Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 98/2001/QĐ-BNN về việc Công bố bổ sung danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng tại Việt Nam năm 2001 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    639094





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu98/2001/QĐ-BNN
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Ngày ban hành04/10/2001
      Người kýCao Đức Phát
      Ngày hiệu lực 19/10/2001
      Tình trạng Hết hiệu lực




      THƯ VIỆN PHÁP LUẬT


      BỘ NÔNG NGHIỆP
      VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      ******

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ********

      Số: 98/2001/QĐ-BNN

      Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm
      2001 

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH QUYẾT
      ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, XUẤT
      KHẨU, NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH, SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2001

      Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức
      năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
      Căn cứ quy định về thi hành Pháp lệnh Thú y, Điều lệ quản lý thuốc thú y ban
      hành kèm theo Nghị định số 93/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ;
      Căn cứ Thông tư số 62/2001/TT-BNN ngày 5/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
      PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên
      ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng
      Chính phủ về quản lý xuất khẩu,nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005.
      Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1: Công bố kèm theo quyết định này:

      1.
      Danh mục bổ sung thuốc thú y được phép sản xuất.

      2.
      Danh mục bổ sung thuốc thú y được phép nhập khẩu.

      3.
      Danh mục thuốc thú y hết thời hạn đăng ký nhập khẩu.

      Hiệu
      đính danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành sử
      dụng tại Việt Nam năm 2001 ban hành tại Quyết định số 45/2001/QĐ-BNN-TY ngày
      18/4/2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

      Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể
      từ ngày ban hành
      .

      Điều 3: Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các
      cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài có hoạt
      động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu
      trách nhiệm thi hành Quyết định này
      .

       

       

       

      KT. BỘ TRƯỞNG
      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
      THỨ TRƯỞNG

      Cao Đức Phát

       

      DANH MỤC

      THUỐC THÚ
      Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT
      (Ban hành kèm
      theo Quyết định số
      98/2001/QĐ/BNN ngày  04 tháng 10  năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
      và PTNT)

      1. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.      
       

      PharCalci-F   

      ống                                                  5ml

      Lọ                       10; 20; 50; 100; 500ml

      Calcigluconat

      PHAR-19

      2.      
       

      PharCalci-C

      ống                                                  5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Calcigluconat, Vitamin C

      PHAR-20

      3.      
       

      PharCalci-B12

      ống                                                  5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Calcigluconat; Methionin,

      Vitamin B12

      PHAR-21

      4.      
       

      Calci-Mg-B6

      ống                                                  5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Calcigluconat; Magnesichlorid; VitaminB6

      PHAR-22

      5.      
       

      Lincocin 10%

      ống                                                  5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Licomycin

      PHAR-23

      6.      
       

      Phargentylo-F

      ống                                                  5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Gentamicin; Tylosin

      PHAR-24

      7.      
       

      Nấm phổi GVN

      Gói thiếc                10; 20; 50; 100; 250g

      Nystatin

      PHAR-25

       

       

      8.        

      Phar-Complex C

      ống                                                  5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Vitamin B, C

      PHAR-26

      9.        

      ADE-Bcomplex

      ống                                                  5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Vitamin A, B, D, E

      PHAR-27

      10.    

      Phar nalgin C

      ống                                                  5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Analgin; Vitamin C; Cafeinbenzoat

      PHAR-28

      11.    

      Phartigumb

      Gói thiếc       10; 20; 50; 100; 150; 250g

      Paracetamol, Vit C

      PHAR-29

      12.    

      D.T.C - Vịt ngan

      Gói thiếc               10; 20; 50; 100; 250g

      Doyxyclin; Cloramphenicol; Tylosin

      PHAR-30

       

      2. CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Genta - Tylosin

      Gói                                 5; 10; 20; 100g

      Hộp                                          50; 100g

      Gentamycin;

      Tylosin

      TL- 01

      2.        

      Enro - Colivit

      Gói                                 5; 10; 20; 100g

      Enrofloxacin;

      Colistin

      TL- 02

      3.        

      Multi Vitamin B Complex

      Gói                            20; 50; 100; 1000g

      Hộp                                                 100g

      Vit B1, B2, B5, B6, PP

      TL- 03

       

      3. CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẰNG

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Vitamin B Complex

      Túi  nhựa                     100; 1000g

      Vit B1, B2, B6, PP

      TH - 1

       

      2.        

      TH - Sul - Coli

      Túi  thiếc                 5; 10; 20; 50g

      Colistin;

      Oxytetracyclin

      TH - 02

      3.        

      TH - Ox - Ampi

      Túi  thiếc                 5; 10; 20; 50g

      Oxytetracyclin; Sulfadimidin;

      Ampicillin

      TH - 03

      4.        

      TH - Leppin

      Túi  thiếc                 5; 10; 20; 50g

      Tylosin; Sulfaguanidin;

      Theophylin

      TH - 04

      5.        

      TH - Trị cầu trùng ỉa chảy

      Túi  thiếc                 5; 10; 20; 50g

      Sulfaguanidin; Furarolidon; Chloramphenicol;

      TH - 05

      6.        

      TH - Mycin

      Túi  thiếc                 5; 10; 20; 50g

      Oxytetracyclin;

      Sulfadimidin; Sulfamethoxazol

      TH - 06

       

      4. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y NAM HẢI

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Trị cầu trùng ESB3

      Gói                         10; 20; 50; 100g

      Sulfachlozin; Sulfadiazin;

      Sulfadimedin, Trimethoprim

      NH - 01

      2.        

      Kháng sinh ngan vịt

      Gói                         10; 20; 50; 100g

      Flumequin; Tylosin; Tiamulin;

      Chlortetracyclin

      NH - 02

      3.        

      Đặc trị tiêu chảy

      Gói                         10; 20; 50; 100g

      Neomycin; Flumequin; Norfloxacin; Chlortetracyclin;

      Spectinomycin; Metronidazol

      NH - 03

      4.        

      Coli - Nam Hai

      Gói                         10; 20; 50; 100g

      Tiamulin; Chlortetracyclin;

      Norfloxacin; Sulfapirydazin

      NH - 04

      5.        

      Genta - Trisul

      Gói                         10; 20; 50; 100g

      Gentamycin; Sulfachlorpyrydazil; Trimethoprim;
      Sulfaguanidin;

      Sulfadimedin

      NH - 05

       

      6.        

      Cầu trùng cấp

      Gói                         10; 20; 50; 100g

      Sulfaquinoxalin; Sulfadiazyl; Diaveridin; Trimethoprim

      NH - 06

      7.        

      CRD - Nam Hai

      Gói                         10; 20; 50; 100g

      Spiramycin; Tiamulin; Tylosin; Erythromycin; Norfloxacin

      NH - 07

      8.        

      Antidia  - Nam Hai

      Gói                         10; 20; 50; 100g

      Spectinomycin; Neomycin;

      Chloramphenicol; Flumequin;

      Sulfadimedin; Sulfaguanidin

      NH - 08

      9.        

      S3 - TNK

      Gói                         10; 20; 50; 100g

      S.chlorpyridazil, S.Methoxazol; S.Guanidin; Trimethoprim

      NH - 09

       

      5. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH PHƯƠNG

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Tăng lực trâu, bò, ngựa

      Gói                                 50g

      Glucose; Natri chlorua;

      Kalichlorua; Natri cacbonat

       

      KN-03

      2.        

      Tẩy trừ sán lá gan và sán lá tụy (Dectin)

      ống tuýp nhựa           4viên

      Lọ nhựa                    40viên

       

      Jenten

       

      KN-07

       

      6. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HÙNG NGUYÊN

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Ampi - Colis

      Túi thiếc                             5; 10; 20; 50g

      Ampicillin, Colistin

      NGH-01

      2.        

      Ecoli - Nor

      Túi thiếc                             5; 10; 20; 50g

      Norfloxacin, Furarolidon;

      Chloramphenicol; Sulfa Guanidin

      NGH-02

       

      3.        

      Nor-Tyl

      Túi thiếc                             5; 10; 20; 50g

      Tylosin; Norfloxacin

      NGH-03

      4.        

      Coli - Dazon

      Túi thiếc                             5; 10; 20; 50g

      Colistin; Furarolidon; Metronnidazol

      NGH-04

      5.        

      Ofluquin

      Túi thiếc                             5; 10; 20; 50g

      Oxytetracyclin; Furarolidon; Flumequin

      NGH-05

      6.        

      Bactekos

      Túi thiếc                             5; 10; 20; 50g

      Sulfamethoxazol;

      Tetracyclin; Sulfadimidin

      NGH-06

      7.        

      Trị hen vịt - Tụ huyết trùng

      Túi thiếc                             5; 10; 20; 50g

      Sulfa Guanidin; Theophylin; Flumequin; Tylosin

      NGH-07

      8.        

      Vitamin - Bcomplex

      Túi polyetylen                 100; 500; 1000g

      Vit B1, B2, B6, PP

      NGH-08

      9.        

      Vitamin B1

      Túi polyetylen                 100; 500; 1000g

      Vitamin B1

      NGH-09

      10.    

      Vitamin C

      Túi polyetylen                 100; 500; 1000g

      Vitamin C

      NGH-10

      11.    

      Tetracyclin HCl 

      Túi polyetylen                 100; 500; 1000g

      Tetracyclin HCl

      NGH-11

      12.    

      Furarolidon

      Túi polyetylen                 100; 500; 1000g

      Furarolidon

      NGH-12

      13.    

      Chloramphenicol

      Túi polyetylen                 100; 500; 1000g

      Chloramphenicol

      NGH-13

       

      7. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y HƯNG BÌNH

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Men vi sinh ủ thức ăn H.V.S.80

      Gói (dạng bột)                                  250g

      Saccaromyces sp

      HB - 6

       

      2.        

      Kích đẻ gia cầm - Layer Premix

      Gói                                                   200g

       Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, K3;

      Biotin; Nicotinic acid; Panthothenic acid; Folic acid;
      Lysin; Methionin; Choline chloride; Co, Mn, Zn, Ca...

      HB - 7

      3.        

      KTS - 97

      Gói                                             20;  200g

      Vit A, D3, E, C, K3, nhóm B;

      Methionin; Lysin; Ca, P, Mg, Cu, Fe, Mn, Zn, Co...

      HB - 8

       

                                                  
      8. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Respi.fort

      Túi                 10; 20; 50; 100; 200; 500g

      Tylosine; Sulfadiazine; Trimethoprime; Vit  A,  C

      ND-118

      2.        

      Tiaseptol

      Túi                10; 20; 50; 100; 200; 500g

      Tiamulin; Sulfachloropirydazine; Trimethoprime; Vit A, K

      ND-119

      3.        

      Doxy-plus

      Túi                 50; 100; 200; 500g; 1; 2kg

      Doxycycline; Vit A, D, E, K;

      Vitamin nhóm B

      ND-120

      4.        

      Effect.A27 (Premix Vitamin & Khoáng chất cho gà)

      Túi                               100; 500g; 1; 2kg

      Bao                                             5; 25kg

      Vit A, D, E, K, B1, B2, B5, B6, B12;

      Acid amin; Fe, Cu, Mn, Se, Co,...

      ND-121

      5.        

      Effect.A36 (Premix Vitamin & Khoáng chất cho gà thịt)

      Túi                               100; 500g; 1; 2kg

      Bao                                             5; 25kg

      Vit A, D, E, K, B1, B2, B5, B6, B12; Acid amin;

      Fe, Cu, Mn, Se, Co,...

      ND-122

      6.        

      Effect.A42 (Premix Vitamin & Khoáng chất cho gà đẻ)

      Túi                               100; 500g; 1; 2kg

      Bao                                             5; 25kg

      Vit A, D, E, K, B1, B2, B5, B6, B12; Acid amin;

      Fe, Cu, Mn, Se, Co, I2...

      ND-123

       

       

      7.        

      Effect.A59 (Premix Vitamin & Khoáng chất cho gà giống)

      Túi                               100; 500g; 1; 2kg

      Bao                                             5; 25kg

      Vit A, D, E, K, B1, B2, B5, B6, B12; Acid amin;

      Fe, Cu, Mn, Se, Co,...

      ND-124

      8.        

      Effect.B18 (Premix Vitamin & Khoáng chất cho lợn con)

      Túi                               100; 500g; 1; 2kg

      Bao                                             5; 25kg

      Vit A, D, E, K, B1, B2, B5, B6, B12; Acid amin;

      Fe, Cu, Mn, Se, Co,...

      ND-125

      9.        

      Effect.B59 (Premix Vitamin & Khoáng chất cho lợn
      giống)

      Túi                               100; 500g; 1; 2kg

      Bao                                             5; 25kg

      Vit A, D, E, K, B1, B2, B5, B6, B12; Acid amin;

      Fe, Cu, Mn, Se, Co,...

      ND-126

      10.    

      Clinic.Doc

      Túi                 10; 20; 50; 100; 200; 500g

      Tiamulin, Flumequine, Colistin sulfate; Sulphaguanidine

      ND-128

      11.    

      Stress.Doc

      Túi                 10; 20; 50; 100; 200; 500g

      Vitamin C, Inositol; Chloride; Sodium; Potassium; Calcium;
      Lysine & Glucose

      ND-129

      12.    

      Promix

      Lọ                        10; 20; 50; 100; 500ml

      Promethazine; Dipyrone; Dexamethasone SP

      ND-130

      13.    

