Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 85/1999/QĐ-BCN ban hành Đơn giá XDCB chuyên ngành Thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    644906





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu85/1999/QĐ-BCN
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Công nghiệp
      Ngày ban hành24/12/1999
      Người kýLê Quốc Khánh
      Ngày hiệu lực 01/01/1999
      Tình trạng Hết hiệu lực




      THU VI?N PHÁP LU?T


      BỘ
      CÔNG NGHIỆP
      ******

      CỘNG
      HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ********

      Số:
      85/1999/QĐ-BCN

      Hà
      Nội, ngày 24  tháng 12 năm 1999 

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN
      HÀNH ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM
      BIẾN ÁP

                                                BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

      Căn cứ Nghị định số 74/CP
      ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
      máy Bộ Công nghiệp;
      Căn cứ " Quy chế quản lý đầu tư xây dựng " ban hành kèm theo Nghị
      định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ;
      Căn cứ văn bản số 3355 /BXD-VKT ngày 24 / 12 /1999 của Bộ Xây dựng thoả thuận
      Đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến
      áp;
      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

      QUYẾT  ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
      định này "Đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây
      và trạm biến áp
      ".

      Điều 2.  Bộ Đơn giá này được sử
      dụng để lập, thẩm tra xét duyệt dự toán, giá xét thầu xây lắp và thanh quyết
      toán cho các công trình được phép chỉ định thầu trong công tác thí nghiệm, hiệu
      chỉnh điện đường dây và trạm biến áp
      .

      Điều 3. Bộ Đơn giá XDCB chuyên
      ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được áp dụng thống
      nhất trong cả nước từ ngày 01/01/1999 và thay thế cho bộ Đơn giá chuyên ngành
      thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết
      định số 3982/QĐ- KHĐT ngày 30/12/1996 của Bộ Công nghiệp
      .

      Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, các
      Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam,  các đơn
      vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này
      ./.

       


      Nơi nhận:                  
      - Như điều 3,                        
      - Bộ Xây dựng,
      - Viện KT XD,
      - Bộ Tài chính,
      - Các Sở Công nghiệp,
      - Lưu VP, KH&ĐT.              

      KT/BỘ
      TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

      THỨ TRƯỞNG

      Lê Quốc Khánh

       

      THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

      ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM – HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG
      DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

      I- NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM –
      HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

      Đơn giá xây
      dựng cơ bản công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp bao
      gồm chi phí trực trực tiếp về vật liệu, nhân công và chi phí sử dụng máy thí
      nghiệm cần thiết để thực hiện và hoàn thành một khối lượng công tác thí nghiệm
      - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.

      1. Chi phí vật liệu:

      Chi phí vật
      liệu là chi phí về vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng
      công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp (không bao gồm
      chi phí vật liệu đã tính vào chi phí chung hoặc các chi phí thuộc chi khác).
      Giá vật liệu phụ tính trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng...

      2. Chi phí nhân công:

      Chi phí nhân
      công là chi phí tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương của công nhân trực
      tiếp tham gia hoàn thành một khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện
      đường dây và trạm biến áp, trong đó bao gồm cả nhân công điều khiển máy thí
      nghiệm – hiệu chỉnh.

      3. Chi phí máy thi công:

      Chi phí máy
      thi công là chi phí sử dụng các loại máy thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây
      và trạm biến áp (kế cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thí
      nghiệm) trực tiếp tham gia một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu
      chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, bao gồm chi phí khấu hao cơ bản, sửa chữa
      lớn, sửa chữa thường xuyên và chi phí quản lý máy thí nghiệm. Riêng tiền lương
      công nhân điều khiển máy đã được tính trong chi phí nhân công của đơn giá.

      II- CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM HIỆU
      CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

      1. Phân khu vực đơn giá:

      Đơn giá XDCB
      công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được xác định
      trên cơ sở định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm - hiệu chỉnh đường dây và
      trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết định số 78/1999/QĐ-BCN ngày 08/12/1999 của
      Bộ Công nghiệp, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn và biện pháp thực hiện
      trong thí nghiệm - hiệu chỉnh, giá vật liệu, nhân công, máy thí nghiệm chuẩn
      tính chung cho toàn ngành trong cả nước tính theo thời điểm giá quý I/1999.

      2. Giá vật liệu tại hiện trường xây lắp:

      Giá vật liệu
      phục vụ công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đã tính
      đến hiện trường xây lắp.

      3. Tiền lương và phụ cấp lương:

      - Lương cơ
      bản của công nhân xây lắp áp dụng theo Nghị định số 05/CP ngày 26/1/1994 của
      Chính phủ và Thông tư hướng dẫn 05/TT-LB ngày 04/2/1994 của Liên Bộ Lao động
      Thương binh và Xã hội - Tài chính về quy định tạm thời mức lương mới đối với
      người đương nhiệm trong các cơ quan Nhà nước, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ
      trang và trong các doanh nghiệp. Thông tư số 04/TT-LB ngày 27/01/1997 của Liên
      Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Tài chính hướng dẫn (thực hiện điều chỉnh
      mức lương và trợ cấp đối với công chức, viên chức hành chính sự nghiệp...) và
      các văn bản khác liên quan đến chế độ tiền lương hiện hành của Nhà nước.

      - Lương cơ
      bản của công nhân thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp tính
      theo tiền lương nhóm 3 bảng lương A6 xây dựng cơ bản kèm theo Nghị định 26/CP
      ngày 23/5/1993 của Chính phủ và Thông tư số 28/LB-TT ngày 02/12/1993 của Liên
      Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính hướng dẫn bổ sung thực hiện chế
      độ tiền lương mới, đối với công nhân viên chức trong các doanh nghiệp.

      - Phụ cấp lưu
      động bằng 20% so với lương tối thiểu.

      - Phụ cấp
      không ổn định sản xuất bằng 10%; một số khoản lương phụ (lễ, phép, tết...) bằng
      12% và một số khoản chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng
      4% so với lương cơ bản.

      Nếu các công
      trình được hưởng thêm các khoản phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác
      chưa tính trong thành phần đơn giá thì được bổ sung các khoản này vào chi phí
      nhân công theo hướg dẫn của Bộ Xây dựng về việc lập và quản lý chi phí xây dựng
      công trình thuộc các dự án đầu tư ban hành kèm theo Thông tư số 08/1999/TT-BXD
      ngày 16/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

      5. Giá ca máy thi công:

      Giá ca máy
      thi công căn cứ vào bảng giá ca máy thi công ban hành kèm theo Quyết định số
      1260 BXD-VKT của Bộ Xây dựng và giá ca máy chuyên ngành công tác thí nghiệm -
      hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.

      Giá ca máy
      thí nghiệm - hiệu chỉnh quy định định cho trọn bộ máy  và hợp bộ thí nghiệm
      nhiều chức năng, giá máy cho từng công việc cụ thể được xác định theo tỷ lệ so
      với giá máy trọn bộ và hợp bộ nhiều chức năng theo yêu cầu kỹ thuật cần thiết
      của công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh.

      6. Kết cấu đơn giá XDCB công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện
      đường dây và trạm biến áp
      :

      Đơn giá XDCB
      công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được biên chế
      thành 1 tập cho toàn ngành.

      Thành phần
      công việc được quy định chung theo nhóm công việc chủ yếu. Công tác thí nghiệm
      - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp phải thực hiện theo đúng quy trình
      quy phạm kỹ thuật để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình đưa vào sử dụng

      III- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU
      CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

      Tất cả các dự
      toán công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đều phải
      căn cứ vào thiết kế bản vẽ thi công, các chỉ tiêu kỹ thuật, quy trình quy phạm,
      tiêu chuẩn và đơn giá XDCB công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và
      trạm biến áp để lập, thẩm tra, xét duyệt dự toán xác định giá xét thầu và thanh
      quyết toán công trình (đối với công trình được phép chỉ định thầu).

