Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 900/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    36705





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu900/QĐ-BGDĐT
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Giáo dục và Đào tạo
      Ngày ban hành31/03/2020
      Người kýPhạm Ngọc Thưởng
      Ngày hiệu lực 31/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 900/QĐ-BGDĐT

      Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

      BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

      Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

      Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

      Căn cứ Thông báo số 69/TB-BTC ngày 16/01/2020 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ trư
      ởng (để báo cáo);
      - Bộ Tài chính;
      - Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ (công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định);
      - Cổng Thông tin điện tử của Bộ;
      - Lưu: VT, KHTC.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Phạm Ngọc Thưởng

       

      THUYẾT MINH

      QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
      (Kèm theo Quyết định s
      ố 900/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

      Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);

      Căn cứ Thông báo số 69/TB-BTC ngày 16/01/2020 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số);

      I. Số liệu quyết toán

      1. Thu phí, lệ phí

      - Tổng số thu phí: 2.914 triệu đồng (Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam quy định tại Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính);

      - Số phí phải nộp NSNN: 1.166 triệu đồng;

      - Số phí được khấu trừ/ để lại: 1.749 triệu đồng.

      2. Quyết toán chi ngân sách:

      2.1. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn ngân sách trong nước:

      - Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 1.008.731 triệu đồng;

      - Dự toán được giao trong năm: 4.978.899 triệu đồng;

      - Kinh phí được sử dụng trong năm: 5.987.630 triệu đồng;

      - Tổng số kinh phí quyết toán: 5.397.012 triệu đồng;

      - Kinh phí chuyển năm sau: 316.058 triệu đồng.

      Trong đó:

      + Số kinh phí chuyển năm 2019 nguồn ngân sách trong nước là 316.058 triệu đồng (Kinh phí đã nhận: 129.784 triệu đồng; Dự toán còn dư ở kho bạc: 186.274 triệu đồng);

      + Số giảm quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước các đơn vị thuộc Bộ GDĐT được cấp thừa là 17.842 triệu đồng, là kinh phí được giao để chi cho các nội dung gồm (i) miễn, giảm học phí; (ii) chi hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên; (iii) chi cấp bù học phí sư phạm; (iv) các chế độ, chính sách của học sinh, sinh viên trường dự bị đại học.

      2.2. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn Viện trợ:

      - Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 117.570 triệu đồng;

      - Dự toán được giao trong năm: 178.200 triệu đồng;

      - Số đã nhận viện trợ trong năm: 106.447 triệu đồng;

      - Kinh phí được sử dụng trong năm: 224.017 triệu đồng;

      - Tổng số kinh phí quyết toán: 32.130 triệu đồng;

      - Kinh phí chuyển năm sau: 191.887 triệu đồng.

      2.3. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn vay nợ:

      - Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 564 triệu đồng;

      - Dự toán được giao trong năm: 1.228.300 triệu đồng;

      - Số đã vay trong năm: 751.949 triệu đồng, chênh lệch giảm 23.358 triệu đồng thuộc BQL Chương trình phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý CSGDPT (ETEP) chưa đủ điều kiện ghi thu, ghi chi ngân sách;

      - Kinh phí được sử dụng trong năm: 1.228.864 triệu đồng

      - Tổng số kinh phí quyết toán: 745.089 triệu đồng, chênh lệch giảm 23.358 triệu đồng như đã công khai ở trên.

      II. Số liệu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

      Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm: 3.297 triệu đồng, trong đó:

      - Sử dụng kinh phí tiết kiệm của cơ quan hành chính: 55.906 triệu đồng.

      - Trích lập các Quỹ: 3.106 triệu đồng.

      - Kinh phí cải cách tiền lương: 54.967 triệu đồng.

       

      CHƯƠNG: 022

      QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

      (Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Tổng số liệu báo cáo quyết toán

      Tổng số liệu quyết toán được duyệt

      Chênh lệch

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

      2.914

      2.914

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

      1.730

      1.730

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

      1.730

      1.730

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      1.730

      1.730

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

      1.166

      1.166

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      6.257.572

      6.175.961

      - 41.200

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      5.414.854

      5.397.012

      - 17.842

       

      Kinh phí thường xuyên

      2.716.064

      2.698.222

      - 17.842

       

      Kinh phí không thường xuyên

      2.698.790

      2.698.790

      -

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      4.918.278

      4.918.278

       

       

      Kinh phí thường xuyên

      2.561.795

      2.561.795

       

       

      Kinh phí không thường xuyên

      2.356.483

      2.356.483

       

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      9.771

      9.771

       

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

       

      Kinh phí không thường xuyên

      9.771

      9.771

       

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      150

      150

       

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

       

      Kinh phí không thường xuyên

      150

      150

       

      4.

