Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    14206





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu819/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
      Ngày ban hành17/03/2021
      Người kýCao Tường Huy
      Ngày hiệu lực 17/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 819/QĐ-UBND

      Quảng Ninh, ngày 17 tháng 03 năm 2021.

       

      QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG.

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 10/03/2021 và Tờ trình số 88/TTr-TNMT-QHKH ngày 15 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

      a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

      - Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 84.408,53 ha; đến năm 2030 có diện tích 83.839,32 ha; giảm 569,21 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      - Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 24.265,98 ha, đến năm 2030 là 27.057,45 ha, tăng 2.791,47 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      - Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 3.457,70 ha; đến năm 2030 là 1.463,97 ha giảm 1.993,73 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      (Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)

      b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

      - Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp đến năm 2030 là 6.738,7 ha.

      - Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 139,87 ha.

      - Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 278,37 ha.

      (Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)

      c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

      - Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 504,03 ha.

      - Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 1.489,7 ha.

      (Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)

      2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long.

      Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:

      a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch.

      - Đất nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 84.408,53 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 83.342,89 ha, giảm 1.065,64 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      - Đất phi nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 24.265,98 ha, đến năm 2021 là 25.802,24 ha, tăng 1.536,26 ha so với năm 2020.

      - Đất chưa sử dụng năm 2020 có 3.457,7 ha, đến năm 2021 là 2.987,08 ha, giảm 470,62 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

      (Có Bảng số 04 chi tiết kèm theo)

      b. Kế hoạch thu hồi đất

      - Diện tích thu hồi đất nông nghiệp năm 2021 là 657,12 ha.

      - Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp năm 2021 là 258,99 ha.

      (Có Bảng số 05 chi tiết kèm theo)

      c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp năm 2021 là 1.078,3 ha.

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp năm 2021 là 41,71 ha.

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở năm 2021 là 115,94 ha.

      (Có Bảng số 06 chi tiết kèm theo)

      d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      - Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 1,13 ha

      - Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 469,49 ha.

      (Có Bảng số 07 chi tiết kèm theo)

      Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      - Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

      - Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

      2. Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long

      2.1. Công bố công khai Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.

      2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

      2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

      - Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thành phố Hạ Long đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Hạ Long, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng và các quy hoạch khác có liên quan đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đầu tư, xây dựng..., và các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

      - Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi UBND thành phố Hạ Long quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ các hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.

      - Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

      2.6. Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

      2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hạ Long; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

      2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - CT, Các PCT;
      - V
      0, V1, V2, QH1,2;
      - QLĐĐ1
      ,2, XD4,5,6, TTTT;
      - Lưu VT, QH1-3, QLĐĐ3.

      10
      bản - QĐ17.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Cao Tường Huy

       

      BẢNG 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT:

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      DT thực hiện năm 2020

      DT quy hoạch năm 2030

      Tăng (+) giảm (-)

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

       

      Tổng diện tích

       

      112.132,21

       

      112.360,75

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      84.408,53

      75,28

      83.839,32

      74,62

      -569,20

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.384,26

      2,13

      1.386,60

      1,23

      -997,65

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.670,16

      1,49

      869,54

      0,77

      -800,61

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      665,87

      0,59

      436,44

      0,39

      -229,43

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      3.248,41

      2,90

      2.597,25

      2,31

      -651,15

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      18.906,39

      16,86

      19.017,79

      16,93

      111,41

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      16.196,56

      14,44

      21.168,71

      18,84

      4.972,15

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      40.657,76

      36,26

      38.184,47

      33,98

      -2.473,28

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      2.302,91

      2,05

      876,19

      0,78

      -1.426,73

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      0,00

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      46,38

      0,04

      171,86

      0,15

      125,48

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      24.265,98

      21,64

      27.057,45

      24,08

      2.791,47

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.213,82

      1,08

      1.806,89

      1,61

      593,07

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      638,93

      0,57

      832,22

      0,74

      193,28

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      365,29

      0,33

      1.013,44

      0,90

      648,15

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      0,00

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      173,23

      0,15

      254,55

      0,23

      81,32

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      537,53

      0,48

      2.111,18

      1,88

      1.573,65

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      805,94

      0,72

      1.042,38

      0,93

      236,44

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1.884,573

      1,681

      1.768,95

      1,57

      -115,63

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.354,67

      3,88

      7.065,62

      6,29

      2.710,95

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      35,12

      0,03

      92,31

      0,08

      57,19

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      5.024,04

      4,48

      -

      -

      -5.024,04

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      116,90

      0,10

      106,63

      0,09

      -10,27

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      394,65

      0,35

      283,67

      0,25

      -110,97

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1.619,59

      1,44

      2.962,55

      2,64

      1.342,97

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      48,88

      0,04

      43,50

      0,04

      -5,39

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      9,37

      0,01

      11,83

      0,01

      2,46

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      0,00

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      25,32

      0,02

      43,41

      0,04

      18,08

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      787,01

      0,70

      474,16

      0,42

      -312,85

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

      798,45

      0,71

      1.089,56

      0,97

      291,11

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      -

      -

      -

      0,00

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      280,71

      0,25

      1.583,68

      1,41

      1.302,97

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      10,04

      0,01

      13,35

      0,01

      3,32

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      3.535,06

      3,15

      2.736,63

      2,44

      -798,43

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên đùng

      MNC

      1.605,99

      1,43

      1.699,34

      1,51

      93,35

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,89

      0,00

      0,59

      0,00

      -0,29

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      3.457,70

      3,08

      1.463,97

      1,30

      -1.993,73

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      29.110,99

      25,96

      48.620,08

      43,27

      19.509,09

       

