Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 704/2003/QĐ-BKH ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    625485





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu704/2003/QĐ-BKH
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Kế hoạch và Đầu tư
      Ngày ban hành18/09/2003
      Người kýTrương Văn Đoan
      Ngày hiệu lực 05/10/2003
      Tình trạng Hết hiệu lực




      THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

      BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
      TƯ

      ******

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
      NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ********

      Số: 704/2003/QĐ-BKH

      Hà Nội, ngày 18
      tháng 09 năm 2003

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ
      HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 704/2003/QĐ-BKH NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2003 BAN HÀNH DANH MỤC
      THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;
      DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ PHỤC VỤ
      HOẠT ĐỘNG TÌM KIẾM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

      BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

      Căn
      cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định
      chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và đầu tư;
      Căn cứ Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy
      định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP
      ngày 13 tháng 9 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
      Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi
      tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
      Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy
      định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và Nghị định số
      27/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
      điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 quy định chi tiết
      thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tĐá vôiại Việt Nam;
      Căn cứ Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy
      định chi tiết thi hành Luật dầu khí;
      Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành liên quan.

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Ban hành kèm
      theo Quyết định này Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng
      trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất
      được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu
      khí trong nước đã sản xuất được
      .

      1. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện
      vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được áp dụng để làm cơ sở phân biệt
      với loại:

      a)
      Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất
      được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng
      không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số
      79/2000/NĐ- CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi
      hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục a khoản 2 Điều 60 Nghị định số
      24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
      Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

      b) Thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế,
      phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được; cần nhập khẩu để
      tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng
      không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số
      79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi
      hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP
      ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí.

      2. Danh mục vật tư xây dựng trong nuớc đã sản
      xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư xây dựng trong
      nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp
      thuộc đối tượng:

      a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy
      định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000
      của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục b
      khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính
      phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

      b)
      Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại mục đ, khoản 1 Điều 57 Nghị định số
      24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
      Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

      3. Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm
      kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được được áp dụng
      để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư trong nước chưa sản xuất được, cần nhập
      khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối
      tượng:

      a)
      Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số
      79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi
      hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP
      ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí;

      b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại
      khoản 1 Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính
      phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.

      Điều 2. Trong
      quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan
      với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư
      địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan
      kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi, bổ sung Danh
      mục.

      Điều 3. Danh
      mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất
      được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư
      phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản
      xuất được ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp
      với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước
      chuyên ngành
      .

      Mục lục bài viết

      • 1 Điều 4. Quyết định này
        thay thế các Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26 tháng 4 năm 1999, số
        462/2000/QĐ-BKH ngày 15 tháng 9 năm 2000, số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17 tháng 5
        năm 2001, số 229/2001/QĐ-BKH ngày 18 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
        và đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

          • 1.0.1 STT
          • 1.0.2  
            • 1.0.2.1 Nhóm
            • 1.0.2.2 Phân nhóm
          • 1.0.3 STT
          • 1.0.4  
            • 1.0.4.1 Nhóm
            • 1.0.4.2 Phân nhóm
          • 1.0.5 STT
          • 1.0.6  
            • 1.0.6.1 Nhóm
            • 1.0.6.2 Phân nhóm
            • 1.0.6.3 Văn bản liên quan
      • 2 Được hướng dẫn
      • 3 Bị hủy bỏ
      • 4 Được bổ sung
      • 5 Đình chỉ
      • 6 Bị đình chỉ
      • 7 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 8 Bị quy định hết hiệu lực
      • 9 Bị bãi bỏ
      • 10 Được sửa đổi
      • 11 Được đính chính
      • 12 Bị thay thế
      • 13 Được điều chỉnh
      • 14 Được dẫn chiếu
            • 14.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 14.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 15 Hướng dẫn
      • 16 Hủy bỏ
      • 17 Bổ sung
      • 18 Đình chỉ 1 phần
      • 19 Quy định hết hiệu lực
      • 20 Bãi bỏ
      • 21 Sửa đổi
      • 22 Đính chính
      • 23 Thay thế
      • 24 Điều chỉnh
      • 25 Dẫn chiếu
          • 25.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 25.0.2 Văn bản Tiếng Việt

      Điều 4. Quyết định này
      thay thế các Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26 tháng 4 năm 1999, số
      462/2000/QĐ-BKH ngày 15 tháng 9 năm 2000, số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17 tháng 5
      năm 2001, số 229/2001/QĐ-BKH ngày 18 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
      và đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

       

       

      Trương Văn
      Đoan 

      (Đã ký)

       

      DANH
      MỤC

      VẬT
      TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
      (Ban
      hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm  2003 của Bộ
      trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

      STT

      Tên mặt hàng

      Mã số theo biểu
      thuế nhập khẩu

      Ký hiệu quy cách,
      mô tả
      đặc tính kỹ thuật

       

       

      Nhóm

      Phân nhóm

       

      1

      Cát

      2505

       

       

      Cát đen, cát vàng

      2

      Thạch anh

      2506

      10

      00

      Dạng bột màu trắng

      3

      Đất sét, bột sét

      2507

      00

      00

       

      4

      Cao lanh

      2507

      00

      00

      Al2O3: 21 - 37%

      5

      Bentonite cọc nhồi

      2508

      10

      00

      Dạng bột màu vàng sáng

      6

      Bentonite giếng khoan

      2508

      10

      00

      Dạng bột màu vàng sáng

      7

      Bentonite khuôn đúc

      2508

      10

      00

      Dạng bột màu vàng sáng

      8

      Diatomite

      2512

      00

      00

      Dạng bột

      9

      Đá khối, đá tấm và đá lát arble

       

      2515

      6801

       

      00

       

      00

       

      10

      Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục,
      bazan, base, sabbase

       

      2516

       

      6801

       

       

      00

       

       

      00

       

      11

      Đá, sỏi xây dựng

      2517

       

       

       

      12

      Dolomite

      2518

       

       

      Dạng bột màu xám hoặc trắng

      13

      Đá vôi và bột đá vôi

      2521

      00

      00

       

      14

      Vôi

      2522

       

       

       

      15

      Clinker

      2523

      10

       

      Để sản xuất ximăng Poóclăng

      16

      Ximăng bền suynphát

      2523

      30

      00

      PCs, PChs

      17

      Ximăng Puzolan

      2523

      90

      00

      PCpuz

      18

      Ximăng ít toả nhiệt

      2523

      90

      00

      PCit

      19

      Ximăng Poóclăng

      2523

      29

       

      PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

      20

      Ximăng Poóclăng trắng

      2523

      21

      00

      PCw

      21

      Mica

      2525

      20

      00

      Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16
      mesh đến 100 mesh

      22

      Felspat

      2529

      10

      00

      Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

      23

      Fluorit

      2529

      2529

      21

      22

      00

      Dạng bột

      24

      Ô xy đóng chai

      2804

      40

      00

      Độ thuần > 99,6%

      25

      Ni tơ đóng chai

      2804

      30

      00

      Độ thuần > 99,95%

      26

      Carbon dioxit (lỏng, rắn)

      2811

      21

      00

      Độ thuần > 99,6%

      27

      Canxi Clorua (CaCl2)

      2827

      20

      10

      Dạng bột trắng

      28

      Muối ăn

      2827

      39

      00

      Muối tinh chế và muối công nghiệp

      29

      Canxi Carbonat (CaCO3)

      2836

      50

       

      Dạng bột hoặc hạt màu trắng

      30

      Silicat Flour

      2839

      90

      00

      Dạng bột màu vàng sáng

      31

      Barite API

      2851

      00

      90

      Dạng bột màu be sáng

      32

      Biosafe

      2851

      00

      90

      Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng
      sáng đến vàng

      33

      Axetylen (C2H­2)

      2901

      29

      10

      Độ thuần > 99,7%

      34

      DMC - lub

      2942

      00

      00

      Dạng lỏng sền sệt, màu tối

      35

      Sơn giàn khoan và các kết cấu

      3208

      3209

      10

      90

      40

      90

       

      36

      Sơn hoá học các loại

      3208

      3209

       

       

      Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc
      chủng

      37

      Dung môi kèm theo sơn

      3209

      90

      90

      Dạng bột màu vàng sáng

      38

      Keo dán công nghiệp

      3506

       

       

       

      39

      Vữa chịu lửa

      3816

      00

      10

      Cao nhôm và sa mốt

      40

      ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE

      3917

       

       

      F 32 mm - F 40 mm

      41

      ống nhựa nhôm nhiều lớp

      3917

       

       

      Đường kính trong đến F 35mm

      42

      ống PVC và phụ tùng

      3917

       

       

      F 20 - F 200mm

      43

      Tấm lợp ván nhựa

      3920

      3921

       

       

      0,9mm x 0,8m x 2m

      44

      Panel Polyuretan

      3921

      13

      00

      Dày 50 - 200 mm

      45

      Cửa nhựa

      3925

      3925

      20

      30

      00

      00

       

      46

      Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

      4016

      99

      99

      Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

      47

      Tấm cao su

      4016

      99

      94

       

      48

      Thảm cách điện

      4016

      99

      99

      Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1 x 0,64 x
      0,008m

      49

      Thảm cao su thể dục thể thao

      4016

      99

      94

      Kích thước 1 x 0,008 m  trải sân cầu lông

      50

      Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

      4407

      99

       

       

      51

      Gỗ cốp-pha, quy cách

      4409

      20

       

       

      52

      Các loại đá lát

      6801

      00

      00

       

      53

      Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương
      tự

       

      6804

       

      10

       

      00

      Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo,
      chất liên kết gốm.

