Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11708





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu862/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hòa Bình
      Ngày ban hành26/04/2021
      Người kýBùi Văn Khánh
      Ngày hiệu lực 26/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÒA BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 862/QĐ-UBND

      Hòa Bình, ngày 26 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình

      Căn cứ Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực ph m nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 22/4/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (03 thủ tục cấp tỉnh), lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.

      Điều 2. Bãi bỏ 03 thủ tục cấp huyện, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản công bố tại Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.

      (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

      Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và PTNT (địa chỉ: http://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn).

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      - Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

      + Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày 05/5/2021.

      + Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.

      Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
      - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
      - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
      - Trung tâm TH&CB tỉnh;
      - Trung tâm PVHCC tỉnh;
      - Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)

      CHỦ TỊCH

      Bùi Văn Khánh

       

      PHỤ LỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

      PHẦN I.

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (sửa đổi, bổ sung 03 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, công bố tại Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      STT

      Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC

      Thời gian giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

      Phí, lệ phí

      Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC

      Tiếp nhận

      Trả kết quả

      *

      Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy

      sản

       

       

       

       

      1

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

      2.001827.000.00.00.H28

      15 ngày làm việc

      Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

      x

      x

      a) Thẩm định cấp giấy 700.000 đ/cơ sở.

      b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.

      Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

      2

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) 2.001823.000.00.00.H28

      15 ngày làm việc

      Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

      x

      x

      a) Thẩm định cấp giấy 700.000 đ/cơ sở.

      b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.

      3

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) 2.001819.000.00.00.H28

      05 ngày

      làm việc

      Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

      x

      x

      a) Thẩm định cấp giấy 700.000 đ/cơ sở.

      b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.

      2. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ

      STT

      Số hồ sơ TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ

      I.

      Thủ tục hành chính cấp huyện (đã công bố tại Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      1

      BNN-HBI-288021

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

      Quyết định số 07/2021/QĐ- UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

      2

      BNN-HBI-288022

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

      3

      BNN-HBI-288023

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

      Phần II.

      NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

      1.1. Trình tự thực hiện:

      - Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

      - Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả:

      Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

      + Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối.

      + Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt.

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở để hoàn thiện.

      - Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.

      + Trường hợp 1: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (nếu cơ sở đã được th m định và xếp loại A hoặc B). (hoặc) nếu không cấp Giấy chứng nhận ATTP phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

      + Trường hợp 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hoặc) nếu không cấp Giấy chứng nhận ATTP phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

      - Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.

      1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, Fax, E- mail.

      1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      a. Thành phần hồ sơ:

      - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

      - Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở.

      b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

      1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

      1.5. Cơ quan thực hiện TTHC:

      - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cơ quan được phân công đã nêu tại mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật);

      - Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Cơ quan được phân công đã nêu tại mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật).

      1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

      1.7. Kết quả thực hiện TTHC:

      - Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện.

      - Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.

      1.8. Phí, lệ phí:

      - Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.

      - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.

      1.9. Mẫu đơn, tờ khai:

      Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

      Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (Phụ lục VI, Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

      1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.

      1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

      - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;

      - Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

       

      Ghi chú: Phần chữ in nghiêng, đậm là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.

       

      Phụ lục V

      MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
      GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ------------

      ....................., ngày........tháng........năm.........

      ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
      GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

      Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

      1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:..........................................................................

      2. Mã số (nếu có):....................................................................................................

      3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:....................................................................

      4. Điện thoại:..........................Fax:................................Email:.................................

      5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:..........................................

      ...............................................................................................................................

      6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

      Đề nghị..................................(tên cơ quan có thẩm quyền)..............................cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

       

       
      Hồ sơ gửi kèm:
      -
      -

      Đại diện cơ sở
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Phụ lục VI

      BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ------------

      ....................., ngày........tháng........năm.........

      BẢN THUYẾT MINH

      Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

      I- THÔNG TIN CHUNG

      1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:...........................................................................

      2. Mã số (nếu có):.....................................................................................................

      3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:....................................................................

      4. Điện thoại:.............................Fax:................................Email:.............................

      5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

      DN nhà nước

      □

      DN 100% vốn nước ngoài

      □

      DN liên doanh với nước ngoài

      □

      DN Cổ phần

      □

      DN tư nhân

      □

      Khác

      □

       

       

      (ghi rõ loại hình):.................................

       

      6. Năm bắt đầu hoạt động:........................................................................................

      7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:.....................................

      8. Công suất thiết kế:................................................................................................

      9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):.............................

