Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 75/QĐ-BTNMT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa p

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17878





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu75/QĐ-BTNMT
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
      Ngày ban hành14/01/2021
      Người kýTrần Quý Kiên
      Ngày hiệu lực 14/01/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
      MÔI TRƯỜNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 75/QĐ-BTNMT

      Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN NỘI BỘ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

      Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

      Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

      Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

      Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

      Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban sông Mê Công Việt Nam;

      Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 43/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu; số 321/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 43/QĐ- TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu;

      Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1673/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia; số 437/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2017 về việc sửa đổi bổ, sung một số điều tại Quyết định số 1673/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia;

      Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương;

      Căn cứ văn bản số 4360/BTTTT-THH ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bổ sung Mã cấp 1;

      Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      Điều 2. Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2180/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ trưởng (để báo cáo);
      - Các Thứ trưởng;
      - Bộ Thông tin và Truyền thông;
      - Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
      - Lưu: VT, CNTT.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG


      Trần Quý Kiên

       

      DANH MỤC

      MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN NỘI BỘ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
      (kèm theo Quyết định số    /QĐ-BTNMT ngày    tháng    năm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      A. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP 1

      TT

      Tên cơ quan, tổ chức cấp 1

      Mã định danh

      1

      Bộ Tài nguyên và Môi trường

      G13.00.00.000

      2

      Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu

      G37.00.00.000

      3

      Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

      G38.00.00.000

      4

      Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

      G39.00.00.000

      B. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ

      TT

      Đơn vị cấp 2

      Đơn vị cấp 3

      Đơn vị cấp 4

      Mã định danh

      KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU

      1

      Vụ Hợp tác quốc tế

       

       

      G13.01.00.000

      2

      Vụ Kế hoạch - Tài chính

       

       

      G13.02.00.000

      3

      Vụ Khoa học và Công nghệ

       

       

      G13.03.00.000

      4

      Vụ Pháp chế

       

       

      G13.04.00.000

      5

      Vụ Thi đua, Khen thưởng và Tuyên truyền

       

       

      G13.05.00.000

      6

      Vụ Tổ chức cán bộ

       

       

      G13.06.00.000

      7

      Thanh tra Bộ

       

       

      G13.07.00.000

      8

      Văn phòng Bộ

       

       

      G13.08.00.000

      9

      Văn phòng Đảng - Đoàn thể

       

       

      G13.09.00.000

      KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG

      10

      Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

       

       

      G13.20.00.000

      10.1

       

      Vụ Chính sách và Pháp chế

       

      G13.20.01.000

      10.2

       

      Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

       

      G13.20.02.000

      10.3

       

      Vụ Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.20.03.000

      10.4

       

      Vụ Tổ chức cán bộ

       

      G13.20.04.000

      10.5

       

      Văn phòng Tổng cục

       

      G13.20.05.000

      10.6

       

      Cục Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo

       

      G13.20.06.000

      10.7

       

      Cục Quản lý khai thác biển và hải đảo

       

      G13.20.07.000

      10.8

       

      Cục Kiểm soát tài nguyên và Bảo vệ môi trường biển, hải đảo

       

      G13.20.08.000

      10.9

       

      Viện nghiên cứu biển và hải đảo

       

      G13.20.09.000

      10.10

       

      Trung tâm Hải văn

       

      G13.20.10.000

      10.11

       

      Trung tâm Trắc địa và Bản đồ biển

       

      G13.20.11.000

      10.11.1

       

       

      Đoàn đo đạc biển miền Bắc

      G13.20.11.001

      10.11.2

       

       

      Đoàn đo đạc biển miền Nam

      G13.20.11.002

      10.11.3

       

       

      Trung tâm xử lý số liệu và biên tập Bản đồ

      G13.20.11.003

      10.11.4

       

       

      Đoàn Dịch vụ Trắc địa Bản đồ

      G13.20.11.004

      10.12

       

      Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc

       

      G13.20.12.000

      10.12.1

       

       

      Đoàn Tư vấn, Dịch vụ

      G13.20.12.001

      10.13

       

      Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam

       

      G13.20.13.000

      10.14

       

      Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia

       

      G13.20.14.000

      11

      Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

       

       

      G13.21.00.000

      11.1

       

      Vụ Địa chất

       

      G13.21.01.000

      11.2

       

      Vụ Khoáng sản

       

      G13.21.02.000

      11.3

       

      Vụ Chính sách và Pháp chế

       

      G13.21.03.000

      11.4

       

      Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

       

      G13.21.04.000

      11.5

       

      Vụ Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.21.05.000

      11.6

       

      Vụ Tổ chức cán bộ

       

      G13.21.06.000

      11.7

       

      Văn phòng Tổng cục

       

      G13.21.07.000

      11.7.1

       

       

      Phòng Tổng hợp

      G13.21.07.001

      11.7.2

       

       

      Phòng Công nghệ thông tin

      G13.21.07.002

      11.7.3

       

       

      Phòng Quản trị

      G13.21.07.003

      11.7.4

       

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

      G13.21.07.004

      11.8

       

      Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản

       

      G13.21.08.000

      11.8.1

       

       

      Văn phòng

      G13.21.08.001

      11.8.2

       

       

      Phòng Kinh tế địa chất

      G13.21.08.002

      11.8.3

       

       

      Phòng Kinh tế khoáng sản

      G13.21.08.003

      11.9

       

      Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Bắc

       

      G13.21.09.000

      11.9.1

       

       

      Văn phòng

      G13.21.09.001

      11.9.2

       

       

      Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản

      G13.21.09.002

      11.10

       

      Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Trung

       

      G13.21.10.000

      11.10.1

       

       

      Văn phòng

      G13.21.09.001

      11.10.2

       

       

      Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản

      G13.21.09.002

      11.11

       

      Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Nam

       

      G13.21.11.000

      11.11.1

       

       

      Văn phòng

      G13.21.09.001

      11.11.2

       

       

      Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản

      G13.21.09.002

      11.12

       

      Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

       

      G13.21.12.000

      11.12.1

       

       

      Đoàn Địa chất viễn thám

      G13.21.12.001

      11.12.2

       

       

      Đoàn Đo vẽ bản đồ địa chất

      G13.21.12.002

      11.12.3

       

       

      Đoàn Địa vật lý 209

      G13.21.12.003

      11.12.4

       

       

      Trung tâm Phân tích thí nghiệm

      G13.21.12.004

      11.13

       

      Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam

       

      G13.21.13.000

      11.13.1

       

       

      Đoàn Địa chất I

      G13.21.13.001

      11.13.2

       

       

      Đoàn Địa chất III

      G13.21.13.002

      11.13.3

       

       

      Đoàn Địa vật lý

      G13.21.13.003

      11.13.4

       

       

      Trung tâm Phân tích thí nghiệm

      G13.21.13.004

      11.14

       

      Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

       

      G13.21.14.000

      11.14.1

       

       

