Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực Bưu chính do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    24638





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu731/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành18/10/2020
      Người kýNguyễn Văn Hòa
      Ngày hiệu lực 18/10/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 731/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 18 tháng 10 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH KON TUM

      CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 6 năm 2020; Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 6 năm 2020; Quyết định số 1628 /QĐ- BTTTT ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại T ờ trình số 1720/TTr-STTTT ngày 12 tháng 10 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6 của khoản II (Lĩnh vực Bưu chính) mục B, phần I và số 1, 2, 3, 4, 5, 6 của khoản II (Lĩnh vực Bưu chính) mục B, phần II tại Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như điều 3 (t/h);
      - Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
      - Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Các PCVP UBND tỉnh;
      - Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
      - Trung tâm PVHCC tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, TTHCC.VTH.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Hòa

       

      DANH MỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH KON TUM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số:
         /QĐ-UBND ngày   tháng   năm   của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      PHẦN I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      Lĩnh vực Bưu chính: 06 TTHC

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí , lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      01

      Cấp Giấy phép bưu chính

      30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      Phí: 10.750.000 đồng (Mười triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng)

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      02

      Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      Phí:

      - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

      - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

      03

      Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      Phí: 500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng).

      04

      Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      Phí: 5.375.000 đồng (Năm triệu ba trăm bảy mươi năm ngàn đồng).

      05

      Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      Phí:

      -Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng (Một triệu hai trăm năm mươi ngàn đồng).

      - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

      06

      Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      Phí:

      500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng).

      Tổng cộng: 06 TTHC (cấp tỉnh)

      PHẦN II

      NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Thủ tục: Cấp Giấy phép bưu chính

      Trình tự thực hiện:

      Bước 1: Tổ chức và cá nhân có nhu cầu gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      - Địa chỉ: Số 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và viết giấy hẹn nếu hồ sơ hợp lệ. Trường hợp còn thiếu hướng dẫn cơ quan, tổ chức, chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy định và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Cách thức thực hiện:

      Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      Thành phần, số lượng hồ sơ:

      1. Thành phần hồ sơ:

      - Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính;

      - Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;

      - Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có);

      - Phương án kinh doanh;

      - Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

      - Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;

      - Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm k khoản 2 Điều 6 của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP.

      - Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau:

      + Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e -mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác;

      + Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;

      + Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ;

      + Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát;

      + Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ);

      + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;

      + Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.

      2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao).

      Thời hạn giải quyết:

      30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Đối tượng thực hiện:

      Tổ chức

      Cơ quan thực hiện:

      Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum

      Kết quả thực hiện:

      Giấy phép bưu chính

      Phí :

      10.750.000 đồng (Mười triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng).

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      Tên mẫu đơn, tờ khai :

      Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính.

       (Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      Yêu cầu, điều kiện:

      a) Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính;

      b) Có khả năng tài chính (có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp với phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép;

      c) Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;

      d) Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.

      Căn cứ pháp lý:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC I

      MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

      (Tên doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: …………

      ………, ngày ….. tháng ….. năm ……

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan cấp giấy phép).

      Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

      Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ................................................................. ;

      (Tên doanh nghiệp) ……… đề nghị (cơ quan cấp giấy phép) ……… cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:

      Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

      1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ........................................... ..

      Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):

      Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): .......................................................... ..........

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: …………..

      do ………. cấp ngày … tại …………………………………………..

      4. Vốn điều lệ: .................................................. .........................................................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên ………………………………….. Giới tính: ......................................................

      Chức vụ: .......................................................................................... .........................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

      Số CMND/hộ chiếu/CCCD ……………… Cấp ngày …………... tại .........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................... ............

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ..............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: ....................................................................

      Chức vụ: ......................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ..................................................................

      Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ

      1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép: ................................................................................

      2. Phạm vi cung ứng dịch vụ: ...................................................................... ................

      3. Phương thức cung ứng dịch vụ: ..............................................................................

      Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép

      Thời hạn đề nghị cấp phép: …………… năm

      Phần 4. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ................................................... ................................................................................

      2. ................................................................................................ ...................................

      Phần 5. Cam kết

      (Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

      1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
      CỦA DOANH NGHIỆP

      (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

       

      2. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

      Trình tự thực hiện:

      Bước 1: Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      - Địa chỉ: Số 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và viết giấy hẹn nếu hồ sơ hợp lệ. Trường hợp còn thiếu hướng dẫn cơ quan, tổ c hức, chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Trong 05 ngày làm việc, kể từ này nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp không chấp nhận sửa đổi, bổ sung giấy phép Sở Thông tin và Truyền thông ra thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

      Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy định và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Cách thức thực hiện:

      Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      Thành phần, số lượng hồ sơ:

      1. Thành phần hồ sơ:

      - Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;

      - Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

      2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản gốc).

