Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13580





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu708/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Trị
      Ngày ban hành26/03/2021
      Người kýVõ Văn Hưng
      Ngày hiệu lực 01/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG TRỊ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 708/QĐ-UBND

      Quảng Trị, ngày 26 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH QUY CHẾ SỬ DỤNG, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TÍNH QUẢNG TRỊ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

      Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

      Căn cứ Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

      Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

      Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

      Căn cứ Kế hoạch số 4270/ KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Triển khai Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị;

      Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh;

      Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 16/TTr-TTTT ngày 10/3/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01/4/2021.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 2;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Sở, ngành, địa phương;
      - CVP, PVP, CV;
      - Lưu: VT, TH(H)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Võ Văn Hưng

       

      QUY CHẾ

      SỬ DỤNG, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH QUẢNG TRỊ
      (Kèm theo Quyết định số 708 ngày 26 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Chương I

      QUY ĐỊNH CHUNG

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

      Quy chế này quy định về chế độ báo cáo, cập nhật, khai thác, sử dụng hệ thống thông tin báo cáo phục vụ công tác chỉ đạo điều hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thông qua phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị (sau đây gọi là Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị); Quy định trách nhiệm và quyền hạn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc báo cáo, cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      Quy chế này áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc báo cáo, cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

      Điều 3. Nguyên tắc thu thập, cập nhật và khai thác sử dụng thông tin

      Việc thu thập, cập nhật và khai thác sử dụng thông tin báo cáo phải tuân theo các nguyên tắc sau đây:

      - Phục vụ kịp thời công tác quản lý nhà nước và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm về quốc phòng, an ninh;

      - Bảo đảm tính chính xác, trung thực, khách quan;

      - Sử dụng thông tin đúng mục đích;

      - Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.

      Điều 4. Quản lý nhà nước đối với phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo

      1. UBND tỉnh thống nhất quản lý hệ thống thông tin báo cáo và ủy quyền cho Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

      2. Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị là cơ sở dữ liệu dùng chung được vận hành trên mạng tin học được bảo mật tại địa chỉ https://bcktxh.quangtri.gov.vn.

      3. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Tin học tỉnh) có trách nhiệm: Quản lý, vận hành và nâng cấp phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị. Khởi tạo và cung cấp tài khoản cho các cơ quan, đơn vị truy cập vào phần mềm. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện quy định về cập nhật và khai thác sử dụng thông tin kinh tế - xã hội trên phần mềm.

      4. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm theo dõi, đánh giá, báo cáo và cập nhật thông tin kinh tế - xã hội thuộc ngành, địa phương quản lý lên phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

      Chương II

      NỘI DUNG, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO

      Điều 5. Nội dung thông tin báo cáo

      1. Các loại báo cáo:

      - Báo cáo định kỳ hàng tháng

      - Báo cáo định kỳ hàng quý

      - Báo cáo định kỳ 6 tháng

      - Báo cáo năm

      - Báo cáo đột xuất.

      2. Nội dung báo cáo:

      Nội dung các báo cáo gồm 2 phần:

      a) Phần đánh giá tình hình thực hiện kỳ báo cáo, đề xuất kiến nghị nhiệm vụ, giải pháp trong kỳ tiếp theo được trình bày dưới dạng báo cáo đề cương.

      b) Phần các chỉ tiêu kinh tế - xã hội được trình bày dưới dạng các bảng biểu quy định tại Phụ lục 1, 2 và 3.

      3. Các loại số liệu:

      a) Số liệu ước thực hiện: Tại thời điểm kỳ báo cáo theo quy định, số liệu được nhập vào hệ thống là số liệu ước thực hiện,

      b) Số liệu thực hiện: Đến thời điểm tháng 4 của năm sau báo cáo, các đơn vị nhập số liệu thực hiện.

      Điều 6. Thời hạn báo cáo

      Các đơn vị tổ chức cập nhật số liệu định kỳ lên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị theo thời hạn báo cáo được quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2.

      Điều 7. Phương thức cập nhật thông tin, duyệt và truyền gửi báo cáo

      1. Cập nhật thông tin:

      a) Các đơn vị tổ chức nhập trực tiếp các số liệu chỉ tiêu kinh tế - xã hội vào Hệ thống thông tin báo cáo quy định tại các phụ lục đính kèm.

      b) Các đơn vị có thể bổ sung thêm các chỉ tiêu và cập nhật thông tin theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành; song, không được sửa đổi nội dung chỉ tiêu báo cáo trái với quy định tại Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tình về việc điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.

      c) Văn Phòng UBND tỉnh thực hiện truyền gửi số liệu kinh tế - xã hội chính thức của tỉnh từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị lên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.