      BẢNG 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Bạch Đằng

      Bãi Cháy

      Cao Thắng

      Cao Xanh

      Đại Yên

      Giếng Đáy

      Hà Khánh

      Hà Khẩu

      Hà Lầm

      Hà Phong

      Hà Trung

      Hà Tu

      Hoành Bồ

      Hồng Gai

      Hồng Hà

      Hồng Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + … + (25)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      6738,70

       

      71,55

      29,29

      11,80

      518,82

      12,42

      145,96

      204,36

      16,68

      307,75

      19,67

      40,52

      413,86

      2,66

      13,82

      21,86

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      941,27

       

       

       

       

      191,32

       

       

      9,05

       

      27,48

       

       

      42,87

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      769,70

       

       

       

       

      182,34

       

       

       

       

      26,10

       

       

      19,49

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      234,53

       

      0,38

       

      0,03

      5,04

      0,25

       

      4,89

      0,24

      29,63

       

       

      25,17

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      718,92

       

      18,43

      10,42

      11,77

      54,18

      12,17

      10,53

      61,64

      13,55

      5,65

      16,80

      28,09

      26,75

      2,66

      13,14

      13,93

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      546,72

       

       

       

       

      19,04

       

      78,17

      0,29

      2,78

      25,95

      2,86

      12,43

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      51,89

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      3015,47

       

      41,82

      18,87

       

      114,60

       

      57,10

      32,21

       

      148,47

       

       

      280,87

       

      0,68

      7,93

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1202,23

       

      10,92

       

       

      134,38

       

      0,16

      96,28

      0,11

      70,57

       

       

      38,20

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      27,67

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      139,87

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6,32

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      17,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      2,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RPH/NKR(a)

      9,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      110,47

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6,32

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      278,37

      0,17

      21,57

      0,64

      4,52

      94,94

      2,58

      4,64

      18,50

      0,10

      13,97

      236

      3,03

      33,72

      0,11

      9,31

      3,24

       

      BẢNG 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ QUY HOẠCH 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính

      Hùng Thắng

      Trần Hưng Đạo

      Tuần Châu

      Việt Hưng

      Yết Kiêu

      Vịnh Hạ Long

      Bằng Cả

      Dân Chủ

      Đồng Lâm

      Đồng Sơn

      Hòa Bình

      Kỳ Thượng

      Lê Lợi

      Quảng La

      Sơn Dương

      Tân Dân

      Thống Nhất

      Vũ Oai

      (1)

      (2)

      (3)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      73,98

      0,83

      52,81

      547,04

      5,89

       

      35,44

      91,08

      143,46

      76,99

      112,31

      38,41

      1573,89

      104,53

      512,01

      32,95

      1295,22

      210,82

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

       

       

      20,51

      42,66

       

       

      4,72

      23,11

      8,43

      1.65

      16,38

      2,46

      257,98

      17,11

      86,65

      3,25

      158,12

      27,52

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       

       

      19,19

      44,13

       

       

      4,48

      16,83

      6,01

      1.53

      11,42

      2,02

      232,96

      6,72

      64,82

      2,84

      109,26

      19,51

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       

       

      1,72

      15,09

       

       

      1,85

      7,09

      3,78

      1,44

      3,61

      1,10

      59,29

      5,49

      23,31

      3,27

      37,22

      4,66

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      21,88

      0,83

      21,39

      28,18

       

       

      10,73

      14,53

      16.61

      17,33

      11,29

      13,92

      56,44

      27,03

      38,04

      14,15

      97,39

      23,56

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      50,30

       

      0,39

      223,41

       

       

       

      1,65

       

       

      18,58

       

      29,36

      2,09

       

      2,34

      77,06

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,54

      1,50

      24,81

       

       

       

       

       

       

      24,79

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

      235,60

       

       

      18,06

      43,65

      114,00

      53,07

      37,46

      20,94

      305,63

      42,13

      363,26

      9,24

      748,52

      119,32

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,80

       

      8,80

      2,09

       

       

      0,08

      1,04

      0,10

      0,00

      0,18

       

      649,21

      0,55

      0,54

      0,69

      175,55

      10,97

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15,99

      10,12

      0,21

       

      1,36

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      PNN

       

       

       

       

       

       

      12,06

      1,89

       

       

       

       

      0,94

      12,50

      8,35

      1,85

      54,71

      41,24

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

      1,89

       

       

       

       

       

       

       

       

      15,93

       

      2.2

      Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,41

       

      2.3

      Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9,17

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

      12,06

      0,00

       

       

       

       

      0,94

      12,50

      8,35

      1,85

      27,21

      41,24

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      8,46

       

      39,71

      6,69

      0,45

       

      0,06

      0,32

      0,14

      0,05

      2,02

       

       

      12,4

       

      0,04

       

      5,79

       

      BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      ĐV tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Bạch Đằng

