Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị dự toán cấp tỉnh do tỉnh Gia Lai ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20244





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu701/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Gia Lai
      Ngày ban hành17/12/2020
      Người kýVõ Ngọc Thành
      Ngày hiệu lực 17/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH GIA LAI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 701/QĐ-UBND

      Gia Lai, ngày 17 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CHO CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP TỈNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

      Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;

      Căn cứ Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI kỳ họp thứ mười sáu về phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 461/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị dự toán thuộc ngân sách tỉnh (theo các biểu mẫu đính kèm). Trong đó, bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2021 như sau:

      - 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương; khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ);

      - Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có);

      - Các cơ quan, đơn vị có nguồn thu sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2021 (riêng ngành y tế đối với số thu từ việc cung cấp các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh y tế dự phòng và dịch vụ y tế khác của các cơ sở y tế công lập: sử dụng tối thiểu 35% số thu để thực hiện cải cách tiền lương được tính trên số thu sau khi trừ các khoản chi phí đã được kết cấu trong giá dịch vụ, gồm chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao trực tiếp phục vụ cho người bệnh; chi phí điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường; chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ và chi phí tiền lương, phụ cấp).

      Điều 2.

      1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán chi tiết thu, chi ngân sách cho các đơn vị dự toán cấp tỉnh và hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị thực hiện đúng các quy định hiện hành.

      Riêng đối với các đơn vị dự toán cấp I (quản lý tài chính theo ngành): thực hiện phân bổ và giao dự toán chi ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

      2. Thủ trưởng các đơn vị dự toán:

      Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền thực hiện đúng các quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, các văn bản hướng dẫn của trung ương và địa phương quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như điều 3;
      - VP Chính phủ (b/c);
      - Bộ TC, Bộ KHĐT (b/c);
      - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Đ/c CVP, các PVP UBND tỉnh;
      - Lưu VT, KTTH.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Võ Ngọc Thành

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: VƯỜN QUỐC GIA KON KA KINH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      10.199

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      10.199

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Mười tỷ, một trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 263 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI GIA LAI

       ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      42.410

       

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      42.410

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn mươi hai tỷ, bốn trăm mười triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Bao gồm:

      - Kinh phí hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ: 30.789 triệu đồng.

      - Kinh phí hỗ trợ để rà soát và xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật: 1.646 triệu đồng.

      - Kinh phí hỗ trợ chi phí bảo trì: 5.845 triệu đồng.

      - Kinh phí hỗ trợ thực hiện một số công việc theo Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ nhưng không được tính vào giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi: 1.500 triệu đồng.

      - Kinh phí hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi: 2.630 triệu đồng

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN CÀ PHÊ GIA LAI

       ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      206

       

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      206

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai trăm lẻ sáu triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN CHÈ BÀU CẠN

       ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      823

       

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      823

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Tám trăm hai mươi ba triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP SƠ PAI

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      70

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      70

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy mươi triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP LƠ KU

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      114

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      114

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Một trăm mười bốn triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KA NÁK

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      25

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      25

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai mươi lăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KRÔNG PA

      ĐVT: Triệu đồng

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      40

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      40

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn mươi triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP ĐĂK ROONG

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      81

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      81

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Tám mươi mốt triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP TRẠM LẬP

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      80

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      80

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Tám mươi triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KÔNG CHRO

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      24

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      24

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai mươi bốn triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP HÀ NỪNG

      ĐVT: Triệu đồng

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      34

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      34

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi bốn triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÔNG TY KINH DOANH HXK QUANG ĐỨC

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      72

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      72

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy mươi hai triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV CAO SU MANG YANG

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      2.701

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      2.701

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai tỷ, bảy trăm lẻ một triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV CAO SU CHƯ SÊ

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      1.997

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      1.997

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Một tỷ, chín trăm chín mươi bảy triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CAO SU TNHH MTV CAO SU CHƯ PRÔNG

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      4.706

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      4.706

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn tỷ, bảy trăm lẻ sáu triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV CAO SU CHƯ PĂH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      4.533

       

      1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      4.533

      (1)

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn tỷ, năm trăm ba mươi ba triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      15.485

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      71

       

      2. Quản lý hành chính

      15.414

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Mười lăm tỷ, bốn trăm tám mươi lăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 993 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ NGOẠI VỤ

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      3.579

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      72

       

      2. Quản lý hành chính

      3.507

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Ba tỷ, năm trăm bảy mươi chín triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 174 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      4.388

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      474

       

      2. Quản lý hành chính

      3.914

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn tỷ, ba trăm tám mươi tám triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 291 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      560.680

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      540.594

       

      2. Quản lý hành chính

      7.736

       

      3. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      12.350

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Năm trăm sáu mươi tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 17.875 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: BAN DÂN TỘC

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      6.816

      (1)

      1. Quản lý hành chính

      5.775

       

      2. An ninh quốc phòng

      420

       

      3. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      621

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu tỷ, tám trăm mười sáu triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 384 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      12.431

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      3.305

       

      2. Đảm bảo xã hội

      1.940

       

      3. Quản lý hành chính

      7.186

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Mười hai tỷ, bốn trăm ba mươi mốt triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 499 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      38.195

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      70

       

      2. Đảm bảo xã hội

      31.002

       

      3. Quản lý hành chính

      7.123

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi tám tỷ, một trăm chín mươi lăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.370 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      20.881

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      846

       

      2. Sự nghiệp Kinh tế

      1.074

       

      3. Quản lý hành chính

      18.961

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai mươi tỷ, tám trăm tám mươi mốt triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.376 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ TÀI CHÍNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      11.073

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      926

       

