Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 85/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16027





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu85/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Gia Lai
      Ngày ban hành09/02/2021
      Người kýĐỗ Tiến Đông
      Ngày hiệu lực 09/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH GIA LAI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 85/QĐ-UBND

      Gia Lai, ngày 09 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PLEIKU

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của UBND thành phố Pleiku tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 21/01/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 525/TTr-STNMT ngày 08/02/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Pleiku với các chỉ tiêu như sau:

      1. Diện tích các loại đất trong năm 2021:

      Đơn vị tính: ha.

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Yên Đỗ

      Phường Diên Hồng

      Phường Ia Kring

      Phường Hội Thương

      Phường Hội Phú

      Phường Phù Đổng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.643,16

      21,29

      20,05

      294,07

      0,01

      203,92

      51,93

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.459,56

      16,33

      7,49

      0,62

       

      81,13

      45,46

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.124,74

      14,90

       

       

       

      79,08

      25,61

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      637,23

      3,23

      7,65

      17,82

       

      11,05

      4,20

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      11.548,71

      1,31

      4,91

      137,08

       

      65,51

      2,11

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.050,87

       

       

      60,03

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      398,47

       

       

       

       

      34,50

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.170,58

       

       

      71,83

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      49,00

      0,42

       

      0,00

       

      6,73

      0,16

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      328,74

       

       

      6,69

       

      5,00

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.302,00

      158,90

      124,51

      396,68

      76,44

      253,21

      365,85

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.315,00

       

      0,11

      4,82

       

       

      91,28

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      110,00

      0,04

      5,84

      3,39

      0,58

      1,05

      1,08

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      164,08

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      40,00

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      187,68

      1,83

      1,53

      6,71

      3,25

      17,91

      13,11

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      133,41

      3,36

       

       

       

      0,53

      0,53

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      6,00

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.253,25

      39,09

      37,15

      131,75

      19,68

      71,31

      66,71

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,65

       

       

      0,38

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      55,00

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      19,13

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.001,98

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.000,90

      110,13

      73,00

      191,45

      46,27

      143,12

      175,63

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      53,69

      0,71

      5,33

      2,84

      0,65

      0,58

      1,66

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      18,74

      0,10

      0,77

       

      0,35

       

      0,37

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      50,41

      1,80

      0,47

      4,47

      0,85

      3,20

      2,09

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      238,00

      0,16

       

      29,68

       

       

      2,76

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

      60,91

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      14,98

      0,26

      0,19

      0,30

      0,25

      0,10

      0,60

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      72,94

       

      0,11

      10,49

      1,68

      7,40

      5,00

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,61

       

       

       

      0,03

      0,01

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      129,85

      1,42

       

      2,18

      1,69

      1,24

      3,33

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      357,69

       

       

      8,22

      1,17

      5,18

      1,72

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      16,10

       

       

       

       

      1,57

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      131,68

       

       

      2,63

      0,03

      0,08

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

       

      8.658,35

      180,19

      144,56

      693,38

      76,47

      457,21

      417,79

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Hoa Lư

      Phường Tây Sơn

      Phường Thống Nhất

      Phường Đống Đa

      Phường Trà Bá

      Phường Thắng Lợi

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.643,16

      206,01

      21,09

      78,67

      47,77

      135,10

      352,79

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.459,56

      104,01

      15,97

      28,92

      12,68

      7,51

      117,86

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.124,74

      64,21

      15,58

      31,06

      16,36

      4,11

      117,86

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      637,23

      14,17

      2,26

      9,10

      7,59

      15,54

      66,67

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      11.548,71

      86,32

      2,75

      36,73

      23,90

      105,73

      159,58

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.050,87

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      398,47

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.170,58

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      49,00

      0,37

      0,11

      1,91

      1,60

      2,45

      6,39

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      328,74

      1,13

       

      2,00

      2,00

      3,87

      2,31

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.302,00

      320,09

      135,08

      524,39

      354,84

      326,76

      332,24

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.315,00

      0,91

      0,82

      291,38

      189,38

      0,88

      35,56

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      110,00

      1,15

      0,23

      2,33

      1,04

      0,04

      4,13

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      164,08

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      40,00

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      187,68

      43,26

      6,08

      11,61

      7,66

      18,15

      0,11

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      133,41

      0,27

       

      1,69

       