      Bãi Cháy

      Cao Thắng

      Cao Xanh

      Đại Yên

      Giếng Đáy

      Hà Khánh

      Hà Khẩu

      Hà Lầm

      Hà Phong

      Hà Trung

      Hà Tu

      Hoành Bồ

      Hồng Gai

      Hồng Hà

      Hồng Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + … + (25)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

       

       

       

      1993,73

       

      28,43

      17,57

      55,42

      171,04

      0,07

      95,97

      123,26

       

      140,62

      0,05

      5,26

      21,41

      0,13

      0,11

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      504,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      118,39

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      383,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      1,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1489,70

       

      28,43

      17,57

      55,42

      171,04

      0,07

      95,97

      123,26

       

      140,62

      0,05

      5,26

      21,40

      0,13

      0,11

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      76,63

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,52

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0,52

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,00

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      205,76

       

      4,77

      0,33

      3,24

      5,00

       

      1,37

      5,39

       

      132,14

       

       

      7,20

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      14,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      8,38

       

       

       

       

       

       

      1,41

       

       

      4,54

       

      2,43

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      371,28

       

      3,88

      5,64

      16,70

      53,19

      0,07

      37,73

      63,00

       

      2,25

      0,05

      0,52

      5,33

      0,09

      0,06

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      21,49

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,35

       

       

       

       

       

       

      0,32

       

       

      0,37

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      368,56

       

      10,01

      7,59

      23,77

      91,93

       

      37,52

      28,13

       

      1,24

       

       

      6,08

      0,01

      0,05

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,20

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,54

       

       

       

       

       

       

      0,54

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      4,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

      14,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      228,20

       

      9,77

      4,00

      11,71

      20,83

       

      13,99

      26,74

       

      0,09

       

      2,31

      2,37

      0,03

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,38

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      170,94

       

       

       

       

       

       

      3,10

       

       

       

       

       

      0,41

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      1074,72

       

      28,43

      17,57

      55,42

      171,04

      0,07

      95,97

      123,26

       

      140,62

      0,05

      5,26

      21,41

      0,13

      0,11

       

       

      BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      ĐV tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính

      Hùng Thắng

      Trần Hưng Đạo

      Tuần Châu

      Việt Hưng

      Yết Kiêu

      Vịnh Hạ Long

      Bằng Cả

      Dân Chủ

      Đồng Lâm

      Đồng Sơn

      Hòa Bình

      Kỳ Thượng

      Lê Lợi

      Quảng La

      Sơn Dương

      Tân Dân

      Thống Nhất

      Vũ Oai

      (1)

      (2)

      (3)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

       

       

       

      41,87

       

      370,92

      2,59

       

       

      88,69

      19,27

      39,46

      13,19

      11,92

      2,41

      226,77

      1,39

      328,51

      29,68

      154,22

      3,50

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

      87,41

      16,13

      38,33

      0,63

      10,49

       

      19,81

      0,50

      241,51

      27,44

      60,63

      1,13

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

      0,04

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

      87,41

       

       

       

      10,49

       

      19,81

       

       

       

      0,68

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      16,12

      38,33

      0,63

       

       

       

       

      241,51

      27,44

      59,82

       

      1.7

      Đất nuôi tròng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,09

      1,13

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      41,87

       

      370,92

      2,59

       

       

      1,28

      3,14

      1,13

      12,56

      1,43

      2,41

      206,96

      0,89

      87,00

      2,24

      93,59

      2,37

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9,08

       

       

       

       

      67 51

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

      0,09

       

       

      0,06

       

       

      0,01

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0tS2

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      2,08

       

      10.79

       

       

       

       

      2,58

       

      0,22

       

       

      27,03

      0,13

      0,02

      0,01

      3,43

      0,04

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

       

      0,08

       

      13,29

      1,26

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã

      DHT

      7,08

       

      64,90

      1,76

       

       

      0,81

      0,43

      0,41

      1,02

      0,48

      0,77

      57,23

      0,55

      6,90

      1,23

      38,57

      0,64

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9,81

       

      11,68

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      0,20

      0,13

      0,20

       

       

      0,10

      0,30

      0,10

      0,23

      0,30

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

      0,37

      0,00

       

      0,09

      0,59

      0,16

       

      0,10

       

      0,01

       

      0,08

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,59

       

      123,07

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

      16,26

       

      1,26

       

      19,24

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,09

       

       

      0,06

       

       

      0,01

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

      1,00

       

      1,00

       

       

      1,00

      0,50

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,16

       

      9,96

       

       

       

      3,83

      0,04

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      31,12

       

      27,27

      0,01

       

       

       

       

       

      0,92

       

      0,26

      73,47

      0,00

      0,00

      0,40

      2,89

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,38

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

      144,90

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

      22,49

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      41,87

       

      370,92

      2,59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BẢNG 04: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Bạch Đằng

      Bãi Cháy

      Cao Thắng

      Cao Xanh

      Đại Yên

      Giếng Đáy

      Hà Khánh

      Hà Khẩu

      Hà Lầm

      Hà Phong

      Hà Trung

      Hà Tu

      Hoành Bồ

      Hồng Gai

      Hồng Hà

      Hồng Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (25)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

       

      Tổng DT tự nhiên

       

