Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông báo 2198/TC-TCĐN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 3/2005 do Bộ Tài chính ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    612632





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2198/TC-TCĐN
      Loại văn bảnThông báo
      Cơ quanBộ Tài chính
      Ngày ban hành24/02/2005
      Người kýVũ Xuân Hiểu
      Ngày hiệu lực 01/03/2005
      Tình trạng Đã hủy


      BỘ TÀI CHÍNH
      ********

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ********

      Số: 2198/TC-TCĐN

      Hà Nội, ngày 24 tháng 2 năm 2005

       

      THÔNG BÁO

      CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 2198/TC-TCĐN NGÀY 24 THÁNG 02 NĂM 2005 VỀ TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 3/2005

      Căn cứ Thông tư 80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 1 năm 2005, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

      1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đô la Mỹ (USD) tháng 3/2005 là: 1 USD = 15.754 đồng.

      2. Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đô la Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 3 năm 2005 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại Công văn này.

      3. Tỷ giá giữa đồng Việt Nam với các loại ngoại tệ khác được tính thông qua đô la Mỹ theo tỷ giá quy định tại điểm 1 và 2 nói trên.

      4. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

      - Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

      - Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.

      Đề nghị các cơ quan tài chính, cơ quan thu, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức thực hiện thu chi NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định.

      THÔNG BÁO

      BỘ TÀI CHÍNH THÔNG BÁO TỶ GIÁ GIỮA ĐÔ LA MỸ VÀ CÁC LOẠI NGOẠI TỆ KHÁC ÁP DỤNG TRONG THỐNG KÊ
      KỂ TỪ NGÀY 01/3/2005 CHO ĐẾN KHI CÓ THÔNG BÁO MỚI NHƯ SAU:
      Kèm theo Công văn số 2198/TC-TCĐN ngày 24/2/2005 của Bộ Tài chính)

      Tên nước

      Tên ngoại tệ

      Ký hiệu ngoại tệ

      USD/Ngoại tệ

      Bằng số

      Bằng chữ

      Việt nam

      Dong

      00

      VND

      -

      slovakia

      Slovakkoruna

      09

      SKK

      28,62

      MODĂMBíCH

      METICAL

      10

      MZM

      18.374,00

      NICARAGOA

      CORDOBAORO

      11

      NIo

      16,23

      NAM TƯ

      NEW DINAR

      12

      YUm

      -

      CHÂU ÂU

      EURO

      14

      EUR

      0,76

      GHINÊ BICXAC

      Guinea bissau peso

      15

      GWP

      -

      HÔNĐUARAT

      LEMPIRA

      16

      HNL

      18,74

      ANBANI

      LEK

      17

      ALL

      96,10

      BALAN

      ZLOtY

      18

      PLN

      2,97

      BUNGARI

      LEV

      19

      BGL

      1,48

      LIBÊRIA

      liberian dollar

      20

      LRD

      50,00

      HUNGGARI

      FORINT

      21

      HUF

      182,60

      SNG (NGA)

      russian ruble (new)