      Coli.Doc

      Túi                       20; 50; 100; 200; 500g

      Flumequine; Enrofloxacine; Colistine; Vit A, K
      Sulphachlopyridazine; Trimethoprime; 

      ND-131

      14.    

      Trivalent.Doc

      Túi                 10; 20; 50; 100; 200; 500g

      Amoxycilline; Tylosine; Colistin; Vitamin PP

      ND-132

      15.    

      Infla.Doc

      Túi                       20; 50; 100; 200; 500g

      Sodium Salicylate; Bromhexine;

      Dexamethasone SP

      ND-133

       

      9. TRUNG TÂM CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ, HỘI THÚ Y VIỆT NAM

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      L- B Complex

      Gói (túi)                                    50; 100g

      Vit B1, B2, B5, B6, PP;

      Lysine; Methionin

      TCCT-13

      2.        

      Thuốc đặc trị tiêu chảy heo, gà

      Túi                                          5; 10; 20g

      Neomycin;  Flumequin;

      Trimethoprim

      TCCT-14

      3.        

      Pig Premix Vit  S002

      Gói                                         200; 400g

      Vit A, B12, D3, E;

      Methionin; Lysin; Cu, Mn, Co, Fe, Zn

      TCCT-15

      4.        

      Neo - Colis

      Gói                                                    10g

      Colistin; Neomycin

      Norfloxacin

      TCCT-16

      5.        

      Pen - Vet

      Gói      10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

       

      Polymyxin E; Neomycin

      Enrofloxacin

      TCCT-17

      6.        

      ES - TC úm gia cầm

      Gói      10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

       

      Enrofloxacin; Sulfachlopyridazine;

      Trimethoprim; Colistin

      TCCT-18

       

       10. CÔNG TY THUỐC THÚ Y (PHARVETCO., LTD)

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Đặc trị E.coli đường ruột

      Túi  (gói)                                           10g

      Tylosin;

      Norfloxaxin

      HCN-35

      2.        

      Coccitop P.V.

      Túi  (gói)                                           10g

      Trimethoprim; Sulfadimezin;

      Sulfaquynoxalin

      HCN-36

      3.        

      CRD - MYCO

       Túi  (gói)                                          10g

      Erythromycin; Trimethoprim; Tylosin;  Spiramycin

      HCN-37

      4.        

      Tyfazol

      Túi (gói)                           5; 10; 20; 50g

      Metronidazol;

      Chloramphenicol

      HCN-38

      5.        

      Đặc trị hen gà, khẹc vịt, suyễn lợn

      Túi  (gói)                                           10g

      Tylosin; Erythromycin;

      Sulfamethoprim

      HCN-39

       

      11. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NĂM THÁI

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Kanamycin

      ống                                     5ml

      Lọ                         10; 20; 100ml

      Kanamycin Sulphate;

      NT - 6

      2.        

      Chloramphenicol

      ống                                     5ml

      Lọ                         10; 20; 100ml

      Chloramphenicol

      NT - 7

      3.        

      Electrolise

      Gói           100; 200; 500; 1000g

      Manganium Sulphate;

      Ferrium Sulfate;

      Magnesium Sulfate;

      Kalium cloride; Sodium bicarbonat; Sodium citrate; Vit A,
      D3, E;

      Dextrose

      NT - 8

       

      12. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ
      THÚ Y

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Kháng thể viêm gan siêu vi trùng vịt, ngan

      Lọ                        50; 100ml

      Kháng thể viêm gan siêu vi trùng

      TW-X2-129

      13. CÔNG TY LIÊN DOANH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y BIO-PHARMACHEME

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Bioxide (thuốc sát trùng)

      Chai, lọ                              60; 250; 500ml

      Can                                                  1;
      5lít

      Glutaraldehyde;

      Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride

      LD-BP-342

      2.        

      Trime - Doxine (thuốc tiêm)

      Ampoul                                      2; 5; 10ml

      Chai, lọ               20; 50; 100; 250; 500ml

      Sulfadoxine; Trimethoprim

      LD-BP-344

      3.        

      Aminosol  (bột hoà tan, trộn thức ăn)

      Hộp, gói                  10;  30; 100; 500; 1kg

      Bao                                                   
      10kg

      Các axid amin:

      L-Lysine; DL-Methionine;

      L-Glysine...

      LD-BP-345

      4.        

      Biotic (bột hoà tan)

      Hộp, gói                  10;  30; 100; 500; 1kg

      Bao                                                   
      10kg

      Vittamin A, B1, D3

      LD-BP-346

      5.        

      Electroject (thuốc tiêm)

       Ampoul                                      2; 5; 10ml

      Chai, lọ                 20; 50; 100; 250; 500ml

      Dextrose monohydrate;

      Sorbitol; Sodium lactate;

      Sodium chloride;

      LD-BP-348

      6.        

      Tylosulfadoxin - C (thuốc bột trộn thức ăn)

      Hộp, gói                  10;  30; 100; 500; 1kg

      Bao                                                   
      10kg

      Tylosin; Sulfadimidine, Sulfadoxin

      LD-BP-353

      7.        

      Bio-Oflox Oral

      Chai, lọ                              60; 250; 500ml

      Can                                                  1;
      5lít

      Ofloxacin

      LD-BP-340

      8.        

      Bio-Panthenol - B12

      ống                                                 2; 5ml

      Lọ                                  10; 20; 50; 100ml

      Vit B12;

      D-Panthenol; Dextrose

      LD-BP-341

      9.        

      Bio-Calci Fort

      ống                                                 2; 5ml

      Lọ                                  10; 20; 50; 100ml

      Calcium

      LD-BP-343

      10.    

      Bio-Ciprosone

      ống                                                 2; 5ml

      Lọ                                  10; 20; 50; 100ml

      Ciprofloxacin

      LD-BP-347

       

      11.    

      Bio-Ofloxacin 50

      ống                                                 2; 5ml

      Lọ                                  10; 20; 50; 100ml

      Ofloxacin

      LD-BP-349

      12.    

      Bio-Sept

      Chai, lọ                              60; 250; 500ml

      Can                                            1; 5; 20lít

      Glutaraldehyde; Octyldecyldimethylammonium chloride...

      LD-BP-350

      13.    

      Bio-Ciprotrim-Plus

      Hộp, gói                 10; 30; 100; 500g; 1kg

      Bao, xô                                              10kg

      Ciprofloxacin; Trimethoprim; Protease...

      LD-BP-351

      14.    

      Bio-Cipro-Gentasone

      Lọ                                  10; 20; 50; 100ml

      Ciprofloxacin; Gentamycin;

      Dexamethasone

      LD-BP-352

      15.    

      Bio-Lac

      Hộp, gói                 10; 30; 100; 500g; 1kg

      Bao, xô                                              10kg

      Digestible Energy; Protein;

      Vit A, D3, E, nhóm B...

       

      LD-BP-354

      16.    

      Bio-CRD Complex

      Chai, lọ                              60; 250; 500ml

      Can                                                  1;
      5lít

      Ofloxacin

      LD-BP-355

      17.    

      Bio-Sol

      Hộp, gói                 10; 30; 100; 500g; 1kg

      Bao, xô                                              10kg

      Vit   A, B12, C, D3, E, K3...

      Niacinamide; Calcium Pantothenate...

      LD-BP-356

      18.    

      Bio-Vitamin E + Selenium

      Chai, lọ                              60; 250; 500ml

      Can                                                  1;
      5lít

      Vit E;

      Sodium Selenite

      LD-BP-357

      19.    

      Bio-B.Complex Fort

      ống                                                 2; 5ml

      Lọ                                  10; 20; 50; 100ml

      Vit B1, B2, B5, B6...

       

      LD-BP-358

      20.    

      Bio-Oflotin

      ống                                                 2; 5ml

      Lọ                                   10; 20; 50; 100ml

      Ofloxacin;

      Colistin Sulfate

      LD-BP-359

       

      21.    

      Bio-Dextrose

      ống                                                 2; 5ml

      Lọ                                  10; 20; 50; 100ml

      Dextrose monohydrate

      LD-BP-360

      22.    

      Bio-Prostadin

      ống                                                 2; 5ml

      Lọ                                  10; 20; 50; 100ml

      Etiproston tromethamine

      LD-BP-361

      23.    

      Bio-Tycotrim

      ống                                                 2; 5ml

      Lọ                                  10; 20; 50; 100ml

      Tylosin; Colistin; Sulfadoxine;

      Trimethoprim

      LD-BP-362

      24.    

      Bio-Aminolyte

      Chai, lọ                               60; 250; 500ml

      Can                                                   1;
      5lít

      Dextrose; Calcium Chloride;

      Potassium Chloride...

      Các loại Acid amin

      LD-BP-363

      25.    

      Flum-Tylosin

      Hộp, gói                  10;  30; 100; 500; 1kg

      Bao                                                   
      10kg

      Flumequine; Tylosin;

      Bromhexine; Paracetamol

      LD-BP-151

       

      26.    

      Electrolytes-Blue

      Hộp, gói                  10;  30; 100; 500; 1kg

      Bao                                                   
      10kg

      Sodium Bicarbonate;

      Sodium Chloride;

      Potassium Chloride;

      Dextrose Anhydrous

      LD-BP-299

       

       

      14. CÔNG TY THUỐC THÚ Y THANH ĐỨC

       

      TT

      Tên thuốc

      Qui cách đóng gói

      Số đăng ký

      1.        

      Sinh lý mặn 0,9%

       

      ống         5; 10ml

      Chai   250; 500ml

      HCM-X6-6

      2.        

      Noedesone

      Chai     50; 100ml

      HCM-X6-8

      3.        

      Glucose 5%

      ống          5; 10ml

      Chai    250; 500ml

      HCM-X6-10

      4.        

      Vitamin B1 2,5%

      ống      2; 5; 10ml

      Chai      50; 100ml

      HCM-X6-11

      5.        

      Vitamin C 10%

      ống           5; 10ml

      Chai      50; 100ml

      HCM-X6-12

      6.        

      Vitamin B12    1000mcg       

      ống       2; 5ml

      HCM-X6-13

      7.        

      Optalidoze (Analgin)

      ống    2; 5ml

      Chai    50; 100ml

      HCM-X6-14

      8.        

      Bromothymol - Blue

      Chai  nhựa   30 100ml

      HCM-X6-15

      9.        

      Sacordemo

      Lọ     10g

      HCM-X6-16

      10.    

      Strychnin B1

      ống       2; 5ml

      HCM-X6-19

      11.    

      Gencipr

      Chai   50; 100ml

      HCM-X6-20

      12.    

      Gencipr

      Gói  5; 10; 20; 50; 100g

      HCM-X6-21

      13.    

      Nordex

      Chai   50; 100ml

      HCM-X6-22

      14.    

      Tylogen - Fort

      Chai   50; 100ml

      HCM-X6-23

      15.    

      Hemafort - B12

       Chai  50; 100ml

      HCM-X6-24

      16.    

      Hemafort - B12

      Gói  5; 10; 100g

      HCM-X6-25

      17.    

      Oxytoxin 10UI/1ml

      ống       2ml

      HCM-X6-26

       

      15. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC THỌ

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      C Vibrio F2

      Gói, hộp                          50; 100; 1000g

      Vitamin A B1, B2, B5, B6, B12, 

                   C, D, E, PP;

      Folic acid; Biotin

      HCM-X23-01

      2.        

      Cicotrim Fort

      Gói nhựa                          5; 10; 20; 50g

      Túi                                100; 500; 1000g

      Sulfadiazin; Sulfadimidin;

      Trimethoprim; Sulfaganidan;

      Ciprofloxacin; Methionin

      HCM-X23-02

      3.        

      C Customer Tress

      Gói nhựa                          5; 10; 20; 50g

      Túi                                100; 500; 1000g

      Vitamin C;

      Acid Citric

      HCM-X23-03

       

      4.        

      Giải độc gan

      Gói nhựa                          5; 10; 20; 50g

      Túi                                100; 500; 1000g

      Sorbitol; Methionin;

      Vitamin C

      HCM-X23-04

      5.        

      Ciprofloxzin

      Gói nhựa                          5; 10; 20; 50g

      Túi                                100; 500; 1000g

      Ciprofloxacin

      HCM-X23-05

      6.        

      Enrofloxzin

      Gói nhựa                          5; 10; 20; 50g

      Túi                                100; 500; 1000g

      Enrofloxacin

      HCM-X23-06

      7.        

      Flumequizin

      Gói nhựa                          5; 10; 20; 50g

      Túi                                100; 500; 1000g

      Flumequin

      HCM-X23-07

       

      16. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DUNG

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      MD B12    

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Vitamin (Vit)  B12

      HCM-X21-02

      2.        

      MD B.Complex

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Vit B1, B1, B6, B12;

      D.Panthenol;

      Nicotinamide

      HCM-X21-03

      3.        

      MD B1B6B12  

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Vit B1, B6, B12

       

      HCM-X21-04

       

       

      4.        

      MD-C 1000  

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Ascorbic acid

      HCM-X21-05

      5.        

      MD Calcium 

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Calcium gluconate;

      Boric acid

      HCM-X21-06

      6.        

      MD Selen-E  

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Vitamin E;

      Sodium Selenite

      HCM-X21-07

      7.        

      MD Sorbitol + B12  

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Sorbitol; Methionine;

      Vit B2, B6, B12

      HCM-X21-08

      8.        

      MD Fer 10% 

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Iron;  Dextran

      HCM-X21-09

      9.        