      2. Duyệt thông tin, báo cáo: Các thông tin báo cáo phải được thủ trưởng cơ quan duyệt hoặc phân cấp/ủy quyền cho cấp trưởng phòng duyệt tại Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị trước khi báo cáo.

      3. Phương thức gửi báo cáo:

      a) Phần biểu chỉ tiêu báo cáo: Thực hiện trực tiếp trên phần mềm

      b) Phần báo cáo phân tích, đánh giá, đề xuất, kiến nghị: Gửi kèm biểu đề cương tại phần mềm hoặc gửi file worđ đính kèm vào phần mềm.

      Điều 8. Lưu trữ và khai thác

      1. Lưu trữ thông tin, báo cáo: Toàn bộ các thông tin, báo cáo được các đơn vị cập nhật, duyệt, truyền gửi lên phần mềm sẽ được lưu trữ tại Trung tâm tích hợp dữ liệu ở Sở Thông tin và Truyền thông do Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị quản lý và vận hành.

      2. Chế độ khai thác, tra cứu:

      a) Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh ngoài việc thu thập thông tin từ kênh riêng có thể tổng hợp thông tin của ngành, lĩnh vực phụ trách từ các huyện, thị xã và thành phố.

      b) Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị được kết nối và chia sẻ thông tin đến Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và Trung tâm giám sát điều hành thông minh của tỉnh.

      c) Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã và thành phố, các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, nhà đầu tư... có thể tra cứu, khai thác thông tin kinh tế - xã hội. Trong quá trình tra cứu không được phép chỉnh sửa, thay đổi thông tin trong phần mềm; đồng thời phải tuân thủ các quy chế vận hành phần mềm và các quy định của pháp luật.

      Chương III

      TỔ CHỨC THỰC HIỆN

      Điều 9. Tổ chức thực hiện

      1. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm: Tổ chức thực hiện cập nhật thông tin, báo cáo và chịu trách nhiệm về tính chính xác, kịp thời trước UBND tỉnh của thông tin, báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

      - Các số liệu thông tin về kinh tế xã hội được đưa vào các báo cáo gửi UBND tỉnh, HĐND tỉnh đều phải được trích xuất từ phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị theo một địa chỉ liên kết cụ thể (được trích xuất từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị)

      - Quy định cụ thể về chế độ thu thập, cập nhật, báo cáo và cung cấp thông tin phục vụ quản lý điều hành cho cơ quan, đơn vị mình.

      2. Trách nhiệm của Văn phòng UBND tỉnh:

      - Các số liệu thông tin về kinh tế xã hội được đưa vào các báo cáo để tổng hợp báo cáo để gửi UBND tỉnh, HĐND tỉnh, phục vụ các cuộc họp chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo tỉnh đều phải được trích xuất từ phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị theo một địa chỉ liên kết cụ thể (được trích xuất từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị )

      - Hướng dẫn các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và thành phố thực hiện việc cập nhật thông tin và thực hiện báo cáo qua mạng bằng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị; kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chế độ báo cáo theo Quy chế này;

      - Vào thời điểm cuối từng quý, và cuối năm, thực hiện báo cáo UBND tỉnh và từng Sở, Ban ngành, UBND các huyện, thị xã biết về biết tình hình khai thác sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh.

      - Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông báo đảm an toàn, an ninh thông tin của Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

      - Nghiên cứu đề xuất việc ứng dụng hiệu quả Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị vào một trong những tiêu chí đánh giá thi đua - khen thưởng, các danh hiệu hàng năm của cơ quan, đơn vị và người đứng đầu cơ quan, đơn vị.

      - Đề xuất kinh phí ngân sách phù hợp để duy trì hoạt động của Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

      Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi Quy chế và hệ thống phần mềm kịp thời bảo đảm phù hợp yêu cầu quản lý, khai thác, sử dụng./.