      Thời hạn giải quyết:

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Đối tượng thực hiện:

      Tổ chức

      Cơ quan thực hiện:

      Sở Thông tin và Truyền thông

      Kết quả thực hiện:

      Giấy phép sửa đổi, bổ sung

      Phí :

      - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng (Hai triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng).

      - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng (Bảy trăm năm mươi ngàn đồng).

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      Tên mẫu đơn, tờ khai :

      Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

      (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP, ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      Yêu cầu, điều kiện:

      Trường hợp cần thay đổi nội dung ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp.

      Căn cứ pháp lý:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC IV

      MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

      (Tên doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ………..

      ……….., ngày ….. tháng ….. năm …..

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).

      Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

      1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa): ..............................................

      Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư): ............................................................................... .........

      Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư): ..................................................................

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư): ...........................................................................................

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: …………..

      do ………. cấp ngày …………………………… tại ............................................

      4. Vốn điều lệ: .................................................. .........................................................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................

      Chức vụ: .......................................................................................... ........................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................... ...........

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: .................................................................

      Chức vụ: ....................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ................................................................

      Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi , bổ sung

      (Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:

      Nội dung sửa đổi, bổ sung: ........................................................................ ...............

      Lý do sửa đổi, bổ sung: ............................................................................................

      Phần 3. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ................................................................................................ ...............................

      2. ...............................................................................................................................

      Phần 4. Cam kết

      (Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

      Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
      (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

       

      3. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

      Trình tự thực hiện:

      Bước 1: Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      - Địa chỉ: Số 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và viết giấy hẹn nếu hồ sơ hợp lệ. Trường hợp còn thiếu hướng dẫn cơ quan, tổ chức, chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy định và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Cách thức thực hiện:

      Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      Thành phần, số lượng hồ sơ:

      1. Thành phần hồ sơ:

      - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;

      - Bản gốc giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được.

      2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.

      Thời hạn giải quyết:

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Đối tượng thực hiện:

      Tổ chức

      Cơ quan thực hiện:

      Sở Thông tin và Truyền thông

      Kết quả thực hiện:

      Giấy phép bưu chính

      Phí :

      500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng).

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      Tên mẫu đơn, tờ khai :

      Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính.

      (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP, ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      Yêu cầu, điều kiện:

      Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

      Căn cứ pháp lý:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số

      291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC V

      MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

      (Tên doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ………..

      ……….., ngày ….. tháng ….. năm …..

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ

      CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

      Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

      1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ......

      ................................................................................................... ......................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ....................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ................................

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ........................................................... .....

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ....................................

      4. Vốn điều lệ: ................................................................................... ........................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................

      Chức vụ: .......................................................................................... ........................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................... ...........

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: ..................................................................

      Chức vụ: ....................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ................................................................

      Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: .................................................. ....

      Phần 3. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ................................................................................................................................

      2. ................................................................................................ ................................

      Phần 4. Cam kết

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

      1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
      CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP

      (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

       

      4. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

      Trình tự thực hiện:

      Bước 1: Trước khi giấy phép hết hạn tối thiểu 30 ngày, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính có nhu cầu tiếp tục kinh doanh, phải lập 01 bộ hồ sơ gửi trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      - Địa chỉ: Số 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và viết giấy hẹn nếu hồ sơ hợp lệ. Trường hợp còn thiếu hướng dẫn cơ quan, tổ chức, chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy định và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Cách thức thực hiện:

      Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      Thành phần, số lượng hồ sơ:

      1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

      - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;

      - Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo;

      - Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;

      - Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:

      + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

      + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

      2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.

      Thời hạn giải quyết:

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Đối tượng thực hiện:

      Tổ chức

      Cơ quan thực hiện:

      Sở Thông tin và Truyền thông

      Kết quả thực hiện:

      Giấy phép bưu chính

      Phí :

      5.375.000 đồng (Năm triệu ba trăm bảy mươi năm ngàn đồng).

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      Tên mẫu đơn, tờ khai :

      Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính.

       (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP, ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      Yêu cầu, điều kiện:

      Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày.

      Căn cứ pháp lý:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC V

      MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)

      (Tên doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ………..

      ……….., ngày ….. tháng ….. năm …..

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ

      CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

      Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

      1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ......

      ................................................................................................... ......................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ....................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ................................

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ........................................................... .....

