Số hiệu | 908/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 29/06/2020 |
Người ký | Trương Hòa Bình |
Ngày hiệu lực | 29/06/2020 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN THOÁI VỐN ĐẾN HẾT NĂM 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2016/QH14 ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước và danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước, trọng tâm là tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước giai đoạn 2016 - 2020”;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn đến hết năm 2020 với các nội dung sau:
Đẩy nhanh tiến độ thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp mà Nhà nước không cần nắm giữ gắn với việc đảm bảo nguồn thu cho phù hợp với Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; thúc đẩy quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước để tập trung vào những khâu, công đoạn then chốt của nền kinh tế.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Phụ lục gồm:
- Phụ lục I về Danh mục doanh nghiệp thực hiện thoái vốn và tỷ lệ thoái vốn của doanh nghiệp có vốn nhà nước đến hết năm 2020;
- Phụ lục II về Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện sắp xếp, thoái vốn theo phương án cụ thể;
- Phụ lục III về Danh mục doanh nghiệp dừng thực hiện thoái vốn đến hết năm 2020 để rà soát, xây dựng phương án sắp xếp, thoái vốn trong giai đoạn 2021-2025.
2. Việc thoái vốn của các doanh nghiệp thuộc: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước; Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội; Công ty trách nhiệm hữu hạn Truyền hình số vệ tinh Việt Nam; Công ty cổ phần Đầu tư Tháp truyền hình Việt Nam và các doanh nghiệp chưa được liệt kê tại Quyết định này thực hiện theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Tổ chức thực hiện thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp theo tiến độ và tỷ lệ đã được phê duyệt tại các doanh nghiệp nêu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này theo đúng quy trình, thủ tục, đảm bảo công khai, minh bạch, hiệu quả, đúng quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm toàn diện trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về đề xuất thoái vốn và kết quả thực hiện;
b) Xây dựng phương án sắp xếp, thoái vốn của từng doanh nghiệp liệt kê tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này; trước ngày 31 tháng 7 năm 2020, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định;
c) Tổ chức thực hiện việc thoái vốn theo lộ trình đã được phê duyệt và chịu trách nhiệm rà soát, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt (trong trường hợp chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt) thoái vốn trước ngày 31 tháng 7 năm 2020 đối với những doanh nghiệp có vốn nhà nước chưa được liệt kê tại Quyết định này, đảm bảo tỷ lệ vốn Nhà nước nắm giữ theo đúng quy định tại Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước và danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp giai đoạn 2016 - 2020. Trong giai đoạn đến hết 2020, chưa thực hiện thoái vốn tại các doanh nghiệp cung cấp mặt hàng thiết yếu cho nhân dân, các doanh nghiệp cấp nước địa phương;
d) Kịp thời báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định trường hợp không thể thực hiện thoái vốn theo Quyết định này khi điều kiện thị trường không thuận lợi hoặc gặp vướng mắc, khó khăn khách quan;
đ) Nghiêm túc thực hiện chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước về Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước đối với các doanh nghiệp thuộc diện chuyển giao theo lộ trình được phê duyệt quy định tại Mục III Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này. Sau khi tiếp nhận doanh nghiệp, Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước có trách nhiệm thực hiện thoái vốn theo Quyết định này;
e) Trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 gửi báo cáo về tình hình triển khai thực hiện Quyết định này đến Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp theo dõi, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
2. Bộ Xây dựng:
Chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc tuân thủ pháp luật, công khai, minh bạch trong quá trình thoái vốn, đảm bảo hoàn thành thoái vốn theo lộ trình và tỷ lệ vốn nhà nước cần thoái tại các doanh nghiệp phê duyệt tại Quyết định này.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan tổng kết tình hình thực hiện Quyết định này; xây dựng kế hoạch sắp xếp, thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét trong Quý IV năm 2020.
4. Bộ Tài chính:
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện các giải pháp bảo đảm nguồn thu từ việc thoái vốn của các doanh nghiệp thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước phù hợp với Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn giai đoạn 2017 - 2020.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỦ TƯỚNG Trương Hòa Bình |
DANH MỤC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN THOÁI VỐN ĐẾN HẾT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-TTg ngày 29/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn đến hết năm 2020)
TT | Tên doanh nghiệp | Tỷ lệ thoái vốn (%/vốn điều lệ) | Tỷ lệ vốn nhà nước còn lại sau khi thoái vốn (%/vốn điều lệ) |
Doanh nghiệp do cơ quan đại diện chủ sở hữu thực hiện thoái vốn đến hết năm 2020 (120 doanh nghiệp) |
|
| |
| Bộ Xây dựng - 1 doanh nghiệp |
|
|
1 | Tổng công ty Lắp máy Việt Nam - Công ty CP | 46,88% | 51,00% |
| Bộ Y tế - 1 doanh nghiệp |
|
|
2 | Tổng công ty Dược Việt Nam - Công ty CP | 29,00% | 36,00% |
| UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - 8 doanh nghiệp |
|
|
3 | Công ty CP Dịch vụ môi trường và Công trình đô thị Vũng Tàu | 29,00% | 36,00% |
4 | Công ty CP công trình giao thông | 18,24% | 36,00% |
5 | Công ty CP Dịch vụ đô thị Bà Rịa | 40,92% | 36,00% |
6 | Công ty Cao su Thống nhất | 15,00% | 36,00% |
7 | Công ty CP Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 58,88% | 0,00% |
8 | Công ty CP Xây dựng và Phát triển đô thị Bà Rịa-Vũng Tàu | 67,69% | 0,00% |
9 | Công ty CP Dịch vụ đô thị Tân Thành | 13,36% | 36,00% |
10 | Công ty CP Dịch vụ và Đầu tư phát triển đô thị huyện Long Điền | 30,00% | 0,00% |
| UBND tỉnh Bắc Giang - 9 doanh nghiệp |
|
|
11 | Công ty CP Giống cây trồng | 51,31% | 0,00% |
12 | Công ty CP QL công trình đô thị | 21,38% | 51,00% |
13 | Công ty CP Giống chăn nuôi | 93,72% | 0,00% |
14 | Công ty CP QL&XD Đường bộ | 33,92% | 0,00% |
15 | Công ty CP Sách GK và TB trường học | 54,52% | 0,00% |
16 | Công ty CP Hồng Thái | 6,33% | 0,00% |
17 | Công ty CP Dược phẩm | 6,95% | 0,00% |
18 | Công ty CP TM và DV Hiệp Hòa | 28,10% | 0,00% |
19 | Công ty CP Xuất nhập khẩu | 5,85% | 0,00% |
| UBND tỉnh Bắc Ninh - 1 doanh nghiệp |
