Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    15376





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu89/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
      Ngày ban hành25/02/2021
      Người kýTrần Phước Hiền
      Ngày hiệu lực 25/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NGÃI

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 89/QĐ-UBND

      Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

      Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Minh Long;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Long tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 481/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

      5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

      a) Tổng số danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 11 công trình, dự án với tổng diện tích là 9,04 ha. Trong đó:

      Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tông diện tích 9,04 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

      b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

      Có 05 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,8 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

      6. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2021.

      - Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 8,06 ha (Chi tiết có Phụ biểu 03 kèm theo).

      - Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai 2013 (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh Quảng Ngãi) tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 29,40 ha (Chi tiết có Phụ biểu 04 kèm theo).

      7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.

      Trong năm 2021, UBND huyện Minh Long đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 05 công trình, dự án (Chi tiết có Phụ biểu 05 kèm theo).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Minh Long kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Minh Long, trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

      4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Minh Long theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.

      5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Minh Long phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

      6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Thường trực T
      ỉnh ủy (b/cáo);
      - Thường trực
      HĐND tỉnh;
      - CT, PCT UBND t
      ỉnh;
      - VP
      UB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
      - Lưu VT, NN-TN (lnphong82)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Phước Hiền

       

      Biểu 01

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN MINH LONG

      (Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Long Sơn

      Long Môn

      Long Hiệp

      Long Mai

      Thanh An

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(9)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      23,729.67

      7,545.35

      6,947.51

      1,731.44

      3,710.37

      3,794.99

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      22,725.59

      7,272.87

      6,812.71

      1,544.79

      3,499.15

      3,594.07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1,064.61

      220.75

      96.87

      169.26

      206.21

      371.52

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1,010.03

      216.95

      76.24

      166.19

      198.74

      351.91

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      371.24

      180.67

      61.88

      27.77

      60.96

      39.96

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2,555.08

      833.87

      1,002.07

      170.21

      248.26

      300.67

      1.4

      Đất rùng phòng hộ

      RPH

      9,765.56

      3,558.25

      3,961.48

      317.55

      828.09

      1,100.18

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      8,956.56

      2,476.90

      1,689.90

      859.39

      2,149.33

      1,781.03

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      4.52

      1.66

      0.50

      0.61

      1.03

      0.71

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      6.03

      0.76

       

       

      5.27

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      982.82

      266.50

      134.00

      182.53

      201.56

      198.23

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      19.82

       

       

      18.82

      1.00

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0.60

       

       

      0.60

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0.37

      0.07

       

      0.15

      0.15

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1.55

       

       

      0.06

      1.49

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      274.54

      79.76

      32.19

      53.15

      54.36

      54.87

      2.10

      Đất di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0.01

       

       

      0.01

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      1.37

       

       

       

       

      1.37

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0.79

       

       

       

      0.79

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      175.00

      50.36

      11.68

      43.94

      37.61

      31.41

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      5.52

      0.42

      1.11

      3.11

      0.38

      0.50

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0.66

       

      0.02

       

      0.64

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0.03

       

       

      0.03

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      38.17

      8.35

      7.58

      11.83

      7.28

      3.13

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      3.46

      0.74

      0.17

      0.64

      1.36

      0.54

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1.89

      0.12

       

      1.51

      0.26

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0.04

      0.03

       

      0.01

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      458.79

      126.60

      81.25

      48.41

      96.13

      106.40

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0.41

      0.05

       

      0.25

      0.11

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      23.26

      5.98

      0.80

      4.13

      9.66

      2.69

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      Biểu 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG

      (Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Long Sơn

      Long Môn

      Long Hiệp

      Long Mai

      Thanh An

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(9)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

       

      Tổng điện tích đất thu hồi

       

      2.19

       

      0.08

      2.11

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2.19

       

      0.08

      2.11

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0.19

       

      0.08

      0.11

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2.00

       

       

      2.00

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG

      (Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Long Sơn

      Long Môn

      Long Hiệp

      Long Mai

      Thanh An

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(9)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

       

      Tổng diện tích chuyển mục đích

       

      2.98

      0.35

      0.08

      2.20

      0.15

      0.20

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.98

      0.35

      0.08

      2.20

      0.15

      0.20

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      0.04

       

       

       

       

      0.04

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      0.04

       

       

       

       

      0.04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      0.26

      0.12

       

      0.03

      0.05

      0.06

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0.61

      0.17

      0.08

      0.17

      0.09

      0.10

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      2.07

      0.06

       