      Đường kính ngoài từ 5mm đến 900mm, độ dày
      từ 5mm đến 300mm

      54

      Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có
      cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

      6804

      22

       

      Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo.

      Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình
      khác

       

      55

       

      Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo
      hạt  mài chứa trên 99 % là Al2O3

       

       

      6804

       

       

      30

       

      Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo,
      chất liên kết nhựa.

      Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100mm
      đến 350mm, dày 1,5 mm đến 5mm

      56

      Bột mài (hạt mài) nhân tạo

      6805

       

       

      Hạt thô và mịn được chế tạo từ quặng bôxít
      nhôm

      57

      Các sản phẩm sản xuất từ ximăng, bê tông

      6810

       

       

       

      58

      Cột điện bê tông ly tâm

      6810

      91

      90

      Cho đường dây đến 35 KV

      59

      Gạch Block

      6810

      11

      00

      Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

      60

      Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi
      măng sợi xenlulô hoặc tương tự

      6811

       

       

       

      61

      Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

      6811

      6811

      10

      20

      00

      00

      920 x 1500mm

      62

      Gạch chịu lửa

      6902

      10

      00

      Mg - Chrome

      Mg - Spinel (MS80, MS86)

      63

      Gạch ốp, lát (Ceramic, Granit, Cotto,
      Terrazo, Brestonstone, Terastone)

       

      6904

       

      6907

      6908

       

       

       

      Đến 500mm x 500mm

      64

      Gạch xây, gạch lát nền, ngói lợp

      6904

       

       

       

      65

      Sứ vệ sinh

      6910

       

       

      Các loại

      66

      Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang

      7003

       

      7003

      7003

      7003

      7004

      7004

      7004

      7004

      7005

      7005

      7005

      7005

      12

       

      12

      19

      19

      20

      20

      90

      90

      10

      10

      21

      21

      20

       

      90

      20

      90

      20

      90

      20

      90

      20

      90

      20

      90

      Dày từ 1,5 - 18mm

      67

      Kính dán

      7008

      00

      00

      Dày từ 1,5 - 18mm

      68

      Kính gương

      7009

       

       

      Dày từ 1,5 - 18mm

      69

      Thép lá mạ kẽm và phủ màu

      7210

      7210

      7210

      30

      61

      70

      11

      10

      Dày từ 1,2 trở xuống

      70

      Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn
      và vằn)

      7213

       

      7214

      7214

      7214

      10

       

      10

      20

      91

       

       

       

      00

      F 5,5 - F 40 mm

      71

      Thép hình các loại

      7216

       

      7216

      7216

      7216

      7216

      7216

      7216

      10

       

      21

      22

      31

      32

      33

      40

      00

       

      00

      00

      11

      11

      11

      11

      Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao
      đến 140 mm

      72

      Dây thép thường (đen và mạ kẽm)

      7217

       

      7217

      7217

      10

       

      20

      90

      10

       

      10

      20

      F1 - F 5mm

      73

      Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

      7303

       

      7303

      7303

      7303

      7303

      00

       

      00

      00

      00

      00

      11

       

      12

      13

      21

      22

      Loại thông dụng và loại F150 - F 600 mm, dài 5 - 6m

      74

      ống áp lực, cửa van

      7304

      31

       

      Bằng thép dùng cho thuỷ điện, dày từ  6 -
      20mm, áp suất >15at

      75

      Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

      7306

       

       

      F 14 - F 115mm

      76

      Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

      7306

       

       

      F 400 - F 2.600mm

      77

      Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

      7308

      30

      00

      Loại thông dụng

      78

      Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

      7308

      10

       

      Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100m,
      tải trọng H30

      Dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100m tải
      trọng T26

      79

      Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp
      sẵn bằng thép

      7308

       

      9406

      90

       

      00

      10

       

      94

       

      80

      Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

      7308

      90

      30

      Dày 0,25 - 0,55mm

      Dài 3500mm

      81

      Các loại bể chứa

      7309

      00

      00

      Loại thông dụng

      82

      Các loại thùng phi

      7310

       

       

      Loại thông dụng

      83

      Cáp thép chống thép và dây néo LK - 09

      7312

       

       

      Có kết cấu đến 37 sợi. Tiết diện đến 170mm2

      84

      Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

      7313

      00

      00

       

      85

      Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

      7314

      7314

      20

      50

      00

      00

      Loại thông dụng

      86

      Đinh sắt, thép

      7317

       

       

       

      87

      Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

      7318

       

       

      Loại thông dụng

      88

      Dây đồng tròn

      7408

      11

      10

      Tiết diện từ 16 đến 630mm2

      89

      Dây cáp đồng trần

      7413

      7413

      00

      00

      11

      12

       

      90

      Dây điện các loại

      7605

      8544

       

       

      Lõi nhôm không hợp kim

      Lõi đồng không hợp kim

      91

      Các cấu kiện nhôm định hình

      7610

      7610

      10

      90

      00

      90

       

      92

      Dây cáp nhôm trần

      7614

      7614

      7614

      7614

      90

      90

      90

      90

      11

      12

      13

      19

      Tiết diện từ 16 đến 1200mm2

      93

      Dây cáp nhôm trần lõi thép

      7614

      7614

      7614

      7614

      10

      10

      10

      10

      11

      12

      13

      19

      Tiết diện từ 35 đến 1200mm2

      94

      Biển báo an toàn

      8310

      00

      90

      Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thuỷ
      tinh

      95

      Khớp nối vạn năng

      8483

      60

      00

      HH50

      96

      ống cầu chì

      8485

      90

      90

      F 24 x F 32 bằng composite

      97

      Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng
      composite

      8485

      90

      90

      Hộp 1, 2, 4, 6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3
      pha

      98

      Cáp điện thoại

      8544

      49

       

      Đường kính từ  0,4 - 0,9mm, từ 6 - 1.200 đôi

      99

      Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE,
      PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

      8544

       

       

       

      8544

      8544

      8544

      11

       

       

       

      11

      20

      20

      20

       

       

       

      30

      10

      20

      Loại 1 hoặc hai lõi có tiết diện lõi đơn
      đến 630mm2

      Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến
      400mm2

      100

      Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

      8544

      49

       

      CAT5, CAT5E, CAT6

      101

      Dây thuê bao điện thoại

      8544

      49

       

      Một hoặc nhiều sợi

      102

      Cáp sợi quang

      9001

      9001

      9001

      11

      12

      13

       

      Sử dụng cho ngành bưu điện

      103

      Bóng đèn điện các loại

      9405

      10

      20

       

      104

      Giá phối dây

       

       

       

      Dây quang ODF, dây trung gian IDF

      105

      Hộp chia dây

       

       

       

      Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

       

      DANH
      MỤC

      MÁY
      MÓC, THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
      (Ban
      hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ
      trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

      STT

      Tên mặt hàng

      Mã số theo biểu
      thuế nhập khẩu

      Ký hiệu quy cách,
      mô tả đặc tính kỹ thuật

       

       

      Nhóm

      Phân nhóm

       

      1

      Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm
      nóng

      7308

      20

      11

      Cho đường dây đến 500 kV

      2

      Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim
      loại

      7308

      40

       

      Loại thông dụng

      3

      Bồn chứa

      7309

      00

      00

      Đến 4.000 m3

      4

      Bồn chịu áp lực và bốn chứa khí nén

      7310

      7311

       

       

      Đến 1.000 m3 áp suất làm việc
      đến 100 at; với tích số PV<4000

      5

      Nồi hơi các loại (nguyên liệu đốt: than,
      gas, dầu, bã mía

      8402

      8402

      12

      12

      91

      99

      Công suất tới 25 tấn/h

      áp suất làm việc tới 30 at

      6

      Động cơ đốt trong

      8408

      10

      10

      Công suất đến 30 CV, loại diesel

      7

      Máy bơm nước thuỷ lợi

      8413

      81

       

      Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30-40m

      8

      Máy nén lạnh

      8414

      30

      99

      Công suất đến 150.000 kcal/h

      9

      Máy nén khí

      8414

      40

      00

      Đến 32 at, 18 m3/h

      10

      Quạt công nghiệp

      8414

      8414

      51

      59

       

      Đến 100.000 m3/h

      11

      Buồng lạnh (trên bờ)

      8418

      50

      22

      Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt
      bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

      12

      Tủ đông gió

      8418

      69

      90

      Công suất 100 - 250 kg/mẻ

      13

      Tủ đông tiếp xúc

      8418

      69

      90

      Công suất 500 - 2000 kg/mẻ

      14

      Máy làm đá vảy

      8418

      69

      50

       

      15

      IQF kiểu lưới thẳng, kiểu xoắn ốc và siêu
      tốc

      8418

      69

      90

      Công suất cấp đông từ 200 - 1000 kg/h

      16

      Nồi hấp tiệt trùng

      8419

      20

      00

      Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

      17

      Tủ sấy

      8419

      39

      19

      Từ 30 lít đến 200 lít

      18

      Máy ép gạch Block

      8420

      10

      90

      Đến 600 viên/h, 13 kW

      19

      Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

      8425

      11

      00

      Sức nâng đến 100 tấn

      20

      Máy đóng mở cửa cống tay quay

      8425

      19

      00

      Sức nâng đến 30 tấn

      21

      Tời chạy bằng động cơ điện

      8425

      31

      00

      Sức nâng đến 50 tấn

      22

      Tời các loại

      8425

      39

      00

      Sức nâng đến 10 tấn

      23

      Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các
      loại

      8426

      11

      00

      Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18m

      24

      Cổng trục

      8426

       

       

      Sức nâng đến 125 tấn

      Khẩu độ đến 64 m

      25

      Cầu trục

      8426

       

