Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 84/1999/QĐ-BCN ban hành Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn do Bộ trưởng Bộ công nghiệp ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    644966





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu84/1999/QĐ-BCN
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Công nghiệp
      Ngày ban hành16/12/1999
      Người kýĐặng Vũ Chư
      Ngày hiệu lực 28/02/1999
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ CÔNG NGHIỆP
      ******

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******
      • 1 Số: 84/1999/QĐ-BCN
        • 1.1 VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN”
        • 1.2 BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
          • 1.2.1 QUYẾT ĐỊNH:
              • 1.2.1.0.1 Phụ lục2
                • 1.2.1.0.1.1 Văn bản liên quan
          • 1.2.2 Được hướng dẫn
          • 1.2.3 Bị hủy bỏ
          • 1.2.4 Được bổ sung
          • 1.2.5 Đình chỉ
          • 1.2.6 Bị đình chỉ
          • 1.2.7 Bị đinh chỉ 1 phần
          • 1.2.8 Bị quy định hết hiệu lực
          • 1.2.9 Bị bãi bỏ
          • 1.2.10 Được sửa đổi
          • 1.2.11 Được đính chính
          • 1.2.12 Bị thay thế
          • 1.2.13 Được điều chỉnh
          • 1.2.14 Được dẫn chiếu
                • 1.2.14.0.0.1 Văn bản hiện tại
                • 1.2.14.0.0.2 Văn bản có liên quan
          • 1.2.15 Hướng dẫn
          • 1.2.16 Hủy bỏ
          • 1.2.17 Bổ sung
          • 1.2.18 Đình chỉ 1 phần
          • 1.2.19 Quy định hết hiệu lực
          • 1.2.20 Bãi bỏ
          • 1.2.21 Sửa đổi
          • 1.2.22 Đính chính
          • 1.2.23 Thay thế
          • 1.2.24 Điều chỉnh
          • 1.2.25 Dẫn chiếu
              • 1.2.25.0.1 Văn bản gốc PDF
              • 1.2.25.0.2 Văn bản Tiếng Việt

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ******

      Số: 84/1999/QĐ-BCN

      Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 1999

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN”

      BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

      Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
      Căn cứ “Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng” ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ;
      Trên cơ sở thống kê dự toán, tổng dự toán, quyết toán lưới điện trung áp nông thôn hiện có ở 3 miền Bắc-Trung-Nam năm 1997(1999;
      Xét đề nghị của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam (công văn số 5531 EVN/ĐNT-KTDT ngày 30 tháng 9 năm 1999) và tham khảo ý kiến Bộ Xây dựng, Bộ Tài Chính (tại cuộc họp ngày 09/11/1999) về việc ban hành “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn”;
      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1- Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” (phụ lục 1 và 2).

      Điều 2- Đơn giá này làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện trung áp nông thôn bàn giao được quy định tại mục (2.2) Thông tư liên tịch Bộ Công nghiệp - Bộ Tài chính hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn số 04/1999/TTLT/BCN-BTC ngày 27 tháng 8 năm 1999.

      Tương ứng với từng miền từng vùng, đơn giá được tính bình quân cho 1 (một) kVA theo dung lượng trạm biến áp khác nhau và tính cho 1 (một) km đường dây trung áp với các cấp điện áp 6, 10, 15, 22, 35 kV.

      Mức giá quy định ở phụ lục 1 bao gồm chi phí thiết bị, vận chuyển, xây lắp hoàn chỉnh và các phụ kiện kèm theo trong cụm máy biến áp kể cả bệ máy. Đối với phụ lục 2, mức giá bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 1 km đường dây tương ứng với các cấp điện áp khác nhau.

      Các công trình có quy mô kết cấu khác với quy định ở phụ lục 1 và 2 thì được phép nội suy để xác định đơn giá; nếu có vướng mắc, Hội đồng định giá tài sản lưới điện trung áp nông thôn làm việc với Tổng Công ty Điện lực Việt Nam. Trường hợp không thống nhất được thì báo cáo Bộ Công nghiệp để làm việc với Bộ Tài chính quyết định.

      Điều 3- “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” được áp dụng thống nhất trong cả nước từ 28 tháng 02 năm 1999 trở về trước.