      10. Thị trường tiêu thụ chính:..................................................................................

      II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

      TT

      Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

      Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

      Cách thức đóng

      Gói và thông tin ghi trên bao bì

      Tên nguyên liệu/ sản phẩm

      Nguồn gốc/ xuất xứ

       

       

       

       

       

      III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

      1. Nhà xưởng, trang thiết bị

      - Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:................m2, trong đó:

      + Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm:...........................m2

      + Khu vực sản xuất, kinh doanh:................................................m2

      + Khu vực đóng gói thành phẩm:................................................m2

      + Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:.....................................m2

      + Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:.......................................m2

      - Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:..........................................................

      2. Trang thiết bị chính:

      Tên thiết bị

      Số lượng

      Nước sản xuất

      Tổng công suất

      Năm bắt đầu sử dụng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Hệ thống phụ trợ

      - Nguồn nước đang sử dụng:

      Nước máy công cộng          □            Nước giếng khoan □

      Hệ thống xử lý:              Có □                                Không □

      Phương pháp xử lý:........................................................................................

      - Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

      Tự sản xuất □                                      Mua ngoài □

      Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:.................................................

      4. Hệ thống xử lý chất thải

      Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:....................................................................

      5. Người sản xuất, kinh doanh:

      - Tổng số:.............................người, trong đó:

      + Lao động trực tiếp:...............người.

      + Lao động gián tiếp:..............người.

      - Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:..................................................................................................

      - Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:..........................................................................................

      - Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:...................................................................................

      6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị:

      - Tần suất làm vệ sinh:..............................................................................................

      - Nhân công làm vệ sinh:...........người; trong đó...........của cơ sở và..........đi thuê ngoài.

      7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

      Tên hóa chất

      Thành phần chính

      Nước sản xuất

      Mục đích sử dụng

      Nồng độ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

      9. Phòng kiểm nghiệm

      - Của cơ sở □                            Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:.................

      ..................................................................................................................................

      - Thuê ngoài □                           Tên những PKN gửi phân tích:.......................................

      ...................................................................................................................................

      10. Những thông tin khác

      Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

       

       

      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

      2.1. Trình tự thực hiện:

      - Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

      - Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả:

      Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

      + Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối.

      + Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt.

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở để hoàn thiện.

      - Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.

      + Trường hợp 1: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (nếu cơ sở đã được th m định và xếp loại A hoặc B). (hoặc) nếu không cấp Giấy chứng nhận ATTP phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

      + Trường hợp 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (hoặc) nếu không cấp Giấy chứng nhận ATTP phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

      - Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.

      2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, Fax, E- mail.

      2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      a. Thành phần hồ sơ:

      Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở.

      b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

      2.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

      2.5. Cơ quan thực hiện TTHC:

      - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hòa Bình;

      - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cơ quan được phân công đã nêu tại mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật);

      - Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Cơ quan được phân công đã nêu tại mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật).

      2.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

      2.7. Kết quả thực hiện TTHC:

      - Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện.

      - Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.

      2.8. Phí, lệ phí:

      - Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.

      - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.

      2.9. Mẫu đơn, tờ khai:

      Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

      Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở. (Phụ lục VI, Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

      2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.

      2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

      - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;

      - Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

       

      Ghi chú: Phần chữ in nghiêng, đậm là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.

       

      Phụ lục V

      MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
      GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ------------

      ....................., ngày........tháng........năm.........

      ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
      GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

      Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

      1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:..........................................................................

      2. Mã số (nếu có):....................................................................................................

      3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:....................................................................

      4. Điện thoại:..........................Fax:................................Email:.................................

      5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:..........................................

      ...............................................................................................................................

      6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

      Đề nghị..................................(tên cơ quan có thẩm quyền)..............................cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

      Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………….

       

       
      Hồ sơ gửi kèm:
      -
      -

      Đại diện cơ sở
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Phụ lục VI

      BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ------------

      ....................., ngày........tháng........năm.........

      BẢN THUYẾT MINH

      Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

      I- THÔNG TIN CHUNG

      1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:...........................................................................

      2. Mã số (nếu có):.....................................................................................................

      3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:....................................................................

      4. Điện thoại:.............................Fax:................................Email:.............................

      5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

      DN nhà nước

      □

      DN 100% vốn nước ngoài

      □

      DN liên doanh với nước ngoài

      □

      DN Cổ phần

      □

      DN tư nhân

      □

      Khác

      □

       

       

      (ghi rõ loại hình):.................................