|
|
20 | Công ty CP Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bắc Ninh | 27,19% | 0,00% |
| UBND tỉnh Bình Định - 1 doanh nghiệp |
|
|
21 | Công ty CP Dược - TTB Y tế Bình Định | 13,34% | 0,00% |
| UBND tỉnh Bình Phước - 1 doanh nghiệp |
|
|
22 | Công ty CP Xây dựng Bình Phước | 98,98% | 0,00% |
| UBND tỉnh Cao Bằng - 3 doanh nghiệp |
|
|
23 | Công ty CP In Việt Lập Cao Bằng | 61,30% | 0,00% |
24 | Công ty CP Thương mại Tổng hợp Bảo Lạc | 44,82% | 0,00% |
25 | Công ty CP Giống và Thức ăn chăn nuôi | 84,16% | 0,00% |
| UBND tỉnh Đắk Nông - 1 doanh nghiệp |
|
|
26 | Công ty CP quản lý, sửa chữa đường bộ Đăk Nông | 91,07% | 0,00% |
| UBND Thành phố Đà Nẵng - 1 doanh nghiệp |
|
|
27 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Đà Nẵng | 41,96% | 0,00% |
| UBND tỉnh Điện Biên - 5 doanh nghiệp |
|
|
28 | Công ty CP Đầu tư xây dựng và Quản lý giao thông tỉnh Điện Biên | 62,54% | 0,00% |
29 | Công ty CP In Điện Biên | 97,35% | 0,00% |
30 | Công ty CP Công trình giao thông tỉnh Điện Biên | 37,09% | 0,00% |
31 | Công ty CP Lạc Hồng Điện Biên | 84,78% | 0,00% |
32 | Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng tỉnh Điện Biên | 62,45% | 0,00% |
| UBND tỉnh Đồng Nai - 1 doanh nghiệp |
|
|
33 | Tổng Công ty CP Phát triển Khu công nghiệp (Công ty mẹ) | 63,54% | 36,00% |
| UBND tỉnh Đồng Tháp - 1 doanh nghiệp |
|
|
34 | Công ty CP Xây lắp và VLXD Đồng Tháp | 41,49% | 51,00% |
| UBND tỉnh Hà Giang - 2 doanh nghiệp |
|
|
35 | Công ty CP Đường bộ I | 34,40% | 0,00% |
36 | Công ty CP Đường bộ II | 65,98% | 0,00% |
| UBND Thành phố Hà Nội - 28 doanh nghiệp |
|
|
37 | Công ty CP Điện tử Giảng Võ | 65,19% | 0,00% |
38 | Công ty CP Địa chính HN | 54,20% | 0,00% |
39 | Công ty CP Cơ điện công trình | 98,89% | 0,00% |
40 | Công ty CP Giầy Thượng Đình | 68,67% | 0,00% |
41 | Công ty CP Kim khí Thăng Long | 66,05% | 0,00% |
42 | Công ty CP Kinh doanh và Đầu tư Việt Hà | 51,04% | 0,00% |
43 | Công ty CP Bao bì 277 Hà Nội | 65,00% | 0,00% |
44 | Công ty TNHH Tập đoàn sản xuất hàng dệt may | 19,99% | 0,00% |
45 | Công ty CP Môi trường đô thị Hà Đông | 25,49% | 0,00% |
46 | Công ty CP Dệt 19/5 Hà Nội | 32,03% | 0,00% |
47 | Công ty Liên doanh Norfolk Hatexco | 35,09% | 0,00% |
48 | Công ty CP 18-4 Hà Nội | 47,48% | 0,00% |
49 | Công ty CP Sản xuất dịch vụ XNK Từ Liêm | 1,17% | 0,00% |
50 | Công ty CP Hanel | 97,93% | 0,00% |
51 | Công ty CP Mai Động | 30,00% | 0,00% |
52 | Công ty CP Truyền thông Nghe nhìn Hà Nội | 9,24% | 0,00% |
53 | Công ty CP Giầy Thụy Khuê | 35,34% | 0,00% |
54 | Công ty CP Sách và thiết bị trường học Hà Nội | 37,60% | 0,00% |
55 | Công ty CP Đầu tư thương mại và dịch vụ quốc tế | 45,00% | 0,00% |
56 | Công ty CP Thống Nhất Hà Nội | 45,00% | 0,00% |
57 | Công ty CP Cơ điện Trần Phú | 38,88% | 0,00% |
58 | Công ty CP Sách Hà Nội | 37,34% | 0,00% |
59 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Haneco | 97,50% | 0,00% |
60 | Công ty CP Giống gia súc Hà Nội | 60,35% | 0,00% |
61 | Công ty CP Khảo sát Đo đạc HCGC Hà Nội | 45,00% | 0,00% |
62 | Công ty CP Đầu tư khai thác Hồ Tây | 41,72% | 0,00% |
63 | Công ty CP Công trình giao thông Hà Nội | 73,85% | 0,00% |
64 | Công ty CP Đồng Xuân | 71,00% | 0,00% |
| UBND tỉnh Hà Tĩnh - 3 doanh nghiệp |
|
|
65 | Công ty CP Môi trường và công trình đô thị Hà Tĩnh | 43,55% | 51,00% |
66 | Công ty CP Môi trường đô thị Hồng Lĩnh | 36,00% | 0,00% |
67 | Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - Công ty CP | 32,37% | 65,00% |
| UBND tỉnh Hải Dương - 1 doanh nghiệp |
|
|
68 | Công ty CP Giống cây trồng Hải Dương | 49,00% | 0,00% |
| UBND Thành phố Hải Phòng - 12 doanh nghiệp |
|
|
69 | Công ty CP Công trình đô thị Hải Phòng | 29,32% | 0,00% |
70 | Công ty CP Du lịch dịch vụ Biển Vàng | 3,50% | 0,00% |
71 | Công ty CP Phục vụ mai táng Hải Phòng | 64,50% | 0,00% |
72 | Công ty CP Thiết bị công nghệ Tiền Phong | 10,42% | 0,00% |
73 | Công ty CP XD và Đầu tư hạ tầng | 9,93% | 0,00% |
74 | Công ty CP Thương mại đầu tư và Xây dựng | 24,22% | 0,00% |
75 | Công ty CP Thanh niên Hải Phòng | 20,00% | 0,00% |
76 | Công ty TNHH Thương mại Quốc tế | 34,85% | 0,00% |
77 | Công ty CP Bến xe Hải Phòng | 13,57% | 51,00% |
78 | Công ty CP Đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng | 14,00% | 51,00% |
70 | Công ty CP Đường bộ Hải Phòng | 14,00% | 51,00% |
80 | Công ty CP Công trình công cộng và dịch vụ du lịch Hải Phòng | 6,52% | 51,00% |
| UBND tỉnh Hưng Yên - 1 doanh nghiệp |
|
|
81 | Công ty CP giống cây trồng Hưng Yên | 86,94% | 0,00% |
| UBND tỉnh Khánh Hòa - 1 doanh nghiệp |
|
|
82 | Công ty CP Môi trường đô thị Nha Trang | 10,68% | 51,00% |
| UBND tỉnh Kon Tum - 1 doanh nghiệp |
|
|
83 | Công ty cổ phần Khai thác và Xây dựng thủy lợi Kon Tum | 65,00% | 0,00% |
| UBND tỉnh Lai Châu - 2 doanh nghiệp |
|
|
84 | Công ty CP môi trường đô thị Lai Châu | 29,76% | 0,00% |
85 | Công ty CP thương mại huyện Mường Tè | 43,20% | 0,00% |
| UBND tỉnh Lâm Đồng - 2 doanh nghiệp |
|
|
86 | Công ty CP Dịch vụ đô thị Đà Lạt | 13,73% | 51,00% |
87 | Công ty CP Công trình đô thị Bảo Lộc | 10,42% | 51,00% |
| UBND tỉnh Lạng Sơn - 2 doanh nghiệp |
|
|
88 | Công ty CP Chợ Lạng Sơn | 35,08% | 36,00% |
89 | Công ty CP quản lý và xây dựng giao thông Lạng Sơn | 37,33% | 36,00% |
| UBND tỉnh Lào Cai - 1 doanh nghiệp |
|
|
90 | Công ty CP Môi trường Đô thị Lào Cai | 15,00% | 36,00% |
| UBND tỉnh Nam Định - 3 doanh nghiệp |
|
|
91 | Công ty CP công trình đô thị Nam Định | 14,74% | 51,00% |
92 | Công ty CP môi trường Nam Định | 15,04% | 51,00% |
93 | Công ty cổ phần điện tử điện lạnh và dịch vụ tổng hợp Nam Định | 33,03% | 0,00% |
| UBND tỉnh Nghệ An - 3 doanh nghiệp |
|
|
94 | Công ty CP Môi trường và công trình đô thị Nghệ An | 45,74% | 36,00% |
95 | Công ty CP Quản lý và Xây dựng giao thông thủy bộ Nghệ An | 65,59% | 0,00% |
96 | Công ty CP Quản lý và Xây dựng cầu đường Nghệ An | 11,00% | 0,00% |
| UBND tỉnh Ninh Bình - 2 doanh nghiệp |
|
|
97 | Công ty CP Môi trường và dịch vụ đô thị thành phố Ninh Bình | 66,00% | 0,00% |
98 | Công ty CP Môi trường đô thị Tam Điệp | 66,00% | 0,00% |
| UBND tỉnh Ninh Thuận - 1 doanh nghiệp |
|
|
99 | Công ty CP Công trình đô thị Ninh Thuận | 91,00% | 0,00% |
| UBND tỉnh Phú Thọ - 2 doanh nghiệp |
|
|
100 | Công ty CP đầu tư xây dựng và phát triển nhà Phú Thọ | 4,19% | 0,00% |
101 | Công ty CP Môi Trường và Đô Thị Việt Trì | 93,25% | 0,00% |
| UBND tỉnh Quảng Nam - 1 doanh nghiệp |
|
|
102 | Công ty CP Môi trường đô thị Quảng Nam | 11,93% | 51,00% |
| UBND tỉnh Quảng Bình - 1 doanh nghiệp |
|
|
103 | Công ty CP Du lịch Sài Gòn Quảng Bình | 14,00% | 0,00% |
| UBND tỉnh Quảng Ngãi - 2 doanh nghiệp |
|
|
104 | Công ty CP Sơn Mỹ Quảng Ngãi | 3,74% | 0,00% |