       

      PHỤ LỤC I

      CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH

      TT

      Chỉ tiêu kế hoạch

      ĐVT

      Mã chỉ tiêu thống kê

      Kỳ báo cáo

      Thời hạn báo cáo

      Nguồn số liệu

      Cơ quan báo cáo

      Chi chú

      Tháng

      Quý

      6 tháng

      Năm

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      I

      CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh - GRDP (Theo giá so sánh)

       

      T0501

       

       

      X

      X

       

      Tổng cục Thống kê

      Cục Thống kê

       

       

      - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Công nghiệp - xây dựng

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dịch vụ

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuê sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh

       

      T0503

       

       

      X

      X

       

      Tổng cục Thống kẻ

      Cục Thống kê

       

       

      - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Công nghiệp - xây dựng

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dịch vụ

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuế sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành)

      Tỷ đồng

      T0501

       

       

      X

      X

       

      Tổng cục Thống kê

      Cục Thống kê

       

       

      - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Công nghiệp - xây dựng

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dịch vụ

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuế sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn

      (theo giá hiện hành)

       

      T0502

       

       

      X

      X

       

      Tổng cục Thống kê

      Cục Thống kê

       

       

      - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Công nghiệp - xây dựng

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dịch vụ

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuế sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

       

      T0505

       

       

      X

      X

       

      Tổng cục Thống kê

      Cục Thống kê

       

       

      Tính bằng VND

      Triệu đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tính bằng USD

      USD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

      Tỷ đồng

      T0601

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính

      Sở Tài chính

       

      7

      Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn

      Tỷ đồng

      T0604

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính

      Sở Tài chính

       

      8

      Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

      Tỷ đồng

      T0401

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê

      Cục Thống kê

       

      9

      Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

      Tỷ đồng

      T0402

       

       

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê

      Cục Thống kê

       

      10

      Chỉ số phát triển công nghiệp (IIP)

      %

      T0901

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

      Sở Công thương

       

      11

      Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

      Sở Công thương

       

      II

      CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ tăng dân số

      ‰

      T0107

       

       

       

      X

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

      2

      Giải quyết việc làm

      Lao động

       

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

      Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

       

      3

      Tỷ lệ lao động qua đào tạo

      %

       

       

       

       

      X

      15/12

       

       

      Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp chứng chỉ

      %

       

       

       

       

      X

      15/12

       

      4

      Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

      %

       

       

       

       

      X

      Quý I năm kế tiếp

       

      5

      Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

      %

       

       

       

       

      X

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế

      Sở Y tế

       

      6

      Số giường bệnh/vạn dân

      Giường

       

       

       

       

      X

      15/12

       

       

       

      7

      Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

      %

       

       

       

       

      X

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm xã hội tỉnh

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh

       

      8

      Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đi học

      %

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

       

       

      -

      Mầm non

      %

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      Tiểu học

      %

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      THCS

      %

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      THPT

      %

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      9

      Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      -

      Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi

      xã

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      Phổ cập giáo dục tiểu học

      xã

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

      xã

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      Phổ cập xóa mù chữ

      xã

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      III

      CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

      %

       

       

       

       

      X

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Xây dựng

      Sở Xây dựng

       

      2

      Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

      %

       

       

       

       

      X

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

      3

      Tỷ lệ che phủ rừng

      %

       

       

       

       

      X

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

       

      PHỤ LỤC II

      CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI NGÀNH, LĨNH VỰC

      PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH

      TT

      Chỉ tiêu kế hoạch

      ĐVT

      Mã chỉ tiêu thống kê

      Kỳ báo cáo

      Thời hạn báo cáo

      Nguồn số liệu

      Cơ quan báo cáo

      Ghi chú

      Tháng

      Quý

      6 tháng

      Năm

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      I

      SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

      1.1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Diện tích gieo trồng cây hàng năm

      Ha

      T0801

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Lúa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngô

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khoai lang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Sắn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Lạc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Rau các loại

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đậu các loại

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Sản lượng lương thực có hạt

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      3

      Diện tích cây lâu năm

      Ha

      T0802

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Chuối

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dứa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thanh long

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cam

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cao su

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cà phê

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hồ tiêu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Diện tích trồng mới và tái canh cây công nghiệp dài ngày

      ha

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Cao su

      ha

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hồ tiêu

      ha

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cà phê

      ha

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Năng suất một số loại cây hàng năm chủ yếu

      Tạ/ha

      T0803

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Lúa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngô

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khoai lang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Sắn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Lạc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Rau các loại

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đậu các loại

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Năng suất một số loại cây lâu năm chủ yếu

      Tạ/ha

      T0803

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Chuối

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dứa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thanh long

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cam

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cao su

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cà phê

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hồ tiêu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Sản lượng một số loại cây hàng năm chủ yếu

      Tân

      T0804

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Lúa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngô

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khoai lang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Sắn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Lạc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Rau các loại

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đậu các loại

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Sản lượng một số loại cây lâu năm chủ yếu

      Tấn

      T0804

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Chuối

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dứa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thanh long

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cam

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cao su

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cà phê

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hồ tiêu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

       

      T0806

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trâu

      Con

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Bò

      Con

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Lợn

      Con

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Gà

      1000 con

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Vịt, ngan, ngỗng

      1000 con

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      10

      Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

       