      MD Fer + B12  

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Iron; Dextran;

      Vit B12

      HCM-X21-10

      10.    

      MD Fer + Tylogen 

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Iron; Tylosin; Gentamysin

      HCM-X21-11

      11.    

      MD Leva 100 

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Levamisole

       

      HCM-X21-12

      12.    

      MD Analgin  

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Analgine

      HCM-X21-13

      13.    

      MD Analgin-C  

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Analgin;

      Vitamin C

      HCM-X21-14

      14.    

      MD Bromhexine  

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Bromhexine HCl

      HCM-X21-15

      15.    

      MD Atropine  

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Atropine Sulfate

      HCM-X21-17

      16.    

      Divermectine 

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Ivermectin

      HCM-X21-18

      17.    

      MD Tylosin 100

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Tylosine Tartrate

      HCM-X21-19

      18.    

      MD Genta 100

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Gentamycin

      HCM-X21-20

      19.    

      MD Colistin 

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Colistin sulfate

      HCM-X21-21

      20.    

      MD Enro 50 

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Enrofloxacin

      HCM-X21-22

      21.    

      MD Nor 100 

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Norfloxacin

      HCM-X21-23

       

      22.    

      MD Doc - Sone

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Oxytetracycline; Chloramphenicol; Dexamethasone; 

      HCM-X21-24

      23.    

      MD Chlotylo.DB

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Tylosin Tartrate;

      Chloramphenicol;

      Dexamethasone; Bromhexine

      HCM-X21-30

      24.    

      MD Lincospec  

      ống                                              2; 5ml

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Lincomycin;

      Spectinomycin

      HCM-X21-31

      25.    

      MD Peni 1T 

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Peniciline G Procaine;

      Peniciline G Sodium

      HCM-X21-34

      26.    

      MD Peni 4T  

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Peniciline G Procaine;

      Peniciline G Sodium

      HCM-X21-35

      27.    

      MD Streptomycine  

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Streptomycin sulfate

      HCM-X21-36

      28.    

      MD Amoxiciline 

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Amoxicilin Trihydrate

      HCM-X21-37

      29.    

      MD - Ampi 

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Ampiciline sodium

      HCM-X21-38

      30.    

      MD Amkana  Powder 

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                           250; 500; 1000ml

      Ampicillin;

      Kanamysin

      HCM-X21-39

      31.    

      MD Peni-Strep 

      Lọ                               10; 20; 50; 100ml

      Chai                            250; 500; 1000ml

      Ampicillin Sodium;

      Kanamycin Sulfate

      HCM-X21-40

       

      32.  
       

      MD Dexa

      Chai, lọ

                10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

      Ampoule                                        2; 5ml

      Dexamethasone

      HCM-X21-16

      33.    

      MD Encolixine

      Chai, lọ   

                10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

      Ampoule                                        2; 5ml

      Enrofloxacin; Colistin Sulfate;

      Bromhexine HCl

      HCM-X21-25

      34.    

      MD Tiacolistin

      Chai, lọ    

               10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

      Ampoule                                       2; 5ml

      Tiamulin; Colistin;

      Bromhexine HCl

      HCM-X21-26

      35.    

      MD Septrin 240

      Chai, lọ   

                10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

      Ampoule                                        2; 5ml

      Trimethoprim; Sulfamethoxipyridarim

      HCM-X21-27

      36.    

      MD Tylocosone

      Chai, lọ   

                10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

      Ampoule                                        2; 5ml

      Tylosin; Colistin; Dexamethasone

      HCM-X21-28

      37.    

      MD Coli-Spira

      Chai, lọ    

                10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

      Ampoule                                        2; 5ml

      Colistin; Spiramycine; Bromhexine

      HCM-X21-29

      38.    

      MD Tylogenta

      Chai, lọ    

                10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

      Ampoule                                       2; 5ml

      Tylosin;

      Gentamycin

      HCM-X21-32

      39.    

      MD K.N.CD

      Chai, lọ   

                10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

      Ampoule                                        2; 5ml

      Kanamycine;

      Neomycine; Colistin; Dexamethasone

      HCM-X21-33

       

      17. CÔNG TY TNHH TM & DV MINH
      DŨNG

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      MD Ampcoli plus

      Gói       5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Ampicilin; Colistin;

      Vit   A, C, B1, B6

      HCM-X22-01

      2.        

      MD Anvicoc

      Gói       5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Sulfadimidine Sodium;

      Diaveridine HCl;

      Vit A, K3

      HCM-X22-02

      3.        

      MD Cefalexin 10%

      Gói      5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Cephalexin; Paracetamol; Bromhexine HCl

      HCM-X22-03

      4.        

      MD Ciprocephazym

      Gói      5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Colistin sulfate; Vit C Ciprofloxacin; Cephalexine;
      Dexamethasone; Bacillus

      HCM-X22-04

      5.        

      MD Cipcogen

      Gói      5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Gentamycin Sulfate;

      Ciprofloxacin;

      Colistin Sulfate

      HCM-X22-05

      6.        

      MD Colenro

      Gói      5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Colistin; Sulfate; Enrofloxacin HCl; Bromhexine

      HCM-X22-06

      7.        

      MD Colfalexin

      Gói      5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Cephalexin;

      Colistin Sulfate

      HCM-X22-07

       

      8.        

      MD Coliflum

      Gói      5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Colistin Sulfate; Flumequine

      HCM-X22-08

      9.        

      MD Colineocin

      Gói   1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Colistin Sulfate; Neomycin;

      Sulfate; Vit A, D3

      HCM-X22-09

      10.    

      MD CRD Vit

      Gói   1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Oxytetracyline; Spiramycine; Bromhexine;

      Vit A, C, B1, B6

      HCM-X22-11

      11.    

      MD Enrocephazym

      Gói   1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Enrofloxacin; Cephalexine;

      Vit C, D3, E;

       Balillus; Oranic Acid

      HCM-X22-12

      12.    

      MD Gencotrim

      Gói   1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Sulfadimidine Sodium;

      Gentamycin; Trimethoprim;

      Niacin

      HCM-X22-14

      13.    

      MD Neocoltetrastrep

      Gói   1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Solistin Sulfate; Streptomycin Sulfate;

      Oxytetracyline; Neomycin Sulfate; Furazolidone

      HCM-X22-15

      14.    

      MD Strepenro

      Gói   1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Enrofloxacin HCl;

      Streptomycin Sulfate

      HCM-X22-16

      15.    

      MD Vitacogenro

      Gói   1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Enrofloxacin; Paracetamol;

      Gentamycin;

      Colistin Sulfate;

      Vit A, B1, B6, C

      HCM-X22-17

       

       

      16.    

      MD Electrolytes

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Sodium Bicarbonate;

      Sodium Chloride; Dextrose; Potassium Chloride

      HCM-X22-21

      17.    

      MD Vitamin C 5%

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vitamin C

      HCM-X22-25

      18.    

      MD Vita C Premix

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vitamin C

      HCM-X22-26

      19.    

      MD Anti Stress

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Sodium Bicarbonate;

      Sodium Chloride; Calcium- Gluconate; Potasium -Chloride;
      Magnesium -Sulfate; Vitamin C

      HCM-X22-27

      20.    

      MD Vitacalcium

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vit A, D3, E; Biotin;

      Photpho; Canxi; Kẽm

      HCM-X22-28

      21.    

      MD Super Egg

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, C, K3; Lysin; Methionin;
      Niacin; Oxytetra; Calcium -Pantothenate

      HCM-X22-29

      22.    

      MD Milk

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vit A, B, D3, E; Lysin; Threonin; Methionin; Canxi;
      Photpho...

      HCM-X22-30

      23.    

      MD Mineral Vita

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, K3;

      Mg; Mn; Zn; Fe...

      HCM-X22-31

       

       

      24.    

      MD Amino-C Vit

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vit C; Methionin; Lysin

      HCM-X22-32

      25.    

      MD Aminolyte

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Lysin; Calcium Gluconate;

      Methionin;  Sodium -Bicarbonate; Sodium -Chloride;
      Dextrose; Potassium Chloride

      HCM-X22-34

      26.    

      MD Vitalyte

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, K3...;

      Phosphate Chloride;

      Carbonate...

      HCM-X22-35

      27.    

      MD Spiratylocol

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E;  Niacin; Colistin;
      Spiramycin; Tylosin

      HCM-X22-36

      28.    

      MD ADEC Complex

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E;

      Folic acid;

      HCM-X22-37

      29.    

      MD Promon

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Casein; Iodine

      HCM-X22-38

      30.    

      MD OCB Complex

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vit B1,B2, B5, B6, B12; C; PP

      Inositol; Sodium chloride; Olaquindox; Lacto

      HCM-X22-39

      31.    

      MD Super Calcivit

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Vit A, B5, B6, D3; Biotin;

      Kẽm; Monocanci photphat

      HCM-X22-40

      32.    

      MD Bacilac Plus

      Gói               5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g

      Bao                                                1; 10kg

      Bacillus; Organic acid;

      Vit A, D3

      HCM-X22-41

       

      33.    

      MD Colivit

      Gói, hộp    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

      Bao                                                         
      10kg

      Colistin; Potasium;

      Sodium chloride

      HCM-X22-10

      34.    

      MD Flum 100

      Gói, hộp    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

      Bao                                                         
      10kg

      Flumequine;

      Vit A, C, B1, B6

      HCM-X22-13

      35.    

      MD Biotin Calcium

      Gói, hộp    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

      Bao                                                         
      10kg

      Vit A, D3;  Biotin;

      Calcium Pantothenate;

      Calcium gluconate;

      Inositol

      HCM-X22-18

      36.    

      MD ADE-C

      Gói, hộp    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

      Bao                                                         
      10kg

      Vit A, C, D3, E,

      HCM-X22-19

      37.    

      MD Vita Electrolytes

      Gói, hộp    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

      Bao                                                          10kg

      Vit A, B1, B2, B6, B12,

      D3, E, K3;

      Potassium, Sodium Chloride...

      HCM-X22-20

      38.    

      MD Electrolyte

      Gói, hộp    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

      Bao                                                         
      10kg

      Sodium Bicarbonate;

      Sodium Chloride;

      Potasium Chloride;

      Đường dextrose

      HCM-X22-21

      39.    

      Vita MD

      Gói, hộp    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

      Bao                                                         
      10kg

      Vit A,D3, E, K3, B1, B12...

       

      HCM-X22-22

      40.    

      MD Biolaczym

      Gói, hộp    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

      Bao                                                         
      10kg

      Bacillus Cereus;

       

      HCM-X22-23

      41.    

      MD Selen E

      Gói, hộp    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

      Bao                                                         
      10kg

      Vit E;  Sodium Selenite

      HCM-X22-24

      42.    

      MD Vita C Soluble

      Gói, hộp    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

      Bao                                                         
      10kg

      Vit C

      HCM-X22-33

       

      18. CÔNG TY LIÊN DOANH VIRBAC VIỆT NAM

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Multistress

      Gói                                                  100g

      Ammonium chloride;

      Methionine; Sorbitol;

      Vit A, C

      LDVV-12

      2.        

      Respicalm

      Gói                                                  100g

      Spiramycine; Oxytetracycline

      LDVV-13

      3.        

      Hostop

      Gói                                                  100g

      Trimethoprim;

      Sulfadimidine

      LDVV-14

      4.        

      Terralplucine

      Gói                                                  100g

      Josamycine; Oxytetracycline

      LDVV-15

                 

      19. CÔNG TY TNHH TM THÚ Y TÂN TIẾN

      (ĐÓNG GÓI LẠI)

       

      TT

      Tên thuốc

      và qui cách đóng gói

      Số

      đăng ký

      Tên

      Công ty

      1.        

      Tylan 40 Premix

                    100; 500g; 1; 2,5; 5; 10kg

      EC-1-9/00

      Elanco Animal Health

      USA

      2.        

      Tylan Soluble

             10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg

      EC-2-9/00

      Elanco Animal Health

      USA

      3.        

      Apralan Soluble

              10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg

      EC-6-9/00

      Elanco Animal Health

      USA

      4.        

      Tylan 40 Sulfa G

                     100; 500g; 1; 2,5; 5; 10kg

      EC-12-9/00

      Elanco Animal Health

      USA

      5.        

      CYC
      100

                    
      100; 500g 1; 2,5; 5; 10kg

      CAC-6-1/01

      Choong ang biotech

      Korea

      6.        

      Panacur
      4%

                 
      12,5; 25; 100g; 0,5;  1; 5kg

      IT-101-1/01

      Intervet

      Holand

      7.        

      Daimenton
      Soda

            
      10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg

      FUJI-3-6/00

      Daii chi pharmaceutical

      (Fuji chemical industry)

      Japan

       

      20. CÔNG TY TNHH  THƯƠNG MẠI VÀ SẢN
      XUẤT

      THUỐC THÚ Y ANPHA

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Ampi-Trim

      Hộp, gói, bao      2; 5; 10; 20; 50; 100g      

                                                   0,5; 1; 5kg

      Ampicillin; Sulfaguanidin; Trimethoprim

      HCM-X19-02

      2.        

      Anti-Stress

      Hộp, gói, bao      2; 5; 10; 20; 50; 100g      

                                                   0,5; 1; 5kg

      Ascorbic; NaCl; NaHCO3;

      MgSO4; Dextrose, Calci gluconate; KCl

      HCM-X19-04

      3.        

