Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17705





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu89/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh An Giang
      Ngày ban hành18/01/2021
      Người kýNguyễn Thanh Bình
      Ngày hiệu lực 18/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH AN GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 89/QĐ-UBND

      An Giang, ngày 18 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang;

      Căn cứ Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

      Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh tại Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 01 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Giao Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:

      - Website Chính phủ;
      - Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
      - TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
      - UBMTTQVN tỉnh;
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Văn phòng UBND tỉnh;
      - Sở, Ban, ngành tỉnh;
      - UBND cấp huyện;
      - UBND cấp xã;
      - Website tỉnh;
      - Lưu: VT, TH.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thanh Bình

       

      PHỤ LỤC

      QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
      (Ban hành kèm theo quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

      I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC

      1. Thông báo thành lập tổ hợp tác

      UBND CẤP XÃ

      QUY TRÌNH

      Mã hiệu:

      QT-

      Thông báo thành lập tổ hợp tác

      Ngày BH

      ...../..../20..

       

      MỤC LỤC

      SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

      1. MỤC ĐÍCH

      2. PHẠM VI

      3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

      4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

      5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

      6. BIỂU MẪU

      7. HỒ SƠ CẦN LƯU

      Trách nhiệm

      Tiếp nhận hồ sơ đề nghị

      Phê duyệt hồ sơ, gửi văn bản đề nghị cho UBND cấp xã

      Tiếp nhận hồ sơ đề nghị

      Soạn thảo

      Kiểm tra, phê duyệt

      Thẩm tra

      Quyết định

      Chi hỗ trợ

      Họ tên

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chữ ký

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chức vụ

      Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Chuyên viên Văn Phòng UBND cấp xã

      Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã

      Chuyên viên Phòng TCKH

      Lãnh đạo xã

      UBND cấp xã

      SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

      Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

      Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

      Mô tả nội dung sửa đổi

      Lần ban hành / Lần sửa đổi

      Ngày ban hành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. MỤC ĐÍCH

      Quy định cách thức, trình tự Thông báo thành lập tổ hợp tác.

      2. PHẠM VI ÁP DỤNG

      Cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ

      hợp tác.

      3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

      Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

      Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

      4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

      5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

      5.1

      Cơ sở pháp lý

       

      - Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

      - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

      5.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      Những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC.

       

       

       

      - Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:

      (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);

      (2) Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng;

      (3) Hợp đồng hợp tác;

      (4) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác.

      - Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:

      (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);

      (2) Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác.

      (3) Hợp đồng hợp tác;

      (4) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác.

       

      x

       

       

       

      5.3

      Số lượng hồ sơ

       

      Số lượng hồ sơ cần nộp: 01 bộ

      5.4

      Thời gian xử lý

       

      Thời gian xử lý cần thực hiện: Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ

      5.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      Văn phòng UBND cấp xã

      5.6

      Lệ phí

       

      Lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: Không

      5.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      Bước 1: Nộp hồ sơ

      Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác gửi thông báo thành lập tổ hợp tác đến Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi tổ hợp tác dự định thành lập.

      Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác

      Giờ hành chính

      BM 03.01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ

      B2

      Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

      Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ thông báo thành lập tổ hợp tác.

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Giờ hành chính

       

      B3

      Bước 3: Xử lý hồ sơ

      Sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo thành lập tổ hợp tác, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan.

      Chuyên viên phụ trách xử lý

      Giờ hành chính

       

      6. BIỂU MẪU

      TT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      1.

      BM 03.01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ

      2.

      BM 04.01

      Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

      3.

      BM 07.01

      Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

      4.

      BM 08.01

      Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      7. HỒ SƠ CẦN LƯU

      TT

      Hồ sơ lưu

      1.

      Tập thành phần hồ sơ đã gửi của chủ đầu tư tại bước 1

      2.

      Giấy biên nhận hồ sơ (01 bản: 1 của Văn phòng UBND xã)

      3.

      Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

      4.

      Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

      5.

      Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính

      Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.

       

      Mẫu I.01

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …… ngày….. tháng….. năm….

      GIẤY THÔNG BÁO Thành lập/Thay đổi tổ hợp tác

      Kính gửi: UBND xã, phường, thị trấn1

      Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:…....

      Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.....................................

      Chứng minh nhân dân/căn cước công dân số:..................................................................

      Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:................................................................................

      Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD):...................................

      Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................

      Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

      Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................

      Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................

      Chỗ ở hiện tại:

      Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................

      Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................

      Điện thoại:……………………………….. Fax: .............................................................

      Email: …………………………………Website:.............................................................

      Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác với các nội dung sau2:

      1. Tình trạng thành lập/thay đổi (đánh dấu X vào ô thích hợp)

      Thành lập mới

      □

      Thay đổi trên cơ sở tổ hợp tác …………thành lập tại thời điểm ……..3

      □

      2. Tên tổ hợp tác

      Tên tổ hợp tác viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................................

      Tên tổ hợp tác viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................................

      Tên tổ hợp tác viết tắt (nếu có):.........................................................................................

      3. Địa chỉ tổ hợp tác4

      Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................

      Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................

      Điện thoại:……………………………….. Fax: .............................................................

      Email: ……………………………………Website:.........................................................

      4. Ngành, nghề kinh doanh5

      5. Tổng giá trị phần đóng góp:

      Tổng số (bằng số; VNĐ):..................................................................................................

      6. Số lượng thành viên: ..................................................................................................

      Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung các thông tin khai ở trên.

       

       

      ĐẠI DIỆN CỦA TỔ HỢP TÁC
      (Ký và ghi họ tên6)

      Các giấy tờ gửi kèm:

      - Hợp đồng hợp tác;

      - Danh sách thành viên;

      - …………………….

       

      1. Ghi tên UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động. Nếu tổ hợp tác hoạt động trên địa bàn nhiều xã thì ghi tên xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động chủ yếu.

      2. Trường hợp thông báo thay đổi, khai các nội dung mới cần được thông báo cho UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động.

      3. Ghi tên cũ của tổ hợp tác và năm tổ hợp tác thành lập.

      4. Ghi địa chỉ trụ sở của tổ hợp tác (nếu có) hoặc địa chỉ của tổ trưởng/người đại diện của tổ hợp tác.

      5. Tổ hợp tác có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

      - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư;

      - Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện, tổ hợp tác chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

      6. Tổ trưởng/ người đại diện của Tổ hợp tác ký trực tiếp vào phần này.

       

      Mẫu I.02

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …………., ngày ……tháng…..năm……

      HỢP ĐỒNG HỢP TÁC

      - Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;

      - Căn cứ Nghị định số …/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác;

      Chúng tôi gồm các thành viên có danh sách kèm theo cùng nhau cam kết thực hiện hợp đồng hợp tác với các nội dung sau:

      Điều 1. Tên, biểu tượng, địa chỉ giao dịch của tổ hợp tác

      1. Tên của tổ hợp tác:

      ……………………………………………………………

      2. Biểu tượng (nếu có)

      (Hợp đồng hợp tác ghi rõ tên, biểu tượng của tổ hợp tác (nếu có) không trùng, không gây nhầm lẫn với tên, biểu tượng của tổ hợp tác khác; biểu tượng của tổ hợp tác phải được đăng ký tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.)