105 | Công ty CP Thanh niên xung phong Quảng Ngãi | 52,76% | 0,00% |
| UBND tỉnh Quảng Ninh - 3 doanh nghiệp |
|
|
106 | Công ty CP Môi trường đô thị Hạ Long | 86,06% | 0,00% |
107 | Công ty CP Quản lý đường thủy Quảng Ninh | 89,62% | 0,00% |
108 | Công ty CP Cầu, phà Quảng Ninh | 87,28% | 0,00% |
| UBND tỉnh Quảng Trị - 2 doanh nghiệp |
|
|
109 | Công ty CP Tổng công ty Thương mại Quảng Trị | 57,33% | 0,00% |
| UBND tỉnh Sơn La - 1 doanh nghiệp |
|
|
110 | Công ty CP Môi trường và Đô thị Sơn La | 62,64% | 36,00% |
| UBND tỉnh Tây Ninh - 1 doanh nghiệp |
|
|
111 | Công ty CP Đăng kiểm Tây Ninh | 22,74% | 0,00% |
| UBND tỉnh Thái Nguyên - 2 doanh nghiệp |
|
|
112 | Công ty CP Vật tư nông nghiệp Thái Nguyên | 37,47% | 0,00% |
113 | Công ty CP Quản lý và Xây dựng giao thông Thái Nguyên | 20,20% | 0,00% |
| UBND tỉnh Thanh Hóa - 1 doanh nghiệp |
|
|
114 | Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị Thanh Hóa | 52,45% | 0,00% |
| UBND tỉnh Tuyên Quang - 1 doanh nghiệp |
|
|
115 | Công ty CP chế biến lâm sản Tuyên Quang | 50,50% | 0,00% |
| UBND tỉnh Vĩnh Long - 1 doanh nghiệp |
|
|
116 | Công ty CP công trình công cộng Vĩnh Long | 44,39% | 36,00% |
| UBND tỉnh Vĩnh Phúc - 2 doanh nghiệp |
|
|
117 | Công ty CP môi trường và công trình đô thị Phúc Yên | 85,46% | 0,00% |
118 | Công ty CP môi trường và dịch vụ đô thị Vĩnh Yên | 35,00% | 0,00% |
| UBND tỉnh Yên Bái - 2 doanh nghiệp |
|
|
119 | Công ty CP xây dựng đường bộ I Yên Bái | 30,00% | 0,00% |
120 | Công ty CP xây dựng đường bộ II Yên Bái | 30,18% | 0,00% |
|
| ||
1 | Tổng công ty CP Sông Hồng (Bộ Xây dựng) | 49,04% | 0,00% |
2 | Tổng công ty Xây dựng Hà Nội - Công ty CP (Bộ Xây dựng) | 98,80% | 0,00% |
3 | Tổng công ty Xây dựng số 1 - Công ty CP (Bộ Xây dựng) | 40,53% | 0,00% |
4 | Tổng công ty Đầu tư Phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam (IDICO) (Bộ Xây dựng) | 36,00% | 0,00% |
|
| ||
1 | Tổng công ty CP xây dựng công nghiệp Việt Nam (Bộ Công Thương) | 82,75% | 0,00% |
2 | Công ty CP Xây dựng và NK Tổng hợp (Bộ Công Thương) | 60,17% | 0,00% |
3 | Công ty CP Nông thổ sản Việt Nam (Bộ Công Thương) | 23,00% | 0,00% |
4 | Tổng công ty Rượu - Bia - Nước giải khát Sài Gòn (Bộ Công Thương) | 36,00% | 0,00% |
5 | Công ty CP Cung ứng nhân lực quốc tế và thương mại (Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) | 98,31% | 0,00% |
6 | Công ty CP Nhân lực quốc tế Sovilaco (Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) | 98,16% | 0,00% |
7 | Công ty CP Phim Giải Phóng (Bộ Văn Hóa Thể thao và Du lịch) | 99,71% | 0,00% |
8 | Công ty CP Du lịch và Xúc tiến đầu tư (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 10,01% | 0,00% |
9 | Công ty CP XNK Vật tư thiết bị ngành In (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 32,47% | 0,00% |
10 | Tổng công ty Cơ khí xây dựng - Công ty CP (Bộ Xây dựng) | 98,76% | 0,00% |
11 | Tổng công ty Tư vấn xây dựng Việt Nam - Công ty CP (Bộ Xây dựng) | 87,32% | 0,00% |
12 | Tổng công ty Vật liệu xây dựng số 1 - Công ty CP (Bộ Xây dựng) | 40,08% | 0,00% |
13 | Tổng công ty Sông Đà - CTCP (Bộ Xây dựng) | 99,79% | 0,00% |
14 | Tổng công ty Đầu tư Nước và Môi trường Việt Nam - Công ty CP (Bộ Xây dựng) | 98,16% | 0,00% |
DANH MỤC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN SẮP XẾP, THOÁI VỐN THEO PHƯƠNG ÁN CỤ THỂ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-TTg ngày 29/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn đến hết năm 2020)
TT | Tên doanh nghiệp | Tỷ lệ vốn Nhà nước đang nắm giữ tại DN (%/vốn điều lệ) |
1 | Tập đoàn xăng dầu Việt Nam (Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp) | 75,86% |
2 | Tổng công ty Hàng không Việt Nam - Công ty CP (Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp) | 86,16% |
3 | Tổng công ty May động lực và máy Nông nghiệp Việt Nam (Bộ Công Thương) | 88,47% |
4 | Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - Công ty CP (Bộ Công Thương) | 99,54% |
5 | Công ty CP Đầu tư xây lắp và vật liệu xây dựng (Bộ Công Thương) | 18,43% |
6 | Tổng công ty Viglacera - Công ty CP (Bộ Xây dựng) | 38,58% |
7 | Tổng công ty Xây dựng đường thủy - Công ty CP (Bộ Giao thông Vận tải) | 36,62% |
8 | Công ty CP XNK ngành In (Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) | 30,00% |
9 | Công ty CP Đầu tư và Phát triển Phim truyện VN (Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) | 28,85% |
10 | Công ty Cổ phần Thể dục Thể thao Việt Nam (Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) | 51,32% |
11 | Công ty cổ phần Trung tâm Hội chợ triển lãm Việt Nam (Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) | 10,00% |
12 | Công ty cổ phần Khách sạn du lịch Thắng Lợi (Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) | 19,42% |
13 | Công ty CP Dịch vụ đô thị và công cộng Xuyên Mộc (UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | 32,00% |
14 | Công ty CP Dịch vụ du lịch quốc tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | 27,00% |
15 | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Côn Sơn (UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | 40,00% |
16 | Công ty TNHH Tư vấn thẩm định giá (UBND Thành phố Hải Phòng) | 90,47% |
17 | Công ty CP Cung ứng tàu biển Hải Phòng (UBND Thành phố Hải Phòng) | 38,57% |
18 | Công ty cổ phần Môi trường đô thị Phú Yên (UBND tỉnh Phú Yên) | 91,29% |
DANH MỤC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC DỪNG THỰC HIỆN THOÁI VỐN ĐẾN HẾT NĂM 2020 ĐỂ RÀ SOÁT, XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, THOÁI VỐN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-TTg ngày 29/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn đến hết năm 2020)
Tỷ lệ vốn Nhà nước đang nắm giữ tại DN (%/vốn điều lệ) | ||
1 | Công ty CP Điện nước An Giang (UBND tỉnh An Giang) | 87,72% |
2 | Công ty CP Cấp nước Bà Rịa-Vũng Tàu (UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | 36,00% |
3 | Cty CP Nước sạch Bắc Giang (UBND tỉnh Bắc Ninh) | 51,00% |
4 | Công ty CP cấp thoát nước Bắc Kạn (UBND tỉnh Bắc Kạn) | 36,00% |
5 | Công ty CP Cấp thoát nước Bến Tre (UBND tỉnh Bến Tre) | 64,00% |
6 | Công ty CP Cấp thoát nước Bình Định (UBND tỉnh Bình Định) | 51,00% |
7 | Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bình Thuận (UBND tỉnh Bình Thuận) | 36,00% |
8 | Công ty CP Cấp nước Cà Mau (UBND tỉnh Cà Mau) | 71,49% |
9 | Công ty CP Cấp nước Cần Thơ 2 (UBND Thành phố Cần Thơ) | 49,00% |
10 | Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ (UBND Thành phố Cần Thơ) | 64,00% |
11 | Công ty CP Cấp nước Đà Nẵng (UBND Thành phố Đà Nẵng) | 60,08% |
12 | Công ty CP Cấp nước Điện Biên (UBND tỉnh Điện Biên) | 99,41% |
13 | Công ty CP Cấp nước và môi trường đô thị Đồng Tháp (UBND tỉnh Đồng Tháp) | 85,06% |
14 | Cty CP cấp thoát nước (UBND tỉnh Hà Giang) | 36,00% |