      T0807

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thịt trâu hơi xuất chuồng

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Thịt bò hơi xuất chuồng

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Thịt lợn hơi xuất chuồng

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Thịt gà giết bán

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Thịt vịt, ngan, ngỗng giết bán

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      11

      Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Diện tích rừng bị cháy, chặt phá

      ha

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Diện tích rừng trồng mới tập trung

      Ha

      T0808

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

       

      T0809

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Gỗ

      M3

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Củi

      Ste

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Song mây

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Lá nón

      1.000 lá

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Măng tươi

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      1.3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Diện tích nuôi trồng thủy sản

       

      T0810

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Cá

      Ha

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Tôm

      Ha

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Thủy sản khác

      Ha

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Sản lượng thủy sản

       

      T0811

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Phân theo khai thác, nuôi trồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Khai thác

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      - Nuôi trồng

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Phân theo loại thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Cá

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      - Tôm

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      - Thủy sản khác

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản

       

      T0812

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Số lượng

      Chiếc

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Công suất

      CV

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      3

      Nông thôn mới

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

      Xã

      T0813

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Số tiêu chí đạt được

      tiêu chí

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới

      %

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      II

      SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

      Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê

       

      1

      Chỉ số sản xuất công nghiệp

      %

      T0901

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      - Ngành khai khoáng

       

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      - Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

       

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      - Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

       

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      - Ngành cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

       

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

       

      T0902

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Đá xây dựng

      M3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tinh bột sắn

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Bia lon

      1.000 lít

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nước hoa quả, tăng lực

      1.000 lít

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Bộ comple, quần áo,...

      1.000 cái

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Gỗ cưa hoặc xẻ

      M3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dăm gỗ

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ván ép từ gỗ và các vật liệu tương tự

      M3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dầu nhựa thông

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố (NPK)

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Lốp dùng cho xe máy, xe đạp

      1.000 Cái

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Săm dùng cho xe máy, xe đạp

      1.000 Cái

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Gạch xây dựng bằng đất sét nung Q/C(220x117x60mm)

      1.000 Viên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Gạch và gạch khối bằng ximăng, bê tông..

      1.000 Viên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tấm lợp pro xi măng

      1.000 M2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Điện sản xuất

      Triệu Kwh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Điện thương phẩm

      Triệu Kwh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nước máy

      1.000 M3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Chỉ tiêu về điện

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ số xã được sử dụng điện lưới quốc gia

      %

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

      %

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      4

      Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Doanh thu bán lẻ hàng hóa

      Tỷ đồng

      T1001

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

      Tỷ đồng

      T1002

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Doanh thu một số ngành dịch vụ khác

      Tỷ đồng

      T1003

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      III

      GIAO THÔNG VẬN TẢI

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải

      Sở Giao thông Vận tải

       

      1

      Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

       

      T1203

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Khối lượng vận chuyển

      Tấn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Khối lượng luân chuyển

      Tấn.km

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

       

      T1202

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Khối lượng vận chuyển

      HK

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Khối lượng luân chuyển

      HK.km

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      3

      Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

      Tỷ đồng

      T1201

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      IV

      TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      1

      Đã cấp giấy chứng nhận đăng ký QDS đất trong kỳ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Tổng diện tích

       

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Tổng GCN ĐK.QSD đất đã cấp

       

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Tổng diện tích

       

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đất đai

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ giải quyết hồ sơ đất đai

       

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      3

      Môi trường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý

      vụ

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị

      %

      T2007

       

       

       

      X

      Trước 25/12 đối với báo cáo năm

       

       

       

      -

      Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn

      %

       

       

       

       

      X

       

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      -

      Tỷ lệ chất thải nguy hại thu gom và xử lý

      %

       

       

       

       

      X

       

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      -

      Tỷ lệ che phủ rừng

      %

      T2003

       

       

       

      X

       

       

      Sở Nông nghiệp và PTNT

       

      -

      Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

      Vụ

      T2004

      X

      X

      X

      X

       

       

      Sở Nông nghiệp và PTNT

       

      -

      Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

      %

       

       

       

       

      X

       

       

      Ban Quản lý Khu Kinh tế

       

      V

      THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính

      Sở Tài chính

       

      1

      Thu tại địa bàn

      Tỷ đồng

      T0601

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Thu nội địa

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Thu cân đối ngân sách NS Nhà nước

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Thu khác ngoài cân đối NS

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Thu từ xuất nhập khẩu

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Chi cân đối ngân sách địa phương

      Tỷ đồng

      T0604

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư phát triển

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Chi thường xuyên

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      VI

      ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

      %

      T1101

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

      Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê

       