       

      Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ
      đến 25 m)

       

       

       

       

       

      Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ
      đến 34 m)

      Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến
      25 m)

      26

      Thang máy

      8428

      10

      10

      Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến
      1,5 m/s)

      Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến
      1,5 m/s)

      27

      Xe lu tĩnh bánh lốp

      8429

      40

      10

      10 - 12 tấn

      28

      Xe lu tĩnh bánh thép

      8429

      40

      10

      6 - 12 tấn

      29

      Xe lu rung bánh thép

      8429

      40

      10

      Trọng tải khi rung đến 10 tấn

       

      30

      Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công
      trình xây dựng gồm:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Gàu khoan đất, đá

      8431

      41

      00

      F: 600 - 2200 mm

       

        Gàu vét đất, đá

      8431

      41

      00

      F: 600 - 2200 mm

       

        Bộ ống đổ bê tông

       

       

       

      F: 219-273 mm, dài
      80 m

       

        ống thổi rửa

       

       

       

      F: 89 mm, dài 80 m

      31

      Máy gặt lúa rải hàng

      8433

      51

      00

      Bề rộng cắt 1,2 - 1,5 m

      Công suất đến 0,5 ha/h

      32

      Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ

      8433

      52

      00

      Công suất đến 2,5 tấn/h

      33

      Máy xay sát gạo

      8437

      8437

      80

      80

      10

      20

      Công suất đến 6 tấn/h

      34

      Máy đánh bóng gạo các loại

      8437

      80

      51

      Công suất đến 6 tấn/h

      35

      Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

      8437

      10

       

      Công suất đến 10 tấn/h

      36

      Dây chuyền sản xuất bia

      8438

      40

       

      Công suất đến 2000 lít/ngày

      37

      Dây chuyền chế biến bột cá

      8438

      80

      91

      Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

      38

      Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

      8439

      20

      00

      Công suất 1.000 - 5.000 tấn/năm

      39

      Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

      8439

      20

      00

      Công suất đến 1.500 tấn/năm

      40

      Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

      8439

      20

      00

      Công suất 1.000 - 1.500 tấn/năm

      41

      Dây chuyên cán thép xâydựng

      8455

      21

      00

      Công suất đến 30.000 tấn/năm

      42

      Máy tiện vạn năng phổ thông

      8458

      19

       

      Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

      43

      Máy khoan cần

      8459

      29

       

      Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình
      dài 400 mm

      44

      Máy khoan bàn

      8459

      29

       

      Đường kính đến 13 mm

      45

      Máy mài hai đá

      8460

      90

       

      Đường kính đến 400 mm

      46

      Máy bào ngang phổ thông

      8461

      20

       

      Hành trình 650 mm

      47

      Máy cưa cần

      8461

      50

       

       

      48

      Máy búa hơi

      8462

      10

       

      Đến 75 kg

      49

      Trạm nghiền sàng đá

      8474

      20

       

      Công suất đến 50 tấn/h

      50

      Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

      8474

      31

       

      Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

      51

      Máy trộn bê tông cưỡng bức

      8474

      31

       

      Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

      52

      Trạm trộn bê tông

      8474

      31

       

      Công suất đến 80 m3/h

      53

      Trạm trộn bê tông nhựa nóng

      8474

      32

       

      Công suất đến 104 tấn/h

      54

      Máy tách cát

      8474

      10

       

      Công suất 25 - 50 m3/h

      55

      Cụm hộp số thuỷ

      8483

      40

      21

      Gắn động cơ diesen đến 15 CV

      56

      Máy phát điện (trên bờ)

      8501

      61

       

      Công suất không quá 75 kVA

       

       

      8502

      11

      00

      Điện áp ra 220/240V

      57

      Động cơ điện một pha (không kín nước)

      8501

       

       

      Công suất đến 2,2kW, động cơ tụ điện không
      đồng bộ, rô to ngắn mạch

      58

      Động cơ điện ba pha (không kín nước)

      8501

       

       

      Công suất từ 0,55kW đến 90kW, động cơ không
      đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750vg/ph đến 3000 vg/ph

      59

      Động cơ điện ba pha (không kín nước)

      8501

       

       

      Công suất từ 90kW đến 1000 kW, động cơ
      không đồng bộ, rô to ngắn mạch 600vg/ph

      60

      Hệ thống nguồn DC- 48V

      8504

      40

      30

      VITECO -ARGUS (10A-600A)

      61

      Hệ thống nguồn

      8504

      40

      90

      HRS 4500

      SDPS 250

      62

      Thiết bị nguồn độc lập

      8540

      40

      90

      DPS 4825

      DPS 4850

      63

      Thiết bị nguồn 1 chiều

      8504

      40

      90

      HFCR - 1600

      64

      Balass đèn huỳnh quang dạng ống

      8504

      10

      00

      220V - 50 Hz

      Công suất từ 20W - 40W

      65

      Máy biến thế

      8504

       

      8504

      8504

      21

       

      22

      23

       

      Điện áp đến 110kV

      Công suất đến 63MVA

      66

      Máy biến dòng điện

      8504

      31

      10

      Điện áp từ 6 đến 35kV

      Tỷ số biến dòng 5 - 1000/5A

      67

      Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

      8504

      31

       

      10

      Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng

      68

      Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

      8504

      31

      10

      Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng

      69

      Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung
      thế 35kV

      8504

      31

       

      Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

      70

      Máy biến áp đo lường trung thế

      8504

      32

       

      Đến cấp điện áp 35kV

      71

      Đèn lò

      8513

      8513

      10

      10

      10

      20

      ĐM 10A

      72

      Giá nạp đèn lò

      8513

      8513

      90

      90

      10

      20

      GN 16 - 32 - 48

      73

      Máy điện thoại tự động

      8517

      19

      10

       

      74

      Hộp đấu dây

      8517

      30

       

      HD, HC, HDTM - 50, HPDR, lô giắc

      75

      Hộp đấu nối

      8517

      30

       

      HCN 30, HCN 50

      76

      Hộp bảo an thuê bao

      8517

      30

       

      DS 391, GDT

      77

      Hộp nối dây thuê bao

      8517

      30

       

      UD

      78

      Tủ đấu cáp điện thoại

      8517

      30

       

      Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300
      PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

      79

      Hộp bảo an thuê bao

      8517

      30

       

      DS 301

      GDT

      80

      Măng sông cáp

      8517

      30

       

      PMS 1-3

      PMS 4-6

      81

      Măng sông cáp quang

      8517

      30

       

      PMO- 12/72 FO

      82

      Thùng thư bưu chính

      8517

      30

       

       

      83

      Modem dùng cho mạng Payphone

      8517

      50

      10

       

      84

      Hệ thống tổng đài truy nhập DTS- 4000- AN

      8517

      50

      90

       

      85

      Tổng đài DTS

      8517

      50

      90

      Đến 80.000 số

      86

      Thiết bị cắt lọc sét

      8517

      80

      99

      LPS

      87

      Thiết bị chống đấu trộm đường dây P- Line

      8517

      80

      99

       

      88

      Bảo an 5 điểm MDF

      8517

      90

      90

      MDF S2000-PTC

      89

      Giá đấu dây MDF loại P6000

      8517

      90

      90

      MDF P6000

      90

      Nắp hố cáp thông tin GANIVO

      8517

      90

      90

      Nhp003023023

      91

      Phiến đấu dây

      8517

      90

      90

      1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI -10),
      dây SL10 dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

      92

      REF nối cáp

      8517

      90

      90

      UY2

      UY-POSTEF

      93

      Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)

      8517

      90

      90

       

      94

      Thiết bị chống sét mạng LAN

      8517

      80

      99

      POSTEF PP-RJ45/16

      95

      Thiết bị chống sét trên đường dây

      8517

      80

      99

      POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43,
      POFTEF-B180, POSTEF-B480

      Sử dụng cho ngành bưu điện

      96

      Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

      8517

      90

      90

      POSTEF DK-2000

      97

      Loa các loại

      8518

      29

       

       

      98

      Cầu dao cao thế (trên bờ)

      8535

      21

       

      Điện áp 6 - 35kV. Dòng định mức từ 200 A
      đến 1.000A

      99

      Aptômát các loại (trên bờ)

      9536

      20

      00

      U đến 500V

      I đến 600A

      100

      Cầu so và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

      8536

      50

       

      I đến 3.000A

      101

      Khởi động từ (trên bờ)

      8536

      90

      90

      UCD 220V, 380V

      I từ 4A đến 450A

       

      102

       

      Tủ điện các loại (trên bờ)

       

      8537

       

       

      Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt
      thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

      103

      Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến
      áp

      8537

       

       

      Tại các trạm biến áp đến 220kV

      104

      Dây thuê bao điện thoại có dây gia cường

      8544

      49

      12

      POSTEF DROPWIRE

      11 x 0,2

      105

      Sứ cách điện

      8546

      20

       

      Bằng gốm điện áp đến 35kV

      106

      Toa xe lửa chở khách

      8605

      00

      00

      Các loại

      107

      Toa xe lửa thùng (xitéc) composite chở chất
      lỏng

      8606

      10

      00

      Đến 30m3

      108

      Toa xe hàng, quy cách

      8606

      10

      00

      Các loại

      109

      Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo
      sau

      8701

       

       

      Từ 8CV đến 20CV

      110

      Ô tô chở khách

      8702

      10

       

      Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

      111

      Ô tô con

      8703

       

       

      Đến 9 chỗ ngồi

      112

      Ô tô tải nhẹ

      8704

      8704

      21

      31

       

      Đến 5 tấn

      113

      Tầu khách

      8901

      10

       

      Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

      114

      Phà tự hành

      8901

      10

       

      Các loại

      115

      Tầu chở dầu

      8901

      20

       

      Trọng tải đến 13.500 tấn

      116

      Tàu thuỷ chở hàng

      8901

      90

       

      Trọng tải đến 5.000 DWT

      117

      Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các
      loại

      8901

      90

       

      Sức nâng đến 3.800 tấn

      118

      Xà làn biển

      8901

      90

       

      Các loại

      119

      Xà lan vận tải sông

      8901

      90

       

      Các loại

      120

      Tàu chuyên dụng chở container

      8901

      90

       

      Trong tải tới 1.000 TEU

      121

      Tầu cá vỏ gỗ các loại

      8902

       

       

      Công suất đến 600 CV

      122

      Tầu cá vỏ sắt các loại

      8902

       

       

      Công suất đến 1980 CV

      123

      Tàu cá vỏ composite

      8902

       

       

      Công suất đến 1000 CV

      124

      Tầu dịch vụ nghề cá

      8902

       

       

      Công suất đến 2000 CV

      125

      Tầu kiểm ngư

      8902

       

       

      Công suất đến 600 CV

      126

      Tầu kéo biển

      8904

       

       

      Công suất đến 7.000 CV

      127

      Tầu thả phao

      8904

       

       

      Công suất đến 3.000 CV

      128

      Tầu kéo - đẩy sông

      8904

       

       

      Công suất đến 300 CV

      129

      Tầu hút bùn tự hành

      8905

      10

      00

      Đến 500 m3/h

      130

      Tầu hút bùn không tự hành

      8905

      10

      00

      Đến 3.000 m3/h

      Công suất đến 4.170 CV

      131

      Tầu cuốc sông và biển

      8905

      10

      00

      Chiều sâu cuốc 10 - 20m

      Công suất đến 3.000 CV

      132

      Ụ nổi

      8905

      90

      10

      Sức nâng đến 20.000 tấn

      133

      Tầu chuyên dụng tốc độ cao

      8906

      90

      90

      Đến 32 hải lý/h

      Công suất đến 3.200 CV

      134

      Tầu nghiên cứu biển

      8906

      90

      90

      Công suất đến 5.000 CV

      135

      Cân điện tử

      9016

      00

      10

      C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

      Sử dụng cho ngành bưu điện

      136

      Cân tự động điện tử

      9016

      00

      10

      Đến 120 tấn

      137

      Máy điện châm

      9018

      90

      90

      DC 6v-2f-c

      138

      Công tơ điện 1 pha; 3 pha

      9028

      30

      10

      U đến 380 V

      I đến 100 A

      139

      Băng tải các loại

       

       

       

      Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m

      140

      Các loại máy xấy thùng quay

       

       

       

      Công suất đến 1 tấn/h

      141

      Các loại Xyclon, lò nung

       

       

       

      Đến 3,5 m3/h

      142

      Card thuê bao của tổng đài điện tử

       

       

       

      Sử dụng cho ngành bưu điện

      143

      Cột ăng ten vi ba

       

       

       

      Cao đến 150m

      144

      Dây chuyền chế biến mủ cao su

       

       

       

      Công suất đến 6 tấn/h

      145

      Dây chuyền sản xuất phân NPK

       

       

       

      Công suất 30.000 tấn/năm

      146

      Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

       

       

       

      Công suất đến 20 tấn/h

      147

      Đèn báo hiệu đường thuỷ BH-998p

       

       

       

       

      148

      Gầu tải các loại

       

       

       

      Đến 60 m3/h, cao 25m

      149

      Ghi quay xi măng lò đứng

       

       

       

       

      150

      Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ (đúc đồng)

       

       

       

      Chân vịt đường kính đến 2m

      151

      Kích thuỷ lực cho lò Tuynen

       

       

       

      Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

      152

      Lọc bụi tay áo

       

       

       

      Các loại

      153

      Máy cán thô có răng

       

       

       

      Đến d = 800 mm, l = 400, 15m3/h

      154

      Máy cán trơn

       

       

       

      Đến d = 1000 mm, l = 800, 20m3/h

      155

      Máy cấp liệu thùng

       

       

       

      Đến 60 m3/h

      156

      Máy nghiền bi

       

       

       

      Đến 6 tấn/h, số vòng quay n = 29,2 vg/ph

      Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph

      Đến 14 tấn/h, n = 21,4 vg/ph

      (nguyên liệu vào: 0 - 0,25 mm, sản phẩm ra:
      0 - 0,074 mm)

      157

      Máy nghiền hàm 400 x 600

       

       

       

      Đến 10 m3/h

      158

      Máy nghiền xa luân

       

       

       

      Đến d = 2800 mm, 40 kW

      159

      Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

       

       

       

      Đến 12 m3/h, 130 kW

      160

      Máy nhào hai trục có lưới lọc

       

       

       

      Đến 20 m3/h, 40 kW

      161

      Máy thả phao các loại

       

       

       

      Sức nâng đến 5 tấn

      162

      Máy xoá tem và in cước thay tem

       

       

       

       

      163

      Thiết bị đầu cuối cấp quang

       

       

       

      STM-1, STM-4, STM-16

      164

      Thiết bị đầu nối MDF

       

       

       

      Từ 500 đến 5.000 đôi

      165

      Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

       

       

       

      Đến 20 triệu viên/năm

      166

      Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

       

       

       

       

      167

      Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột
      điện bằng bê tông cốt thép

       

       

       

      Đến 300 - 1500mm; 75kW; 110 - 220 kV

      168

      Thiết bị vi ba số

       

       

       

      4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

      169

      Thiết bị vi ba số ít kênh

       

       

       

      1 đến 6 kênh

      170

      Vận thăng

       

       

       

      Sức nâng đến 500kg - 3kW

      171

      Vít tải các loại

       

       

       

      Đường kính đến 600mm, dài 30m

      172

      Xe goòng lò nung Tuynen

       

       

       

       

       

      DANH
      MỤC

      VẬT
      TƯ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIỂM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN
      XUẤT ĐƯỢC
      (Ban
      hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ
      trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

      STT

      Tên mặt hàng

      Mã số theo biểu
      thuế nhập khẩu

      Ký hiệu quy cách,
      mô tả đặc tính kỹ thuật

       

       

      Nhóm

      Phân nhóm

       

      1

      Biosafe

      1515

      19

      00

      Dạng lỏng

      2

      Thạch anh

      2506

      10

      00

      Dạng bột màu trắng

      3

      Bentonite API

      2508

      10

      00

      Dạng bột màu vàng sáng

      4

      Bentonite cọc nhồi

      2508

      10

      00

      Dạng bột màu vàng sáng

      5

      Bentonite khuôn đúc

      2508

      10

      00

      Dạng bột màu vàng sáng

      6

      Bentonite giếng khoan

      2508

      10

      00

      Dạng bột màu vàng sáng

      7

      Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

      2508

      40

      00

      Dạng tấm

      8

      Dolomite

      2518

       

       

      Dạng bột mày xám và trắng

      9

      Xi măng P300

      2523

      29

      10

      Xây dựng các công trình biển

      10

      Xi măng nóng giếng khoan

      2523

      90

      00

       

      11

      Xi măng Class G

      2523

      90

      00

       

      12

      Mica

      2525

      20

      00

      Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16
      mesh đến 100 mesh

      13

      Felspat

      2529

      10

      00

      Dạng bột,  hạt màu trắng hoặc vàng sáng

      14

      Dầu nhớt bôi trơn

      2710

      99

      90

      SAE (30 ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT,
      40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5) ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32,
      VIT100

      15

      Canxi Clorua (CaCl2)

      2827

      20

      10

      Dạng bột màu trắng

      16

      Đá vôi (CaCO3)

      2836

      50

       

      Dạng bột hoặc hạt màu trắng

      17

      Silica Flour

      2839

      90

      00

      Dạng bột màu vàng sáng

      18

      Barite API

      2851

      00

      90

      Dạng bột màu be sáng

      19

      DMC - lub

      2942

      00

      00

      Dạng nhớt màu tối

      20

      Sơn giàn khoan và các kết cấu thép

      3208

      3209

      10

      90

      40

      90

       

      21

      Sơn hoá học các loại

      3208

      3209

       

       

      Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc
      chủng

      22

      Dung môi kèm theo sơn

      3209

      90

      90

      Dạng bột màu vàng sáng

      23

      Chất hoá dẻo DOP

      3812

      20

      10

       

      24

      Bột nhựa PVC

      3904

      10

       

       

      25

      Gỗ dùng kê lót giàn khoan

      4407

      99

       

       

      26

      Biển báo hiệu trên giàn khoan

      8310

      00

      90

       

      27

      Bảo hộ lao động

       

       

       

      Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay

      28

      Hoá phẩm khoan khác

       

       

       

      Chất tạo mọt, Polime silic hữu cơ, phèn
      nhôm kép kali, than chì bột, vỏ trấu

      Bột đá cẩm thạch, Sterat nhôm, NaCL, chất
      hoạt tính bề mặt, HCI

       




      THU VI?N PHÁP LU?T



      THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
      -------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ----------

      No.704/2003/QD-BKH

      Hanoi, September 18,2003

      DECISION

      PROMULGATING THE LIST OF EQUIPMENT, MACHINERY AND SPECIAL-USE TRANSPORT MEANS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME; THE LIST OF CONSTRUCTION MATERIALS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME; THE LIST OF SUPPLIES IN SERVICE OF THE OIL AND GAS DEPOSIT PROSPECTION, EXPLORATION AND DEVELOPMENT, WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME

      THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT

      Pursuant to the Government’s Decree No. 61/2003/ND-CP of June 6, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;
      Pursuant to the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law and Decree No. 76/2002/ND-CP of September 13, 2002 amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law.
      Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam and Decree No. 27/2003/ND-CP of March 19, 2003 amending and supplementing a number of articles of Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000, detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;
      Pursuant to the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000 detailing the implementation of the Petroleum Law;
      At the proposals of the concerned ministries and branches,

      DECIDES:

      Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of equipment, machinery and special-use transport means which can be produced at home; the list of construction materials which can be produced at home; and the list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home.