      Chi Quản lý NN

      100.206

      100.206

       

       

      Kinh phí thường xuyên

      97.150

      97.150

       

       

      Kinh phí không thường xuyên

      3.056

      3.056

       

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      2.807

      2.807

       

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

       

      Kinh phí không thường xuyên

      2.807

      2.807

       

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      1.620

      1.620

       

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

       

      Kinh phí không thường xuyên

      1.620

      1.620

       

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      120.051

      120.051

       

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

       

      Kinh phí không thường xuyên

      120.051

      120.051

       

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      244.129

      244.129

       

       

      Kinh phí thường xuyên

      39.276

      39.276

       

       

      Kinh phí không thường xuyên

      204.853

      204.853

       

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      32.130

      32.130

       

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      32.130

      32.130

       

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      730.174

      745.089

      - 23.358

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      768.447

      745.089

      - 23.358

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      80.413

      1.730

       

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      1.730

      1.730

       

       

      STT

      Nội dung

      Trường ĐH GTVT

      Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

      Trường CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh

      Viện Nghiên cứu CC về Toán

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      74.975

      4.225

      33.568

      36.244

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      74.975

      4.225

      33.568

      36.244

       

      Kinh phí thường xuyên

      61.254

      1.612

      33.479

      15.370

       

      Kinh phí không thường xuyên

      13.721

      2.612

      89

      20.874

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      63.386

      3.315

      33.479

      20.874

       

      Kinh phí thường xuyên

      61.254

      1.612

      33.479

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      2.132

      1.702

      -

      20.874

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      4.521

      384

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      4.521

      384

      -

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      7.068

      526

      89

      15.370

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      15.370

       

      Kinh phí không thường xuyên

      7.068

      526

      89

       

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      BQL Dự án XD Trường ĐH Việt Đức

      Trường CĐSP TW Nha trang

      Trường DB ĐH DT TW Nha trang

      Trường ĐH Nha trang

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      15.400

      29.620

      14.081

      26.058

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      4.189

      29.620

      14.081

      26.058

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      27.095

      14.081

      21.359

       

      Kinh phí không thường xuyên

      4.189

      2.525

      -

      4.699

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      4.189

      29.520

      14.081

      24.987

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      27.095

      14.081

      21.359

       

      Kinh phí không thường xuyên

      4.189

      2.425

      -

      3.628

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      -

      100

      -

      1.071

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      100

      -

      1.071

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      11.211

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      11.211

      -

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trường ĐH Mở Hà Nội

      Viện NCTK Trường học

      Trường CĐSP Trung ương

      BQL DA THCSKKN 2

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      2.943

      2.272

      74.406

      85.632

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      2.943

      2.272

      74.406

      8.370

       

      Kinh phí thường xuyên

      1.432

      -

      62.471

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      1.511

      2.272

      11.935

      8.370

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      1.432

      -

      73.421

      8.370

       

      Kinh phí thường xuyên

      1.432

      -

      62.471

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      10.950

      8.370

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      -

      -

      774

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      774

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      1.511

      2.272

      211

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      1.511

      2.272

      211

       

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

       

       

       

       

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      -

      77.262

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      77.262

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh

      Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh

      Trường ĐH Xây dựng

      Văn phòng HĐ QGGD và PTNL

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      2.333

      3.643

      73.773

      2.974

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      2.333

      3.643

      73.773

      2.974

       

      Kinh phí thường xuyên

      2.016

      1.497

      63.013

      415

       

      Kinh phí không thường xuyên

      317

      2.146

      10.761

      2.559

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      2.016

      2.731

      63.013

      2.559

       

      Kinh phí thường xuyên

      2.016

      1.497

      63.013

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      1.234

      -

      2.559

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      1.400

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      1.400

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      415

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      415

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      17

      -

      6.224

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      17

      -

      6.224

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      300

      912

      3.137

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thông thường xuyên

      300

      912

      3.137

      -

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực

      Trường ĐH Tây Bắc

      BQL các Dự án Bộ GD ĐT

      Trường ĐH Vinh

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      3.025

      64.071

      803.999

      180.190

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      3.025

      64.071

      785.125

      169.985

       

      Kinh phí thường xuyên

      553

      51.645

      1.300

      152.180

       

      Kinh phí không thường xuyên

      2.472

      12.426

      783.825

      17.804

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      2.665

      62.635

      713.740

      159.613

       

      Kinh phí thường xuyên

      553

      51.645

      1.300

      152.180

       