      Dự toán được
      lập theo trình tự sau:

      - Xác định
      khối lượng thí nghiệm - hiệu chỉnh theo các chỉ tiêu kỹ thuật, quy trình quy
      phạm và tiêu chuẩn đã được cấp có thẩm quyền quy định.

      - Lập dự toán
      theo quy định hiện hành trên cơ sở khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh
      theo yêu cầu thiết kế, quy trình quy phạm, tiêu chuẩn hiện hành và đơn giá XDCB
      chuyên ngành công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đã
      được ban hành và Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 Hướng dẫn việc lập
      và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư của Bộ trưởng Bộ
      Xây dựng.

      - Đối với
      công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp có chế độ
      lương, lương phụ, phụ cấp lương khác với quy định trong đơn giá thì chi phí
      nhân công trong dự toán áp dụng theo quy định trong đơn giá và điều chỉnh cho
      phù hợp với chế độ tiền lương công trình được hưởng. Trường hợp thực hiện công
      tác thí nghiệm - hiệu chỉnh ở những nơi lưới điện đang vận hành có ảnh hưởng
      đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì đơn giá
      nhân công được nhân với hệ số 1,10 (không kể phần phải mang điện theo quy trình
      công nghệ thực hiện thí nghiệm - hiệu chỉnh).

      IV- QUẢN LÝ THỰC HIỆN

      Những điều
      kiện được điều chỉnh giá công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh thực hiện theo Thông
      tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây
      dựng công trình thuộc các dự án đầu tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

      Trường hợp
      giá cả vật liệu thay đổi do các cơ quan có thẩm quyền ban hành thì áp dụng theo
      quy định trong thông tư Liên Bộ về hướng dẫn việc thực hiện thông báo và kiểm
      soát giá vật liệu xây dựng, giá thiết bị trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng của
      Liên Bộ Tài chính, Ban Vật giá Chính phủ, Bộ Xây dựng việc xác định chênh lệch
      vật liệu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999
      của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

      CHƯƠNG I

      01.0000
      THÍ NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN

      01.1000 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN

      01.1100 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ, U<1000V

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo điện trở 1 chiều các cuộn dây

      - Kiểm tra cực tính các cuộn dây

      - Kiểm tra chiều quay, chạy thử

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.1101

      Công suất
      máy <10KW

      Máy

      7.373

      45.748

      13.607

      66.727

      01.1102

      Công suất
      máy <50KW

      Máy

      10.749

      54.898

      16.328

      81.975

      01.1103

      Công suất
      máy <100KW

      Máy

      14.864

      65.877

      19.593

      100.334

      01.1104

      Công suất
      máy <200KW

      Máy

      20.044

      79.053

      23.512

      122.608

      Ghi
      chú:
      Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy
      phát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 đơn giá bảng trên nhân hệ số
      0,80.

      01.1200 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN  KHÔNG ĐỒNG BỘ, U<1000V

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo điện trở 1 chiều các cuộn dây

      - Kiểm tra cực tính các cuộn dây

      - Kiểm tra chiều quay, chạy thử

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.1201

      Công suất
      máy <10KW

      Máy

      5.898

      36.598

      10.885

      53.382

      01.1202

      Công suất
      máy <50KW

      Máy

      8.599

      43.918

      13.062

      65.580

      01.1203

      Công suất
      máy <100KW

      Máy

      11.891

      52.702

      15.675

      80.267

      01.1204

      Công suất
      máy <200KW

      Máy

      16.035

      63.242

      18.810

      98.087

      Ghi
      chú:
      Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy
      phát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 đơn giá bảng trên nhân hệ số
      0,80.

      01.2000 MÁY BIẾN ÁP LỰC

      01.2100 MÁY BIẾN ÁP LỰC 66-500 KV

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo tg các cuộn dây máy biến áp

      - Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy
      biến áp

      - Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dây
      máy biến áp

      - Xác định cực tính và tổ đấu dây máy
      biến áp

      - Đo tổn hao không tải

      - Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới
      tải

      - Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện
      rò

      - Kiểm tra tổng hợp máy biến áp

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.2101

      Máy biến áp
      lực 3 pha 66-220kV loại <100MVA

      Máy

      66.008

      1.162.957

      1.626.389

      2.855.354

      01.2102

      Máy biến áp
      lực 3 pha 66-220kV loại >100MVA

      Máy

      73.342

      1.292.174

      1.807.099

      3.172.615

      01.2103

      Máy biến áp
      lực 1 pha 220 -500kV loại <100MVA

      Máy

      52.288

      778.549

      1.296.869

      2.127.706

      01.2104

      Máy biến áp
      lực 1 pha 220 -500kV loại >100MVA

      Máy

      58.098

      865.054

      1.440.966

      2.364.118

      01.2200 MÁY BIẾN ÁP U<35KV

      01.2210 MÁY
      BIẾN ÁP :  22-35 KV

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy
      biến áp

      - Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dây
      máy biến áp

      - Xác định cực tính và tổ đấu dây máy
      biến áp

      - Đo tổn hao không tải

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Kiểm tra tổng hợp máy biến áp

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.2211

      Máy biến áp
      lực 3 pha loại <1MVA

      Máy

      25.631

      159.702

      95.846

      281.180

      01.2212

      Máy biến áp
      lực 3 pha loại >1MVA

      Máy

      28.479

      177.447

      106.496

      312.422

      01.2213

      Máy biến áp
      lực 1 pha loại <0,5MVA

      Máy

      23.068

      143.732

      86.262

      253.062

      01.2220 MÁY
      BIẾN ÁP :  22-35 KV

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy
      biến áp

      - Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dây
      máy biến áp

      - Xác định cực tính và tổ đấu dây máy
      biến áp

      - Đo tổn hao không tải

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Kiểm tra tổng hợp máy biến áp

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.2221

      Máy biến áp
      3 pha loại <1MVA

      Máy

      20.638

      127.762

      75.174

      223.574

      01.2222

      Máy biến áp
      3 pha loại >1MVA

      Máy

      22.932

      141.958

      83.526

      248.415

      01.2223

      Máy biến áp
      1 pha loại <0,5MVA

      Máy

      18.575

      114.986

      67.656

      201.216

      01.3000 MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP

      01.3100 BIẾN ĐIỆN ÁP 1 PHA, PHÂN ÁP BẰNG TỤ ĐIỆN, ĐIỆN ÁP  :  66-500
      KV

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo điện trở 1 chiều

      - Đo điện dung, tgδ

      - Đo tỷ số biến, sai số góc

      - Kiểm tra cực tính

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.3101

      Loại
      66-110KV 1 pha

      Máy

      7.392

      127.762

      224.836

      359.989

      01.3102

      Loại 220KV
      1 pha

      Máy

      8.870

      159.702

      249.817

      418.390

      01.3103

      Loại 500KV
      1 pha

      Máy

      10.644

      199.628

      277.575

      487.847

      01.3200 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG 1 PHA,  ĐIỆN ÁP  :  66-500 KV

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo điện trở 1 chiều

      - Đo tổn hao không tải

      - Thử cách điện vòng

      - Đo tỷ số biến, sai số góc

      - Kiểm tra cực tính

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.3201

      Loại
      66-110KV 1 pha

      Máy

      7.392

      127.762

      97.258

      232.411

      01.3202

      Loại 220KV
      1 pha

      Máy

      8.870

      159.702

      108.064

      276.637

      01.3203

      Loại 500KV
      1 pha

      Máy

      10.644

      199.628

      120.072

      330.343

      01.3300 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG,  ĐIỆN ÁP  :  3-35 KV

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo điện trở 1 chiều

      - Đo tổn hao không tải

      - Thử cách điện vòng

      - Đo tỷ số biến, sai số góc

      - Kiểm tra cực tính

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.3301

      Loại
      22-35KV 1 pha

      Máy

      5.913

      79.851

      97.258

      183.022

      01.3302

      Loại
      22-35KV 3 pha

      Máy

      8.574

      119.777

      108.064

      236.415

      01.3303

      Loại 3-15KV
      1 pha

      Máy

      4.731

      71.866

      87.532

      164.129

      01.3304

      Loại 3-15KV
      3 pha

      Máy

      7.716

      107.799

      100.662

      216.177

      Ghi chú:
      Bảng đơn giá trên tính với máy biến điện áp có điện áp ≤35KV đặt ngoài trời,
      trường hợp thí nghiệm máy biến điện áp đặt trong nhà và trong các tủ hộp bộ thì
      đơn giá nhân công được nhân hệ số : 0,8.