15 | Công ty CP Cấp nước Sơn Tây (UBND Thành phố Hà Nội) | 95,59% |
16 | Công ty CP Cấp nước Hà Tĩnh (UBND tỉnh Hà Tĩnh) | 95,76% |
17 | Công ty CP Kinh doanh nước sạch Hải Dương (UBND tỉnh Hải Dương) | 65,00% |
18 | Công ty CP Cấp nước Hải Phòng (UBND Thành phố Hải Phòng) | 80,58% |
19 | Công ty CP cấp thoát nước - công trình đô thị Hậu Giang (UBND tỉnh Hậu Giang) | 46,33% |
20 | Công ty CP Nước sạch Hòa Bình (UBND tỉnh Hòa Bình) | 40,00% |
21 | Công ty CP Cấp thoát nước Khánh Hòa (UBND tỉnh Khánh Hòa) | 51,00% |
22 | Cty CP nước sạch Lai Châu (UBND tỉnh Lai Châu) | 97,91% |
23 | Công ty CP Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc (UBND tỉnh Lâm Đồng) | 92,30% |
24 | Công ty CP cấp thoát nước Lạng Sơn (UBND tỉnh Lạng Sơn) | 51,00% |
25 | Công ty CP cấp nước tỉnh Lào Cai (UBND tỉnh Lào Cai) | 91,84% |
26 | Công ty CP Cấp thoát nước Long An (UBND tỉnh Long An) | 60,00% |
27 | Công ty CP Cấp thoát nước và DV Đô thị Bến Lức (UBND tỉnh Long An) | 87,15% |
28 | Công ty CP Cấp thoát nước và DV Đô thị Vĩnh Hưng (UBND tỉnh Long An) | 90,82% |
29 | Công ty CP Cấp thoát nước và môi trường Kiến Tường (UBND tỉnh Long An) | 88,22% |
30 | Công ty cổ phần cấp nước Nam Định (UBND tỉnh Nam Định) | 49,50% |
31 | Công ty CP Cấp nước Diễn Châu (UBND tỉnh Nghệ An) | 92,17% |
32 | Công ty CP Cấp nước Quỳnh Lưu (UBND tỉnh Nghệ An) | 87,52% |
33 | Công ty CP Cấp nước Thái Hòa (UBND tỉnh Nghệ An) | 98,21% |
34 | Công ty CP Cấp nước Nghệ An (UBND tỉnh Nghệ An) | 38,05% |
35 | Công ty CP nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Ninh Bình (UBND tỉnh Ninh Bình) | 92,88% |
36 | Công ty CP Cấp nước - Ninh Thuận (UBND tỉnh Ninh Thuận) | 52,06% |
37 | Công ty CP Cấp thoát nước Phú Yên (UBND tỉnh Phú Yên) | 38,39% |
38 | Công ty CP Cấp nước Quảng Bình (UBND tỉnh Quảng Bình) | 51,00% |
39 | Công ty CP Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi (UBND tỉnh Quảng Ngãi) | 23,35% |
40 | Công ty CP Nước sạch Quảng Ninh (UBND tỉnh Quảng Ninh) | 96,16% |
41 | Công ty CP Nước sạch Quảng Trị (UBND tỉnh Quảng Trị) | 51,00% |
42 | Cty CP cấp nước Sơn La (UBND tỉnh Sơn La) | 20,00% |
43 | Công ty CP Cấp thoát nước Tây Ninh (UBND tỉnh Tây Ninh) | 35,00% |
44 | Công ty CP Kinh doanh nước sạch Thái Bình (UBND tỉnh Thái Bình) | 70,00% |
45 | Công ty CP Nước sạch Thái Nguyên (UBND tỉnh Thái Nguyên) | 42,27% |
46 | Công ty CP Cấp nước Thanh Hóa (UBND tỉnh Thanh Hóa) | 63,62% |
47 | Công ty CP Cấp nước Thừa Thiên Huế (UBND tỉnh Thừa Thiên Huế) | 70,01% |
48 | Công ty CP Cấp thoát nước Tuyên Quang | 68,00% |
49 | Công ty CP Cấp nước Vĩnh Long (UBND tỉnh Vĩnh Long) | 51,00% |
50 | Công ty CP nước sạch Vĩnh Phúc (UBND tỉnh Vĩnh Phúc) | 96,59% |
51 | Công ty CP cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc (UBND tỉnh Vĩnh Phúc) | 96,75% |
52 | Công ty CP cấp nước Yên Bái (UBND tỉnh Yên Bái) | 96,98% |
53 | Công ty CP Cấp nước Gia Lai (Tổng công ty Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước) | 46,78% |
54 | Công ty CP cấp nước Bạc Liêu (Tổng công ty Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước) | 98,65% |
Doanh nghiệp hoạt động trong một số ngành, lĩnh vực khác (15 doanh nghiệp) |
| |
1 | Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - Công ty CP (Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp) | 95,40% |
2 | Tổng công ty Phát triển phát thanh truyền hình (Đài Phát thanh Việt Nam) | 25,00% |
3 | Công ty TNHH Truyền hình Cáp Saigontourist (SCTV) (Đài Truyền hình Việt Nam) | 50,00% |
4 | Công ty CP thuốc lá và thực phẩm (UBND tỉnh Bắc Giang) | 45,02% |
5 | Công ty CP Khoáng sản Bình Định (UBND tỉnh Bình Định) | 25,00% |
6 | Công ty CP Đô thị Tân An (UBND tỉnh Long An) | 60,00% |
7 | Công ty CP Công trình đô thị Cần Đước (UBND tỉnh Long An) | 60,07% |
8 | Công ty CP Đô thị Thạnh Hóa (UBND tỉnh Long An) | 47,29% |
9 | Công ty CP xử lý chất thải Phú Thọ (UBND tỉnh Phú Thọ) | 93,60% |
10 | Công ty CP Quản lý và Bảo trì đường thủy nội địa Quảng Bình (UBND tỉnh Quảng Bình) | 75,00% |
11 | Công ty CP Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình (UBND tỉnh Quảng Bình) | 81,49% |
12 | Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị Thái Bình (UBND tỉnh Quảng Bình) | 59,59% |
13 | Công ty CP Môi trường và đô thị Đông Hà (UBND tỉnh Quảng Trị) | 55,36% |
14 | Công ty CP Công trình đô thị Gò Công (UBND tỉnh Tiền Giang) | 51,00% |
15 | Công ty CP quản lý và sửa chữa đường bộ Vĩnh Phúc (UBND tỉnh Vĩnh Phúc) | 75,48% |
THE PRIME MINISTER | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 908/QD-TTg | Hanoi, June 29, 2020 |
DECISION
GIVING APPROVAL FOR LIST OF PARTIALLY STATE-OWNED ENTERPRISES UNDERGOING DIVESTMENT UNTIL THE END OF 2020
PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Organization of Government dated June 19, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 91/2015/ND-CP dated October 13, 2015 on state capital investment in enterprises, use and management of capital and assets in enterprises;
Pursuant to the Government’s Decree No. 32/2018/ND-CP dated March 08, 2018 on amending and supplementing certain articles of the Government’s Decree No. 91/2015/ND-CP dated October 13, 2015 on state capital investment in enterprises, use and management of capital and assets in enterprises;
Pursuant to the Resolution No. 25/2016/QH14 dated November 09, 2016 of the National Assembly on the national 5-year financial plan in the 2016-2020 period;
Pursuant to the Resolution No. 25/2016/QH14 dated November 10, 2016 of the National Assembly on the medium-term public investment plan in the 2016-2020 period;
Pursuant to the Decision No. 58/2016/QD-TTg dated December 28, 2016 by the Prime Minister on criteria for classification of wholly state-owned enterprises and partially state-owned enterprises and the list of wholly state-owned enterprises undergoing restructuring in the 2016-2020 period;
Pursuant to the Decision No. 707/QD-TTg dated May 25, 2017 by the Prime Minister giving approval for the Scheme “Restructuring of state-owned enterprises with a focus on state-owned economic groups and corporations in the 2016-2020 period”;
At the request of the Minister of Planning and Investment,
HEREBY DECIDES:
Article 1. The “List of partially state-owned enterprises undergoing divestment until the end of 2020” is hereby given approval with the following contents:
I. OBJECTIVES
Speed up divestment of state capital in enterprises in which the State does not necessarily hold shares/stakes with assurance that revenues are conformable with the medium-term public investment plan in the 2016-2020 period; promote the restructuring of wholly state-owned enterprises in order to focus on key stages or sections of the economy.