      3. Địa chỉ giao dịch:

      a. Số nhà (nếu có)………………………………………………………………

      b. Đường phố/thôn/bản…………………………………………………………

      c. Xã/phường/thị trấn……………………………………………………………

      d. Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh………………………………………

      e. Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương ………………………………………

      (Địa chỉ giao dịch của tổ hợp tác là địa chỉ trụ sở của tổ hợp tác (nếu có) hoặc địa chỉ nơi cư trú của tổ trưởng/người đại diện của tổ hợp tác.)

      f. Số điện thoại/fax (nếu có)……………………………………………………

      g. Địa chỉ thư điện tử (nếu có)……………………………………………………

      h. Địa chỉ Website (nếu có)………………………………………………………

      Điều 2. Mục đích, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác

      (1. Mục đích:

      Các thành viên tổ hợp tác sau khi thảo luận, thống nhất quyết định thực hiện các công việc sau:

      a.............................................................................................................................

      b..................................................................................................................... .........

      c..................................................................................................................... .........

      2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 4 của Nghị định …/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác (sau đây gọi tắt là Nghị định về tổ hợp tác). Tổ hợp tác có thể quy định thêm các nguyên tắc khác không trái với quy định của pháp luật.)

      Điều 3. Thời hạn hợp đồng hợp tác

      Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …. tháng ….năm…. đến hết ngày…..tháng…. năm……..

      (Tổ hợp tác chú ý xác định thời hạn hợp đồng hợp tác phù hợp với mục đích của tổ hợp tác theo quy định tại khoản 3 Điều 3 của Nghị định về tổ hợp tác.)

      Điều 4. Tài sản, phần đóng góp của tổ hợp tác

      Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 504, 505 của Bộ luật Dân sự năm 2015 và Điều 22, 23, 24, 25, 26, 27 của Nghị định về tổ hợp tác.

      Trường hợp thành viên thỏa thuận về trách nhiệm hữu hạn đối với phần đóng góp của mình vào tổ hợp tác phải được thỏa thuận cụ thể và thể hiện trong hợp đồng hợp tác.

      3. Danh sách thành viên tổ hợp tác trong đó ghi rõ giá trị phần đóng góp của thành viên được lập thành Phụ lục kèm theo hợp đồng hợp tác và là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.01 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định về tổ hợp tác).

      4. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể về tài sản chung của thành viên tổ hợp tác, cơ chế và cách thức xử lý tài sản chung của thành viên tổ hợp tác quy định của pháp luật.)

      Điều 5. Công tác tài chính, kế toán của tổ hợp tác

      (1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại khoản 4 Điều 22 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác quy định hình thức, nội dung, thời hạn báo cáo tài chính trong nội bộ tổ hợp tác)

      Điều 6. Phương thức hợp tác, tổ chức thực hiện hợp đồng hợp tác

      1. Hợp đồng hợp tác ghi rõ nội dung, phương thức hợp tác và kế hoạch thực hiện hợp đồng hợp tác căn cứ theo mục đích hoạt động và thỏa thuận của các thành viên tổ hợp tác.

      2. Việc hợp tác giữa các thành viên không được trái pháp luật và các quy định của Nghị định về tổ hợp tác.)

      Điều 7. Phương thức phân phối hoa lợi, lợi tức và xử lý lỗ giữa các thành viên tổ hợp tác

      (1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 23 Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên biểu quyết từ trên 50% đến 100% .

      3. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể phương thức xử lý lỗ và rủi ro, quy định về tỷ lệ đóng góp, phân chia rủi ro đối với các thành viên theo tỷ lệ phần đóng góp hoặc theo thỏa thuận cụ thể đối với từng thành viên.)

      Điều 8. Điều kiện, quy trình bổ sung thành viên tổ hợp tác

      (1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 7, 10 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên biểu quyết từ trên 50% đến 100% nhưng không được trái với quy định tại khoản 3 Điều 10 của Nghị định về tổ hợp tác.

      3. Căn cứ ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của tổ hợp tác để thống nhất các quy định khác về điều kiện trở thành tổ viên, như: tay nghề, sức khỏe, phần đóng góp, v.v.)

      4. Tổ hợp tác lập danh sách thành viên tổ hợp tác tại Phụ lục kèm theo hợp đồng hợp tác và là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.01 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định về tổ hợp tác).

      Phụ lục “Danh sách thành viên” bao gồm đầy đủ các nội dung sau: Họ, tên, số định danh cá nhân hoặc tên, số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của pháp nhân; số tiền, giá trị tài sản hoặc sức lao động đóng góp được quy thành tiền và tỷ lệ phần đóng góp.)

      Điều 9. Quyền, nghĩa vụ của các thành viên

      (1. Áp dụng các quy định tại Điều 507, 508, 509, 510 của Bộ luật dân sự và Điều 8, 9 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể hình thức kiểm tra, giám sát của thành viên đối với tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.)

      Điều 10. Điều kiện, quy trình chấm dứt tư cách thành viên

      (1. Áp dụng quy định tại Điều 510 của Bộ luật dân sự và Điều 11 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định các trường hợp thành viên có thể bị miễn trừ tư cách thành viên và trình tự, thủ tục thực hiện việc miễn trừ tư cách thành viên trong trường hợp này nhưng không được trái quy định tại Điều 11 của Nghị định về tổ hợp tác.)

      Điều 11. Đại diện của tổ hợp tác trong xác lập, thực hiện giao dịch

      (1. Áp dụng các quy định tại Điều 16 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Người đại diện của tổ hợp tác phải được toàn bộ thành viên tổ hợp tác đồng ý ủy quyền. Hợp đồng hợp tác quy định thêm các điều kiện, tiêu chuẩn đối với người đại diện, ví dụ: phải là người có năng lực, trình độ, nhiệt tình, có trách nhiệm, v,v.

      3. Người đại diện của tổ hợp tác có thể là bất kỳ thành viên tổ hợp tác nào hoặc không phải là thành viên tổ hợp tác, tùy theo thỏa thuận của thành viên tổ hợp tác. Nội dung, phạm vi và thời gian ủy quyền của người đại diện của tổ hợp tác được ghi rõ bằng văn bản để tránh trường hợp lạm dụng hoặc lạm quyền.)