      01.4000 BIẾN DÒNG ĐIỆN

      01.4100 BIẾN DÒNG ĐIỆN  ĐIỆN ÁP  :  22-500 KV

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo điện trở 1 chiều

      - Đo tgδ

      - Đo tỷ số biến, sai số góc

      - Kiểm tra đặc tính từ hóa

      - Kiểm tra cực tính

      - Thử cao áp

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.4101

      Biến dòng
      điện 22-35KV

      Máy

      6.900

      79.851

      103.227

      189.978

      01.4102

      Biến dòng
      điện 66-110KV

      Máy

      8.625

      88.723

      154.089

      251.438

      01.4103

      Biến dòng
      điện 220KV

      Máy

      10.781

      133.085

      219.147

      363.014

      01.4104

      Biến dòng
      điện 500KV

      Máy

      13.477

      199.628

      243.497

      456.602

      01.4200 BIẾN DÒNG ĐIỆN:<1KV; 3-15KV; Ở CÁC ĐẦU RA  CÁC CẤP ĐIỆN
      ÁP

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo điện trở 1 chiều

      - Đo tỷ số biến, sai số góc

      - Kiểm tra đặc tính từ hóa

      - Kiểm tra cực tính

      - Thử cao áp

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.4201

      Biến dòng
      điện 3-15KV

      Máy

      5.520

      63.881

      45.461

      114.862

      01.4202

      Biến dòng
      điện <1KV

      Máy

      2.111

      31.940

      11.656

      45.708

      01.4203

      Biến dòng
      các đầu ra

      Pha

      3.167

      47.911

      21.679

      72.756

      Ghi
      chú:
      Đối với biến dòng điện <1000V nằm trong các hợp bộ thiết bị
      khác, được sử dụng bảng đơn giá trên nhân hệ số 0,5.

      01.5000 KHÁNG ĐIỆN

      01.5100 KHÁNG ĐIỆN DẦU, MÁY TẠO TRUNG TÍNH

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

      - Đo tg sứ đầu vào và cuộn dây

      - Đo điện trở 1 chiều

      - Đo tổn hao không tải

      - Đo trở kháng cuộn dây

      - Thử điện áp tăng cao

      - Kiểm tra tổng hợp

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.5101

      Kháng điện
      dầu 500KV

      Máy

      28.862

      544.984

      753.162

      1.327.008

      01.5102

      Kháng điện
      dầu ≤35KV

      Máy

      9.621

      136.246

      251.054

      396.921

      01.5103

      Máy tạo
      trung tính

      Máy

      12.507

      170.308

      326.370

      509.185

      Ghi chú:
      Bảng đơn giá trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha thì đơn giá
      bảng trên nhân hệ số : 1,2.

      01.5200  KHÁNG ĐIỆN KHÔ VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN CÁC CẤP ĐIỆN

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo điện trở 1 chiều

      - Đo trở kháng cuộn dây

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Kiểm tra tổng hợp

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      01.5201

      Kháng điện
      khô

      Máy

      3.884

      45.415

      49.225

      98.525

      01.5202

      Cuộn cản
      cao tần

      Máy

      2.590

      30.277

      14.778

      47.644

      Ghi chú:
      Đơn giá thí nghiệm cuộn cản cao tần không bao gồm chống sét van.

      CHƯƠNG II

      02.0000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN

      02.1000 MÁY NGẮT

      02.1100 MÁY NGẮT SF6

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra độ kín và áp suất

      - Thao tác đóng cắt cơ khí

      - Kiểm tra chu trình tự đóng lại

      - Đo điện trở tiếp xúc

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
      cắt

      - Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp
      điểm và đồng thời

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn,
      nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.1101

      Điện áp
      500KV 3 pha

      Bộ

      40.809

      665.426

      421.344

      1.127.579

      02.1102

      Điện áp
      220KV 3 pha

      Bộ

      20.124

      465.798

      294.940

      780.863

      02.1103

      Điện áp
      66-110KV 3 pha

      Bộ

      19.996

      326.059

      206.458

      552.514

      02.1104

      Điện áp
      ≤35KV 3 pha

      Bộ

      13.997

      228.241

      144.521

      386.759

      02.1200 MÁY
      NGẮT DẦU

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Thao tác đóng cắt cơ khí

      - Kiểm tra chu trình tự đóng lại

      - Đo điện trở tiếp xúc

      - Đo tgδ

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
      cắt

      - Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp
      điểm và đồng thời

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.1201

      Điện áp
      220KV 3 pha

      Bộ

      32.921

      499.070

      593.968

      1.125.959

      02.1202

      Điện áp
      66-110KV 3 pha

      Bộ

      23.045

      349.349

      415.778

      788.171

      02.1203

      Điện áp
      ≤35KV 3 pha

      Bộ

      16.131

      244.544

      291.044

      551.720

      02.1300 MÁY
      NGẮT KHÔNG KHÍ

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra độ kín và áp suất

      - Thao tác đóng cắt cơ khí

      - Kiểm tra chu trình tự đóng lại

      - Đo điện trở tiếp xúc

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
      cắt

      - Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp
      điểm và đồng thời

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.1301

      Điện áp
      220KV 3 pha

      Bộ

      42.849

      698.697

      353.929

      1.095.476

      02.1302

      Điện áp
      66-110KV 3 pha

      Bộ

      29.995

      489.088

      247.750

      766.833

      02.1303

      Điện áp
      ≤35KV 3 pha

      Bộ

      20.996

      342.362

      173.425

      536.783

      02.1400 MÁY
      NGẮT CHÂN KHÔNG

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Thao tác đóng cắt cơ khí

      - Kiểm tra chu trình tự đóng lại

      - Đo điện trở tiếp xúc

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
      cắt

      - Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp
      điểm và đồng thời

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Kiểm tra độ chân không

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.1401

      Điện áp
      ≤35KV 3 pha

      Bộ

      9.798

      159.769

      110.600

      280.167

      02.2000 DAO CÁCH LY

      02.2100 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG ĐIỆN

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra thao tác các truyền động

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo điện áp tác động nhỏ nhất của bộ
      truyền động

      - Đo điện trở tiếp xúc

      - Thử cách điện bằng điện áp tăng cao

      - Thử liên động cắt, đóng

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.2101

      Điện áp
      500KV 3 pha

      Bộ

      9.290

      199.628

      85.849

      294.767

      02.2102

      Điện áp
      220KV 3 pha

      Bộ

      7.432

      159.702

      77.264

      244.398

      02.2103

      Điện áp
      66-110KV 3 pha

      Bộ

      5.946

      127.762

      69.538

      203.245

      02.2104

      Điện áp
      ≤35KV 3 pha

      Bộ

      4.756

      102.209

      62.584

      169.550

      Ghi
      chú:
      Bảng đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, không có dao tiếp
      đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá trên được nhân
      hệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía. Trường hợp
      thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì đơn giá được nhân hệ số 0,4. Bảng đơn giá trên
      không tính thí nghiệm động cơ truyền động (động cơ được tính riêng).

      02.2200 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG CƠ KHÍ

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra thao tác các truyền động

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo điện trở tiếp xúc

      - Thử cách điện bằng điện áp tăng cao

      - Thử liên động cắt, đóng

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.2201

      Điện áp
      500KV 3 pha

      Bộ

      8.624

      166.357

      69.401

      244.381

      02.2202

      Điện áp
      220KV 3 pha

      Bộ

      6.899

      133.085

      62.461

      202.445

      02.2203

      Điện áp
      66-110KV 3 pha

      Bộ

      5.519

      106.468

      56.215

      168.202

      02.2204

      Điện áp
      ≤35KV 3 pha

      Bộ

      4.415

      85.175

      50.593

      140.183

      Ghi
      chú:
      Bảng đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, không có dao tiếp
      đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá trên được nhân
      hệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía. Trường hợp
      thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì đơn giá được nhân hệ số 0,4.