II. CONTENTS
1. The following Appendixes are enclosed with this Decision, including:
- Appendix I: List of enterprises undergoing divestment and divestment percentage of partially state-owned enterprises until the end of 2020;
- Appendix II: List of partially state-owned enterprises undergoing restructuring and divestment under specific plans;
- Appendix III: List of enterprises that stop performing divestment until the end of 2020 for reviewing and developing the plan for restructuring and divestment in 2021-2025 period.
2. Divestment of enterprises affiliated to the Ministry of National Defence, the Ministry of Public Security, or Ho Chi Minh City People’s Committee, State Capital and Investment Corporation, Hanoi Beer Alcohol and Beverage Joint Stock Corporation, Vietnam Satellite Digital Television Co., Ltd. (VSTV), Vietnam Broadcasting Tower Investment Joint Stock Company and other enterprises which are not yet listed in this Decision shall comply with specific plans approved by competent authorities.
III. IMPLEMENTATION
1. Ministers, heads of ministerial agencies, heads of Governmental agencies and Chairpersons of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities shall:
a) Organize the state capital divestment according to the approved progress and percentage as stated in Appendix I enclosed herewith in conformity with procedures prescribed by law and in a manner that ensures the openness, transparency, effectiveness and compliance with laws; assume the full responsibility before the Government, the Prime Minister and inspection agencies for divestment proposals and implementation results;
b) Develop the plan for restructuring and divestment for each of the enterprises listed in Appendix II enclosed herewith; by July 31, 2020, submit reports to the Prime Minister for consideration;
c) Organize the divestment according to the approved roadmap and assume responsibility to review and request competent authorities to consider giving approval (in case the divestment is not yet approved by competent authorities) by July 31, 2020 for the divestment of partially state-owned enterprises which are not listed in this Decision, ensure the percentage of state stakes as prescribed in Decision No. 58/2016/QD-TTg dated December 28, 2016 of the Prime Minister. Divestment from enterprises providing essential goods for people and local water supply enterprises shall not be performed by the end of 2020.
d) Promptly submit reports to the Ministry of Planning and Investment for consolidating and submitting to the Prime Minister for consideration and decision in case of failure to perform the divestment according to this Decision because of unfavorable market developments or objective reasons;
dd) Transfer the right to represent the state capital owner in enterprises subject to compulsory transfer according to the approved roadmap stated in Section III Appendix I enclosed herewith to State Capital and Investment Corporation. After receiving such transfer, State Capital and Investment Corporation shall organize divestment according to regulations herein;
e) Submit reports on the implementation of this Decision to the Steering Committee for Enterprise Restructuring and Development, Ministry of Finance, and Ministry of Planning and Investment by January 01, 2021 for consolidation, monitoring and reporting to the Prime Minister as prescribed.
2. Ministry of Construction shall:
Assume responsibility before the Government and Prime Minister for the compliance with law, openness and transparency during the divestment, ensure that the divestment shall be completed according to the roadmap and percentage of state capital divested from enterprises as approved herein.
3. Ministry of Planning and Investment shall:
Play the leading role and cooperate with Ministry of Finance and relevant agencies in consolidating results of implementation of this Decision; develop the plan for restructuring and divestment of state capital from enterprises in 2021 - 2025 period, and submit it to the Prime Minister for consideration in Quarter IV, 2020.
4. Ministry of Finance shall:
Play the leading role and cooperate and relevant agencies in implementing solutions for ensuring revenues from divestment of Ministries, ministerial agencies, Governmental agencies and State Capital and Investment Corporation are conformable with the Resolution No. 26/2016/QH14 dated November 10, 2016 of the National Assembly.
Article 2. This Decision comes into force as from the date on which it is signed and supersedes the Decision No. 1232/QD-TTg dated August 17, 2017 of the Prime Minister giving approval for the list of partially state-owned enterprises undergoing divestment in 2017 - 2020 period.
Article 3. Ministers, heads of ministerial agencies, heads of Governmental agencies, Chairpersons of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities, Chairperson of the Board of Members of State Capital and Investment Corporation are responsible for implementation of this Decision./.
| PP. PRIME MINISTER Truong Hoa Binh |
APPENDIX I
LIST OF PARTIALLY STATE-OWNED ENTERPRISES UNDERGOING DIVESTMENT UNTIL THE END OF 2020
(Enclosed with the Decision No. 908/QD-TTg dated June 29, 2020 of the Prime Minister giving approval for the List of partially state-owned enterprises undergoing divestment until the end of 2020)
No. | Enterprise’s name | Divestment percentage (%/charter capital) | Percentage of remaining state capital after divestment (%/charter capital) |
I | Enterprises of which divestment is performed by the owner’s representative agency until the end of 2020 (120 enterprises) |
|
|
| Ministry of Construction – 1 enterprise |
|
|
1 | Viet Nam Machinery Installation Corporation - Joint Stock Company | 46,88% | 51,00% |
| Ministry of Health – 1 enterprise |
|
|
2 | Vietnam Pharmaceutical Corporation – Vinapharm | 29,00% | 36,00% |
| People’s Committee of Ba Ria-Vung Tau Province – 8 enterprises |
|
|
3 | Vung Tau Environment Services and Urban Project Joint Stock Company | 29,00% | 36,00% |
4 | Traffic Works Joint Stock Company | 18,24% | 36,00% |
5 | Ba Ria Urban Service Joint Stock Company | 40,92% | 36,00% |
6 | Thong Nhat Rubber Joint Stock Company | 15,00% | 36,00% |
7 | Ba Ria – Vung Tau Tourist Joint Stock Company | 58,88% | 0,00% |
8 | Ba Ria – Vung Tau Urban Development and Construction Joint Stock Company | 67,69% | 0,00% |
9 | Tan Thanh Urban Services Joint Stock Company | 13,36% | 36,00% |
10 | Long Dien Urban Development Services and Investment Joint Company | 30,00% | 0,00% |
| People’s Committee of Bac Giang Province – 9 enterprises |
|
|
11 | Bac Giang Seed Joint Stock Company | 51,31% | 0,00% |
12 | Bac Giang Urban Project Management Joint Stock Company | 21,38% | 51,00% |
13 | Bac Giang Livestock Breed Joint Stock Company | 93,72% | 0,00% |
14 | Road Construction & Management Joint Stock Company | 33,92% | 0,00% |
15 | Book and Educational Equipment Joint Stock Company | 54,52% | 0,00% |
16 | Hong Thai Joint Stock Company | 6,33% | 0,00% |
17 | Bac Giang Pharmaceutical Joint Stock Company | 6,95% | 0,00% |
18 | Hiep Hoa Trading and Service Joint Stock Company | 28,10% | 0,00% |
19 | Bac Giang Import-Export Joint Stock Company | 5,85% | 0,00% |
| People’s Committee of Bac Ninh Province – 1 enterprise |
|
|
20 | Bac Ninh Foragri Technical Materials Joint Stock Company | 27,19% | 0,00% |
| People’s Committee of Binh Dinh Province – 1 enterprise |
|
|
21 | Binh Dinh Pharmaceutical and Medical Equipment Joint Stock Company | 13,34% | 0,00% |