      Điều 12. Quyền, nghĩa vụ của tổ trưởng tổ hợp tác

      (1. Áp dụng các quy định tại Điều 17 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Tổ trưởng phải là thành viên tổ hợp tác, hợp đồng hợp tác quy định thêm các điều kiện, tiêu chuẩn đối với tổ trưởng, ví dụ: phải là người có năng lực, trình độ, nhiệt tình, có trách nhiệm, v.v.

      3. Việc trả thù lao đối với tổ trưởng được thỏa thuận giữa các thành viên tổ hợp tác.

      4. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể phạm vi, nội dung và quyền hạn của tổ trưởng tổ hợp tác để tránh trường hợp lạm dụng hoặc lạm quyền.

      5. Hợp đồng hợp tác có thể quy định bổ sung quyền của tổ trưởng không trái với quy định của pháp luật.)

      Điều 13. Quyền, nghĩa vụ của ban điều hành (nếu có)

      (1. Áp dụng các quy định tại Điều 18 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể về số lượng thành viên ban điều hành, phân công rõ nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của thành viên ban điều hành trong quản lý, điều hành hoạt động của tổ hợp tác.

      Tổ hợp tác lập danh sách thành viên ban điều hành và tổ trưởng tổ hợp tác tại Phụ lục kèm theo và là một bộ phận không thể tách rời với hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.02 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định của tổ hợp tác). Phụ lục Danh sách ban điều hành hoặc thông tin về tổ trưởng tổ hợp tác phải bảo đảm đầy đủ các nội dung sau: Tên, số định danh cá nhân, địa chỉ thường trú của tổ trưởng tổ hợp tác và ban điều hành (nếu có).)

      Điều 14. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

      (1. Áp dụng các quy định tại Điều 512 của Bộ luật dân sự và Điều 14, 15 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định các trường hợp chấm dứt tổ hợp tác khác do các thành viên tự thỏa thuận.)

      Điều 15. Quy định phương thức giải quyết tranh chấp trong nội bộ tổ hợp tác

      1. Áp dụng các quy định tại Điều 28 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định về việc thành lập và cơ chế hoạt động của Ủy ban/ban hòa giải hoặc chỉ định thành viên có uy tín giải quyết tranh chấp trong nội bộ tổ hợp tác).

      Điều 16. Các thỏa thuận khác (nếu có)

      (Tổ hợp tác có thể thỏa thuận các nội dung khác của Hợp đồng hợp tác không trái quy định pháp luật.)

      Điều 17. Điều khoản thi hành

      1. Hợp đồng hợp tác này đã được thông qua tại cuộc họp thành viên Tổ hợp tác ………… ngày …. tháng …. năm…..

      2. Các thành viên của tổ có trách nhiệm thi hành Hợp đồng hợp tác này.

      3. Mọi sự thay đổi hợp đồng hợp tác phải được ……… thành viên thống nhất thông qua.

      (Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên thống nhất thông qua từ trên 50% đến 100%.)

      Chúng tôi, gồm tất cả thành viên tổ hợp tác thống nhất và ký tên vào Hợp đồng hợp tác này:

      STT

      Họ và tên

      Ngày, tháng, năm sinh

      Chữ ký (hoặc điểm chỉ)

      I

      Người đại diện của tổ hợp tác

       

       

      II

      Tổ trưởng

       

       

      III

      Ban điều hành (nếu có)

       

       

      1

       

       

       

      2

       

       

       

      …..

       

       

       

      IV

      Thành viên

       

       

      1

       

       

       

      2

       

       

       

      3

       

       

       

      …..

       

       

       

       

      Mẫu I.02.01

      DANH SÁCH THÀNH VIÊN TỔ HỢP TÁC

      (Kèm theo Hợp đồng hợp tác của Tổ hợp tác ………1. Phụ lục này là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác)

      I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN

      STT

      Họ và tên

      Ngày, tháng, năm sinh

      Giới tính

      Quốc tịch

      Dân tộc

      Chỗ ở hiện tại

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

      Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu

      Phần đóng góp

      Thời điểm đóng góp

      Chữ ký của thành viên

      Giá trị phần đóng góp2 (bằng số; VNĐ)

      Tỷ lệ(%)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN

      STT

      Tên pháp nhân

      Địa chỉ trụ sở chính

      Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)

      Phần đóng góp

      Thời điểm đóng góp

      Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân

      Giá trị phần đóng góp3 (bằng số; VND)

      Tỷ lệ (%)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ……, ngày…. tháng…. năm…
      ĐẠI DIỆN CỦA TỔ HỢP TÁC
      (Ký, ghi rõ họ tên4)

       

      1 Tên Tổ hợp tác dự định thành lập

      2 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên.

      3 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên.

      4 Đại diện tổ hợp tác ký trực tiếp vào đây

       

      2. Thông báo thay đổi tổ hợp tác

      UBND CẤP XÃ

      QUY TRÌNH

      Mã hiệu:

      QT-

      Thông báo thay đổi tổ hợp tác

      Ngày BH

      ...../..../20..

       

      MỤC LỤC

      SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

      8. MỤC ĐÍCH

      9. PHẠM VI

      10. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

      11. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

      12. NỘI DUNG QUY TRÌNH

      13. BIỂU MẪU

      14. HỒ SƠ CẦN LƯU

      Trách nhiệm

      Tiếp nhận hồ sơ đề nghị

      Phê duyệt hồ sơ, gửi văn bản đề nghị cho UBND cấp xã

      Tiếp nhận hồ sơ đề nghị

      Soạn thảo

      Kiểm tra, phê duyệt

      Thẩm tra

      Quyết định

      Chi hỗ trợ

      Họ tên

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chữ ký

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chức vụ

      Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Chuyên viên Văn Phòng UBND cấp xã

      Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã

      Chuyên viên Phòng TCKH

      Lãnh đạo xã

      UBND cấp xã

      SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

      Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

      Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

      Mô tả nội dung sửa đổi

      Lần ban hành / Lần sửa đổi

      Ngày ban hành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6. MỤC ĐÍCH

      Quy định cách thức, trình tự Thông báo thay đổi tổ hợp tác.

      7. PHẠM VI ÁP DỤNG

      Cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác.

      8. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

      Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

      Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

      9. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

      10. NỘI DUNG QUY TRÌNH

      5.1

      Cơ sở pháp lý

       

      - Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

      - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

      5.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      Những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC.

       

       

       

      - Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:

      (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);

      (2) Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng;

      (3) Hợp đồng hợp tác;

      (4) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác.

      - Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:

      (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);

      (2) Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác.

      (3) Hợp đồng hợp tác;

      (4) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác.

       

      x

       

       

       

      5.3

      Số lượng hồ sơ

       

      Số lượng hồ sơ cần nộp: 01 bộ

      5.4

      Thời gian xử lý

       

      Thời gian xử lý cần thực hiện: Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ

      5.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      Văn phòng UBND cấp xã

      5.6

      Lệ phí

       

      Lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: Không

      5.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      Bước 1: Nộp hồ sơ

      Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thay đổi tổ hợp tác đến Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi tổ hợp tác thành lập.

      Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác

      Giờ hành chính

      BM 03.01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ

      B2

      Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

      Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ thông báo thay đổi tổ hợp tác.

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Giờ hành chính

       

      B3

      Bước 3: Xử lý hồ sơ

      Sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo thay đổi tổ hợp tác, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan.

      Chuyên viên phụ trách xử lý

      Giờ hành chính

       

      6. BIỂU MẪU

      TT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      5.

      BM 03.01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ

      6.

      BM 04.01

      Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

      7.

      BM 07.01

      Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

      8.

      BM 08.01

      Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      7. HỒ SƠ CẦN LƯU

      TT

      Hồ sơ lưu

      6.

      Tập thành phần hồ sơ đã gửi của Tổ trưởng tổ hợp tác tại bước 1

      7.

      Giấy biên nhận hồ sơ (01 bản: 1 của Văn phòng UBND xã)

      8.

      Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

      9.

      Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

      10.

      Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính

      Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.

       

      Mẫu I.01

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …… ngày….. tháng….. năm….

      GIẤY THÔNG BÁO Thành lập/Thay đổi tổ hợp tác

      Kính gửi: UBND xã, phường, thị trấn1

      Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:…....

      Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.....................................

      Chứng minh nhân dân/căn cước công dân số:..................................................................

      Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:................................................................................

      Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD):...................................

      Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................

      Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

      Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................

      Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................

      Chỗ ở hiện tại:

      Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................

      Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................

      Điện thoại:……………………………….. Fax: .............................................................

      Email: …………………………………Website:.............................................................

      Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác với các nội dung sau2:

      1. Tình trạng thành lập/thay đổi (đánh dấu X vào ô thích hợp)

      Thành lập mới

      □

      Thay đổi trên cơ sở tổ hợp tác …………thành lập tại thời điểm ……..3

      □

      2. Tên tổ hợp tác

      Tên tổ hợp tác viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................................

      Tên tổ hợp tác viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................................

      Tên tổ hợp tác viết tắt (nếu có):.........................................................................................

      3. Địa chỉ tổ hợp tác4

      Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................

      Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................

      Điện thoại:……………………………….. Fax: .............................................................

      Email: ……………………………………Website:.........................................................

      4. Ngành, nghề kinh doanh5

      5. Tổng giá trị phần đóng góp:

      Tổng số (bằng số; VNĐ):..................................................................................................

      6. Số lượng thành viên: ..................................................................................................

      Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung các thông tin khai ở trên.

       

       

      ĐẠI DIỆN CỦA TỔ HỢP TÁC
      (Ký và ghi họ tên6)

      Các giấy tờ gửi kèm:

      - Hợp đồng hợp tác;

      - Danh sách thành viên;

      - …………………….

       

      1. Ghi tên UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động. Nếu tổ hợp tác hoạt động trên địa bàn nhiều xã thì ghi tên xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động chủ yếu.

      2. Trường hợp thông báo thay đổi, khai các nội dung mới cần được thông báo cho UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động.

      3. Ghi tên cũ của tổ hợp tác và năm tổ hợp tác thành lập.

      4. Ghi địa chỉ trụ sở của tổ hợp tác (nếu có) hoặc địa chỉ của tổ trưởng/người đại diện của tổ hợp tác.

      5. Tổ hợp tác có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

      - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư;

      - Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện, tổ hợp tác chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

      6. Tổ trưởng/ người đại diện của Tổ hợp tác ký trực tiếp vào phần này.

       

      Mẫu I.02

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …………., ngày ……tháng…..năm……

      HỢP ĐỒNG HỢP TÁC

      - Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;

      - Căn cứ Nghị định số …/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác;

      Chúng tôi gồm các thành viên có danh sách kèm theo cùng nhau cam kết thực hiện hợp đồng hợp tác với các nội dung sau:

      Điều 1. Tên, biểu tượng, địa chỉ giao dịch của tổ hợp tác

      1. Tên của tổ hợp tác: ……………………………………………………………

      2. Biểu tượng (nếu có)

      (Hợp đồng hợp tác ghi rõ tên, biểu tượng của tổ hợp tác (nếu có) không trùng, không gây nhầm lẫn với tên, biểu tượng của tổ hợp tác khác; biểu tượng của tổ hợp tác phải được đăng ký tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.)

      3. Địa chỉ giao dịch:

      a. Số nhà (nếu có)………………………………………………………………

      b. Đường phố/thôn/bản…………………………………………………………

      c. Xã/phường/thị trấn……………………………………………………………

      d. Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh………………………………………

      e. Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương ………………………………………

      (Địa chỉ giao dịch của tổ hợp tác là địa chỉ trụ sở của tổ hợp tác (nếu có) hoặc địa chỉ nơi cư trú của tổ trưởng/người đại diện của tổ hợp tác.)

      f. Số điện thoại/fax (nếu có)……………………………………………………

      g. Địa chỉ thư điện tử (nếu có)……………………………………………………

      h. Địa chỉ Website (nếu có)………………………………………………………

      Điều 2. Mục đích, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác

      (1. Mục đích:

      Các thành viên tổ hợp tác sau khi thảo luận, thống nhất quyết định thực hiện các công việc sau:

      a.............................................................................................................................

      b..................................................................................................................... .........

      c..................................................................................................................... .........

      2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 4 của Nghị định …/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác (sau đây gọi tắt là Nghị định về tổ hợp tác). Tổ hợp tác có thể quy định thêm các nguyên tắc khác không trái với quy định của pháp luật.)

      Điều 3. Thời hạn hợp đồng hợp tác

      Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …. tháng ….năm…. đến hết ngày…..tháng…. năm……..

      (Tổ hợp tác chú ý xác định thời hạn hợp đồng hợp tác phù hợp với mục đích của tổ hợp tác theo quy định tại khoản 3 Điều 3 của Nghị định về tổ hợp tác.)

      Điều 4. Tài sản, phần đóng góp của tổ hợp tác

      Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 504, 505 của Bộ luật Dân sự năm 2015 và Điều 22, 23, 24, 25, 26, 27 của Nghị định về tổ hợp tác.

      Trường hợp thành viên thỏa thuận về trách nhiệm hữu hạn đối với phần đóng góp của mình vào tổ hợp tác phải được thỏa thuận cụ thể và thể hiện trong hợp đồng hợp tác .

      3. Danh sách thành viên tổ hợp tác trong đó ghi rõ giá trị phần đóng góp của thành viên được lập thành Phụ lục kèm theo hợp đồng hợp tác và là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.01 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định về tổ hợp tác).

