Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 802/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

  • 09/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11840





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu802/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Cà Mau
      Ngày ban hành23/04/2021
      Người kýLê Văn Sử
      Ngày hiệu lực 23/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH CÀ MAU

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 802/QĐ-UBND

      Cà Mau, ngày 23 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị quyết số 84/2019/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cà Mau;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục và bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 26/02/2021 và Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 25/02/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Thành viên UBND tỉnh;
      - LĐVP UBND tỉnh;
      - TTGQ TTHC tỉnh;
      - Cổng TTĐT tỉnh;
      - Phòng NN - TN;
      - Lưu: VT, T16, TH04/4.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Văn Sử

       

      PHỤ LỤC I:

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
      (Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường 1

      Phường 2

      Phường 4

      Phường 5

      Phường 6

      Phường 7

      Phường 8

      Phường 9

      Phường Tân Xuyên

      Phường Tân Thành

      Xã An Xuyên

      Xã Tân Thành

      Xã Tắc Vân

      Xã Lý Văn Lâm

      Xã Định Bình

      Xã Hòa Thành

      Xã Hòa Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + (6) +…
      (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      20.386,54

      75,49

      -

      29,11

      5,96

      853,07

      151,93

      714,99

      325,11

      1.559,14

      754,56

      3.386,39

      2.210,68

      429,43

      2.001,21

      2.027,19

      2.841,11

      3.021,18

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.890,16

      -

      -

      -

      -

      13,97

      0,27

      -

      -

      -

      129,42

      1.159,14

      242,34

      0,50

      1.344,53

      -

      -

      -

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.759,13

      -

      -

      -

      -

      13,97

      0,27

      -

      -

      -

      129,42

      1.043,69

      226,75

      0,50

      1.344,53

      -

      -

      -

      -

      Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      131,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      115,45