| People’s Committee of Binh Phuoc Province – 1 enterprise |
|
|
22 | Binh Phuoc Construction Joint Stock Company | 98,98% | 0,00% |
| People’s Committee of Cao Bang Province – 3 enterprises |
|
|
23 | Viet Lap Cao Bang Printing Joint Stock Company | 61,30% | 0,00% |
24 | Bao Lac General Trading Joint Stock Company | 44,82% | 0,00% |
25 | Breed and Feed Joint Stock Company | 84,16% | 0,00% |
| People’s Committee of Dak Nong Province – 1 enterprise |
|
|
26 | Dak Nong Road Repair & Management Joint Stock Company | 91,07% | 0,00% |
| People’s Committee of Da Nang City - 1 enterprise |
|
|
27 | Da Nang Territorial Import-Export Joint Stock Company | 41,96% | 0,00% |
| People’s Committee of Dien Bien Province – 5 enterprises |
|
|
28 | Dien Bien Province Traffic Investment, Construction and Management Joint Stock Company | 62,54% | 0,00% |
29 | Dien Bien Printing Joint Stock Company | 97,35% | 0,00% |
30 | Dien Bien Traffic Works Joint Stock Company | 37,09% | 0,00% |
31 | Lac Hong Dien Bien Joint Stock Company | 84,78% | 0,00% |
32 | Dien Bien Province Construction Investment and Consultancy Joint Stock Company | 62,45% | 0,00% |
| People’s Committee of Dong Nai Province – 1 enterprise |
|
|
33 | Sonadezi Corporation (Parent company) | 63,54% | 36,00% |
| People’s Committee of Dong Thap Province – 1 enterprise |
|
|
34 | Dong Thap Building Materials & Construction Joint Stock Company | 41,49% | 51,00% |
| People’s Committee of Ha Giang Province – 2 enterprises |
|
|
35 | Ha Giang 1 Road Joint Stock Company | 34,40% | 0,00% |
36 | Ha Giang 2 Road Joint Stock Company | 65,98% | 0,00% |
| People’s Committee of Ha Noi City - 28 enterprises |
|
|
37 | Giang Vo Electronic Joint Stock Company | 65,19% | 0,00% |
38 | Hanoi Cadastral Survey Joint Stock Company | 54,20% | 0,00% |
39 | Mechanical Engineering Service Joint Stock Company | 98,89% | 0,00% |
40 | Thuong Dinh Footwear Joint Stock Company | 68,67% | 0,00% |
41 | Thang Long Metal Wares Joint Stock Company | 66,05% | 0,00% |
42 | Viet Ha Investment and Trading Joint Stock Company | 51,04% | 0,00% |
43 | 277 Hanoi Packaging Joint Stock Company | 65,00% | 0,00% |
44 | Hanoi May 19th Textile One Member Limited Company | 19,99% | 0,00% |
45 | Ha Dong Environment Public Service Joint Stock Company | 25,49% | 0,00% |
46 | Hanoi May 19th Textile Joint Stock Company | 32,03% | 0,00% |
47 | Norfolk Hatexco Joint Venture Company | 35,09% | 0,00% |
48 | 18-4 Ha Noi Joint Stock Company | 47,48% | 0,00% |
49 | Tu Liem Production & Service Import Export Joint Stock Company | 1,17% | 0,00% |
50 | Hanel Joint Stock Company | 97,93% | 0,00% |
51 | Mai Dong Joint Stock Company | 30,00% | 0,00% |
52 | Hanoi Audio Visual Media Joint Stock Company | 9,24% | 0,00% |
53 | Thuy Khue Shoes Joint Stock Company | 35,34% | 0,00% |
54 | Hanoi School Books and Equipment Joint Stock Company | 37,60% | 0,00% |
55 | International Investment Trade and Service Joint Stock Company | 45,00% | 0,00% |
56 | Thong Nhat Ha Noi Joint Stock Company | 45,00% | 0,00% |
57 | Tran Phu Electric Mechanical Joint Stock Company | 38,88% | 0,00% |
58 | Hanoi Book Joint Stock Company | 37,34% | 0,00% |
59 | Haneco Export-Import Joint Stock Company | 97,50% | 0,00% |
60 | Hanoi Livestock Breeding Joint Stock Company | 60,35% | 0,00% |
61 | HCGC Hanoi Measurement & Survey Joint Stock Company | 45,00% | 0,00% |
62 | Ho Tay Exploit Investment Joint Stock Company | 41,72% | 0,00% |
63 | Hanoi Transport Project Joint Stock Company | 73,85% | 0,00% |
64 | Dong Xuan Joint Stock Company | 71,00% | 0,00% |
| People’s Committee of Ha Tinh Province – 3 enterprises |
|
|
65 | Ha Tinh Urban and Environment Joint Stock Company | 43,55% | 51,00% |
66 | Hong Linh Urban Environment Joint stock Company | 36,00% | 0,00% |
67 | Ha Tinh Minerals and Trading Joint Stock Corporation | 32,37% | 65,00% |
| People’s Committee of Hai Duong Province – 1 enterprise |
|
|
68 | Hai Duong Seeds Joint Stock Company | 49,00% | 0,00% |
| People’s Committee of Hai Phong City - 12 enterprises |
|
|
69 | Hai Phong Urban Construction Joint Stock Company | 29,32% | 0,00% |
70 | Golden Sea Tourism Services Joint Stock Company | 3,50% | 0,00% |
71 | Hai Phong Funeral Services Joint Stock Company | 64,50% | 0,00% |
72 | Tien Phong Technology Equipment Joint Stock Company | 10,42% | 0,00% |
73 | Construction and Infrastructure Investment Joint Stock Company | 9,93% | 0,00% |
74 | Hai Phong Trading Investment and Construction Joint Stock Company | 24,22% | 0,00% |
75 | Hai Phong Youth Joint Stock Company | 20,00% | 0,00% |
76 | Hai Phong International Trading Limited Company | 34,85% | 0,00% |
77 | Hai Phong Bus Station Joint Stock Company | 13,57% | 51,00% |
78 | Hai Phong Waterway Traffic Assurance Joint Stock Company | 14,00% | 51,00% |
70 | Hai Phong Overland Road Joint Stock Company | 14,00% | 51,00% |
80 | Hai Phong Public Works and Tourism Services Joint Stock Company | 6,52% | 51,00% |
| People’s Committee of Hung Yen Province – 1 enterprise |
|
|
81 | Hung Yen Seeds Joint Stock Company | 86,94% | 0,00% |
| People’s Committee of Khanh Hoa Province – 1 enterprise |
|
|
82 | Nha Trang Urban Environment Joint Stock Company | 10,68% | 51,00% |
| People’s Committee of Kon Tum Province – 1 enterprise |
|
|
83 | Kon Tum Irrigation Exploitation and Construction Joint Stock Company | 65,00% | 0,00% |
| People’s Committee of Lai Chau Province – 2 enterprises |
|
|
84 | Lai Chau Urban Environment Joint Stock Company | 29,76% | 0,00% |
85 | Muong Te District Trading Joint Stock Company | 43,20% | 0,00% |
| People’s Committee of Lam Dong Province – 2 enterprises |
|
|
86 | Da Lat Urban Service Joint Stock Company | 13,73% | 51,00% |
87 | Bao Loc City Urban Projects Joint Stock Company | 10,42% | 51,00% |
| People’s Committee of Lang Son Province – 2 enterprises |
|
|
88 | Lang Son Market Joint Stock Company | 35,08% | 36,00% |
89 | Lang Son Road Management and Construction Joint Stock Company | 37,33% | 36,00% |
| People’s Committee of Lao Cai Province – 1 enterprise |
|
|
90 | Lao Cai Urban Environment Joint Stock Company | 15,00% | 36,00% |
| People’s Committee of Nam Dinh Province – 3 enterprises |
|
|
91 | Nam Dinh Urban Construction Management Joint Stock Company | 14,74% | 51,00% |
92 | Nam Dinh Environment Joint Stock Company | 15,04% | 51,00% |
93 | Nam Dinh Electronics, Regrigeration and General Services Joint Stock Company | 33,03% | 0,00% |
| People’s Committee of Nghe An Province – 3 enterprises |
|
|
94 | Nghe An Urban Works and Environment Joint Stock Company | 45,74% | 36,00% |
95 | Nghe An Road and Waterway Construction and Management Joint Stock Company | 65,59% | 0,00% |
96 | Nghe An Management and Construction Bridges & Roads Joint Stock Company | 11,00% | 0,00% |
| People’s Committee of Ninh Binh Province – 2 enterprises |
|
|
97 | Ninh Binh Urban Environment and Services Joint Stock Company | 66,00% | 0,00% |
98 | Tam Diep Urban Environment Joint Stock Company | 66,00% | 0,00% |
| People’s Committee of Ninh Thuan Province – 1 enterprise |
|
|
99 | Ninh Thuan Urban Construction Joint Stock Company | 91,00% | 0,00% |
| People’s Committee of Phu Tho Province – 2 enterprises |
|
|
100 | Phu Tho Housing Development and Construction Joint Stock Company | 4,19% | 0,00% |
101 | Viet Tri Urban Environment and Service Joint Stock Company | 93,25% | 0,00% |
| People’s Committee of Quang Nam Province – 1 enterprise |
|
|
102 | Quang Nam Urban Environment Joint Stock Company | 11,93% | 51,00% |
