Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 837/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    14050





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu837/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
      Ngày ban hành19/03/2021
      Người kýCao Tường Huy
      Ngày hiệu lực 19/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 837/QĐ-UBND

      Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 09/03/2021; Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 03/3/2021 và Tờ trình số 101/TTr-TNMT-QHKH ngày 18 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

      a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

      - Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 24.317,26 ha; đến năm 2030 có diện tích 21.544,61 ha; giảm 2.772,64 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      - Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 13.429,92 ha, đến năm 2030 là 18.542,41 ha, tăng 5.112,49 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      - Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 1.046,41 ha; đến năm 2030 là 704,29 ha giảm 342,12 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      (Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)

      b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

      - Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 2.919,91 ha.

      - Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 641,14 ha.

      - Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 52,48 ha.

      (Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)

      c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

      - Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 8,49 ha.

      - Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 333,63 ha.

      (Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)

      2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả.

      Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả với các nội dung chủ yếu như sau:

      a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch.

      - Đất nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 24.317,26 ha; kế hoạch năm 2021 diện tích là 22.918,06 ha, giảm 1.399,20 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      - Đất phi nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 13.429,91 ha; kế hoạch năm 2021 diện tích là 15.217,63 ha, tăng 1.787,72 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      - Đất chưa sử dụng hiện trạng năm 2020 có 1.046,41 ha; kế hoạch năm 2021 diện tích là 683,85 ha, giảm 362,56 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      (Có Bảng số 04 chi tiết kèm theo)

      b. Kế hoạch thu hồi đất

      - Diện tích thu hồi đất nông nghiệp năm 2021 là 1.497,13 ha.

      - Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp năm 2021 là 130,04 ha.

      (Có Bảng số 05 chi tiết kèm theo)

      c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp năm 2021 là 1.419,39 ha.

      Diện tích chuyển đổi cơ cẩu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 111,05 ha.

      Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 20,87 ha.

      (Có Bảng số 06 chi tiết kèm theo)

      d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      - Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 13,01 ha.

      - Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 349,55 ha.

      (Có Bảng số 07 chi tiết kèm theo)

      Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      - Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

      - Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

      2. Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả

      2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.

      2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;

      2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

      - Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thành phố Cẩm Phả đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Cẩm Phả, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

      - Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

      - Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

      2.6. Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

      2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Cẩm Phả; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

      2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Cẩm Phả chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - V
      0, V1, QH2, QLĐĐ1-3, TTTT;
      - Lưu VT, QLĐĐ1.
      10
      bản - QĐ30.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Cao Tường Huy

       

      BẢNG 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT:

      (Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      DT thực hiện năm 2020

      DT quy hoạch năm 2030

      Tăng (+) giảm (-)

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

       

      Tổng diện tích

       