      12,81

      5,45

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      6,00

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.253,25

      77,47

      46,17

      71,87

      48,51

      116,39

      97,76

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,65

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      55,00

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      19,13

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.001,98

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.000,90

      171,30

      62,17

      121,50

      96,75

      167,92

      177,34

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      53,69

      0,35

      15,98

      1,72

      0,72

      2,15

      0,79

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      18,74

      3,38

      0,90

      0,76

       

      1,43

      0,01

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      50,41

      1,32

      1,18

      0,54

      0,10

      1,01

      1,94

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      238,00

      0,23

       

       

      0,43

      2,33

      4,91

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

      60,91

       

       

      7,99

      0,90

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      14,98

      0,44

      0,68

      0,80

      0,48

      0,72

      0,76

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      72,94

      7,91

      0,89

      0,11

      6,94

      2,34

      2,58

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,61

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      129,85

      11,44

       

      8,25

      0,11

      0,12

      0,91

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      357,69

      0,50

       

       

       

      0,46

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      16,10

      0,14

       

      3,84

      1,82

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      131,68

      0,79

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

       

      8.658,35

      526,89

      156,17

      603,06

      402,61

      461,86

      685,04

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Yên Thế

      Phường Chi Lăng

      Xã Biển Hồ

      Xã Tân Sơn

      Xã Trà Đa

      Xã Chư Á

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.643,16

      721,99

      1.936,68

      1.110,69

      526,54

      714,57

      1.094,56

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.459,56

      143,19

      236,90

      56,48

      32,75

      157,24

      391,69

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.124,74

      141,19

      236,78

      53,25

      26,08

      144,74

      388,55

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      637,23

      32,61

      17,05

      36,95

      41,77

      33,99

      80,04

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      11.548,71

      539,40

      1.230,75

      917,68

      398,44

      502,50

      605,43

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.050,87

       

      69,93

      96,02

      43,04

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      398,47

       

      337,61

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.170,58

       

       

       

      2,08

       

      0,00

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      49,00

      4,05

      2,45

      0,07

      1,12

      9,86

      3,12

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      328,74

      2,74

      42,00

      3,48

      7,34

      11,00

      14,28

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.302,00

      563,94

      629,79

      895,20

      338,09

      521,81

      353,64

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.315,00

      126,68

      48,94

      177,97

      39,25

      3,69

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      110,00

      1,02

      74,33

      1,00

      1,00

      1,00

      5,00

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      164,08

       

       

      22,96

       

      141,12

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      40,00

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      187,68

      13,72

      7,76

      0,28

       

      19,69

      1,36

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      133,41

      8,20

      53,98

      6,92

      0,97

      4,42

      6,26

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      6,00

       

       

       

       

       

      6,00

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.253,25

      140,60

      199,49

      120,95

      161,21

      140,09

      104,47

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,65

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      55,00

       

       

      55,00

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      19,13

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.001,98

       

       

      116,39

      76,72

      161,61

      154,75

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.000,90

      245,55

      218,77

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      53,69

      4,64

      2,45

      1,10

      1,18

      0,96

      3,27

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      18,74

      0,83

      1,07

      6,73

       

       

      0,25

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      50,41

      13,56

      1,71

      2,32

      1,44

      1,09

      5,80

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      238,00

      5,06

      9,72

      124,67

      7,22

       

      6,87

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

      60,91

       

       

       

       

      12,27

      39,74

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      14,98

      1,49

      0,79

      0,10

      0,56

      1,59

      1,37

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      72,94

       

      0,50

       

       

      26,99

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,61

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      129,85

      2,59

      1,54

      1,32

      0,25

      7,30

      12,93

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      357,69

       

       

      257,48

      48,30

       

      5,56

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      16,10

       

      8,73

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      131,68

      0,62

      0,12

      13,48

       

      86,58

      0,01

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

       

      8.658,35

      1.286,55

      2.566,59

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Phú

      Xã Diên Phú

      Xã Ia Kênh

      Xã Gào

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.643,16

      837,69

      1.309,03

      2.830,85

      5.127,87

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.459,56

      432,72

      41,28

      304,83

      224,53

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.124,74

      224,51

      38,62

      281,87

      220,37

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      637,23

      173,13

      11,46

      7,34

      43,60

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      11.548,71

      153,68

      1.126,57

      2.042,45

      3.405,86

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.050,87

       

      41,51

      259,80

      480,54

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      398,47

       

       

      26,37

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.170,58

       

      79,30

      172,43

      844,95

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      49,00

      5,54

      1,27

       