| People’s Committee of Quang Binh Province – 1 enterprise |
|
|
103 | Saigon Quang Binh Tourist Joint Stock Company | 14,00% | 0,00% |
| People’s Committee of Quang Ngai Province – 2 enterprises |
|
|
104 | Son My Quang Ngai Joint Stock Company | 3,74% | 0,00% |
105 | Quang Ngai Volunteer Youth Joint Stock Company | 52,76% | 0,00% |
| People’s Committee of Quang Ninh Province – 3 enterprises |
|
|
106 | Ha Long Urban Environment Joint stock Company | 86,06% | 0,00% |
107 | Quang Ninh Marine Way Management Joint Stock Company | 89,62% | 0,00% |
108 | Quang Ninh Bridge and Ferry Joint Stock Company | 87,28% | 0,00% |
| People’s Committee of Quang Tri Province – 2 enterprises |
|
|
109 | Quang Tri Trading Corporation | 57,33% | 0,00% |
| People’s Committee of Son La Province – 1 enterprise |
|
|
110 | Son La Environment and Urban Services Joint Stock Company | 62,64% | 36,00% |
| People’s Committee of Tay Ninh Province – 1 enterprise |
|
|
111 | Tay Ninh Register Joint Stock Company | 22,74% | 0,00% |
| People’s Committee of Thai Nguyen Province – 2 enterprises |
|
|
112 | Thai Nguyen Joint Stock Company for Agriculture Materials | 37,47% | 0,00% |
113 | Thai Nguyen Transportation Construction and Management Joint Stock Company | 20,20% | 0,00% |
| People’s Committee of Thanh Hoa Province – 1 enterprise |
|
|
114 | Thanh Hoa Urban Construction and Environment Joint Stock Company | 52,45% | 0,00% |
| People’s Committee of Tuyen Quang Province – 1 enterprise |
|
|
115 | Tuyen Quang Forest Product Processing Joint Stock Company | 50,50% | 0,00% |
| People’s Committee of Vinh Long Province – 1 enterprise |
|
|
116 | Vinh Long Public Works Joint Stock Company | 44,39% | 36,00% |
| People’s Committee of Vinh Phuc Province – 2 enterprises |
|
|
117 | Phuc Yen Environment and Urban Works Joint Stock Company | 85,46% | 0,00% |
118 | Vinh Yen Environment and Urabn Service Joint Stock Company | 35,00% | 0,00% |
| People’s Committee of Yen Bai Province – 2 enterprises |
|
|
119 | Yen Bai Road Construction No. 1 Joint Stock Company | 30,00% | 0,00% |
120 | Yen Bai Road Construction No. 2 Joint Stock Company | 30,18% | 0,00% |
II | Enterprises of which divestment is performed by the owner’s representative agency before November 30, 2020; and in which the right to represent state capital owner is transferred to SCIC by December 31, 2020 in case the divestment is not yet completed (4 enterprises) |
|
|
1 | Song Hong Joint Stock Corporation (Ministry of Construction) | 49,04% | 0,00% |
2 | Ha Noi Construction Corporation - Joint Stock Company (Ministry of Construction) | 98,80% | 0,00% |
3 | Construction Corporation No. 1 - Joint Stock Company (Ministry of Construction) | 40,53% | 0,00% |
4 | Viet Nam Urban And Industrial Zone Development Investment Corporation (IDICO) (Ministry of Construction) | 36,00% | 0,00% |
III | Enterprises in which the right to represent state capital owner is transferred to SCIC by August 31, 2020 (14 enterprises) |
|
|
1 | Vietnam Industrial Construction Corporation (Ministry of Industry and Trade) | 82,75% | 0,00% |
2 | General Import and Construction Joint Stock Company (Ministry of Industry and Trade) | 60,17% | 0,00% |
3 | Vietnam Agricultural Products Joint Stock Company (Ministry of Industry and Trade) | 23,00% | 0,00% |
4 | Saigon Beer-Alcohol-Beverage Corporation (Ministry of Industry and Trade) | 36,00% | 0,00% |
5 | International Manpower Supply and Trade Joint Stock Company (Ministry of Labor; War Invalids and Social Affairs) | 98,31% | 0,00% |
6 | Sovilaco International Manpower Joint Stock Company (Ministry of Labor; War Invalids and Social Affairs) | 98,16% | 0,00% |
7 | Giai Phong Film Joint Stock Company (Ministry of Culture, Sports and Tourism) | 99,71% | 0,00% |
8 | Investment Promotion and Tourism Joint Stock Company (Ministry of Culture, Sports and Tourism) | 10,01% | 0,00% |
9 | Printing Material and Equipments Export Import Joint Stock Company (Ministry of Culture, Sports and Tourism) | 32,47% | 0,00% |
10 | Construction Machinery Corporation - Joint Stock Company (Ministry of Construction) | 98,76% | 0,00% |
11 | Vietnam National Construction Consultants Corporation - Joint Stock Company (Ministry of Construction) | 87,32% | 0,00% |
12 | Fico Corporation - Joint Stock Company (Ministry of Construction) | 40,08% | 0,00% |
13 | Song Da Corporation - Joint Stock Company (Ministry of Construction) | 99,79% | 0,00% |
14 | Vietnam Water and Environment Investment Corporation - Joint Stock Company (Ministry of Construction) | 98,16% | 0,00% |
APPENDIX II
LIST OF PARTIALLY STATE-OWNED ENTERPRISES UNDERGOING RESTRUCTURING AND DIVESTMENT UNDER SPECIFIC PLANS
(Enclosed with the Decision No. 908/QD-TTg dated June 29, 2020 of the Prime Minister giving approval for the List of partially state-owned enterprises undergoing divestment until the end of 2020)
No. | Enterprise’s name | Percentage of state capital at enterprise (%/charter capital) |
1 | Vietnam National Petroleum Group (Commission for the Management of State Capital at Enterprises) | 75,86% |
2 | Vietnam Airlines - Joint Stock Company (Commission for the Management of State Capital at Enterprises) | 86,16% |
3 | Viet Nam Engine And Agricultural Machinery Corporation (Ministry of Industry and Trade) | 88,47% |
4 | Machines and Industrial Equipment Corporation - Joint Stock Company (Ministry of Industry and Trade) | 99,54% |
5 | Investment Construction and Building Materials Joint Stock Company (Ministry of Industry and Trade) | 18,43% |
6 | Viglacera Corporation - Joint Stock Company (Ministry of Construction) | 38,58% |
7 | Viet Nam Waterway Construction Corporation - Joint Stock Company (Ministry of Transport) | 36,62% |
8 | Printing Materials Equipments Import Export Joint Stock Company (Ministry of Culture, Sports and Tourism) | 30,00% |
9 | Vietnam Feature Film Development and Investment Joint Stock Company (Ministry of Culture, Sports and Tourism) | 28,85% |
10 | Vietnam Sports Joint Stock Company (Ministry of Culture, Sports and Tourism) | 51,32% |
11 | Vietnam Exhibition Fair Centre Joint Stock Company (Ministry of Culture, Sports and Tourism) | 10,00% |
12 | Victory Hotel Joint Stock Company (Ministry of Culture, Sports and Tourism) | 19,42% |
13 | Xuyen Moc Urban and Public Services Joint Stock Company (People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province) | 32,00% |
14 | Ba Ria – Vung Tau International Tourist Services Joint Stock Company (People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province) | 27,00% |
15 | Con Son Import Export Joint Stock Company (People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province) | 40,00% |
16 | Price Appraisal Consulting Company Limited (People’s Committee of Hai Phong City) | 90,47% |
17 | Hai Phong Shipchandler Joint Stock Company (People’s Committee of Hai Phong City) | 38,57% |
18 | Phu Yen Town Environment Joint Stock Company (People’s Committee of Phu Yen Province) | 91,29% |
APPENDIX III
LIST OF PARTIALLY STATE-OWNED ENTERPRISES THAT STOP PERFORMING DIVESTMENT UNTIL THE END OF 2020 FOR REVIEWING AND DEVELOPING THE PLAN FOR RESTRUCTURING AND DIVESTMENT IN 2021-2025 PERIOD
(Enclosed with the Decision No. 908/QD-TTg dated June 29, 2020 of the Prime Minister giving approval for the List of partially state-owned enterprises undergoing divestment until the end of 2020)
I | Water supply enterprises from which the divestment is not yet carried out until the end of 2020 (54 enterprises) | Percentage of state capital at enterprise (%/charter capital) |