      2. Sự nghiệp Kinh tế

      1.142

       

      3. Quản lý hành chính

      9.005

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Mười một tỷ, bảy mươi ba triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 539 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      388.443

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      305

       

      2. Sự nghiệp Y tế

      377.867

       

      3. Quản lý hành chính

      10.271

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Ba trăm tám mươi tám tỷ, bốn trăm bốn mươi ba triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 16.836 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      630.177

       

      1. Sự nghiệp Y tế

      458.058

       

      2. Đảm bảo xã hội

      3.626

       

      3. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      168.493

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu trăm ba mươi tỷ, một trăm bảy mươi bảy triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIA LAI

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      52.077

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      42.200

       

      2. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      9.877

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Năm mươi hai tỷ, bảy mươi bảy triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.831 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      76.913

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      6.670

       

      2. Sự nghiệp Kinh tế

      280

       

      3. Sự nghiệp Văn hóa thông tin

      45.131

       

      4. Sự nghiệp Thể dục thể thao

      18.446

       

      5. Quản lý hành chính

      6.386

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy mươi sáu tỷ, chín trăm mười ba triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 5.117 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      35.858

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      437

       

      2. Sự nghiệp Khoa học Công nghệ

      140

       

      3. Sự nghiệp Kinh tế

      28.630

       

      4. Sự nghiệp Văn hóa thông tin

      1.913

       

      5. Quản lý hành chính

      4.738

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi lăm tỷ, tám trăm năm mươi tám triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 3.203 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      22.072

      (1)

      1. Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

      22.072

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai mươi hai tỷ, bảy mươi hai triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 508 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      38.372

      (1)

      1. Sự nghiệp Khoa học Công nghệ

      31.476

       

      2. Sự nghiệp Kinh tế

      113

       

      3. Quản lý hành chính

      6.783

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi hai triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.981 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: BAN AN TOÀN GIAO THÔNG

      ĐVT: Triệu đồng

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      688

      (1)

      1. Quản lý hành chính

      688

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu trăm tám mươi tám triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 15 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      ĐVT: Triệu đồng

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      82.034

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      46.763

       

      2. Sự nghiệp Môi trường

      28.502

       

      3. Quản lý hành chính

      6.769

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Tám mươi hai tỷ, ba mươi bốn triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 6.076 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      31.762

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      669

       

      2. Quản lý hành chính

      31.093

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi mốt tỷ, bảy trăm sáu mươi hai triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 2.281 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: THANH TRA TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      10.053

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      3.000

       

      2. Quản lý hành chính

      7.053

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Mười tỷ, năm mươi ba triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 475 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP

      ĐVT: Triệu đồng

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      11.646

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      4.087

       

      2. Quản lý hành chính

      7.559

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Mười một tỷ, sáu trăm bốn mươi sáu triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 657 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      204.676

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      116.340

       

      2. Quản lý hành chính

      88.336

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai trăm lẻ bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi sáu triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 7.407 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG

      ĐVT: Triệu đồng

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      10.866

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      5.457

       

      2. Quản lý hành chính

      5.409

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Mười tỷ, tám trăm sáu mươi sáu triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 532 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      81.168

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      6.021

       

      2. Quản lý hành chính

      11.262

       

      3. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      63.885

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Tám mươi mốt tỷ, một trăm sáu mươi tám triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.104 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      8.147

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      967

       

      2. Quản lý hành chính

      7.180

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Tám tỷ, một trăm bốn mươi bảy triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 375 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      6.460

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      2.162

       

      2. Quản lý hành chính

      4.298

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu tỷ, bốn trăm sáu mươi triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 376 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      8.775

      (1)

      1. Sự nghiệp Văn hóa thông tin

      300

       

      2. Quản lý hành chính

      8.475

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Tám tỷ, bảy trăm bảy mươi lăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 499 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN THANH NIÊN

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      13.104

      (1)

      1. Sự nghiệp Văn hóa thông tin

      2.996

       

      2. Quản lý hành chính

      10.108

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Mười ba tỷ, một trăm lẻ bốn triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 841 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      2.026

       

      I. Sự nghiệp Văn hóa thông tin

      2.026

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai tỷ, hai mươi sáu triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 106 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI ĐÔNG Y TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      565

      (1)

      1. Sự nghiệp Y tế

      565

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Năm trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 33 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI CHỮ THẬP ĐỎ TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      3.042

      (1)

      1. Sự nghiệp Y tế

      3.042

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Ba tỷ, bốn mươi hai triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 161 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      10.528

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      10.528

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Mười tỷ, năm trăm hai mươi tám triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 419 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI KHUYẾN HỌC TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      669

      (1)

      1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

      669

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu trăm sáu mươi chín triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 34 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI MÙ TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      897

      (1)

      1. Đảm bảo xã hội

      897

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Tám trăm chín mươi bảy triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 46 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM/DIOXIN TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      1.613

      (1)

      1. Đảm bảo xã hội

      1.613

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Một tỷ, sáu trăm mười ba triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 95 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ BẢO VỆ QUYỀN TRẺ EM TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      494

      (1)

      1. Đảm bảo xã hội

      494

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn trăm chín mươi bốn triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 22 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI CỰU TÙ CHÍNH TRỊ YÊU NƯỚC TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      705

      (1)

      1. Đảm bảo xã hội

      705

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy trăm lẻ năm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 24 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BÁN TRÚ CHO NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM/DIOXIN

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      772

      (1)

      1. Đảm bảo xã hội

      772

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy trăm bảy mươi hai triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 36 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      6.587

      (1)

      1. Quản lý hành chính

      6.449

       

