Số hiệu | 721/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
Ngày ban hành | 25/06/2020 |
Người ký | Nguyễn Hữu Thanh |
Ngày hiệu lực | 25/06/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 14/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 597/STC-VP ngày 22/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cắt giảm thời gian thực hiện của 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Thành |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Thủ tục số | Tên thủ tục | Thời gian giải quyết theo quy định của Bộ (ngày) | Thời gian đề xuất cắt giảm (ngày) | Thời gian thực hiện sau cắt giảm(ngày) | Tỷ lệ cắt giảm(%) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | ||||
I | Lĩnh vực Quản lý Giá | ||||
1 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
2
| Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới. | 20 | 01 | 19 | 5% |
II | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp | ||||
3
| Thủ tục tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | 10 | 01 | 09 | 10% |
4 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | 10 | 01 | 09 | 10% |
III | Lĩnh vực Quản lí công sản | ||||
5 | Thanh toán chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
6 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
7 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
8 | Quyết định bán tài sản công | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
9 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
10 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
11 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 20 | 01 | 19 | 5% |
12 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
13 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
14 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 20 | 01 | 19 | 5% |
15 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
16 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 721/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
Ngày ban hành | 25/06/2020 |
Người ký | Nguyễn Hữu Thanh |
Ngày hiệu lực | 25/06/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.