Safe and clean □   Have problems □      High risk □

    c. Capacity for care (Have knowledge and skills in caring for disabled person):            Thorough □  Basic □    None □

    6. Support needs sorted according to the order of priority of disabled person: ……………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    7. Other information 9if any): ……………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    IV. Times of receiving case management service

    Time ___: ……………………………..[date]

    Form of receiving case management service: 1) Emergency □  2) Long-term □

    Date of receipt: ____________________ Place of receipt: _____________________________

     

    Form of receiving case management service: 1) Emergency □  2) Long-term □

    Date of receipt: ____________________ Place of receipt: _____________________________

     

    Recommending party

    Recommender/ case manager

    ______________________________

    Head of unit: _________________

    (signature and certification)

    Reason:

     

    Receiving party

    Person receiving the case/ case manager

    _________________________________

    Head of unit: _________________

    (signature and certification)

    Comments:

     

     

     

    FORM NO. 02

    EVALUATION OF NEEDS OF DISABLED PERSON
    (Enclosed to the Circular No. 01/2015/TT-BLDTBXH dated January 06, 2015 by Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs providing guidance on case management for disabled people) 

    Full name of disabled person: ……………………………………………….

    Contents to be evaluated:

    (For each specific case, the case manager shall, based on reality, evaluate the needs of disabled person in suitable aspects and put x mark in corresponding square boxes)

    No.

    Evaluation aspects

    Evaluation aspects

    1

    Livelihood support

    □

     

    2

    Health care

    □

     

    3

    Education, apprenticeship, employment

    □

     

    4

    Family and social relations

    □

     

    5

    Life skills

    □

     

    6

    Community integration

    □

     

    7

    Psychology, sentiment

    □

     

    8

    Other needs

    □

     

     

    Date of evaluation: ………………….. Date of conclusion: …………………..

    Evaluated by: ………………….. Signature: …………………………………………..

     

    I. LIVELIHOOD SUPPORT

    Family’s economic background: 1. Poor □            2. Near poor □                    3. Not poor □

    1. Sources of income

    Earned by disabled person/ caregiver/ householder

    Yes

    No

    Details (in cash and in kinds)

    Income from employment

    □

    □

     

    Emergency financial support

    □

    □

     

    Monthly financial support

    □

    □

     

    Social support from state budget

    □

    □

     

    Benefits from other social support programs

    □

    □

     

    2. Expenditures

     Capacity to pay

    Spending  

    Capable of paying (2 points)

    Capable of paying but need support (1 point)

    Incapable of paying (0 point)

    Not identified (put x mark)

    Spending on foodstuff/ foods and subsistence expenses

     

     

     

     

    Tuition fees

     

     

     

     

    Medical expenses

     

     

     

     

    Other payables

     

     

     

     

    Total points

     

     

     

     

    Evaluation results a) Capable (> 7 points) □ b) Partially capable (4 points – 6 points) □ c) Incapable (≤ 3 points) □

    Evaluating capacity to pay expenditures with family’s sources of income: (The payment of expenditures for disabled person is given priority)

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Capable (> 7 points) □ b) Partially capable (4 points – 6 points) □ c) Incapable (≤ 3 points) □

    Evaluating capacity to pay expenditures with family’s sources of income: (The payment of expenditures for disabled person is given priority)

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Capable (> 7 points) □ b) Partially capable (4 points – 6 points) □ c) Incapable (≤ 3 points) □

    Evaluating capacity to pay expenditures with family’s sources of income: (The payment of expenditures for disabled person is given priority)

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Capable (> 7 points) □ b) Partially capable (4 points – 6 points) □ c) Incapable (≤ 3 points) □

    Evaluating capacity to pay expenditures with family’s sources of income: (The payment of expenditures for disabled person is given priority)

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Capable (> 7 points) □ b) Partially capable (4 points – 6 points) □ c) Incapable (≤ 3 points) □