      2. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      138

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu tỷ, năm trăm tám mươi bảy triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 358 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI NÔNG DÂN TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      7.019

      (1)

      1. Quản lý hành chính

      7.019

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy tỷ, mười chín triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 224 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI NHÀ BÁO TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      1.010

      (1)

      1. Quản lý hành chính

      1.010

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Một tỷ, mười triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 60 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: BAN LIÊN LẠC NHỮNG NGƯỜI THAM GIA HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRONG CÁC THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN HIỆN ĐANG SINH SỐNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      674

      (1)

      1. Quản lý hành chính

      674

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu trăm bảy mươi bốn triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 30 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      556

      (1)

      1. Quản lý hành chính

      556

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Năm trăm năm mươi sáu triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 26 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      613

      (1)

      1. Quản lý hành chính

      613

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu trăm mười ba triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 36 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      465

      (1)

      1. Quản lý hành chính

      465

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 26 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      1.769

      (1)

      1. Sự nghiệp Khoa học Công nghệ

      930

       

      2. Quản lý hành chính

      839

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Một tỷ, bảy trăm sáu mươi chín triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 114 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      2.303

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      2.303

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai tỷ, ba trăm lẻ ba triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 86 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: KINH PHÍ CƠ QUAN QUẢN LÝ QUỸ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      234

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      234

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai trăm ba mươi bốn triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 10 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

      ĐVT: Triệu đồng.

      Nguồn kinh phí

      Dự toán chi năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      200

      (1)

      1. Sự nghiệp Kinh tế

      200

       

       

       

       

      Tổng kinh phí được phân bổ: Hai trăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 20 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Công an tỉnh

      ĐVT: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      1

      2

      3

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      90.095 (1)

       

      1. An ninh Quốc phòng

      70.002

       

      2. Trung ương bổ sung có mục tiêu

      17.420

       

      3. Sự nghiệp Giáo dục vả Đào tạo

      1.923

       

      4. Sự nghiệp Môi trường

      750

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ: (Chín mươi tỷ, không trăm chín mươi lăm triệu đồng)

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 7.049 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

      ĐVT: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      1

      2

      3

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      71.462 (1)

       

      1. Nguồn An ninh - Quốc phòng

      64.000

       

      2. Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

      6.155

       

      - Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định 799/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ

      3.155

       

      - Vốn dự bị động viên

      3.000

       

      3. Nguồn Sự nghiệp giáo dục - đào tạo

      1.307

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ: Bảy mươi mốt tỷ, bốn trăm sáu mươi hai triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ- BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 5.784 triệu đồng

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

      ĐVT: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      1

      2

      3

      Tổng số kinh phí được phân bổ

      58.969 (1)

       

      1. Nguồn An ninh - Quốc phòng

      46.198

       

      2. Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu (Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia)

      12.771

       

       

       

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ: Năm mươi tám tỷ, chín trăm sáu mươi chín triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 4.527 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Làng trẻ em SOS Pleiku

      ĐVT: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      1

      2

      3

      Tổng số kinh phí được hỗ trợ

      696

       

      Chi đảm bảo xã hội

      696

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ: Sáu trăm chín mươi sáu triệu đồng chẵn

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Tỉnh ủy Gia Lai

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      1

      2

      3

      4

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ (1+2+3+4)

      122.349(1)

       

      1

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin (Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo - Báo Gia Lai)

      25.394

       

      2

      Chi công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ khối Đảng và các ban Đảng Tỉnh ủy

      2.007

       

      3

      Chi Quản lý nhà nước

      91.130

       

      4

      Chi khác ngân sách (Kinh phí đặt mua các loại báo cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh - Báo Gia Lai)

      3.818

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ: Một trăm hai mươi hai tỷ, ba trăm bốn mươi chín triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) - Tiền lương được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định của Bộ Tài chính.

      - Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 4.387 triệu đồng.

      - Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo phân bổ dự toán của Văn phòng Tỉnh ủy đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Gia Lai

      ĐVT: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      1

      2

      3

      Tổng số kinh phí được hỗ trợ

      1.500 (1)

       

      Chi quản lý hành chính

      1.500

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ: Một tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ- BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021:150 triệu đồng.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Tòa án nhân dân tỉnh

      ĐVT: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      1

      2

      3

      Tổng số kinh phí được hỗ trợ

      600 (1)

       

      Chi quản lý hành chính

      600

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ: Sáu trăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 60 triệu đồng

      - Tòa án nhân dân tỉnh phân bổ dự toán theo nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v triển khai thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 gửi Sở Tài chính.

      - Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

      ĐVT: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      1

      2

      3

      Tổng số kinh phí được hỗ trợ

      500 (1)

       

      Chi quản lý hành chính

      500

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ: Năm trăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 50 triệu đồng

      - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh phần bổ dự toán theo nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v triển khai thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 gửi Sở Tài chính.

      - Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Cục Thi hành án dân sự tỉnh

      ĐVT: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      1

      2

      3

      Tổng số kinh phí được hỗ trợ

      322 (1)

       

      Chi quản lý nhà nước

      322

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ: Ba trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 32 triệu đồng - Cục Thi hành án dân sự tỉnh phân bố dự toán theo nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v triển khai thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 gửi Sở Tài chính.

      - Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Cục Quản lý thị trường tỉnh

      ĐVT: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      1

      2

      3

      Tổng số kinh phí được hỗ trợ

      165 (1)

       

      Chi quản lý nhà nước (Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo 389 tỉnh)

      165

       

      Tổng số kinh phí được phân bổ: Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn

      Ghi chú:

      (1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 17 triệu đồng

      - Cục Quản lý thị trường tỉnh phân bổ dự toán thực hiện nhiệm vụ của Ban Chỉ đạo 389 theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v thành lập Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Gia Lai gửi Sở Tài chính.

      - Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

       

      Biểu số 6

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán phân bổ năm 2020

      NĂM 2021

      Ghi chú

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

      Dự toán năm 2021 sau khi trừ tiết kiệm

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      Tổng số

      296.223

      54.022

      263.053

      317.075

      16.385

      300.690

       

      I

      Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

      178.108

      45.101

      150.772

      195.873

      12.784

      183.089

       

      1

      Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

      79.196

      38.957

      77.383

      116.340

      5.549

      110.791

       

      2

      Văn phòng UBND Tỉnh

      732

      459

      210

      669

      21

      648

       

      3

      Sở Tài nguyên & Môi trường

      18,134

      756

      30.637

      31.393

      3.065

      28.328

       

      4

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      4.410

      758

      2.547

      3.305

      256

      3,049

       

      5

      Sở Công thương

      3.329

      1.195

      4.262

      5.457

      426

      5.031

       

      6

      Sở Tư pháp

      4.485

      1.501

      2.586

      4.087

      254

      3.833

       

      7

      Sở Nội vụ

      17.919

      744

      330

      1.074

      33

      1.041

       

      8

      Sở Thông Tin & Truyền thông

      26.776

      731

      27.899

      28.630

      2.790

      25.840

       

      9

      Sở Xây dựng

      360

      -

      967

      967

      97

      870

       

      10

      Sở Y tế

      330

      -

      305

      305

      31

      274

       

      11

      Sở Khoa học - Công nghệ

      1.365

      -

      113

      113

      11

      102

       

      12

      Sở Lao động, Thương binh & xã hội

      6.722

      -

      70

      70

      7

      63

       

      13

      Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

      270

      -

      280

      280

      28

      252

       

      14

      Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

      14.080

      -

      2.162

      2.162

      216

      1.946

       

      15

      Sở Giao thông vận tải

       

      -

      1.021

      1.021

      -

      1.021

       

      II

      Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

      118.115

      8.921

      112.281

      121.202

      3.601

      117.601

       

      1

      Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất vá thẩm định giá đất cụ thể, kinh phí hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh (Sở Tài chính)

      250

      -

      267

      267

      27

      240

       

      2

      Kinh phí xây dựng cơ sở dữ liệu về giá; kinh phí chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử, theo yêu cầu của Bộ Nội vụ (Sở Tài chính)

      1.659

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Chi phí vận hành hệ thống phần mềm quản lý Tài sản công; Chi phí vận hành, bảo trì phần mềm cơ sở dữ liệu về giá; Chi phí bảo trì, vận hành hệ thống thông tin tài chính đơn vị HCSN tỉnh Gia Lai (Sở Tài chính)

      284

      -

      875

      875

      88

      787

       

      4

      Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

      160

      -

      200

      200

      20

      180

       

      5

      Quỹ phát triển đất (Trích 30% từ tiền thuê đất tỉnh hưởng về Quỹ phát triển đất)

      21.672

      -

      -

      -

      -

      -

       

      6

      Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng để chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSDĐ (Sở Tài Nguyên và Môi trường)

      7.224

      -

      15.370

      15.370

      -

      15.370

       

      7

      Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật Gia Lai)

      460

      -

      -

      -

      -

      -

       

      8

      Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Gia Lai)

      290

      -

      -

      -

      -

      -

       

      10

      Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT

      8.000

      -

      9.390

      9.390

      939

      8.451

       

      11

      Chi các khoản thu phạt VPHC, thu qua thanh tra theo chế độ phát sinh trong năm

      2.000

      -

      2.000

      2.000

      200

      1.800

       

      12

      Kinh phí trích thu hồi qua công tác thanh tra (Thanh tra tỉnh)

      2.580

      -

      3.000

      3.000

      300

      2.700

       

      13

      Bố trí vốn đối ứng CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan)

      6.472

      -

      1.404

      1.404

       

      1.404

       

      14

      Bố trí vốn đối ứng vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan)

      13.200

      -

      15.840

      15.840

       

      15.840

       

      15

      Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

      179

      -

      234

      234

      10

      224

       

      16

      Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh

      10.453

      7.481

      2.718

      10.199

      263

      9.936

       

      17

      Công ty khai thác công trình thủy lợi

      36.390

      -

      42.410

      42.410

      -

      42.410

       

      18

      Công ty cổ phần cà phê Gia Lai

      1.096

      -

      206

      206

      -

      206

       

      19

      Công ty cổ phần Chè Bàu Cạn

      848

      -

      823

      823

      -

      823

       

      20

      Liên minh Hợp tác xã

      2.998

      1.440

      863

      2.303

      86

      2.217

       

      21

      Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

       

      -

      5.000

      5.000

      500

      4.500

       

      22

      Các sự nghiệp kinh tế khác

      1.900

      -

      11.681

      11.681

      1.168

      10.513

      (1)

       

      Biểu số 7

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán 2020

      NĂM 2021

       

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      Ghi chú

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      Tổng số

      31.328

      -

      29.252

      29.252

      2.926

      26.326

       

      1

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      30.040

      -

      28.502

      28.502

      2.851

      25.651

       

      2

      Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về môi trường (Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh )

      125

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Công an tỉnh (Công tác đấu tranh phòng chống tội phạm môi trường)

      750

      -

      750

      750

      75

      675

       

      4

      Sự nghiệp môi trường khác

      413

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      Biểu số 8_a

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2021

      Đơn vị tính:  Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán phân bổ năm 2020

      NĂM 2021

      Ghi chú

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      i

      Tổng cộng

      602.810

      355.471

      244.901

      600.372

      20.329

      580.043

       

      I

      Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

      545.809

      334.040

      212.769

      546.809

      17.761

      529.048

       