1 | An Giang Power and Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of An Giang Province) | 87,72% |
2 | Ba Ria - Vung Tau Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Ba Ria - Vung Tau Province) | 36,00% |
3 | Bac Gang Clean Water Joint Stock Company (People’s Committee of Bac Ninh Province) | 51,00% |
4 | Bac Kan Water Supply and Sewerage Joint Stock Company (People’s Committee of Bac Kan Province) | 36,00% |
5 | Ben Tre Water Supply and Sewerage Joint Stock Company (People’s Committee of Ben Tre Province) | 64,00% |
6 | Binh Dinh Water Supply and Sewerage Joint Stock Company (People’s Committee of Binh Dinh Province) | 51,00% |
7 | Binh Thuan Water Supply Sewerage Joint Stock Company (People’s Committee of Binh Thuan Province) | 36,00% |
8 | Ca Mau Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Ca Mau Province) | 71,49% |
9 | Can Tho 2 Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Can Tho City) | 49,00% |
10 | Can Tho 2 Water Supply - Sewerage Joint Stock Company (People’s Committee of Can Tho City) | 64,00% |
11 | Da Nang Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Da Nang City) | 60,08% |
12 | Dien Bien Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Dien Bien Province) | 99,41% |
13 | Dong Thap Water Supply and Urban Environment Joint Stock Company (People’s Committee of Dong Thap Province) | 85,06% |
14 | Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Ha Giang Province) | 36,00% |
15 | Son Tay Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Ha Noi City) | 95,59% |
16 | Ha Tinh Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Ha Tinh Province) | 95,76% |
17 | Hai Duong Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Hai Duong Province) | 65,00% |
18 | Hai Phong Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Hai Phong City) | 80,58% |
19 | Hau Giang Water Supply and Sewerage - Projects Urban Joint Stock Company (People’s Committee of Hau Giang Province) | 46,33% |
20 | Hoa Binh Clear Water Joint Stock Company (People’s Committee of Hoa Binh Province) | 40,00% |
21 | Khanh Hoa Water Supply and Sewerage Joint Stock Company (People’s Committee of Khanh Hoa Province) | 51,00% |
22 | Lai Chau Clean Water Joint Stock Company (People’s Committee of Lai Chau Province) | 97,91% |
23 | Bao Loc Supply Sewerage and Construction Joint Stock Company (People’s Committee of Lam Dong Province) | 92,30% |
24 | Lang Son Water Supply and Drainage Joint Stock Company (People’s Committee of Lang Son Province) | 51,00% |
25 | Lao Cai Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Lao Cai Province) | 91,84% |
26 | Long An Water Supply Sewerage Joint Stock Company (People’s Committee of Long An Province) | 60,00% |
27 | Ben Luc Urban Services and Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Long An Province) | 87,15% |
28 | Vinh Hung Urban Services and Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Long An Province) | 90,82% |
29 | Kien Tuong Water Supply, Sewerage and Environment Joint Company (People’s Committee of Long An Province) | 88,22% |
30 | Nam Dinh Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Nam Dinh Province) | 49,50% |
31 | Dien Chau Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Nghe An Province) | 92,17% |
32 | Quynh Luu Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Nghe An Province) | 87,52% |
33 | Thai Hoa Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Nghe An Province) | 98,21% |
34 | Nghe An Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Nghe An Province) | 38,05% |
35 | Ninh Binh Rural Water Supply and Sanitation Joint Stock Company (People’s Committee of Province) | 92,88% |
36 | Ninh Thuan Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Ninh Thuan Province) | 52,06% |
37 | Phu Yen Water Supply and Sewerage Joint Stock Company (People’s Committee of Phu Yen Province) | 38,39% |
38 | Quang Binh Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Quang Binh Province) | 51,00% |
39 | Quang Ngai Water Supply Sewerage and Construction Joint Stock Company (People’s Committee of Quang Ngai Province) | 23,35% |
40 | Quang Ninh Clean Water Joint Stock Company (People’s Committee of Quang Ninh Province) | 96,16% |
41 | Quang Tri Clean Water Joint Stock Company (People’s Committee of Quang Tri Province) | 51,00% |
42 | Son La Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Son La Province) | 20,00% |
43 | Tay Ninh Water Supply Sewerage Joint Stock Company (People’s Committee of Tay Ninh Province) | 35,00% |
44 | Thai Binh Clean Water Joint Stock Company (People’s Committee of Thai BInh Province) | 70,00% |
45 | Thai Nguyen Water Joint Stock Company (People’s Committee of Thai Nguyen Province) | 42,27% |
46 | Thanh Hoa Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Thanh Hoa Province) | 63,62% |
47 | Thua Thien Hue Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Thua Thien Hue Province) | 70,01% |
48 | Tuyen Quang Water Supply and Sewerage Joint Stock Company | 68,00% |
49 | Vinh Long Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Vinh Long Province) | 51,00% |
50 | Vinh Phuc Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Vinh Phuc Province) | 96,59% |
51 | Vinh Phuc No. 1 Water Supply and Drainage Joint Stock Company (People’s Committee of Vinh Phuc Province) | 96,75% |
52 | Yen Bai Water Supply Joint Stock Company (People’s Committee of Yen Bai Province) | 96,98% |
53 | Gia Lai Water Supply Sewerage Joint Stock Company (State Capital and Investment Corporation) | 46,78% |
54 | Bac Lieu Water Supply Joint Stock Company (State Capital and Investment Corporation) | 98,65% |
II | Enterprises operating in some other business sectors (15 enterprises) |
|
1 | Airports Corporation of Vietnam - Joint Stock Company (Commission for the Management of State Capital at Enterprises) | 95,40% |
2 | Broadcast Information Development Corporation (Vietnam Radio Station) | 25,00% |
3 | Saigontourist Cable TV Company Limited (SCTV) (Vietnam Television) | 50,00% |
4 | Bac Giang Tobacco and Food Joint Stock Company (People’s Committee of Bac Giang Province) | 45,02% |
5 | Binh Dinh Minerals Joint Stock Company (People’s Committee of Binh Dinh Province) | 25,00% |
6 | Tan An Public Services Joint Stock Company (People’s Committee of Long An Province) | 60,00% |
7 | Can Duoc Urban Project Joint Stock Company (People’s Committee of Long An Province) | 60,07% |
8 | Thanh Hoa Urban Joint Stock Company (People’s Committee of Long An Province) | 47,29% |
9 | Phu Tho Garbage Treatment Joint Stock Company (People’s Committee of Phu Tho Province) | 93,60% |
10 | Quang Binh Inland Waterway Maintenance and Management Joint Stock Company (People’s Committee of Quang Binh Province) | 75,00% |
11 | Quang Binh Environment and Urban Development Joint Stock Company (People’s Committee of Quang Binh Province) | 81,49% |
12 | Thai Binh Environment and Urban Projects Joint Stock Company (People’s Committee of Quang Binh Province) | 59,59% |
13 | Dong Ha Environment and Urban Works Joint Stock Company (People’s Committee of Quang Tri Province) | 55,36% |
14 | Go Cong Urban Project Joint Stock Company (People’s Committee of Tien Giang Province) | 51,00% |
15 | Vinh Phuc Road Repair and Management Joint Stock Company (People’s Committee of Vinh Phuc Province) | 75,48% |
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 908/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 29/06/2020 |
Người ký | Trương Hòa Bình |
Ngày hiệu lực | 29/06/2020 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.