    Evaluating capacity to pay expenditures with family’s sources of income: (The payment of expenditures for disabled person is given priority)

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    3. Living environment

     Evaluation level  

    Aspects 

    Good (2 points)

    Average (1 point)

    Poor (0 point)

     

    Not identified (put x mark)

    Whether design/set up/arrangement of house/ devices in house is convenient for moving in house of disabled person or not

     

     

     

     

    Whether design/set up/arrangement of house/ devices in house is convenient for moving outside the house of disabled person or not

     

     

     

     

    Whether disabled person may access to and use restroom or not

     

     

     

     

    The safety of sources of drinking water and domestic water

     

     

     

     

    Security of house where disabled person is living

     

     

     

     

    Total points

     

     

     

     

    Evaluation results a) Suitable (> 8 points) □ b) Partially suitable (4 points – 7 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments:

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (> 8 points) □ b) Partially suitable (4 points – 7 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments:

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (> 8 points) □ b) Partially suitable (4 points – 7 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments:

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (> 8 points) □ b) Partially suitable (4 points – 7 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments:

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (> 8 points) □ b) Partially suitable (4 points – 7 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments:

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II. HEALTH CARE AND MEDICAL SERVICES

    1. Health status

    Evaluation: a) Stable □  b) Have health problems □             c) High risk □          d) Not identified □

    Description of symptoms and causes of disease (if point b/ point c/ or point d/ is applicable, give further explanation):

    — …………………………………………………………………………………………………………

    — …………………………………………………………………………………………………………

    — …………………………………………………………………………………………………………

    2. Provided health care and medical services

    (Description of health care and medical services provided to disabled person within the last 3 months)

    No.

    Facility providing medical treatment and rehabilitation services

    Name of disease

    Inpatient/ outpatient treatment

    Treatment period

    Apply health insurance or not

    1

     

     

     

     

    □

    2

     

     

     

     

    □

    3

     

     

     

     

    □

    4

     

     

     

     

    □

    5

     

     

     

     

    □

    Assessment of treatment results by disabled person/ his/her family or guardian:………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Assessment of treatment results by disabled person/ his/her family or guardian:………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Assessment of treatment results by disabled person/ his/her family or guardian:………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Assessment of treatment results by disabled person/ his/her family or guardian:………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Assessment of treatment results by disabled person/ his/her family or guardian:………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Assessment of treatment results by disabled person/ his/her family or guardian:………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    II. EDUCATION, APPRENTICESHIP AND EMPLOYMENT

    1. Education.  (Applicable to disabled person who attends any of the following training courses)

    With the attendance of disabled person

    Yes

    Name of class/ school

    Special education institution

    □

     

    Family-scale group of children

    □

     

    Preschool education

    □

     

    Primary school

    □

     

    Lower secondary school

    □

     

    Upper secondary school

    □

     

    College, higher education and post-graduate education

    □

     

    Evaluation of study capacity

     Evaluation point 

    Activities  

    Capable (2 points)

    Capable but need support (1 point)

    Incapable  (0 point)

    Not identified (put x mark)

    Practice of life skills (communication, social interaction)

     

     

     

     

    Identifying 24 letters of the alphabet

     

     

     

     

    Writing full name and telephone of disabled person

     

     

     

     

    Reading and understanding simple stories of grade 2

     

     

     

     

    Reading and understanding books (at least books of grade-4 level)

     

     

     

     

    Solving word problems and basic operations

     

     

     

     

    Reading and understanding newspapers or magazines

     

     

     

     

    Writing reports/ letters

     

     

     

     

    Total points

     

     

     

     

    Evaluation results a) Capable (> 13 points) □ b) Partially capable (7 points – 12 points) □ c) Incapable (≤ 6 points) □

    Comments on study capacity of disabled person: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Capable (> 13 points) □ b) Partially capable (7 points – 12 points) □ c) Incapable (≤ 6 points) □