      1

      Sở Giáo dục & Đào tạo

      539.732

      334.040

      206.099

      540.139

      17.694

      522.445

       

      2

      Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

      6.077

      -

      6.670

      6.670

      67

      6.603

      -

      II

      Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

      57.001

      21.431

      32.132

      53.563

      2.568

      50.995

       

      1

      Trường Cao đẳng Gia Lai

      38.198

      21.106

      21.094

      42.200

      1.831

      40.369

       

      2

      Hội khuyến học

      623

      325

      344

      669

      34

      635

       

      3

      Kinh phí hỗ trợ sau đại học

      1.000

      -

      2.000

      2.000

      -

      2.000

       

      4

      Đào tạo lại cán bộ, công chức, viên chức

      5.483

      -

      5.464

      5.464

      547

      4.917

       

      5

      Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho cho lực lượng công an xã (Công an tỉnh)

      1.322

      -

      1.322

      1.322

      80

      1.242

       

      6

      Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho Bảo vệ Dân phố (Công an tỉnh)

      661

      -

      601

      601

      36

      565

       

      7

      Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng (BCH Quân sự tỉnh)

      351

      -

      471

      471

      8

      463

       

      8

      Hội đồng giáo dục quốc phòng (BCH Quân sự tỉnh)

      120

      -

      120

      120

      12

      108

       

      9

      Mở 1 lớp bồi dưỡng tiếng Campuchia (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)

      100

      -

      100

      100

      10

      90

       

      10

      Tập huấn quân sự cấp xã (BCH Quân sự tỉnh)

      588

      -

      616

      616

      10

      606

       

      11

      Dự nguồn các khoản phát sinh đột xuất

      8.555

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      Biểu số 8_b

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ KHỐI ĐẢNG VÀ CÁC BAN ĐẢNG TỈNH ỦY NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán phân bổ năm 2020

      NĂM 2021

      Ghi chú

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      Tổng cộng

      11.805

      6.334

      4.018

      10.352

      402

      9.950

      -

      1

      Trường Chính trị

      9.803

      6.334

      2.011

      8.345

      201

      8.144

       

      2

      Bồi dưỡng quần chúng kết nạp đảng, đảng viên mới, kiến thức quốc phòng, quán triệt các nghị quyết của Đảng, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng, đoàn của Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp

      460

      -

      460

      460

      46

      414

       

      3

      Hỗ trợ 03 Đảng ủy Công an, Quân sự, Biên phòng trong công tác bồi dưỡng đảng viên và quán triệt các NQ của Đảng

      240

      -

      240

      240

      24

      216

       

      4

      Đào tạo mở các lớp bồi dưỡng ngắn hạn cho các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy, Báo Gia Lai

      1.302

      -

      1.307

      1.307

      131

      1.176

       

       

      Biểu số 9

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán phân bổ năm 2020

      NĂM 2021

      Ghi chú

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      Tổng cộng

      850.793

      209.296

      630.236

      839.532

      16.667

      822.865

       

      I

      Sở Y tế

      389.054

      207.632

      170.235

      377.867

      16.473

      361.394

      -

      II

      Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

      461.739

      1.664

      460.001

      461.665

      194

      461.471

       

      1

      Hội Chữ thập đỏ

      3.052

      1.429

      1.613

      3.042

      161

      2.881

       

      2

      Hội Đông y

      629

      235

      330

      565

      33

      532

       

      3

      KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo (BHXH tỉnh)

      458.058

      -

      458.058

      458.058

      -

      458.058

       

      5

      Kinh phí hỗ trợ thêm mức đóng BHYT cho một số đối tượng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      6

      Sự nghiệp y tế khác

      -

      -

      -

      -

       

      -

       

       

      Biểu số 10

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán phân bổ năm 2020

      NĂM 2021

      Ghi chú

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      Tổng cộng

      32.967

      -

      36.546

      36.546

      2.210

      34.336

       

      1

      Sở Khoa học & Công nghệ

      28.978

      -

      31.476

      31.476

      1.703

      29.773

       

      2

      Sở Thông tin & Truyền thông

      96

      -

      140

      140

      14

      126

       

      3

      Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh (Chi các Hội thi sáng tạo Kỹ thuật, các hoạt động KHCN khác)

      893

      -

      930

      930

      93

      837

       

      4

      Chi nhiệm vụ phát sinh (trong đó chi các đề tài, dự án thực hiện mới trong năm 2021, các hoạt động KHCN khác...)

      3.000

      -

      4.000

      4.000

      400

      3.600

       

       

      Biểu số 11

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán phân bổ năm 2020

      NĂM 2021

      Ghi chú

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      Tổng cộng

      70.714

      14.506

      63.254

      77.760

      3.767

      73.993

       

      1

      Sở văn hóa, Thể thao & Du lịch

      40.163

      12.542

      32.589

      45.131

      3.259

      41.872

       

      2

      Tỉnh đoàn thanh niên

      3.344

      1.000

      1.996

      2.996

      200

      2.796

       

      3

      Sở Thông tin & Truyền thông

      1.378

      -

      1.913

      1.913

      172

      1.741

       

      4

      Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

      25.829

      964

      26.756

      27.720

      136

      27.584

       

      4.1

      Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

      300

      -

      300

      300

      30

      270

       

      4.2

      Hội Văn học nghệ thuật

      2.964

      964

      1.062

      2.026

      106

      1.920

       

      4.3

      Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai

      22.565

      -

      25.394

      25.394

       

      25.394

       

       

      Biểu số 12

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán phân bổ năm 2020

      NĂM 2021

      Ghi chú

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      Tổng cộng

      22.038

      8.221

      13.851

      22.072

      508

      21.564

       