      38.793,59

      100,00

      40.791,32

      100,00

      1.997,73

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      24.317,26

      62,68

      21.544,61

      52,82

      -2.772,64

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      499,03

      2,05

      464,29

      2,16

      -34,74

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      210,17

      42,12

      191,13

      41,17

      -19,04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      203,93

      0,84

      135,17

      0,63

      -68,76

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      993,96

      4,09

      1.275,49

      5,92

      281,52

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      4.813,54

      19,79

      4.945,55

      22,95

      132,01

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      0,00

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      16.701,29

      68,68

      13.610,36

      63,17

      -3.090,93

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.081,74

      4,45

      999,64

      4,64

      -82,10

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

      -

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      23,76

      0,10

      114,12

      0,53

      90,36

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      13.429,92

      34,62

      18.542,41

      45,46

      5.112,49

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      366,11

      2,73

      730,91

      3,94

      364,80

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      4,14

      0,03

      6,22

      0,03

      2,08

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      400,00

      2,16

      400,00

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      0,00

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      75,00

      0,56

      120,00

      0,65

      45,00

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      293,74

      2,19

      655,56

      3,54

      361,82

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1.004,64

      7,48

      855,36

      4,61

      -149,28

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      5.720,915

      42,598

      6.787,85

      36,61

      1.066,93

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.193,73

      16,33

      4.187,35

      22,58

      1.993,62

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      10,62

      0,08

      17,34

      0,09

      6,72

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      439,87

      3,28

      439,87

      2,37

      0,00

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      17,73

      0,13

      136,76

      0,74

      119,03

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      136,83

      1,02

      207,96

      1 12

      71,13

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      999,76

      7,44

      1.442,11

      7,78

      442,34

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      8,86

      0,07

      10,83

      0,06

      1,97

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,54

      0,00

      0,46

      0,00

      -0,08

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,48

      0,02

      2,48

      0,01

      0,00

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      63,39

      0,47

      65,79

      0,35

      2,40

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

      133,95

      1,00

      181,80

      0,98

      47,85

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      10,80

      0,08

      14,52

      0,08

      3,71

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      18,36

      0,14

      203,84

      1,10

      185,48

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      5,86

      0,04

      6,95

      0,04

      1,09

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.685,78

      12,55

      1.656,28

      8,93

      -29,50

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      235,84

      1,76

      411,21

      2,22

      175,37

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,98

      0,01

      0,98

      0,01

      0,00

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.046,41

      2,70

      704,29

      1,73

      -342,12

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      24.074,66

      62,06

      25.197,70

      61,77

      1.123,04

       

      BẢNG 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

      (Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Cẩm Bình

      Cẩm Đông

      Cẩm Phú

      Cẩm Sơn

      Cẩm Tây

      Cẩm Thạch

      Cẩm Thành

      Cẩm Thịnh

      Cẩm Thủy

      Cẩm Trung

      Cửa Ông

      Mông Dương

      Quang Hanh

      Cẩm Hải

      Cộng Hòa

      Dương Huy

      Vịnh Bái Tử Long

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.919,91

      6,64

      25,96

      37,22

      20.83

      0,19

      7,20

      0,56

      86,59

      6,11

      28,72

      67,57

      1.296,03

      581,70

      186,21

      136,14

      432,25

      -

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      10,99

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,37

      7,09

      2,53

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      9,62

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7,09

      2,53

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      49,08

      0,10

      1,04

      10,38

      11,44

      -

      0,75

      -

      0,12

      -

      -

      2,21

      8,44

      5,70

      2,98

      5,73

      0,19

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      239,82

      6,42

      4,21

      25,14

      9,39

      0,19

      2,96

      0,56

      23,79

      6,11

      15,21

      13,78

      50,73

      18,59

      20,55

      24,85

      17,34

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      53,95

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3,50

      -

      -

      -

      11,80

      33,65

      -

      -

      5,00

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      2.411,21

      -

      20,71

      1,70

      -

      -

      3,27

      -

      62,68

      -

      3,58

      50,58

      1.216,89

      477,37

      142,26

      29,00

      403,17

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      154,19

      0,12

      -

      -

      -

      -

      0,22

      -

      -

      -

      -

      1,00

      4,67

      56,32

      19,05

      69,47

      3,34

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,68

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,68

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      641,14

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      534,00

      -

      -

      98,80

      8,34

      -

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      13,32

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      13,32

      -

      -

      2.4

      Đất lúa chuyền sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      1,13

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,13

      -

      -

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RSX/NKR(a)

      626,69

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      534,00

      -

      -

      84,35

      8,34

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      52,48

      -

      1,24

      -

      28,03

      -

      8,32

      -

      6,47

      2,38

      -

      -

      -

      4,05

      2,00

      -

      -

      -

       

      BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

      (Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      ĐV tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Cẩm Bình

      Cẩm Đông

      Cẩm Phú

      Cẩm Sơn

      Cẩm Tây

      Cẩm Thạch

      Cẩm Thành

      Cẩm Thịnh

      Cẩm Thủy

      Cẩm Trung

      Cửa Ông

      Mông Dương

      Quang Hanh

      Cẩm Hải

      Cộng Hòa

      Dương Huy

      Vịnh Bái Tử Long

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

       