      1,39

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      328,74

      72,62

      7,64

      17,62

      127,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.302,00

      276,63

      331,58

      364,78

      657,54

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.315,00

      1,00

      9,97

      73,49

      218,86

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      110,00

      0,50

      3,24

      1,00

      1,00

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      164,08

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      40,00

       

      40,00

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      187,68

      13,03

      0,00

       

      0,64

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      133,41

       

      7,18

      0,32

      20,54

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      6,00

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.253,25

      89,14

      151,64

      147,72

      174,06

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,65

       

       

       

      1,27

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      55,00

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      19,13

       

       

       

      19,13

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.001,98

      134,69

      108,58

      93,26

      155,99

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.000,90

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      53,69

      1,23

      2,18

      1,25

      1,97

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      18,74

      1,78

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      50,41

      3,83

      1,50

      0,10

      0,10

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      238,00

      11,32

       

      23,06

      9,58

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

      60,91

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      14,98

      0,46

      0,89

      1,03

      1,11

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      72,94

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,61

      0,57

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      129,85

      18,08

      6,41

      13,15

      35,61

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      357,69

      1,00

       

      10,41

      17,69

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      16,10

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      131,68

      1,20

      12,28

      2,68

      11,18

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

       

      8.658,35

       

       

       

       

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

      Đơn vị tính: ha.

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Yên Đỗ

      Phường Diên Hồng

      Phường Ia Kring

      Phường Hội Thương

      Phường Hội Phú

      Phường Phù Đổng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      639,17

      8,53

      5,37

      19,64

      0,84

      38,32

      15,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      39,81

      2,81

       

      1,20

       

      3,00

      3,18

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      24,84

      2,80

       

       

       

      3,00

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      117,01

      1,69

      0,48

      4,58

      0,56

      8,28

      4,89

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      449,22

      4,03

      4,89

      13,16

      0,28

      27,03

      6,18

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      0,01

       

       

       

       

      0,01

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      28,28

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      4,84

       

       

      0,71

       

       

      0,76

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      76,41

      2,04

      0,61

      4,54

      0,89

      5,57

      2,58

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      14,40

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,10

       

       

      0,64

       

       

      0,02

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,66

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,76

       

       

       

       

       

      0,52

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      5,67

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      42,51

      2,04

      0,61

      3,90

      0,19

      5,57

      1,37

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2,92

       

       

       

      0,20

       

      0,67

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,79

       

       

       

      0,50

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,50

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,10

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Hoa Lư

      Phường Tây Sơn

      Phường Thống Nhất

      Phường Đống Đa

      Phường Trà Bá

      Phường Thắng Lợi

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      639,17

      63,04

      12,42

      40,72

      29,59

      45,11

      17,66

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      39,81

      12,14

      3,43

      4,00

      6,71

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      24,84

      5,00

      3,43

      1,86

      6,71

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      117,01

      14,80

      8,14

      15,14

      9,40

      7,92

      2,41

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      449,22

      36,11

      0,85

      19,47

      13,48

      37,19

      15,26

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      0,01

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      28,28

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      4,84

       

       

      2,11

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      76,41

      4,89

      2,70

      4,46

      6,25

      9,40

      1,02

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      14,40

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,10

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,66

       

       

       

       

      3,40

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,76

      0,15

       

      0,05

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      5,67

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      42,51

      3,52

      1,72

      4,41

      6,25

      6,00

      1,02

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2,92

      0,97

      0,98

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,79

      0,25

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,50

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,10

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Yên Thế

      Phường Chi Lăng

      Xã Biển Hồ

      Xã Tân Sơn

      Xã Trà Đa

      Xã Chư Á

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      639,17

      17,13

      92,15

      27,50

      6,66

      21,31

      26,55

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      39,81

      1,52

      0,11

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      24,84

      1,20

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      117,01

      1,02

      5,58

      0,67

      0,65

      11,45

      6,17

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      449,22

      14,59

      86,46

      26,83

      6,01

      8,60

      20,38

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      0,01

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      28,28

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      4,84

       

       

       

       

      1,26

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      76,41

      9,52

      7,99

      8,16

      0,99

      0,70

      1,90

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      14,40

      6,80

       

      7,60

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,10

      0,44

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,66

      0,50

      1,76

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,76

      1,50

       

       

      0,04

       

      0,50

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      5,67

       

       

      0,52

      0,85

      0,70

      1,40

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      42,51

      0,18

      5,73

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2,92

       

