Số hiệu | 79/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Cần Thơ |
Ngày ban hành | 29/12/2006 |
Người ký | Phạm Phước Như |
Ngày hiệu lực | 08/01/2007 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ |
Số: 79/2006/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 29 |
Mục lục bài viết
- 1 QUYẾT ĐỊNH
- 2 Được hướng dẫn
- 3 Bị hủy bỏ
- 4 Được bổ sung
- 5 Đình chỉ
- 6 Bị đình chỉ
- 7 Bị đinh chỉ 1 phần
- 8 Bị quy định hết hiệu lực
- 9 Bị bãi bỏ
- 10 Được sửa đổi
- 11 Được đính chính
- 12 Bị thay thế
- 13 Được điều chỉnh
- 14 Được dẫn chiếu
- 15 Hướng dẫn
- 16 Hủy bỏ
- 17 Bổ sung
- 18 Đình chỉ 1 phần
- 19 Quy định hết hiệu lực
- 20 Bãi bỏ
- 21 Sửa đổi
- 22 Đính chính
- 23 Thay thế
- 24 Điều chỉnh
- 25 Dẫn chiếu
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH
MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 151/2006/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2006/NQ.HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết
định định mức, phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2007;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban
hành kèm theo Quyết định này định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách nhà nước năm 2007, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định
của Luật Ngân sách nhà nước (kèm theo định mức).
Điều 2. Định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định
này đã bao gồm toàn bộ tiền lương theo quy định tại Nghị định số 94/2006/NĐ-CP
ngày 07 tháng 9 năm 2006 và Nghị định số 93/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006
của Chính phủ. Định mức này là cơ sở để xây dựng dự toán chi ngân sách của từng
sở, ban, ngành, đoàn thể cấp thành phố, dự toán chi ngân sách của quận, huyện
(bao gồm cấp huyện và cấp xã).
Điều 3. Quyết định này được áp dụng từ năm ngân sách 2007 và thời
kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến 2010 theo quy định của Luật Ngân sách nhà
nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau mười
ngày và được đăng báo Cần Thơ chậm nhất năm ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc sở, Thủ
trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận,
huyện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Phạm Phước Như |
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2007 - 2010
(Kèm theo Quyết định
số 79/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006)
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức |
1. Chi sự nghiệp giáo dục |
|
|
* Thành phố (phân bổ theo dân số trong độ | đồng/người dân/năm | 313.175 |
|
| |
- Chi cho con người (gồm |
| theo thực tế |
- Chi hoạt động: tương đương 17% |
|
|
2. Chi sự nghiệp đào tạo |
|
|
* Thành phố |
|
|
- Chi cho bộ máy | triệu đồng/biên chế/năm | 33 |
- Chi cho học sinh |
|
|
+ Trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp | triệu đồng/học | 1,4 |
+ Trường trung học văn hoá nghệ thuật | triệu đồng/học | 5,0 |
+ Trường chính trị | triệu đồng/học | 3,6 |
+ Trường trung học thể dục thể thao | triệu đồng/học | 5,5 |
* Quận, huyện | triệu đồng/đơn vị/năm | 680 |
(Kể cả kinh phí đào tạo |
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế |
|
|
* Thành phố | đồng/người dân/năm | 63.157 |
* Quận, huyện |
|
|
- Bệnh viện | triệu đồng/giường/năm | 43 |
- Trung tâm y tế dự phòng |
|
|
+ Chi lương, phụ cấp |
| theo thực tế |
+ Chi hoạt động | đồng/người dân/năm | 1.307 |
- Trạm y tế xã |
|
|
+ Chi lương, phụ cấp và các khoản theo |
| theo thực tế |
+ Chi hoạt động | đồng/người dân/năm | 647 |
4. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
- Thành phố | đồng/người dân/năm | 5.212 |
- Quận, huyện | đồng/người dân/năm | 3.536 |
5. Chi sự nghiệp phát thanh truyền |
|
|
- Thành phố | đồng/người dân/năm | 6.083 |
- Quận, huyện | đồng/người dân/năm | 2.020 |
6. Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
- Thành phố | đồng/người dân/năm | 5.561 |
- Quận, huyện | đồng/người dân/năm | 1.515 |
7. Chi quản lý hành chính |
|
|
- Văn phòng HĐND, Văn phòng UBND | triệu đồng/biên chế/năm | 52 |
- Thành phố |
|
|
+ Đơn vị từ 5 đến 10 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 45 |
+ Đơn vị từ 11 đến 20 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 43 |
+ Đơn vị từ 21 đến 40 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 41 |
+ Đơn vị trên 40 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 40 |
+ Các Chi cục | triệu đồng/biên chế/năm | 37 |
+ Các Trung tâm | triệu đồng/biên chế/năm | 32 |
- Quận, huyện | triệu đồng/biên chế/năm | 40 |
8. Chi ngân sách xã | triệu đồng/đơn vị/năm | 1.080 |
* Ghi chú:
- Định mức trên đã tính
theo mức lương tối thiểu 450.000đ (theo Nghị định số 93/2006/NĐ-CP về điều chỉnh
mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với
cán bộ xã đã nghỉ việc và Nghị định số 94/2006/NĐ-CP về điều chỉnh mức lương tối
thiểu ngày 07/9/2006 của Chính phủ).
- Các định mức còn lại được tính theo thực tế
và khả năng ngân sách của thành phố.
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 79/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Cần Thơ |
Ngày ban hành | 29/12/2006 |
Người ký | Phạm Phước Như |
Ngày hiệu lực | 08/01/2007 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.