      1. The list of equipment, machinery and special-use transport means which can be produced at home shall be used as a basis for distinction from:

      a/ Equipment, machinery and special-use transport means which cannot be produced at home and need to be imported for the formation of fixed assets of enterprises not liable to value added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000, detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Item a, Clause 2, Article 60 of the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000, detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;

      b/ Equipment, machinery, spare parts, special-use transport means which cannot be produced at home and need to be imported for carrying out oil and gas deposit prospection, exploration and development activities not liable to value added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000, detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Clause 1, Article 55 of the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law;

      2. The list of construction materials which can be produced at home shall be used as a basis for distinction from those kinds of construction materials which cannot be made at home and need to be imported for the formation of fixed assets of enterprises which:

      Ordinal number

      Appellations
      of goods items

      Codes under the Import Tariffs

      Specification signs, description of technical characteristics

       

       

      Heading

      Sub-heading

       

      1

      High-tension poles of thermal zinc-coated steel

      7308

      20

      11

      For transmission lines of up to 500 kV

      2

      Assorted metal scaffoldings, props, shuttering

      7308

      40

       

      Of common type

      3

      Tanks

      7309

      00

      00

      Up to 4,000 m3

      4

      Pressure tanks and tanks for compressed gas

      7310

      7311

       

       

      Up to 1,000 m3, working pressure of up to 100 at; with the multiplication product PV of less than 4,000

      5

      Assorted steam boilers (fuels: coal, gas, oil, sugarcane bagasse)

      8402

      8402

      12

      12

      91

      99

      Output of up to 25 tons/h

      Working pressure of up to 30 at

      6

      Internal combustion engines

      8408

      10

      10

      Output of up to 30 CV, diesel type

      7

      Irrigation water pumps

      8413

      81

       

      Up to Q = 32,000 m3/h, H = 30 - 40m

      8

      Refrigerating compressors

      8414

      30

      99

      Output of up to 150,000 kcal/h

      9

      Air compressors

      8414

      40

      00

      Up to 32 at, 18 m3/h

      10

      Industrial fans

      8414

      8414

      51

      59

       

      Up to 100,000 m3/h

      11

      Refrigerating chambers (ashore)

      8418

      50

      22

      Joined with Polyurethane panels, insulated, two sides covered with plastic-coated iron sheets, refrigerating chambers are of a height of up to 10 m and capacity of up to 20,000 m3

      12

      Wind freezers

      8418

      69

      90

      Output of 100 - 250 kg/batch

      13

      Contact freezers

      8418

      69

      90

      Output of 500 - 2,000 kg/batch

      14

      Scale ice-maker units

      8418

      69

      50

       

      15

      IQF of straight net, twisted and instantaneous type

      8418

      69

      90

      Freezing output of 200 - 1,000 kg/h

      16

      Sterilizers

      8419

      20

      00

      Of types of 20, 52 and 75 liters

      17

      Dryers

      8419

      39

      19

      Of types of between 30 and 200 liters

      18

      Block brick-pressers

      8420

      10

      90

      Up to 600 bricks/h, 13 kW

      19

      Sluice-gate -closing and -opening machines, powered by electric motor

      8425

      11

      00

      Lifting capacity of up to 100 tons

      20

      Sluice-gate -opening and-closing machines, hand-operated

      8425

      19

      00

      Lifting capacity of up to 30 tons

      21

      Winches, powered by electric motor

      8425

      31

      00

      Lifting capacity of up to 50 tons

      22

      Assorted winches

      8425

      39

      00

      Lifting capacity of up to 10 tons

      23

      Derricks on assorted river ships, coastal ships

      8426

      11

      00

      Lifting capacity of up to 15 tons, reach of 18 m

      24

      Gantry cranes

      8426

       

       

      Lifting capacity of up to 125 tons, span of up to 64 m

      25

      Bridge cranes

      8426

       

       

      Of one-beam type (lifting capacity of up to 10 tons, span of up to 25 m)

      Of two-beam type (lifting capacity of up to 90 tons, span of up to 34 m)

      Of tower type (lifting capacity of up to 20 tons, reach of up to 25 m)

      26

      Lifts

      8428

      10

      10

      For people (load of up to 2 tons, speed of up to 1.5 m/s)

      For goods (load of up to 5 tons, speed of up to 1.5 m/s)

      27

      Static pneumatic-tire road rollers

      8429

      40

      10

      10 - 12 tons

      28

      Static steel-wheel road rollers

      8429

      40

      10

      6 - 12 tons

      29

      Vibrating steel-wheel road rollers

      8429

      40

      10

      Load of up to 10 tons when vibrating

      30

      Equipment for driving cast-in-place concrete piles for construction works, including:

       

       

       

       

       

      Drilling buckets

      8431

      41

      00

      : 600 - 2,200 mm

       

      Scrapping buckets

      8431

      41

      00

      : 600 - 2,200 mm

       

      Concrete-placing tube sets

       

       

       

      : 219 - 273 mm, 80 m long

       

      Cleaning blow-tubes

       

       

       

      : 89 mm, 80 m long

      31

      Spreading rice harvesters

      8433

      51

      00

      Cutting width of 1.2 - 1.5 m

      Output of up to 0.5 ha/h

      32

      Rice-threaders, with and without motor

      8433

      52

      00

      Output of up to 2.5 tons/h

      33

      Rice-milling machines

      8437

      8437

      80

      80

      10

      20

      Output of up to 6 tons/h

      34

      Assorted rice-polishing machines

      8437

      80

      51

      Output of up to 6 tons/h

      35

      Export rice-processing chains

      8437

      10

       

      Output of up to 10 tons/h

      36

      Beer production chains

      8438

      40

       

      Output of up to 2,000 liters/day

      37

      Fish powder production chains

      8438

      80

      91

      Output of up to 80 tons of raw materials/day

      38

      Krap paper production chains

      8439

      20

      00

      Output of up to 1,000 - 5,000 tons/year

      39

      Votive paper production chains

      8439

      20

      00

      Output of up to 1,500 tons/year

      40

      Tissue paper production chains

      8439

      20

      00

      Output of up to 1,000 - 1,500 tons/year

      41

      Construction steel rolling chains

      8455

      21

      00

      Output of up to 30,000 tons/year

      42

      Common multi-purpose lathes

      8458

      19

       

      Diameter of up to 650 mm, length of 3,000 mm

      43

      Rod drilling machines

      8459

      29

       

      Drill’s diameter of up to 40 mm, stroke of 400 mm

      44

      Table drilling machines

      8459

      29

       

      Diameter of up to 13 mm

      45

      Two-stone grinding machines

      8460

      90

       

      Diameter of up to 400 mm

      46

      Common shaping machines

      8461

      20

       

      Stroke of 650 mm

      47

      Rod sawing machines

      8461

      50

       

       

      48

      Pneumatic hammers

      8462

      10

       

      Up to 75 kg

      49

      Stone-grinding and -screening stations

      8474

      20

       

      Output of up to 50 tons/h

      50

      Concrete-mixing machines of free-drop type

      8474

      31

       

      Up to 250 liters/batch, 5.2 kW

      51

      Concrete-mixing machines of coercive type

      8474

      31

       

      Up to 500 liters/batch, 10 kW

      52

      Concrete-mixing stations

      8474

      31

       

      Output of up to 50 80 m3/h

      53

      Hot-asphalt concrete-mixing stations

      8474

      32

       

      Output of up to 104 tons/h

      54

      Sand-separating machines

      8474

      10

       

      Output of 25 - 50 m3/h

      55

      Hydraulic gear box assemblies

      8483

      40

      21

      Fitted with diesel motor of up to 15 CV

      56

      Generators (ashore)

      8501

      61

       

      Output not exceeding 75 kVA

       

       

      8502

      11

      00

      Output voltage of 220/240 V

      57

      Single-phase AC motors (not water-tight)

      8501

       

       

      Output of up to 2.2 kW, asynchronous capacitor motor, short-circuit rotor

      58

      Three-phase AC motors (not water-tight)

      8501

       

       

      Output of up to 0.55 kW and 90 kW, asynchronous motor, short-circuit rotor of between 750 rounds/minute and 3,000 rounds/minute

      59

      Three-phase AC motors (not water-tight)

      8501

       

       

      Output of between 90 kW and 1,000 kW, asynchronous motor, short-circuit rotor of 600 rounds/minute

      60

      DC-46V source system

      8504

      40

      30

      VITECO-ARGUS (10A - 600A)

      61

      Source system

      8504

      40

      90

      HRS 4500

      SDPS 250

      62

      Independent source equipment

      8504

      40

      90

      DPS 4825

      DPS 4850

      63

      DC source equipment

      8504

      40

      90

      HFCR-1600

      64

      Ballasts for fluorescent lamps, of tube shape

      8504

      10

      00

      220V - 50 Hz

      Output of between 20 W and 40 W

      65

      Voltage transformers

      8504

      8504

      8504

      21

      22

      23

       