      Calphovit

      Hộp, gói, bao      2; 5; 10; 20; 50; 100g       

                                                   0,5; 1; 5kg

      Ca, P, A, D3, E, K3, B1, B2, B6, PP,  C, Methionin,
      Cholin...

      HCM-X19-06

      4.        

      Ciprocol-S

      Hộp, gói, bao      2; 5; 10; 20; 50; 100g      

                                                   0,5; 1; 5kg

      Ciprofloxacin; Colistin

      HCM-X19-07

      5.        

      Colitetravit

      Hộp, gói, bao      2; 5; 10; 20; 50; 100g      

                                                   0,5; 1; 5kg

      Oxytetracyclin; Colistin; Olaquindox; Vit A, D, K, E, B2,
      B5, B12, PP

      HCM-X19-13

      6.        

      Flucotrim

      Hộp, gói, bao      2; 5; 10; 20; 50; 100g      

                                                   0,5; 1; 5kg

      Flumequin; Colistin; Trimethoprim

      HCM-X19-21

      7.        

      Genta-Cepha

      Hộp, gói, bao      2; 5; 10; 20; 50; 100g      

                                                   0,5; 1; 5kg

      Cephalexin; Sulfadiazim; Gentamycin;

       Vitamin Bcomplex

      HCM-X19-23

      8.        

      Propen 40

      Chai, lọ              10; 20; 50; 100; 250ml

                                                500; 1000ml

      Penicillin G Potassium; Penicillin Procain

      HCM-X19-45

      9.        

      AD3E - B12

      Chai, lọ              10; 20; 50; 100; 250ml

                                                500; 1000ml

      Vitamin A, D, E, B12

      HCM-X19-50

      10.    

      Cầu trùng gà

      Chai, lọ              10; 20; 50; 100; 250ml

                                                500; 1000ml

      Sulfaquinixalin; Amprolium

      HCM-X19-51

       

      11.    

      Spectin - Oral

      Chai, lọ              10; 20; 50; 100; 250ml

                                                500; 1000ml

      Spectinomycin

      HCM-X19-54

      12.    

      AD3E - Oral

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Vitamin A, D, E

      HCM-X19-57

      13.    

      Al - Tylo DC

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Chloramphenicol; Dexamethason; Tylosin

      HCM-X19-60

      14.    

      Al - Tylo PC

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Chloramphenicol; Prednisolon;Tylosin

      HCM-X19-61

      15.    

      Ampidextrim

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Dexamethason; Ampicillin; Trimethoprim; Sulfadimidin

      HCM-X19-63

      16.    

      Atropin

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Atropin Sulfate

      HCM-X19-66

      17.    

      Blue-Tylo DC

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Chloramphenicol; Dexamethason; Tylosin

      HCM-X19-68

      18.    

      (-Colenro

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Enrofloxacin; Colistin;

      Dexamethason

      HCM-X19-72

       

       

       

      19.    

      Enrodex

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Enrofloxacin; Colistin; Dexamethason

      HCM-X19-74

      20.    

      Erysep

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Erithromycin; Sulfadimidin;

      Trimethoprim

      HCM-X19-75

      21.    

      Fer-B12 Complex

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Inron-Dextran,

      Vitamin B6, B12

      HCM-X19-76

      22.    

      Fer-dextran

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Inron - dextran

      HCM-X19-77

      23.    

      Noxfloxquin

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Norfloxacin; Trimethoprim;

      Sulfamethoxazol

      HCM-X19-84

      24.    

      Oxytocin

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Oxytocin

      HCM-X19-86

      25.    

      Septryl 12%

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Sulfadimidin; Trimethoprim;

      HCM-X19-87

      26.    

      Strychnin-B1

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Strychnin sulfate, B1

      HCM-X19-89

       

      27.    

      Tetracin-D

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Tetracyclin; Dexamethason

      HCM-X19-90

      28.    

      Tiadox

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Tiamulin; Doxycyclin

      HCM-X19-91

      29.    

      Protilac

      Túi, hộp             5; 10; 20; 50;100; 500g

                                                            1;
      5kg

      Protein, acid amin

      HCM-X19-102

      30.    

      Microferm

      Túi, hộp             5; 10; 20; 50;100; 500g

                                                            1;
      5kg

      Protein; Acid amin

      HCM-X19-104

      31.    

      Soluble Vitamix

      Túi, hộp             5; 10; 20; 50;100; 500g

                                                            1;
      5kg

      Vitamin A, D, E, K, B1, B2,

      B5, B6, B12, PP, H, C, Folic acid

      HCM-X19-105

      32.    

      Khoáng heo

      Túi, hộp             5; 10; 20; 50;100; 500g

                                                            1;
      5kg

      Fe, Zn, Mg, Cu, I, Se

      HCM-X19-106

      33.    

      Khoáng gia cầm

      Túi, hộp             5; 10; 20; 50;100; 500g

                                                            1;
      5kg

      Fe, Zn, Mg, Cu, I, Se

      HCM-X19-107

      34.    

      (-Enroflox

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      * Bột: Enrofloxacin;Colistin;

      * Nước pha: Gentamycin;3B

      HCM-X19-108

      35.    

      Enrocoligen

      ống                                              2; 5ml

      Chai, lọ               10; 20; 50; 100; 250ml

                                                 500; 1000ml

      Enrofloxacin, Colistin, Gentamycin

      HCM-X19-110

       

      21.  TY TNHH THƯƠNG MẠI THÀNH NHƠN

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Spi - Ecoli D

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Ampoule                       2; 5; 10ml

      Spiramycin; Enrofloxacin; Colistin;

      Dexamethasone;

      HCM-X2-129

      2.        

      S.G. Peni 4T

      Lọ                            4.000.000UI

      Penicillin G Sodium 1.000.000UI

      Penicillin G Procain 3.000.000UI

      HCM-X2-130

      3.        

      S.G. Cyba-S

      Gói    5;10; 20; 30; 50; 100g; 1kg

      Hộp                              100g; 1kg

      Bao                                  5, 10kg

      Ciprofloxacin; Bromhexin; Analgine;

      Vit C, B1, B6, PP;

      Cab-o-sil

      HCM-X2-131

      4.        

      S.G. Glucose 5%

      Chai                   100; 250; 500ml

      Dextrose

      HCM-X2-132

      5.        

      S.G. Gentasol-TMP

      Gói   5; 10; 20; 30; 50; 100g; 1kg

      Hộp                              100g; 1kg

      Bao                                  5, 10kg

      Gentamycin; Sulfadimidine; Trimethoprim; Niacin;
      Bromhexin;

      Cab-o-sil

      HCM-X2-133

      6.        

      S.G. Biflox 20%

      Chai    100; 200; 250; 500ml; 1lít

      Enrofloxacin HCl;

      Bromhexin

      HCM-X2-134

      7.        

      Cephacol

      Gói   5; 10; 20; 30; 50; 100g; 1kg

      Hộp                              100g; 1kg

      Bao                                  5, 10kg

      Cephalexin; Analgine; Colistin;

      Vit C, B1, B2, B6

      HCM-X2-135

      8.        

      S.G. Strep

      Lọ                                            1g

      Streptomycin  

      HCM-X2-136

      9.        

      Cefa - Dexa

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Ampoule                       2; 5; 10ml

      Cephalexine; Dexamethasone

      HCM-X2-137

       

       

      10.    

      S.G.Premix

      Gói   5; 10; 20; 30; 50; 100g; 1kg

      Hộp                              100g; 1kg

      Bao                                  5; 10kg

      Vit A, D3, E, K3, B­1, B2, B6, B12

      Co; Cu; Fe; Zn...

      HCM-X2-138

      11.    

      O.D.C

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Ampoule                      2; 5; 10ml

      Oxytetracyclin HCl; Chloramphenicol; Dexamethasone

      HCM-X2-139

      12.    

      S.G. Enrocol - Forte

      Gói   5; 10; 20; 30; 50; 100g; 1kg

      Hộp                              100g; 1kg

      Bao                                  5; 10kg

      Enrofloxacin HCl; Colistin sulfate;

      Bromhexine HCl; Analgin; Cab-o-sil

      HCM-X2-140

      13.    

      Coccisol

      Chai                             10; 100ml

      Diaveridine HCl; Sulfadimidine;

      Analgine; Vit K3; A; PP;

      HCM-X2-141

      14.    

      S.G. Subtyl

      Gói   5; 10; 20; 30; 50; 100g; 1kg

      Hộp                              100g; 1kg

      Bao                                  5; 10kg

      Bacillus subtitis  

      HCM-X2-142

      15.    

      S.G.Levasol

      Gói   5; 10; 20; 30; 50; 100g; 1kg

      Hộp                              100g; 1kg

      Bao                                  5; 10kg

      Levamisol HCl;

       

      HCM-X2-143

      16.    

      S.G. Vitamin C 2000

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Ampoule                       2; 5; 10ml

      Vitamin C

      HCM-X2-144

      17.    

      S.G.Cefacol - D

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Ampoule                      2; 5; 10ml

      Cefalexine; Colistine sulfate;

      Dexa sodium

      HCM-X2-145

      18.    

      S.G. Blue SP

      Chai     100; 200; 250; 500ml; 1lít

      Chloramphenicol; Enrofloxacin;

      Neomycin sulfate; BlueMetylen

      HCM-X2-146

      19.    

      S.G. Calcivit AD3E

      Gói   5; 10; 20; 30; 50; 100g; 1kg

      Hộp                              100g; 1kg

      Bao                                  5; 10kg

      Vit A, D3, E;

      Oxytetracyline HCl; Calcium;

      Nicotinamide

      HCM-X2-147

       

      20.    

      S.G.Atropin

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Ampoule                      2; 5; 10ml

      Atropin sulfate

      HCM-X2-148

      21.    

      S.G. Enro-Colistin

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Ampoule                      2; 5; 10ml

      Enrofloxacin; Colistin sulfate;

      Dexamethasone;

      HCM-X2-149

      22.    

      Vitamin B1 + B6 + B2

      Chai             50; 100; 250; 500ml

      Ampoule                          5; 10ml

      Vit B1, B2, B6, C;

      Nicotinamide

      HCM-X2-150

      23.    

      S.G. Coligen

       Chai            50; 100; 250; 500ml

      Ampoule                          5; 10ml

      Enrofloxacin HCl; Gentamycin;

      Colistin; Bromhexin

      HCM-X2-151

      24.    

      S.G. Ampicol. A + C

      Gói   5; 10; 20; 30; 50; 100g; 1kg

      Hộp                              100g; 1kg

      Bao                                  5; 10kg

      Ampicillin; Colistin sulfate; Analgin;

      Vitamin B2; C; Bromhexin; Cab-o-sil

      HCM-X2-152

      25.    

      S.G. Cipro - D

      Chai             100; 250; 500ml; 1lít

      Ciprofloxacin; Dexa sodium;

      Na2S2O5

      HCM-X2-153

      26.    

      S.G. Oxytocin

      Chai                   5; 10; 50; 100ml

      Oxytocin

      HCM-X2-154

      27.    

      S.G. Sivermectin 1%

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Ampoule                      2; 5; 10ml

      Ivermectin

      HCM-X2-155

      28.    

      S.G. Sivermectin 0.25%

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Ampoule                      2; 5; 10ml

      Ivermectin

      HCM-X2-156

      29.    

      S.G. Analgine 30%

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Analgin

      HCM-X2-157

      30.    

      S.G. Colistin - D

      Chai                 10; 20; 50; 100ml

      Ampoule                      2; 5; 10ml

      Colistin; Dexamethasone

      HCM-X2-158

       

       22. XÍ NGHIỆP DƯỢC THÚ Y

                                       
      CÔNG TY GIA CẦM  TP.HỒ CHÍ MINH

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Amocoli

      Gói          5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

      Amoxcillin, Colistin

      HCM-X1-59

      2.        

      Amp - Colivet

      Gói          5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

      Amoxcillin, Colistin

      HCM-X1-60

      3.        

      Linco D.C

      Chai, lọ                    5; 10; 20; 50; 100ml

      Lincomycin, Colistin

      HCM-X1-61

      4.        

      Gluconate Calci

      Chai, lọ                    5; 10; 20; 50; 100ml

      Gluconate Calcium

      HCM-X1-62

       

      23. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN
      XUẤT THUỐC THÚ Y

      GẤU VÀNG

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Vitamin ADE + B. Complex C

      ống                                                      
      2; 5ml

      Lọ                                10; 20; 50; 100; 250ml

      Vit A, D3, E,

           nhóm B, C

      HCM-X17-70

      2.        

      Vitamin E 50

       ống                                                     
      2; 5ml

      Lọ                                10; 20; 50; 100; 250ml

      Vitamin E acetate

      HCM-X17-74

      3.        

      Tornsumix

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Vit A, D3, E; Khoáng

      HCM-X17-93

      4.        

      Netrovit B12

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Netromycin, Vitamin

      HCM-X17-112

       

      5.        

      Superstock-C

       Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Amino acid, Vitamin, Khoáng

      HCM-X17-114

      6.        

      Tạo sữa

       Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Vitamin, Lactic casein

      HCM-X17-116

      7.        

      Gavamix 1 New

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Oxytetracycline; Vitamin; Khoáng

      HCM-X17-117

      8.        

      Gavamix 2 New

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Carbodox; Vitamin;

      Khoáng

      HCM-X17-118

      9.        

      Gavamix 3 New

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Furazolidone; Vitamin; Khoáng

      HCM-X17-119

      10.    