    Comments on study capacity of disabled person: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Capable (> 13 points) □ b) Partially capable (7 points – 12 points) □ c) Incapable (≤ 6 points) □

    Comments on study capacity of disabled person: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Capable (> 13 points) □ b) Partially capable (7 points – 12 points) □ c) Incapable (≤ 6 points) □

    Comments on study capacity of disabled person: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Capable (> 13 points) □ b) Partially capable (7 points – 12 points) □ c) Incapable (≤ 6 points) □

    Comments on study capacity of disabled person: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    2. Apprenticeship. (Applicable to disabled person of working age or caregiver if they are dependants)

      Disabled person/ caregiver

    Yes

    No

    Name of vocational training institution

    Provided with vocational training course

    □

    □

     

    Provided with short-term vocational training course (career counseling and vocational training center)

    □

    □

     

    Provided with professional vocational training course (Intermediate level or higher)

    □

    □

     

    Evaluation of disabled person’s capacity to attend vocational training course

     Evaluation point 

    Activities  

    Capable (2 points)

    Capable but need support (1 point)

    Incapable  (0 point)

    Not identified (put x mark)

    Disabled person is capable of attending professional vocational training course

     

     

     

     

    Disabled person is capable of attending short-term vocational training course

     

     

     

     

    Disabled person is capable of self-learning

     

     

     

     

    Disabled person has special skills

     

     

     

     

    Total points

     

     

     

     

    Evaluation results a) Suitable (> 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments on disabled person’s capacity to attend vocational training courses: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (> 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments on disabled person’s capacity to attend vocational training courses: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (> 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments on disabled person’s capacity to attend vocational training courses: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (> 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments on disabled person’s capacity to attend vocational training courses: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (> 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments on disabled person’s capacity to attend vocational training courses: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    3. Employment

    Disabled person/ caregiver

    Yes

    No

    Working place or activity where disabled person may participate in

    Doing simple works, making contribution to family’s livelihood activities

    □

    □

     

    Disabled person is employed or hired

    □

    □

     

    Self-employed

    □

    □

     

    Evaluation of job opportunities

     Evaluation point   

     

    Activities  

    Capable (2 points)

    Capable but need support (1 point)

    Incapable  (0 point)

    Not identified (put x mark)

    Opportunity to find job

     

     

     

     

    Having stable income from employment

     

     

     

     

    Accessing to suitable working environment and conditions

     

     

     

     

    Having ability to self-organize production/business activities

     

     

     

     

    Total points

     

     

     

     

    Evaluation results a) Suitable (≥ 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments on disabled person’s capacity of finding job or self-organizing production/business activities: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (≥ 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments on disabled person’s capacity of finding job or self-organizing production/business activities: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (≥ 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments on disabled person’s capacity of finding job or self-organizing production/business activities: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (≥ 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments on disabled person’s capacity of finding job or self-organizing production/business activities: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    Evaluation results a) Suitable (≥ 7 points) □ b) Partially suitable (4 points – 6 points) □ c) Unsuitable (≤ 3 points) □

    Comments on disabled person’s capacity of finding job or self-organizing production/business activities: ……………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………

    IV. FAMILY AND SOCIAL RELATIONS

    1. Disabled person has a private caregiver: a. Yes □                b. No □

    2. Person making decisions in the family:

    a. Father    b. Mother    c. Grandfather   d. Grandmother                dd. Other: …………….3. Attitude of family members toward disabled person:

    a. Having cared for disabled person                  b. Normal              c. Do not care

    4. Support and relations of family members and community with disabled person

    No.