      112.132,21

      163,39

      1.781,74

      243,54

      625,27

      4.390,98

      527,43

      3.264,19

      1.467,77

      412,05

      2.339,68

      542,77

      1.420,49

      1.231,55

      106,83

      329,19

      278,05

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      83.342,89

      1,00

      302,87

      30,63

      44,65

      2.257,96

      67,53

      1.242,07

      810,16

      163,76

      1.065,47

      174,86

      154,47

      735,65

      18,13

      78,87

      34,99

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.134,32

       

       

       

       

      8,61

       

       

      11,49

       

      29,11

       

       

      64,33

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.434,97

       

       

       

       

      0,14

       

       

       

       

      26,51

       

       

      20,86

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      634,80

       

      0,23

      0,45

      0,07

      1,00

      0,91

       

      7,77

      0,18

      40,11

      0,38

       

      45,89

       

       

      0,05

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      3.119,87

      0,41

      131,91

      24,64

      44,51

      145,13

      66,62

      97,11

      263,90

      57,87

      102,12

      67,83

      108,91

      86,66

      6,63

      31,23

      27,30

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      18.787,88

      0,59

       

       

       

      764,24

       

      958,29

      88,18

      105,10

      695,35

      106,07

      45,21

       

      11,50

      11,05

      1,85

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      16.196,56

       

       

       

       

      377,91

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      40.252,31

       

      158,78

      5,51

       

      512,27

       

      182,11

      341,91

      0,52

      111,44

      0,56

       

      497,00

       

      36,59

      5,80

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      2.110,74

       

      11,96

      0,04

      0,07

      448,76

       

      0,23

      96,39

      0,09

      87,33

      0,00

      0,34

      41,78

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      106,41

       

       

       

       

       

       

      4,33

      0,53

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      25.802,24

      161,93

      1.404,72

      212,74

      509,98

      1.943,19

      459,50

      1.929,66

      597,12

      248,29

      913,16

      367,26

      1.227,87

      479,95

      88,20

      249,66

      241,14

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.395,73

       

      44,96

       

       

      34,39

       

      0,50

      19,87

      0,63

      81,88

      29,33

      713,41

      5,60

      0,19

      14,72

      8,97

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      641,32

      0,09

      4,61

      0,22

      0,80

      0,12

      0,04

      0,10

      0.07

      0,04

      42,49

      8,29

      0,16

      0,40

      0,04

      3,89

      0,11

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      354,87

       

      2,44

       

       

       

      55,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      173,20

       

       

       

       

       

      56,29

      47,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      631,16

      11,99

      193,02

      25,08

      19,37

      44,11

      6,03

      6,75

      17,00

      1,04

      5,45

      15,37

      43,49

      8,87

      13,65

      5,02

      21,66

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      714,21

       

      149,44

      0,57

      21,06

      4,93

      70,22

      52,99

      15,35

       

      10,75

      0,66

      3,43

      3,37

      0,30

      2,31

      0,30

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1.982,80

       

       

       

       

       

       

      794,82

       

      125,63

      522,62

      193,01

      294,61

       

       

      26,82

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      5.347,74

      71,69

      455,66

      70,85

      132,30

      760,91

      104,32

      586,51

      294,45

      59,67

      89,45

      79,14

      80,22

      223,47

      36,47

      95,06

      103,42

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      35,12

      21,61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12,67

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      5.024,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      113,46

       

      0,22

      0,09

       

       

       

      0,21

      3,64

       

      0,01

       

       

      0,36

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      421,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1.985,81

      30,04

      191,97

      100,19

      117,68

      344,35

      63,32

      165,88

      136,76

      54,39

      73,76

      38,17

      60,14

      79,76

      18,39

      87,23

      83,00

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      45,17

      0,49

      3,25

      0,08

      4,16

      0,22

      0,14

      0,40

      4,42

      0,03

      0,23

      0,22

      0,09

      4,43

      4,90

      11,96

      2,06

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      13,71

      0,17

      0,77

       

      2,01

       

       

       

       

       

      1,38

       

      2,95

       

       

      1,02

      2,73

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      25,49

      0,54

       

       

       

      15,06

      0,04

       

      1,23

       

      0,20

       

      1,67

      0,85

       

       

      0,02

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      782,21

      1,68

      0,23

      0,07

       

      1,99

       

      20,36

      16,07

      0,12

      0,03

      0,75

      16,33

      2,63

       

       

      0,11

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

      837,48

       

      2,20

       

       

      3,03

      37,41

      11,35

      54,17

       

      44,22

       

       

      85,80

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      418,43

      15,72

      175,21

      13,60

      5,26

      88,29

      0,90

      23,77

      12,03

      4,03

      3,81

      2,12

      1,11

      3,16

      1,30

      1,65

      17,22

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      10,09

      0,10

      1,26

      0,01

       

      0,78

      0,01

      0,35

      0,13

      0,19

      0,26

      0,04

      0,30

      0,22

      0,30

       

      0,08

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      3.176,15

       

      158,62

       

      206,41

      194,77

      65,36

      198,06

      21,83

       

      33,51

       

      7,45

      60,68

       

       

      0,26

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1,582,14

      7,81

      18,85

       

      0,93

      450,02

       

      20,09

      0,10

      2,54

      3,10

       

      2,51

      0,36

       

       