      02.3000 THANH CÁI

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo điện trở tiếp xúc các mối nối

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.3001

      Điện áp
      500KV

      Ph.đoạn

      9.290

      66.543

      69.343

      145.176

      02.3002

      Điện áp
      220KV

      Ph.đoạn

      7.432

      53.234

      55.474

      116.140

      02.3003

      Điện áp
      66-110KV

      Ph.đoạn

      5.946

      42.587

      44.380

      92.912

      02.3004

      Điện áp
      ≤35KV

      Ph.đoạn

      4.756

      34.070

      35.504

      74.330

      Ghi
      chú:
      Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc
      phân đoạn. Trường hợp đo điện trở tiếp xúc của mối nối riêng thì đơn giá cho
      một mối nối là 5.545 đồng.

      02.4000 CÁCH ĐIỆN                                   

      (CHỈ DÙNG CHO
      CÁCH ĐIỆN ĐỘC LẬP)

      02.4100 CÁCH ĐIỆN ĐỨNG, TREO

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.4101

      Cách điện
      đứng

      Điện áp
      66-500KV

      Phần
      tử

      927

      4.880

      22.567

      28.374

      02.4102

      Điện áp
      3-35KV

      Cái

      464

      2.440

      11.284

      14.187

      02.4103

      Cách điện
      treo

      Để rời từng
      bát

      Bát

      232

      1.220

      5.642

      7.093

      02.4104

      Đã lắp
      thành chuỗi

      Bát

      162

      732

      3.949

      4.843

      Ghi
      chú:
      Bảng đơn giá trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện
      trường với số lượng <100 bát, trường hợp lớn hơn 100 bát thì đơn giá bảng
      trên được nhân hệ số 0,5.

      02.4200 CÁCH ĐIỆN XUYÊN

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo tgδ

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.4201

      Điện áp
      500KV

      Cái

      4.172

      55.452

      82.667

      142.290

      02.4202

      Điện áp
      220KV

      Cái

      3.754

      44.362

      66.133

      114.250

      02.4203

      Điện áp
      66-110KV

      Cái

      3.379

      35.489

      74.177

      113.045

      02.4204

      Điện áp
      ≤35KV

      Cái

      2.086

      28.392

      42.325

      72.803

      Ghi
      chú:
      Khi thí nghiệm cho cách điện xuyên 3-15KV đơn giá nhân công nhân
      hệ số 0,8, riêng máy thi công không tính hợp bộ thí nghiệm đo tgδ.

      02.5000 TỤ  ĐIỆN

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo điện dung

      - Đo tgδ

      - Thử điện áp một chiều tăng cao

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.5001

      Điện áp
      >1000 V

      Tụ

      2.086

      28.392

      42.325

      72.803

      02.5002

      Điện áp
      ≤1000 V

      Tụ

      1.669

      22.713

      33.860

      58.242

      Ghi
      chú:
      Khi thí nghiệm tụ có điện áp ≤1000 V, kể từ tụ thứ 5 đơn giá được
      nhân hệ số 0,8.

      02.6000  CÁP LỰC

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo thông mạch

      - Thử điện áp một chiều tăng cao và đo
      dòng điện rò

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      02.6001

      Điện áp
      220KV

      Sợi

      4.710

      55.363

      70.857

      130.931

      02.6002

      Điện áp
      66-110KV

      Sợi

      3.768

      44.291

      56.686

      104.745

      02.6003

      Điện áp
      3-35KV

      Sợi

      3.014

      20.595

      45.349

      68.958

      02.6004

      Điện áp
      <1000V

      Sợi

      410

      10.298

      2.247

      12.954

      Ghi
      chú:
      Đơn giá bảng trên tính cho cáp 1 ruột, khi thí nghiệm cáp từ 2
      ruột trở lên thì đơn giá nhân hệ số: 1,5. Khi thí nghiệm cáp dài > 50 mét mà
      đầu kia bị khuất thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

      02.7000  ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện

      - Kiểm tra điện trở tiếp xúc

      - Đo điện trở một chiều cuộn điều
      khiển, bảo vệ

      - Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt
      nhanh

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

      02.7100  ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ  ≥ 200A

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

       

      Áptômát và
      khởi động từ 3 pha

       

       

       

       

       

      02.7101

      Dòng điện
      > 2000A

      Cái

      3.826

      57.301

      37.963

      99.090

      02.7102

      Dòng điện
      1000-2000A

      Cái

      3.061

      41.256

      30.770

      75.087

      02.7103

      Dòng điện
      500-<1000A

      Cái

      2.449

      28.879

      27.939

      59.268

      02.7104

      Dòng điện
      200-<500A

      Cái

      1.959

      23.104

      20.119

      45.182

      Ghi
      chú:
      Trường hợp áptômát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ
      thì áp dụng đơn giá riêng của động cơ.



      02.7200  ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ  < 200A

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

       

      Áptômát và
      khởi động từ 3 pha

       

       

       

       

       

      02.7201

      Dòng điện
      < 2000A

      Cái

      1.371

      20.331

      12.712

      34.414

      02.7202

      Dòng điện
      < 100A

      Cái

      960

      14.232

      8.898

      24.090

      02.7203

      Dòng điện
      < 50A

      Cái

      672

      9.962

      6.229

      16.863

      02.7204

      Dòng điện
      < 10A

      Cái

      470

      6.974

      4.360

      11.804

      Ghi
      chú:
      Bảng đơn giá trên tính cho áptômát và khởi động từ loại 3 pha.
      Trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ một pha thì đơn giá nhân công
      được nhân hệ số 0,5 với loại tương ứng.

      CHƯƠNG III

      03.0000
      THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT

      03.1000 CHỐNG SÉT VAN

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở cách điện

      - Đo điện trở tiếp xúc các mối nối

      - Thử điện áp xoay chiều tăng cao

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn,
      nghiệm thu bàn giao

      03.1100
      CHỐNG SÉT VAN 22-500KV

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      03.1101

      Điện áp
      500KV

      P.tử

      1.780

      12.199

      33.851

      47.830

      03.1102

      Điện áp
      220KV

      P.tử

      1.602

      10.980

      30.466

      43.047

      03.1103

      Điện áp
      66-110KV

      P.tử

      1.442

      9.882

      27.419

      38.742

      03.1104

      Điện áp
      22-35KV

      Cái

      1.153

      7.905

      21.935

      30.994

      03.1200
      CHỐNG SÉT VAN 22-500KV

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      03.1201

      Điện áp 
      10-15KV

      Cái

      923

      6.324

      17.548

      24.795

      03.1202

      Điện áp
      3-6K

      Cái

      830

      5.692

      15.793

      22.316

      03.1203

      Điện áp
      < 1KV

      Cái

      166

      2.846

      7.897

      10.908

      03.1204

      Thiết bị
      đếm sét

      Cái

      415

      3.415

      1.534

      5.364

      03.2000 TIẾP ĐẤT, ĐIỆN TRỞ SUẤT

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo điện trở tiếp đất

      - Đo điện trở suất của đất

      - Kiểm tra liền mạch tiếp đất

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

      03.2100
      TIẾP ĐẤT TRẠM BIẾN ÁP

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      03.2101

      Điện áp 
      220-500KV

      hệ.thg

      17.500

      166.357

      56.427

      240.284

      03.2102

      Điện áp
      66-110KV

      hệ.thg

      14.000

      133.085

      45.142

      192.227

      03.2103

      Điện áp
      ≤35KV

      hệ.thg

      7.000

      66.543

      17.180

      90.722

      03.2200
      TIẾP ĐẤT CỦA CỘT ĐIỆN, CỘT THU LÔI VÀ ĐIỆN TRỞ SUẤT
      CỦA ĐẤT

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      03.2201

      Cột điện,
      cột thu lôi

      Vị
      trí

      1.050

      22.181

      3.693

      26.923

      03.2202

      Điện trở
      suất của đất

      Vị
      trí

      1.575

      33.271

      9.414

      44.260

      Ghi
      chú:
      Đơn giá bảng trên tính cho địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở
      địa hình đồi núi có độ dốc ≥25 độ hoặc sình lầy ngập nước thì đơn giá nhân công
      được nhân hệ số 1,1.