      22

      RUB

      27,79

      MÔNG Cổ

      TUGRIK

      23

      MNT

      1.210,00

      RUMANI

      LEU

      24

      ROL

      27.685,00

      TIệP KHắC

      czech koruna

      25

      CZK

      22,60

      TRUNG QUốC

      Yan remminbi

      26

      CNY

      8,28

      BắC TRIềU TIÊN

      north korean won

      27

      KPW

      2,20

      CUBA

      cuban peso

      28

      CUP

      1,00

      LàO

      KIP

      29

      LAK

      7.843,00

      CAMPUCHIA

      RIEL

      30

      KHR

      3,844.00

      PAKITXTAN

      pakistan rupee

      31

      PKR

      59,31

      ACHENTINA

      argentine peso

      32

      ARS

      2,93

      ANH Và BắC AILEN

      pound sterling

      35

      GBP

      0,52

      HÔNGKÔNG

      hong kong dollar

      36

      HKD

      7,80

      PHáP

      french FRANC

      38

      FRF

      7,43

      THụY Sĩ

      swiss franc

      39

      CHF

      1,16

      CHLB ĐứC

      DEUTSCH MARK

      40

      DEM

      2,22

      NHậT

      Yen

      41

      JPY

      104,71

      Bồ ĐàO NHA

      portuguese escudo

      42

      PTE

      227,05

      CH CHI NÊ

      guinea franc

      43

      GNF

      2.550,00

      XÔ MALI

      SOMA SHILING

      44

      SOS

      3.080,00

      THáI LAN

      BAHT

      45

      THB

      38,43

      BRU NÂY

      BRUNEI DOLLAR

      46

      BND

      1,63

      BRAXIN

      BRAZILIAN REAL

      47

      BRL

      2,59

      THụY ĐIểN

      SWEDISH KRONA

      48

      SEK

      6,86

      NAUY

      NORWEGIAN KRONE

      49

      NOK

      6,22

      ĐAN MạCH

      DANISH KRONE

      50

      DKK

      5,62

      LUCXĂMBUA

      LUXEMBOURG FRANC

      51

      LUF

      45,69

      úC

      australian dollar

      52

      AUD

      1,27

      CANADA

      canadian dollar

      53

      CAD

      1,25

      SINGGAPO

      singapore dollar

      54

      SGD

      1,63

      MALAYSIA

      malaysian ringgit

      55

      MYR

      3,80

      AN GIÊ RI

      algerian dinar

      56

      DZD

      71,33

      CHDCND YÊMEN

      yemeni rial

      57

      YER

      181,40

      IRắC

      iraqi dinar

      58

      IQD

      1.461,00

      LIBI

      lebanese dinar

      59

      LYD

      1,30

      TUYNIDI

      tunisian dinar

      60

      TND

      1,22

      Bỉ

      belgian franc

      61

      BEF

      45,69

      MARốC

      moroccan dirham

      62

      MAD

      8,41

      COLÔMBIA

      colombian peso

      63

      COP

      2.303,00

      CÔNG GÔ

      cfa franc REAC

      64

      XAF

      495,94

      ĂNG GÔ LA

      kwanza reajustado

      65

      AOR

      82,90

      Hà LAN

      netherlands guilder

      66

      NLG

      2,50

      MALI

      cfa franc beac

      67

      XOF

      495,94

      MIếN ĐIệN

      kyat

      68

      MMK

      6,42

      AI CậP

      egyptian pound

      69

      EGP

      5,74

      XY RI

      syrian pound

      70

      SYP

      51,91

      LI BĂNG

      libian pound

      71

      LBP

      1.513,00

      Ê TYOPIA

      ethiopian birr

      72

      ETB

      8,66

      AIRƠLEN

      irish pound

      73

      IEP

      0,89

      THổ NHĩ Kỳ

      turkish pound

      74

      TRL

      1.345.000,00

      ITALY

      itilian lira

      75

      ITL

      2.192,83

      PHầN LAN

      markka

      76

      FIM

      6,73

      MÊHICÔ

      maxican peso

      77

      MXN

      11,08

      PHILIPIN

      philipine peso

      78

      PHP

      54,68

      PARAGOAY

      guarani

      79

      PYG

      6.250,00

      HY LạP

      drachma

      80

      GRD

      385,90

      ấN Độ

      iNdian rupee

      81

      INR

      43,60

      SRILANCA

      srilanca rupee

      82

      IKR

      99,30

      BĂNG LA ĐéT

      taka

      83

      BDT

      63,00

      INĐÔNÊXIA

      rupiah

      84

      IDR

      9.260,00

      áO

      schiling

      85

      ATS

      15,58

      QũY TIềN Tệ QT

      SDR

      86

      SDR

      -

      ÊCUAĐO

      SUCRE

      87

      ECS

      25.000,00

      NEW ZEALAND

      newzeland dollar

      88

      NZD

      1,38

      DJIBOUTI

      djibouti franc

      89

      DJF

      173,30

      TÂY BAN NHA

      spanish peseta

      90