      Kinh phí không thường xuyên

      2.112

      10.990

      712.440

      7.433

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      300

      -

      950

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      300

      -

      950

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      450

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      450

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      360

      1.136

      71.384

      8.972

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      360

      1.136

      71.384

      8.972

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      18.874

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      18.874

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      -

      10.206

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      10.206

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trường ĐH SP NT Trung ương

      Trường PT VC Việt Bắc

      Chương trình phát triển GD Trung học giai đoạn 2

      Trường ĐH Việt Đức

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      46.021

      58.008

      57.628

      120.217

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      46.021

      58.008

      4.800

      46.812

       

      Kinh phí thường xuyên

      39.094

      47.804

      -

      40.774

       

      Kinh phí không thường xuyên

      6.927

      10.204

      4.800

      6.038

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      44.094

      58.008

      4.800

      45.889

       

      Kinh phí thường xuyên

      39.094

      47.804

      -

      40.774

       

      Kinh phí không thường xuyên

      5.000

      10.204

      4.800

      5.116

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      400

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      400

      -

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      468

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      468

      -

      -

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      1.059

      -

      -

      923

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      1.059

      -

      -

      923

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      52.828

      73.405

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      52.828

      73.405

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Cục Quản lý Chất lượng

      Trường ĐH Hà Nội

      Trường DB ĐH Dân tộc Trung ương

      Hội đồng Giáo sư nhà nước

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

      2.914

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

      1.730

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

      1.730

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      1.730

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

      1.166

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      90.929

      10.843

      22.593

      5.087

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      89.199

      10.843

      22.593

      5.087

       

      Kinh phí thường xuyên

      6.462

      1.555

      22.420

      5.087

       

      Kinh phí không thường xuyên

      82.737

      9.288

      173

      -

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      80.481

      7.538

      22.593

      5.087

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      1.555

      22.420

      5.087

       

      Kinh phí không thường xuyên

      80.481

      5.984

      173

      -

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      6.462

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      6.462

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      2.256

      3.047

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      2.256

      3.047

      -

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      -

      258

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

       

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      258

      -

      -

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      1.730

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      1.730

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Dự án THPT giai đoạn 2

      Trường ĐH Bách khoa HN

      BQL DA ETEP

      Trường ĐH KTQD

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      285.336

      76.904

      2.683

      21.380

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      26.829

      76.904

      2.683

      21.380

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      6.045

      -

      5.158

       

      Kinh phí không thường xuyên

      26.829

      70.859

      2.683

      16.222

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      26.829

      54.135

      2.683

      6.980

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      6.045

      -

      5.158

       

      Kinh phí không thường xuyên

      26.829

      48.090

      2.683

      1.822

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      1.300

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      1.300

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      150

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      150

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      528

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      528

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      -

      6.459

      -

      10.429

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      6.459

      -

      10.429

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      -

      14.482

      -

      3.820

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      14.482

      -

      3.820

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      258.508

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      258.508

      -

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Báo Giáo dục và Thời đại

      Trường ĐHSP KT Hưng Yên

      Trường Hữu nghị T78

      ĐH Thái Nguyên

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      12.524

      40.530

      44.192

      397.794

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      12.524

      40.530

      44.192

      388.431

       

      Kinh phí thường xuyên

      4.580

      26.459

      29.880

      313.374

       

      Kinh phí không thường xuyên

      7.944

      14.071

      14.312

      75.058

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      12.524

      39.379

      29.880

      355.601

       

      Kinh phí thường xuyên

      4.580

      26.459

      29.880

      313.374

       

      Kinh phí không thường xuyên

      7.944

      12.920

      -

      42.227

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      500

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      500

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      -

      -

      14.312

      20.149

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      14.312

      20.149

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      -

      1.151

      -

      12.181

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      1.151

      -

      12.181

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      -

      9.363

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      9.363

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      BQL Đề án Ngoại ngữ 2020

      BQL Dự án RGEP

      Văn phòng CTKHGD

      Thanh tra Bộ

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      50.055

      51.977

      10.728

      12.999

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      50.055

      7.900

      10.728

      12.999

       

      Kinh phí thường xuyên

      3.083

      -

      723

      7.836

       

      Kinh phí không thường xuyên

      46.973

      7.900

      10.005

      5.163

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      50.055

      7.900

      -

      5.163

       

      Kinh phí thường xuyên

      3.083

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      46.973

      7.900

      -

      5.163

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      7.836

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      7.836

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      -

      -

      10.728

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      723

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      10.005

      -

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      44.077

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      44.077

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trường CBQLGD TP. Hồ Chí Minh