      CHƯƠNG IV

      04.0000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH RƠ LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN

      Quy định áp
      dụng: Đối với hợp bộ rơle bảo vệ nhiều chức năng thì khi thí nghiệm-hiệu chỉnh
      một chức năng được nhân hệ số 0,5 đơn giá của loại rơle một chức năng tương
      ứng.

      04.1100
      RƠLE SO LỆCH

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
      năng theo thiết kế

      - Kiểm tra nguồn cung cấp

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

      - Kiểm tra thực hiện các chức năng

      - Kiểm tra cân bằng

      - Truy cập, hiệu chỉnh các thông số

      - Kiểm tra tín hiệu

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      04.1101

      Máy biến áp

      Cái

      2.557

      110.904

      85.589

      199.050

      04.1102

      Thanh cái

      Cái

      2.813

      121.995

      85.589

      210.397

      04.1103

      Trở kháng
      cao

      Cái

      5.114

      199.628

      85.589

      290.331

      04.1104

      Kỹ thuật số

      Cái

      2.046

      277.261

      74.593

      353.899

      Ghi
      chú:
      Rơle so lệch nếu có khối phụ trợ thì đơn giá bảng trên được nhân
      hệ số 1,2.

      04.1200
      RƠLE KHOẢNG CÁCH

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
      năng theo thiết kế

      - Kiểm tra nguồn cung cấp

      - Kiểm tra cách điện

      - Thí nghiệm hiệu chỉnh các thông số kỹ
      thuật

      - Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
      thông số

      - Phối hợp bảo vệ hai đầu bằng hệ thống
      thông tin (Cáp quang, PLC)

      - Thí nghiệm tổng thể các chức năng

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      04.1201

      Điện từ,
      điện tử

      Bộ

      4.147

      332.713

      336.307

      673.167

      04.1202

      Kỹ thuật số

      Bộ

      3.732

      399.256

      436.579

      839.567

      04.1300
      RƠLE : DÒNG ĐIỆN, ĐIỆN ÁP

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
      năng theo thiết kế

      - Kiểm tra nguồn cung cấp

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

      - Kiểm tra thực hiện các chức năng

      - Kiểm tra cân bằng

      - Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
      thông số

      - Kiểm tra tín hiệu

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      04.1301

      Loại
      điện áp

      Điện từ,
      điện tử

      Cái

      2.927

      147.872

      208.654

      359.454

      04.1302

      Kỹ thuật số

      Cái

      1.464

      133.085

      201.991

      336.539

      04.1303

      Loại
      dòng điện

      Điện từ,
      điện tử

      Cái

      3.075

      221.809

      312.144

      537.028

      04.1304

      Kỹ thuật số

      Cái

      1.538

      199.628

      302.315

      503.481

      04.1400
      RƠLE : TRUNG GIAN-THỜI GIAN-TÍN HIỆU

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
      năng theo thiết kế

      - Kiểm tra nguồn cung cấp

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

      - Kiểm tra thực hiện các chức năng

      - Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
      thông số

      - Kiểm tra tín hiệu

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      04.1401

      Trung
      gian-thời gian

      Điện từ,
      điện tử

      Cái

      2.046

      20.332

      56.127

      78.505

      04.1402

      Kỹ thuật số

      Cái

      1.548

      16.266

      55.421

      73.235

      04.1403

      Tín
      hiệu

      Điện từ,
      điện tử

      Cái

      1.898

      18.299

      50.514

      70.711

      04.1404

      Kỹ thuật số

      Cái

      1.474

      14.639

      49.879

      65.993

      04.1500
      RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP THỨ TỰ NGHỊCH;TẦN
      SỐ

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
      năng theo thiết kế

      - Kiểm tra nguồn cung cấp

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

      - Kiểm tra thực hiện các chức năng

      - Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
      thông số

      - Kiểm tra tín hiệu

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      04.1501

      Công
      suất U2, I2

      Điện từ,
      điện tử

      Cái

      4.147

      83.178

      111.321

      198.646

      04.1502

      Kỹ thuật số

      Cái

      2.874

      74.860

      110.097

      187.831

      04.1503

      Tín
      hiệu

      Điện từ,
      điện tử

      Cái

      3.407

      66.543

      50.514

      120.464

      04.1504

      Kỹ thuật số

      Cái

      2.504

      59.888

      59.347

      121.740

      04.1600
      RƠLE: CẮT (ĐẦU RA); BẢO VỆ CHỐNG HƯ HỎNG MÁY NGẮT

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
      năng theo thiết kế

      - Kiểm tra nguồn cung cấp

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

      - Kiểm tra thực hiện các chức năng

      - Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
      thông số

      - Kiểm tra tín hiệu

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      04.1601

      Cắt
      (đầu ra)

