Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11607





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu945/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
      Ngày ban hành28/04/2021
      Người kýTrần Văn Lâu
      Ngày hiệu lực 28/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH SÓC TRĂNG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 945/QĐ-UBND

      Sóc Trăng, ngày 28 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng theo các biểu đính kèm.

      Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 2;
      - Bộ Tài chính;
      - Văn phòng Tỉnh ủy;
      - Văn phòng HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
      - Cục Thuế; Cục Thống kê;
      - Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng;
      - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Công báo;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng;
      - Lưu: V
      T.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Trần Văn Lâu

       

      Biểu số 62/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)

      9.846.861

      15.534.104

      157,76%

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      2.714.961

      3.783.670

      139,36%

       

      - Thu NSĐP hưởng 100%

      1.578.661

      2.006.780

      127,12%

       

      - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      1.136.300

      1.776.890

      156,38%

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      7.131.900

      7.853.773

      110,12%

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      5.236.851

      5.236.851

      100,00%

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.895.049

      2.616.922

      138,09%

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

       

       

      IV

      Thu kết dư

       

      1.765 135

       

      1

      Kết dư ngân sách tỉnh:

       

      1.265.403

       

      2

      Kết dư ngân sách huyện

       

      470.363

       

      3

      Kết dư ngân sách xã

       

      29.369

       

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      2.131.526

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP (2)

      9.877.361

      14.003.042

      141,77%

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      7.970.680

      10.451.376

      131,12%

      1

      Chi đầu tư phát triển

      1.783.708

      3.060.348

      171,57%

      2

      Chi thường xuyên

      6.024.339

      7.312.442

      121,38%

      2

      Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2.600

      0

      0,00%

      3

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      100,00%

      4

      Dự phòng ngân sách

      159.033

      77.586

      48,79%

      4

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      1.895.049

      256.537

      13,54%

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      280.311

      256.537

      91,52%

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.614.738

      0

      0,00%

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      3.295.129

       

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

       

       

       

      *

      Kết dư ngân sách năm 2019

       

      1.541.548

       

      1

      Kết dư ngân sách tỉnh

       

      956.379

       

      2

      Kết dư ngân sách huyện

       

      552.590

       

      3

      Kết dư ngân sách xã

       

      32.579

       

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      11.632

      11.632

      100,00%

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

       

       

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      11.632

      11.632

      100,00%

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      42.100

      22.118

      52,54%

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      30.500

      22.118

      72,52%

      II

      Vay để trả nợ gốc

      11.600

       

      0,00%

      G

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú:

      (1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 5.821.118 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.

      (2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 triệu đồng./.

       

      Biểu số 63/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP (*)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6=4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

      10.950.978

      9.888.961

      15.844.668

      15.556.222

      144,69%

      157,31%

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      3.000.000

      2.714.961

      4.072.116

      3.783.670

      135,74%

      139,36%

      I

      Thu nội địa

      2.950.000

      2.714.961

      3.977.607

      3.775.904

      134,83%

      139,08%

      1

      Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

      118.000

      118.000

      148.919

      148.919

      126,20%

      126,20%

       

      Thuế giá trị gia tăng

      114.500

      114.500

      144.709

      144.709

      126,38%

      126,38%

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3.500

      3.500

      4.210

      4.210

      120,29%

      120,29%

       

      Thuế môn bài

       

       

       

      0

       

       

       

      Thu khác của ngành thuế

       

       

       

      0

       

       

      2

      Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

      53.000

      53.000

      35.002

      35.002

      66,04%

      66,04%

       

      Thuế giá trị gia tăng

      35.000

      35.000

      21.337

      21.337

      60,96%

      60,96%

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      10.000

      10.000

      10.847

      10.847

      108,47%

      108,47%

       

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

       

       

       

      0

       

       

       

      Thuế tài nguyên

      8.000

      8.000

      2.818

      2.818

      35,23%

      35,23%

       

      Thuế môn bài

       

       

       

      0

       

       

       

      Thu khác của ngành thuế

       

       

       

      0

       

       

      3

      Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      1.000

      1.000

      1 1.466

      11.466

      1146,60%

      1146,60%

       

      Thuế giá trị gia tăng

      700

      700

      7.694

      7.694

      1099,14%

      1099,14%

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      300

      300

      3.741

      3.741

      1247,00%

      1247,00%

       

      Thuế tài nguyên

       

       

      31

      31

       

       

       

      Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

       

       

       

      0

       

       

       

      Thuế môn bài

       

       

       

      0

       

       

       

      Thu khác

       

       

       

      0

       

       

      4

      Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

      875.000

      875.000

      1.177.163

      1.177.010

      134,53%

      134,52%

       

      Thuế giá trị gia tăng

      387.900

      387.900

      411.376

      411.376

      106,05%

      106,05%

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      70.000

      70.000

      163.793

      163.793

      233,99%

      233,99%

       

      Thuế tài nguyên

      1.100

      1.100

      9.196

      9.196

      836,00%

      836,00%

       

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

      416.000

      416.000

      592.798

      592.645

      142,50%

      142,46%

       