      -

      Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

      %

      T1101

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngân hàng Nhà nước

      Ngân hàng Nhà nước CN Quảng Trị

       

      -

      Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

       

       

       

      -

      Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

       

       

       

      -

      Nợ xấu

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

      ngày 15 kỳ báo cáo

       

       

       

      VII

      ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

      Tỷ đồng

      T0401

      X

      X

      X

      X

       

      Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư

      Cục Thống kê

       

      -

      Vốn khu vực Nhà nước

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Vốn khu vực ngoài Nhà nước

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

      %

      T0402

       

       

      X

      X

       

       

       

       

      3

      Giải ngân vốn đầu tư công nguồn NSNN

       

       

       

       

       

       

       

      Kho Bạc Nhà nước, Chủ đầu tư

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      -

      Trung ương

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Địa phương

      Tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      4

      Cấp phép dự án đầu tư trong nước

       

       

       

       

       

       

       

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      -

      Số dự án

      Dự án

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Số vốn

      Nghìn tỷ đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      5

      Cấp phép dự án nước ngoài FDI

       

       

       

       

       

       

       

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      -

      Số dự án

      Dự án

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Số vốn

      Triệu USD

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      VIII

      CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số đoàn ra

      Đoàn

       

      X

      X

      X

      X

       

      Chế đô báo cáo định kỳ ngành Ngoại vụ

      Sở Ngoại vụ

       

      -

      Lượt người

      Lượt

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Số đoàn vào

      Đoàn

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Lượt người

      Lượt

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      3

      Vận động dự án Phi Chính phủ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số dự án

      Dự án

       

      X

      X

      X

      X

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      -

      Số vốn đăng ký

      Triệu USD

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      IX

      LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động Thương binh Xã hội

      Sở Lao động Thương binh Xã hội

       

      1

      Việc làm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Lực lượng lao động

      Người

      T0201

       

       

       

      X

       

       

      Cục Thống kê

       

      -

      Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

      Người

      T0202

       

       

       

      X

       

       

      Cục Thống kê

       

      -

      Giải quyết việc làm

      Lao động

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

      %

      T0203

       

       

       

      X

       

       

       

       

       

      Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

      %

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ thất nghiệp

      %

      T0204

       

       

       

      X

       

       

      Cục Thống kê

       

      -

      Tỷ lệ thiếu việc làm

      %

      T0205

       

       

       

      X

       

       

      Cục Thống kê

       

      2

      Chăm sóc trẻ em

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số xã/phường và tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em

      %

      604

       

       

      X

      X

       

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

       

       

      -

      Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp

      %

      603

       

       

      X

      X

       

      UBND các huyện, thị xã, thành phố; các trung tâm nuôi dưỡng trẻ em

       

       

      3

      Giảm nghèo

       

       

       

       

       

       

       

      Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

       

       

      -

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

      %

       

       

       

       

      X

      Quý I năm kế tiếp

       

       

       

      -

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo

      %

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

      %

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      4

      Giáo dục nghề nghiệp (tuyển mới)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Cao đẳng

      Người

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Trung cấp

      “

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Sơ cấp và dưới 3 tháng

      “

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      X

      CÔNG TÁC TƯ PHÁP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số lượng văn bản QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành

      Văn bản

       

       

       

      X

      X

      1/12

      CSDLQG về pháp luật

      Sở Tư pháp

       

      -

      Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

      Xã, phường, thị trấn

       

       

       

       

      X

      Trước 31/01 năm sau liền kề

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

      - UBND các huyện,thị xã, thành phố

      - Sở Tư pháp

       

      -

      Số lượt người được trợ giúp pháp lý

      Lượt

      người

      T1907

       

       

       

      X

      1/12

      Trung tâm trợ giúp pháp lý

      Sở Tư pháp

       

      XI

      CÔNG TÁC THANH TRA

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thanh tra

      Thanh tra tỉnh

       

      1

      Thanh tra

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số cuộc thanh, kiểm tra

      Cuộc

      TT240101

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Số cuộc thanh, kiểm tra kỳ trước chuyển sang

      Cuộc

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Số cuộc thanh, kiểm tra triển khai trong kỳ

      Cuộc

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Phát hiện sai phạm

      Triệu đồng

      TT240102

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Kiến nghị thu hồi

      Triệu đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Kiến nghị khác

      Triệu đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Xử phạt hành chính

      Triệu đồng

      TT240103

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Khiếu nại, tố cáo

       

      TT2402

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Tiếp số lượt công dân

      Lượt

      TT240201

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân

      Đơn

      TT240202

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      3

      Phòng, chống tham nhũng

       

