Số hiệu | 75/1999/QĐ/BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 13/07/1999 |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Ngày hiệu lực | 25/07/1999 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ
Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất
quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội
khoá X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số
94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội.
Theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của các ngành có liên quan:
Điều 1:
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt
hàng thuộc nhóm 7210 quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm
theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
đã được sửa đổi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một
số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số
29/1999/QĐ-BTC ngày 15/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
| ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7210 |
|
| Các sản phẩm sắt, thép |
|
|
|
| - Được phủ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 | 11 | 00 | -- Có chiều dày bằng hoặc | 3 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại chưa in chữ, hình, | 0 |
7210 | 12 | 00 | -- Có chiều dày dưới 0,5mm | 3 |
|
|
| Riêng: |
|
|
| 0 | + Loại chưa in chữ, hình, biểu |
|
7210 | 20 | 00 | - Được phủ hoặc tráng chì, | 0 |
7210 | 30 |
| - Được phủ hoặc tráng kẽm |
|
7210 | 30 | 10 | -- Loại dầy không quá | 10 |
7210 | 30 | 90 | -- Loại khác | 5 |
|
|
| Được phủ hoặc tráng kẽm bằng |
|
7210 | 41 |
| --Hình làn sóng |
|
7210 | 41 | 10 | --- Loại dầy không quá | 30 |
7210 | 41 | 10 | --- Loại khác | 10 |
7210 | 49 |
| -- Loại khác |
|
7210 | 49 | 10 | --- Loại dày không quá | 30 |
7210 | 49 | 90 | --- Loại khác | 10 |
7210 | 50 | 00 | - Được tráng hoặc phủ bằng | 0 |
|
|
| - Được tráng hoặc phủ bằng |
|
7210 | 61 |
| --Được tráng hoặc phủ bằng |
|
7210 | 61 | 10 | --- Loại dầy không quá | 30 |
7210 | 61 | 90 | --- Loại khác | 10 |
7210 | 69 |
| -- Loại khác |
|
7210 | 69 | 10 | --- Loại dầy không quá | 30 |
7210 | 69 | 90 | --- Loại khác | 10 |
7210 | 70 | 00 | - Được sơn, tráng hoặc phủ | 0 |
7210 | 90 | 90 | - Loại khác | 0 |
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất
cả các lô hàng có tờ khai hành nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ
ngày 25/07/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
| KT/BỘ Phạm Văn Trọng |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 75/1999/QĐ/BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 13/07/1999 |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Ngày hiệu lực | 25/07/1999 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.