      Voltage of up to 110 kV

      Output of up to 63 MVA

      66

      Electric current transformers

      8504

      31

      10

      Voltage of between 6 and 35 kV

      Current transformation ratio 5 - 1,000/5A

      67

      One-phase voltage transformers (ashore)

      8504

      31

      10

      Voltage of between 6 and 35 kV, induction type

      68

      Three-phase voltage transformers (ashore)

      8504

      31

      10

      Voltage of between 6 and 15 kV, induction type

      69

      Low-voltage 380V and medium-voltage 35kV instrument transformers

      8504

      31

       

      Primary, up to 2,000 A; secondary, 1 A and 5A

      70

      Medium-voltage instrument transformers

      8504

      32

       

      Up to a voltage of 35 kV

      71

      Miner’s lamps

      8513

      8513

      10

      10

      10

      20

      DM 10 A

      72

      Miner’s lamps’ charging stands

      8513

      8513

      90

      90

      10

      20

      GN 16 - 32 - 48

      73

      Automatic telephones

      8517

      19

      10

       

      74

      Wire connection boxes

      8517

      30

       

      HC, HD, HDTM-50, HPDR, jack batche

      75

      Connection boxes

      8517

      30

       

      HCN 30, HCN 50

      76

      Subscriber security boxes

      8517

      30

       

      DS391, General Department of Tax

      77

      Subscriber line connection boxes

      8517

      30

       

      UD

      78

      Telephonic cable connection cabinets

      8517

      30

       

      Of iron and composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP-600, KP-1200)

      79

      Subscriber security boxes

      8517

      30

       

      DS301

      GDT

      80

      Cable sleeves

      8517

      30

       

      PMS 1-3

      PMS 4-6

      81

      Optic fiber cable sleeves

      8517

      30

       

      PMO-12/72 FO

      82

      Mail boxes

      8517

      30

       

       

      83

      Modems used for payphone network

      8517

      50

      10

       

      84

      DTS-4000-AN accession switchboard system

      8517

      50

      90

       

      85

      DTS switchboards

      8517

      50

      90

      Up to 80,000 numbers

      86

      Lightning-cutting, screening devices

      8517

      80

      99

      LPS

      87

      P-Line devices to prevent illegal line connection

      8517

      80

      99

       

      88

      Five-point security devices MDF

      8517

      90

      90

      MDF S2000-PTC

      89

      MDF-connecting stands of P6000 type

      8517

      90

      90

      MDF P6000

      90

      GANIVO covers of communication cable holes

      8517

      90

      90

      Nhp003023023

      91

      Wire connection slates

      8517

      90

      90

      1 pair with grease (BI-1), 10 pairs with grease (BI-10), line SL10, line PO-10 (IDC102), subscriber line (PO-IDF and PO-ID)

      92

      REF cable connectors

      8517

      90

      90

      UY2

      UY-POSTEF

      93

      Optic transmission PDH Optimux (4E1)

      8517

      90

      90

       

      94

      Lightning-arresting devices for LAN

      8517

      80

      99

      POSTEF PP-RJ45/16

      95

      Lightning-arresting devices on lines

      8517

      80

      99

      POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480, used for the postal service

      96

      Subscriber line-checking instruments

      8517

      90

      90

      POSTEF DK-2000

      97

      Assorted speakers

      8518

      29

       

       

      98

      High-voltage switches (ashore)

      8535

      21

       

      Voltage of 6 - 35 kV. Standard current of between 200 A and 1,000 A

      99

      Assorted automatic circuit breakers (ashore)

      8536

      20

      00

      U of up to 500 V

      I of up to 600 A

      100

      Switches and current-converting switches (ashore)

      8536

      50

       

      I of up to 3,000 A

      101

      Magnetic starters (ashore)

      8536

      90

      90

      Ucd 220 V, 380 V

      I of between 4 A and 450 A

      102

      Electric cabinets (ashores)

      8537

       

       

      Cabinet shells coated with electrostatic paint, fitted with telephonic equipment or telecommunications equipment inside

      103

      Grid control and security cabinets, and transformers

      8537

       

       

      At transformers of up to 220 kV

      104

      Subscriber telephone lines with reinforced wires

      8544

      43

      12

      POSTEF DROPWIRE 11 X 02

      105

      Electrically insulated porcelain

      8546

      20

       

      Of ceramics, voltage of up to 35 kV

      106

      Railway passenger coaches

      8605

      00

      00

      All types

      107

      Composite tank wagons for the transport of fluids

      8606

      10

      00

      Up to 30 m3

      108

      Cargo coaches, standardized

      8606

      10

      00

      All types

      109

      Small tractors, four-wheeled tractors and accompanied ploughs, harrows

      8701

       

       

      Of between 8 CV and 20 cv

      110

      Passenger cars

      8702

      10

       

      Of common type, with between 10 and 50 seats

      111

      Small cars

      8703

       

       

      Up to 9 seats

      112

      Light trucks

      8704

      8704

      21

      31

       

      Up to 5 tons

      113

      Cruise ships

      8901

      10

       

      Of common type, with up to 300 seats

      114

      Self-propelled ferryboats

      8901

      10

       

      All types

      115

      Oil tankers

      8901

      20

       

      Tonnage of up to 13,500

      116

      Cargo ships

      8901

      90

       

      Tonnage of up to 5,000 DWT

      117

      Special-purpose barges fitted with assorted cranes

      8901

      90

       

      Lifting capacity of up to 3,800 tons

      118

      Sea barges

      8901

      90

       

      All types

      119

      River barges

      8901

      90

       

      All types

      120

      Container sea liners

      8901

      90

       

      Tonnage of up to 1,000 TEU

      121

      Fishing vessels with wood shells

      8902

       

       

      Output of up to 600 CV

      122

      Fishing vessels with iron shells

      8902

       

       

      Output of up to 1,980 CV

      123

      Fishing vessels with composite shells

      8902

       

       

      Output of up to 1,000 CV

      124

      Fishing service vessels

      8902

       

       

      Output of up to 2,000 CV

      125

      Fishery control vessels

      8902

       

       

      Output of up to 600 CV

      126

      Sea tug vessels

      8904

       

       

      Output of up to 7,000 CV

      127

      Buoy-laying vessels

      8904

       

       

      Output of up to 3,000 CV

      128

      River tug-push vessels

      8904

       

       

      Output of up to 300 CV

      129

      Self-propelled dredgers

      8905

      10

      00

      Up to 500 m3 /h

      130

      Non-self-propelled dredgers

      8905

      10

      00

      Up to 3,000 m3 /h, output of up to 4,170 CV

      131

      River and sea dredgers

      8905

      10

      00

      Dredging depth of 10-20 m

      Output of up to 3,000 CV

      132

      Floating docks

      8905

      90

      10

      Lifting capacity of up to 20,000 tons

      133

      Special-purpose high-speed ships

      8906

      90

      90

      Up to 32 nautical miles/h

      Output of up to 3,200 CV

      134

      Marine research ships

      8906

      90

      90

      Output of up to 5,000 CV

      135

      Electronic scales

      9016

      00

      10

      C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

      Used for the postal service

      136

      Automatic electronic scales

      9016

      00

      10

      Up to 120 tons

      137

      Galvanopuncturing machines

      9018

      90

      90

      DC 6v - 2f-c

      138

      One-phase, three-phase electricity meters

      9028

      30

      10

      U of up to 380 V

      I of up to 100 A

      139

      Assorted conveyor belts

       

       

       

      Width of up to 2,150 mm, length of up to 100 m

      140

      Assorted dryers with spinning tanks

       

       

       

      Output of up to 1 ton/h

      141

      Assorted xyclon, furnaces

       

       

       

      Up to 3.5 m3/h

      142

      Subscriber cards of electronic switchboards

       

       

       

      Used for the postal service

      143

      Micro-wave antenna masts

       

       

       

      Height of up to 150 m

      144

      Rubber latex processing chains

       

       

       

      Output of up to 6 tons/h

      145

      NPK fertilizer production chains

       

       

       

      Output of up to 30,000 tons/year

      146

      Micro-biological fertilizer production chains

       

       

       

      Output of up to 20 tons/h

      147

      BH-998P waterway signal lamps

       

       

       

       

      148

      Assorted buckets

       

       

       

      Up to 60 m3 /h. height of 25 m

      149

      Cement-rotating grate bars of blast furnaces

       

       

       

       

      150

      Axes and screw-propellers of ships (of cast copper)

       

       

       

      Screw propeller’s diameter of up to 2 m

      151

      Hydraulic jacks for tunnel furnaces

       

       

       

      Pushing power of up to 60 tons, stroke of 1.6 m

      152

      Sleeve dust-filters

       

       

       

      All types

      153

      Crude rollers, with teeth

       

       

       

      Up to d = 800 mm, l = 400, 15 m3 /h

      153

      Plain rollers

       

       

       

      Up to d = 1,000 mm, l = 800, 20 m3 /h

      155

      Tank feeders

       

       

       

      Up to 60 m3 /h

      156

      Ball mills

       

       

       

      Up to 6 tons/h, number of rounds n = 29.2 rounds/minute

      Up to 8 tons/h, n = 23.9 rounds/minute

      Up to 14 tons/h, n = 21.4 rounds/minute

      (input raw materials: 0-0.25 mm, output product: 0-074 mm)

      157

      Plate mills 400 x 600

       

       

       

      Up to 10 m3 /h

      158

      Alternate mills

       

       

       

      Up to d = 2,800 mm, 40 kW

      159

      Combine kneading and extruding machines with vacuum pumping

       

       

       

      Up to 12 m3 /h, 130 kW

      160

      Two-axe kneading machines with filtering nets

       