      15,59

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      3.931,09

      43,31

      -

      9,14

      5,96

      187,22

      46,84

      173,73

      65,96

      229,01

      212,58

      646,74

      384,50

      103,93

      469,64

      313,60

      527,55

      511,37

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      13.565,29

      32,18

      -

      19,97

      -

      651,88

      104,82

      541,26

      259,15

      1.330,13

      412,56

      1.580,51

      1.583,85

      325,01

      187,03

      1.713,59

      2.313,56

      2.509,80

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.566,40

      291,24

      25,35

      158,63

      191,63

      403,08

      158,09

      261,74

      378,15

      483,63

      366,31

      276,45

      210,99

      129,71

      419,13

      247,04

      274,12

      291,11

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      34,08

      -

      -

      -

      1,18

      20,29

      -

      -

      4,51

      3,95

      -

      -

      -

      1,72

      1,53

      0,90

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      69,82

      1,47

      0,20

      0,07

      3,89

      0,16

      0,02

      0,24

      11,08

      8,85

      0,14

      0,02

      0,06

      0,03

      0,11

      0,06

      1,94

      41,48

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      2,25

      -

      -

      -

      -

      -

      0,38

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,87

      -

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      141,51

      16,23

      1,14

      10,10

      8,16

      24,92

      16,02

      0,59

      20,02

      5,22

      15,45

      0,44

      1,03

      4,34

      9,45

      6,75

      1,55

      0,10

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      75,66

      1,82

      -

      0,67

      0,01

      18,67

      1,42

      9,95

      0,01

      5,47

      0,13

      0,50

      -

      3,80

      8,08

      10,74

      6,12

      8,26

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.316,33

      123,69

      10,94

      61,50

      62,77

      160,67

      54,70

      73,09

      132,03

      114,63

      129,17

      50,04

      39,41

      33,95

      105,56

      62,08

      69,00

      33,11

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1.005,26

      80,81

      7,80

      47,65

      48,39

      122,73

      40,51

      58,33

      94,66

      62,08

      113,77

      35,45

      35,10

      18,31

      92,73

      55,00

      65,25

      26,69

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      26,08

      1,43

      0,02

      1,62

      1,18

      1,11

      1,29

      2,19

      4,68

      1,28

      1,33

      -

      0,15

      7,89

      1,77

      0,15

      -

      -

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      4,36

      -

      -

      -

      0,27

      -

      -

      0,67

      -

      0,73

      -

      -

      -

      -

      -

      2,68

      -

      -

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      2,84

      -

      -

      -

      1,16

      0,08

      0,07

      0,34

      -

      -

      -

      0,16

      -

      0,05

      0,72

      0,10

      0,05

      0,10

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      41,62

      18,27

      0,10

      1,62

      3,13

      0,96

      0,67

      0,13

      0,05

      0,63

      0,92

      9,13

      1,24

      1,87

      0,43

      0,89

      -

      1,59

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      7,79

      -

      -

      0,14

      2,23

      3,57

      -

      -

      0,14

      1,71

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      38,99

      6,12

      0,40

      0,01

      0,05

      27,37

      0,60

      0,08

      0,12

      0,12

      2,54

      0,25

      0,18

      0,63

      0,00

      0,10

      0,11

      0,30

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      170,97

      14,28

      2,44

      9,21

      6,24

      4,45

      9,32

      11,35

      23,93

      48,07

      10,61

      5,03

      1,77

      4,61

      8,57

      3,11

      3,54

      4,44

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      11,13

      1,66

      0,12

      0,00

      -

      -

      -

      -

      8,44

      -

      -

      -

      0,91

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất chợ

      DCH

      7,30

      1,13

      0,06

      1,24

      0,12

      0,40

      2,24

      -

      0,02

      -

      -

      -

      0,07

      0,60

      1,33

      0,03

      0,06

      -

      2.7

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      2,80

      -

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      0,79

      -

      -

      -

      -

      -

      1,82

      -

      0,12

      -

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      44,70

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      44,70

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      338,91

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      64,36

      39,05

      41,15

      73,61

      41,41

      40,74

      38,60

      2.10

      Đất ở tai đô thị

      ODT

      1.016,34

      116,49

      10,05

      66,85

      74,64

      89,79

      58,65

      108,84

      157,32

      113,85

      144,45

      -

      -

      -

      75,42

      -

      -

      -

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      65,48

      5,51

      0,07

      0,91

      23,54

      0,45

      1,39

      0,72

      23,90

      3,25

      1,72

      0,42

      0,37

      0,49

      0,58

      0,27

      0,48

      1,41

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      17,87

      0,04

      0,01

      0,36

      0,86

      4,23

      0,00

      -

      0,13

      -

      -

      0,15

      -

      -

      0,62

      11,47

      -

      -

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      22,36

      1,75

      0,33

      1,59

      1,17

      1,85

      0,36

      0,58

      0,71

      1,22

      0,81

      0,78

      1,13

      4,18

      1,04

      0,19

      2,93

      1,73

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      90,89

      0,14

      0,03

      0,13

      0,03

      3,20

      1,68

      8,77

      4,00

      65,45

      0,63

      0,46

      0,10

      2,58

      0,16

      0,69

      2,33

      0,50

      2.15

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      3,84

      0,18

      0,10

      0,61

      0,16

      0,11

      0,10

      0,19

      0,07

      0,08

      0,09

      0,45

      0,12

      0,14

      0,14

      0,21

      0,68

      0,40

      2.16

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      41,01

      7,36

      0,64

      4,24

      2,62

      1,17

      1,02

      -

      4,80

      2,87

      14,05

      -

      -

      -

      2,23

      -

      -

      -

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      8,03

      0,24

      0,01

      1,05

      0,13

      0,06

      0,17

      0,02

      0,02

      0,15

      0,61

      1,68

      1,27

      0,09

      1,47

      0,06

      1,00

      -

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.252,30

      16,32

      1,77

      10,54

      5,11

      77,51

      22,17

      55,45

      18,76

      113,93

      47,51

      157,13

      128,45

      37,24

      137,31

      112,23

      145,37

      165,51

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      22,21

      -

      -

      -

      7,36

      -

      -

      3,30

      -

      -

      11,55

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      9,71

      0,06

      -

      -

      6,44

      -

      2,66

      -

      0,48

      -

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      Đất đô thị

      KDT

      7.350,51

      366,79

      25,35

      187,74

      204,03

      1.256,15

      312,68

      976,73

      703,74

      2.042,77

      1.120,93

      -

      -

      -

      153,59

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC II:

      KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
      (Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường 1

      Phường 2

      Phường 4

      Phường 5

      Phường 6

      Phường 7

      Phường 8

      Phường 9

      Phường Tân Xuyên

      Phường Tân Thành

      Xã An Xuyên

      Xã Tân Thành

      Xã Tắc Vân

      Xã Lý Văn Lâm

      Xã Định Bình

      Xã Hòa Thành

      Xã Hòa Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+(6)+…
      (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      632,35

      45,39

      -

      88,29

      0,70

      75,44

      54,92

      3,91

      97,22

      60,03

      145,82

      6,15

      5,27

      0,75

      9,80

      0,16

      38,48

      0,02

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      112,75

      22,42

      -

      9,15

      0,70

      5,91

      3,40

      3,16

      19,31

      9,39

      15,04

      5,05

      5,27

      0,70

      7,84

      0,11

      5,28

      0,02

      1.2

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      519,60

      22,97

      -

      79,14

      -

      69,53

      51,52

      0,75

      77,91

      50,64

      130,78

      1,10

      -

      0,05

      1,96

      0,05

      33,20

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      32,70

      2,10

      0,31

      3,79

      4,33

      1,42

      1,80

      6,42

      4,45

      0,03

      4,41

      0,04

      0,06

      0,05

      2,53

      0,01

      0,90

      0,05

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      6,09

      0,03

      0,04

      0,38

      2,74

      0,74

      0,73

      0,07

      1,03

      0,03

      -

      0,02

      -

      -

      0,28

      -

      -

      -

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,26

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,36

      -

      0,90

      -

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      11,93

      1,97

      0,05

      0,58

      0,49

      0,61

      1,05

      5,85

      1,22

      -

      0,07

      -

      -

      -

      0,04

      -

      -

      -

      2.4

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,20

      0,05

      0,18

      0,09

      0,64

      -

      0,01

      0,01

      -

      -

      -

      0,02

      0,06

      0,05

      0,03

      0,01

      -

      0,05

      2.5

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,85

      0,05

      0,04

      0,08

      -

      -

      0,01

      -

      1,67

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,25

      -

      -

      -

      -

      0,07

      -

      0,18

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,82

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,82

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      7,84

      -

      -

      2,66

      -

      -

      -

      0,31

      0,53

      -

      4,34

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,46

      -

      -

      -

      0,46

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC III:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
      (Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường 1

      Phường 2

      Phường 4

      Phường 5

      Phường 6

      Phường 7

      Phường 8

      Phường 9

      Phường Tân Xuyên

      Phường Tân Thành

      Xã An Xuyên

      Xã Tân Thành

      Xã Tắc Vân

      Xã Lý Văn Lâm

      Xã Định Bình

      Xã Hòa Thành

      Xã Hòa Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5) + (6) +…
      (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      670,43

      46,03

      -

      89,06

      1,86

      77,57

      57,44

      7,53

      101,01

      62,80

      147,67

      6,77

      8,92

      1,38

      18,50

      2,64

      40,43

      0,82

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      146,43

      22,96

      -

      9,92

      1,86

      7,94

      5,82

      6,63

      21,80

      11,66

      16,79

      5,67

      8,32

      1,33

      15,84

      2,29

      7,03

      0,57

      1.2

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      524,00

      23,07

      -

      79,14

      -

      69,63

      51,62

      0,90

      79,21

      51,14

      130,88

      1,10

      0,60

      0,05

      2,66

      0,35

      33,40

      0,25

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

      PNN/PNN

      32,71

      2,10

      0,32

      3,79

      4,33

      1,42

      1,80

      6,42

      4,45

      0,03

      4,41

      0,04

      0,06

      0,05

      2,53

      0,01

      0,90

      0,05

      2,1

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      3,84

      0,10

      0,06

      0,85

      0,05

      -

      0,02

      -

      0,85

      -

      1,65

      -

      -

      0,02

      0,24

      -

      -

      -

      2,2

      Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ; đất thủy lợi; đất giáo dục và đất chợ