      Đoàn Địa chất 115

      G13.21.14.001

      11.14.2

       

       

      Đoàn Địa chất 116

      G13.21.14.002

      11.14.3

       

       

      Đoàn Địa chất 117

      G13.21.14.003

      11.15

       

      Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

       

      G13.21.15.000

      11.15.1

       

       

      Đoàn Địa chất 301

      G13.21.15.001

      11.15.2

       

       

      Đoàn Địa chất 302

      G13.21.15.002

      11.15.3

       

       

      Đoàn Địa chất 306

      G13.21.15.003

      11.16

       

      Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

       

      G13.21.16.000

      11.16.1

       

       

      Đoàn Địa chất 401

      G13.21.16.001

      11.16.2

       

       

      Đoàn Địa chất 406

      G13.21.16.002

      11.16.3

       

       

      Đoàn Địa chất 6

      G13.21.16.003

      11.17

       

      Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

       

      G13.21.17.000

      11.17.1

       

       

      Đoàn Địa chất 501

      G13.21.17.001

      11.17.2

       

       

      Đoàn Địa chất 502

      G13.21.17.002

      11.17.3

       

       

      Đoàn Địa chất 505

      G13.21.17.003

      11.17.4

       

       

      Đoàn Địa chất 506

      G13.21.17.004

      11.18

       

      Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm

       

      G13.21.18.000

      11.18.1

       

       

      Đoàn Địa chất 154

      G13.21.18.001

      11.18.2

       

       

      Đoàn Địa chất 155

      G13.21.18.002

      11.18.3

       

       

      Trung tâm Quan trắc và Điều tra môi trường phóng xạ

      G13.21.18.003

      11.18.4

       

       

      Trung tâm Phân tích thí nghiệm Xạ - Hiếm

      G13.21.18.004

      11.19

       

      Liên đoàn Vật lý Địa chất

       

      G13.21.19.000

      11.19.1

       

       

      Đoàn Địa vật lý Hàng không

      G13.21.19.001

      11.19.2

       

       

      Đoàn Địa vật lý Mặt đất

      G13.21.19.002

      11.19.3

       

       

      Đoàn Địa vật lý Biển

      G13.21.19.003

      11.19.4

       

       

      Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Địa vật lý

      G13.21.19.004

      11.20

       

      Liên đoàn INTERGEO

       

      G13.21.20.000

      11.20.1

       

       

      Đoàn INTERGEO 2

      G13.21.20.001

      11.20.2

       

       

      Đoàn INTERGEO 4

      G13.21.20.002

      11.20.3

       

       

      Đoàn INTERGEO 6

      G13.21.20.003

      11.20.4

       

       

      Đoàn INTERGEO 88

      G13.21.20.004

      11.20.5

       

       

      Trung tâm Công nghệ - Thi công khoan

      G13.21.20.005

      11.21

       

      Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển

       

      G13.21.21.000

      11.21.1

       

       

      Đoàn Địa chất công trình biển

      G13.21.21.001

      11.21.2

       

       

      Đoàn Địa chất khoáng sản biển

      G13.21.21.002

      11.21.3

       

       

      Trung tâm Công nghệ địa chất khoáng sản biển

      G13.21.21.003

      11.22

       

      Trung tâm Kiểm định địa chất

       

      G13.21.22.000

      11.23

       

      Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất

       

      G13.21.23.000

      11.24

       

      Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất

       

      G13.21.24.000

      11.25

       

      Bảo tàng địa chất

       

      G13.21.25.000

      11.25.1

       

       

      Chi nhánh Bảo tàng Địa chất tại thành phố Hồ Chí Minh

      G13.21.25.001

      12

      Tổng cục Quản lý đất đai

       

       

      G13.22.00.000

      12.1

       

      Vụ Chính sách và Pháp chế

       

      G13.22.01.000

      12.2

       

      Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

       

      G13.22.02.000

      12.3

       

      Vụ Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.22.03.000

      12.4

       

      Vụ Tổ chức cán bộ

       

      G13.22.04.000

      12.5

       

      Văn phòng Tổng cục

       

      G13.22.05.000

      12.5.1

       

       

      Phòng Tổng hợp

      G13.22.05.001

      12.5.2

       

       

      Phòng Hành chính - Văn thư

      G13.22.05.002

      12.5.3

       

       

      Phòng Kế hoạch - Tài vụ

      G13.22.05.003

      12.6

       

      Cục Đăng ký đất đai

       

      G13.22.06.000

      12.6.1

       

       

      Văn phòng

      G13.22.06.001

      12.6.2

       

       

      Phòng Đăng ký đất đai

      G13.22.06.002

      12.6.3

       

       

      Phòng Đo đạc bản đồ và Cơ sở dữ liệu

      G13.22.06.003

      12.6.4

       

       

      Trung tâm Kỹ thuật Công nghệ địa chính

      G13.22.06.004

      12.7

       

      Cục Quy hoạch đất đai

       

      G13.22.07.000

      12.7.1

       

       

      Văn phòng

      G13.22.07.001

      12.7.2

       

       

      Phòng Quy hoạch, Giao đất 1

      G13.22.07.002

      12.7.3

       

       

      Phòng Quy hoạch, Giao đất 2

      G13.22.07.003

      12.8

       

      Cục Kinh tế và Phát triển quỹ đất

       

      G13.22.08.000

      12.8.1

       

       

      Văn phòng

      G13.22.08.001

      12.8.2

       

       

      Phòng Kinh tế và Giá đất

      G13.22.08.002

      12.8.3

       

       

      Phòng Bồi thường và Phát triển quỹ đất

      G13.22.08.003

      12.9

       

      Cục Kiểm soát quản lý và sử dụng đất đai

       

      G13.22.09.000

      12.9.1

       

       

      Văn phòng

      G13.22.09.001

      12.9.2

       

       

      Phòng Thống kê, Kiểm kê đất đai

      G13.22.09.002

      12.9.3

       

       

      Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất đai số 1

      G13.22.09.003

      12.9.4

       

       

      Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất đai số 2

      G13.22.09.004

      12.10

       

      Viện nghiên cứu quản lý đất đai

       

      G13.22.10.000

      12.10.1

       

       

      Phòng Hành chính - Tổng hợp

      G13.22.10.001

      12.10.2

       

       

      Phòng Thông tin, Khoa học và Hợp tác quốc tế

      G13.22.10.002

      12.10.3

       

       

      Phòng Nghiên cứu chính sách và Pháp luật đất đai

      G13.22.10.003

      12.10.4

       

       

      Phòng Nghiên cứu kinh tế và tài chính đất đai

      G13.22.10.004

      12.10.5

       

       

      Phòng Nghiên cứu chiến lược và Quy hoạch sử dụng đất

      G13.22.10.005

      12.10.6

       

       

      Trung tâm triển khai và Ứng dụng Khoa học, công nghệ về đất đai

      G13.22.10.006

      12.11

       

      Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai

       

      G13.22.11.000

      12.11.1

       

       

      Phòng Hành chính - Tổng hợp

      G13.22.11.001

      12.11.2

       

       

      Phòng Cơ sở hạ tầng thông tin đất đai

      G13.22.11.002

      12.11.3

       

       

      Phòng Cơ sở dữ liệu đất đai

      G13.22.11.003

      12.11.4

       

       

      Phòng Lưu trữ và Thông tin đất đai

      G13.22.11.004

      12.11.5

       

       

      Trung tâm Phát triển và Chuyển giao công nghệ

      G13.22.11.005

      12.11.6

       

       

      Chi nhánh Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai phía Nam

      G13.22.11.006

      12.12

       

      Trung tâm Điều tra và Quy hoạch đất đai

       

      G13.22.12.000

      12.12.1

       

       

      Phòng Hành chính - Tổng hợp

      G13.22.12.001

      12.12.2

       

       

      Phòng Kế hoạch - Kinh tế

      G13.22.12.002

      12.12.3

       

       

      Trung tâm Quy hoạch sử dụng đất

      G13.22.12.003

      12.12.4

       

       

      Trung tâm Phát triển và Chuyển giao công nghệ

      G13.22.12.004

      12.12.5

       

       

      Trung tâm đo đạc, quan trắc và phân tích đất

      G13.22.12.005

      12.12.6

       

       

      Trung tâm đánh giá đất

      G13.22.12.006

      12.12.7

       

       

      Chi nhánh Trung tâm điều tra và Quy hoạch đất đai phía Nam

      G13.22.12.007

      12.13

       

      Trung tâm Định giá đất và Kiểm định địa chính

       

      G13.22.13.000

      12.13.1

       

       

      Phòng Hành chính - Tổng hợp

      G13.22.13.001

      12.13.2

       

       

      Phòng Kiểm định dữ liệu và thông tin đất đai

      G13.22.13.002

      12.13.3

       

       

      Phòng Kiểm định đề án, dự án đất đai

      G13.22.13.003

      12.13.4

       

       

      Trung tâm Định giá đất

      G13.22.13.004

      12.14

       

      Ban quản lý Dự án VILG

       

      G13.22.14.000

      13

      Tổng cục Môi trường

       

       

      G13.23.00.000

      13.1

       

      Vụ Thẩm định đánh giá tác động môi trường

       

      G13.23.01.000

      13.2

       

      Vụ Quản lý chất thải

       

      G13.23.02.000

      13.3

       

      Vụ Quản lý chất lượng môi trường

       

      G13.23.03.000

      13.4

       

      Vụ Chính sách, Pháp chế và Thanh tra

       

      G13.23.04.000

      13.5

       

      Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

       

      G13.23.05.000

      13.6

       

      Vụ Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.23.06.000

      13.7

       

      Vụ Tổ chức cán bộ

       

      G13.23.07.000

      13.8

       

      Văn phòng Tổng cục

       

      G13.23.08.000

      13.8.1

       

       

      Phòng Hành chính - Văn thư

      G13.23.08.001

      13.8.2

       

       

      Phòng Tổng hợp

      G13.23.08.002

      13.8.3

       

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

      G13.23.08.003

      13.8.4

       

       

      Phòng Thông tin - Tuyên truyền

      G13.23.08.004

      13.9

       

      Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

       

      G13.23.09.000

      13.9.1

       

       

      Văn phòng

      G13.23.09.001

      13.9.2

       

       

      Phòng Sinh thái và Cảnh quan thiên nhiên

      G13.23.09.002

      13.9.3

       

       

      Phòng Quản lý các Khu bảo tồn và Hàng lang đa dạng sinh học

      G13.23.09.003

      13.9.4

       

       

      Phòng Bảo tồn loài

      G13.23.09.004

      13.10

       

      Cục Bảo vệ môi trường miền Bắc

       

      G13.23.10.000

      13.10.1

       

       

      Văn phòng

      G13.23.10.001

      13.10.2

       

       

      Phòng Thanh tra và xử lý vi phạm

      G13.23.10.002

      13.10.3

       

       

      Phòng Ứng phó sự cố và giám sát về môi trường

      G13.23.10.003

      13.11

       

      Cục Bảo vệ môi trường miền Trung và Tây Nguyên

       

      G13.23.11.000

      13.11.1

       

       

      Văn phòng

      G13.23.11.001

      13.11.2

       

       

      Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm

      G13.23.11.002

      13.11.3

       

       

      Phòng Ứng phó sự cố và Giám sát môi trường

      G13.23.11.003

      13.12

       

      Cục Bảo vệ môi trường miền Nam

       

      G13.23.12.000

      13.12.1

       

       

      Văn phòng

      G13.23.12.001

      13.12.2

       

       

      Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm

      G13.23.12.002

      13.12.3

       

       

      Phòng Ứng phó sự cố và Giám sát môi trường

      G13.23.12.003

      13.13

       

      Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường

       

      G13.23.13.000

      13.13.1

       

       

      Chi nhánh Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường khu vực phía Nam

      G13.23.13.001

      13.13.2

       

       

      Văn phòng Trung tâm

      G13.23.13.002

      13.13.3

       

       

      Phòng Xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường

      G13.23.13.003

      13.13.4

       

       

      Phòng Tư vấn môi trường

      G13.23.13.004

      13.13.5

       

       

      Phòng Công nghệ môi trường

      G13.23.13.005

      13.14

       

      Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường

       

      G13.23.14.000

      13.14.1

       

       

      Văn phòng Trung tâm

      G13.23.14.001

      13.14.2

       

       

      Phòng Phát triển và Ứng dụng công nghệ

      G13.23.14.002

      13.14.3

       

       

      Phòng Dữ liệu môi trường

      G13.23.14.003

      13.14.4

       

       

      Tạp chí Môi trường

      G13.23.14.004

      13.15

       

      Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc

       

      G13.23.15.000

      13.15.1

       

       

      Văn phòng

      G13.23.15.001

      13.15.2

       

       

      Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường

      G13.23.15.002

      13.15.3

       

       

      Phòng Hệ thống tự động và kiểm chuẩn thiết bị

      G13.23.15.003

      13.15.4

       

       

      Phòng Thí nghiệm môi trường, Dioxin và Độc cấm

      G13.23.15.004

      13.16

       

      Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên

       

      G13.23.16.000

      13.16.1

       

       

      Văn phòng

      G13.23.16.001

      13.16.2

       

       

      Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường

      G13.23.16.002

      13.16.3

       

       

      Phòng Phân tích môi trường

      G13.23.16.003

      13.17

       

      Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam

       

      G13.23.17.000

      13.17.1

       

       

      Văn phòng

      G13.23.17.001

      13.17.2

       

       

      Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường

      G13.23.17.002

      13.17.3

       

       