      TT2403

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số cuộc thanh, kiểm tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng,chống tham nhũng

      Cuộc

      TT240301

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ

      Vụ

      TT240302

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      XII

      CÔNG TÁC NỘI VỤ, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

       

       

       

      -

      Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước

      Người

       

      X

      X

      X

      X

       

      Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      -

      Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

      Người

       

      X

      X

      X

      X

       

      Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      -

      Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

      %

       

      X

      X

      X

      X

       

      Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      -

      Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

      Người

       

      X

      X

      X

      X

       

      Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      -

      Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

      %

       

      X

      X

      X

      X

       

      Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      -

      Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được triển khai

      Dịch vụ

       

       

       

      X

      X

       

       

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

      -

      Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được triển khai

      Dịch vụ

       

       

       

      X

      X

       

       

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

      -

      Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 3

      %

       

       

       

      X

      X

       

       

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

      -

      Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 4

      %

       

       

       

      X

      X

       

       

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

      -

      Chỉ số Cải cách hành chính (Par-lndex)

      Xếp hạng và Điểm số

       

       

       

       

      Sau khi chỉ số được công bố

       

       

      Sở Nội vụ

       

      XIII

      Y TẾ

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế

      Sở Y tế

       

      -

      Số bác sĩ trên 1 vạn dân

      Bác sỹ

      T1601

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Số giường bệnh trên 1 vạn dân

      Giường

      T1601

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi

      ‰

      T1603

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

      ‰

      T1605

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin

      %

      T1606

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

      %

      T1607

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

      Xã

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

      %

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Số người nhiễm HIV còn sống

      Người

       

      x

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Số bệnh nhân từ vong do AIDS

      Người

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Số vụ ngộ độc thực phẩm

      Vụ

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      XIV

      DÂN SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dân số

      Người

      T0102

       

       

       

      X

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

       

      Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nam

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nữ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chia theo Thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thành thị

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Mật độ dân số

      Người/km2

      T0102

       

       

       

      X

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

      3

      Tỷ số giới tính khi sinh

      100nam

      T0103

       

       

       

      X

       

      4

      Tỷ suất sinh thô

      ‰

      T0104

       

       

       

      X

       

      5

      Tổng tỷ suất sinh

      Số con/phụ nữ

      T0105

       

       

       

      X

       

      6

      Tỷ suất chết thô

      ‰

      T0106

       

       

       

      X

       

      7

      Tỷ lệ tăng dân số

      ‰

      T0107

       

       

       

      X

       

       

      - Tỷ lệ tăng tự nhiên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ tăng chung

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

      ‰

      T0108

       

       

       

      X

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

       

      - Tỷ suất nhập cư

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ suất xuất cư

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ suất di cư thuần

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

      Năm

      T0109

       

       

       

      X

       

      10

      Tuổi kết hôn trung bình lần đầu

      Năm

      T0111

       

       

       

      X

      Ngày 15/02 năm sau

       

      Cục Thống kê phối hợp Sở Tư pháp

       

      XV

      GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      1

      Giáo dục mầm non

       

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

      UBND các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT

       

      -

      Số trẻ đi nhà trẻ

      Học sinh

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Tý lệ huy động trẻ dưới 3 tuổi

      %

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Số học sinh mẫu giáo

      Học sinh

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

      %

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      2

      Giáo dục tiểu học

       

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Số học sinh tiểu học

      Học sinh

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

      %

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      3

      Giáo dục trung học cơ sở

       

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Số học sinh trung học cơ sở

      Học sinh

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Tỷ lệ huy động học sinh trung học cơ sở

      %

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      4

      Giáo dục trung học phổ thông & GDTX

       

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

      UBND các huyện,thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT

       

      -

      Số học sinh trung học phổ thông

      Học sinh

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      Tỷ lệ huy động học sinh trung học phổ thông

      %

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      5

      Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục

      xã

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

      UBND các huyện,thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT

       

      -

      Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi

      xã

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Phổ cập giáo dục tiểu học

      xã

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

      xã

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Phổ cập xóa mù chữ

      xã

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      6

      Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

      %

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Trường mầm non

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trong đó: Công lập

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Ngoài công lập

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Trường Tiểu học

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trong đó: Công lập

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Ngoài công lập

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Trường trung học cơ sở

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trong đó: Công lập

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Ngoài công lập

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trường THCS đạt chuẩn quốc gia

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Trường trung học phổ thông

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

      Sở Giáo dục và đào tạo

       

       

      Trong đó: Công lập

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Ngoài công lập

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trường THPT đạt chuẩn quốc gia