      DGT/TMD; DTL; DGD; DCH

      0,30

      0,03

      0,01

      0,06

      0,06

      -

      0,06

      -

      0,04

      0,03

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      2,3

      Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông và đất y tế

      DTL/DGT;DYT

      0,76

      -

      -

      -

      -

      0,74

      -

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,4

      Đất văn hóa chuyển sang đất thương mại, dịch vụ; đất chợ và đất di tích lịch sử - văn hóa

      DVH/TMD; DCH; DDT

      2,33

      -

      0,01

      0,12

      2,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,5

      Đất y tế chuyển sang đất an ninh và đất bưu chính viễn thông

      DYT/CAN;DBV

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,02

      -

      -

      0,05

      -

      -

      -

      2,6

      Đất giáo dục chuyển sang đất thương mại; đất hạ tầng; đất trụ sở cơ quan và đất sinh hoạt cộng đồng

      DGD/TMD;DHT TSC; DSH

      1,43

      -

      0,02

      0,09

      0,46

      -

      0,67

      0,05

      0,14

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,7

      Đất thể thao chuyển sang đất chợ

      DTT/DCH

      0,11

      -

      -

      0,11

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,8

      Đất ở tại nông thôn chuyển sang đất thương mại, dịch vụ và đất giao thông

      ONT/TMD;DGT

      1,26

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,36

      -

      0,90

      -

      2,9

      Đất ở tại đô thị chuyển sang đất thương mại, dịch vụ; đất hạ tầng; đất trụ sở tổ chức sự nghiệp và đất sinh hoạt cộng đồng

      ODT/TMD;DHT

      DTS;DSH

      11,93

      1,97

      0,05

      0,58

      0,49

      0,61

      1,05

      5,85

      1,22

      -

      0,07

      -

      -

      -

      0,04

      -

      -

      -

      2,10

      Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất an ninh; đất thương mại, dịch vụ; đất hạ tầng; đất trụ sở tổ chức sự nghiệp và đất sinh hoạt cộng đồng

      TSC/CAN;TMD

      DHT;DTS;DSH

      1,02

      -

      0,13

      0,09

      0,61

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      0,02

      0,06

      0,03

      0,01

      0,01

      -

      0,05

      2,11

      Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp chuyển sang đất giáo dục

      DST/DGD

      1,71

      -

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      1,67

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất giao thông

      NTĐ/DGT

      0,25

      -

      -

      -

      -

      0,07

      -

      0,18

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,13

      Đất cơ sở tín ngưỡng chuyển sang đất có di tích lịch sử - văn hóa

      TIN/DDT

      1,82

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,82

      -

      -

      -

      2,14

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối chuyển sang đất thương mại, dịch vụ; đất hạ tầng và đất khu vui chơi giải trí công cộng

      SON/TMD;DHT

      DKV

      5,42

      -

      -

      1,89

      -

      -

      -

      0,31

      0,53

      -

      2,69

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,15

      Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

      MNC/TMD

      0,46

      -

      -

      -

      0,46

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC IV:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
      (Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường 1

      Phường 2

      Phường 4

      Phường 5

      Phường 6

      Phường 7

      Phường 8

      Phường 9

      Phường Tân Xuyên

      Phường Tân Thành

      Xã An Xuyên

      Xã Tân Thành

      Xã Tắc Vân

      Xã Lý Văn Lâm

      Xã Định Bình

      Xã Hòa Thành

      Xã Hòa Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5) + (6) +…
      (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3,93

      -

      0,07

      -

      0,20

      -

      1,09

      -

      2,57

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      2,84

      -

      0,07

      -

      0,20

      -

      -

      -

      2,57

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,02

      -

      -

      -

      -

      -

      1,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất chợ

      DCH

      1,02

      -

      -

      -

      -

      -

      1,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu802/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Cà Mau
                                Ngày ban hành23/04/2021
                                Người kýLê Văn Sử
                                Ngày hiệu lực 23/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
                                                      • Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
                                                      • Công văn 234/SGTVT-ATGT năm 2021 về tiếp tục thực hiện biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 do Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh ban hành
                                                      • Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2A Cát Linh – Hà Đông do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 91266/CT-TTHT năm 2020 về thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với các gói thầu tư vấn thuộc Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1187/QĐ-TTg năm 2020 về Chương trình phát triển vật lý giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