      Phòng Phân tích môi trường

      G13.23.17.003

      13.18

       

      Viện Khoa học môi trường

       

      G13.23.18.000

      13.18.1

       

       

      Văn phòng

      G13.23.18.001

      13.18.2

       

       

      Phòng Quản lý môi trường và Phát triển bền vững

      G13.23.18.002

      13.18.3

       

       

      Phòng Khoa học và Công nghệ môi trường

      G13.23.18.003

      13.18.4

       

       

      Phòng Kinh tế môi trường

      G13.23.18.004

      13.18.5

       

       

      Phòng Tư vấn, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

      G13.23.18.005

      14

      Tổng cục Khí tượng Thủy văn

       

       

      G13.24.00.000

      14.1

       

      Vụ Quản lý dự báo khí tượng thủy văn

       

      G13.24.01.000

      14.2

       

      Vụ Quản lý mạng lưới khí tượng thủy văn

       

      G13.24.02.000

      14.3

       

      Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

       

      G13.24.03.000

      14.4

       

      Vụ Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.24.04.000

      14.5

       

      Vụ Tổ chức cán bộ

       

      G13.24.05.000

      14.6

       

      Văn phòng Tổng cục

       

      G13.24.06.000

      14.7

       

      Trung tâm Quan trắc khí tượng thủy văn

       

      G13.24.07.000

      14.8

       

      Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia

       

      G13.24.08.000

      14.9

       

      Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn

       

      G13.24.09.000

      14.10

       

      Trung tâm Ứng dụng công nghệ khí tượng thủy văn

       

      G13.24.10.000

      14.11

       

      Tạp chí Khí tượng thủy văn

       

      G13.24.11.000

      14.12

       

      Liên đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn

       

      G13.24.12.000

      14.12.1

       

       

      Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn I

      G13.24.12.001

      14.12.2

       

       

      Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn II

      G13.24.12.002

      14.12.3

       

       

      Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn III

      G13.24.12.003

      14.12.4

       

       

      Trung tâm Đo đạc thủy văn và môi trường

      G13.24.12.004

      14.12.5

       

       

      Trung tâm Đo đạc địa hình và bản đồ

      G13.24.12.005

      14.13

       

      Đài Khí tượng cao không

       

      G13.24.13.000

      14.14

       

      Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Bắc

       

      G13.24.14.000

      14.14.1

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lai Châu

      G13.24.14.001

      14.14.2

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Điện Biên

      G13.24.14.002

      14.14.3

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hòa Bình

      G13.24.14.003

      14.15

       

      Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Việt Bắc

       

      G13.24.15.000

      14.15.1

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Giang

      G13.24.15.001

      14.15.2

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tuyên Quang

      G13.24.15.002

      14.15.3

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lào Cai

      G13.24.15.003

      14.15.4

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Yên Bái

      G13.24.15.004

      14.15.5

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Nguyên

      G13.24.15.005

      14.15.6

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Kạn

      G13.24.15.006

      14.15.7

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Phúc

      G13.24.15.007

      14.16

       

      Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc

       

      G13.24.16.000

      14.16.1

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cao Bằng

      G13.24.16.001

      14.16.2

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lạng Sơn

      G13.24.16.002

      14.16.3

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Giang

      G13.24.16.003

      14.16.4

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Ninh

      G13.24.16.004

      14.16.5

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ninh

      G13.24.16.005

      14.17

       

      Đài Khí tượng Thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ

       

      G13.24.17.000

      14.17.1

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Nam

      G13.24.17.001

      14.17.2

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Bình

      G13.24.17.002

      14.17.3

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Nam Định

      G13.24.17.003

      14.17.4

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Bình

      G13.24.17.004

      14.17.5

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hải Dương

      G13.24.17.005

      14.17.6

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hưng Yên

      G13.24.17.006

      14.18

       

      Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ

       

      G13.24.18.000

      14.18.1

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thanh Hóa

      G13.24.18.001

      14.18.2

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Tĩnh

      G13.24.18.002

      14.19

       

      Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ

       

      G13.24.19.000

      14.19.1

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Bình

      G13.24.19.001

      14.19.2

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Trị

      G13.24.19.002

      14.19.3

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thừa Thiên Huế

      G13.24.19.003

      14.19.4

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Nam

      G13.24.19.004

      14.19.5

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ngãi

      G13.24.19.005

      14.20

       

      Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung Bộ

       

      G13.24.20.000

      14.20.1

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định

      G13.24.20.001

      14.20.2

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Phú Yên

      G13.24.20.002

      14.20.3

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Thuận

      G13.24.20.003

      14.20.4

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Thuận

      G13.24.20.004

      14.21

       

      Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Nguyên

       

      G13.24.21.000

      14.21.1

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kon Tum

      G13.24.21.001

      14.21.2

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh ĐắkLắk

      G13.24.21.002

      14.21.3

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk Nông

      G13.24.21.003

      14.21.4

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lâm Đồng

      G13.24.21.004

      14.22

       

      Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ

       

      G13.24.22.000

      14.22.1

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Nai

      G13.24.22.001

      14.22.2

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Phước

      G13.24.22.002

      14.22.3

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Dương

      G13.24.22.003

      14.22.4

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

      G13.24.22.004

      14.22.5

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tây Ninh

      G13.24.22.005

      14.22.6

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Long An

      G13.24.22.006

      14.22.7

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tiền Giang

      G13.24.22.007

      14.22.8

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bến Tre

      G13.24.22.008

      14.22.9

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Tháp

      G13.24.22.009

      14.22.10

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Long

      G13.24.22.010

      14.22.11

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Trà Vinh

      G13.24.22.011

      14.22.12

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang

      G13.24.22.012

      14.22.13

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang

      G13.24.22.013

      14.22.14

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kiên Giang

      G13.24.22.014

      14.22.15

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Sóc Trăng

      G13.24.22.015

      14.22.16

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bạc Liêu

      G13.24.22.016

      14.22.17

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cà Mau

      G13.24.22.017

      14.22.18

       

       

      Đài Khí tượng Thủy văn thành phố Cần Thơ

      G13.24.22.018

      14.23

       

      Ban quản lý các dự án khí tượng thủy văn

       

      G13.24.23.000

      15

      Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường

       

       

      G13.25.00.000

      15.1

       

      Văn phòng

       

      G13.25.01.000

      15.2

       

      Chi cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường phía Nam

       

      G13.25.02.000

      15.3

       

      Trung tâm Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

       

      G13.25.03.000

      15.4

       

      Trung tâm Công nghệ phần mềm và GIS

       

      G13.25.04.000

      15.4.1

       

       

      Trung tâm Chuyển giao công nghệ và GIS

      G13.25.04.001

      15.5

       

      Trung tâm Kiểm định sản phẩm công nghệ thông tin

       

      G13.25.05.000

      15.6

       

      Trung tâm Thông tin lưu trữ và Thư viện tài nguyên môi trường quốc gia

       