       

       

      342,12

      11,02

      18,41

      5,86

      106,62

       

       

       

      74,19

       

      0,31

      12,74

      6,19

      85,15

      8,84

      1,97

      10,82

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      8,49

       

      7,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,49

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      7,00

       

      7,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,60

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,89

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,89

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      333,63

      11,02

      11,41

      5,86

      106,62

       

       

       

      74,19

       

      0,31

      12,74

      6,19

      85,15

      8,84

      0,48

      10,82

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,08

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0,27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,27

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      50,68

      1,04

      4,61

       

      4,61

       

       

       

      3,57

       

       

      8,17

       

      28,68

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,00

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      21,01

       

      1,24

      2,00

      2,00

       

       

       

       

       

      0,31

      4,26

      0,58

       

       

       

      10,62

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      131,60

      3,40

      2,66

      3,50

      33,65

       

       

       

      59,04

       

       

       

      0,29

      27,64

      0,94

      0,48

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      59,79

      6,01

       

      0,36

      26,51

       

       

       

      10,34

       

       

      0,25

      4,98

      11,34

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2,57

       

      0,88

       

      1,63

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      1,27

       

       

       

      0,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,90

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

      17,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17,31

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      31,99

      0,57

       

       

      30,07

       

       

       

      1,10

       

       

       

      0,07

      0,18

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      9,72

       

      1,94

       

      7,78

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      320,49

      11,02

      18,41

      5,86

      106,62

       

       

       

      74,19

       

      0,31

      12,74

      6,19

      85,15

       

      0,11

       

       

       

      BẢNG 04: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Cẩm Bình

      Cẩm Đông

      Cẩm Phú

      Cẩm Sơn

      Cẩm Tây

      Cẩm Thạch

      Cẩm Thành

      Cẩm Thịnh

      Cẩm Thủy

      Cẩm Trung

      Cửa Ông

      Mông Dương

      Quang Hanh

      Cẩm Hải

      Cộng Hòa

      Dương Huy

      Vịnh Bái Tử Long

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

       

      Tổng DT tự nhiên

       

      38.819,55

      198,46

      674,60

      1.022,01

      1.145,60

      487,68

      436,85

      149,21

      721,83

      276,13

      194,02

      1.220,57

      12.014,86

      5.558,79

      1.580,59

      8.030,45

      4.700,93

      406,95

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      22.918,06

      10,20

      17,95

      59,15

      6,94

      10,80

      212,73

      42,19

      232,46

      87,42

      47,18

      392,95

      8.625,71

      3.703,74

      910,39

      5.978,61

      2.579,64

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      494,59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37,07

       

      3,29

      368,28

      85,96

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      205,73

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      36,83

       

       

      107,05

      61,85

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      174,68

      0,22

      0,76

      12,92

      4,98

      0,37

      0,26

      0,04

      3,16

      0,26

       

      2,58

      5,95

      3,22

      0,33

      83,67

      55,95

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      842,76

      9,99

      3,60

      22,80

      1,75

      10,24

      41,02

      20,54

      39,11

      1,26

      23,26

      31,52

      224,68

      62,49

      11,85

      189,78

      148,87

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      4.802,42

       

       

       

       

       

      5,07

       

      80,92

      47,54

      2,77

       

      1 350,93

      2.199,02

      14,14

      1.027,19

      74,85

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      15.487,55

       

      13,58

      23,43

       

      0,18

      166,16

      21,61

      109,17

      38,36

      21,16

      357,10

      6.924,74

      1.437,29

      862,88

      3.334,56

      2 177,34

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      981,02

       

       

       

      0,22

       

      0,22

       

      0,10

       

       

      1,75

      31,96

      1,71

      17,91

      916,70

      10,45

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      135,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50,38

       

       