      Tổng Công ty Điện lực Việt Nam tổ chức theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện và phản ánh kịp thời những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để Bộ Công nghiệp xem xét giải quyết.

      Điều 4- Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ Công nghiệp, các Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận :
      - Như điều 4;
      - Bộ KH&ĐT;
      - Bộ Tài chính;
      - Bộ Xây dựng;
      - Viện KTXD;
      - Tổng Cty Điện lực VN;
      - Lưu VP, KHĐT.

      BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

      Đặng Vũ Chư

       

      PHỤ LỤC

      (Kèm theoQuyết định số: 84/1999/QĐ-BCN ngày 16 tháng 12 năm 1999)

      BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRẠM BIẾN ÁP PHỤ TẢI NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.

      PHỤ LỤC 1

       

       

      MIỀN BẮC

      MIỀN TRUNG

      MIỀN NAM

      Số

      DANH MỤC

      Miền

      Đồng

      Duyên hải &

      Đông

      Đ.Bằng Sông

      TT

      ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT

      núi

      bằng

      Tây nguyên

      nam bộ

       Cửu long

       

       

      (106đ/kVA)

      (106đ/kVA)

      (106đ/kVA)

      (106đ/kVA)

      (106đ/kVA)

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      I - Trạm biến áp 35/0,4kV:

       

       

       

       

       

       

      I.1. Treo cột (không sàn thao tác):

       

       

       

       

       

      1

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      2,017

      -

      -

      2

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,875

      -

      -

      3

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,462

      -

      -

       

      I.2. Treo cột (có sàn thao tác):

       

       

       

       

       

      4

      -

      đến 50kVA

      1,47

      1,40

      2,074

      -

      -

      5

      -

       75kVA

      1,05

      1,00

      -

       

       

      6

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,881

       

       

      7

      -

       100kVA

      0,82

      0,78

      -

      -

      -

      8

      -

       160kVA

      0,55

      0,52

      -

      -

      -

      9

      -

       180kVA

      0,53

      0,50

      -

      -

      -

      10

      -

      trên 100(250kVA

      0,42

      0,40

      0,472

      -

      -

      11

      -

       250kVA

      042

      0,40

      -

      -

      -

       

      I.3. TBA đặt dưới đất:

       

       

       

       

       

      12

      -

      đến 50kVA

      1,54

      1,48

      2,120

      -

      -

      13

      -

      trên 50(100kVA

      1,10

      1,12

      0,911

      -

      -

      14

      -

      trên 100(250kVA

      0,86

      0,89

      0,477

      -

      -

       

      II - Trạm biến áp 22/0,4kV:

       

       

       

       

       

       

      II.1.Treo cột (không sàn thao tác):

       

       

       

       

       

      15

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      1,745

      -

      -

      16

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,793

      -

      -

      17

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,449

      -

      -

       

      II.2. Treo cột (có sàn thao tác):

       

       

       

       

       

      18

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      1,795

      -

      -

      19

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,798

      -

      -

      20

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,459

      -

      -

       

      II.3. TBA đặt dưới đất:

       

       

       

       

       

      21

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      1,842

      -

      -

      22

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,829

      -

      -

      23

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,464

      -

      -

       

      II.4. TBA Một pha 22/0,23 kV:

       

       

       

       

       

      24

      Treo cột (không sàn thao tác)

      -

      -

      0,732

       

       

      25

      Treo cột (có sàn thao tác)

      -

      -

      0,794

       

       

       

      III - Trạm biến áp 15/0,4kV:

       

       

       

       

       

       

      III.1.Treo cột (không sàn thao tác):

       

       

       

       

       

      26

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      1,515

      -

      -

      27

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,759

      -

      -

       

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,384

      -

      -

       

      III.2. Treo cột (có sàn thao tác):

       

       

       

       

       

      28

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      1,565

      -

      -

      29

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,764

      -

      -

      30

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,394

      -

      -

       

      III.3. Treo cột (tính trụ và móng):

       

       

       

       

       

      31

      -

      3 x 15kVA

      -

      -

      -

      0,710

      0,730

      32

      -

      3 x 25kVA

       

       

       

      0,560

      0,560

       

      III.4.Treo cột (không trụ và móng):

       

       

       

       

       

      33

      -

      3 x 15kVA

      -

      -

      -

      0,660

      0,670

      34

      -

      3 x 25kVA

       