      Gavamix 9 New

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Vitamin A, D3, E; Khoáng

      HCM-X17-122

      11.    

      Gava 100

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Vitamin; Khoáng;

      Enzyme

      HCM-X17-123

      12.    

      Cefavit 210

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Cefadroxil; Enrofloxacin; Colistin

      HCM-X17-125

      13.    

      Ciprozyme 257

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Ciprofloxacin; Cephalexin; Colistin

      HCM-X17-126

      14.    

      Mycozyme 288

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Chlortetracycline; Spiramycine; Sulfachlopyridazine;
      Colistin; Trimethoprim; Furaltadone; Vitamin

      HCM-X17-127

      15.    

      Gavalactyl

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Nhóm vi khuẩn lactic

      HCM-X17-128

      16.    

      Cephazyme

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Cephalexin; Enrofloxacin; Vit C

      HCM-X17-134

       

      17.    

      Gavalact

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Lactobacillus;

      Bacillus subtilis;

      Saccharomyces- cerevisiae; Vit B1,B6,C...

      HCM-X17-136

      18.    

      Gavatin

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Streptococus faecalis;

      Bacillus mesentericus;

      Beer yeast; Vit C

      HCM-X17-137

      19.    

      Men B.S

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Bacillus subtilis;

       

      HCM-X17-138

      20.    

      Enrozyme 198

      Gói, hộp, lon  

                5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500; 1000g

      Enrofloxacin, Men sinh học, Vit C

      HCM-X17-139

      21.    

      Ciproxin-D

      Lọ                        2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

      Ciprofloxacin; Cephalexin; Colistin; Dexamethasone

      HCM-X17-141

      22.    

      Ciproxin-CCRD

      Lọ                        2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

      Ciprofloxacin; Cephalexin; Colistin; Bromhexine

      HCM-X17-142

      23.    

      Cipro-CT

      Lọ                           1+ 100ml;  10g + 100ml

      Cprofloxacin; Spectinomycin; Kanamycin; Colistin;
      Bromhexine

      HCM-X17-143

       

      24. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SX
      VIỆT VIỄN

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Viv-Norcoli

      ống, lọ, bình       2; 5; 10; 20; 50; 100ml

      Norfloxaxin;

      Colistin sulfate

      HCM-X15-51

      2.        

      Ampiseptryl vita

      Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50;100; 200; 500g

                                                  1; 2; 5; 10kg

      Ampicillin; trihydrate; Sulphadimidin; sodium;
      Trimethoprim

      HCM-X15-65

       

      3.        

      Atropin Sulfate

      ống, lọ, bình       2; 5; 10; 20; 50; 100ml

      Atropin sulfate

      HCM-X15-93

      4.        

      Sirepa - B12

      ống, lọ, bình       2; 5; 10; 20; 50; 100ml

      Vita B1, B12; Amino acid;

      Sorbitol

      HCM-X15-98

      5.        

      Bcomplex

      ống, lọ, bình       2; 5; 10; 20; 50; 100ml

      Vit B1, B2, B5, B6, PP

      HCM-X15-99

      6.        

      Limequil 10%

      ống, lọ, bình       2; 5; 10; 20; 50; 100ml

      Limequin

      HCM-X15-115

      7.        

      Strychnin sulfate 0,1%

      ống, lọ, bình       2; 5; 10; 20; 50; 100ml

      Strychnin sulfate

      HCM-X15-118

      8.        

      Cephacin

      Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50;100; 200; 500g

                                                  1; 2; 5; 10kg

      Cephalexin;

      Monohydrate

      HCM-X15-127

       

                              25. CƠ SỞ SẢN PHẨM NUÔI TRỒNG
      (SAFANUTRO)

       

      TT

      Tên thuốc

      và qui cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      Số

      đăng ký

      1.        

      Viosol ADE-Soda

      Gói                                50; 100g

      Vit A, C, D3, E;

      Sodium Carbonat; Acid Citric

      SAFA-24

      2.        

      Amilac
      Super

      Gói,
      bao     500; 900g; 1; 2; 15kg

      Vit A, B Complex, C, D, E;

      Lysin, Methionine;  Cu, Fe, Mn, Co...

      SAFA-25

      3.        

      Multi Ferm  Super

      Gói, bao                     450g; 15kg

      Vit A, B Complex, C, D, E;

      Lysin, Methionine;  Cu, Fe, Mn, Co...

      SAFA-26

      4.        

      Multi Ferm MF3

      Gói                                      900g

      Vit A, B Complex, C, D, E;

      Lysin, Methionine;  Cu, Fe, Mn, Co...

      SAFA-27

      5.        

      Multi Ferm MF5

      Gói, bao                     500g; 15kg

      Vit A, B Complex, C, D, E;

      Lysin, Methionine;  Cu, Fe, Mn, Co...

      SAFA-28

      6.        

      Multi Ferm MF6

      Gói, bao         450; 900g; 1; 15kg

      Vit A, B Complex, C, D, E;

      Lysin, Methionine;  Cu, Fe, Mn, Co...

      SAFA-29

       

      7.        

      Vita C de Safa

      Gói                               100g; 1kg

      Vit C

      SAFA-30

      8.        

      Neo Sulfazym 

      (đặc trị phân trắng vịt)

      Gói                           5; 100g; 1kg

      Neomycin; Trimethoprim

      SAFA-32

      9.        

      Neo Sulfazym 

      (chuyên dùng cho gà cút)

      Gói                           5; 100g; 1kg

      Neomycin; Trimethoprim

      SAFA-33

      10.    

      Chloram Tylanzym

      (đặc trị khẹc vịt)

      Gói                             5; 50; 100g

      Chloramphenicol; Tylosin

      SAFA-34

       

      26. CÔNG TY GIỐNG VĨNH LONG

       

      TT

      Tên thuốc

      và qui cách đóng gói

      Đơn vị

      Số

      đăng ký

      1.        

      ADE                           10; 50; 100; 500; 1000g

      gói, hộp

      VL - 01

      2.        

      ADE                                                            
      7g

      -

      VL - 02

      3.        

      Soluble ADE              10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 03

      4.        

      ADE BC Complex     10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 04

      5.        

      Mialac                        10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 05

      6.        

      Tetramysol                                                 
      2g

      -

      VL - 06

      7.        

      Vitamino                    10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 07

      8.        

      Sulfatkẽm              5; 10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 08

      9.        

      Soluble Vitamix          10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 09

      10.    

      Sulfat
      Magne         5; 10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 10

      11.    

      Neotesol                    10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 11

       

      12.    

      T-T-S                         10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 12

      13.    

      Terramycine egg       10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 13

      14.    

      Antigumboro              10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 14

      15.    

      Multivitamin               10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 15

      16.    

      Soluble Vitamin Electrolytes

                                        10; 50; 100; 500; 1000g

      gói, hộp

      VL - 16

      17.    

      Colery                        10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 17

      18.    

      Ampicol                      10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 18

      19.    

      Neoflox                      10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 19

      20.    

      Tetraber                    10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 20

      21.    

      Coliflum B Complex   10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 21

      22.    

      Mỡ
      ghẻ                                                      10g

      lọ

      VL - 22

      23.    

      Colititrim                    10; 50; 100; 500; 1000g

      gói, hộp

      VL - 23

      24.    

      Tiasultrix                    10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 24

      25.    

      Colinor B Complex    10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 25

      26.    

      Strepto - Terramycine 

                                        10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 26

      27.    

      Fucosul                     10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 27

      28.    

      Amcotrim                   10; 50; 100; 500; 1000g

      -

      VL - 28

       

      27. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y HẬU GIANG (ANIVET)

       

      TT

      Tên thuốc

      và quy cách đóng gói

      Hoạt chất

      chính

      SĐK

      1.        

      Pig Scour

      Gói, lon, hộp          5; 10; 20; 50; 1000g

      Streptomycin; Neomycin Chloramphenicol;

      CT (HG)-60

      2.        

      Tiêu chảy

      Gói, lon, hộp          5; 10; 20; 50; 1000g

      Neomycin; Colistin

      CT (HG)-61

      3.        

      Tylansep

      Gói, lon, hộp          5; 10; 20; 50; 1000g

      Sulfamethoxazol; Tylosin; Trimethoprim; Vitamin C

      CT (HG)-62

      4.        

      Anticoc

      Gói, lon, hộp          5; 10; 20; 50; 1000g

      Sulfamethoxypynidazine; Chloramphenicol; Colistin

      CT (HG)-63

      5.        

      T-T-S

      Gói, lon, hộp          5; 10; 20; 50; 1000g

      Sulfamethoxazol; Trimethoprim; Tylosin

      CT (HG)-64

      6.        

      Neomix 200:

      Gói, lon, hộp          5; 10; 20; 50; 1000g

      Neomycin; Streptomycin; Furazolidon

      CT (HG)-65

      7.        

      Elisul 500

      Gói, lon, hộp          5; 10; 20; 50; 1000g

      Erythromycin; Lincomycin; Sulfadimidin

      CT (HG)-66

      8.        

      Nevelac

      Gói, lon, hộp        50; 100; 1000; 2000g

      Ca, P; Vit A, E

      Protit;  Lipit

      CT (HG)-67

                                                       

       

       

       

      KT. BỘ TRƯỞNG

      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

      THỨ TRƯỞNG

       

      Cao Đức Phát

       

       



       

      BỘ NÔNG NGHIỆP

      VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      ******

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

      ********

       

       

       

      DANH MỤC
      THUỐC VÀ NGUYÊN LIỆU

      LÀM THUỐC
      THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU

      Ban hành kèm theo Quyết định số  98/2001/QĐ/BNN
      Ngày 04 tháng  10  năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

       

      1. Meriden Animal Health (Anh)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm, đóng gói

      Name of products, Packing

      Hoạt chất chính

      Active Ingredient

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Orego-Stim Powder (thảo dược)

      Gói, bao (Sachet, bag)          1; 5; 25kg

      Oreganum Aetheroleum

      MRD-02-6/01

      2.        

      Orego-Stim Liquid  (thảo dược)

      Chai, can (Bottle, can)            1; 5; 25lít

      Oreganum Aetheroleum

      MRD-03-6/01

      2. VMD N.V. (BỈ)

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm

      Name of products

      Đóng gói

      Packing

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Flumeq - 10S

      100g; 1kg

      VMD-19-3/01

      2.        

      Oxytetracycline - 10

      10; 30; 50; 100ml

      VMD-20-3/01

      3. DEXTRAN PRODUCT. LTD (CANADA)

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm

      Name of products

      Đóng gói

      Packing

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Iron Dextran 20%

      Thùng (Drums) 200liter

      DP-3-4/01

      4. INTERFEED (CANADA)

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm

      Name of products

      Đóng gói

      Packing

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Optimal vita - Elec.Plus

      Bao (Bag)         25kg 

      ITF-2-4/01

      2.        

      Optimal vita - Elec.16

      Bao (Bag)         25kg

      ITF-3-4/01

      3.        

      Optimal vita - Elec.18

      Bao (Bag)         25kg

      ITF-4-4/01

                     5. CHINA BESTAR LABORATORIES (ĐÀI LOAN)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm

      Name of products

      Đóng gói

      Packing

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Iron - G 100

      Bao (Bag)   1; 20; 25kg

      CBL-1-12/01

      2.        

      Bestaquam

      Chai (Bottle)       500ml

      Bình (Vase)   1; 5; 20lít

      CBL-2-12/01

       

      6. INTERVET (HÀ LAN)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm, đóng gói

      Name of products, Packing

      Hoạt chất chính

      Active Ingredient

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Solvens Oculo/Nasal (Solvens O/N)

      (dung môi pha vaccine)

      Chai nhựa (Pet)                            36ml

      Patent Blue V

      IT-122-6/01

       

      BỔ SUNG XUẤT XỨ NƯỚC SẢN XUẤT

       

      STT

      Tên Công ty

      Tên thuốc

      Số đăng ký

      Nước sản xuất và quy cách đóng gói
      bổ sung

      1.

      Intervet (Hà lan)

      Decivac FMD DOE

       

      IT-66-3/00

      ấn Độ 

      Lọ 20ml

       

       

      Decivac FMD ALSA

       

      IT-71-3/00

      ấn Độ 

      Lọ 20; 50ml

       

               7. INTERCHEMIE WERKEN
      "DE ADELAAR" B.V (HÀ LAN)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm, đóng gói

      Name of products, Packing

      Hoạt chất chính

      Active Ingredient

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Doxin-200 WS

      Gói (Sachets)              100; 500; 1000g   

      Doxycycline hydrate;

      Tylosin tartrate

      ICW-22-9/01

      2.        

      Norflox-200 WS

      Gói (Sachets)              100; 500; 1000g

      Norfloxacin

      ICW-23-9/01

       

      8. PT.SORINI COPORATION TBK (INDONESIA)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm, đóng gói

      Name of products, Packing

      Hoạt chất chính

      Active Ingredient

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Dextrose Monohydrate

      Bao (Bag)                                    25kg

      Dextrose

      SRI-01-6/01

       

       

      9. P.T. Medion (Indonesia)

       

      T.T

      No

      Tên sản phẩm - Đóng gói

      Name of products - Packing

      Hoạt chất chính

      Active ingredients

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Ferdex 100

                                    20; 50; 100ml

      Iron (Fe)

      MDI-39-8/01

      2.        

      Pignox

                          5; 10; 25; 100; 500g

                        1; 5; 10; 15; 20; 50kg

      Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3;

      Ca-D-pantothenate;

      Chloine chloride; Methionin; Fe, Cu, Co, Zn,...