       

       

      0,10

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,79

       

       

      0,04

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,50

       

      0,50

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,10

      0,10

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Phú

      Xã Diên Phú

      Xã Ia Kênh

      Xã Gào

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      639,17

      17,30

      40,41

      46,91

      47,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      39,81

      0,64

       

      0,03

      1,04

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      24,84

       

       

       

      0,84

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      117,01

      6,49

      0,19

       

      6,53

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      449,22

      10,17

      40,22

      29,68

      28,35

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      0,01

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      28,28

       

       

      17,20

      11,08

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      4,84

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      76,41

      1,13

      0,57

      0,30

      0,20

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      14,40

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,10

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,66

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,76

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      5,67

      1,13

      0,57

      0,30

      0,20

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      42,51

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2,92

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,79

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,50

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,10

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: ha.

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Yên Đỗ

      Phường Diên Hồng

      Phường Ia Kring

      Phường Hội Thương

      Phường Hội Phú

      Phường Phù Đổng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/ PNN

      1.707,11

      20,09

      17,36

      118,74

      1,78

      75,04

      32,81

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/ PNN

      39,81

      2,81

       

      1,20

       

      3,00

      3,18

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/ PNN

      24,84

      2,80

       

       

       

      3,00

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/ PNN

      240,39

      6,38

      2,19

      9,46

      0,80

      17,73

      8,72

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/ PNN

      1.389,72

      10,90

      15,17

      107,37

      0,98

      54,30

      20,15

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/ PNN

      4,06

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/ PNN

      0,01

       

       

       

       

      0,01

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/ PNN

      28,28

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất làm muối

      LMU/ PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/ PNN

      4,84

       

       

      0,71

       

       

      0,76

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/ PNN

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      71,60

      0,38

      0,29

      0,29

      0,64

      0,66

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/ CLN

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/ LNP

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/ NTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/ LMU

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/ NTS

      11,78

      0,38

       

       

       

      0,66

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/ LMU

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/ NKR(a)

      36,79

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/ NKR(a)

      1,10

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RSX/ NKR(a)

      4,41

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/ OCT

      17,52

       

      0,29

      0,29

      0,64

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Hoa Lư

      Phường Tây Sơn

      Phường Thống Nhất

      Phường Đống Đa

      Phường Trà Bá

      Phường Thắng Lợi

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/ PNN

      1.707,11

      89,04

      17,19

      57,67

      47,71

      69,05

      68,80

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/ PNN

      39,81

      12,14

      3,43

      4,00

      6,71

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/ PNN

      24,84

      5,00

      3,43

      1,86

      6,71

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/ PNN

      240,39

      20,20

      12,64

      21,83

      17,23

      14,14

      12,03

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/ PNN

      1.389,72

      56,70

      1,12

      29,73

      23,77

      54,91

      56,77

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/ PNN

      4,06

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/ PNN

      0,01

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/ PNN

      28,28

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất làm muối

      LMU/ PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/ PNN

      4,84

       

       

      2,11

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/ PNN

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      71,60

      0,04

       

      7,50

      1,00

      3,10

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/ CLN

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/ LNP

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/ NTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/ LMU

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/ NTS

      11,78

       

       

       

       

      1,10

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/ LMU

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/ NKR(a)

      36,79

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/ NKR(a)

      1,10

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RSX/ NKR(a)

      4,41

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/ OCT

      17,52

      0,04

       

      7,50

      1,00

      2,00

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Yên Thế

      Phường Chi Lăng

      Xã Biển Hồ

      Xã Tân Sơn

      Xã Trà Đa

      Xã Chư Á

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/ PNN

      1.707,11

      48,57

      197,22

      86,11

      56,15

      57,16

      82,17

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/ PNN

      39,81

      1,52

      0,11

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/ PNN

      24,84

      1,20

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/ PNN

      240,39

      4,63

      11,07

      2,83

      14,06

      27,57

      13,37

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/ PNN

      1.389,72

      42,42

      186,04

      79,22

      42,09

      28,33

      68,80

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/ PNN

      4,06

       

       

      4,06

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/ PNN

      0,01

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/ PNN

      28,28

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất làm muối

      LMU/ PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/ PNN

      4,84

       

       

       

       

      1,26

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/ PNN

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      71,60

      4,00

      5,87

       

      0,91

      4,64

      4,28

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/ CLN

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/ LNP

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/ NTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/ LMU