      G13.25.06.000

      15.7

       

      Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin phía Nam

       

      G13.25.07.000

      15.8

       

      Phòng Hệ thống thông tin

       

      G13.25.08.000

      15.9

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.25.09.000

      15.10

       

      Phòng Khoa học, Công nghệ và An toàn thông tin

       

      G13.25.10.000

      15.11

       

      Phòng Pháp chế và Quản lý hoạt động công nghệ thông tin

       

      G13.25.11.000

      16

      Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

       

       

      G13.26.00.000

      16.1

       

      Văn phòng

       

      G13.26.01.000

      16.2

       

      Chi cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý phía Nam

       

      G13.26.02.000

      16.3

       

      Trung tâm Biên giới và Địa giới

       

      G13.26.03.000

      16.4

       

      Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ

       

      G13.26.04.000

      16.4.1

       

       

      Trung tâm Kiểm định thiết bị và Tư vấn đo đạc bản đồ

      G13.26.04.001

      16.5

       

      Trung tâm Thông tin Dữ liệu đo đạc và bản đồ

       

      G13.26.05.000

      16.6

       

      Trung tâm Điều tra - Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ

       

      G13.26.06.000

      16.6.1

       

       

      Đoàn điều tra dữ liệu đo đạc bản đồ

      G13.26.06.001

      16.6.2

       

       

      Trung tâm Xử lý dữ liệu đo đạc bản đồ

      G13.26.06.002

      16.6.3

       

       

      Trung tâm Quản lý hạ tầng kỹ thuật đo đạc bản đồ

      G13.26.06.003

      16.7

       

      Ban Quản lý các dự án đo đạc và bản đồ

       

      G13.26.07.000

      16.7.1

       

       

      Trung tâm Khảo sát - Thiết kế và Tư vấn đo đạc bản đồ

      G13.26.07.001

      16.8

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.26.08.000

      16.9

       

      Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

       

      G13.26.09.000

      16.10

       

      Phòng Tổ chức cán bộ

       

      G13.26.10.000

      16.11

       

      Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

       

      G13.26.11.000

      16.12

       

      Phòng Chính sách và Quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý

       

      G13.26.12.000

      17

      Cục Biến đổi khí hậu

       

       

      G13.27.00.000

      17.1

       

      Văn phòng

       

      G13.27.01.000

      17.2

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.27.02.000

      17.3

       

      Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

       

      G13.27.03.000

      17.4

       

      Phòng Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn

       

      G13.27.04.000

      17.5

       

      Phòng Thích ứng biến đổi khí hậu

       

      G13.27.05.000

      17.6

       

      Phòng Kinh tế và Thông tin biến đổi khí hậu

       

      G13.27.06.000

      17.7

       

      Trung tâm Bảo vệ tầng ô-dôn và Phát triển kinh tế các- bon thấp

       

      G13.27.07.000

      17.8

       

      Trung tâm Ứng phó biến đổi khí hậu

       

      G13.27.08.000

      18

      Cục Quản lý tài nguyên nước

       

       

      G13.28.00.000

      18.1

       

      Văn phòng

       

      G13.28.01.000

      18.2

       

      Phòng Chính sách và Pháp chế

       

      G13.28.02.000

      18.3

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.28.03.000

      18.4

       

      Phòng Quản lý lưu vực sông và Bảo vệ tài nguyên nước

       

      G13.28.04.000

      18.5

       

      Phòng Quản lý quy hoạch và điều tra cơ bản tài nguyên nước

       

      G13.28.05.000

      18.6

       

      Phòng Quản lý khai thác nước mặt

       

      G13.28.06.000

      18.7

       

      Phòng Quản lý khai thác nước dưới đất

       

      G13.28.07.000

      18.8

       

      Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực miền Nam

       

      G13.28.08.000

      18.9

       

      Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực miền Trung và Tây Nguyên

       

      G13.28.09.000

      18.10

       

      Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực Bắc Trung Bộ

       

      G13.28.10.000

      18.11

       

      Trung tâm Giám sát tài nguyên nước và Hỗ trợ phát triển lưu vực sông

       

      G13.28.11.000

      18.12

       

      Trung tâm Thẩm định và Kiểm định tài nguyên nước

       

      G13.28.12.000

      18.13

       

      Trung tâm Thông tin - Kinh tế tài nguyên nước

       

      G13.28.13.000

      19

      Cục Viễn thám quốc gia

       

       

      G13.29.00.000

      19.1

       

      Văn phòng

       

      G13.29.01.000

      19.2

       

      Phòng Cơ sở hạ tầng viễn thám

       

      G13.29.02.000

      19.3

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.29.03.000

      19.4

       

      Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

       

      G13.29.04.000

      19.5

       

      Phòng Quản lý hoạt động viễn thám

       

      G13.29.05.000

      19.6

       

      Phòng Ứng dụng công nghệ viễn thám

       

      G13.29.06.000

      19.7

       

      Đài Viễn thám Trung ương

       

      G13.29.07.000

      19.7.1

       

       

      Phòng Hành chính - Tổng hợp

      G13.29.07.001

      19.7.2

       

       

      Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

      G13.29.07.002

      19.7.3

       

       

      Trạm thu ảnh viễn thám

      G13.29.07.003

      19.7.4

       

       

      Phòng Xử lý và Phân tích dữ liệu viễn thám

      G13.29.07.004

      19.8

       

      Trung tâm Giám sát tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu

       

      G13.29.08.000

      19.8.1

       

       

      Phòng Hành chính - Tổng hợp

      G13.29.08.001

      19.8.2

       

       

      Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

      G13.29.08.002

      19.8.3

       

       

      Phòng Công nghệ giám sát

      G13.29.08.003

      19.8.4

       

       

      Phòng Phân tích dữ liệu và Thành lập bản đồ chuyên đề

      G13.29.08.004

      19.9

       

      Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm viễn thám

       

      G13.29.09.000

      19.9.1

       

       

      Phòng Hành chính - Tổng hợp

      G13.29.09.001

      19.9.2

       

       

      Phòng Kiểm định sản phẩm viễn thám

      G13.29.09.002

      19.9.3

       

       

      Phòng Phát triển ứng dụng viễn thám

      G13.29.09.003

      19.10

       

      Trung tâm Thông tin và Dữ liệu viễn thám

       

      G13.29.10.000

      19.10.1

       

       

      Phòng Hành chính - Tổng hợp

      G13.29.10.001

      19.10.2

       

       

      Phòng Khoa học và Hạ tầng công nghệ thông tin

      G13.29.10.002

      19.10.3

       

       

      Phòng Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia

      G13.29.10.003

      19.10.4

       

       

      Phòng Xử lý và Tích hợp thông tin dữ liệu viễn thám quốc gia

      G13.29.10.004

      19.11

       

      Trung tâm Triển khai công nghệ viễn thám

       

      G13.29.11.000

      19.11.1

       