      4. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể về tài sản chung của thành viên tổ hợp tác, cơ chế và cách thức xử lý tài sản chung của thành viên tổ hợp tác quy định của pháp luật.)

      Điều 5. Công tác tài chính, kế toán của tổ hợp tác

      (1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại khoản 4 Điều 22 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác quy định hình thức, nội dung, thời hạn báo cáo tài chính trong nội bộ tổ hợp tác)

      Điều 6. Phương thức hợp tác, tổ chức thực hiện hợp đồng hợp tác

      1. Hợp đồng hợp tác ghi rõ nội dung, phương thức hợp tác và kế hoạch thực hiện hợp đồng hợp tác căn cứ theo mục đích hoạt động và thỏa thuận của các thành viên tổ hợp tác.

      2. Việc hợp tác giữa các thành viên không được trái pháp luật và các quy định của Nghị định về tổ hợp tác.)

      Điều 7. Phương thức phân phối hoa lợi, lợi tức và xử lý lỗ giữa các thành viên tổ hợp tác

      (1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 23 Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên biểu quyết từ trên 50% đến 100% .

      3. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể phương thức xử lý lỗ và rủi ro, quy định về tỷ lệ đóng góp, phân chia rủi ro đối với các thành viên theo tỷ lệ phần đóng góp hoặc theo thỏa thuận cụ thể đối với từng thành viên.)

      Điều 8. Điều kiện, quy trình bổ sung thành viên tổ hợp tác

      (1. Hợp đồng hợp tác áp dụng các quy định tại Điều 7, 10 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên biểu quyết từ trên 50% đến 100% nhưng không được trái với quy định tại khoản 3 Điều 10 của Nghị định về tổ hợp tác.

      3. Căn cứ ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của tổ hợp tác để thống nhất các quy định khác về điều kiện trở thành tổ viên, như: tay nghề, sức khỏe, phần đóng góp, v.v.)

      4. Tổ hợp tác lập danh sách thành viên tổ hợp tác tại Phụ lục kèm theo hợp đồng hợp tác và là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.01 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định về tổ hợp tác).

      Phụ lục “Danh sách thành viên” bao gồm đầy đủ các nội dung sau: Họ, tên, số định danh cá nhân hoặc tên, số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của pháp nhân; số tiền, giá trị tài sản hoặc sức lao động đóng góp được quy thành tiền và tỷ lệ phần đóng góp.)

      Điều 9. Quyền, nghĩa vụ của các thành viên

      (1. Áp dụng các quy định tại Điều 507, 508, 509, 510 của Bộ luật dân sự và Điều 8, 9 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể hình thức kiểm tra, giám sát của thành viên đối với tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.)

      Điều 10. Điều kiện, quy trình chấm dứt tư cách thành viên

      (1. Áp dụng quy định tại Điều 510 của Bộ luật dân sự và Điều 11 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định các trường hợp thành viên có thể bị miễn trừ tư cách thành viên và trình tự, thủ tục thực hiện việc miễn trừ tư cách thành viên trong trường hợp này nhưng không được trái quy định tại Điều 11 của Nghị định về tổ hợp tác.)

      Điều 11. Đại diện của tổ hợp tác trong xác lập, thực hiện giao dịch

      (1. Áp dụng các quy định tại Điều 16 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Người đại diện của tổ hợp tác phải được toàn bộ thành viên tổ hợp tác đồng ý ủy quyền. Hợp đồng hợp tác quy định thêm các điều kiện, tiêu chuẩn đối với người đại diện, ví dụ: phải là người có năng lực, trình độ, nhiệt tình, có trách nhiệm, v,v.

      3. Người đại diện của tổ hợp tác có thể là bất kỳ thành viên tổ hợp tác nào hoặc không phải là thành viên tổ hợp tác, tùy theo thỏa thuận của thành viên tổ hợp tác. Nội dung, phạm vi và thời gian ủy quyền của người đại diện của tổ hợp tác được ghi rõ bằng văn bản để tránh trường hợp lạm dụng hoặc lạm quyền.)

      Điều 12. Quyền, nghĩa vụ của tổ trưởng tổ hợp tác

      (1. Áp dụng các quy định tại Điều 17 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Tổ trưởng phải là thành viên tổ hợp tác, hợp đồng hợp tác quy định thêm các điều kiện, tiêu chuẩn đối với tổ trưởng, ví dụ: phải là người có năng lực, trình độ, nhiệt tình, có trách nhiệm, v.v.

      3. Việc trả thù lao đối với tổ trưởng được thỏa thuận giữa các thành viên tổ hợp tác.

      4. Hợp đồng hợp tác quy định cụ thể phạm vi, nội dung và quyền hạn của tổ trưởng tổ hợp tác để tránh trường hợp lạm dụng hoặc lạm quyền.

      5. Hợp đồng hợp tác có thể quy định bổ sung quyền của tổ trưởng không trái với quy định của pháp luật.)

      Điều 13. Quyền, nghĩa vụ của ban điều hành (nếu có)

      (1. Áp dụng các quy định tại Điều 18 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể về số lượng thành viên ban điều hành, phân công rõ nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của thành viên ban điều hành trong quản lý, điều hành hoạt động của tổ hợp tác.

      Tổ hợp tác lập danh sách thành viên ban điều hành và tổ trưởng tổ hợp tác tại Phụ lục kèm theo và là một bộ phận không thể tách rời với hợp đồng hợp tác (tham khảo Mẫu I.02.02 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định của tổ hợp tác). Phụ lục Danh sách ban điều hành hoặc thông tin về tổ trưởng tổ hợp tác phải bảo đảm đầy đủ các nội dung sau: Tên, số định danh cá nhân, địa chỉ thường trú của tổ trưởng tổ hợp tác và ban điều hành (nếu có).)

      Điều 14. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

      (1. Áp dụng các quy định tại Điều 512 của Bộ luật dân sự và Điều 14, 15 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định các trường hợp chấm dứt tổ hợp tác khác do các thành viên tự thỏa thuận.)

      Điều 15. Quy định phương thức giải quyết tranh chấp trong nội bộ tổ hợp tác

      1. Áp dụng các quy định tại Điều 28 của Nghị định về tổ hợp tác.

      2. Hợp đồng hợp tác có thể quy định về việc thành lập và cơ chế hoạt động của Ủy ban/ban hòa giải hoặc chỉ định thành viên có uy tín giải quyết tranh chấp trong nội bộ tổ hợp tác).

      Điều 16. Các thỏa thuận khác (nếu có)

      (Tổ hợp tác có thể thỏa thuận các nội dung khác của Hợp đồng hợp tác không trái quy định pháp luật.)