      MDI-40-8/01

      3.        

      Egg Stimulant

                          5; 10; 25; 100; 500g

                        1; 5; 10; 15; 20; 50kg

      Oxytetracycline;

      Vit A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K; D-panthotenic acid...

      MDI-41-8/01

       

       

      10. PD. AGRIBISNIS DAN PERTAMBANGAN
      (INDONESIA)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm, đóng gói

      Name of products, Packing

      Hoạt chất chính

      Active Ingredient

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Zeolit  Gramular

      Bao (Bag)                               20; 50kg

      SiO3; Al2O3; CaO; MgO;

      Na2O; K2O; Fe2O3

      PDPI - 01 - 6/01

       

      11. ARCHER DANIELS MIDLAND ADM (HOA KỲ)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm

      Name of products

      Đóng gói

      Packing

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      L-Threonine 98,5%

      Bao (Bao)   25kg

      ADM-02-5/01

       

      12. GRAND LABORATORIES, INC (HOA KỲ)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm, đóng gói

      Name of products, Packing

      Hoạt chất chính

      Active Ingredient

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      MYCO SHIELD TM (Vắc xin vô hoạt)

      (Mycoplasma Hyopneumonia Bacterin)

      Lọ (Vial)             100ml/100liều (Doses)

      M.Hyopneumonia

      GRA-13-6/01

       

                                         13. PFIZER ANIMAL HEALTH
      (MỸ)

       

      T.T

      No

      Tên sản phẩm - Đóng gói

      Name of products - Packing

      Hoạt chất chính Active ingredient)

      Nước sản xuất

      Origin country

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Neo Terramycin 50/50

      Gói (Sachets)     10; 100g; 1kg

      Neomycin; Terramycin;

      Australia

      PFU-26-9/01

      2.        

      Clamoxyl L.A

      Lọ (Vials)         50; 100; 250ml

      Amoxicillin

      USA, Italia, England

      PFU-27-9/01

      3.        

      Synulox RTU

      Lọ (Vials)     10; 40; 50; 100ml

      Amoxicillin

      USA, Italia, England

      PFU-28-9/01

      14. VIRBAC (PHÁP)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm, đóng gói

      Name of products, Packing

      Hoạt chất chính

      Active Ingredient

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Remanol plus (thuốc sát trùng)

      Chai (Bottle) 1lít;    Can (Can)   5; 20lít

      Thùng (Cask)                               200lít

      Didecyl dimethylammonium;

      Formaldehyde; Glutaraldehyde; Glyoxal

      VB-46-6/01

      2.        

      Pulmodox PM 50%

      Gói (Sachet)                                 100g

      Doxycycline;

      VB-47-6/01

      15. DOX - AL (PHÁP)

       

      T.T

      No

      Tên sản phẩm

      Name of products

      Đóng gói

      Packing

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Robindox

      (Robenidine 6,6%)

      Dạng hạt     20kg

      DA-1-1/01

       

      16. AVITEC (PHÁP)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm

      Name of products

      Đóng gói

      Packing

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Biophyl Liquid 

      Lọ  100; 250ml

      AV-7-10/00

      2.        

      Biophyl Dry

      Bao   100g; 1; 25kg

      AV-16-10/00

      3.        

      Fad No 21

      Bao   25kg

      AV-19-10/00

       

      17. BESTAR LABORATORIES (SINGAPORE)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm

      Name of products

      Đóng gói

      Packing

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      BAK - ND - EDS

      Lọ (Vial)  500 liều (Doses)/ 250ml

      1000liều (Doses)/ 500ml

      SP-1-11/01

      2.        

      BAL - IBD

      Lọ (Vial) 1000liều (Doses)/ 250ml

      2000liều (Doses)/ 500ml

      SP-2-11/01

      3.        

      BDK - PM

      Lọ (Vial) 250 liều (Doses)/ 250ml

                     500liều (Doses)/ 500ml

      SP-3-11/01

       

      18. LABORATORIOS  HIPRA, S.A (TÂY
      BAN NHA)

       

      Số

      T.T

      Tên sản phẩm, đóng gói

      Name of products, Packing

      Hoạt chất chính

      Active Ingredient

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Ferrohipra-100

      Chai (Bottle)      10; 20; 50; 100; 250ml

      Iron dextran

      HP-20-6/01

      2.        

      Hipravit - AD3E  Forte

      Chai (Bottle)      10; 20; 50; 100; 250ml

      Vit A, D3, E

      HP-21-6/01

                         19. INVESA
      INTERNACIONAL, S.A (TÂY BAN NHA)

       

       

       

      T.T

      No

      Tên sản phẩm - Đóng gói

      Name of products - Packing

      Hoạt chất chính

      Active ingredients

      Số đăng ký

      Registration No.

      1.        

      Ampidona (Oral Soluble Powder)

      Gói                100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

      Ampicillin (trihydrate); Colistin (sulphate);

      IIS-14-5/01

      2.        

      Coloxyvit (Oral Powder)

      Gói        100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

      Oxytetracycline HCl;

      Colistin; Riboflavin; Niacidamine;

      Vit A; D3; K; E; B12...

      IIS-15-5/01

      3.        

      Tyloflox

      Gói                100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

      Tylosin Tartrate; Vit A, C;

      Norfoxacin; Bromhexin;

       

      IIS-16-5/01

                 

       

       

       

      KT. BỘ TRƯỞNG

      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

      THỨ TRƯỞNG

       

      Cao Đức Phát

       

       



       

      BỘ NÔNG NGHIỆP

      VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      ******

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

      ********

       

       

       

      DANH MỤC
      THUỐC THÚ Y HẾT THỜI HẠN

      ĐĂNG
      KÝ NHẬP KHẨU

      Ban hành kèm theo Quyết định số   98/2001/QĐ/BNN

      Ngày 04 tháng  10 năm 2001 của Bộ
      trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

       

      1. CÔNG TY BIARD (PHÁP)

       

      TT

      Tên thuốc

      Số trang

      Số đăng ký

      1.        

      Biacalcium

      47

      BA-6-6/99

      2.        

      Sodivitol Proudre

      47

      BA-7-6/99

      3.        

      Biadexane

      48

      BA-8-6/99

      4.        

      Sodigal Enternal Solution

      48

      BA-20-6/99

      5.        

      Biadextran Inj

      48

      BA-21-6/99

       

      2. CÔNG TY MERIAL (PHÁP)

       

      TT

      Tên thuốc

      Số trang

      Số đăng ký

      1.        

      Ariffarti     

      50

      RP-RM-1-1/01

      2.        

      Benewvaxidrop

      50

      RP-RM-5-1/01

      3.        

      Bioral H 120

      50

      RP-RM-7-1/01

      4.        

      Bipestos

      50

      RP-RM-8-1/01

      5.        

      Bur 706

      50

      RP-RM-9-1/01

      6.        

      Gumbopest

      50

      RP-RM-10-1/01

      7.        

      Gumboriffa

      50

      RP-RM-12-1/01

      8.        

      Haemovax

      50

      RP-RM-13-1/01

      9.        

      Hepatovax

      50

      RP-RM-14-1/01

      10.    

      Lyomarek

      50

      RP-RM-15-1/01

      11.    

      Myelovax

      50

      RP-RM-16-1/01

       

       

       

       

      KT. BỘ TRƯỞNG

      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

      THỨ TRƯỞNG

       

      Cao Đức Phát

       

       



       

      BỘ NÔNG NGHIỆP

      VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      ******

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

      ********

       

       

       

      HIỆU ĐÍNH
      DANH MỤC THUỐC THÚ Y

      ĐƯỢC
      PHÉP SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU,

      LƯU
      HÀNH, SỬ DỤNG TẠI VIỆT
      NAM  NĂM 2001

       (Ban hành tại Quyết định số
      45/2001/QĐ/BNN-TY

      ngày  18  tháng  4 năm 2001 của Bộ
      Nông nghiệp và PTNT)

       

       

      I. DANH MỤC
      THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT

       

      1. CÔNG TY TNHH MINH HUY

       

      STT

      Tên thuốc

      Trang

      Số đăng ký

      Bổ sung

      quy cách đóng gói

      1.        

      Tetramycin D

      74/213

      HCM-X4-7

      Chai 250ml

      2.        

      Sultetrachloram C

      (Toi thương hàn)

      75/213

      HCM-X4-24

      Gói 30g

      3.        

      Tylanchloramvit

      (Khẹc mũi vịt)

      75/213

      HCM-X4-27

      Gói 20; 20; 50; 200g

      4.        

      Terratiamulin

      (Đặc trị CRD)

      76/213

      HCM-X4-28

      Gói 30g

      5.        

      Terramycin 500

      76/213

      HCM-X4-30

      Gói 10; 20; 30; 50; 200g

      6.        

      Multiforte premix

      77/213

      HCM-X4-54

      Gói 0,1; 0,25; 5

      Bao 10; 25kg

      7.        

      Multiforte vi lượng

      (Premix khoáng)

      77/213

      HCM-X4-57

      Gói 0,1; 0,25; 5

      Bao 10; 25kg

      8.        

      Tylan septotryl

      (Kháng sinh vịt)

      77/213

      HCM-X4-64

      Gói 30g

      9.        

      Ampisep

      77/213

      HCM-X4-65

      Gói 30g

      10.    

      Polyvitamin (Anti Gumboro)

      78/213

      HCM-X4-70

      Gói 30g

      11.    

      Đạm đậm đặc

      78/213

      HCM-X4-74

      Bao 10; 20; 25kg

       

      12.    

      Men tiêu hoá

      (Men vi sinh)

      78/213

      HCM-X4-75

      Gói 0,1; 0,25; 5kg

      Bao 10; 25kg

      13.    

      Coliterra (Đặc trị thương hàn - úm gà con, vịt con)

      78/213

      HCM X4-78

      Gói 30g

      14.    

      Neotesolsul

      (Kháng sinh tổng hợp)

      78/213

      HCM-X4-83

      Gói 30g

       

      2. BAYER AGRITECH SÀI GÒN

       

      STT

      Tên thuốc

      Trang

      Số đăng ký

      Bổ sung

      quy cách đóng gói

      1.        

      Bio-mos

      203/213

      BAS - 38

      Gói 100; 500; 750g

      Xô 2,5; 5; 7,5kg

      Bao 10kg

      2.        

      Yea-sacc 1026

      204/213

      BAS - 39

      Gói 100; 500; 750g

      Xô 2,5; 5; 7,5kg

      Bao 10kg

      3.        

      Acid-Pak 4 - Way

      204/213

      BAS - 40

      Gói 100; 500; 750g

      Xô 2,5; 5; 7,5kg

      Bao 10kg

      4.        

      De-odorase

      204/213

      BAS - 41

      Gói 100; 500; 750g

      Xô 2,5; 5; 7,5kg

      Bao 10kg

      5.        

      Allzyme Corn/Soya

      204/213

      BAS - 42

      Gói 100; 500; 750g

      Xô 2,5; 5; 7,5kg

      Bao 10kg

      6.        

      Mold-zap

      204/213

      BAS - 43

      Gói 100; 500; 750g

      Xô 2,5; 5; 7,5kg

      Bao 10kg

      7.        

      Banox E

      204/213

      BAS - 44

      Gói 100; 500; 750g

      Xô 2,5; 5; 7,5kg

      Bao 10kg

      8.        

      Bioplex Pig

      205/213

      BAS - 60

      Gói 500; 750g

      Xô 2,5; 5; 7,5kg

      Bao 10; 25kg

      9.        

      Egg shell 49

      205/213

      BAS - 46

      Gói 500; 750g

      Xô 2,5; 5; 7,5kg

      Bao 10; 25kg

      10.    

       BMD 50 Soluble

      (tên cũ)

      205/213

      BAS-78

      Albac 50 Soluble

      (tên mới)

       

       

      3. CÔNG TY TNHH TM THÀNH NHƠN

       

      STT

      Tên thuốc

      Trang

      Số đăng ký

      Bổ sung quy cách

      đóng gói, sửa lỗi in ấn

      1.        

      E.F.L

      106/213

      HCM-X2-121

      Lọ     10ml

      2.        

      Genten-Plus

      105/213

      HCM-X2-75

      Lọ     250ml

      3.        

      Stero

      105/213

      HCM-X2-76

      Lọ     250ml

      4.        

      Vitamin B1 + B6 + B12

      101/213

      HCM-X2-27

      ống    2; 5ml

      5.        

      Dexaject

      101/213

      HCM-X2-39

      ống    2; 5ml

      6.        

      B Complex C

      103/213

      HCM-X2-71

      ống    2; 5ml

      7.        

      Calci B Complex B12

      103/213

      HCM-X2-72

      ống    2; 5ml

      8.        

      Gencotyl

      105/213

      HCM-X2-101

      Chai     250ml

      9.        

      Gentycosone

      105/213

      HCM-X2-103

      Chai     250ml

      10.    

      Vitamin C 1000

      105/213

      HCM-X2-109

      ống    2; 5ml

      11.    

      S.G.B Complex

      101/213

      HCM-X2-41

      Gói  200, 500g

      12.    

      Anti-Gumbo

      106/213

      HCM-X2-120

      Gói       20g

      13.    

      Enro 5.5

      106/213

      HCM-X2-123

      Gói       500g

      14.    

      Fural Neovit

      102/213

      HCM-X2-58

      Gói       200g

      15.    