      58,43

      26,23

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      15.217,63

      176,04

      625,80

      950,65

      1.045,64

      476,86

      215,74

      106,26

      385,30

      188,35

      137,20

      812,91

      3,320,01

      1.810,85

      624,15

      1.836,05

      2.098,88

      406,95

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      751,32

       

      10,85

      4,00

       

      0,55

       

      0,23

      8,87

      0,09

       

      56,54

      24,23

      272,17

      285,48

      88,32

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,67

      2,25

      0,53

      0,08

      0,16

      0,08

      0,03

      0,02

      0,08

      0,10

      0,54

      0,05

      0,14

      0,21

      1,39

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      51,13

       

       

      11,28

       

       

       

       

      39,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      444,48

      5,61

      16,62

      36,56

      18,15

      0,56

      20,97

      3,44

      52,81

      12,73

      1,17

      55,73

      13,14

      190,68

      0,28

      6,63

      9,40

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      963,84

      0,52

      9,99

      52,06

      7,21

      1,48

      73,87

       

       

      21,92

      0,33

      140,03

      293,98

      166,15

      29,36

      72,72

      94,21

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      6.290,85

       

      457,05

      613,72

      683,73

      429,71

      15,76

      18,24

      36,36

      2,42

      4,50

      303,25

      1.914,74

      248,76

       

       

      1.562,62

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.594,18

      70,04

      37,83

      88,89

      97,41

      18,91

      38,25

      36,25

      140,35

      54,89

      52,70

      74,31

      747,39

      392,09

      181,91

      382,49

      180,45

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      10,62

      0,30

      1,35

       

       

       

       

       

       

       

       

      8,97

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      439,87

       

      7,56

      5,42

      0,87

       

       

       

       

       

       

       

       

      19,07

       

       

       

      406,95

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      17,73

       

       

      0,03

      1,31

       

       

       

       

       

       

      0,45

       

      14,11

       

       

      1,84

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      143,23

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20,30

      61,49

      61,43

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1.194,93

      87,04

      68,25

      121,36

      145,07

      23,97

      53,95

      44,39

      76,76

      88,65

      66,98

      67,01

      113,35

      238,17

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      9,57

      4,22

      0,99

      0,14

      0,32

      0,23

      0,10

      0,60

      0,19

      0,06

      1,43

      0,26

       

      0,15

      0,21

      0,25

      0,26

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,54

       

      0,01

       

      0,05

      0,08

       

       

      0,17

       

       

      0,24

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,48

      0,01

       

       

      0,58

      0,23

       

       

       

       

       

      0,11

      0,02

      0,11

      1,10

       

      0,32

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      63,39

      0,01

       

      0,03

      5,72

       

      2,17

       

      2,34

       

      0,78

      2,42

      17,87

      17,48

      4,62

      1,96

      8,01

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

      179,05

       

       

       

       

       

       

       

      6,67

       

       

       

      6,43

      91,38

       

      74,58

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      10,66

      0,25

      0,25

      0,65

      0,85

      0,34

      0,69

      0,08

      0,86

      0,37

      0,36

      0,49

      1,19

      2,21

      0,50

      0,90

      0,65

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      67,26

      0,84

       

      0,46

      3,66

      0,46

      0,17

      0,97

       

      1,00

      4,11

      0,10

      0,74

      54,72

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      6,66

       

      0,21

       

      0,03

      0,01

      0,75

      0,03

      0,21

       

       

      0,11

      2,07

      0,61

      1,35

      0,80

      0,49

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.673.21

      4,95

      4,89

      14,28

      6,50

      0,24

      8,18

      2,02

      14,22

      3,73

      2,66

      98,82

      184,72

      94,63

      93,48

      1.076,73

      63,18

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      295,99

       

      9,42

      1,68

      74,02

       

      0,83

       