      Điều 17. Điều khoản thi hành

      1. Hợp đồng hợp tác này đã được thông qua tại cuộc họp thành viên Tổ hợp tác ………… ngày …. tháng …. năm…..

      2. Các thành viên của tổ có trách nhiệm thi hành Hợp đồng hợp tác này.

      3. Mọi sự thay đổi hợp đồng hợp tác phải được ……… thành viên thống nhất thông qua.

      (Hợp đồng hợp tác có thể quy định cụ thể tỷ lệ đa số tổ viên thống nhất thông qua từ trên 50% đến 100%.)

      Chúng tôi, gồm tất cả thành viên tổ hợp tác thống nhất và ký tên vào Hợp đồng hợp tác này:

      STT

      Họ và tên

      Ngày, tháng, năm sinh

      Chữ ký (hoặc điểm chỉ)

      I

      Người đại diện của tổ hợp tác

       

       

      II

      Tổ trưởng

       

       

      III

      Ban điều hành (nếu có)

       

       

      1

       

       

       

      2

       

       

       

      …..

       

       

       

      IV

      Thành viên

       

       

      1

       

       

       

      2

       

       

       

      3

       

       

       

      …..

       

       

       

       

      Mẫu I.02.01

      DANH SÁCH THÀNH VIÊN TỔ HỢP TÁC

      (Kèm theo Hợp đồng hợp tác của Tổ hợp tác ………1. Phụ lục này là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác)

      I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN

      STT

      Họ và tên

      Ngày, tháng, năm sinh

      Giới tính

      Quốc tịch

      Dân tộc

      Chỗ ở hiện tại

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

      Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu

      Phần đóng góp

      Thời điểm đóng góp

      Chữ ký của thành viên

      Giá trị phần đóng góp2 (bằng số; VNĐ)

      Tỷ lệ(%)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN

      STT

      Tên pháp nhân

      Địa chỉ trụ sở chính

      Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)

      Phần đóng góp

      Thời điểm đóng góp

      Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân

      Giá trị phần đóng góp3 (bằng số; VND)

      Tỷ lệ (%)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ……, ngày…. tháng…. năm…
      ĐẠI DIỆN CỦA TỔ HỢP TÁC
      (Ký, ghi rõ họ tên4)

       

      1 Tên Tổ hợp tác dự định thành lập

      2 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên.

      3 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên.

      4 Đại diện tổ hợp tác ký trực tiếp vào đây

       

      Mẫu I.02.02

      DANH SÁCH BAN ĐIỀU HÀNH TỔ HỢP TÁC (nếu có)

      (Kèm theo Hợp đồng hợp tác của Tổ hợp tác ………. Phụ lục này là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác)

      STT

      Họ và tên

      Ngày, tháng, năm sinh

      Giới tính

      Quốc tịch

      Dân tộc

      Chỗ ở hiện tại

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

      Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu

      Phần đóng góp

      Thời điểm góp vốn

      Chức danh

      Giá trị phần đóng góp1 (bằng số: VNĐ)

      Tỷ lệ (%)

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ……, ngày…. tháng…. năm…
      ĐẠI DIỆN CỦA TỔ HỢP TÁC
      (Ký, ghi rõ họ tên)2

       

      1 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên

      2 Đại diện tổ hợp tác ký trực tiếp vào đây.

       

      Mẫu I.02.02

      DANH SÁCH BAN ĐIỀU HÀNH TỔ HỢP TÁC (nếu có)

      (Kèm theo Hợp đồng hợp tác của Tổ hợp tác ………. Phụ lục này là một phần không thể tách rời của hợp đồng hợp tác)

      ST T

      Họ và tên

      Ngày, tháng, năm sinh

      Giới tính

      Quốc tịch

      Dân tộc

      Chỗ ở hiện tại

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

      Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu

      Phần đóng góp

      Thời điểm góp vốn

      Chức danh

      Giá trị phần đóng góp1 (bằng số: VNĐ)

      Tỷ lệ (%)

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ……, ngày…. tháng…. năm…
      ĐẠI DIỆN CỦA TỔ HỢP TÁC
      (Ký, ghi rõ họ tên)2

       

      1 Ghi tổng giá trị phần đóng góp của từng thành viên

      2 Đại diện tổ hợp tác ký trực tiếp vào đây.

       

      3. Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

      UBND CẤP XÃ

      QUY TRÌNH

      Mã hiệu:

      QT-

      Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

      Ngày BH

      ...../..../20..

       

      MỤC LỤC

      SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

      1. MỤC ĐÍCH

      2. PHẠM VI

      3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

      4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

      5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

      6. BIỂU MẪU

      7. HỒ SƠ CẦN LƯU

      Trách nhiệm

      Tiếp nhận hồ sơ đề nghị

      Phê duyệt hồ sơ, gửi văn bản đề nghị cho UBND cấp xã

      Tiếp nhận hồ sơ đề nghị

      Soạn thảo

      Kiểm tra, phê duyệt

      Thẩm tra

      Quyết định

      Chi hỗ trợ

      Họ tên

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chữ ký

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chức vụ

      Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Chuyên viên Văn Phòng UBND cấp xã

      Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã

      Chuyên viên Phòng TCKH

      Lãnh đạo xã

      UBND cấp xã

      SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

      Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

      Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

      Mô tả nội dung sửa đổi

      Lần ban hành / Lần sửa đổi

      Ngày ban hành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. MỤC ĐÍCH

      Quy định cách thức, trình tự Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.

      2. PHẠM VI ÁP DỤNG

      Cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.

      3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

      Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

      Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

      4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

      5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

      5.1

      Cơ sở pháp lý

       

      - Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

      - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

      5.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      Những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC.

       

       

       

      - Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:

      (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);

      (2) Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng;

      (3) Đối với trường hợp tổ hợp tác chấm dứt theo sự thỏa thuận của các thành viên, thì bổ sung thêm biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác, ghi cụ thể tỷ lệ phần trăm số thành viên tán thành, có chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hợp tác (hoặc người được các thành viên tổ hợp tác ủy quyền) và các thành viên tổ hợp tác, trừ trường hợp hợp đồng hợp tác quy định khác;

      (4) Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.

      - Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:

      (1) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);

      (2) Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác.

      (3) Đối với trường hợp tổ hợp tác chấm dứt theo sự thỏa thuận của các thành viên, thì bổ sung thêm biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác, ghi cụ thể tỷ lệ phần trăm số thành viên tán thành, có chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hợp tác (hoặc người được các thành viên tổ hợp tác ủy quyền) và các thành viên tổ hợp tác, trừ trường hợp hợp đồng hợp tác quy định khác;

      (4) Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.

       

      x

       

       

       

      5.3

      Số lượng hồ sơ

       

      Số lượng hồ sơ cần nộp: 01 bộ

      5.4

      Thời gian xử lý

       

      Thời gian xử lý cần thực hiện: Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ

      5.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      Văn phòng UBND cấp xã

      5.6

      Lệ phí

       

      Lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: Không

      5.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      Bước 1: Nộp hồ sơ

      Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác đến Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi tổ hợp tác thành lập.