      Văn phòng Bộ

      Trường ĐH Cần Thơ

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      14.718

      164.645

      268.444

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      14.718

      164.645

      101.725

       

      Kinh phí thường xuyên

      12.900

      68.839

      88.224

       

      Kinh phí không thường xuyên

      1.818

      95.807

      13.501

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      14.306

      82.201

      98.823

       

      Kinh phí thường xuyên

      12.900

      -

      88.224

       

      Kinh phí không thường xuyên

      1.406

      82.201

      10.600

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      360

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      360

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      71.895

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      68.839

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      3.056

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      1.620

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      1.620

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      -

      1.089

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      1.089

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      412

      7.480

      2.901

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      412

      7.480

      2.901

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      11.032

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      11.032

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      155.687

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      155.687

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trường ĐH Đồng Tháp

      ĐH Huế

      Trường ĐH Mỏ- Địa chất

      Trường ĐH Quy Nhơn

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      86.279

      300.674

      49.483

      77.804

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      86.279

      275.992

      49.483

      77.804

       

      Kinh phí thường xuyên

      85.161

      255.991

      41.440

      74.317

       

      Kinh phí không thường xuyên

      1.118

      20.000

      8.043

      3.487

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      85.721

      263.294

      42.269

      76.666

       

      Kinh phí thường xuyên

      85.161

      255.991

      41.440

      74.317

       

      Kinh phí không thường xuyên

      560

      7.302

      829

      2.349

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      750

      -

      393

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      750

      -

      393

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      -

      1.244

      5.083

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      1.244

      5.083

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      557

      10.704

      2.131

      745

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      557

      10.704

      2.131

      745

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      963

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      963

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      23.719

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      23.719

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trường ĐH SP Hà Nội 2

      Trường ĐHSPKT TP. Hồ Chí Minh

      Trường ĐH SPTDTT Hà Nội

      Trường ĐH Tây Nguyên

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      127.500

      33.350

      24.366

      67.467

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      119.703

      33.350

      24.366

      67.467

       

      Kinh phí thường xuyên

      103.613

      2.430

      23.436

      64.487

       

      Kinh phí không thường xuyên

      16.090

      30.921

      930

      2.979

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      114.983

      32.515

      23.436

      64.487

       

      Kinh phí thường xuyên

      103.613

      2.430

      23.436

      64.487

       

      Kinh phí không thường xuyên

      11.370

      30.085

      -

      -

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      -

      424

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      424

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      725

      -

      762

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      725

      -

      762

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      3.995

      835

      168

      2.556

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      3.995

      835

      168

      2.556

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      7.796

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      7.796

      -

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trường ĐH Thương Mại

      Trung tâm SEMEO Cell

      Trung tâm SEMEO Reatrach

      Trường ĐH Mỹ thuật CN

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      6.746

      1.138

      -

      23.788

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      6.746

      1.138

      -

      23.788

       

      Kinh phí thường xuyên

      1.750

      1.138

      -

      13.694

       

      Kinh phí không thường xuyên

      4.996

      -

      -

      10.094

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      4.113

      1.138

      -

      23.694

       

      Kinh phí thường xuyên

      1.750

      1.138

      -

      13.694

       

      Kinh phí không thường xuyên

      2.363

      -

      -

      10.000

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      2.043

      -

      -

      52

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      2.043

      -

      -

      52

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      590

      -

      -

      42

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      590

      -

      -

      42

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trường DB ĐH TP. Hồ Chí Minh

      Trường ĐH Ngoại thương

      Trường ĐHSP Hà Nội

      ĐH Đà Nẵng

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      16.111

      7.156

      196.408

      189.200

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      16.111

      7.156

      191.957

      182.863

       

      Kinh phí thường xuyên

      16.111

      54

      165.873

      167.165

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      7.102

      26.084

      15.698

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      16.111

      2.602

      175.967

      174.415

       

      Kinh phí thường xuyên

      16.111

      54

      165.873

      167.165

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      2.548

      10.094

      7.250

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      200

      1.250

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      200

      1.250

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      931

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      931

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      -

      2.989

      5.326

      102

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      2.989

      5.326

      102

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      -

      1.365

      8.483

      8.346

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      1.365

      8.483

      8.346

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      4.451

      6.336

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      4.451

      6.336

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Cục Hợp tác Quốc tế

      Cục Nhà giáo và CBQLGD

      Cục CNTT

      Trường ĐH Đà Lạt

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      1.035.300

      9.984

      10.380

      55.231

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      1.035.300

      9.049

      10.380

      55.231

       

