Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13327





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu807/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành30/03/2021
      Người kýHuỳnh Anh Minh
      Ngày hiệu lực 30/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 807/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 30 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Công văn số 1005/TTg-NN ngày 30/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp và đất ở đô thị;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTr-STNMT ngày 15/3/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Phước Long với các nội dung sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021 của thị xã Phước Long: (Phụ lục 01 kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 của thị xã Phước Long: (Phụ lục 02 kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phước Long: (Phụ lục 03 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2021: Năm 2021, thị xã Phước Long không còn đất chưa sử dụng.

      Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phước Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm.

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

      b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Phước Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      2. UBND thị xã Phước Long có trách nhiệm:

      a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

      c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

      d) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2021 theo đúng quy định đối với những công trình trọng điểm, cấp bách đã đăng ký trong danh mục thu hồi đất nhưng chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết.

      e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

      f) Đến quý III năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      3. Sở Thông tin và Truyền thông Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Thường trực Tỉnh
      ủy;
      - Thường trực H
      ĐND tỉnh;
      -
      Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
      - LĐVP, Phòng Kinh tế;
      - Lưu: VT (
      Đ.Thắng TNMT QĐ 81).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Anh Minh

       

      PHỤ LỤC 01.

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Phường Thác Mơ

      Phường Long Thủy

      Phường Sơn Giang

      Phường Long Phước

      Phường Phước Bình

      Xã Long Giang

      Xã Phước Tín

      (a)

      (b)

      (c)

      (d) = (1+...+7)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      1

      TỔNG DTTN

       

      11.935,07

      2.168,89

      419,56

      1.588,42

      1.253,30

      1.304,81

      2.189,70

      3.010,39

       

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7.944,52

      572,64

      202,55

      1.397,07

      848,64

      1.051,91

      2.006,47

      1.865,23

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      60,92

       

       

      40,64

       

      8,55

      11,73

       

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      52,37

       

       

      40,64

       

       

      11,73

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      36,28

      4,59

      1,63

      4,62

       

      6,71

      13,30

      5,43

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      6.558,58

      206,85

      200,08

      433,15

      848,64

      1.036,05

      1.980,94

      1.852,87

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      305,00

      305,00

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      977,46

      56,20

       

      914,32

       

       

       

      6,94

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      6,27

       

      0,84

      4,34

       

      0,60

      0,49

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3.990,55

      1.596,25

      217,01

      191,35

      404,65

      252,90

      183,24

      1.145,16

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      33,75

      11,40

      1,35

       

       

       

       

      21,00

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      4,19

      0,14

      3,35

      0,50

      0,18

      0,01

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      100,00

       

       

       

       

      50,00

      50,00

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      259,19

      9,87

      1,19

      67,61

      8,69

      1,94

       

      169,89

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      106,39

      10,10

      3,75

      14,75

      20,92

      39,54

      9,70

      7,63

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      5,00

       

       

       

       

       

      5,00

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã

      DHT

      2.527,37

      1.352,57

      65,51

      51,99

      123,23

      43,12

      43,86

      847,09

      a

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      2,98

      0,30

      1,49

      0,45

       

      0,31

      0,43

       

      b

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      4,84

      0,05

      3,82

      0,07

      0,55

      0,05

      0,23

      0,08

      c

      Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DCD

      24,06

      2,91

      2,58

      2,20

      7,63

      2,00

      1,59

      5,14

      d

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      4,79

      0,08

      2,39

      0,82

      0,86

       

       

      0,65

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      6,55

      0,40

       

      6,15

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,85

      2,08

       

       

       

       

      0,77

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      96,23

       

       

       

       

       

      22,95

      73,28

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      436,91

      69,63

      70,07

      33,71

      185,33

      78,18

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      26,86

      0,33

      4,25

      0,96

      19,75

      0,58

      0,51

      0,49

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của TCSN

      DTS

      2,24

      0,05

      1,71

      0,48

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      22,37

      0,60

      1,07

      2,98

      6,93

      3,69

      1,26

      5,85

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      33,57

       

      0,39

      6,24

      6,25

      1,34

      10,96

      8,38

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

      11,92

      10,26

       

       

       

       

       

      1,66

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      3,02

      0,52

      0,17

      0,19

      0,52

      0,46

      0,59

      0,57

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      13,27

      0,42

      2,50

       

      10,34

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      3,50

      3,22

       

      0,18

      0,08

       

       

      0,03

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      250,98

      124,65

      53,81

      5,62

      6,80

      13,96

      37,24

      8,90

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      43,31

       

      7,78

       

      15,45

      20,07

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,09

       

      0,11

       

      0,19

       

      0,39

      0,39

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      6.734,98

      2.168,89

      419,56

      1.588,42

      1.253,30

      1.304,81

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 02:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Phường Thác Mơ

      Phường Long Thủy

      Phường Sơn Giang

      Phường Long Phước

      Phường Phước Bình

      Xã Long Giang

      Xã Phước Tín

      (a)

      (b)

      (c)

      (d)= (1+...+7)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      204,50

      10,85

      5,40

      15,95

      27,16

      54,30

      69,84

      21,00

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      204,50

      10,85

      5,40

      15,95

      27,16

      54,30

      69,84

      21,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,20

      0,02

       

       

       

      0,16

      0,02

       

      2.1

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,02

       

       

       

       

       

      0,02

       

      2.2

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,18

      0,02

       

       

       

      0,16

       

       

       

      PHỤ LỤC 03.

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Phường Thác Mơ

      Phường Long Thủy

      Phường Sơn Giang

      Phường Long Phước

      Phường Phước Bình

      Xã Long Giang

      Xã Phước Tín

      (a)

      (b)

      (c)

      (d) = (1 +2+...)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      538,60

      49,06

      7,57

      88,66

      62,41

      62,99

      71,51

      196,39

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      268,53

      15,06

      7,57

      21,13

      62,41

      62,99

      71,51

      27,86

      1.2

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      270,07

      34,00

       

      67,54

       

       

       

      168,53

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,91

       

      0,07

      0,05

      0,11

      0,35

       

      0,33

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu807/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành30/03/2021
                                Người kýHuỳnh Anh Minh
                                Ngày hiệu lực 30/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 3671TCHQ/GSQL của Tổng cục Hải quan về áp mã mặt hàng ghế mát xa
                                                      • Quyết định 23/2005/QĐ-BNV phê duyệt bản Điều lệ của Hội Kinh tế xây dựng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Quyết định 140/2004/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 13/2004/QĐ-BNV ban hành “Kế hoạch thanh tra, kiểm tra công tác tổ chức – cán bộ nhà nước năm 2004” do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Thông báo 126/TB-VPCP về kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với Tổ Công tác thi hành Luật Doanh nghiệp do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 40/2003/QĐ-BNN ban hành Tiêu chuẩn ngành “Tiêu chuẩn hạt giống thuốc lá” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Công văn số 3099/VPCP-QHQT ngày 07/06/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc cho phép Công ty Nichimen nhập khẩu và phân phối hoá chất theo hình thức DN 100% vốn NN
                                                      • Công văn 926/NHNN-CSTT về việc cho vay đối với nhà thầu nước ngoài để thực hiện các dự án trúng thầu tại Việt Nam
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