Số hiệu | 88/2001/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
Ngày ban hành | 12/10/2001 |
Người ký | Phan Văn Vượng |
Ngày hiệu lực | 12/10/2001 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY | CỘNG |
Số: | Hà |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và Luật sửa đổi bổ sung một số điểm của Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ các Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1998 và số 51/1998/NĐ-CP ngày
18/7/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 103/1998/TT-BTC ngày 18/7/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫnviệc
phân cấp, lập chấp hành, quyết toán Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 35/2000/QĐ-UB ngày 17/4/2000 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc ban hành bản quy định chi tiết tỷ lệ(%) phân chia các khoản thu Ngân sách
giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của sở : Tài chính-Vật giá, Cục Thuế Thành phố, Kho bạc Nhà nước Hà
Nội tại tờ trình số 2630/TTr-LS ngày 01/10/2001;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Điều chỉnh, bổ sung về tỷ lệ(%) phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp
Ngân sách trên địa bàn Thành phố Hà Nội (theo biểu đính kèm).
Điều 2:
Các khoản điều chỉnh, bổ sung về tỷ lệ(%) phân chia các khoản thu ngân sách ghi
tại Điều 1 được phép điều chỉnh từ ngày 01/01/2001.
Tỷ lệ
(%) phân chia các khoản thu Ngân sách khác không điều chỉnh theo Quyết định này
vẫn được thực hiện theo đúng Quyết định số 35/2000/QĐ-UB ngày 17/4/2000 của
UBND Thành phố Hà Nội.
Điều
3: Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố ; Giám đốc sở Tài chính-Vật giá ;
Sở Kế hoạch và đầu tư ;Giám đốc kho bạc Nhà nước Hà Nội, Cục trưởng Cục Thuế
Thành phố và Chủ tịch UBND các Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này ./.
| T/M. Phan Văn Vượng |
BIỂU
ĐIỀU CHỈNH , BỔ SUNG MỘT SỐ TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NSNN GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH ĐƯỢC HƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số ...88.../2001/QĐ-UB ngày 12 tháng 10 năm 2001 của
UBND Thành phố Hà nội)
Số TT |
Các |
Tổng 100% | Tỷ | |||
Ngân | Ngân sách phố | Ngân sách quận huyện | Ngân sách phường, TTrấn | |||
1 | Thu từ DNNN quận, huyện quản -Thuế giá trị gia tăng (VAT) -Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 100 |
70 70 |
20 20 |
10 10 |
|
2 | Thu từ khu vực thuế công -Thuế giá trị gia tăng (VAT) -Thuế thu nhập doanh nghiệp -Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 100 100
|
70 70 -
|
20 20 - |
10 10 80
|
20 |
3 | Thu lệ phí trước bạ xe máy do | 100 |
| 50 | 50 |
|
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 88/2001/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
Ngày ban hành | 12/10/2001 |
Người ký | Phan Văn Vượng |
Ngày hiệu lực | 12/10/2001 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.