       

       

      Up to 20 m3 /h, 40 kW

      161

      Assorted buoy-floating machines

       

       

       

      Lifting capacity of up to 5 tons

      162

      Stamp-erasing and postage- printing machines

       

       

       

       

      163

      Optical fiber terminal devices

       

       

       

      STM-1, STM-4, STM-16

      164

      MDF connecting devices

       

       

       

      Between 500 and 5,000 pairs

      165

      Assorted burnt-brick producing equipment

       

       

       

      Up to 20 million bricks/year

      166

      Subscriber loop devices

       

       

       

       

      167

      Equipment for producing centrifugal water pipes and tubes and reinforced concrete electricity poles

       

       

       

      Up to 300 - 1,500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV

      168

      Digital micro-wave devices

       

       

       

      4 x 2. 8 x 2. 16 x 2 Mbit/s

      169

      Digital micro-wave devices for a small number of channels

       

       

       

      Between 1 and 6 channels

      170

      Vertical lifts

       

       

       

      Lifting capacity of up to 500 kg - 3 kW

      171

      Assorted feeders

       

       

       

      Diameter of up to 600 mm, length of 30 m

      172

      Wagons for tunnel furnaces

       

       

       

       

      a/ are not liable to valued added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Item b, Clause 2, Article 60 of the Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam;

      b/ are exempt from import tax as prescribed at Item e, Clause 1, Article 57 of Government’s Decree No. 24/2000/ND-CP of July 31, 2000 detailing the implementation of the Law on Foreign Investment in Vietnam.

      3. The list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home, shall be used as a basis for distinction from those kinds of supplies which cannot be produced at home and need to be imported for carrying out oil and gas deposit prospection, exploration and development activities which:

      a/ are not liable to valued added tax as prescribed in Clause 4, Article 4 of the Government’s Decree No. 79/2000/ND-CP of December 29, 2000 detailing the implementation of the Value Added Tax Law; and Clause 1, Article 55 of the Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law;

      b/ are exempt from import tax as prescribed in Clause 1, Article 54 of Government’s Decree No. 48/2000/ND-CP of September 12, 2000, detailing the implementation of the Petroleum Law.

      Article 2.- In the course of using the lists, if the customs offices’ opinions are different from those of enterprises, the customs offices shall coordinate with the provincial/municipal Planning and Investment Services in considering and handling the differences. If there remain any unresolved differences, the General Department of Customs shall propose the Ministry of Planning and Investment to consider and make decisions or amend and/or supplement the lists.

      Article 3.- The list of equipment, machinery and special-purpose transport means which can be produced at home; the list of construction materials which can be produced at home; and the list of supplies in service of the oil and gas deposit prospection, exploration and development, which can be produced at home, promulgated together with this Decision, shall be considered and supplemented to suit the practical situation at the proposals of specialized State management bodies.

      Article 4.- This Decision replaces Decisions No. 214/1999/QD-BKH of April 26, 1999; No. 462/2000/QD-BKH of September 15, 2000; No. 227/QD-BKH of May 17, 2001, and No. 229/2001/QD-BKH of May 18, 2001, already promulgated by the Minister of Planning and Investment, and takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.

       

      FOR THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
      VICE MINISTER

      Truong Van Doan

      LIST OF MACHINERY, EQUIPMENT AND SPECIAL-USE TRANSPORT MEANS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
      (Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18, 2003 of the Minister of Planning and Investment)

      LIST OF CONSTRUCTION SUPPLIES WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME

      (Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18, 2003 of the Minister of Planning and Investment)

      Ordinal number

      Names of supplies

      Code numbers according to the Import Tariffs

      Specification signs, description of technical characteristics

       

       

      Heading

      Sub-heading

       

      1

      Sand

      2505

       

       

      Black sand, yellow sand

      2

      Quartz

      2506

      10

      00

      In white powder

      3

      Clay

      2507

      00

      00

       

      4

      Kaolin

      2507

      00

      00

      Al2O3: 21 - 37%

      5

      Bentonite for cast-in-place piles

      2508

      10

      00

      In light yellow powder

      6

      Bentonite for drilling wells

      2508

      10

      00

      In light yellow powder

      7

      Bentonite in cast molds

      2508

      10

      00

      In light yellow powder

      8

      Diatomite

      2512

      00

      00

      In powder

      9

      Marble blocks, slabs and slates

      2515

      6801

      00

      00

       

      10

      Granite, basalt, base and sabbase blocks, slabs and slates.

      2516

      6810

      00

      00

       

      11

      Construction stone and gravel

      2517

       

       

       

      12

      Dolomite

      2518

       

       

      In gray or white powder

      13

      Limestone and limestone powder

      2521

      00

      00

       

      14

      Lime

      2522

       

       

       

      15

      Clinker

      2523

      30

      00

      For production of Portland cement

      16

      Sulfate-resisting cement

      2523

      30

      00

      PCs, PChs

      17

      Pozzolanic cement

      2523

      90

      00

      Pcpuz

      18

      Low-heat cement

      2523

      90

      00

      Pcit

      19

      Portland cement

      2523

      29

       

      PCB30, PCB40, PC30, PC50

      20

      White portland cement

      2523

      21

      00

      PCw

      21

      Mica

      2525

      20

      00

      In white-clear flakes, of a size of between 16 and 100 mesh

      22

      Feldspar

      2529

      10

      00

      In white or light-yellow powder or granules

      23

      Fluoride

      2529

      2529

      21

      22

      00

      00

      In powder

      24

      Bottled oxygen

      2804

      40

      00

      Purity 99.6%

      25

      Bottled nitrogen

      2804

      30

      00

      Purity 99.95%

      26

      Dioxide carbon (liquid, solid)

      2811

      21

      00

      Purity 99.6%

      27

      Calcium chloride (CaCl2)

      2827

      20

      10

      In white powder

      28

      Edible salt

      2827

      39

      00

      Refined and industrial salt

      29

      Carbonate calcium (CaCO3)

      2836

      50

       

      In white powder or granules

      30

      Flour silicate

      2839

      90

      00

      In light yellow powder

      31

      Barite API

      2851

      00

      90

      In light beige powder

      32

      Biosafe

      2851

      00

      90

      In paste liquid form, colored from light yellow to yellow

      33

      Acetylene (C2H2)

      2901

      29

      10

      Purity 99.7%

      34

      DMC - lub

      2904

      00

      00

      In paste liquid form and dark color

      35

      Paints for drilling platforms and other structures

      3208

      3209

      10

      90

      40

      90

       

      36

      Chemical paints of all kinds

      3208

      3209

       

       

      Assorted paints for specific industrial decoration

      37

      Solvents accompanying paints

      3209

      90

      90

      In light yellow powder

      38

      Industrial adhesives

      3506

       

       

       

      39

      Refractory mortar

      3816

      00

      10

      Alum paste and chamotte

      40

      HDPE plastic tubes for protection of communication cables

      3917

       

       

      ??2 - ??0 mm

      41

      Multi-layer aluminum plastic tubes

      3917

       

       

      Inner diameter of up to??????mm

      42

      PVC tubes and accessories

      3917

       

       

      ?20 - ?200 mm

      43

      Plastic roofing sheets and boards

      3920

      3921

       

       

      0.9 mm x 0.8 m x 2 m

      44

      Panels of Polyurethane

      3921

      13

      10

      50-150 mm thick

      45

      Plastic doors

      3925

      3925

      20

      30

      00

      00

       

      46

      Civil-use water supply and drainage washers

      4016

      99

      99

      To be fitted to cast iron, plastic, and concrete pipelines

      47

      Rubber sheets

      4016

      99

      94

       

      48

      Electrically insulated carpets

      4016

      99

      99

      Voltage of 10-22-35kV, size of 1 x 0.64 x 0.008 m

      49

      Rubber carpets for physical training and sports

      4016

      99

      94

      Size of 1 x 0.008 m for badminton courts

      50

      Wood for chocking or lining on drilling platforms

      4017

      99

       

       

      51

      Coffering wood of standardized sizes

      4409

      20

       

       

      52

      Assorted setts

      6801

      00

      00

       

      53

      Millstones, grinding wheels or the like

      6804

      10

      00

      Made of artificial corundum granules, ceramic adhesive.

      Outer diameter of between 5 mm and 900 mm, thickness of between 5 mm and 300 mm

      54

      Grinding wheels of agglomerated abrasives containing grindstone granules of over 99% of Al203

      6804

      22

       

      Made of artificial corundum granules.

      Available in square, rectangular and other unusual shapes

      55

      Edge grindstones, metal-cutting stones, containing grindstone granules of over 99% of Al203

      6804

      30

       

      Made of artificial corundum granules, plastic adhesive.