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/ NTS

      11,78

       

       

       

       

      4,64

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/ LMU

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/ NKR(a)

      36,79

       

      4,11

       

      0,91

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/ NKR(a)

      1,10

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RSX/ NKR(a)

      4,41

       

       

       

       

       

      4,28

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/ OCT

      17,52

      4,00

      1,76

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Phú

      Xã Diên Phú

      Xã Ia Kênh

      Xã Gào

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/ PNN

      1.707,11

      41,20

      80,86

      116,46

      325,93

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/ PNN

      39,81

      0,64

       

      0,03

      1,04

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/ PNN

      24,84

       

       

       

      0,84

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/ PNN

      240,39

      10,59

      0,94

       

      11,98

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/ PNN

      1.389,72

      29,97

      79,92

      99,23

      301,83

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/ PNN

      4,06

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/ PNN

      0,01

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/ PNN

      28,28

       

       

      17,20

      11,08

      1.7

      Đất làm muối

      LMU/ PNN

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/ PNN

      4,84

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/ PNN

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      71,60

      5,00

      31,90

      1,10

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/ CLN

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/ LNP

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/ NTS

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/ LMU

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/ NTS

      11,78

      5,00

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/ LMU

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/ NKR(a)

      36,79

       

      31,77

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/ NKR(a)

      1,10

       

       

      1,10

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RSX/ NKR(a)

      4,41

       

      0,13

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/ OCT

      17,52

       

       

       

       

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

      Đơn vị tính: ha.

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Yên Đỗ

      Phường Diên Hồng

      Phường Ia Kring

      Phường Hội Thương

      Phường Hội Phú

      Phường Phù Đổng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      140,37

       

      0,04

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      17,06

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      122,93

       

      0,04

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,38

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      54,35

       

       

       

      0,09

      0,95

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      18,52

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,48

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,71

       

       

       

      0,08

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      30,00

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,01

       

       

       

      0,01

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,68

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,95

       

       

       

       

      0,95

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Hoa Lư

      Phường Tây Sơn

      Phường Thống Nhất

      Phường Đống Đa

      Phường Trà Bá

      Phường Thắng Lợi

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      140,37

       

       

      0,77

       

      15,64

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      17,06

       

       

      0,77

       

      15,64

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      122,93

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,38

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      54,35

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      18,52

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,48

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,71

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      30,00

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,01

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,68

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,95

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phường Yên Thế

      Phường Chi Lăng

      Xã Biển Hồ

      Xã Tân Sơn

      Xã Trà Đa

      Xã Chư Á

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      140,37

      0,38

      4,06

       

      0,65

      118,83

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      17,06

       

       

       

      0,65

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      122,93

       

      4,06

       

       

      118,83

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,38

      0,38

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      54,35

      0,68

       

       

       

      52,45

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      18,52

       

       

       

       

      18,52

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,48

       

       

       

       

      1,48

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,71

       

       

       

       

      2,45

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      30,00

       

       

       

       

      30,00

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,01

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,68

      0,68

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,95

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Phú

      Xã Diên Phú

      Xã Ia Kênh

      Xã Gào

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(26)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      140,37

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      17,06

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      122,93

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,38

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      54,35

       

       

       

      0,18

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      18,52

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,48

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,71

       

       

       

      0,18

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      30,00

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,01

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,68

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,95

       

       

       

       

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Pleiku có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Pleiku; Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Pleiku chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Các PVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, TTTH, NL.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Đỗ Tiến Đông

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu85/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Gia Lai
                                Ngày ban hành09/02/2021
                                Người kýĐỗ Tiến Đông
                                Ngày hiệu lực 09/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
                                                      • Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2021 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
                                                      • Công văn 64/VPHĐBCQG-TT năm 2021 về tiếp tục triển khai các công việc chuẩn bị tổ chức bầu cử do Văn phòng Hội đồng bầu cử quốc gia ban hành
                                                      • Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Kế hoạch 227/KH-UBND năm 2020 về đánh giá thực trạng và nhu cầu truy xuất nguồn gốc sản phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, giai đoạn 2021-2025
                                                      • Công văn 73660/CT-TTHT năm 2020 về chính sách thuế thu nhập cá nhân đối với khoản đóng góp từ thiện do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 805/QLCL-QLT về sử dụng mẫu phiếu đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 do Cục Quản lý chất lượng ban hành
                                                      • Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 quy định về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 trong cơ sở giáo dục phổ thông do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