       

       

      0,530

      0,510

       

      III.5. TBA đặt dưới đất:

       

       

       

       

       

      35

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      1,603

      -

      -

      36

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,795

      -

      -

      37

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,399

      -

      -

       

      III.6. Treo cột (tính trụ và móng):

       

       

       

       

       

      38

      1 pha

      1 x 15 kVA

      -

      -

      -

      0,850

      0,920

      39

      1 pha

      1 x 25 kVA

      -

      -

      -

      0,650

      0,650

      40

      1 pha

      1 x 37,5 kVA

      -

      -

      -

      0,520

      -

       

      III.7.Treo cột (không trụ và móng):

       

       

       

       

       

      41

      1 pha

      3 x 15kVA

      -

      -

      -

      0,750

      0,740

      42

      1 pha

      3 x 25kVA

      -

      -

      -

      0,570

      0,550

      43

      1 pha

      1 x 37,5 kVA

      -

      -

      -

      0,470

      -

       

      III.8. TBA Một pha 15/0,23 kV:

       

       

       

       

       

      44

      Treo cột (không sàn thao tác)

      -

      -

      0,756

       

       

      45

      Treo cột (có sàn thao tác)

      -

      -

      0,819

       

       

       

      VI - Trạm biến áp 10/0,4kV:

       

       

       

       

       

       

      VI.1.Treo cột (không sàn thao tác):

       

       

       

       

       

      46

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      1,433

      -

      -

      47

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,757

      -

      -

      48

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,450

      -

      -

       

      VI.2. Treo cột (có sàn thao tác):

       

       

       

       

       

      49

      -

      đến 50kVA

      1,37

      1,3

      1,483

      -

      -

      50

      -

       75kVA

      1,02

      0,97

      -

      -

      -

      51

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,763

      -

      -

      52

      -

       100kVA

      0,79

      0,75

      -

      -

      -

      53

      -

       160kVA

      0,53

      0,50

      -

      -

      -

      54

      -

       180kVA

      0,51

      0,48

      -

      -

      -

      55

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,460

      -

      -

      56

      -

       250kVA

      0,41

      0,39

      -

      -

      -

       

      VI.3. TBA đặt dưới đất:

       

       

       

       

       

      57

      -

      đến 50kVA

      1,43

      1,36

      1,513

      -

      -

      58

      -

      trên 50(100kVA

      1,10

      1,02

      0,793

      -

      -

      59

      -

      trên 100(250kVA

      0,82

      0,78

      0,465

      -

      -

       

      VI.4. TBA Một pha 10/0,23 kV:

       

       

       

       

       

      60

      Treo cột (không sàn thao tác)

      -

      -

      0,775

       

       

      61

      Treo cột (có sàn thao tác)

      -

      -

      0,838

       

       

       

      V - Trạm biến áp 6/0,4kV:

       

       

       

       

       

       

      V.1.Treo cột (không sàn thao tác):

       

       

       

       

       

      62

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      1,717

      -

      -

      63

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,865

      -

      -

      64

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,419

      -

      -

       

      V.2. Treo cột (có sàn thao tác):

       

       

       

       

       

      65

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      1,767

      -

      -

      66

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,871

      -

      -

      67

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,430

      -

      -

       

      V.3. TBA đặt dưới đất:

       

       

       

       

       

      68

      -

      đến 50kVA

      -

      -

      1,805

      -

      -

      69

      -

      trên 50(100kVA

      -

      -

      0,901

      -

      -

      70

      -

      trên 100(250kVA

      -

      -

      0,469

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn giá cho 1 kVA các trạm biến áp 6/0,4 kV tính theo đơn giá của trạm biến áp 10/0,4 kV.

       

       

      BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.