      1,19

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,88

       

       

       

       

      0,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2.987,08

      0,46

      75,14

      0,17

      70,64

      189,73

      0,40

      92,46

      60,48

       

      361,04

      0,65

      38,16

      15,94

      0,50

      0,66

      1,92

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      19.110,99

      163,39

      1.782,74

      245,54

      625,27

      4.390,88

      527,43

      3.264,19

      1.467,77

      412,05

      2.339,68

      542,77

      1.420,49

      1.231,55

      106,83

      329,19

      278,05

       

      BẢNG 04: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Hùng Thắng

      Trần Hưng Đạo

      Tuần Châu

      Việt Hưng

      Yết Kiêu

      Vịnh Hạ Long

      Bằng Cả

      Dân Chủ

      Đồng Lâm

      Đồng Sơn

      Hòa Bình

      Kỳ Thượng

      Lê Lợi

      Quảng La

      Sơn Dương

      Tân Dân

      Thống Nhất

      Vũ Oai

      (1)

      (2)

      (3)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

       

      Tổng DT tự nhiên

       

      756,22

      64,65

      14,41

      2.754,66

      164,66

      5.039,27

      3.208,96

      2,733,98

      11.497,95

      12.700,33

      7.966,04

      9.780,24

      3.961,17

      3.058,86

      7.146,59

      7.565,16

      8.172,79

      5.229,14

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      227,00

      14,41

      76,24

      1.948,51

      20,93

       

      2928,13

      2528,23

      11221,54

      12456,41

      7149,26

      9685,52

      2177,96

      2780,00

      6133,90

      7311,58

      4930,54

      4569,66

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

      22,97

      59,78

       

       

      99,61

      47,98

      106,86

      152,55

      52,03

      44,30

      307,83

      143,75

      286,10

      94,61

      505,10

      97,30

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

      15,40

      54,17

       

       

      95,09

      37,02

      66,07

      120,44

      35,96

      37,92

      282,20

      92,76

      179,43

      32,51

      268,64

      69,95

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,40

       

      2,38

      19,35

       

       

      19,66

      15,57

      34,48

      42,39

      7,91

      27,61

      47,69

      39,48

      164,83

      29,14

      67,96

      18,91

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      78,12

      8,01

      30,05

      229,15

      10,88

       

      54,61

      30,25

      115,71

      129,02

      25,99

      30,33

      188,12

      97,22

      184,34

      99,54

      455,80

      89,93

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      78,36

      6,38

      1,52

      899,05

      10,05

       

      1541,72

      1582,75

       

       

      4286,67

       

      174,20

      1509,98

       

      5566,27

      343,48

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

      3426,74

      3650,19

      2278,01

      3191,41

       

       

       

       

       

      3272,30

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      67,36

       

       

      738,08

       

       

      1212,03

      846,74

      7535,15

      8480,56

      495,08

      6391,58

      593,23

      960,01

      5482,37

      1519,22

      3051,32

      1027,10

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      2,76

      0,02

      19,13

      3,10

       

       

      0,50

      4,94

      2,61

      1,70

      1,95

      0,30

      851,00

       

      6,40

      2,81

      504,52

      14,94

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

      0,19

       

       

       

       

       

       

       

      1,63

       

      15,89

      22,46

      9,86

       

      2,36

      49,17

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      366,69

      49,90

      513,50

      800,20

      143,73

      5039,27

      148,42

      185,11

      213,19

      188,75

      803,55

      85,75

      1532,04

      268,94

      686,95

      209.31

      2920,65

      611,90

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

      9,38

      103,23

      0,08

      7,59

       

       

      0,04

       

       

       

      13,14

      2,10

      251,19

      42,77

      11,77

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,01

      0,12

      0,06

      0,20

      0,10

       

       

       

      0,16

      0,20

       

      0,16

      0,15

      0,50

      0,11

      0,10

      573,35

      2,59

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

      296,58

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,42

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      69,37

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      37,37

      1,36

      95,09

      3,51

      11,78

      0,69

      0,21

       

       

       

       

       

      9,77

      2,92

       

      5,47

      36,40

      6,07

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

      4,17

      3,53

      1,86

       

       

      10,30

       

      0,15

      4,38

       

      176,63

      11,06

      61,34

      4,82

      118,94

      51,27

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2,36

       

       

      9,76

       

       

      4,20

       

      6,31

       

      2,67

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      131,94

      21,64

      226,82

      112,54

      43,20

      6,95

      27,18

      15,54

      90,76

      85,66

      93,56

      20,54

      365,65

      41,12

      192,33

      63,02

      439,55

      126,16

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

      0,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

      5024,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      108,78

       

       

       

       

       

      0,14

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

      14,12

      9,09

      20,50

      31,57

      9,29

      8,98

      68,37

      26.98

      54,31

      21,70

      137,09

      19,04

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      88,31

      25,19

      93,62

      39,21

      46,71

       

       

       

       

       

       

       

      1,47

       

       

       

      24,08

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,57

      0,19

      0,18

       

      0,38

       

      0,24

      0,19

      1,14

      0,14

      0,20

      0,21

      0,63

      0,21

      0,28

      0,22

      2,73

      0,33

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

      0,14

       

      2,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,18

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,41

       

      4,52

       