      2.00

      0.01

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      Biểu 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG

      (Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Long Sơn

      Long Môn

      Long Hiệp

      Long Mai

      Thanh An

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(9)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

       

      Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

       

      0.02

       

       

      0.02

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0.02

       

       

      0.02

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0.02

       

       

      0.02

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 01

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG

      (Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Diện tích QH (ha)

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

      Chủ trương, quyết định, ghi vốn

      Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

      Ghi chú

      Tổng (triệu đồng)

      Trong đó

      Ngân sách Trung ương

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp xã

      Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Trạm Y tế xã Long Mai

      0.20

      Xã Long Mai

      Tờ bản đồ số 50

      Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trạm y tế xã Long Mai

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Trạm Y tế xã Long Môn

      0.32

      Xã Long Môn

      Tờ bản đồ số 10

      Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trạm y tế xã Long Môn

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Khu thể thao xã Long Mai

      0.60

      Xã Long Mai

      Tờ bản đồ số 50

      Quyết định 664/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình: khu thể thao xã Long Mai.

      1,438.33

       

       

       

      1,438.33

       

       

      4

      Công trình nghĩa trang nhân dân - thôn Sơn Châu

      2.40

      Xã Long Sơn

      Tờ bản đồ số 6

      Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/07/2018 của UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư và Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Minh Long về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nghĩa trang nhân dân Sơn Châu.

      1,200.00

       

       

       

      1,200.00

       

       

      5

      Công viên xã Long Sơn

      0.09

      Xã Long Sơn

      Tờ bản đồ số 59

      Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND huyện Minh Long về việc hỗ trợ các mục tiêu cho ngân sách xã để thực hiện đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình và Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND huyện Minh Long về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Công viên xã Long Sơn.

      600.00

       

       

      600.00

       

       

       

      6

      Công trình nghĩa trang nhân dân Hóc Quéo giai đoạn 2

      0.11

      Xã Long Hiệp

      Tờ số 2 Bản đồ đất lâm nghiệp

      Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND huyện Minh Long Quyết định về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện một số nhiệm vụ phát sinh ngoài dự toán và Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của UBND xã Long Hiệp Quyết định về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã.

      480.60

       

       

      200

      280.60

       

       

      7

      Công trình nghĩa trang nhân dân Gò Cà Rốc

      2.00

      Xã Long Hiệp

      Tờ số 2 Bản đồ đất lâm nghiệp

      Quyết định số 127/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long Quyết định ngày 20/03/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và Nghị Quyết số: 21/NQ-HĐND, ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND xã Long Hiệp.

      500.00

      500

       

       

       

       

       

      8

      Nhà văn hóa Thôn 2

      0.02

      Xã Long Hiệp

      Tờ số 10

      Quyết định số 127/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long Quyết định ngày 20/03/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và Nghị Quyết số: 21/NQ-HĐND, ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND xã Long Hiệp.

      800.00

      400

      400

       

       

       

       

      9

      Cầu sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long: Hạng mục: Gia cố bờ tả sông Phước Giang

      3.00

      xã Long Mai

      Tờ bản đồ 65,66

      Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cầu Sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long

      250

      250

       

       

       

       

       

      10

      Trường Trung học cơ sở Thanh An

      0.15

      xã Thanh An

      Tờ bản đồ số 26

      Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 30/09/2020 của UBND huyện Minh Long, về việc giao nhiệm vụ thực hiện các công trình nâng cấp, sửa chữa, cải tạo từ nguồn kinh phí kết dư ngân sách huyện năm 2019

      350

       

       

      350

       

       

       

      11

      Trường mẫu giáo Long Môn - Điểm trường Làng Ren (hạng mục 01 phòng và sân vườn)

      0.15

      xã Long Môn

      Tờ bản đồ số 21

      Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2020 thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường lớp học

      450

      450

       

       

       

       

      Vốn trái phiếu chính phủ

       

      Tổng cộng

      9.04

       

       

       

      6,068.93

      1,600.00

      400.00

      1,150.00

      2,918.93

      0.00

       

       

      Phụ biểu 02

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG

      (Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

      TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Trong đó

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

      GHI CHÚ

      Diện tích đất LUA (ha)

      Diện tích đất RPH (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      Trạm Y tế xã Long Mai

      0.20

      0.18

       

      Xã Long Mai

      Tờ bản đồ số 50

       

      2

      Trạm Y tế xã Long Môn

      0.32

      0.27

       

      Xã Long Môn

      Tờ bản đồ số 10

       

      3

      Khu thể thao xã Long Mai

      0.60

      0.15

       

      Xã Long Mai

      Tờ bản đồ số 50

      Quyết định 664/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình: khu thể thao xã Long Mai.