      Điện từ,
      điện tử

      Bộ

      2.430

      22.366

      56.127

      80.922

      04.1602

      Kỹ thuật số

      Bộ

      1.855

      17.893

      55.421

      75.169

      04.1603

      Chống
      hỏng máy ngắt

      Điện từ,
      điện tử

      Bộ

      2.578

      55.914

      138.918

      197.410

      04.1604

      Kỹ thuật số

      Bộ

      1.929

      50.323

      82.759

      135.011

      04.1700
      RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
      năng theo thiết kế

      - Kiểm tra nguồn cung cấp

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

      - Kiểm tra thực hiện các chức năng

      - Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
      thông số

      - Kiểm tra tín hiệu

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      04.1701

      Tự
      động đóng lại

      Điện từ,
      điện tử

      Bộ

      4.147

      66.543

      111.321

      182.011

      04.1702

      Kỹ thuật số

      Bộ

      2.074

      59.888

      76.701

      138.663

      04.1703

      Kiểm
      tra đồng bộ

      Điện từ,
      điện tử

      Bộ

      4.443

      79.851

      133.305

      217.600

      04.1704

      Kỹ thuật số

      Bộ

      3.022

      63.881

      108.711

      175.614

      04.1800
      RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, TỰ ĐỘNG NẠP ẮCQUY,
      GHI SỰ CỐ

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
      năng theo thiết kế

      - Kiểm tra nguồn cung cấp

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

      - Kiểm tra thực hiện các chức năng

      - Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
      thông số

      - Kiểm tra tín hiệu

      - Thử tải, chế độ nạp ắc quy

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      04.1801

      Điều
      chỉnh điện áp

      Điện từ,
      điện tử

      Bộ

      4.147

      399.256

      276.904

      680.307

      04.1802

      Kỹ thuật số

      Bộ

      2.570

      359.330

      263.324

      625.224

      04.1803

      Tự động nạp
      ắcquy

      Bộ

      4.251

      95.821

      53.610

      153.682

      04.1804

      Ghi sự cố

      Bộ

      5.552

      399.256

      264.246

      669.054

      04.1900
      RƠLE: BỘ GIÁM SÁT MẠCH CẮT, GIÁM SÁT MẠCH DÒNG

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
      năng theo thiết kế

      - Kiểm tra nguồn cung cấp

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

      - Kiểm tra thực hiện các chức năng

      - Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
      thông số

      - Kiểm tra tín hiệu

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      04.1901

      Giám
      sát mạch cắt

      Điện từ,
      điện tử

      Bộ

      3.555

      63.881

      66.699

      134.135

      04.1902

      Kỹ thuật số

      Bộ

      2.578

      56.285

      46.076

      104.940

      04.1903

      Giám
      sát mạch dòng

      Điện từ,
      điện tử

      Bộ

      3.407

      53.234

      55.660

      112.302

      04.1904

      Kỹ thuật số

      Bộ

      1.704

      46.905

      38.350

      86.959

      04.2000
      RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra cơ cấu

      - Kiểm tra độ kín có gia nhiệt

      - Nạp dầu vào tháp cao 4 mét

      - Căn chỉnh góc nghiêng lắp đặt

      - Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy

      - Kiểm tra tín hiệu, cắt máy

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      04.2001

      Rơle hơi

      Bộ

      30.176

      60.997

      4.122

      95.296

      04.2002

      Rơle dòng
      dầu

      Bộ

      24.141

      48.798

      3.298

      76.237

      CHƯƠNG V

      05.0000 THÍ NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH ĐO LƯỜNG ĐIỆN

      05.1000 AMPEMET, VÔNMET

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo cách điện

      - Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

      - Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      05.1001

      Ampemet

      Loại AC

      Cái

      1.671

      19.519

      3.501

      24.691

      05.1002

      Loại DC

      Cái

      1.486

      17.893

      3.416

      22.795

      05.1003

      Vôn
      mét

      Loại AC

      Cái

      1.671

      19.519

      3.680

      24.870

      05.1004

      Loại DC

      Cái

      1.486

      17.893

      3.680

      23.059

      05.2000 AMPEMET, VÔNMET CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN
      ÁP; CHỈ THI NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo cách điện

      - Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

      - Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      05.2001

      A.V có bộ biến đổi

      Cái

      1.523

      20.332

      4.041

      25.897

      05.2002

      Báo chạm
      đất-lệch điện áp

      Cái

      1.412

      20.332

      3.680

      25.424

      05.2003

      Nấc máy biến áp đồng bộ kế

      Cái

      1.745

      40.665

      3.680

      46.090

      05.2004

      Tần số kế

      Cái

      1.634

      36.598

      4.658

      42.891

      05.3000 ĐỒNG HỒ: CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG VÔ CÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI VÀ
      KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo cách điện

      - Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

      - Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      05.3001

      Đồng hồ công suất 3 pha-có bộ
      biến đổi

      Cái

      1.634

      40.665

      3.416

      45.716

      05.3002

      Đồng hồ
      công suất 3 pha-không bộ biến đổi

      Cái

      1.468

      32.532

      3.977

      37.976

      05.3003

      Đồng hồ góc pha

      Cái

      1.634

      36.598

      5.431

      43.664

      05.4000 CÔNG TƠ 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI VÀ KHÔNG CÓ BỘ
      BIẾN ĐỔI, CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA CÓ LẬP TRÌNH

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Đo cách điện

      - Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

      - Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

      - Cài đặt và truy cập thông số

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      05.4001

      Công tơ 3 pha có bộ biến đổi

      Cái

      2.411

      44.362

      14.486

      61.259

      05.4002

      Công tơ 3
      pha không có bộ biến đổi

      Cái

      2.189

      28.096

      14.061

      44.346

      05.4003

      Công tơ 1 pha

      Cái

      1.856

      14.048

      8.235

      24.139

      05.4004

      Công tơ 3 pha lập trình

      Cái

      2.411

      125.692

      39.006

      167.109

      Ghi
      chú:
      Đơn giá thí nghiệm - hiệu chỉnh công tơ điện bảng trên chỉ dùng
      trong công tác xây dựng cơ bản các trạm biến áp và đường dây tải điện.

      05.5000 HỢP BỘ BẢO VỆ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

      - Kiểm tra thực hiện các chức năng

      - Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các
      thông số

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      05.5000

      Hợp bộ bảo vệ đo lường đa chức
      năng kỹ thuật số có lập trình

      Bộ

      4.913

      277.261

      127.771

      409.945

      Ghi
      chú:
      Trường hợp thí nghiệm - hiệu chỉnh một chức năng của hợp bộ đa
      chức năng thì đơn giá nhân hệ số 0,2.

      CHƯƠNG VI

      06.0000 THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT

      06.1000 ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu
      đo

      - Tiến hành kiểm tra hiệu chỉnh

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                         Đơn
      vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      06.1001

      Kiểu trực tiếp

      Không tiếp điểm

      Cái

      2.759

      18.484

      415

      21.658

      06.1002

      Có tiếp
      điểm

      Cái

      3.090

      22.181

      881

      26.152

      06.1003

      Kiểu nhiệt giãn nở

      Không tiếp điểm

      Cái

      1.080

      20.332

      415

      21.827

      06.1004

      Có tiếp
      điểm

      Cái

      1.411

      24.399

      881

      26.691

      06.2000 ĐỒNG HỒ CHỈ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu
      đo

      - Tiến hành kiểm tra hiệu chỉnh

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                        

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      06.2001

      Đồng hồ mức kiểu phao

      Cái

      1.908

      12.199

      415

      14.522

      06.2002

      Đồng hồ
      lưu lượng

      Có tiếp
      điểm

      Cái

      2.648

      36.598

      694

      39.941

      06.2003

      Không tiếp điểm

      Cái

      3.349

      43.918

      694

      47.962

      06.2004

      Có tiếp
      điểm

      Cái

      3.719

      24.399

      280

      28.398

      06.3000 ĐỒNG HỒ CHỈ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu
      đo

      - Tiến hành kiểm tra hiệu chỉnh

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      06.3001

      Rơ le áp lực, chân không

      Cái

      2.780

      20.332

      415

      23.528

      06.3002

      Rơ le nhiệt

      Cái

      2.496

      24.399

      466

      27.361

      06.3003

      Lôgômét đo nhiệt độ

      Cái

      2.496

      40.665

      466

      43.627

      06.3004

      Bộ biến đổi
      tín hiệu

      Cái

      2.496

      40.665

      1.118

      44.279

      CHƯƠNG VII

      07.0000 THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠLE BẢO
      VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU

      07.1000 HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN
      ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

       Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

      - Kiểm tra và thí nghiệm mạch

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      07.1001

      Xoay chiều AC

      H.thg

      13.700

      288.351

      22.490

      324.541

      07.1002

      Một chiều
      DC                     

      H.thg

      10.960

      259.516

      20.241

      290.717

      07.1003

      Tín hiệu trung tâm

      H.thg

      10.960

      346.022

      26.352

      383.334

      07.1004

      Mạch điện
      áp và dòng điện

      H.thg

      13.700

      221.809

      17.992

      253.500

      07.2000 MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẮT-DAO CÁCH LY 3 PHA

       Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

      - Kiểm tra và thí nghiệm mạch

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      07.2001

      Máy ngắt điện áp 3-35kV

      Bộ

      5.549

      170.349

      27.820

      203.718

      07.2002

      Máy ngắt
      điện áp 66-110kV

      Bộ

      6.936

      212.936

      34.775

      254.647

      07.2003

      Máy ngắt điện áp 220-500kV

      Bộ

      8.670

      266.170

      43.468

      318.309

      07.2004

      Dao cách ly
      có điều khiển

      Bộ

      4.439

      136.279

      22.256

      162.974

      07.3000 MẠCH ĐIỀU KHIỂN: NÉN KHÍ; CỨU HỎA; LÀM MÁT MÁY BIẾN ÁP, SẤY,
      CHIẾU SÁNG TỦ

       Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

      - Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các
      chức năng

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      07.3001

      Nén khí

      Bộ

      1.420

      34.887

      5.571

      41.879

      07.3002

      Cứu hỏa

      Bộ

      1.776

      43.609

      6.964

      52.349

      07.3003

      Làm mát MBA

      Bộ

      2.220

      54.512

      8.705

      65.436

      07.3004

      Sấy, chiếu
      sáng tủ

      Bộ

      1.136

      27.910

      885

      29.932

      07.4000 HỆ THỐNG MẠCH: BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP,
      MẠCH ĐẦU RA CHO 1 CẤP BẢO VỆ); ĐO LƯỜNG; GHI CHỤP; TÍN HIỆU