      Thuế môn bài

       

      0

       

      0

       

       

       

      Thu khác

       

      0

       

      0

       

       

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      295.000

      295.000

      339.127

      339.127

      114,96%

      114,96%

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      240.000

      89.300

      208.093

      77.41 1

      86,71%

      86,69%

       

      - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

      150.700

       

      130.682

       

      86,72%

       

       

      - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản xuất trong nước

      89.300

      89.300

      77.411

      77.411

      86,69%

      86,69%

      7

      Lệ phí trước bạ

      150.000

      150.000

      196.046

      196.046

      130,70%

      130,70%

      8

      Thu phí, lệ phí

      75.000

      50.000

      67.846

      40.142

      90,46%

      80,28%

       

      - Phí và lệ phí trung ương

      25.000

       

       

       

      0,00%

       

       

      - Phí và lệ phí tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

      - Phí và lệ phí huyện

      50.000

      50.000

       

       

      0,00%

      0,00%

       

      - Phí và lệ phí xã, phường

       

       

       

       

       

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      3.000

      3.000

      3.646

      3.646

      121,53%

      121,53%

      11

      Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước

       

       

      4.697

      4.401

       

       

      12

      Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

      25.000

      25.000

      161.275

      161.275

      645,10%

      645,10%

      13

      Thu tiền sử dụng đất

      90.000

      90.000

      371.394

      371.394

      412,66%

      412,66%

      14

      Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

       

       

      14

      14

       

       

      15

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      900.000

      900.000

      1.153.851

      1.153.851

      128,21%

      128,21%

       

      Thuế giá trị gia tăng

       

       

       

       

       

       

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

       

       

       

       

       

       

       

      Thuế tài nguyên

       

       

       

       

       

       

       

      Thuế môn bài

       

       

       

       

       

       

       

      Thu từ thu nhập sau thuế

       

       

       

       

       

       

       

      Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định

       

       

       

       

       

       

       

      Thu khác

       

       

       

      0

       

       

      16

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

       

       

      3.150

      2.543

       

       

      17

      Thu khác ngân sách

      125.000

      65.661

      92.524

      50.263

      74,02%

      76,55%

      18

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

       

       

      43

      43

       

       

      19

      Thu từ các khoản huy động, đóng góp

       

       

       

       

       

       

      20

      Thu hồi vốn, thu cổ tức

       

       

      3.351

      3.351

       

       

      21

      Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

       

       

       

       

       

       

      22

      Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

       

       

       

       

       

       

      II

      Thu từ dầu thô

       

       

       

       

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      50.000

       

      86.742

       

      173,48%

       

      1

      Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      50.000

       

      86.742

       

      173,48%

       

      1.1

      Thuế xuất khẩu

      8.800

       

      8.341

       

      94,78%

       

      1.2

      Thuế nhập khẩu

      41.200

       

      78.275

       

      189,99%

       

      1.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Thuế bảo vệ môi trường

       

       

      96

       

       

       

      1.7

      Thu khác

       

       

      30

       

       

       

      IV

      Thu viện trợ

       

       

       

       

       

       

      V

      Các khoản đóng góp

       

       

      7.766

      7.766

       

       

      B

      THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

       

       

       

       

       

       

      C

      THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

      7.908.878

      7.131.900

      7.853.773

      7.853.773

      197,94%

      238,09%

      1

      Thu bổ sung cân đối

      5.236.851

      5.236.851

      5.236.851

      5.236.851

      100,00%

      100,00%

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      2.672.027

      1.895.049

      2.616.922

      2.616.922

      97,94%

      138,09%

      D

      VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      42.100

      42.100

      22.118

      22.118

      72,52%

      72,52%

      1

      Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

      30.500

      30.500

      22.118

      22.118

      72,52%

      72,52%

      2

      Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

      11.600

      11.600

       

       

       

       

      E

      THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

       

       

      1.765.135

      1.765.135

       

       

      G

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

       

      0

      2.131.526

      2.131.526

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: (*) Số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 5.821.118 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng./.

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu945/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
                                Ngày ban hành28/04/2021
                                Người kýTrần Văn Lâu
                                Ngày hiệu lực 28/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 14/2021/QH15 về bầu Phó Chủ tịch nước Việt Nam nhiệm kỳ 2021-2026 do Quốc hội ban hành
                                                      • Kế hoạch 73/KH-UBND về tổ chức Chương trình Khuyến mại tập trung thành phố Hà Nội năm 2021
                                                      • Kế hoạch 01/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án Tuyên truyền về An toàn giao thông trên các phương tiện thông tin đại chúng và hệ thống thông tin cơ sở giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
                                                      • Công văn 14195/BTC-NSNN về hỗ trợ khẩn cấp khắc phục hậu quả bão số 5, 6, 7, 8, 9 và mưa lũ tháng 10 năm 2020 tại các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
                                                      • Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BNNPTNT năm 2020 hợp nhất Nghị định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2020 thực hiện Kế hoạch 197-KH/TU về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế do tỉnh Kiên Giang ban hành
                                                      • Công văn 388/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về thỏa thuận định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