      1

      Đài Phát thanh Truyền hình

      22.038

      8.221

      13.851

      22.072

      508

      21.564

       

       

      Biểu số 13

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán phân bổ năm 2020

      NĂM 2021

      Ghi chú

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      Tổng cộng

      11.166

      2.296

      16.150

      18.446

      1.615

      16.831

       

      1

      Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

      11.166

      2.296

      16.150

      18.446

      1.615

      16.831

       

       

      Biểu số 14

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán phân bổ năm 2020

      NĂM 2021

      Ghi chú

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

      Số còn lại phần bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      Tổng cộng

      78.560

      9.933

      31.812

      41.745

      1.398

      40.347

       

      1

      Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

      28.443

      7.948

      23.054

      31.002

      1.136

      29.866

       

      2

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      1.940

      -

      1.940

      1.940

      39

      1.901

       

      3

      Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

      48.177

      1.985

      6.818

      8.803

      223

      8.580

       

      3.1

      Hội cựu tù chính trị yêu nước

      897

      465

      240

      705

      24

      681

       

      3.2

      Hội nạn nhân chất độc da cam

      1.257

      391

      1.222

      1.613

      95

      1.518

       

      3.3

      Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng

      847

      412

      360

      772

      36

      736

       

      3.4

      Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

      1.216

      278

      216

      494

      22

      472

       

      3.5

      Hội người mù

      991

      439

      458

      897

      46

      851

       

      3.6

      Kinh phí hỗ trợ sản xuất cho các đối tượng và chính sách hỗ trợ an sinh xã hội

      41.000

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3.7

      Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku

      698

      -

      696

      696

       

      696

       

      3.8

      Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em làng SOS

      114

      -

      89

      89

      -

      89

       

      3.9

      Kinh phí hỗ trợ tiền đóng người tham gia BHXH tự nguyện

      1.157

      -

      3.537

      3.537

      -

      3.537

       

       

      Biểu số 15

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán phân bổ năm 2020

      NĂM 2021

      Ghi chú

      Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

      Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

      Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      Tổng số

      408.265

      210.260

      196.611

      406.871

      17.229

      389.642

       

      I

      Quản lý Nhà nước

      278.316

      162.053

      111.979

      274.032

      10.749

      263.283

       

      1

      Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

      13.530

      3.927

      11.487

      15.414

      986

      14.428

       

      2

      Hỗ trợ chi phí hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội

      1.500

      -

      1.500

      1.500

      150

      1.350

       

      3

      Văn phòng UBND tỉnh

      31.727

      8.494

      22.599

      31.093

      2.260

      28.833

       

      4

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      7.150

      5.121

      2.065

      7.186

      204

      6.982

       

      5

      Sở Tài chính

      8.922

      5.673

      3.332

      9.005

      331

      8.674

       

      6

      Sở Nội vụ

      11.996

      6.188

      12.773

      18.961

      1.258

      17.703

       

      7

      Thanh tra tỉnh

      6.754

      5.209

      1.844

      7.053

      175

      6.878

       

      8

      Sở Tư pháp

      7.826

      3.511

      4.048

      7.559

      403

      7.156

       

      9

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      7.580

      6.365

      1.371

      7.736

      135

      7.601

       

      10

      Sở Y tế

      8.894

      6.894

      3.377

      10.271

      332

      9.939

       

      11

      Sở Lao động, Thương binh & xã hội

      6.357

      4.838

      2.285

      7.123

      227

      6.896

       

      12

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      6.850

      4.884

      1.502

      6.386

      148

      6.238

       

      13

      Sở Khoa học - Công nghệ

      6.360

      4.102

      2.681

      6.783

      267

      6.516

       

      14

      Sở Thông tin và Truyền thông

      5.080

      2.906

      1.832

      4.738

      183

      4.555

       

      15

      Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn

      91.662

      67.776

      20.560

      88.336

      1.858

      86.478

       

      16

      Sở Tài nguyên & Môi trường

      17.326

      5.146

      1.623

      6.769

      160

      6.609

       

      17

      Sở Công Thương

      5.252

      4.320

      1.089

      5.409

      106

      5.303

       

      18

      Sở Giao thông Vận tải

      11.642

      5.155

      6.107

      11.262

      604

      10.658

       

      19

      Ban An toàn Giao thông

      675

      538

      150

      688

      15

      673

       

      20

      Sở Xây dựng

      5.925

      4.134

      3.046

      7.180

      278

      6.902

       

      21

      Ban Dân tộc

      6.586

      2.334

      3.441

      5.775

      342

      5.433

       

      22

      Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

      4.774

      2.696

      1.602

      4.298

      160

      4.138

       

      23

      Sở Ngoại vụ

      3.948

      1.842

      1.665

      3.507

      167

      3.340

       

      II

      Khối đảng

      90.786

      31.959

      59.171

      91.130

      4.186

      86.944

       

      III

      Đoàn thể

      32.054

      14.081

      21.884

      35.965

      1.936

      34.029

       

      1

      Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh

      7.436

      3.468

      5.007

      8.475

      469

      8.006

       

      2

      Tỉnh đoàn Thanh niên

      9.930

      3.697

      6.411

      10.108

      641

      9.467

       

      3

      Hội Liên hiệp phụ nữ

      6.181

      2.807

      3.642

      6.449

      358

      6.091

       

      4

      Hội Nông dân

      5.340

      2.684

      4.335

      7.019

      224

      6.795

       

      5

      Hội Cựu chiến binh

      3.167

      1.425

      2.489

      3.914

      244

      3.670

       

      IV

      Các đơn vị khác, các khoản kinh phí khác

      7.109

      2.167

      3.577

      5.744

      358

      5.386

       

      1

      Hội Người cao tuổi

      689

      251

      362

      613

      36

      577

       