      ESP

      188,43

      PÊ RU

      nuevo sol

      92

      PEN

      3,26

      PANAMA

      balboa

      93

      PAB

      -

      ĐàI LOAN

      new taiwan dollar

      94

      TWD

      31,06

      MACAO

      pataca

      95

      MOP

      8,01

      IRAN

      iranian rial

      96

      IRR

      8.852,00

      CÔ OéT

      kuwaiti dinar

      97

      KWD

      0,29

      HàN QUốC

      won

      98

      KRW

      1.002,10

      KHốI CáC NƯớC xhcn

      rup chuyển nh­ợng

      100

      RCN

      1,00

      đông đức

      east german mark

      101

      DDM

      2,22

      ApGANIxTăNg

      afghani

      102

      AFA

      -

      BAHAMAS

      bahamian dollar

      103

      BSD

      1,00

      baren

      baharaini dinar

      104

      BHD

      0,38

      BARBADOS

      barbados dollar

      105

      BBD

      1,99

      BELIZE

      belize doliar

      106

      BZD

      1,99

      MADAGASCAR

      malagasy franc

      107

      MGF

      9.150,00

      ISRAEL

      NEW israeli SHEKEL

      108

      ILS

      4,36

      JAMAICA

      jamACAN

      109

      JMD

      61,31

      BOLIVIA

      BOLIVIANO

      110

      BOB

      8,05

      COSTARICA

      costa rican colon

      111

      CRC

      464,45

      GHANA

      CEDI

      112

      GHC

      9.010,00

      GUATEMALA

      quetzal

      113

      GTQ

      7,68

      MAURITANIA

      ouguiya

      114

      MRO

      259,19

      NEPAL

      nepalese rupee

      115

      NPR

      72,00

      NIGERIA

      naira

      116

      NGN

      132,00

      SIERRALEONE

      leone

      117

      SLL

      2.355,00

      NAM PHI

      rand

      118

      ZAR

      5,78

      lơxoto

      rand

      119

      ZAR

      5,78

      URUGUAY

      PESO uruguayo

      120

      UYU

      25,40

      VENEZUELA

      bolivar

      121

      VEB

      1.915,20

      ship

      cyprus pound

      122

      CYP

      2,27

      tiệp khắc (cũ)

      czech koruna

      123

      CSK

      22,60

      slovenia

      tolar

      124

      SIT

      181,07

      solomon island

      solomon islans dollar

      125

      SBD

      0,14

      zambia

      kwacha

      126

      ZMK

      4.625,00

      zimbabue

      zumbabwe dollar

      127

      ZWD

      6.049,30

      băng đảo

      iceland krona

      128

      ISK

      60,86

      ruanda

      rwanda franc

      129

      RWF

      551,40

      monserrat

      east carIbean dollar

      130

      XCD

      2,67

      saint helena

      st. helena pound

      131

      SHP

      1,91

      saint kitts and nevis

      east caribean dollar

      132

      XCD

      2,67

      saint lucia

      east caribIan dollar

      133

      XCD

      2,67

      latvia

      latvian lats

      134

      LVL

      0,53

      ác menia

      armenian dram

      135

      AMD

      470,00

      aruba

      aruban guilder

      136

      AWG

      1,79

      gioocdani

      jordanian dinar

      137

      JOD

      0,71

      ka zắc stan

      tenge

      138

      KZT

      130,10

      haity

      gourde

      139

      HTG

      36,25

      kênia

      henyan shiling

      140

      KES

      76,50

      moldovia, republic of

      moldovan leu

      141

      MDL

      12,54

      quata

      qatari rial

      142

      QAR

      3,64

      walis & futuna islands

      cfp franc

      143

      XPF

      89,50

      french polynesia

      cfp franc

      144

      XPF

      89,50

      maritus

      mauritus rupee

      145

      MUR

      28,40

      st. vincent & the grennadi

      east carIbian dollar

      146

      XCD

      2,67

      ussr

      rup xo viet

      147

      USR

      27,79

      Đông sahara

      moroccan dirham

      148

      MAD

      8,41

      Lithuana

      lithuanian litas

      149

      LTI

      2,61

      Samoa

      tala

      150

      WST

      0,37

      Uzbekistan

      uzbekistan sum

      151

      UZS

      1.068,62

      Vanuatu

      vatu

      152

      VUV

      106,22

      Gibrata

      gibral tar pound

      153

      GIP

      1,91

      Oman

      rial omani

      154

      OMR

      0,38

      swaziland

      lilangeni

      155

      SZL

      5,76

      falkland island (malvina)