       

      6. Năm bắt đầu hoạt động:........................................................................................

      7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:.....................................

      8. Công suất thiết kế:................................................................................................

      9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):.............................

      10. Thị trường tiêu thụ chính:..................................................................................

      II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

      TT

      Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

      Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

      Cách thức đóng

      Gói và thông tin ghi trên bao bì

      Tên nguyên liệu/ sản phẩm

      Nguồn gốc/ xuất xứ

       

       

       

       

       

      III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

      1. Nhà xưởng, trang thiết bị

      - Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh:................m2, trong đó:

      + Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm:...........................m2

      + Khu vực sản xuất, kinh doanh:................................................m2

      + Khu vực đóng gói thành phẩm:................................................m2

      + Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:.....................................m2

      + Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:.......................................m2

      - Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:..........................................................

      2. Trang thiết bị chính:

      Tên thiết bị

      Số lượng

      Nước sản xuất

      Tổng công suất

      Năm bắt đầu sử dụng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Hệ thống phụ trợ

      - Nguồn nước đang sử dụng:

      Nước máy công cộng          □            Nước giếng khoan □

      Hệ thống xử lý:              Có □                                Không □

      Phương pháp xử lý:........................................................................................

      - Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

      Tự sản xuất □                                      Mua ngoài □

      Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:.................................................

      4. Hệ thống xử lý chất thải

      Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:....................................................................

      5. Người sản xuất, kinh doanh:

      - Tổng số:.............................người, trong đó:

      + Lao động trực tiếp:...............người.

      + Lao động gián tiếp:..............người.

      - Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:..................................................................................................

      - Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:..........................................................................................

      - Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:...................................................................................

      6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị:

      - Tần suất làm vệ sinh:..............................................................................................

      - Nhân công làm vệ sinh:...........người; trong đó...........của cơ sở và..........đi thuê ngoài.

      7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

      Tên hóa chất

      Thành phần chính

      Nước sản xuất

      Mục đích sử dụng

      Nồng độ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

      9. Phòng kiểm nghiệm

      - Của cơ sở □                            Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:.................

      ..................................................................................................................................

      - Thuê ngoài □                           Tên những PKN gửi phân tích:.......................................

      ...................................................................................................................................

      10. Những thông tin khác

      Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

       

       

      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      3. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

      3.1. Trình tự thực hiện:

      - Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

      - Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả:

      Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

      + Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối.

      + Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt.

      Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, cơ quan tiến hành kiểm tra hồ sơ.

      - Bước 3: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do).

      - Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.

      3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, Fax, E- mail.

      3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      a. Thành phần hồ sơ:

      Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

      b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

      3.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

      3.5. Cơ quan thực hiện TTHC:

      - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hòa Bình;

      - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cơ quan được phân công đã nêu tại mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật);

      - Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Cơ quan được phân công đã nêu tại mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật).

      3.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

      3.7. Kết quả thực hiện TTHC:

      Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đã được cấp trước đó.

      3.8. Phí, lệ phí:

      - Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.

      - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.

      3.9. Mẫu đơn, tờ khai:

      Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

      3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.

      3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

      - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;

      - Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

       

      Ghi chú: Phần chữ in nghiêng, đậm là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.

       

      Phụ lục V

      MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
      GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      -----------

      ....................., ngày........tháng........năm.........

      ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
      GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

      Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

      1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:..........................................................................

      2. Mã số (nếu có):....................................................................................................

      3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:....................................................................

      4. Điện thoại:..........................Fax:................................Email:.................................

      5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:.....................................

      ...................................................................................................................................

      6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

      Đề nghị..................................(tên cơ quan có thẩm quyền)........................cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

      Lý do cấp lại:.............................................................................................................

       

       
      Hồ sơ gửi kèm:
      -
      -

      Đại diện cơ sở
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu862/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hòa Bình
                                Ngày ban hành26/04/2021
                                Người kýBùi Văn Khánh
                                Ngày hiệu lực 26/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 28/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2022-2025
                                                      • Chỉ thị 01-CT/TW năm 2021 về nghiên cứu, học tập, quán triệt, tuyên truyền và thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần XIII của Đảng do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
                                                      • Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
                                                      • Kế hoạch 01/KH-UBND năm 2021 về triển khai nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
                                                      • Quyết định 3048/QĐ-BCT năm 2020 về chỉ định cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
                                                      • Công văn 81424/CT-TTHT năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1775/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
                                                      • Công văn 3660/CT-TTHT năm 2020 về trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