Số hiệu | 82/2004/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
Ngày ban hành | 10/03/2004 |
Người ký | Nguyễn Kim Hiếu |
Ngày hiệu lực | 10/03/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
TỈNH QUẢNG NGÃI | CỘNG |
Số: 82/2004/QĐ-UB | Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 3 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp
lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư
số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư
số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết
số 18/2003/NQ-HĐNDK9 ngày 12/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá
IX - kỳ họp thứ 14 về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của
Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
1/ Đối tượng nộp
phí:
Các hộ gia đình, đơn
vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh, Chợ, Nhà trẻ, trường học (bao
gồm cả trường chuyên nghiệp và dạy nghề), Bệnh viện, Nhà Ga, Bến xe,... trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi nơi có tổ chức hoạt động thu gom và xử lý rác thải.
2/ Mức thu phí quy
định như sau;
2.1/ Đối với địa bàn
thị xã Quảng Ngãi:
TT | Đối tượng nộp phí | Mức thu |
A | Rác thải sinh hoạt |
|
1 | Hộ gia đình không | 6-8ngàn đồng/tháng |
2 | Hộ gia đình sản xuất - Hộ kinh doanh nộp - Hộ kinh doanh nộp - Các hộ kinh doanh Riêng hộ kinh doanh | 50.000đồng/tháng 30.000đồng/tháng 20.000đồng/tháng 100.000đồng/m3 |
3 | Cơ quan hành chính | 50.000đồng/tháng |
4 | Các trường Cao đẳng, | 100.000đồng/m3 (Mức thu tối đa không quá 500.00đồng/tháng) |
5 | Khách sạn; Nhà hàng; | 100.000đồng/m3 |
B | Rác thải nguy hại | 150.000đồng/m3 |
2.2/ Đối với các huyện
còn lại trong tỉnh: HĐND các huyện quyết định mức thu phí vệ sinh đối với từng
loại đối tượng cụ thể cho phù hợp với điều kiện của huyện mình, nhưng mức thu
đối đa của từng loại đối tượng không quá 80% so với mức thu phí quy định đối
với địa bàn thị xã Quảng Ngãi.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1/ Công ty Môi trường
đô thị Quảng Ngãi hoặc tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động kinh doanh thu gom,
vận chuyển và xử lý rác thải (dưới đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân thu phí).
2/ Tỷ lệ trích
để lại cho đơn vị trực tiếp thu phí: thực hiện theo quy định tại Nghị định số
10/2002/NĐ-CP ngày 16/01/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tài chính áp
dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu.
3/ Việc quản
lý, sử dụng, thanh quyết toán các khoản thu và số tiền được trích để lại cho cơ
quan trực tiếp thu theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về phí, lệ phí.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây
trái với Quyết định đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc KBNN Quảng Ngãi; Giám đốc
Công ty Môi trường đô thị; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở,
Ban ngành, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
| TM. UBND TỈNH QUẢNG NGÃI Nguyễn Kim Hiệu |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 82/2004/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
Ngày ban hành | 10/03/2004 |
Người ký | Nguyễn Kim Hiếu |
Ngày hiệu lực | 10/03/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.