      4

      Cầu sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long: Hạng mục: Gia cố bờ tả sông Phước Giang

      3.00

      0.10

       

      xã Long Mai

      Tờ bản đồ 65,66

      Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cầu Sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long

      5

      Trường Trung học cơ sở Thanh An

      0.20

      0.10

       

      xã Thanh An

      Tờ bản đồ số 26

      Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 30/09/2020 của UBND huyện Minh Long, về việc giao nhiệm vụ thực hiện các công trình nâng cấp, sửa chữa, cải tạo từ nguồn kinh phí kết dư ngân sách huyện năm 2019

       

      Tổng cộng

      4.32

      0.80

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 03

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG

      (Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm
      (đến cấp xã)

      Diện tích QH (ha)

      Trong đó

      Tình hình giao đất

      Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021

      Ghi chú

      Đồ thu hồi

      Chưa thu hồi

      Đã giao

      Chưa giao

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km 0 - Km22+336

      Xã Thanh An, huyện Minh Long

      8.06

       

      8.06

       

      8.06

      “Chưa được phê duyệt phương án bồi thường và GPM do đang trình giá đất cụ thể (hệ số điều chỉnh giá đất) năm 2020 theo Công văn 3972/UBND-NNTN ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh; phần diện tích đất này dự kiến phải kéo dài công tác thu hồi, giao đất sang năm 2021”.

      Công trình năm 2017

      Tổng cộng

      8.06

       

      8.06

       

      8.06

       

       

       

      Phụ biểu 04

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG

      (Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

      TT

      Tên Công trình, dự án

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Trong đó

      Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021

      GHI CHÚ

      Đã thu hồi (ha)

      Chưa thu hồi (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      Khu du lịch sinh thái Thác Trắng - Đồng Cần

      Xã Thanh An

      29.40

       

      29.40

      “Vướng bồi thường”

      Công trình năm 2018

       

      Tổng cộng

       

      29.40

       

      29.40

       

       

       

      Phụ biểu 05

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

      TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Số lô; Số thửa, tờ BĐ đất đấu giá

      Tổng diện tích đất đấu giá (ha)

      Ghi chú

      1

      Đất rừng sản xuất UBND xã Long Mai quản lý

      Xã Long Mai

      Thửa số 199, tờ BĐ số 04

      0.93

      Cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá

      2

      Đất rừng sản xuất UBND xã Long Mai quản lý

      Xã Long Mai

      Thửa số 200, tờ BĐ số 04

      1.74

      3

      Đất trồng cây lâu năm thuộc quỹ đất công ích của xã Long Sơn

      Xã Long Sơn

      Thửa số 190, tờ BĐ số 51

      0.18

      Cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá

      Thửa số 191, tờ BĐ số 51

      1.84

      Thửa số 312, tờ BĐ số 59

      0.24

      Thửa số 82, tờ BĐ số 59

      0.50

      Thửa số 100, tờ BĐ số 32

      2.01

      4

      Khu dân cư thôn 2 (đấu giá)

      Xã Long Hiệp

      37

      1.31

      Công trình năm 2018.

      5

      Khu dân cư thôn 3, xã Long Hiệp

      Xã Long Hiệp

      7

      0.15

       

       

      Tổng

       

       

      8.90

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu89/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                                Ngày ban hành25/02/2021
                                Người kýTrần Phước Hiền
                                Ngày hiệu lực 25/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 3888/CHK-TCCB năm 2021 về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt do Cục Hàng không Việt Nam ban hành
                                                      • Công văn 27550/CTHN-VP năm 2021 triển khai các biện pháp phòng, chống dịch Covid 19 trước diễn biến phức tạp của dịch bệnh trên cả nước do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 30/KH-UBND thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm năm 2021 do tỉnh Nam Định ban hành
                                                      • Quyết định 5718/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Đẩy mạnh triển khai hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
                                                      • Kế hoạch 209/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Chiến lược tài chính toàn diện quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      • Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2020 về tăng cường giải pháp đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 14/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
                                                      • Kế hoạch 1308/KH-BVHTTDL về tổng kết 10 năm thực hiện “Chiến lược phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2020” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