      Tylosin-DC

      100/213

      HCM-X2-4

      Tylo-DC

      16.    

      C.R.D

      Dung dịch cho uống

      101/213

      HCM-X2-34

      Thuốc bột cho uống

      17.    

      Tylan-Enroxin

      103/213

      HCM-X2-62

      Tylan-Enrocin

      18.    

      Para  + C  

      Thuốc tăng cường trao đổi chất

      103/213

      HCM-X2-67

      Thuốc hạ sốt giảm đau

      19.    

      Premix - SF

      Thuốc bột bôi ngoài

      104/213

      HCM-X2-82

      Thuốc bột trộn thức ăn

      20.    

      Eucalyptyl

      Thuốc tăng cường trao đổi chất

      104/213

      HCM-X2-83

      Thuốc ho

      21.    

      Peni-G Inj

      Dung dịch, tiêm

      104/213

      HCM-X2-86

      Thuốc bột pha tiêm

      22.    

      TTS-Plus

      Kháng huyết thanh

      104/213

      HCM-X2-88

      Kháng sinh

      23.    

      Lico-sal Inj

      104/213

      HCM-X2-93

      Linco-sal

      24.    

      Electrolyte-C

      Dung dịch tiêm

      104/213

      HCM-X2-95

      Thuốc bột cho uống

      25.    

      Encoson

      Thuốc bột cho uống

      105/213

      HCM-X2-99

      Dung dịch tiêm

      26.    

      Norcotrim

      Dung dịch tiêm

      105/213

      HCM-X2-106

      Dung dịch cho uống

      27.    

      Flugentyl

      105/213

      HCM-X2-114

      Flugentyl-D

      28.    

      Anti-Gumboro

      106/213

      HCM-X2-120

      Anti-Gumbo

       

       

       

       

      4. CÔNG TY TNHH TM & SX VIỆT
      VIỄN

       

      STT

      Tên thuốc

      Trang

      Số đăng ký

      Bổ sung quy cách

       đóng gói, đổi tên thuốc

      1.        

      Khẹc vịt

      Thuốc bột pha tiêm

      115/213

      HCM-X15-131

      Thuốc bột cho uống

      2.        

      Vovcoli

      (Stt: 59, Tr: 111/213)

      111/213

      HCM-X15-61

      Vivcoli

      3.        

      Đặc trị thương hàn

      (STT:  83, Tr 113/213)

      113/213

      HCM-X15-87

      Đặc trị thương hàn

      4.        

      CRD -200

      (STT:  4, Tr:  107/213

      107/213

      HCM-X15-4

      CRD - 2000

      5.        

      C-Vita 1000

       

      HCM-X15-112

      C-Vitanagin

      5. CÔNG TY BIO-PHARMACHEMIE CO., LTD

       

      STT

      Tên thuốc

      Trang

      Số đăng ký

      Bổ sung quy cách

      đóng gói, đổi tên thuốc

      1.        

      Mineral-Complex

       

      LD-BP-285

      Vita-Complex

      2.        

      Bivermectin           0,25%

       

      LD-BP-172

      2, 5; 10ml

       

       

      6. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)

       

      STT

      Tên thuốc cũ

      Trang

      Số đăng ký

      Tên thuốc mới

      1.        

       Tylonvit-C

      4/213

      TW-X2-29

       Tylovit-C

      2.        

      Anagin 30%

      5/213

      TW-X2-41

      Analgin 30%

      3.        

      Hantril 10%

      6/213

      TW-X2-65

      Hantril-100

      4.        

      ESB 30% - Hanvet

      6/213

      TW-X2-69

      ESB 30%

      5.        

      K.C.N.D inj

      7/213

      TW-X2-75

      K.C.N.D

      6.        

      Norfacoli inj

      7/213

      TW-X2-83

      Norfacoli

      7.        

      Thuốc trị ỉa chảy

      7/213

      TW-X2-87

      Thuốc trị lỵ, ỉa chảy

      8.        

      Spectinomycid 5%

      8/213

      TW-X2-98

      Spectinomycin 5%

      9.        

      Albenzol 10%

      9/213

      TW-X2-127

      Han-Dertril-B

       

       

      7. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

       

      STT

      Tên thuốc

      Trang

      Số đăng ký

      Bổ sung qui cách đóng gói, đổi tên
      thuốc

      1.        

      Thuốc sát trùng (Xịt)

      80/213

      ND-18

      Lọ  450ml

      2.        

      Entercine

      84/213

      ND-110

      Gói  30g

      3.        

      Calcium - fort

      (Thuốc bại liệt)

      81/213

      ND-40

      ống    2ml

      4.        

      Naganin

      82/213

      ND-72

      Berenil

      5.        

      Cefalexin

      83/213

      ND-82

      Cefa.doc

      6.        

      Polyvit

      82/213

      ND-76

      Gói 500; 1000; 5000g

      7.        

      Vidavit

      79/213

      ND-6

      Gói 500; 1000; 5000g

      8.        

      ND-Grow

      83/213

      NS-97

      Gói   400g

      9.        

      Men tăng trọng

      82/213

      ND-67

      Gói  250g

      10.    

      Flotason

      79/213

      ND-8

      ống    10ml

      11.    

      ND lodine

      84/213

      ND-111

      Lọ, bình xịt

      500; 750; 1000; 5000ml

       

       

      8. CÔNG TY SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ
      Y

      VEMEDIM (CẦN THƠ)

       

      STT

      Tên thuốc

      Số đăng ký

      Bổ sung quy cách đóng gói

      1.        

      Vitamin B.Complex

      CT-212

      Xô 10; 20kg

       

       

      9. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y 2-9 CẦN THƠ

       

       

      STT

      Tên thuốc

      Trang

      Số đăng ký

      Bổ sung quy cách đóng gói, đổi tên
      thuốc

      1.        

      Norfloxin 10%

      122/213

      CT(X2-9)-88

      250ml

      2.        

      Flumequin

      124/213

      CT(X2-9)-116

      Hộp  500g

      3.        

      A-Lox

      124/213

      CT(X2-9)-123

      Hộp 500g

      4.        

      Cai sữa sớm

      125/213

      CT(X2-9)-140

      10; 250ml

      5.        

      Totox

      125/213

      CT(X2-9)-143

      Hộp  500g

      6.        

      Fila-Vita

      120/213

      CT(X2-9)-38

      100; 250ml

      7.        

      Calci-C

      124/213

      CT(X2-9)-131

      10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

      8.        

      Ro-Vacin

      124/213

      CT(X2-9)-124

      10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

      9.        

      Enro-B

      124/213

      CT(X2-9)-125

      10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

      10.    

      Enro-Mix

       

      CT(X2-9)-132

      10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

      11.    

      Sữa Bilac

      124/213

      CT(X2-9)-133

      Hộp   700g

      12.    

      Sow-Milk

      124/213

      CT(X2-9)-135

      Poly-Milk

      Hộp    1kg

       

      10. XƯỞNG THUỐC 1/5 CẦN THƠ

       

      TT

      Tên thuốc

       

      Trang

      Số

      đăng ký

      Bổ sung

      quy cách đóng gói

      1.        

      Tetramycin-500

      145/213

      CT(X1/5 -1)

      200; 500g; 1kg

      2.        

      Cảm ho

      145/213

      CT(X1/5 -2)

      200; 500g; 1kg

      3.        

      Tiamutin-C

      145/213

      CT(X1/5 -3)

      200; 500g; 1kg

      4.        

      Ticosone

      145/213

      CT(X1/5 - 4)

      200; 500g; 1kg

      5.        

      Tetra-Colivet

      145/213

      CT(X1/5 - 5)

      200; 500g; 1kg

      6.        

      Neodexine

      146/213

      CT(X1/5 - 6)

      200; 500g; 1kg

      7.        

      Ampi-Trisul

      146/213

      CT(X1/5 - 7)

      200; 500g; 1kg

      8.        

      Genta-Tylo

      146/213

      CT(X1/5 - 8)

      200; 500g; 1kg

      9.        

      Ery-Colivet

      146/213

      CT(X1/5 - 9)

      200; 500g; 1kg

      10.    

      Đặc
      trị toi - Thương hàn

      146/213

      CT(X1/5 -10)

      200; 500g; 1kg

      11.    

      Gentampi

      146/213

      CT(X1/5 -11)

      200; 500g; 1kg

      12.    

      E.T.S

      146/213

      CT(X1/5 -12)

      200; 500g; 1kg

      13.    

      Tylo-Dexine

      146/213

      CT(X1/5 -13)

      200; 500g; 1kg

      14.    

      Neox

      146/213

      CT(X1/5 -14)

      200; 500g; 1kg

      15.    

      Coli-Norf

      146/213

      CT(X1/5 -15)

      200; 500g; 1kg

      16.    

      Tetra trứng

      146/213

      CT(X1/5 -16)

      200; 500g; 1kg

      17.    

      T.T.S

      146/213

      CT(X1/5 -17)

      200; 500g; 1kg

      18.    

      Vit ADE-C

      146/213

      CT(X1/5 -18)

      200; 500g; 1kg

      19.    

      Vitamin C 10%

      146/213

      CT(X1/5 -19)

      200; 500g; 1kg

      20.    

      Vitamix soluble

      146/213

      CT(X1/5 - 20)

      200; 500g; 1kg

      21.    

      Khoáng vàng

      147/213

      CT(X1/5 - 21)

      5; 10; 20; 200; 500g; 1kg

      22.    

      ADEBC. Complex  

      147/213

      CT(X1/5 - 22)

      200; 500g; 1kg

      23.    

      Sulfat kẽm

      147/213

      CT(X1/5 - 23)

      200; 500g; 1kg

      24.    

      Sulfat maginé

      147/213

      CT(X1/5 - 24)

      200; 500g; 1kg

      25.    

      Tia-Septryl

      147/213

      CT(X1/5 - 25)

      200; 500g; 1kg

      26.    

      Tia-Complex

      147/213

      CT(X1/5 - 26)

      200; 500g; 1kg

      27.    

      Coli-Bactrim

      147/213

      CT(X1/5 -27)

      200; 500g; 1kg

      28.    

      Norlovet

      147/213

      CT(X1/5 - 28)

      200; 500g; 1kg

      29.    

      Flume-Coli

      147/213

      CT(X1/5 - 29)

      200; 500g; 1kg

      30.    

      ADE Soluble

      147/213

      CT(X1/5 - 30)

      200; 500g; 1kg

      31.    

      Calci-Poly vit

      147/213

      CT(X1/5 - 31)

      200; 500g; 1kg

      32.    

      Plastin

      147/213

      CT(X1/5 - 32)

      200; 500g; 1kg

      33.    

      Kháng sinh vịt

      147/213

      CT(X1/5 - 33)

      200; 500g; 1kg

      34.    

      Kháng sinh tôm

      147/213

      CT(X1/5 - 34)

      200g; 1kg

      35.    

      Milk milac

      147/213

      CT(X1/5 - 35)

      200g; 1kg

      36.    

      Đặc trị tiêu chảy

      147/213

      CT(X1/5 - 36)

      200; 500g; 1kg

      37.    

      Đặc trị vịt khẹc

      148/213

      CT(X1/5 - 37)

      200; 500g; 1kg

      38.    

      Neo-Colitetravet

      148/213

      CT(X1/5 - 38)

      200; 500g; 1kg

      39.    

      Genta-Cotrim Fort

      148/213

      CT(X1/5 - 39)

      200; 500g; 1kg

      40.    

      Flume-Gent

      148/213

      CT(X1/5 - 40)

      200; 500g; 1kg

      41.    

      Ampi-Dexalone

      148/213

      CT(X1/5 - 41)

      200; 500g; 1kg

      42.    

      Neotesul

      148/213

      CT(X1/5 - 42)

      200; 500g; 1kg

      43.    

      Coli Norgent

      148/213

      CT(X1/5 - 43)

      200; 500g; 1kg

      44.    

      Premix tôm - cá

      148/213

      CT(X1/5 - 44)

      5; 10; 20; 50g; 1kg

      45.    

      Strepto-Tera ADE

      148/213

      CT(X1/5 - 45)

      5; 10; 20; 50g; 1kg

      46.    

      C - Methionin

      148/213

      CT(X1/5 - 46)

      5; 10; 20; 50g; 1kg

      47.    

      Tetra Sultrep

      148/213

      CT(X1/5 - 47)

      5; 10; 20; 50g; 1kg

      48.    

      Vita-Calci-C

      148/213

      CT(X1/5 - 48)

      200; 500g; 1kg

      49.    

      Chlor-Tetracycline 20 Plus

      148/213

      CT(X1/5 - 49)

      200; 500g; 1kg

      50.    

      Ampi Cotrim Fort

      148/213

      CT(X1/5 - 50)

      200; 500g; 1kg

      51.    

      Baco-Doxinmax

      148/213

      CT(X1/5 - 51)

      5; 10; 20; 50; 500g; 1kg

      52.    

      Tia-Coli

      150/213

      CT(X1/5 - 77)

      200; 500g; 1kg

      53.    

      B-Complex

      150/213

      CT(X1/5 - 78)

      500g; 1kg

      54.    

      Coli-Tialin Complex

      150/213

      CT(X1/5 - 79)

      500g; 1kg

      55.    

      Norlo-Septryl

      150/213

      CT(X1/5 - 80)

      5; 10; 20; 50g; 1kg

      56.    