      Phụ lục2

       

       

      MIỀN BẮC

      MIỀN TRUNG

      MIỀN NAM

      Số

      DANH MỤC

      Miền

      Đồng

      Duyên hải &

      Đông

      Đ.Bằng Sông

      TT

      ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT

      Núi

      bằng

      Tây nguyên

      nam bộ

       Cửu long

       

       

      (106

      đ/km)

      (106

      đ/km)

      (106

      đ/km)

      (106

      đ/km)

      (106

      đ/km)

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      I - Đường dây 35kV:

       

       

       

       

       

       

      I.1. Cột ly tâm 3 pha 3 dây:

       

       

       

       

       

      1

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      109,30

      -

      -

      2

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      129,80

      -

      -

      3

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      144,03

      -

      -

      4

      -

      Dây AC - 35

      102,00

      85,00

      100,10

      -

      -

      5

      -

      Dây AC - 50

      108,00

      90,00

      104,30

      -

      -

      6

      -

      Dây AC - 70

      116,40

      97,00

      110,00

      -

      -

      7

      -

      Dây AC - 95

      138,00

      115,00

      118,10

      -

      -

      8

      -

      Dây AC - 120

      162,00

      135,00

      -

      -

      -

       

      I.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

       

       

       

       

       

      9

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      85,10

      -

      -

      10

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      105,60

      -

      -

      11

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      119,87

      -

      -

      12

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      76,77

      -

      -

      13

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      77,23

      -

      -

      14

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      82,50

      -

      -

      15

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      90,60

      -

      -

       

      II - Đường dây 22 kV:

       

       

       

       

       

       

      II.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

       

       

       

       

       

      16

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      93,08

      -

      -

      17

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      113,59

      -

      -

      18

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      127,86

      -

      -

      19

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      84,75

      -

      -

      20

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      84,25

      -

      -

      21

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      90,00

      -

      -

      22

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      98,06

      -

      -

       

      II.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

       

       

       

       

       

      23

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      70,10

      -

      -

      24

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      90,60

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      25

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      104,87

      -

      -

      26

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      61,77

      -

      -

      27

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      62,25

      -

      -

      28

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      67,50

      -

      -

      29

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      75,56

      -

      -

       

      II.3. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

       

       

       

       

       

      30

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      78,76

      -

      -

      31

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      88,08

      -

      -

      32

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      90,07

      -

      -

      33

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      74,93

      -

      -

      34

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      75,41

      -

      -

      35

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      80,66

      -

      -

      36

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      88,72

      -

      -

       

      II.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

       

       

       

       

       

      37

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      78,76

      -

      -

      38

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      88,08

      -

      -

      39

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      97,95

      -

      -

      40

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      52,42

      -

      -

      41

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      52,91

      -

      -

      42

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      58,16

      -

      -

      43

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      66,22

      -

      -

       

      III - Đường dây 15 kV:

       

       

       

       

       

       

      III.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

       

       

       

       

       

      44

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      83,08

      -

      -

      45

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      103,59

      -

      112,00

      46

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      117,86

      -

      137,00

      47

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      74,27

      71,00

      84,00

      48

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      74,75

      71,00

      84,00

      49

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      80,00

      78,00

      87,50

      50

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      88,06

      87,00

      90,00

      51

      -

      Dây A - 95

      -

      -

      -

      71,00

      105,50

      52

      -

      Dây AC - 120

      -

      -

      -

      -

      138,00

       

      III.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

       

       

       

       

       

      53

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      62,60

      -

      -

      54

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      83,10

      -

      -

      55

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      97,37

      -

      -

      56

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      54,27

      -

      -

      57

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      54,75

      -

      -

      58

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      60,00

      -

      -

      59

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      68,06

      -

      -

       

      III.3.Cột ly tâm 1 pha 2 dây:

       

       

       

       

       

      60

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      78,23

      -

      -

      61

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      87,55

      87,00

      117,00

      62

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      89,54

      -

      -

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      63

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      73,91

      56,00

      71,00

      64

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      74,40

      -

      -

      65

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      79,65

      -

      -

      66

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      87,71

      -

      -

       

      III.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

       

       

       

       

       

      67

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      78,23

      -

      -

      68

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      87,55

      -

      -

      69

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      97,42

      -

      -

      70

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      51,90

      -

      -

      71

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      52,38

      -

      -

      72

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      57,63

      -

      -

      73

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      65,69

      -

      -

       

      IV - Đường dây 10 kV:

       

       

       

       

       

       

      IV.1. Cột li tâm 3 pha 6 dây:

       

       

       

       

       

      74

      -

      Dây AC - 50

      124,80

      104,00

      -

      -

      -

      75

      -

      Dây AC - 70

      132,60

      110,50

      -

      -

      -

      76

      -

      Dây AC - 95

      140,40

      117,00

      -

      -

      -

      77

      -

      Dây AC - 120

      163,80

      136,50

      -

      -

      -

       