      Tổ trưởng tổ hợp tác hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác

      Giờ hành chính

      BM 03.01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ

      B2

      Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

      Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Giờ hành chính

       

      B3

      Bước 3: Xử lý hồ sơ

      Sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan.

      Chuyên viên phụ trách xử lý

      Giờ hành chính

       

       

       

       

       

       

       

      6. BIỂU MẪU

      TT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      9.

      BM 03.01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ

      10.

      BM 04.01

      Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

      11.

      BM 07.01

      Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

      12.

      BM 08.01

      Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      7. HỒ SƠ CẦN LƯU

      TT

      Hồ sơ lưu

      11.

      Tập thành phần hồ sơ đã gửi của Tổ trưởng tổ hợp tác tại bước 1

      12.

      Giấy biên nhận hồ sơ (01 bản: 1 của Văn phòng UBND xã)

      13.

      Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

      14.

      Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

      15.

      Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính

      Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.

       

      Mẫu I.03

      TÊN TỔ HỢP TÁC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ………………….

      ….. ngày….. tháng….. năm……

       

      THÔNG BÁO

      Về việc chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

      Kính gửi: UBND cấp xã, phường, thị trấn1

      Tên tổ hợp tác (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................................

      Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

      Thông báo về việc chấm dứt hoạt động tổ hợp tác như sau:

      Lý do chấm dứt hoạt động2:.............................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      Tổ hợp tác cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

       

       

      ĐẠI DIỆN CỦA TỔ HỢP TÁC
      (Ký, ghi rõ họ tên)3

      Các giấy tờ gửi kèm:

      - …………………….

      - …………………….

      - …………………….

       

      1. Ghi tên UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động. Nếu tổ hợp tác hoạt động trên địa bàn nhiều xã thì ghi tên xã, phường, thị trấn nơi tổ hợp tác hoạt động chủ yếu.

      2. Tổ hợp tác ghi lý do chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác theo Điều 512 của Bộ luật dân sự và Điều 31 của Nghị định về tổ hợp tác

      3. Người đại diện của Tổ hợp tác ký trực tiếp vào phần này.

       

      II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

      1. Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

      UBND CẤP XÃ

      QUY TRÌNH

      Mã hiệu:

      QT 01

       

      Tên quy trình chi tiết Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

       

      Ngày ban hành:

      ........./..... ..../.......... .......

       

      MỤC LỤC

      SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

      1. MỤC ĐÍCH

      2. PHẠM VI

      3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

      4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

      5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

      6. BIỂU MẪU

      7. HỒ SƠ CẦN LƯU

      Trách nhiệm

      Tiếp nhận hồ sơ đề nghị

      Phê duyệt hồ sơ, gửi văn bản đề nghị cho UBND cấp xã

      Tiếp nhận hồ sơ đề nghị

      Soạn thảo

      Kiểm tra, phê duyệt

      Thẩm tra

      Quyết định

      Chi hỗ trợ

      Họ tên

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chữ ký

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chức vụ

      Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Chuyên viên Văn Phòng UBND cấp xã

      Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã

      Chuyên viên Phòng TCKH

      Lãnh đạo xã

      UBND cấp xã

      SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

      Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

      Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

      Mô tả nội dung sửa đổi

      Lần ban hành / Lần sửa đổi

      Ngày ban hành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. MỤC ĐÍCH

      Quy định cách thức, trình tự Quá trình giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu.

      2. PHẠM VI ÁP DỤNG

      Cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc Quá trình giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu.

      3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

      Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

      Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

      4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

      5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

      5.1

      Cơ sở pháp lý

       

      - Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội khóa XIII nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

      - Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

      - Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;

      - Căn cứ Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lực chọn nhà thầu;

      - Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

      - Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả;

      - Căn cứ Công văn số 108/UBND-KTTH ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh An Giang về việc triển khai thực hiện Thông tư số 11/209/TT- BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

      5.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      Những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC.

       

       

       

      1. Đơn kiến nghị của nhà thầu; nhà đầu tư tham dự thầu (đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu; nhà đầu tư, được đóng dấu (nếu có)) gửi đến Chủ đầu tư, Bên mời thầu (UBND xã)

      x

       

      2. Một số tài liệu, văn bản khác có liên quan (nếu có).

       

      x

      5.3

      Số lượng hồ sơ

       

      Số lượng hồ sơ cần nộp: 02 bộ

      5.4

      Thời gian xử lý

       

      Thời gian xử lý cần thực hiện: 1,5 ngày làm việc (12 giờ) kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, nhà đầu tư.

      5.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      Văn phòng Chủ đầu tư (hoặc Bên mời thầu) thuộc UBND xã …

      5.6

      Lệ phí

       

      Lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: Không

      5.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      Nộp đơn kiến nghị của nhà thầu, nhà đầu tư tham dự thầu và các tài liệu liên quan (nếu có)

      Nhà thầu, nhà đầu tư

      Giờ hành chính

      BM 03.01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ và đóng dấu đến và ghi ngày tiếp nhận.

      Đồng thời chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách xử lý.

      Bộ phận văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu thuộc UBND xã

      Giờ hành chính

       

      B3

      Chuyên viên phụ trách xử lý tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

      + Trường hợp: Kiến nghị của nhà thầu không phù hợp theo Điều 118 Nghị định 63/NĐ-CP: Chuyên viên phụ trách lập thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị trình Chủ đầu tư; Bên mời thầu.

      + Trường hợp: hồ sơ đáp ứng yêu cầu: lập văn bản thông báo hướng dẫn nhà thầu, nhà đầu tư (có kiến nghị về kết quả đấu thầu) nộp hồ sơ cho Bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn cấp tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang) trình Chủ đầu tư; Bên mời thầu.

      Chuyên viên phụ trách xử lý

      04 giờ

      Thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị (nếu có)

      Hoặc

      Thông báo bằng văn bản hướng dẫn Nhà thầu; Nhà đầu tư (nếu có)

      B4

      - Thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị (nếu có)

      Hoặc

      - Thông báo bằng văn bản hướng dẫn Nhà thầu; Nhà đầu tư gửi đơn kiến nghị đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang

      Chủ đầu tư

      Giờ hành chính

      Thông báo đã được lãnh đạo UBND xã (chủ đầu tư, Bên mời thầu) ký duyệt.

      B5

      Trả kết quả cho nhà thầu, nhà đầu tư

      Bộ phận văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu thuộc UBND xã

      04 giờ

       

      B6

      Thống kê và theo dõi: Chuyên viên phụ trách xử lý.

      Chuyên viên phụ trách xử lý

      04 giờ

      - BM 04.01 - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại UBND xã).