       

      Văn phòng

      G13.29.11.001

      19.11.2

       

       

      Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

      G13.29.11.002

      19.11.3

       

       

      Phòng Thành lập và Hiện chỉnh bản đồ viễn thám

      G13.29.11.003

      19.11.4

       

       

      Trung tâm Ứng dụng viễn thám và địa tin học

      G13.29.11.004

      19.11.5

       

       

      Trung tâm Nghiên cứu khoa học công nghệ viễn thám

      G13.29.11.005

      19.12

       

      Trung tâm Viễn thám miền Nam

       

      G13.29.12.000

      KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

      21

      Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường

       

       

      G13.40.00.000

      21.1

       

      Văn phòng

       

      G13.40.01.000

      21.2

       

      Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

       

      G13.40.02.000

      21.3

       

      Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

       

      G13.40.03.000

      21.4

       

      Ban Tổng hợp và Dự báo chiến lược

       

      G13.40.04.000

      21.5

       

      Ban Kinh tế Tài nguyên và Môi trường

       

      G13.40.05.000

      21.6

       

      Ban Đất đai

       

      G13.40.06.000

      21.7

       

      Ban Môi trường và phát triển bền vững

       

      G13.40.07.000

      21.8

       

      Ban Khoáng sản và Tài nguyên nước

       

      G13.40.08.000

      21.9

       

      Ban Biến đổi khí hậu và các vấn đề an toàn cầu

       

      G13.40.09.000

      22

      Báo Tài nguyên và Môi trường

       

       

      G13.41.00.000

      22.1

       

      Văn phòng

       

      G13.41.01.000

      22.2

       

      Phòng Thư ký - Biên tập

       

      G13.41.02.000

      22.3

       

      Phòng Phóng viên

       

      G13.41.03.000

      22.4

       

      Phòng Báo điện tử

       

      G13.41.04.000

      22.5

       

      Phòng Kinh tế và Truyền thông

       

      G13.41.05.000

      22.6

       

      Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tài nguyên môi trường

       

      G13.41.06.000

      22.7

       

      Văn phòng đại diện miền Nam

       

      G13.41.07.000

      22.8

       

      Văn phòng đại diện miền Trung

       

      G13.41.08.000

      22.9

       

      Văn phòng đại diện miền núi phía Bắc

       

      G13.41.09.000

      23

      Tạp chí Tài nguyên và Môi trường

       

       

      G13.42.00.000

      23.1

       

      Phòng Thư ký Tòa soạn

       

      G13.42.01.000

      23.2

       

      Phòng Trị sự - Phát thanh và Quảng cáo

       

      G13.42.02.000

      23.3

       

      Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Điện tử

       

      G13.42.03.000

      23.4

       

      Văn phòng Thường trú Tạp chí Tài nguyên và Môi trường phía Nam

       

      G13.42.04.000

      24

      Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

       

       

      G13.43.00.000

      24.1

       

      Văn phòng

       

      G13.43.01.000

      24.2

       

      Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc

       

      G13.43.02.000

      24.2.1

       

       

      Đoàn Quan trắc tài nguyên miền Bắc

      G13.43.02.001

      24.2.2

       

       

      Đoàn tài nguyên nước Bắc Bộ

      G13.43.02.002

      24.2.3

       

       

      Đoàn tài nguyên nước Bắc Trung Bộ

      G13.43.02.003

      24.3

       

      Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Trung

       

      G13.43.03.000

      24.3.1

       

       

      Trung tâm Công nghệ và Phân tích - Thí nghiệm tài nguyên nước miền Trung

      G13.43.03.001

      24.3.2

       

       

      Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Trung

      G13.43.03.002

      24.3.3

       

       

      Đoàn tài nguyên nước duyên hải miền Trung

      G13.43.03.003

      24.3.4

       

       

      Đoàn tài nguyên nước Bắc Tây Nguyên

      G13.43.03.004

      24.3.5

       

       

      Đoàn tài nguyên nước Trung Tây Nguyên

      G13.43.03.005

      24.4

       

      Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Nam

       

      G13.43.04.000

      24.4.1

       

       

      Trung tâm Công nghệ tài nguyên nước miền Nam

      G13.43.04.001

      24.4.2

       

       

      Trung tâm Phân tích thí nghiệm miền Nam

      G13.43.04.002

      24.4.3

       

       

      Đoàn tài nguyên nước Đông Nam Bộ

      G13.43.04.003

      24.4.4

       

       

      Đoàn tài nguyên nước Tây Nam Bộ

      G13.43.04.004

      24.4.5

       

       

      Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Nam

      G13.43.04.005

      24.5

       

      Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước

       

      G13.43.05.000

      24.6

       

      Trung tâm Chất lượng và Bảo vệ tài nguyên nước

       

      G13.43.06.000

      24.6.1

       

       

      Trung tâm Sản xuất nước tinh khiết

      G13.43.06.001

      24.7

       

      Trung tâm Dữ liệu tài nguyên nước

       

      G13.43.07.000

      24.8

       

      Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ tài nguyên nước

       

      G13.43.08.000

      24.9

       

      Ban Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.43.09.000

      24.10

       

      Ban Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

       

      G13.43.10.000

      24.11

       

      Ban Quy hoạch tài nguyên nước

       

      G13.43.11.000

      24.12

       

      Ban Điều tra tài nguyên nước

       

      G13.43.12.000

      24.13

       

      Ban Quan trắc giám sát tài nguyên nước

       

      G13.43.13.000

      25

      Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường

       

       

      G13.44.00.000

      25.1

       

      Văn phòng

       

      G13.44.01.000

      25.2

       

      Phòng Quản lý đào tạo, bồi dưỡng

       

      G13.44.02.000

      25.3

       

      Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

       

      G13.44.03.000

      25.4

       

      Khoa Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

       

      G13.44.04.000

      25.5

       

      Khoa Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý

       

      G13.44.05.000

      25.6

       

      Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nhân lực

       

      G13.44.06.000

      26

      Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản

       

       

      G13.45.00.000

      26.1

       

      Văn phòng

       

      G13.45.01.000

      26.2

       

      Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

       

      G13.45.02.000

      26.3

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.45.03.000

      26.4

       

      Phòng Cổ sinh và Địa tầng

       

      G13.45.04.000

      26.5

       

      Phòng Địa chất biển

       

      G13.45.05.000

      26.6

       

      Phòng Địa chất thủy văn và Địa chất công trình

       

      G13.45.06.000

      26.7

       

      Phòng Địa hóa và Môi trường

       

      G13.45.07.000

      26.8

       

      Phòng Khoáng sản

       

      G13.45.08.000

      26.9

       

      Phòng Kiến tạo và Địa mạo

       

      G13.45.09.000

      26.10

       

      Phòng Địa chất kinh tế và Địa tin học

       

      G13.45.10.000

      26.11

       

      Phòng Thạch luận và Địa chất đồng vị

       