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Trường nhiều cấp học

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

      UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

      Trong đó: Công lập

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Ngoài công lập

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trường nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

      Trường

       

       

       

      X

      X

      15/6 và 15/12

       

       

      XVI

      VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Văn hóa, Thể thao

      Sở Văn hóa, Thể thao

       

      1

      Văn hóa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ, bản, thôn, tổ, khu phố đạt danh hiệu văn hóa

      %

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ hộ gia đình đạt chuẩn văn hoá

      %

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

      Xã, phường, thị trấn

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      -

      Số di tích được xếp hạng trong năm

      Di tích

      2102

       

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Thể thao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số câu lạc bộ TDTT

      CLB

      4104

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Số huy chương đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế

      Huy chương

      T1702

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      3

      Du lịch

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch

      Sở Du lịch

       

      -

      Số lượt khách du lịch

      Lượt

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Nội địa

      Lượt

      5101

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Quốc tế

      Lượt

      5102

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Tổng thu từ khách du lịch

      Tỷ đồng

      5013

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      XVII

      THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và truyền thông

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      -

      Số lượng thuê bao điện thoại

      Thuê bao

      T1304

      X

      X

      X

      X

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      -

      Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động

      %

      T1305

      X

      X

      X

      X

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      -

      Tỷ lệ người sử dụng internet

      %

      T1306

      X

      X

      X

      X

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      -

      Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet

      %

      T1308

      X

      X

      X

      X

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      -

      Mật độ thuê bao điện thoại di động/100 dân

      Thuê bao

       

      X

      X

      X

      X

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      -

      Tổng số thuê bao internet

      Thuê bao

      T1307

      X

      X

      X

      X

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      -

      Mật độ thuê bao internet/100 dân

      Thuê bao

       

      X

      X

      X

      X

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      -

      Doanh thu công nghệ thông tin

      Tỷ đồng

       

       

       

       

      X

       

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      XVIII

      TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

       

      T1901

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ Ban An toàn giao thông tỉnh

      Ban An toàn giao thông tỉnh

       

      -

      Số vụ tai nạn giao thông

      Vụ

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Số người chết

      Người

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Số người bị thương

      Người

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

       

      T1902

      X

      X

      X

      X

       

       

      Công an tỉnh

       

      -

      Số vụ cháy, nổ

      Vụ

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Mức độ thiệt hại

      Triệu đồng

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      3

      Số vụ án, số bị can đã khởi tố

       

      T1903

      X

      X

      X

      X

       

       

      Công an tỉnh

       

      -

      Số vụ án đã khởi tố

      Vụ

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

       

      Số bị can đã khởi tố

      Người

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      4

      Số vụ án, số bị can đã truy tố

       

      T1904

      X

      X

      X

      X

       

       

      Công an tỉnh

       

      -

      Số vụ án đã truy tố

      Vụ

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      -

      Số bị can đã truy tố

      Người

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      XIX

      XÂY DỰNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

      %

      T1804

       

       

      X

      X

      Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

      Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

       

      2

      Tỷ lệ đô thị hóa

      %

       

       

       

      X

      X

      Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

      Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

       

      3

      Chỉ tiêu nhà ở

      M2/người

       

       

       

      X

      X

      Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

      Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện,thị xã, thành phố

       

      XX

      DOANH NGHIỆP

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ Sở Kế hoạch và Đầu tư

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      1

      Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

      Doanh nghiệp

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      2

      Số doanh nghiệp giải thể

      Doanh nghiệp

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      3

      Số doanh nghiệp đăng ký tạm đừng hoạt động

      Doanh nghiệp

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      4

      Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

      Doanh nghiệp

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      5

      Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới

      Tỷ VND/doanh nghiệp

       

      X

      X

      X

      X

       

       

       

       

      6

      CPI

      Xếp hạng và điểm số

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      XXI

      KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ Sở Khoa học và Công nghệ

      Sở Khoa học và Công nghệ

       

      1

      Số tổ chức khoa học và công nghệ

      Tổ chức

      T1401

       

       

       

      X

       

       

       

       

      2

      Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

       

      T1405

       

       

       

      X

       

       

       

       

      3

      Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

       

      T1407

       

       

       

      X

       

       

       

       

      4

      Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo

      %

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      5

      Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

      Văn bằng

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      6

      Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

      Người

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      XXII

      BẢO HIỂM

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm xã hội tỉnh

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh

       

      1

      Số người đóng bảo hiểm y tế

      Người

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      2

      Số người đóng bảo hiểm xã hội

      Người

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      3

      Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp

      Người

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      4

      Số người được hưởng bảo hiểm y tế

      Người

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      5

      Số người được hưởng bảo hiểm xã hội

      Người

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      6

      Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp

      Người

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

      7

      Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

      Triệu VND

       