      0,51

      0,14

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

      0,84

      2,00

      8,72

      0,01

       

      8,32

      2,94

      0,52

      2,89

      345,97

      6,72

      9,42

      6,52

      14,62

      2,04

      12,67

      297,65

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

       

       

       

      24,96

       

       

       

      6,02

       

       

      7,37

       

      77,13

       

      56,75

       

      392,39

      34,68

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      30,31

      0,03

      2,40

      0,59

      4,23

       

       

      0,19

       

      0,16

       

       

      1,78

       

       

       

      7,51

      0,05

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,14

      0,18

      0,41

      0,69

       

       

      0,03

       

      0,10

      0,22

       

       

      1,77

       

      0,58

      0,20

      1,63

      0,16

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

      51,95

      32,75

       

      39,50

      8,90

      99,96

      67,76

      47,41

      38,43

      601,98

      27,49

      38,95

      62,65

      1040,38

      71,08

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      75,56

       

      76,42

      131,59

      2,47

       

      58,83

      129,59

       

       

      176,84

      10,71

      203,36

      145,85

      11,76

       

      51,66

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,21

       

      0,30

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      162,54

      0,34

      615,98

      5,95

       

       

      132,41

      20,64

      63,21

      55,18

      13,23

      8,96

      251,18

      9,92

      325,74

      44,27

      321,60

      47,58

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      756,22

      64,65

      1.205,71

      2.754,66

      164,66

      5.039,27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BẢNG 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng DT

      Phân theo đơn vị hành chính

      Bạch Đằng

      Bãi Cháy

      Cao Thắng

      Cao Xanh

      Đại Yên

      Giếng Đáy

      Hà Khánh

      Hà Khẩu

      Hà Lầm

      Hà Phong

      Hà Trung

      Hà Tu

      Hoành Bồ

      Hồng Gai

      Hồng Hà

      Hồng Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (25)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

       

       

       

      916,11

      1,92

      37,46

      44,74

      12,90

      440,43

      32,82

      46,53

      32,71

      1,72

      71,56

      4,53

      1131

      4,49

       

      2,43

      13,65

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      657,12

       

      33,33

      28,62

      2,59

      340,87

      5,90

      18,72

      23,29

      0,03

      62,26

      2,24

      2,16

      1,74

       

      0,18

      9,26

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      216,08

       

       

       

       

      186,94

       

       

      7,64

       

      1,32

       

       

      0,19

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      202,67

       

       

       

       

      181,95

       

       

       

       

      1,19

       

       

      0,19

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      20,61

       

      0,38

       

       

      4,03

      0,25

       

      1,32

       

      7,01

       

       

      0,08

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      57,14

       

      1,12

      9,75

      2,59

      7,54

      5,65

      2,95

      362

      0,03

      0 16

      2,23

      1,61

      0,68

       

      0,18

      3,12

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      58,16

       

       

       

       

      13,96

       

      14,56

       

       

      4,65

       

      0,55

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      143,48

       

      31,83

      18,87

       

      1,85

       

      1,05

      6,79

       

      46,68

       

       

       

       

       

      6,14

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      161,59

       

       

       

       

      126,55

       

      0,16

      3,91

       

      2,43

      0,01

       

      0,79

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      258,99

      1,92

      4,13

      16,12

      10,32

      99,56

      26,92

      27,82

      9,42

      1,69

      930

      2,29

      9,76

      2,75

       

      2,25

      4,40

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      7,44

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6,97

       

       

       

      0,02

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,23

       

      0,01

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      10,50

       

       

       

       

       

      10,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      9,73

      1,01

      0,25

      0,07

       

      0,02

      0,28

      4,92

       

       

      0,04

      0,01

       

      0,03

       

      0,52

      1,69

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      14,58

       

       

       

       

       

      1,37

      8,84

      0,72

       

       

       

       

      0,07

       

      0,03

      0,00

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      0,05

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      114,53

      0,22

      1,10

      0,59

      0,64

      87,63

      0,88

      8,34

      0,41

      1,59

      4,91

      0,87

      0,14

      0,30

       

      0,26

      0,95

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      4,78

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      76,02

      0,26

      2,71

      15,32

      9,68

      12,60

      9,33

      5,61

      3,87

      0,10

      2,29

      1,41

      2,63

      0,43

       

      0,94

      1,01

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      3,18

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

      1,93

       

      0,30

      0,72

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

      0,00

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      2,05

       

       

      0,00

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

      15,66

       

       

       

       

       

      4,43

       

      4,43

       

      2,05

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,20

       

       

      0,01

       

       

      0,04

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,00

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,01

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BẢNG 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính

      Hùng Thắng

      Trần Hưng Đạo

      Tuần Châu

      Việt Hưng

      Yết Kiêu

      Vịnh Hạ Long

      Bằng Cả

      Dân Chủ

      Đồng Lâm

      Đồng Sơn

      Hòa Bình

      Kỳ Thượng

      Lê Lợi

      Quảng La

      Sơn Dương

      Tân Dân

      Thống Nhất

      Vũ Oai

      (1)

      (2)

      (3)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

       

      Tổng DT tự nhiên

       

      5,00

      0,19

      14,96

      10,67

      0,70

       

      0,05

      0,72

      8,57

      3,15

      25,92

       