      2

      Hội cựu Thanh niên xung phong

      533

      296

      260

      556

      26

      530

       

      3

      Hội Nhà báo

      1.689

      407

      603

      1.010

      60

      950

       

      4

      Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh

      936

      375

      299

      674

      30

      644

       

      5

      Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

      810

      629

      210

      839

      21

      818

       

      6

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      427

      209

      256

      465

      26

      439

       

      7

      Tòa án nhân dân tỉnh (hỗ trợ kinh phí để phối hợp thực hiện công tác cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

      600

       

      600

      600

      60

      540

       

      8

      Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (hỗ trợ kinh phí để phối hợp thực hiện công tác cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

      800

      -

      500

      500

      50

      450

       

      9

      Cục thi hành án dân sự tỉnh (hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh và kinh phí để phối hợp thực hiện công tác cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

      343

      -

      322

      322

      32

      290

       

      10

      Hỗ trợ kinh phí hoạt động đoàn luật sư tỉnh

      112

      -

      -

      -

      -

      -

       

      11

      Hỗ trợ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (Cục thuế)

      10

      -

      -

      -

      -

      -

       

      12

      Cục Quản lý thị trường tỉnh (hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh)

      160

      -

      165

      165

      17

      148

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 16

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI AN NINH QUỐC PHÒNG NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán năm 2020

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      Phân bổ theo nhiệm vụ

      Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

       

      TỔNG SỐ

      192.347

      180.620

      17.171

      163.449

       

      1

      BCH Quân sự Tỉnh

      66.932

      64.000

      5.744

      58.256

       

      2

      BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh

      44.978

      46.006

      4.524

      41.482

       

      3

      Công an Tỉnh

      79.102

      69.102

      6.858

      62.244

       

      4

      Kinh phí thăm hỏi các chức sắc tôn giáo và người có uy tín

      1.335

      1.512

      45

      1.467

       

      4.1

      Ban Dân tộc

      210

      420

      42

      378

       

      4.2

      BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh

      225

      192

      3

      189

       

      4.3

      Công an tỉnh

      900

      900

       

      900

       

       

      Biểu số 17

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI KHÁC NGÂN SÁCH NĂM 2021

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Dự toán năm 2020

      Dự toán năm 2021

      Ghi chú

      Phân bổ theo nhiệm vụ

      Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

      Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

       

      TỔNG SỐ

      51.027

      52.303

      4.743

      47.560

       

      1

      Kinh phí đặt mua các loại Báo Gia Lai cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đi nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh; kinh phí đặt mua báo tập trung qua bưu điện

      3.252

      4.877

       

      4.877

      Văn phòng Tỉnh ủy (Báo Gia Lai): 3.818 triệu đồng; Bưu điện tỉnh: 1.059 triệu đồng

      2

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới

      13.000

      13.000

      1.300

      11.700

       

      3

      Kinh phí phục vụ tết nguyên đán và các khoản chi khác

      34.775

      34.426

      3.443

      30.983

       

       

      Biểu số 18

      BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÁC MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NĂM 2021 (VỐN SỰ NGHIỆP)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Tổng bổ sung có mục tiêu năm 2021

      Ngân sách tỉnh

      NS huyện, thị xã, thành phố

      Tên ĐV dự toán

      A

      B

      1 = 2+3

      2

      3

      4

      I

      TỔNG VỐN TRONG NƯỚC

      444.845

      314.913

      138.128

       

      1

      Hỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

      138

      138

       

      Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

      2

      Hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí

      30.384

      7.413

      22.971

      Sở Giáo dục và Đào tạo 2.627 trđ; Trường Cao đẳng Gia Lai 4.786 trđ.

      3

      Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã ĐBKK (Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ)

      11.056

      2.859

      8.197

      Các huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo

      4

      Học bổng học sinh DTNT; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với HS, SV học cao đẳng, trung cấp

      21.588

      11.955

      9.633

       

       

      Học bổng học sinh DTNT

      11.773

      6.149

      5.624

      Các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo.

       

      Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật

      1.262

       

      1.262

      Các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo.

       

      Chính sách nội trú đối với HS, SV học cao đẳng, trung cấp (53)

      8.553

      5.806

      2.747

      Các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo 715 trđ; Trường Cao đẳng Gia Lai 5.091 trđ.

      5

      Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

      3.351

      3.155

      196

       

       

      Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

      3.155

      3.155

       

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

      Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

      196

       

      196

      Ban Dân tộc tỉnh phân bổ cho các địa phương

      6

      Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn.

      114.109

      114.109

       

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

      7

      Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

      29.670

      29.670

       

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

      8

      Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận Cơ thể người)

      29.341

      24.714

      4.627

       

       

      Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong.

      1.928

      1.928

       

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

       

      Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng Bảo trợ xã hội

      4.627

       

      4.627

      Các huyện, thị xã, thành phố

       

      Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên

      3.752

      3.752

       

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

       

      Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng hộ cận nghèo

      12.690

      12.690

       

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

       

      Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình

      6.337

      6.337

       

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

       

      Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng người hiến bộ phận cơ thể người

      7

      7

       

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

      9

      Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

      63.666

      15.098

      48.568

       

       

      Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

      28.597

       

      28.597

      Các huyện, thị xã, thành phố

       

      Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

      18.777

       

      18.777

      Các huyện, thị xã, thành phố

       

      Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

      1.815

      621

      1.194

      Ban Dân tộc 621 tr.đồng; Các huyện, thị xã, thành phố.