      G13.45.11.000

      26.12

       

      Phân viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)

       

      G13.45.12.000

      26.13

       

      Trung tâm Công nghệ Địa chất và Khoáng sản

       

      G13.45.13.000

      26.14

       

      Trung tâm Công nghệ Địa vật lý và Địa kỹ thuật

       

      G13.45.14.000

      26.15

       

      Trung tâm Karst và Di sản địa chất

       

      G13.45.15.000

      26.16

       

      Trung tâm Viễn thám và Tai biến địa chất

       

      G13.45.16.000

      27

      Viện Khoa học Đo đạc Bản đồ

       

       

      G13.46.00.000

      27.1

       

      Văn phòng

       

      G13.46.01.000

      27.2

       

      Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

       

      G13.46.02.000

      27.3

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.46.03.000

      27.4

       

      Phòng Nghiên cứu Trắc địa - Địa động lực

       

      G13.46.04.000

      27.5

       

      Phòng Nghiên cứu Bản đồ và GIS

       

      G13.46.05.000

      27.6

       

      Phòng Nghiên cứu Đo vẽ ảnh và Viễn thám

       

      G13.46.06.000

      27.7

       

      Phòng Thí nghiệm Trọng lực

       

      G13.46.07.000

      27.8

       

      Trung tâm Tin học Trắc địa và Bản đồ

       

      G13.46.08.000

      27.9

       

      Trung tâm Trắc địa công trình và Địa chính

       

      G13.46.09.000

      27.10

       

      Trung tâm Triển khai Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

       

      G13.46.10.000

      27.11

       

      Phân viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)

       

      G13.46.11.000

      28

      Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

       

       

      G13.47.00.000

      28.1

       

      Văn phòng

       

      G13.47.01.000

      28.2

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.47.02.000

      28.3

       

      Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

       

      G13.47.03.000

      28.4

       

      Phòng Nghiên cứu Công nghệ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

       

      G13.47.04.000

      28.5

       

      Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu (tại thành phố Hồ Chí Minh)

       

      G13.47.05.000

      28.6

       

      Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng - Khí hậu

       

      G13.47.06.000

      28.7

       

      Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng nông nghiệp

       

      G13.47.07.000

      28.8

       

      Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải Văn

       

      G13.47.08.000

      28.9

       

      Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi khí hậu

       

      G13.47.09.000

      28.10

       

      Trung tâm Nghiên cứu Môi trường

       

      G13.47.10.000

      28.11

       

      Trung tâm Tư vấn, Dịch vụ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

       

      G13.47.11.000

      28.12

       

      Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu

       

      G13.47.12.000

      29

      Viện Khoa học tài nguyên nước

       

       

      G13.48.00.000

      29.1

       

      Văn phòng

       

      G13.48.01.000

      29.2

       

      Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế

       

      G13.48.02.000

      29.3

       

      Phòng Quy hoạch và Dự báo tài nguyên nước

       

      G13.48.03.000

      29.4

       

      Phòng Kinh tế và Quản lý tài nguyên nước

       

      G13.48.04.000

      29.5

       

      Phòng Công nghệ và Kỹ thuật tài nguyên nước

       

      G13.48.05.000

      29.6

       

      Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên nước

       

      G13.48.06.000

      30

      Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

       

       

      G13.49.00.000

      30.1

       

      Phòng Công tác sinh viên

       

      G13.49.01.000

      30.2

       

      Phòng Đào tạo

       

      G13.49.02.000

      30.3

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.49.03.000

      30.4

       

      Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục

       

      G13.49.04.000

      30.5

       

      Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế

       

      G13.49.05.000

      30.6

       

      Phòng Quản trị thiết bị

       

      G13.49.06.000

      30.7

       

      Phòng Thanh tra giáo dục và Pháp chế

       

      G13.49.07.000

      30.8

       

      Phòng Tổ chức hành chính

       

      G13.49.08.000

      30.9

       

      Khoa Công nghệ thông tin

       

      G13.49.09.000

      30.10

       

      Khoa Địa chất

       

      G13.49.10.000

      30.11

       

      Khoa Kinh tế

       

      G13.49.11.000

      30.12

       

      Khoa Khí tượng - Thủy văn

       

      G13.49.12.000

      30.13

       

      Khoa Khoa học biển và hải đảo

       

      G13.49.13.000

      30.14

       

      Khoa Khoa học đại cương

       

      G13.49.14.000

      30.15

       

      Khoa Lý luận chính trị

       

      G13.49.15.000

      30.16

       

      Khoa Môi trường

       

      G13.49.16.000

      30.17

       

      Khoa Quản lý đất đai

       

      G13.49.17.000

      30.18

       

      Khoa Tài nguyên nước

       

      G13.49.18.000

      30.19

       

      Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý

       

      G13.49.19.000

      30.20

       

      Bộ môn Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

       

      G13.49.20.000

      30.21

       

      Bộ môn Ngoại ngữ

       

      G13.49.21.000

      30.22

       

      Viện nghiên cứu tài nguyên và biến đổi khí hậu

       

      G13.49.22.000

      30.23

       

      Trung tâm Hợp tác đào tạo và Hướng nghiệp sinh viên

       

      G13.49.23.000

      30.24

       

      Trung tâm Giáo dục thường xuyên

       

      G13.49.24.000

      30.25

       

      Trung tâm Thư viện và Công nghệ thông tin

       

      G13.49.25.000

      30.26

       

      Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên - môi trường

       

      G13.49.26.000

      30.27

       

      Trạm Y tế

       

      G13.49.27.000

      30.28

       

      Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (tại tỉnh Thanh Hóa)

       

      G13.49.28.000

      30.29

       

      Trung tâm Dịch vụ trường học

       

      G13.49.29.000

      31

      Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh

       

       

      G13.50.00.000

      31.1

       

      Phòng Công tác sinh viên

       

      G13.50.01.000

      31.2

       

      Phòng Đào tạo

       

      G13.50.02.000

      31.3

       

      Phòng Hành chính - Quản trị

       

      G13.50.03.000

      31.4

       

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

       

      G13.50.04.000

      31.5

       

      Phòng Khảo thí, Đảm bảo chất lượng giáo dục và Thanh tra giáo dục

       

      G13.50.05.000

      31.6

       

      Phòng Khoa học công nghệ và Quan hệ đối ngoại

       

      G13.50.06.000

      31.7

       

      Phòng tổ chức cán bộ

       

      G13.50.07.000

      31.8

       

      Khoa Hệ thống thông tin và Viễn thám

       

      G13.50.08.000

      31.9

       

      Khoa Công nghệ thông tin

       

      G13.50.09.000

      31.10

       

      Khoa Địa chất và Khoáng sản

       

      G13.50.10.000

      31.11

       

      Khoa Khí tượng, Thủy văn và Biến đổi khí hậu

       

      G13.50.11.000

      31.12

       

