Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 994/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37036





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu994/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
      Ngày ban hành26/03/2020
      Người kýĐặng Ngọc Sơn
      Ngày hiệu lực 26/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ TĨNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 994/QĐ-UBND

      Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ HỒNG LĨNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

      Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh;

      Xét đề nghị của UBND thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 719/TTr-STMMT ngày 20/3/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã loại đất

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

       

      Tổng diện tích đất tự nhiên

       

      5.897,31

      100,00

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      3.319,01

      56,28

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.642,49

      27,85

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.535,03

      26,03

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      72,16

      1,22

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      368,28

      6,24

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.032,52

      17,51

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      110,67

      1,88

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      38,96

      0,66

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      53,94

      0,91

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.913,05

      32,44

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      54,41

      0,92

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3,05

      0,05

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      101,76

      1,73

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      50,09

      0,85

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      63,58

      1,08

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

      DHT

      808,57

      13,71

      2.7

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      11,80

      0,20

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      13,35

      0,23

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      41,01

      0,70

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      304,18

      5,16

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      10,15

      0,17

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,33

      0,04

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      26,55

      0,45

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      117,71

      2,00

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      102,66

      1,74

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      6,28

      0,11

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      3,12

      0,05

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      10,60

      0,18

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      135,39

      2,30

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      46,50

      0,79

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      665,25

      11,28

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã loại đất

      Tổng diện tích (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      204,30

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      83,85

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      83,85

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      17,22

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      34,75

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      25,37

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      43,11

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      44,40

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,10

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,46

      2.3

      Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,39

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,09

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      5,22

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,03

      2.7

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      4,71

      2.8

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      20,02

      2.9

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,16

      2.10

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,12

      2.11

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      8,10

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã loại đất

      Tổng diện tích (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      195,30

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      74,85

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      74,85

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      17,23

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      42,50

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      27,87

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      43,11

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

       

      0,38

       

      Trong đó:

       

       

      2.1

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,38

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã loại đất

      Tổng diện tích (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      23,10

      1.1

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      23,10

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      99,44

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      10,00

      2.2

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      42,13

      2.3

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,30

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      6,50

      2.5

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      8,21

      2.6

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,33

      2.7

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      5,09

      2.8

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      1,80

      2.9

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      23,08

      (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

      Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

      1. Đối với Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh:

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      - Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      - Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      - Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

      - Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung khác theo yêu cầu tại Văn bản sổ 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.

      - Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

      Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - TTr. Tỉnh
      ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Chánh, Phó VP phụ trách NN;
      - Trung tâm TT - CB - TH tỉnh;
      - Lưu: VT, NL2.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Đặng Ngọc Sơn

       

      BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

      (Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Nam Hồng

      Phường Bắc Hồng

      Phường Đậu Liêu

      Phường Trung Lương

      Phường Đức Thuận

      Xã Thuận Lộc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(10)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      3.319,01

      240,24

      294,26

      1.288,92

      496,56

      518,67

      480,36

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.642,49

      111,63

      11,53

      456,87

      303,00

      341,82

      417,64

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.535,03

      92,32

      10,02

      456,05

      290,68

      303,72

      382,24

       

      Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      107,46

      19,31

      1,50

      0,82

      12,33

      38,10

      35,40

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      72,16

      1,67

      1,88

      36,54

      13,22

      17,33

      1,52

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      368,28

      38,60

      43,84

      194,25

      20,75

      30,27

      40,57

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.032,52

      45,27

      236,69

      519,58

      105,50

      125,48

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      110,67

      24,22

      0,16

      59,26

      27,03

       

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      38,96

      18,52

      0,17

       

      2,29

      3,77

      14,21

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      53,94

      0,34

       

      22,42

      24,77

       

      6,41

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.913,05

      217,45

      222,79

      730,33

      246,17

      270,36

      225,95

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      54,41

      2,44

      2,33

      49,62

       

      0,02

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3,05

      1,90

      0,54

      0,20

      0,20

      0,21

       

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      101,76

      6,59

       

      88,08

      7,09

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      50,09

      17,18

      14,15

      14,39

      0,13

      3,89

      0,35

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      63,58

      4,19

      0,15

      47,04

      1,32

      10,88

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      808,57

      111,80

      127,84

      193,79

      104,83

      133,39

      136,92

      2.7

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      11,80

       

       

      1,00

      10,80

       

       

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      13,35

      6,72

       

      4,54

      0,02

      2,04

      0,03

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      41,01

       

       

       

       

       

      41,01

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      304,18

      54,90

      50,35

      52,27

      61,11

      85,55

       

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      10,15

      2,13

      5,21

      0,60

      0,77

      0,70

      0,74

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,33

      0,59

      1,33

      0,41

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      26,55

      1,68

      0,04

      19,26

      2,15

      3,42

       

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      117,71

      3,52

      1,19

      83,73

      7,64

      10,97

      10,66

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      102,66

      0,72

       