      Cotrimax.LX          

      150/213

      CT(X1/5 - 81)

      1kg

      57.    

      Tylan-Sep 

      150/213

      CT(X1/5 - 83)

      5; 10; 20; 50; 200g; 1kg

      58.    

      Coliflumycin          

      150/213

      CT(X1/5 - 84)

      200; 500g; 1kg

      59.    

      Lincotryl-Fort             

      150/213

      CT(X1/5 - 85)

      500g; 1kg

      60.    

      Strepto-Sul

      150/213

      CT(X1/5 - 86)

      200; 500g; 1kg

       

       

      11. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y HẢI ĐĂNG

       

      STT

      Tên thuốc

      Trang

      Dang thuốc, đường dùng thuốc

      Số đăng ký

      1.        

      Penicillin G Potasium sultrep

      151/213

      Bột pha tiêm

      HĐ-1

      2.        

      Streptomycin sulfat

      151/213

      Bột pha tiêm

      HĐ-2

      3.        

      Sultrep

      151/213

      Bột cho uống

      HĐ-3

       

      ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SẢN XUẤT

       

      TT

      Địa điểm sản xuất cũ

      Địa điểm sản xuất mới

      1.        

      Công ty TNHH Thuốc thú y (Pharvetco)

      Furabac  (SĐK:  HCN-31)

      Công ty TNHH Thú y Việt Nam

      Furabac (SĐK:  KHNN-01)

       

       

      ĐỔI TÊN NHÀ SẢN XUẤT

       

      TT

      Tên Công ty cũ

      Trang

      Tên Công ty mới

      1.        

      Cơ sở sản xuất thuốc

      Thú y Diễm Uyên

      161/213

      Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc Thú y Diễm Uyên
      - HUPHAVET

      2.        

      Cơ sở sản xuất thuốc thú y Song Mã 

      159/213

      Cơ sở sản xuất thuốc thú y Sài Gòn Pharma (Sài Gòn Pharma)

       

       

      II. DANH
      MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU

                 

      TT

      Tên Công ty

      Trang

      Tên thuốc

      SĐK

      Nội dung hiệu đính

      1.

      Anupco

      6

      Alflox 10% Inj

      AP-2-2/00

      Anflox 10% Inj

       

       

      6

      Alflox 5% Inj

      AP-7-2/00

      Anflox 5% Inj

       

       

      6

      Alflox Feed Premix 

      AP-10-1/01

      Anflox Feed Premix 

       

       

      6

      Alflox 10% (Oral solution)

      AP-14-9/01

      Anflox 10% (Oral solution)

       

       

      6

      Alflox Gold

      AP-15-9/01

      Anflox Gold

       

       

      6

      Cotrim 400W

      AP-20-1/01

      Cotrim 480W

       

       

      6

       Alflox 10% WSP

      AP-23-6/99

       Anflox 10% WSP

       

       

      7

      Anflox Platium

      AP-28-12/01

      Anflox Platinum

      2.

      Akzo Nobel

      67

      Ascarex D

      AZN-10-12/00

      AZN-01-12/00

      3.

      Zinpro Coporation

      39

      Availa Zn 100, bao 20kg

      ZPC-01-9/99

      ZPC-01-8/99, bao 25kg

       

       

      39

      Availa Mn 80

      ZPC-02-9/99

      ZPC-02-8/99

       

       

      40

      Availa Fe 60

      ZPC-03-9/99

      ZPC-03-8/99

       

       

      40

      Availa Min Stater I, II, III

      ZPC-04-9/99

      ZPC-04-8/99

       

       

      40

      Availa Cu 100

      ZPC-05-9/99

      ZPC-05-8/99

      4.

      Qualitech Inc

      34

      Bye

      LBI-1-12/99

      Lallemand

       

       

      34

      Poultry Formula 4D WS

      LBI-2-12/99

      Lallemand

       

       

      34

      Kilo Plus

      LBI-3-12/99

      Lallemand

       

       

      34

      Mold Guard

      LBI-4-12/99

      Lallemand

       

       

      34

      Dry Pig Plus Delight

      LBI-5-9/99

      Qualitech Inc

       

       

      34

      Dry Pig Delight

      LBI-6-9/99

      Qualitech Inc

      5.

      Thai meiji pharmaceutical Co., Ltd

      67

      Colistin 10% Meiji

      MJT-3-12/00

      Coli meiji 10%

       

       

      67

      Colistin 2% Meiji

      MJT-4-12/00

      Coli meiji 2%

       

       

      67

      Coli meiji 400

      MJT-5-12/00

      150; 300; 450bou

      6.

      Thai P.D Chemical

      67

      Octacin - En 5% (Inj)

      THAI-2-6/00

      Inter thai pharmaceutical

       

       

      67

      Proguard 1% Inj

      THAI-4-6/00

      Proguard 1% Oral

       

       

      67

      Proguard 5% Inj

      THAI-5-6/00

      Inter thai pharmaceutical

      7.

      Macrophar

      67

      Octomix A.C (Powder)

      MCP-1-1/01

      Octamix A.C (Powder)

      8.

      F.Hoffmannla Roche Inc

      68

      Rovimix AD3-50/100

      HLR-19-8/01

      Rovimix AD3-500/100

       

       

      69

      Rovimix 50 SD

      HLR-27-8/01

      Rovimix E 50 SD

      9.

      Novartis

      69

      Alfacron 10 Plus

      CGN-4-7/99

      Alfacron Plus 10 WP

      25; 40kg

       

       

      69

      Snip 1%

      CGN-5-7/99

      Snip

      500g

       

       

      69

      Fasinex 0 900 tab

      CGN-9-7/99

      Fasinex 900

      40 viên/ hộp

       

       

      69

      Cosumix Plus

      CGN-11-7/99

      500g; 1kg

       

       

      69

      Larvadex

      CGN-12-7/99

      Lavardex  1% Premix

      45kg

       

       

      69

      Neporex 2%

      CGN-13-7/99

      Neporex 2% SG

       

       

      69

      Neporex 50 SP

      CGN-14-7/99

      25; 40; 50kg

       

       

      70

      Quixalud 60%

      CGN-21-7/99

      25kg

       

       

      70

      Tiamutin 45%

      SD-5-5/00

      10; 20g; 50kg

      10.

      Fermented Product

      35

      UGF 00

      FP-2-3/01

      UGF 2000

      11.

      BASF

      17

      Feradid

      BASF-31-12/99

      Feradit

      12.

      Agripharm

      38

      Vita-Jec B Complex Fortifilel Inj

      RXV-2-4/99

      Vitajec B Complex Fortifiled

      13.

      Bremer

      16

      Multivit Inj  Inj

      BM-3-1/01

      Multivit Inj

      14.

      Intervet

      24

      Paracur powder 4%

      IT-101-1/01

      Panacur powder 4%

      15.

      Polymix B.V

      26

      Plymix Vit AD3E 500/75/50 Inj

      PLM-8-11/99

      Polymix Vit AD3E 500/75/50 Inj

      16.

      Choong Ang Biotech

      28

      Ery Silfa

      CAC-2-1/99

      Ery Sulfa

      17.

      International nutrition

      26

      Ineter-Feed Premix

      IN-26-10/00

      Inter-Feed Premix

      18.

      Elanco Animal Health

      34

      Tylan 40 Premix

      EC-1-9/00

      Tylan 40

      22,68kg (50lbs)

       

       

      34

      Tylan Soluble (22,5kg)

      EC-2-9/00

      Tylan Soluble (55kg)

       

       

      35

      Coban 60 (22,5kg)

      EC-3-9/00

      Coban 60:  22,8kg (50lbs)

       

       

      35

      Apralan Premix 75 (22,5kg)

      EC-5-9/00

      Apralan 75: 22,68kg (50lbs)

       

       

      35

      Apralan Soluble (48g)

      EC-6-9/00

      Apralan Soluble (100g)

      (48g AI)

       

       

      35

      Pulmoltil G 200 Premix

      EC-9-3/01

      Pulmotil G 200 Premix

       

       

      35

      Apralan G100 Suluble

      EC-13-3/01

      Apralan Suluble

       

       

      35

      Maxiban 72 (22,8kg/bao)
      (50lbs/bao)

      EC-15-3/01

      Maxiban 72 (22,68kg/bao) (50lbs/bao)

       

       

      35

      Elancoban 200 Premix

      (22,68kg/bao)

      EC-17-3/01

      Elancoban 200  (25kg/bao)

       

       

       

      35

      Monensin QA 336N (22,68kg/bao)

      EC-18-3/01

      Monensin QA 336N (25kg/bao)

       

       

      35

      Tylan Premix 100

      (25kg/bao)

      EC-19-3/01

      Tylan 100  (22,68kg/bao) (50lbs)

       

       

      35

      Tylan Soluble (Water sol and powder)

      EC-10-3/01

      Tylan Soluble (QA 348 C Tylosin Tatrate FSD)

      19.

      Fuji Chemical Industry

      44

      Daimenton Soda

      FUJI-3-6/01

      Daiichifinechemical

      Daimeton Soda

      20.

      Meji Seika Kaisha

      44

      Coli Meiji

      Bột                            20
      kg

      MJ-1-9/00

      Meiji Seika Kaisha

      Bột           300; 400; 600bou

      21.

      Biard

      47

      Anthelminticide 15% Inj

      100ml

      BA-10-6/99

      Anthelminticide 15% Inj

      250ml

       

       

      48

      Sodiazole

      dung dịch uống        100ml

      BA-14-6/99

      Sodiazole

      dung dịch uống           80ml

      22.

      Farvet Laboratories

      19

      Vit E - Selecnium

       

      FAR-4-4/01

       

      Vit E 50 + Selenium

       

       

      19

      Levaject

      FAR-6-4/01

       

      Lavaject  100

      23.

      Guyomarc'h

      49

      Vitaflash

      Bột                     0,1; 2,5kg

      GUY-1-7/99

      Vitaflash

      Bột          100g;  5; 25kg

       

       

      49

      Covit

      Bột                           
      2,5kg

      GUY-2-7/99

      Covit

      Bột                     5; 25kg

       

       

      49

      Fongicide HC Guyomarc'h

       

      GUY-6-7/99

      Bột             100g; 1; 5kg

      24.

      Merial

      53

      Fronline spot on cat

      MRA-178-5/99

      MRA-178-1/00

       

       

      53

      Fronline spot on dog

      MRA-179-5/99

      MRA-179-1/00

       

       

      52

      Aninew

      RP-RM-158-10/00

      Avinew

      25.

      Cheil Samsung

      58

      L-Lysine Monohydrolodide

      CSJ-01-1/00

      L-Lysine Monohydrocid

      26.

      P.T. Medion

      59

      Meditril - L

      MDI-16-8/99

      Neoditril - I

       

       

      59

      Vermixon oral solution

      MDI-20-8/99

      Chai               60; 120ml

       

       

      59

      Trimezym-S

      MDI-22-8/99

      Trimezy - S

      27.

      S.P. Veterinaria, S.A

      63

      Comy C-E Inj  Enrofloxacin

      Inj

      SPV-26-3/01

      Colmy C-E Inj

      ĐỔI TÊN THUỐC VÀ BỔ SUNG QUY CÁCH
      ĐÓNG GÓI

       

       

      TT

      Tên Công ty

      Tên thuốc cũ

      Số đăng ký

      Tên thuốc mới

      1.

      Bayer AG (Đức)

      0,5% Fly Bait

      BYA-17-4/01

      Quick Bayt

      2.

      VMD N.V. (Bỉ)

      VMD-Supervitamin

      VMD-1-1/00

      VMD-Supervitamins

       

       

      VMD-Oligoviplus

      VMD-2-1/00

      VMD-Oligovi Plus

       

       

      Tylosin Tartrate

      VMD-4-1/00

      Tyloveto - S

       

       

      Tylovet - 20

      VMD-5-1/00

      Tyloveto - 20

      10; 30; 50ml

       

       

      Penicillin - 30

      VMD-8-1/00

      Pen - 30

       

       

      Pen - Strep 20/20

      VMD-9-1/00

      Pen - Strep 20/20

      10; 30; 50ml

       

       

      Dexavet O - 0.2 Inj

      VMD-18-1/00

      Dexaveto - 0.2

      3.

      Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd

      (Malaysia)

      OTC - 20 Powder

      YSPM-10-11/99

      OTC-20 (Premix) Powder

      Bao   20kg

      4.

      Grand Laboratory (USA)

      Porcine pili Shield

      GRA-12-1/00

      Chai        100ml

      5.

      Intervet (Hà Lan)

      Coccistop 2000

      IT-55-3/00

      Gói    500g; 1kg

      6.

      Thai P.D Chemicals Co., Ltd

      Octacin-en 10%

      THAI-3-6/00

      Chai      1000ml

      7.

      Asahi Vet (Nhật)

      Colistin Sulfat

      ASA-3-4/01

      14 -15kgs

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu98/2001/QĐ-BNN
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                Ngày ban hành04/10/2001
                                Người kýCao Đức Phát
                                Ngày hiệu lực 19/10/2001
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 33/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2018/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Kế hoạch 85/KH-UBND thực hiện công tác phòng, chống mại dâm năm 2021 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
                                                      • Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
                                                      • Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
                                                      • Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Quyết định 1907/QĐ-BCT năm 2020 Kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết 82/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 30-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và trách nhiệm quản lý của Nhà nước đối với công tác bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
                                                      • Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa theo quy định tại khoản 2, 3, 4, Điều 14 Nghị định 61/2018/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