      Kinh phí thường xuyên

      9.949

      5.072

      2.853

      49.288

       

      Kinh phí không thường xuyên

      1.025.351

      3.978

      7.526

      5.943

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      1.023.605

      3.978

      7.128

      54.759

       

      Kinh phí thường xuyên

      4.275

      -

      -

      49.288

       

      Kinh phí không thường xuyên

      1.019.330

      3.978

      7.128

      5.471

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      5.674

      5.072

      2.853

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      5.674

      5.072

      2.853

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      398

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      398

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      6.021

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      6.021

      -

      -

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      -

      -

      -

      472

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      472

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      935

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      935

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trường ĐH Nông lâm TP. Hồ Chí Minh

      Trường ĐHSP. TP Hồ Chí Minh

      Viện KHGD Việt Nam

      Trường Hữu nghị 80

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận vốn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      73.192

      173.065

      35.947

      63.694

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      73.192

      167.372

      35.621

      63.694

       

      Kinh phí thường xuyên

      68.814

      150.415

      28.183

      33.330

       

      Kinh phí không thường xuyên

      4.377

      16.957

      7.438

      30.364

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      68.814

      164.127

      7.146

      43.330

       

      Kinh phí thường xuyên

      68.814

      150.415

      5.000

      33.330

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      13.713

      2.146

      10.000

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      450

      1.594

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      450

      1.594

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      193

      -

      1.500

      20.364

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      193

      -

      1.500

      20.364

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      4.184

      2.794

      25.381

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      23.183

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      4.184

      2.794

      2.198

      -

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      326

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      326

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      5.693

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      5.693

      -

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Trường Dự bị ĐH Sầm Sơn

      Dự án FCB

      Trường ĐH Kiên Giang

      Trường ĐHSP TDTT TP. HCM

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      34.932

      281

      17.500

      21.714

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      34.932

      281

      17.500

      21.714

       

      Kinh phí thường xuyên

      25.301

      -

      17.436

      21.714

       

      Kinh phí không thường xuyên

      9.631

      281

      64

      -

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      34.932

      281

      17.436

      21.714

       

      Kinh phí thường xuyên

      25.301

      -

      17.436

      21.714

       

      Kinh phí không thường xuyên

      9.631

      281

      -

       

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      -

      -

      -

       

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      -

       

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      -

      -

      64

       

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      64

       

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

       

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung

      Học Viện QLGD

      Tạp Chí GD

      A

      QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

      I

      Số thu phí, lệ phí

       

       

      II

      Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

       

       

      1

      Chi sự nghiệp GDĐT

       

       

      a

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

       

       

      b

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

       

      III

      Số phí, lệ phí nộp NSNN

       

       

      1

      Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN CHI NSNN

      35.774

      1.832

      I

      NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

      31.228

      1.832

       

      Kinh phí thường xuyên

      26.309

      1.832

       

      Kinh phí không thường xuyên

      4.919

      -

      1.

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      26.809

      1.832

       

      Kinh phí thường xuyên

      26.309

      1.832

       

      Kinh phí không thường xuyên

      500

      -

      2.

      Sự nghiệp môi trường

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      3.

      Sự nghiệp kinh tế

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      4.

      Chi Quản lý NN

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      5.

      Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      6.

      Chi đảm bảo xã hội

      -

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      -

      -

      7.

      Kinh phí đào tạo C-K

      3.519

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      3.519

      -

      8.

      Chi sự nghiệp KHCN

      900

      -

       

      Kinh phí thường xuyên

      -

      -

       

      Kinh phí không thường xuyên

      900

      -

      II

      NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

       

      Kinh phí đào tạo C-K

       

       

       

      Chi sự nghiệp KHCN

       

       

      III

      NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

      4.546

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      4.546

      -

      IV

      NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

      -

      -

       

      Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

      -

      -

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu900/QĐ-BGDĐT
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Giáo dục và Đào tạo
                                Ngày ban hành31/03/2020
                                Người kýPhạm Ngọc Thưởng
                                Ngày hiệu lực 31/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 13/CT-UBND năm 2021 về tăng cường công tác quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh thương mại điện tử trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      • Kế hoạch 103/KH-UBND về triển khai Đề án Cố đô Khởi nghiệp năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 về ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      • Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2020 công bố thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
                                                      • Kế hoạch 116/KH-UBND năm 2020 về phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
                                                      • Kế hoạch 900/KH-UBND thực hiện giải pháp thủy lợi phòng, chống hạn hán, thiếu nước, phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh mùa khô năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
                                                      • Công văn 332/BGDĐT-QLCL năm 2020 về tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