      falkland islands pound

      156

      FKP

      1,60

      grenada

      east caribian dollar

      157

      XCD

      2,67

      fiji

      fiji dollar

      158

      FJD

      0,61

      uganda

      uganda shilling

      159

      UGX

      1.688,00

      cape verde

      cape verde escudo

      160

      CVE

      83,70

      neth antilles

      neth antiLlIAN guilder

      161

      ANG

      1,78

      ukraina

      hryvnia

      162

      UAH

      5,30

      cayman issland

      caymanb islands dollar

      163

      KYD

      0,82

      united arab emirates

      uae dirham

      164

      AED

      3,67

      maldives

      rufiyaa

      165

      MVR

      12,68

      comoros

      comoro franc

      166

      KMF

      372,00

      chilê

      unidades de fomento

      167

      CLF

      567,20

      cộng hoà công gô

      franc congolais

      168

      CDF

      465,00

      erItre

      nakfa

      169

      ERN

      13,50

      zambia

      dalasi

      170

      GMD

      28,80

      angôla

      new kwAnda

      171

      AON

      82,90

      chilê

      chilean peso

      172

      CLP

      567,20

      cook islands

      new zwaland dollar

      173

      NZD

      1,38

      estonia

      kroon

      174

      EEK

      11,82

      georgia

      lari

      175

      GEL

      1,38

      anguilla

      east carIbian dollar

      176

      XCD

      2,67

      new caledonia

      cfp franc

      177

      XPF

      89,50

      antigua and barbuda

      east caribian dollar

      178

      XCD

      2,67

      bermuda

      bermudian dollar

      179

      BMD

      0,99

      burundi

      burundi franc

      180

      BIF

      1.078,75

      croatia

      kuna

      181

      HRK

      5,68

      guyana

      guyana dollar

      182

      GYD

      179,00

      malty

      maltese lira

      183

      MTL

      3,06

      seychelles

      sey chelless rupee

      184

      SCR

      5,20

      namIbia

      namibia dollar

      185

      NAD

      5,76

      elsal vado

      el salvador colon

      186

      SVC

      8,75

      namibia

      rand

      187

      ZAD

      5,76

      lơxoto

      loti

      188

      LSL

      5,85

      Turkmenstan

      manat

      189

      TMM

      -

      sao tome and princple

      dobra

      190

      STD

      9.040,00

      arap xê út

      dausi ryal

      191

      SAR

      3,75

      mexico

      mex. unidad de inversior

      192

      MXV

      11,08

      bhutan

      ngul trum

      193

      BTN

      43,60

      sudan

      sudanese dinar

      194

      SDD

      250,09

      bolivia

      mvdol

      195

      BOV

      8,05

      suriname

      surinam guilder

      196

      SRG

      2.515,00

      belarus

      belarusian ruble

      197

      BYB

      2.165,00

      bosnia and heegovina

      convertibel marks

      198

      BAM

      1,50

      azecs baizan

      azerbIanian manat

      199

      AZM

      4.908,00

      boxoana

      pula

      200

      BWP

      0,23

      ecuado

      unidad de valor consttante (uvc)

      201

      ECV

      25.000,00

      tonga

      paanga

      202

      TOP

      0,46

      dominica

      east carbian dollar

      203

      XCD

      2,67

      trinidad and tobaco

      trinidad & tobaco dollarr

      204

      TTD

      6,15

      andora

      andorran peseta

      205

      ADP

      188,26

      cộng hoà dominica

      dominican peso

      206

      DOP

      -

      đông timo

      rupiah

      207

      IDR

      9.260,00

      papua new guinea

      kina

      209

      PGK

      0,32

      tajikistan

      tajik ruble

      210

      TJR

      1.110,50

      macedonia, the reformer

      denar

      211

      MKD

      71,18

      rupublic of tanzania

      tanxanian shilling

      212

      TZS

      1.110,50

      kyrgYzstan

      som

      213

      KGS

      41,01

      malani

      kwacha

      214

      MWK

      106,10

       

       

      Vũ Xuân Hiếu

      (Đã ký)

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2198/TC-TCĐN
                                Loại văn bảnThông báo
                                Cơ quanBộ Tài chính
                                Ngày ban hành24/02/2005
                                Người kýVũ Xuân Hiểu
                                Ngày hiệu lực 01/03/2005
                                Tình trạng Đã hủy

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 27/2007/CT-UBND về thực hiện thời gian gián đoạn sau đợt nuôi tôm sú trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
                                                      • Công văn số 1811/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc hướng dẫn đăng ký vé xổ số kiến thiết
                                                      • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng enterobacteriaceae – Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
                                                      • Công văn số 1851/BXD-KTTC của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 09/2006/QĐ-BXD
                                                      • Quyết định 54/2006/QĐ-UBND về trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ mồ côi và trẻ bị bỏ rơi trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 2389/2005/QÐ-CTvề việc cho phép cán bộ đi nước ngoài do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
                                                      • Công văn số 2007TCT/PCCS về việc thuế giá trị gia tăng hải sản tẩm gia vị còn sống do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Quyết định 152/2004/QĐ-BCN về việc chuyển Nhà máy Giầy Phúc Yên thuộc Công ty Da Giầy Việt Nam thành Công ty cổ phần Giầy Phúc Yên do Bộ trưởng Bộ Công Nghiệp ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