       

       

      X

      X

       

       

       

       

      8

      Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

      Triệu VND

       

       

       

      X

      X

       

       

       

       

      9

      Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

      %

       

       

       

       

      X

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH

      STT

      Tên chỉ tiêu

      ĐVT

      Kỳ báo cáo

      Thời hạn báo cáo

      Tháng

      Quý

      6 tháng

      Năm

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      I

      CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

       

       

       

       

       

       

      1

      Giá trị sản xuất tăng bình quân hàng năm (giá SS 2010)

      %

       

       

       

      X

       

      -

      Nông, lâm nghiệp, thủy sản

      %

       

       

       

      X

       

      -

      Công nghiệp và xây dựng

      %

       

       

       

      X

       

      -

      Dịch vụ

      %

       

       

       

      X

       

      2

      Thu nhập bình quân đầu người

      Triệu đồng

       

       

       

      X

       

      3

      Cơ cấu tổng giá trị SX theo ngành kinh tế

      %

       

       

       

      X

       

      -

      Nông, lâm nghiệp, thủy sản

      %

       

       

       

      X

       

      -

      Công nghiệp và xây dựng

      %

       

       

       

      X

       

      -

      Thương mại - Dịch vụ

      %

       

       

       

       

       

      4

      Thu ngân sách NN

      Tỷ đồng

       

       

      X

      X

       

       

      Trong đó: Thu trên địa bàn

      Tỷ đồng

       

       

      X

      X

       

      5

      Chi ngân sách NN

      Tỷ đồng

       

       

      X

      X

       

       

      Trong đó: Chi đầu tư XDCB

      Tỷ đồng

       

       

      X

      X

       

      6

      Sản lượng lương thực có hạt

      Tấn

       

       

       

      X

       

      7

      Tổng sản lượng thủy sản

       

       

       

       

      X

       

       

      Trong đó: - Khai thác

      Tấn

       

       

       

      X

       

       

      - Nuôi trồng

      Tấn

       

       

       

      X

       

      II

      CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

      1

      Xã đạt chuẩn nông thôn mới

      Xã

       

       

       

      X

       

      2

      Tỷ lệ làng, bản, khu phố, CQ, ĐV được công nhận đơn vị văn hóa

      %

       

       

       

      X

       

      3

      Duy trì, nâng cao chất lượng PCGD MN 5 tuổi, phổ cập TH đúng độ tuổi, phổ cập THCS

      Xã, TT

       

       

       

      X

       

      4

      Phổ cập bậc Trung học

      Xã, TT

       

       

       

      X

       

      5

      Tỷ lệ lao động qua đào tạo

      %

       

       

       

      X

       

      6

      Tạo việc làm mới

      Người

       

       

       

      X

       

      7

      Xuất khẩu lao động

      Người

       

       

       

      X

       

      8

      Tỷ lệ hộ nghèo trong năm

      %

       

       

       

      X

       

      9

      Tỷ lệ dân số tham gia BHYT

      %

       

       

       

      X

       

      10

      Xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

      Xã

       

       

       

      X

       

      11

      Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

      %

       

       

       

      X

       

      12

      Tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên

      %

       

       

       

      X

       

      13

      Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (chiều cao/tuổi)

      %

       

       

       

      X

       

      14

      Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng/tuổi)

      %

       

       

       

      X

       

      III

      CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ che phủ rừng (đã tính cao su)

      %

       

       

       

      X

       

      2

      Tỷ lệ dân cư sử dụng nước hợp vệ sinh

      %

       

       

       

      X

       

      3

      Tỷ lệ thu gom xử lý rác thải

      %

       

       

       

      X

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu708/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                                Ngày ban hành26/03/2021
                                Người kýVõ Văn Hưng
                                Ngày hiệu lực 01/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về một số giải pháp cấp bách và chính sách đặc thù phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
                                                      • Quyết định 1440/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phân công nhiệm vụ của Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
                                                      • Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đất nông nghiệp cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
                                                      • Công văn 10582/VPCP-QHĐP năm 2020 về thực hiện Nghị quyết 134/2020/QH14 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
                                                      • Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BTNMT năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Công văn 1498/GDĐT-CTTT năm 2020 về tiếp tục tăng cường công tác đảm bảo an toàn tường học, phòng chống tai nạn thương tích do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Công văn 939/UBND-KGVX năm 2020 thực hiện Kế hoạch về đẩy mạnh tuyên truyền phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp Covid-19 do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