      42,28

       

      15,60

       

      26,68

      1,79

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2,09

      0,01

      11,55

      4,13

       

       

      0,05

      0,72

      8,09

      1,39

      25,85

       

      37,28

       

      1031

       

      22,43

      1,64

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

      3,35

      2,00

       

       

      0,05

      0,33

      0,33

      0,29

      0,25

       

      8,66

       

      1,87

       

      2,53

      0,33

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

      5,48

      4,70

       

       

      0,05

       

      0,23

      0,29

      0,01

       

      7,57

       

      0,03

       

      0,65

      0,33

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

      0,12

       

       

       

       

      0,16

      0,25

       

       

      5,18

       

      1,73

       

      0,11

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2,05

      0,01

      6,95

      1,34

       

       

       

       

      0,06

      0,12

      0,94

       

      0,99

       

      2,13

       

      0,38

      0,92

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18,58

       

      3,00

       

       

       

      2,86

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

      0,63

       

       

       

      0,40

      7,54

      0,94

      6,08

       

      6,68

       

      4,76

       

      3,24

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,05

       

      1,25

      0,04

       

       

       

       

       

      0,00

       

       

      12,77

       

      0,00

       

      13,24

      0,39

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,07

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,91

      0,18

      3,41

      6,54

      0,70

       

       

       

      0,48

      1,56

      0,07

       

      5,00

       

      5,09

       

      4,26

      0,15

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

      0,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      0,01

      0,13

      0,06

      0,23

      0,46

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

      3,39

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

      0,04

       

      0,11

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,47

      0,02

      0,87

      0,20

      0,13

       

       

       

      0,05

      0,79

      0,07

       

      1,49

       

      0,07

       

      1,41

      0,13

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,43

      0,77

       

       

      0,80

       

      0,24

       

      2,53

      0,02

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2,43

      0,03

      2,39

      2,36

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

      0,46

       

       

       

      0,10

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

      0,00

      0,00

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

      0,03

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

      4,73

       

      0,01

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BẢNG 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Bạch Đằng

      Bãi Cháy

      Cao Thắng

      Cao Xanh

      Đại Yên

      Giếng Đáy

      Hà Khánh

      Hà Khẩu

      Hà Lầm

      Hà Phong

      Hà Trung

      Hà Tu

      Hoành Bồ

      Hồng Gai

      Hồng Hà

      Hồng Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + … + (25)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1078,30

      0,03

      45,58

      30,94

      3,62

      374,43

      9,58

      20,52

      36,79

      1,42

      58,77

      5,25

      4,41

      73,01

      0,21

      1,52

      10,32

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      249,93

       

       

       

       

      187,65

       

       

      7,64

       

      0,82

       

       

      1,96

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      235,19

       

       

       

       

      182,66

       

       

       

       

      0,82

       

       

      0,97

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      26,81

       

      0,38

       

      0,04

      4,09

      0,25

       

      2,36

      0,09

      3,67

      0,02

       

      2,40

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      125,63

      0,03

      8,27

      12,07

      3,57

      9,61

      9,33

      4,75

      8,03

      1,27

      2,22

      5,22

      3,86

      4,12

      0,21

      1,52

      4,18

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      119,94

       

       

       

       

      13,96

       

      14,56

      0,29

       

      4,65

       

      0,55

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      363,73

       

      36,94

      18,87

       

      28,02

       

      1,05

      14,32

       

      46,68

       

       

      60,43

       

       

      6,14

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      192,18

       

       

       

       

      131,09

       

      0,16

      4,14

      0,05

      0,72

      0,01

       

      4,10

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      41,71

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      41,71

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      115,94

       

      1,81

      0,06

      1,92

      82,63

      1,98

      0,27

      15,49

       

      2,30

      0,14

      0,06

       

      0,04

      0,55

      0,99

       

      BẢNG 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính

      Hùng Thắng

      Trần Hưng Đạo

      Tuần Châu

      Việt Hưng

      Yết Kiêu

      Vịnh Hạ Long

      Bằng Cả

      Dân Chủ

      Đồng Lâm

      Đồng Sơn

      Hòa Bình

      Kỳ Thượng

      Lê Lợi

      Quảng La

      Sơn Dương

      Tân Dân

      Thống Nhất

      Vũ Oai

      (1)

      (2)

      (3)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      4,60

      0,09

      12,87

      110,50

      0,53

       

      0,80

      1,23

      9,39

      3,12

      26,85

      0,91

      86,26

      1,44

      78,86

      3,42

      55,01

      6,03

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

       

       

      3,35

      2,00

       

       

      0,05

      0,33

      0,48

      0,62

      0,25

       

      35,94

       

      1,92

      0,06

      6,08

      0,78

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       

       

      5,48

      4,70

       

       

      0,05

       

      0,39

      0,62

      0,01

       

      34,81

       

      0,08

      0,06

      4,21

      0,33

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       

       

       

      1,15

       

       

       

       

      0,16

      0,27

       

       

      8,48

       

      1,98

      0,00

      1,36

      0,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      4,52

      0,09

      8,28

      4.31

       

       

      0,75

      0,50

      0,94

      0,95

      1,60

      0,91

      4,87

       

      9,58

      1,01

      4,09

      4,42

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

      57,72

       