      5,57

      2,38

      1,65

      4,02

      0,01

      7,04

      4,16

      69,18

      116,03

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,98

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,98

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      683,85

      12,22

      30,86

      12,21

      93,02

      0,02

      8,38

      0,75

      104,08

      0,37

      9,64

      14,71

      69,14

      44,19

      46,05

      215,80

      22,41

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      24.507,58

      198,46

      674,60

      1.022,01

      1.145,60

      487,68

      436,85

      149,21

      721,83

      276,13

      194,02

      1.220,57

      12.014,86

      5.558,79

       

       

       

      406,95

       

      BẢNG 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

      (Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng DT

      Phân theo đơn vị hành chính

      Cẩm Bình

      Cẩm Đông

      Cẩm Phú

      Cẩm Sơn

      Cẩm Tây

      Cẩm Thạch

      Cẩm Thành

      Cẩm Thịnh

      Cẩm Thủy

      Cẩm Trung

      Cửa Ông

      Mông Dương

      Quang Hanh

      Cẩm Hải

      Cộng Hòa

      Dương Huy

      Vịnh Bái Tử Long

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

       

       

       

      1.627,18

      15,47

      18,34

      32,73

      26,83

      12,92

      2,26

      0,70

      0,46

      4,32

      2,56

      57,85

      514,33

      365,77

      235,58

      158,70

      178,36

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.497,13

      2,84

      17,67

      20,10

      20,63

      9,53

      2,10

      0,10

      0,10

      2,40

      2,40

      42,96

      498,41

      329,96

      227,49

      152,06

      168,38

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      4,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,14

      0,30

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      4,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,14

      0,30

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      25,35

       

      0,20

       

      6,70

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

      5,30

      2,15

      8,00

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      122,92

      2,84

      2,70

      0,10

      13,81

      2,20

      2,10

      0,10

      0,10

      2,40

      2,40

      1,92

      10,91

      52,12

      9,25

      19,67

      0,30

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      11,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,00

       

      1,12

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.213,74

       

      14,77

      20,00

       

      7,33

       

       

       

       

       

      41,04

      484,50

      181,29

      205,00

      92,03

      167,78

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      119,56

       

       

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

      81,25

      11,09

      27,10

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      130,04

      12,63

      0,67

      12,63

      6,20

      3,39

      0,16

      0,60

      0,36

      1,92

      0,16

      14,89

      15,92

      35,81

      8,09

      6,64

      9,98

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      1,64

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,64

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      59,56

      12,41

       

      12,41

       

      3,34

       

      0,32

       

      0,11

       

      5,65

      0,30

      15,39

      3,50

      2,27

      3,86

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      14,63

       

      0,30

       

      1,08

       

       

       

      0,07

      0,01

       

      1,00

      4,24

      0,70

      3,11

      4,12

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      16,15

      0,22

      0,36

      0,22

      5,08

      0,05

      0,16

      0,18

      0,24

      0,16

      0,16

      3,07

      4,78

      1,47

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,15

       

      0,01

       

      0,04

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      12,57

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

      3.28

      6,60

      0,25

      1,02

      0,25

      1,12

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      25,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,89

       

      18,00

      0,36

       

      5,00

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BẢNG 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

      (Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Cẩm Bình

      Cẩm Đông

      Cẩm Phú

      Cẩm Sơn

      Cẩm Tây

      Cẩm Thạch

      Cẩm Thành

      Cẩm Thịnh

      Cẩm Thủy

      Cẩm Trung

      Cửa Ông

      Mông Dương

      Quang Hanh

      Cẩm Hải

      Cộng Hòa

      Dương Huy

      Vịnh Bái Tử Long

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1419,39

      4,34

      18,17

      23,40

      23,63

      10,53

      4,60

      0,60

      2,60

      5,90

      3,90

      44,46

      450,41

      333,96

      230,99

      93,94

      167,95

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      3,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,50

      0,30

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,50

      0,30

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      26,75

      0,30

      0,30

       

      6,70

       

      0,50

       

       

       

       