    Person giving support to disabled person

    Determining person giving support to disabled person

    Description of support level for disabled person

    Description of support activities for disabled person

    1

    Spouse

     

     

     

    2

    Parent

     

     

     

    3

    Sibling

     

     

     

    4

    Grandparent

     

     

     

    5

    Relative

     

     

     

    6

    Friend/neighbor

     

     

     

    7

    Social work staff

     

     

     

    8

    Social organization/ association

     

     

     

    9

    Teacher

     

     

     

    10

    Rehabilitation technician

     

     

     

    11

    Healthcare staff

     

     

     

    12

    Caregiver

     

     

     

    13

    Other

     

     

     

    Comments on good relations and relations need to be improved:

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    ......................................................................................................................................

    V. LIFE SKILLS

     Evaluation point 

     

    Activities  

    Capable (including use of assistive devices) (2 points)

    Capable but need support from another person (1 point)

    Incapable  (0 point)

    Not identified (put x mark)

    1. Move/ get around

     

     

     

     

    2. Eat/ drink

     

     

     

     

    3. Personal hygiene

     

     

     

     

    4. Personal daily activities

     

     

     

     

    5. Do family works

     

     

     

     

    6. Listen and understand

     

     

     

     

    7. Express desire

     

     

     

     

    8. Study ability

     

     

     

     

    Total points

     

     

     

     

    Evaluation results: a) Live independently (> 15 points) □ b) Need support (7-14 points) □ c) Live dependently  (<6 points) □

    Comments on main features that influence on communication skills and daily activities of disabled person:

    …………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………….

     

    Evaluation results: a) Live independently (> 15 points) □ b) Need support (7-14 points) □ c) Live dependently  (<6 points) □

    Comments on main features that influence on communication skills and daily activities of disabled person:

    …………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………….

     

    Evaluation results: a) Live independently (> 15 points) □ b) Need support (7-14 points) □ c) Live dependently  (<6 points) □

    Comments on main features that influence on communication skills and daily activities of disabled person:

    …………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………….

     

    Evaluation results: a) Live independently (> 15 points) □ b) Need support (7-14 points) □ c) Live dependently  (<6 points) □

    Comments on main features that influence on communication skills and daily activities of disabled person:

    …………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………….

     

    Evaluation results: a) Live independently (> 15 points) □ b) Need support (7-14 points) □ c) Live dependently  (<6 points) □

    Comments on main features that influence on communication skills and daily activities of disabled person:

    …………………………………………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………….

     

    VI. COMMUNITY INTEGRATION

    1. Disabled person under the age of 6

    Participation level

     

    Evaluation contents

    Regularly (2 points)

    Occasionally (1 point)

    Never (0 point)

    Not identified (put x mark)

    Participate in family activities

     

     

     

     

    Participate in community and social activities with family

     

     

     

     

    Participate entertainment activities with children of same age in community

     

     

     

     

    Attend class by age at preschool

     

     

     

     

    Total points

     

     

     

     

    Evaluation results: a) Well participated (≥7 points) □ b) Limited (4 – 6 points) □   c) Have no chance (≤ 3 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥7 points) □ b) Limited (4 – 6 points) □   c) Have no chance (≤ 3 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥7 points) □ b) Limited (4 – 6 points) □   c) Have no chance (≤ 3 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥7 points) □ b) Limited (4 – 6 points) □   c) Have no chance (≤ 3 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥7 points) □ b) Limited (4 – 6 points) □   c) Have no chance (≤ 3 points) □

    Comments on participation in activities by disabled person: …………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………..

     

    Comments on participation in activities by disabled person: …………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………..

     

    Comments on participation in activities by disabled person: …………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………..

     

    Comments on participation in activities by disabled person: …………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………..

     

    Comments on participation in activities by disabled person: …………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………..