       

       

       

       

       

      18,58

       

      3,00

      1,44

       

      7,34

      2,86

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

      45,28

       

       

       

      0,40

      7,80

      1,28

      6,42

       

      9,76

       

      65,38

       

      14,96

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,08

       

      1,25

      0,04

       

       

       

       

       

      0,00

       

       

      24,21

       

      0,00

       

      25,59

      0,73

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,07

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,47

       

       

       

       

      41,24

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,47

       

       

       

       

      41,24

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      4,58

       

      0,58

      1,26

      0,45

       

       

       

       

      0,03

       

       

      0,28

       

       

       

      0,52

       

       

      BẢNG 07: DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Bạch Đằng

      Bãi Cháy

      Cao Thắng

      Cao Xanh

      Đại Yên

      Giếng Đáy

      Hà Khánh

      Hà Khẩu

      Hà Lầm

      Hà Phong

      Hà Trung

      Hà Tu

      Hoành Bồ

      Hồng Gai

      Hồng Hà

      Hồng Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+ (38)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

       

       

       

      470,62

      0,13

      14,00

      17,50

      17,68

      168,31

      0,07

      52,06

      97,85

       

      1,24

       

      2,44

      5,60

       

      0,05

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      1,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      469,49

      0,13

      14,00

      17,50

      17,68

      168,31

      0,07

      52,06

      97,85

       

      1,28

       

      2,64

      5,60

       

      0,05

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      9,11

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      30,48

       

      4,47

      0.33

      3,24

      5,00

       

      1,37

      5,39

       

       

       

       

      4,50

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      2,91

       

       

       

       

       

       

      0,48

       

       

       

       

      2,43

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      195,27

      0,03

      1,53

      5,57

      12,12

      52,38

      0,07

      22,71

      56,48

       

      0,02

       

      0,21

      0,29

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,45

       

       

       

       

       

       

      0,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      19,72

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      150,51

       

      3,00

      7,59

      2,27

      90.02

       

      19,31

      25,63

       

      1,21

       

       

       

       

      0,05

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,26

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

      9,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,81

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      48,01

      0,10

      5,00

      4,00

      0,05

      20,83

       

      4,77

      10,35

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      3,10

       

       

       

       

       

       

      3,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      382,21

      0,13

      14,00

      17,50

      17,68

      168,31

      0,07

      52,06

      97,85

       

      1,28

       

      2,64

      5,60

       

      0,05

       

       

      BẢNG 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      (Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính

      Hùng Thắng

      Trần Hưng Đạo

      Tuần Châu

      Việt Hưng

      Yết Kiêu

      Vịnh Hạ Long

      Bằng Cả

      Dân Chủ

      Đồng Lâm

      Đồng Sơn

      Hòa Bình

      Kỳ Thượng

      Lê Lợi

      Quảng La

      Sơn Dương

      Tân Dân

      Thống Nhất

      Vũ Oai

      (1)

      (2)

      (3)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

       

       

       

      4,81

       

      0,04

      0,20

       

       

      0,36

       

      0,58

      1,03

      0,06

      0,09

      35,01

       

      10,16

       

      39,97

      1,14

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,13

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.13

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4,81

       

      0,04

      0,20

       

       

      0,36

       

      0,58

      1,03

      0,06

      0,09

      35,01

       

      10,16

       

      39,97

      0,01

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9,07

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

      0,09

       

       

      0,06

       

       

      0,01

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      2,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,94

       

       

       

      3,16

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,29

       

      0,04

      0,20

       

       

       

       

      0,58

      0,92

      0,06

       

      18,66

       

      1,03

       

      21,07

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

      0,36

       

       

      0,05

       

       

      5,71

       

       

       

      13,60

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.21

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8,64

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,06

       

       

       

      1,80

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      4,81

       

      0,04

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu819/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
                                Ngày ban hành17/03/2021
                                Người kýCao Tường Huy
                                Ngày hiệu lực 17/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 07/2000/QĐ-TTg chuyển Công ty Mía đường La Ngà thành Công ty cổ phần Mía đường La Ngà do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Thông tư 65/1998/TT-BTC sửa đổi TT 93-TT/LB-1994 về lệ phí hạn ngạch kinh doanh XNK hàng dệt may vào thị trường EC và TT 100-TC/TCT-1993 về lệ phí đặt và hoạt động của Văn phòng thường trú các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Thông tư 27/1998/TT-BTC hướng dẫn hoạt động khai thác bảo hiểm và quản lý phí bảo hiểm do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Thông tư 01/NH-TT-1995 về Quy chế đặt và hoạt động của văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam đối với các ngân hàng và tổ chức tín dụng nước ngoài do Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
                                                      • Quyết định 5476/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
                                                      • Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến, nhà hàng nổi, phương tiện thủy nội địa hoạt động phục vụ tham quan du lịch, vui chơi giải trí trên các sông, hồ, đầm, vịnh, ven bờ biển và các đảo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
                                                      • Nghị quyết 286/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 256/2020/NQ-HĐND về giải pháp hỗ trợ kích cầu du lịch tỉnh Quảng Ninh năm 2020
                                                      • Nghị định 78/2020/NĐ-CP về sĩ quan dự bị Quân đội nhân dân Việt Nam
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