      IV.2. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

       

       

       

       

       

      78

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      72,26

      -

      -

      79

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      92,76

      -

      -

      80

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      107,03

      -

      -

      81

      -

      Dây AC - 35

      90,00

      75,00

      63,93

      -

      -

      82

      -

      Dây AC - 50

      96,00

      80,00

      67,27

      -

      -

      83

      -

      Dây AC - 70

      102,00

      85,00

      73,00

      -

      -

      84

      -

      Dây AC - 95

      108,00

      90,00

      81,06

      -

      -

      85

      -

      Dây AC - 120

      126,00

      105,00

      -

      -

      -

       

      IV.3.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

       

       

       

       

       

      86

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      57,35

      -

      -

      87

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      77,85

      -

      -

      88

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      92,12

      -

      -

      89

      -

      Dây AC - 25

      81,60

      68,00

      -

      -

      -

      90

      -

      Dây AC - 35

      84,00

      70,00

      45,68

      -

      -

      91

      -

      Dây AC - 50

      93,60

      78,00

      49,02

      -

      -

      92

      -

      Dây AC - 70

      98,40

      82,00

      54,75

      -

      -

      93

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      62,81

      -

      -

       

      IV.4. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

       

       

       

       

       

      94

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      77,67

      -

      -

      95

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      86,99

      -

      -

      96

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      88,98

      -

      -

      97

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      73,83

      -

      -

      98

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      74,32

      -

      -

      99

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      79,57

      -

      -

      100

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      87,63

      -

      -

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      IV.5.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

       

       

       

       

       

      101

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      77,67

      -

      -

      102

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      86,99

      -

      -

      103

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      96,86

      -

      -

      104

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      51,33

      -

      -

      105

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      51,82

      -

      -

      106

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      57,07

      -

      -

      107

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      65,13

      -

      -

       

      V - Đường dây 6 kV:

       

       

       

       

       

       

      V.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

       

       

       

       

       

      108

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      69,08

      -

      -

      109

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      89,59

      -

      -

      110

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      103,86

      -

      -

      111

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      60,75

      -

      -

      112

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      64,27

      -

      -

      113

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      70,00

      -

      -

      114

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      78,06

      -

      -

       

      V.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

       

       

       

       

       

      115

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      65,10

      -

      -

      116

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      75,60

      -

      -

      117

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      89,87

      -

      -

      118

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      43,43

      -

      -

      119

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      46,77

      -

      -

      120

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      52,50

      -

      -

      121

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      60,56

      -

      -

       

      V.3. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

       

       

       

       

       

      122

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      77,62

      -

      -

      123

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      86,94

      -

      -

      124

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      88,92

      -

      -

      125

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      73,78

      -

      -

      126

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      74,26

      -

      -

      127

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      79,52

      -

      -

      128

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      87,57

      -

      -

       

      V.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

       

       

       

       

       

      129

      -

      Dây M - 25

      -

      -

      77,62

      -

      -

      130

      -

      Dây M - 35

      -

      -

      86,94

      -

      -

      131

      -

      Dây M - 50

      -

      -

      90,81

      -

      -

      132

      -

      Dây AC - 35

      -

      -

      51,28

      -

      -

      133

      -

      Dây AC - 50

      -

      -

      51,76

      -

      -

      134

      -

      Dây AC - 70

      -

      -

      57,02

      -

      -

      135

      -

      Dây AC - 95

      -

      -

      65,07

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn giá cho đường dây 6 kV áp dụng chung đường dây 10kV.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu84/1999/QĐ-BCN
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Công nghiệp
                                Ngày ban hành16/12/1999
                                Người kýĐặng Vũ Chư
                                Ngày hiệu lực 28/02/1999
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
                                                      • Thông báo 91/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại cuộc họp về Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 (Quy hoạch điện VIII) do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 244/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
                                                      • Công văn 5393/TCT-KK năm 2020 về việc kê khai bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Kế hoạch 3892/KH-UBND năm 2020 truyền thông về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
                                                      • Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
                                                      • Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh
                                                      • Quyết định 573/QĐ-BTP về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ Tư pháp ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