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ....................................

      4. Vốn điều lệ: ................................................................................... ........................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................

      Chức vụ: .......................................................................................... ........................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................... ...........

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: ..................................................................

      Chức vụ: ....................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ................................................................

      Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: .................................................. ....

      Phần 3. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ................................................................................................................................

      2. ................................................................................................ ................................

      Phần 4. Cam kết

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

      1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
      CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP

      (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

       

      5. Thủ tục: Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính.

      Trình tự thực hiện:

      Bước 1: Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      - Địa chỉ: Số 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và viết giấy hẹn nếu hồ sơ hợp lệ. Trường hợp còn thiếu hướng dẫn cơ quan, tổ chức, chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy định và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Cách thức thực hiện:

      Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      Thành phần, số lượng hồ sơ:

      1. Thành phần hồ sơ:

      - Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg) và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm:

      + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính;

      + Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;

      + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

      + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

      - Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam bao gồm:

      + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính;

      + Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.

      2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

      Thời hạn giải quyết:

      7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Đối tượng thực hiện:

      Tổ chức

      Cơ quan thực hiện:

      Sở Thông tin và Truyền thông

      Kết quả thực hiện:

      Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

      Phí:

      - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng (Một triệu hai trăm năm mươi ngàn đồng).

      - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :

      Văn bản thông báo hoạt động bưu chính

      (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      Yêu cầu, điều kiện:

      Việc thông báo hoạt động bưu chính được thực hiện chậm nhất là 07 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên hoạt động bưu chính.

      Căn cứ pháp lý:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC II

      MẪU VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

      (Tên doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ………..

      ……….., ngày ….. tháng ….. năm …..

       

      THÔNG BÁO

      HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)

      Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

      Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ................................................................... ;

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:

      Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

      1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa ..........

      .......................................................... .................................................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ............................................ ........

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ................................

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ……................….. do ………. cấp ngày …………… tại ........................................

      4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: ........................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ............................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ......................................................

      Chức vụ: .................................................................................. ...................................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .........................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ............................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ..............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: ....................................................................

      Chức vụ: .......................................................................................... ............................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: .......................................................... ........

      Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/ hoạt động bưu chính

      1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:

      2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

      3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

      4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

      Phần 3. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ................................................................................................ ...................................

      2. ...................................................................................................................................

      Phần 4. Cam kết

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

      1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
      (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

       

      6. Thủ tục: Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

      Trình tự thực hiện:

      Bước 1: Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      - Địa chỉ: Số 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và viết giấy hẹn nếu hồ sơ hợp lệ. Trường hợp còn thiếu hướng dẫn cơ quan, tổ chức, chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy định và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.

      - Thời gian: Từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết).

      Cách thức thực hiện:

      Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính.

      Thành phần, số lượng hồ sơ:

      1. Thành phần hồ sơ:

      - Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

      - Bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được

      2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.

      Thời hạn giải quyết:

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Đối tượng thực hiện:

      Tổ chức

      Cơ quan thực hiện:

      Sở Thông tin và Truyền thông

      Kết quả thực hiện:

      Bản sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp

      Phí :

      500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng).

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      Tên mẫu đơn, tờ khai :

      Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

      (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      Yêu cầu, điều kiện:

      Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

      Căn cứ pháp lý:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC V

      MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)

      (Tên doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ………..

      ……….., ngày ….. tháng ….. năm …..

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ

      CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

      Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

      1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ......

      ................................................................................................... ......................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ....................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ................................

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ........................................................... .....

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ....................................

      4. Vốn điều lệ: ................................................................................... ........................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................

      Chức vụ: .......................................................................................... ........................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................... ...........

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: ..................................................................

      Chức vụ: ....................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ................................................................

      Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: .................................................. ....

      Phần 3. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ................................................................................................................................

      2. ................................................................................................ ................................

      Phần 4. Cam kết

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

      1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
      CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP

      (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu731/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành18/10/2020
                                Người kýNguyễn Văn Hòa
                                Ngày hiệu lực 18/10/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 8323/KH-UBND năm 2021 thực hiện “Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng giai đoạn 2021 – 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”
                                                      • Quyết định 816/QĐ-TĐC năm 2021 về ban hành văn bản Kỹ thuật Đo lường Việt Nam của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
                                                      • Công văn 667/BNV-VP hướng dẫn và phát động phong trào thi đua năm 2021 do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2020 về bảo đảm an ninh, trật tự năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
                                                      • Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
                                                      • Thông báo 188/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Hưng Yên do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 12363/CT-TTHT năm 2020 về đăng ký người phụ thuộc do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