      0,50

      3,00

      5,30

      3,15

      6,50

      0,50

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      141,63

      3,92

      3,10

      3,40

      16,81

      3,20

      4,10

      0,60

      2,60

      5,90

      3,90

      2,92

      12,41

      56,12

      10,75

      11,10

      0,80

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      10,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,00

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      1141,57

       

      14,77

      20,00

       

      7,33

       

       

       

       

       

      41,04

      435,00

      181,29

      205,00

      70,79

      166,35

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      95,63

      0,12

       

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

      81,25

      12,09

      2,05

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      111,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49,50

       

       

      60,12

      1,43

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

      LUA/HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang rừng sản xuất

      HNK/RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

      LUA/LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      HNK/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      0,64

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,64

       

       

      2.9

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      HNK/NKH

      2,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,50

       

       

      2.10

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      CLN/NTS

      0,27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,27

       

       

      2.11

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      CLN/NKH

      9,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9,30

       

       

      2.12

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

      NTS/NKH

      25,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25,05

       

       

      2.13

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

      1,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,12

       

       

      2.14

      Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

      RSX/RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      72,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49,50

       

       

      21,24

      1,43

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      20,87

      0,65

      0,31

      8,50

      1,12

       

       

      0,34

       

      1,64

       

       

       

      8,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BẢNG 07: DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

      (Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Cẩm Bình

      Cẩm Đông

      Cẩm Phú

      Cẩm Sơn

      Cẩm Tây

      Cẩm Thạch

      Cẩm Thành

      Cẩm Thịnh

      Cẩm Thủy

      Cẩm Trung

      Cửa Ông

      Mông Dương

      Quang Hanh

      Cẩm Hải

      Cộng Hòa

      Dương Huy

      Vịnh Bái Tử Long

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

       

       

       

      362,56

      2,92

      1,25

      3,56

      21,48

       

       

       

      0,25

       

       

      6,80

      12,84

      280,53

      3,07

      11,46

      18,40

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,98

      2,03

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      10,54

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,54

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2,47

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,44

      2,03

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      349,55

      2,92

      1,25

      3,56

      21,48

       

       

       

      0,25

       

       

      6,80

      12,84

      280,53

      3,07

      0,48

      16,37

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      7,94

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7,44

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,53

      1,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      81,36

       

       

       

      0,15

       

       

       

       

       

       

      2,54

       

      78,67

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      27,64

       

       

      2,00

      2,00

       

       

       

       

       

       

      4,26

      12,00

       

       

       

      7,38

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      72,57

       

      0,04

      1,56

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

       

      67,17

      3,07

      0,48

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      109,81

      1,39

       

       

      19,33

       

       

       

       

       

       

       

      0,84

      88,25

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,71

       

      0,71

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      39,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39,00

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      8,99

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8,99

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu837/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
                                Ngày ban hành19/03/2021
                                Người kýCao Tường Huy
                                Ngày hiệu lực 19/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 42-CT/TW năm 2004 về nâng cao chất lượng toàn diện của hoạt động xuất bản do Ban Bí thư ban hành
                                                      • Công văn số 1079/TCHQ/GSQL ngày 12/03/2004 của Tổng cục Hải quan về việc thủ tục xuất chuyển cửa khẩu qua kho CFS
                                                      • Quyết định 146/2003/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Chính sách thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Công văn số 534/LĐTBXH-TL ngày 27/02/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc xếp doanh nghiệp hạng 1
                                                      • Công văn số 1144/TM-XNK ngày 08/07/2002 của Bộ Thương mại về việc thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất vải giả da
                                                      • Công văn về việc phân loại mặt hàng nắp chụp trên, nắp chụp dưới của bồn chứa inox
                                                      • Công văn số 770/TC/TCT về việc thuế GTGT đối với vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để tạo tài sản cố định do Bộ Tài Chính ban hành
                                                      • Quyết định 575/QĐ-TTg năm 1998 bổ sung thành viên Hội Đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của Chính phủ do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