      99,69

       

       

      2,25

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      6,28

      0,58

      1,07

      1,36

      1,12

      1,26

      0,89

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      3,12

      0,73

      2,13

       

       

       

      0,26

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      10,60

      0,01

      0,15

      2,54

      2,74

      3,04

      2,12

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      135,39

      1,78

      10,45

      43,27

      42,88

      13,96

      23,05

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      46,50

       

      5,86

      28,53

      3,40

      1,03

      7,68

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      665,25

      11,48

      39,33

      417,19

      114,95

      47,11

      35,19

       

      BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

      (Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Nam Hồng

      Phường Bắc Hồng

      Phường Đậu Liêu

      Phường Trung Lương

      Phường Đức Thuận

      Xã Thuận Lộc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(10)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      204,30

      13,06

      27,07

      112,83

      15,65

      28,48

      7,21

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      83,85

      7,82

      6,53

      27,68

      13,16

      21,80

      6,86

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      83,85

      7,82

      6,53

      27,68

      13,16

      21,80

      6,86

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      17,22

      0,51

      8,68

      3,46

      0,05

      4,52

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      34,75

      2,03

      6,78

      23,79

      0,64

      1,16

      0,35

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      25,37

      2,70

      3,87

      16,30

      1,50

      1,00

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      43,11

       

      1,21

      41,60

      0,30

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      44,40

      15,64

      10,74

      14,49

      0,99

      2,40

      0,14

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,10

       

      0,10

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,46

      0,20

      1,26

      2,00

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,39

      1,58

       

      0,59

      0,02

      0,15

      0,05

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,09

       

       

       

       

       

      0,09

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      5,22

      0,21

      1,23

      1,20

      0,97

      1,61

       

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,03

       

      0,03

       

       

       

       

      2.7

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      4,71

       

       

      4,20

       

      0,51

       

      2.8

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      20,02

      13,52

       

      6,50

       

       

       

      2.9

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,16

      0,13

       

       

       

      0,03

       

      2.10

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,12

       

      0,12

       

       

       

       

      2.11

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      8,10

       

      8,00

       

       

      0,10

       

       

      BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

      (Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Nam Hồng

      Phường Bắc Hồng

      Phường Đậu Liêu

      Phường Trung Lương

      Phường Đức Thuận

      Xã Thuận Lộc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(10)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      195,30

      13,06

      27,07

      112,83

      9,15

      28,48

      4,71

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      74,85

      7,82

      6,53

      27,68

      6,66

      21,80

      4,36

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      74,85

      7,82

      6,53

      27,68

      6,66

      21,80

      4,36

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      17,23

      0,51

      8,68

      3,46

      0,05

      4,53

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      42,50

      2,03

      6,78

      23,79

      0,64

      8,91

      0,35

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      27,87

      2,70

      3,87

      16,30

      1,50

      3,50

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      43,11

       

      1,21

      41,60

      0,30

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,38

      0,13

       

       

      0,02

      0,18

      0,05

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,38

      0,13

       

       

      0,02

      0,18

      0,05

       

      BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

      (Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Nam Hồng

      Phường Bắc Hồng

      Phường Đậu Liêu

      Phường Trung Lương

      Phường Đức Thuận

      Xã Thuận Lộc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(10)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      23,10

       

       

      18,00

      5,10

       

       

      1.1

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      23,10

       

       

      18,00

      5,10

       

      23,10

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      99,44

      0,48

      3,81

      86,73

      2,59

      4,50

      99,44

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      10,00

       

       

      10,00

       

       

      10,00

      2.2

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      42,13

       

       

      42,13

       

       

       

      2.3

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,30

       

      1,30

       

       

       

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      6,50

       

       

      6,50

       

       

       

      2.5

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      8,21

      0,08

      1,20

      4,00

      1,38

      1,55

       

      2.6

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,33

       

       

       

       

       

      1,33

      2.7

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      5,09

      0,40

      1,31

      1,02

      1,21

      1,15

       

      2.8

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      1,80

       

       

       

       

      1,80

       

      2.9

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      23,08

       

       

      23,08

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu994/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
                                Ngày ban hành26/03/2020
                                Người kýĐặng Ngọc Sơn
                                Ngày hiệu lực 26/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 5328/VPCP-KGVX năm 2021 về ưu tiên vắc xin phòng COVID-19 cho lực lượng y tế tư nhân do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Tổ chức Lễ hội, sự kiện văn hóa và thể thao tiêu biểu Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn từ năm 2020-2030”
                                                      • Quyết định 61/QĐ-KTNN năm 2021 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các phòng thuộc Kiểm toán nhà nước chuyên ngành V do Kiểm toán nhà nước ban hành
                                                      • Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Ng
                                                      • Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
                                                      • Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế – kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
                                                      • Quyết định 04/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 3 của Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