Số hiệu | 285/TB-TCHQ |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan | Tổng cục Hải quan |
Ngày ban hành | 12/01/2016 |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Ngày hiệu lực | 12/01/2016 |
Tình trạng | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2016 |
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2118/TB-PTPL ngày 23/09/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hộp bảo vệ rệp quang 2569 (Mục 1). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH 3M- Việt Nam; địa chỉ: Số 77, Đường Hoàng Văn Thái, P. Tân Phú, Q7, TP. Hồ Chí Minh; mã số thuế: 0300788409. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10042839742/A41 ngày 05/06/2015 tại Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Vỏ bao đầu mối nối cáp quang trong nhà, bằng nhựa đi từ polyphenylene sulfide, màu đen, dùng để lắp đặt mối nối cáp quang. Tên thương mại, kích cỡ: 3M 2569 Indoor FRP Cable splice Connector, D9x82mm. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vỏ bao đầu mối nối cáp quang trong nhà, bằng nhựa đi từ polyphenylene sulfide, màu đen, dùng để lắp đặt mối nối cáp quang. Tên thương mại, kích cỡ: 3M 2569 Indoor FRP Cable Splice Connector, D9x82mm. thuộc nhóm 39.26 “Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14”, phân nhóm 3926.90 “- Loại khác” phân nhóm “- -Loại khác”, mã số 3926.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 285/TB-TCHQ |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan | Tổng cục Hải quan |
Ngày ban hành | 12/01/2016 |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Ngày hiệu lực | 12/01/2016 |
Tình trạng | Đã biết |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.