      - BM 07.01 - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

      - BM 08.01 - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      6. BIỂU MẪU

      TT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      13.

      BM 03.01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ

      14.

      BM 04.01

      Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

      15.

      BM 07.01

      Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

      16.

      BM 08.01

      Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      7. HỒ SƠ CẦN LƯU

      TT

      Hồ sơ lưu

      16.

      Tập thành phần hồ sơ đã gửi của chủ đầu tư tại bước 1.2

      17.

      Giấy biên nhận hồ sơ (01 bản: 1 của Văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trực thuộc UBND xã)

      18.

      Thông báo bằng văn bản đến nhà thầu; nhà đầu tư (01 bản: 01 của Chủ đầu tư; Bên mời thầu (UBND xã))

      19.

      Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

      20.

      Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

      21.

      Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính

      Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.

      2. Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

      UBND CẤP XÃ

      QUY TRÌNH

      Mã hiệu:

      QT 01

       

      Tên quy trình chi tiết Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

       

      Ngày ban hành:

      ........./..... ..../..........

       

       

      MỤC LỤC

      SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

      1. MỤC ĐÍCH

      2. PHẠM VI

      3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

      4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

      5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

      6. BIỂU MẪU

      7. HỒ SƠ CẦN LƯU

      Trách nhiệm

      Tiếp nhận hồ sơ đề nghị

      Phê duyệt hồ sơ, gửi văn bản đề nghị cho UBND cấp xã

      Tiếp nhận hồ sơ đề nghị

      Soạn thảo

      Kiểm tra, phê duyệt

      Thẩm tra

      Quyết định

      Chi hỗ trợ

      Họ tên

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chữ ký

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chức vụ

      Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Chuyên viên Văn Phòng UBND cấp xã

      Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã

      Chuyên viên Phòng TCKH

      Lãnh đạo xã

      UBND cấp xã

      SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

      Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

      Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

      Mô tả nội dung sửa đổi

      Lần ban hành / Lần sửa đổi

      Ngày ban hành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. MỤC ĐÍCH

      Quy định cách thức, trình tự Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.

      2. PHẠM VI ÁP DỤNG

      Cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.

      3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

      Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

      Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

      4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

      5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

      5.1

      Cơ sở pháp lý

       

      - Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội khóa XIII nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

      - Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

      - Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;

      - Căn cứ Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lực chọn nhà thầu;

      - Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

      - Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả;

      - Căn cứ Công văn số 108/UBND-KTTH ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh An Giang về việc triển khai thực hiện Thông tư số 11/209/TT- BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

      5.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      Những thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC.

       

       

       

      1. Đơn kiến nghị của nhà thầu; nhà đầu tư tham dự thầu (đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu; nhà đầu tư, được đóng dấu (nếu có)) gửi đến Chủ đầu tư, Bên mời thầu (UBND xã)

      x

       

      2. Một số tài liệu, văn bản khác có liên quan (nếu có).

       

      x

      5.3

      Số lượng hồ sơ

       

      Số lượng hồ sơ cần nộp: 02 bộ

      5.4

      Thời gian xử lý

       

      Thời gian xử lý cần thực hiện: 07 ngày làm việc(56 giờ) kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, nhà đầu tư.

      5.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      Văn phòng Chủ đầu tư (hoặc Bên mời thầu) thuộc UBND xã …

      5.6

      Lệ phí

       

      Lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: Không

      5.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      Nộp đơn kiến nghị của nhà thầu, nhà đầu tư tham dự thầu và các tài liệu liên quan (nếu có)

      Nhà thầu, nhà đầu tư

      Giờ hành chính

      BM 03.01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ và đóng dấu đến và ghi ngày tiếp nhận.

      Đồng thời chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách xử lý.

      Bộ phận văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu thuộc UBND xã

      08 giờ

       

      B3

      Chuyên viên phụ trách xử lý tiếp nhận, xử lý hồ sơ:

      + Trường hợp: Kiến nghị của nhà thầu không phù hợp theo Điều 118 Nghị định 63/NĐ-CP: Chuyên viên phụ trách lập thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị trình Chủ đầu tư; Bên mời thầu.

      + Trường hợp: hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo

      Chuyên viên phụ trách xử lý

      24 giờ

      Thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc không xem xét, giải quyết kiến nghị (nếu có)

      B4

      - Chủ đầu tư, Bên mời thầu cùng tư vấn đấu thầu (nếu có) xem xét giải quyết nội dung kiến nghị của nhà thầu

      Chủ đầu tư, Bên mời thầu

      08 giờ

       

      B5

      Văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu

      Chủ đầu tư

      08 giờ

      Văn bản giải quyết kiến nghị đã được lãnh đạo UBND xã (chủ đầu tư, Bên mời thầu) ký duyệt.

      B6

      Trả kết quả cho nhà thầu, nhà đầu tư

      Bộ phận văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu thuộc UBND xã

      04 giờ

       

      B7

      Thống kê và theo dõi: Chuyên viên phụ trách xử lý.

      Chuyên viên phụ trách xử lý

      04 giờ

      - BM 04.01 - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại UBND xã).

      - BM 07.01 - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

      - BM 08.01 - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      2. BIỂU MẪU

      TT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      17.

      BM 03.01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ

      18.

      BM 04.01

      Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

      19.

      BM 07.01

      Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

      20.

      BM 08.01

      Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      3. HỒ SƠ CẦN LƯU

      TT

      Hồ sơ lưu

      22.

      Tập thành phần hồ sơ đã gửi của chủ đầu tư tại bước 1.2

      23.

      Giấy biên nhận hồ sơ (01 bản: 1 của Văn phòng của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trực thuộc UBND xã)

      24.

      Văn bản giải quyết kiến nghị (01 bản: 01 của Chủ đầu tư; Bên mời thầu (UBND xã), Công văn phúc đáp (nếu có)

      25.

      Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

      26.

      Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

      27.

      Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính

      Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu89/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh An Giang
                                Ngày ban hành18/01/2021
                                Người kýNguyễn Thanh Bình
                                Ngày hiệu lực 18/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 554/KH-UBND năm 2021 về thực hiện Chỉ thị 07-CT/TW về tăng cường lãnh đạo công tác phòng, chống HIV/AIDS tiến tới chấm dứt dịch bệnh AIDS tại Việt Nam trước năm 2030 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
                                                      • Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
                                                      • Thông tư 41/2020/TT-BTTTT hướng dẫn về việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành
                                                      • Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án Sắp xếp, phát triển mạng lưới trường học trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
                                                      • Công điện 1290/CĐ-BYT năm 2020 về tiếp tục khẩn trương triển khai quyết liệt các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Kế hoạch 79/KH-UBND về triển khai nhiệm vụ, giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ, xuất khẩu sản phẩm hàng hóa ứng phó với tác động của dịch Covid-19 gây ra năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