     

    2. Disabled person aged from 6 years old but under 16 years old

    Participation level

     

    Evaluation contents

    Regularly (2 points)

    Occasionally (1 point)

    Never (0 point)

    Not identified (put x mark)

    Participate in family activities

     

     

     

     

    Participate in community and social activities with family

     

     

     

     

    Make friends and participate in activities with friends of same age

     

     

     

     

    Study at schools

     

     

     

     

    Participate in Union/Team’s activities

     

     

     

     

    Participate in favorite sports/arts activities

     

     

     

     

    Total points

     

     

     

     

    Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

    Comments on participation in activities by disabled person: ………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

     

    Comments on participation in activities by disabled person: ………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

     

    Comments on participation in activities by disabled person: ………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

     

    Comments on participation in activities by disabled person: ………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

     

    Comments on participation in activities by disabled person: ………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………………

     

     

     

     

     

     

    3. Disabled person aged 16 or over

    Participation level

     

    Evaluation contents

    Regularly (2 points)

    Occasionally (1 point)

    Never (0 point)

    Not identified (put x mark)

    Participate in family activities

     

     

     

     

    Participate in community and social activities with family

     

     

     

     

    Make friends and participate in activities with close friends

     

     

     

     

    Study at schools

     

     

     

     

    Participate in collective and community activities

     

     

     

     

    Participate in favorite sports/arts activities

     

     

     

     

    Total points

     

     

     

     

    Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

    Evaluation results: a) Well participated (≥10 points) □ b) Limited (5 – 9 points) □   c) Have no chance (≤ 4 points) □

    Comments on participation in activities of disabled person:

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    Comments on participation in activities of disabled person:

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    Comments on participation in activities of disabled person:

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    Comments on participation in activities of disabled person:

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    Comments on participation in activities of disabled person:

    ……………………………………………………………………………………………………………..

    VII. PSYCHOLOGY, SENTIMENT

    No.

    Evaluation contents

    Disabled person

    Disabled person

    Caregiver

    Caregiver

     

     

    Yes

    No

    Yes

    No

     

     

    1

    Have optimistic spirit and life purpose

    □

    □

    □

    □

     

     

    2

    Sociable, know to care about and assist other people

    □

    □

    □

    □

     

     

    3

    Insomniac or sleeping soundly

    □

    □

    □

    □

     

     

    4

    Hot-tempered or becoming sluggish

    □

    □

    □

    □

     

     

    5

    Prolonged tiredness or fatigue

    □

    □

    □

    □

     

     

    6

    Feel useless or worthless

    □

    □

    □

    □

     

     

    7

    Ability to focus is reduced

    □

    □

    □

    □

     

     

    8

    Used to think of death, want to commit suicide or used to end life

    □

    □

    □

    □

     

     

    9

    Other difficulties

    ……………………………………………..

    □

    □

    □

    □

     

     

     

    Comments on main contents that have positive and adverse impact on the life of disabled person:

    ………………………………………………………………………………

    Comments on main contents that have positive and adverse impact on the life of disabled person:

    ………………………………………………………………………………

    Comments on main contents that have positive and adverse impact on the life of disabled person:

    ………………………………………………………………………………

    Comments on main contents that have positive and adverse impact on the life of disabled person:

    ………………………………………………………………………………

    Comments on main contents that have positive and adverse impact on the life of disabled person:

    ………………………………………………………………………………

    VIII. SUMMARY OF EVALUATION RESULTS OF NEEDS OF DISABLED PERSON

    No.

    Evaluation aspects

    Problem determined

    Strengths of disabled person/ family

    Needs of disabled person/ family

    Consulting specialists

    Priority

    1

    Essential livelihood background

     

     

     

     

     

    2

    Health care and medical services

     

     

     

     

     

    3

    Education, apprenticeship and employment

     

     

     

     

     

    4

    Family and social relations

     

     

     

     

     

    5

    Independent life skills

     

     

     

     

     

    6

    Participation in community activities

     

     

     

     

     

    7

    Psychology and sentiment

     

     

     

     

     

    General assessment:

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

     

    General assessment:

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

     

    General assessment:

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

     

    General assessment:

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

     

    General assessment:

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

     

    General assessment:

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

     

    General assessment:

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

     

     

    Disabled person/ his/her family or guardian:

    …………………………………………….

    Case manager:

    ………………………………………………………..