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

      - Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các
      chức năng

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      07.4001

      Đo lường

      H.thg

      4.576

      177.447

      25.902

      207.925

      07.4002

      Ghi chụp

      H.thg

      8.580

      332.713

      40.472

      381.765

      07.4003

      Bảo vệ

      H.thg

      5.720

      221.809

      32.378

      259.906

      07.4004

      Tín hiệu

      H.thg

      1.373

      35.489

      7.771

      44.633

      07.5000 HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI
      MÁY NGẮT

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

      - Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các
      chức năng

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      07.5001

      Điều chỉnh điện áp dưới tải

      H.thg

      5.878

      260.256

      43.468

      309.602

      07.5002

      Đóng lặp
      lại máy ngắt

      H.thg

      2.939

      130.128

      21.734

      154.801

      07.6000 THIẾT BỊ ĐO XA

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp: Modem,
      interface

      - Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý
      số liệu

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao

         Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      07.6000

      Thiết bị đo xa

      H.thg

      10.013

      166.357

      14.006

      190.375

      07.7000 SƠ ĐỒ LOGIC ĐIỀU KHIỂN BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Kiểm tra cách điện

      - Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào

      - Hiệu chỉnh sơ đồ logic theo chức năng

      - Kiểm tra tác động theo sơ đồ nguyên
      lý

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      07.7000

      Sơ đồ logic điều khiển bảo vệ
      và truyền cắt

      H.thg

      9.503

      184.841

      71.132

      265.475

      CHƯƠNG VIII

      08.0000 THÍ NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH MẪU HÓA

      08.1000 TÍNH CHẤT HÓA HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu và máy thí
      nghiệm

      - Tiến hành lấy mẫu

      - Pha chế các loại hóa chất, thuốc thử

      - Tiến hành thí nghiệm hóa học và chớp
      cháy

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      08.1000

      Sơ đồ logic điều khiển bảo vệ
      và truyền cắt

      Mẫu

      81.128

      184.841

      26.735

      292.704

      08.2000 ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG; Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Lấy mẫu dầu

      - Chuẩn bị máy đo

      - Tiến hành thí nghiệm

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      08.2001

      Điện áp xuyên thủng

      Mẫu

      6.977

      24.399

      8.202

      39.578

      08.2002

      Tgδ của dầu cách điện

      Mẫu

      7.659

      44.362

      10.974

      62.995

      08.3000 ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị
      và vật liệu thí nghiệm

      - Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

      - Pha chế các loại dung dịch

      - Tiến hành thí nghiệm

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      08.3000

      Độ ổn định oxy hóa dầu cách
      điện

      Mẫu

      97.925

      382.620

      162.517

      643.062

      08.4000 HÀM VI LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị
      và vật liệu thí nghiệm

      - Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

      - Pha chế các loại dung dịch

      - Tiến hành thí nghiệm lần 1, 2, 3

      - Lập đặc tuyến xác định thông số tính
      toán

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      08.4000

      Hàm vi lượng ẩm của dầu cách
      điện

      Mẫu

      58.046

      171.902

      51.096

      281.045

      08.5000 PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG  KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Chuẩn bị mẫu dầu trắng

      - Chuẩn bị mẫu dầu chuẩn

      - Chạy mẫu khí chuẩn

      - Lập bảng thông số chuẩn

      - Chạy mẫu dầu thí nghiệm

      - Xử lý kết quả đường chuẩn

      - Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      08.5000

      Phân tích hàm lượng khí hòa
      tan trong dầu cách điện

      Mẫu

      153.981

      221.809

      324.286

      700.076

      08.6000 PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm

      - Chạy sấy máy trước khi phân tích

      - Lắp nối với hệ thống có khí SF6

      - Kiểm tra điều chỉnh lưu lượng dòng
      khí

      - Tiến hành đo mẫu

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      08.6000

      Phân tích độ ẩm trong khí SF6

      Mẫu

      50.916

      184.841

      200.451

      436.208

      08.7000 MẪU AXIT ĂC QUY

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị
      và vật liệu thí nghiệm

      - Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

      - Pha chế các loại dung dịch

      - Tiến hành thí nghiệm

      - Đánh giá chỉ tiêu cặn, sắt, clo

      - Đánh giá chỉ tiêu các chất khử

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      08.7000

      Thí nghiệm hiệu chỉnh mẫu axit
      ắcquy

      Mẫu

      280.775

      73.936

      253.993

      608.704

      08.8000 MẪU NƯỚC CẤT; DUNG DỊCH ĐIỆN GIẢI

      Thành
      phần công việc:

      - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

      - Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị
      và vật liệu thí nghiệm

      - Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

      - Pha chế các loại dung dịch

      - Tiến hành thí nghiệm

      - Đánh giá chỉ tiêu cặn, sắt, clo

      - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
      chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

      Đơn vị tính: đồng

      Số
      hiệu

      Danh
      mục đơn giá

      Đơn
      vị

      THÀNH
      PHẦN CHI PHÍ

      Đơn
      giá

      Vật
      liệu

      Nhân
      công

      Máy

      08.8000

      Mẫu nước cất; dung dịch điện
      giải

      Mẫu

      92.526

      73.936

      112.817

      279.279

      BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG

      CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ
      TRẠM BIẾN ÁP

      TT

      DANH
      MỤC VẬT LIỆU

      ĐƠN
      VỊ

      ĐƠN
      GIÁ (Đồng)

      1001

      Axít
      nitơric

      Lít

      22.672

      1002

      Axít
      clohydric

      -

      20.800

      1003

      Axít
      phốtphoric

      -

      41.600

      1004

      Axít sunphu
      salich

      g

      458

      1005

      Axít
      suphuaric

      Lít

      10.868

      1006

      Acêtôn

      -

      48.672

      1007

      Acêtôn tinh
      khiết

      Kg

      57.200

      1008

      Alcol
      Êtylic

      Lít

      23.920

      1009

      Alkali blue

      Kg

      457.600

      1010

      Amônium
      hydroxyde

      Lít

      11.440

      1011

      Amônium
      persulphate

      Kg

      31.200

      1012

      Argent
      nitrate

      g

      3.640

      1013

      Băng cách
      điện

      Cuộn

      6.760

      1014

      Ben zen

      Lít

      34.048

      1015

      Cáp bọc
      7x2,5mm2

      m

      11.110

      1016

      Calxi
      clorua

      Kg

      6.240

      1017

      Cồn công
      nghiệp

      Kg

      8.000

      1018

      Dây điện
      2x1,5mm2

      m

      3.500

      1019

      Dầu biến áp

      Kg

      13.970

      1020

      Dầu chân
      không

      Kg

      20.800

      1021

      Dầu nhờn
      chống đông kết

      Kg

      20.488

      1022

      Điện năng

      kWh

      740

      1023

      E-te

      Kg

      58.344

      1024

      Etain
      chlorure

      Kg

      145.600

      1025

      Giấy lọc
      không tro

      hộp

      22.880

      1026

      Giấy lọc
      thường

      -

      16.016

      1027

      Giấy nhám
      số 0

      tờ

      1.814

      1028

      Giẻ lau

      Kg

      500

      1029

      Kali clorua

      Kg

      25.480

      1030

      Kali
      hydroxyde

      Kg

      39.520

      1031

      Kali
      permenganate 0,01N

      Kg

      34.320

      1032

      Khí argon
      ar 99,999%

      bình

      1.664.000

      1033

      Khí chuẩn nồng độ cao

      -

      5.824.000

      1034

      Khí chuẩn
      nồng độ thấp

      -

      5.824.000

      1035

      Mercure
      Clorure 3%

      Kg

      20.592

      1036

      Methyl
      rouge 0,1%

      Kg

      45.760

      1037

      Mỡ các loại

      Kg

      24.960

      TT

      DANH
      MỤC VẬT LIỆU

      ĐƠN
      VỊ

      ĐƠN
      GIÁ (Đồng)