      Khoa Khoa học đại cương

       

      G13.50.12.000

      31.13

       

      Khoa Kinh tế tài nguyên và môi trường

       

      G13.50.13.000

      31.14

       

      Khoa Lý luận chính trị

       

      G13.50.14.000

      31.15

       

      Khoa Môi trường

       

      G13.50.15.000

      31.16

       

      Khoa Quản lý đất đai

       

      G13.50.16.000

      31.17

       

      Khoa Quản lý tài nguyên biển và hải đảo

       

      G13.50.17.000

      31.18

       

      Khoa Tài nguyên nước

       

      G13.50.18.000

      31.19

       

      Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý

       

      G13.50.19.000

      31.20

       

      Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

       

      G13.50.20.000

      31.21

       

      Viện Nghiên cứu phát triển bền vững

       

      G13.50.21.000

      31.22

       

      Trung tâm Giáo dục thường xuyên

       

      G13.50.22.000

      31.23

       

      Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

       

      G13.50.23.000

      31.24

       

      Trung tâm Thông tin - Thư viện

       

      G13.50.24.000

      31.25

       

      Trung tâm Giáo dục thường xuyên

       

      G13.50.25.000

      31.26

       

      Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên - môi trường

       

      G13.50.26.000

      32

      Trung tâm Truyền thông Tài nguyên và Môi trường

       

       

      G13.51.00.000

      32.1

       

      Trung tâm Dịch vụ và Tổ chức sự kiện

       

      G13.51.01.000

      33

      Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

       

       

      G13.52.00.000

      34

      Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng

       

       

      G13.53.00.000

      35

      Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam

       

       

      G13.54.00.000

      KHỐI DOANH NGHIỆP

      36

      Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Việt Nam

       

       

      G13.80.00.000

      36.1

       

      Văn phòng

       

      G13.80.01.000

      36.2

       

      Phòng Kế hoạch - Kinh doanh

       

      G13.80.02.000

      36.3

       

      Phòng Tài chính - Kế toán

       

      G13.80.03.000

      36.4

       

      Phòng Quản lý Kỹ thuật - Công nghệ và Chất lượng sản phẩm

       

      G13.80.04.000

      36.5

       

      Xí nghiệp Bay chụp và Đo vẽ Ảnh

       

      G13.80.05.000

      36.6

       

      Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 1

       

      G13.80.06.000

      36.7

       

      Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 3

       

      G13.80.07.000

      36.8

       

      Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 4

       

      G13.80.08.000

      36.9

       

      Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 5

       

      G13.80.09.000

      36.10

       

      Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 6

       

      G13.80.10.000

      36.11

       

      Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 7

       

      G13.80.11.000

      36.12

       

      Công ty Cổ phần Đo đạc và Khoáng sản

       

      G13.80.12.000

      36.13

       

      Chi nhánh Tổng Công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)

       

      G13.80.13.000

      37

      Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam

       

       

      G13.81.00.000

      37.1

       

      Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 103

       

      G13.81.01.000

      37.2

       

      Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 201

       

      G13.81.02.000

      37.3

       

      Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 203

       

      G13.81.03.000

      37.4

       

      Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 301

       

      G13.81.04.000

      37.5

       

      Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 305

       

      G13.81.05.000

      37.6

       

      Xí nghiệp Ảnh - Công trình

       

      G13.81.06.000

      37.7

       

      Xí nghiệp Đo vẽ ảnh số và Địa tin học

       

      G13.81.07.000

      37.8

       

      Trung tâm Quy hoạch Điều tra Tài nguyên đất

       

      G13.81.08.000

      37.9

       

      Trung tâm Tài nguyên nước và Môi trường

       

      G13.81.09.000

      37.10

       

      Trung tâm Ứng dụng Phát triển Công nghệ và Dạy nghề

       

      G13.81.10.000

      37.11

       

      Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam (tại thành phố Hà Nội)

       

      G13.81.11.000

      37.12

       

      Xí nghiệp Địa chất - Thủy văn và Môi trường

       

      G13.81.12.000

      38

      Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam

       

       

      G13.82.00.000

      38.1

       

      Văn phòng

       

      G13.82.01.000

      38.2

       

      Phòng Kế hoạch - Thị trường

       

      G13.82.02.000

      38.3

       

      Phòng Tài chính - Kế toán

       

      G13.82.03.000

      38.4

       

      Phòng Biên tập - Tư liệu Bản đồ

       

      G13.82.04.000

      38.5

       

      Phòng Quản lý xuất bản

       

      G13.82.05.000

      38.6

       

      Xí nghiệp Bản đồ

       

      G13.82.06.000

      38.7

       

      Xí nghiệp Đo đạc bản đồ

       

      G13.82.07.000

      38.8

       

      Trung tâm Biên tập và Công nghệ cao

       

      G13.82.08.000

      38.9

       

      Trung tâm Phát triển ứng dụng GIS

       

      G13.82.09.000

      38.10

       

      Trung tâm Phát hành

       

      G13.82.10.000

      38.11

       

      Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

       

      G13.82.11.000

      38.12

       

      Trung tâm Dịch vụ và phát triển công nghệ bản đồ

       

      G13.82.12.000

      38.13

       

      Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh

       

      G13.82.13.000

      38.14

       

      Chi nhánh miền Trung

       

      G13.82.14.000

      38.15

       

      Nhà máy in bản đồ

       

      G13.82.15.000

      C. DANH SÁCH VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      TT

      Đơn vị cấp 2

      Đơn vị cấp 3

      Đơn vị cấp 4

      Mã định danh

      1

      Văn phòng Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu

       

       

      G37.01.00.000

      2

      Văn phòng thường trực Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

       

       

      G38.01.00.000

      3

      Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

       

       

      G39.01.00.000

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu75/QĐ-BTNMT
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
                                Ngày ban hành14/01/2021
                                Người kýTrần Quý Kiên
                                Ngày hiệu lực 14/01/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Công văn 1949/VPCP-NN năm 2021 về nghiên cứu, xử lý thông tin báo nêu về giảm diện tích lúa và thay thế bằng cây trồng khác có giá trị kinh tế cao hơn, vùng không có nước mặn xâm nhập chỉ nên tập trung làm lúa chất lượng cao do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Chỉ thị 01/CT-UBND năm 2021 về tăng cường phòng, chống dịch bệnh Covid-19 do tỉnh Lai Châu ban hành
                                                      • Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
                                                      • Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 2538/QĐ-BNN-VP năm 2020 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 1072/QĐ-BVHTTDL năm 2020 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và định mức kinh tế – kỹ thuật trong xúc tiến, quảng bá du lịch; phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và tổ chức, tham gia sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội văn hóa – du lịch ở trong nước do Bộ Văn hóa,
                                                      • Công văn 763/TCHQ-PC năm 2020 về hướng dẫn xử lý hàng hóa nhập khẩu vi phạm về ghi nhãn do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