    Signature:

     

    Signature:

     

    Date of collecting information: ………….

    Date of providing information: ………….

     

    FORM NO. 04

    PLAN TO SUPPORT DISABLED PERSON
    (Enclosed to the Circular No. 01/2015/TT-BLDTBXH dated January 06, 2015 by Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs providing guidance on case management for disabled people) 

    Province/City: ……………………………………………

    District: ……………………………………………

    Commune/ Ward: ……………………………………………

    Full name of disabled person: ……………………………………………….

    Code of disabled person: ……………………………………………….

    I. Specific objectives need to be achieved

    No.

    Evaluation aspects

    Level of priority (1, 2, 3)

    Specific objective need to be achieved

    1

    Livelihood support

     

     

    2

    Health care and medical services

     

     

    3

    Education, apprenticeship, employment

     

     

    4

    Family and social relations

     

     

    5

    Life skills

     

     

    6

    Community integration

     

     

    7

    Psychology, sentiment

     

     

    8

    Other needs

     

     

    II. Support activities for disabled person

    Objective number

    Intervention/support activities

    Performing period

    Resource/ funding

    Responsibility of relevant organizations, family and individual

    Performing agency/ unit/ establishment

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III. Support conditions:

    ……………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………

    IV. Date of verifying and modifying the plan (at least 6 months)

    1st modification (date)

    2nd modification (date)

    3rd modification (date)

     

     

     

    Disabled person/ family representative/ guardian
    (signature and full name)

    Case manager
    (signature and full name)

    Chairperson of commune-level people’s committee or head of social work service provider
    (signature and seal)

     

     

     

     

     

     

    Date of formulating plan:

     

     

     

     

    Date of approval:

     

     

    FORM NO. 05

    RECORDING THE PLAN IMPLEMENTATION PROGRESS
    (Enclosed to the Circular No. 01/2015/TT-BLDTBXH dated January 06, 2015 by Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs providing guidance on case management for disabled people) 

    Full name of disabled person: ……………………………………………….

    No.

    Needs of intervention

    Intervention/support activities

    Period

    Comments of agency/ unit/ establishment performing social intervention and support activities

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Case manager

    (Signature and full name)

     

    FORM NO. 06

    TERMINATION OF CASE MANAGEMENT FOR DISABLED PERSON
    (Enclosed to the Circular No. 01/2015/TT-BLDTBXH dated January 06, 2015 by Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs providing guidance on case management for disabled people) 

    Full name of disabled person: _____________ Time: ________________

    1. Reasons for termination:

    □ Objectives have been achieved

    □ Services provided to the disabled person are not suitable

    □ The disabled person fails to contact for 6 months or over

    □ The case management for disabled person is transferred to another case manager

    □ The disabled person moves out of the commune where case management service is provided

    □ The service provider finalizes the contract signed with the disabled person

    □ Relevant parties jointly agree upon the termination of case management service

    □ The disabled person is transferred to use another program with more suitable services

    □ The disabled person no longer needs to use service

    □ The disabled person died

    □ Other reasons (specify):

     

    2. General assessment:

    ___________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________

     

    Disabled person/ his/her family or guardian

    Case manager

    Chairperson of commune-level people’s committee/ head of social work service provider

    Signature:

     

     

    Signature:

     

    Signature:

    Date:

    Date:

    Date:

     

     

    ---------------

    This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu01/2015/TT-BLĐTBXH
                              Loại văn bảnThông tư
                              Cơ quanBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
                              Ngày ban hành06/01/2015
                              Người kýNguyễn Trọng Đàm
                              Ngày hiệu lực 20/02/2015
                              Tình trạng Hết hiệu lực
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất lượng cao

                                                    Tải văn bản gốc
                                                    Định dạng PDF, kích thước ~2-5MB
                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                    • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                    • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                    • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                    • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                    • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                    • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                    • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                    • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                    • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                    • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                    • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