      1038

      Mỡ chân
      không

      Kg

      52.000

      1039

      Naphthylamine

      Kg

      36.400

      1040

      Natri
      clorua

      g

      13,7

      1041

      Natri
      hydroxyde 0,5N

      ống

      6.807

      1042

      Natri
      nitrite

      Kg

      5.377

      1043

      Natri
      sunfua

      Kg

      1.664

      1044

      Nước cất

      Lít

      1.040

      1045

      Nước cất 2
      lần

      Lít

      1.040

      1046

      Nước siêu
      sạch có điện trở suất  > 5 MO

      Lít

      104.000

      1047

      Oxy

      chai

      35.568

      1048

      Ống nhựa
      phi 10 áp lực

      m

      6.240

      1049

      Phenolphtaléine
      1%

      Kg

      80.080

      1050

      Phèn sắt

      g

      34

      1051

      Pin 1,5V

      Cái

      1.560

      1052

      Plomb
      acétale

      Kg

      37.440

      1053

      Silicagel

      Kg

      17.160

      1054

      Thiếc hàn
      & nhựa thông

      Kg

      32.760

      1055

      Trophéoline

      g

      520

      1056

      Vải phin
      trắng

      m

      6.000

      1057

      Xăng

      Kg

      6.600

      1058

      Cáp bọc
      4x2,5mm2

      m

      8.445

      BẢNG TIỀN LƯƠNG NGÀY CÔNG

      CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ
      TRẠM BIẾN ÁP

      TT

      Cấp
      bậc thợ

      Đơn
      vị

      Lương
      kể cả phụ cấp

      2031

      Ngày công
      bậc 5, 0/7

      Công

      18.484,06

      BẢNG GIÁ CA MÁY

      CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ
      TRẠM BIẾN ÁP

      TT

      Loại
      máy thi công

      Đơn
      vị

      Đơn
      giá (đồng)

      3301

      Ampemet mẫu
      AC-DC

      Ca

      5.935

      3002

      Ap kế mẫu,
      nhiệt kế mẫu, bàn tạo áp lực

      Ca

      5.935

      3003

      Bình ổn
      định nhiệt độ

      Ca

      9.714

      3004

      Bình hút ẩm

      Ca

      840

      3005

      Bơm dầu

      Ca

      2.764

      3006

      Bộ lưu tốc
      kế

      Ca

      11.649

      3007

      Bộ nguồn U,
      I và pha AC-DC

      Ca

      73.102

      3008

      Bếp điện

      Ca

      76

      3009

      Công tơ mẫu
      chính xác cao

      Ca

      895.418

      3010

      Công tơ mẫu
      sách tay (hợp bộ thí nghiệm công tơ)

      Ca

      133.069

      3011

      Cân điện
      quang

      Ca

      15.910

      3012

      Cân kỹ
      thuật

      Ca

      5.559

      3013

      Cầu đo tgδ

      Ca

      23.804

      3014

      Chân không
      kế mẫu

      Ca

      4.431

      3015

      Đồng hồ áp
      lực

      Ca

      4.560

      3016

      Đồng hồ đo
      góc pha PAM360

      Ca

      56.529

      3017

      Đồng hồ bấm
      giây

      Ca

      2.524

      3018

      Đồng hồ vạn
      năng

      Ca

      5.545

      3019

      Hợp bộ thí
      nghiệm đo tgδ (trọn bộ)

      Ca

      686.899

      3020

      Hợp bộ đo
      lường

      Ca

      21.370

      3021

      Hợp bộ đa
      chức năng phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện (nhiều chức
      năng)

      Ca

      636.045

      3022

      Hợp bộ phân
      tích máy ngắt

      Ca

      469.310

      3023

      Hợp bộ thí
      nghiệm rơle

      Ca

      344.964

      3024

      Lò nung
      điện (1000 độ C)

      Ca

      10.648

      3025

      Hợp bộ kiểm
      tra độ ổn định ôxy hóa dầu (trọn bộ)

      Ca

      232.015

      3026

      Máy đàm
      thoai (2 cái)

      Ca

      6.739

      3026

      Mấy điều
      chỉnh điện áp 1 pha

      Ca

      15.337

      3028

      Máy điều
      hòa nhiệt độ

      Ca

      6.043

      3029

      Máy đo độ
      cách điện

      Ca

      20.082

      3030

      Máy đo độ
      chớp cháy

      Ca

      41.128

      TT

      Loại
      máy thi công

      Đơn
      vị

      Đơn
      giá (đồng)

      3031

      Máy đo độ
      nhớt

      Ca

      4.888

      3032

      Máy đo điện
      trở 1 chiều

      Ca

      51.173

      3033

      Máy đo điện
      trở tiếp địa

      Ca

      41.840

      3034

      Máy đo tỷ
      số biến

      Ca

      102.487

      3035

      Máy đo tỷ
      số biến, sai số góc

      Ca

      6.051

      3036

      Máy đo tỷ
      trọng

      Ca

      45.524

      3037

      Máy biến
      dòng mẫu

      Ca

      11.964

      3038

      Máy hút
      chân không

      Ca

      15.703

      3039

      Máy hút ẩm

      Ca

      8.973

      3040

      Máy kiểm
      tra chân không

      Ca

      78.855

      3041

      Máy phát
      tần số

      Ca

      22.433

      3042

      Máy phân
      tích độ ẩm khí SF6-303B

      Ca

      250.564

      3043

      Cầu đo điện
      trở 1 chiều

      Ca

      18.718

      3044

      Máy sinh
      khí H2

      Ca

       

      3045

      Máy so màu

      Ca

      56.935

      3046

      Máy tính
      xách tay

      Ca

      35.067

      3047

      Máy tính
      điện tử

      Ca

      16.832

      3048

      Máy vi
      lượng ẩm dầu

      Ca

      105.202

      3049

      Máy xác
      định tổ đấu dây

      Ca

       

      3050

      Megommeter
      1000V

      Ca

      3780

      3051

      Megommeter
      2500 V

      Ca

      6.277

      3052

      Megommeter
      5000 V

      Ca

      24.384

      3053

      Micro ôm
      mét

      Ca

      108.987

      3054

      Miliampe
      mét mẫu DC

      Ca

      4.253

      3055

      Nồi chưng
      cách thủy

      Ca

      11.339

      3056

      Ổn áp

      Ca

      9.621

      3057

      Tần số kế
      mẫu

      Ca

      11.141

      3058

      Tháp dầu

      Ca

      31.032

      3059

      Thiết bị
      lấy mẫu

      Ca

      2.758

      3060

      Tủ sấy điện

      Ca

      9.481

      3061

      Vôn mét AC

      Ca

      5.215

      3062

      Vôn mét mẫu
      AC-DC

      Ca

      9.520

      3063

      Xe thí
      nghiệm cao thế

      Ca

      368.151

      Ghi chú:
      Giá ca máy bảng trên tính cho trọn bộ máy hoặc hợp bộ nhiều chức năng, khi sử
      dụng không hết các chức năng, thì tùy theo yêu cầu kỹ thuật của công tác thí
      nghiệm - hiệu chỉnh mà xác định tỷ lệ giá máy cho phù hợp.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu85/1999/QĐ-BCN
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Công nghiệp
                                Ngày ban hành24/12/1999
                                Người kýLê Quốc Khánh
                                Ngày hiệu lực 01/01/1999
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
                                                      Tiếng Việt

                                                      Tải
                                                      văn bản Tiếng Việt

                                                      Định dạng DOCX, dễ chỉnh
                                                      sửa






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 14307/QĐ-BCT năm 2015 Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 của Bộ Công Thương
                                                      • Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến cố định và bến xe vận tải hành khách tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
                                                      • Nghị quyết 19/NQ-HĐND phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 của tỉnh Tiền Giang
                                                      • Thông báo 5518/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cóc tiêu chuẩn mỹ tải trọng cao do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 6410/VPCP-CN năm 2021 về rà soát các văn bản quy phạm pháp luật theo Nghị quyết 66/NQ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 5 Điều 15 quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 02/2018/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