Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13192





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu854/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kiên Giang
      Ngày ban hành31/03/2021
      Người kýNguyễn Thanh Nhàn
      Ngày hiệu lực 31/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KIÊN GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 854/QĐ-UBND

      Kiên Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN AN BIÊN, TỈNH KIÊN GIANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết viên lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Biên tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 165/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện An Biên (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện An Biên) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Chi tiết Phụ lục 1).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết Phụ lục 2).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết Phụ lục 3).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trong kế hoạch năm 2021 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Biên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

      1. Ủy ban nhân dân huyện An Biên:

      a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

      d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

      đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện An Biên gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

      b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2021.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Biên; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành định này.

      Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 của Quyết định;
      - TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
      - Sở TN&MT (10 bản);
      - LĐVP, P.KT;
      - Lưu: VT, hdtan.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thanh Nhàn

       

      PHỤ LỤC 1

      PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN AN BIÊN
      (Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Thứ Ba

      Đông Yên

      Đông Thái

      Nam Yên

      Hưng Yên

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=
      (5)+..+(13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      40.029,02

      1.538,24

      5.562,45

      5.935,90

      5.310,71

      4.726,92

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      35.886,50

      1.283,20

      5.071,45

      5.345,76

      4.939,14

      4.088,95

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      27.075,98

      1.121,02

      4.603,06

      4 903,00

      4.150,59

      3.340,97

      -

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      6.501,57

      1.046,02

      2.817,67

      1.467,69

      195,86

      880,78

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      103,56

       

      24,43

       

       

      79,13

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      3.562,06

      162,18

      443,96

      442,42

      273,66

      668,84

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.736,74

       

       

       

      344,94

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      3.407,81

       

       

       

      169,94

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,35

       

       

      0,35

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.142,53

      255,04

      491,00

      590,14

      371,58

      637,97

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      10,69

       

       

       

      1,42

      8,75

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      12,39

      1,05

      9,42

      1,70

      0,04

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0,11

       

       

       

       

      0,11

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      4,91

      0,24

       

      2,24

      0,27

      0,68

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      13,78

      1,28

       

      8,34

      1,70

      2,37

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.339,62

      85,79

      289,99

      288,33

      109,14

      100,24

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,75

       

      0,75

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,48

       

       

      2,48

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.014,39

       

      155,42

      211,16

      124,44

      106,14

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      115,37

      115,37

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      11,35

      4,37

      0,52

      2,67

      0,55

      0,42

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      7,35

      2,41

       

       

       

      0,70

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      3,44

      0,32

      0,20

      2,10

       

       

      2.20

      Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,77

      0,04

       

      0,05

      0,62

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,81

       

       

      0,11

      0,11

      0,07

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.592,39

      44,17

      27,69

      67,00

      133,28

      418,49

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      10,94

       

      7,00

      3,94

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      1.538,24

      1.538,24

       

       

       

       

      Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tây Yên

      Tây Yên A

      Nam Thái

      Nam Thái A

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=
      (5)+..+(13)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      40.029,02

      4.577,88

      2.860,93

      5.241,85

      4.274,14

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      35.886,50

      3.906,40

      2.482,55

      4.820,74

      3.948,31

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      27.075,98

      3.070,72

      2.060,47

      2.714,27

      1.111,89

      -

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      6.501,57

       

       

      93,55

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      103,56

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      3.562,06

      566,82

      422,09

      366,83

      215,26

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.736,74

      268,87

       

      396,13

      726,79

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      3.407,81

       

       

      1.343,50

      1.894,36

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,35

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.142,53

      671,47

      378,37

      421,12

      325,84

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      10,69

      0,45

       

      0,06

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      12,39

      0,11

      0,06

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0,11

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      4,91

       

      0,10

      0,87

      0,51

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      13,78

       

      0,07

      0,01

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.339,62

      117,72

      72,57

      160,16

      115,68

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,75

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,48

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.014,39

      106,44

      82,75

      128,01

      100,03

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      115,37

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      11,35

      0,54

      0,83

      0,95

      0,49

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      7,35

      1,59

      1,04

      1,61

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      3,44

       

      0,81

       

       

      2.20

      Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,77

      0,01

       

       

      0,05

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,81

      0,68

      0,43

      0,41

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.592,39

      443,93

      219,71

      129,03

      109,07

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      10,94

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      1.538,24

       

       

       

       

      Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 2

      DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN AN BIÊN
      (Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Thứ Ba

      Đông Yên

      Đông Thái

      Nam Yên

      Hưng Yên

      Tây Yên

      Tây Yên A

      Nam Thái

      Nam Thái A

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=
      (5)+..+(13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      74,13

      20,26

      13,76

      11,69

      0,41

      21,55

      3,12

      2,45

      0,74

      0,15

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      42,71

      13,64

      10,48

      7,90

       

      8,55

      0,55

      1,59

       

       

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      23,71

      0,64

      10,48

      3,9

       

      6,55

      0,55

      1,59

       

       

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      31,12

      6,62

      3,28

      3,79

      0,41

      13,00

      2,57

      0,56

      0,74

      0,15

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,30

       

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

      1.4

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9,19

      0,34

      2,15

      4,85

       

      1,50

       

      0,35

       

       

      2.1

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      7,19

       

      1,60

      3,74

       

      1,50

       

      0,35

       

       

      2.2

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,34

      0,34

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1,66

       

      0,55

      UI

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 3

      DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN AN BIÊN
      (Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Thứ Ba

      Đông Yên

      Đông Thái

      Nam Yên

      Hưng Yên

      Tây Yên

      Tây Yên A

      Nam Thái

      Nam Thái A

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=
      (5)+..+(13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      91,39

      22,06

      15,60

      16,35

      1,97

      24,20

      3,92

      3,18

      3,07

      1,04

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      42,71

      13,64

      10,48

      7,90

       

      8,55

      0,55

      1,59

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

       

      23,71

      0,64

      10,48

      3,90

       

      6,55

      0,55

      1,59

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      48,68

      8,42

      5,12

      8,45

      1,97

      15,65

      3,37

      1,59

      3,07

      1,04

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu854/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kiên Giang
                                Ngày ban hành31/03/2021
                                Người kýNguyễn Thanh Nhàn
                                Ngày hiệu lực 31/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 32223/CTHN-TTHT năm 2021 về áp dụng chính sách thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 77/KH-UBND năm 2021 về hoạt động tiêm vắc xin phòng COVID-19 giai đoạn 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
                                                      • Thông báo 26/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về phòng, chống dịch COVID-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
                                                      • Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025”
                                                      • Quyết định 1005/QĐ-BXD năm 2020 về công nhận khu vực phát triển đô thị trung tâm huyện Văn Lâm (thị trấn Như Quỳnh và khu vực phát triển mở rộng) tỉnh Hưng Yên đạt tiêu chí đô thị loại IV do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
                                                      • Công văn 1040/TCT-CS năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