      Wheel-shaped stones, of an outer diameter of between 100 mm and 350 mm, a thickness of between 1.5 mm and 5 mm

      56

      Artificial abrasive powder (granule)

      6805

       

       

      Crude and fine granules, made from aluminum bauxite ore

      57

      Products of cement and concrete

      6810

       

       

       

      58

      Electricity poles of centrifugal concrete

      6810

      91

      90

      For grids of up to 35 kV

      59

      Block bricks

      6810

      11

      90

      Created by compressing cement and sand

      60

      Products of asbestos cement, cellulose fiber cement or the like

      6811

       

       

       

      61

      Roofing sheets of fibro-cement and asbestos cement

      6811

      6811

      10

      20

      00

      00

      920 x 1,500 mm

      62

      Refractory bricks

      6902

      10

      00

      Mg-Chrome

      Mg-Spinel (MS80-, MS86)

      63

      Walling and flooring tiles (Ceramic, Granite, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone)

      6904

      6907

      6908

       

       

      Up to 500 mm x 500 mm

      64

      Building bricks, flooring tiles, roofing tiles

      6904

       

       

       

      65

      Ceramic sanitary ware

      6910

       

       

      All kinds

      66

      Flat glass, opacified, reflecting glass

      7003

      7003

      7003

      7003

      7004

      7004

      7004

      7004

      7005

      7005

      7005

      7005

      12

      12

      19

      19

      20

      20

      90

      90

      10

      10

      21

      21

      20

      90

      20

      90

      20

      90

      20

      90

      20

      90

      20

      90

      Of a thickness of between 1.5 - 18 mm

      67

      Multiple-walled glass

      7008

      00

      00

      Of a thickness of between 1.5 - 18 mm

      68

      Mirror

      7009

       

       

      Of a thickness of between 1.5 - 18 mm

      69

      Zinc-plated and colored steel sheets

      7210

      7210

      7210

      30

      61

      70

      11

      10

      Of a thickness not exceeding 1.2 mm

      70

      Steel rods, steel coils of all kinds (round plain and veined)

      7213

      7214

      7214

      7214

      10

      10

      20

      91

      00

      ????? - ?40 mm

      71

      Steel in shapes

      7216

      7216

      7216

      7216

      7216

      7216

      7216

      10

      21

      22

      31

      32

      33

      40

      00

      00

      00

      11

      11

      11

      11

      Steel with U, I, L, T shapes, of a height of up 140 mm

      72

      Common steel wire (black and zinc-plated)

      7217

      7217

      7217

      10

      20

      90

      10

      10

      20

      ?1 - ?5 mm

      73

      Cast iron pipes (gray cast iron, ductile cast iron)

      7303

      7303

      7303

      7303

      7303

      00

      00

      00

      00

      00

      11

      12

      13

      21

      22

      Those of common types and those with a cross-section of ?150 - ?600 mm and a length of 5 - 6 m

      74

      High pressure pipes, valve doors

      7304

      31

       

      Of steel for hydropower projects, of a thickness of between 6 and 20 mm, pressure of over 15 at

      75

      Assorted black or zinc-plated welded steel pipes

      7306

       

       

      ?14 - ?115 mm

      76

      Assorted large-size twisted welded steel tubes

      7306

       

       

      ?400 - ?2,600 mm

      77

      Assorted doors and door frames of iron or steel

      7308

      30

      00

      Of common types

      78

      Steel girdles of land-road bridges and railroad bridges

      7308

      10

       

      Steel girdles of land-road bridges of a span of up to 100 m, a tonnage of H30,

      Steel girdles of railway bridges, of a span of up to 100 m, a tonnage of T26,

      79

      House frameworks, warehouse frameworks, fabricated house structures of steel

      7308

      9406

      90

      00

      10

      94

       

      80

      Roofing sheets- corrugated zinc-plated or colored steel sheets

      7308

      90

      30

      Of a thickness of 0.25-0.55 mm, and a length of 3,500 mm

      81

      Assorted tanks

      7309

      00

      00

      Of common types

      82

      Assorted casks

      7310

       

       

      Of common types

      83

      Lightening-arresting steel cables and stranded wire LK-O9

      7312

       

       

      Structured of up to 37 fibers, a cross section of up to 170 mm2

      84

      Zinc-plated wire, barbed wire

      7313

      00

      00

       

      85

      Steel or iron grill, netting, fencing

      7314

      7314

      20

      50

      00

      00

      Of common types

      86

      Iron and steel nails

      7317

       

       

       

      87

      Screws, bolts, nuts washers

      7318

       

       

      Of common types

      88

      Round copper wire

      7408

      11

      10

      With a cross section of between 16 and 630 mm2

      89

      Uncoated copper cable

      7413

      7413

      00

      00

      11

      12

       

      90

      Assorted electric wires

      7605

      8544

       

       

      Non-alloy aluminum core

      91

      Shaped aluminum structures

      7610

      7610

      10

      90

      00

      90

      Non-alloy copper core

      92

      Uncoated aluminum cable

      7614

      7614

      7614

      7614

      90

      90

      90

      90

      11

      12

      13

      19

      With a cross-section of between 16 and 1,200 mm2

      93

      Steel-core uncoated aluminum cable

      7614

      7614

      7614

      7614

      10

      10

      10

      10

      11

      12

      13

      19

      With a cross-section of between 35 and 1,200 mm2

      94

      Safety signboards

      8310

      00

      90

      Of a mixture of composite plastic and glass fibers

      95

      Multi-purpose joints

      8483

      60

      00

      HH50

      96

      Tubes of safety fuses

      8485

      90

      90

      ??4 - ??? of composite

      97

      Iron and composite boxes of electricity meters

      8485

      90

      90

      Boxes of 1, 2, 4, 6 one-phase meters. Boxes of three-phase meters

      98

      Telephone cables

      8544

      49

       

      Of a diameter of between 0.4 and 0.9 mm, between 6 and 1,200 pairs

      99

      Cable with core of copper or aluminum, AC, electrically insulated with PE, PVC for airy medium- and low-voltage lines

      8544

      8544

      8544

      8544

      11

      11

      20

      20

      20

      30

      10

      20

      With 1 or two cores, with a cross section of up to 630 mm 2 each core

      With 3 or 4 cores, with a cross section of up to 400 mm2 each core

      100

      Data transmission cables (LAN cables)

      8544

      49

       

      CATS, CATSE, CAT6

      101

      Telephone subscriber wire

      8544

      49

       

      Single or multiple filaments

      102

      Optic fiber cable

      9001

      9001

      9001

      11

      12

      13

       

      Used for the postal service

      103

      Assorted bulbs

      9405

      10

      20

       

      104

      Line connection stands

       

       

       

      ODF optical line, IDF intermediate lines

      105

      Line-separating boxes

       

       

       

      Six-way iron boxes, 6-way, 9-way composite boxes

      LIST OF SUPPLIES IN SERVICE OF OIL AND GAS DEPOSIT PROSPECTION, EXPLORATION AND DEVELOPMENT ACTIVITIES, WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
      (Promulgated together with Decision No. 704/2003/QD-BKH of September 18, 2003 of the Minister of Planning and Investment)

      Ordinal number

      Appellations
      of goods items

      Codes under the Import Tariff

      Specification signs, description of technical characteristics

       

       

      Heading

      Sub-heading

       

      1

      Biosafe

      1515

      19

      00

      In liquid form

      2

      Quartz

      2506

      10

      00

      In white powder

      3

      Bentonite API

      2508

      10

      00

      In light yellow powder

      4

      Bentonite for cast-in-place piles

      2508

      10

      00

      In light yellow powder

      5

      Bentonite for casting molds

      2508

      10

      00

       

      6

      Bentonite for drilling wells

      2508

      10

      00

      In light yellow powder

      7

      Sound- or heat- insulating materials of bazalt

      2508

      40

      00

      In sheets

      8

      Dolomite

      2518

       

      00

      In gray and white powder

      9

      P300 cement

      2523

      29

      10

      For construction of marine projects

      10

      Thermal cement for drilling wells

      2523

      90

      00

       

      11

      Class-G cement

      2523

      90

      00

       

      12

      Mica

      2525

      20

      00

      In white, transparent flakes, of a size of between 16 and 100 mesh

      13

      Feldspar

      2529

      10

      00

      In white or light-yellow powder or granules

      14

      Lubricating oils

      2710

      99

      90

      SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5), ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100

      15

      Calcium chloride (CaCl2)

      2827

      20

      10

      In white powder

      16

      Limestone (CaCO3)

      2836

      50

       

      In white powder or granules

      17

      Flour silicate

      2839

      90

      00

      In light yellow powder

      18

      Barite API

      2851

      00

      90

      In light beige powder

      19

      DMC - Lub

      2942

      00

      00

      In viscous form, dark-colored

      20

      Paints for drilling platforms and steel structures

      3208

      3209

      10

      90

      40

      90

       

      21

      Assorted chemical paints

      3209

       

       

      Assorted paints for specific industrial decoration

      22

      Solvent, accompanying paints

      3209

      90

      90

      In light yellow powder

      23

      DOP plasticizers

      3812

      20

      10

       

      24

      PVC plastic powder

      3904

      10

       

       

      25

      Wooden boards, for chocking or lining on drilling platforms

      4407

      99

       

       

      26

      Signboards on drilling platforms

      8310

      00

      90

       

      27

      Labor protection devices

       

       

       

      Clothes, shoes, boots, helmets, napkins and gloves

      28

      Other drilling chemicals

       

       

       

      Foaming agents, organic silica polymer, common alum, graphite powder, husks, granite powder, aluminum stearate, NaCl, surface active substances, HCl

      ---------------

      This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu704/2003/QĐ-BKH
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Kế hoạch và Đầu tư
                                Ngày ban hành18/09/2003
                                Người kýTrương Văn Đoan
                                Ngày hiệu lực 05/10/2003
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Công văn 4858/CTHN-TTHT năm 2021 về xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm theo Nghị định 114/2020/NĐ-CP do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chỉ tiêu biên chế và hợp đồng lao động đối với Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
                                                      • Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2020 về Quy định đánh giá kết quả cải cách hành chính do tỉnh Hà Giang ban hành
                                                      • Công văn 1003/TTg-KGVX năm 2020 về thực hiện công tác bảo vệ và phát huy giá trị Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
                                                      • Nghị quyết 30/NQ-CP năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác, sử dụng và phát huy nguồn lực của nền kinh tế do Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp; đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