       

      Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

      14.477

      14.477

       

      Gồm:

      Các công ty TNHH MTV LN: Sơ Pai (70trđ), Lơ Ku (114trđ), KaNak (25trđ), Krông Pa (40trđ), Đăk Roong (81trđ), Trạm Lập (80trđ), Kông Chro (24trd), Hà Nừng (34trđ), Công ty kinh doanh HXK Quang Đức (72trđ);

      Các công ty TNHH trực thuộc Tập đoàn cao su: Cao su Mang Yang (2.701trđ); Cao su Chư Sê (1.997trđ); Cao su Chư Prông (4.706trđ); Cao su Chư Păh (4.533trđ)

      10

      Vốn dự bị động viên

      3.000

      3.000

       

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

      11

      Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

      5.000

      5.000

       

      Sở Tài chính số phối hợp với các đơn vị liên quan đề xuất UBND tỉnh phân bổ chi cho nhiệm vụ an ninh quốc phòng phát sinh đột xuất trong năm.

      13

      Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

      24.886

      21.146

      3.740

      Công an tỉnh 70%; Các đơn vị, địa phương 30%

      14

      Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

      65.885

      63.885

      2.000

      Sở Giao thông vận tải; thành phố Pleiku

      15

      Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia

      12.771

      12.771

       

      Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

      16

      Kinh phí nâng cấp đô thị

      30.000

       

      30.000

      Thành phố Pleiku

      II

      TỔNG VỐN NGOÀI NƯỚC

      17.360

      17.360

       

       

       

      TỔNG CỘNG (I+II)

      462.205

      332.273

      138.128

       

       

      Biểu số 19

      DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CÁC MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      DỰ TOÁN 2021

      Tổng số

      Trong đó

      Trung ương bổ sung có mục tiêu

      Sự nghiệp giáo dục đào tạo

      Sự nghiệp khoa học công nghệ

      Sự nghiệp kinh tế

      Sự nghiệp môi trường

      Sự nghiệp y tế

      Sự nghiệp Văn hóa thông tin

      Sự nghiệp phát thanh truyền hình

      Sự nghiệp Thể dục thể thao

      Đảm bảo xã hội

      Quản lý hành chính

      An ninh quốc phòng

      Chi khác

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

       

      Tổng cộng

      2.947.860

      610.724

      36.546

      317.075

      29.252

      839.532

      77.760

      22.072

      18.446

      41.745

      406.871

      180.620

      52.303

      314.913

      1

      Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

      15.485

      71

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      15.414

      -

      -

      -

      2

      Đoàn Đại biểu quốc hội

      1.500

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.500

      -

      -

      -

      3

      Văn phòng UBND tỉnh

      31.762

      -

      -

      669

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      31.093

      -

      -

      -

      4

      Sở Kế hoạch & đầu tư

      12.431

      -

      -

      3.305

      -

      -

      -

      -

      -

      1.940

      7.186

      -

      -

      -

      5

      Sở Nội vụ

      20.881

      846

      -

      1.074

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      18.961

      -

      -

      -

      6

      Ban Dân tộc

      6.816

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5.775

      420

      -

      621

      7

      Sở Tài chính

      11.073

      926

      -

      1.142

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      9.005

      -

      -

      -

      8

      Thanh tra tỉnh

      10.053

      -

      -

      3.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7.053

      -

      -

      -

      9

      Sở Tư pháp

      11.646

      -

      -

      4.087

      -

      -

      .

      -

      -

      -

      7.559

      -

      -

      -

      10

      Sở Giáo dục & Đào tạo

      560.680

      540.594

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7.736

      -

      -

      12.350

      11

      Kinh phí hỗ trợ sau đại học

      2.000

      2.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      12

      Sở Y tế

      388.443

      -

      -

      305

      -

      377.867

      -

      -

      -

      -

      10.271

      -

      -

      -

      13

      BHXH tỉnh

      630.177

      -

      -

      -

      -

      458.058

      -

      -

      -

      3.626

      -

      -

      -

      168.493

      14

      Sở Lao động, Thương binh & xã hội

      38.195

      -

      -

      70

      -

      -

      -

      -

      -

      31.002

      7.123

      -

      -

      -

      15

      Trường Cao đẳng nghề Gia Lai

      52.077

      42.200

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      9.877

      16

      Sở văn hoá, Thể thao và Du lịch

      76.913

      6.670

      -

      280

      -

      -

      45.131

      -

      18.446

      -

      6.386

      -

      -

      -

      17

      Sở Thông tin & Truyền thông

      35.858

      437

      140

      28.630

      -

      -

      1.913

      -

      -

      -

      4.738

      -

      -

      -

      18

      Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

      22.072

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      22.072

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      19

      Sở Khoa học - Công nghệ

      38.372

      -

      31.476

      113

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6.783

      -

      -

      -

      20

      Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn

      204.676

      -

      -

      116,340

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      88.336

      -

      -

      -

      21

      Vườn quốc gia Kon Ka Kinh

      10.199

      -

      -

      10.199

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      22

      Công ty cổ phần cà phê Gia Lai

      206

      -

      -

      206

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      23

      Công ty cổ phần Chè Bàu Cạn

      823

      -

      -

      823

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      24

      Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi

      42.410

      -

      -

      42.410

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      25

      Sở Tài nguyên và môi trường

      82.034

      -

      -

      46.763

      28.502

      -

      -

      -

      -

      -

      6.769

      -

      -

      -

      26

      Sở Công thương

      10.866

      -

      -

      5.457

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5.409

      -

      -

      -

      27

      Sở Giao thông vận tải

      81.168

      -

      -

      6.021

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      11.262

      -

      -

      63.885

      28

      Ban ATGT

      688

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      688

      -

      -

      -

      29

      Sở Xây dựng

      8.147

      -

      -

      967

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7.180

      -

      -

      -

      30

      Liên minh HTX

      2.303

      -

      -

      2.303

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      31

      BQL Khu kinh tế tỉnh

      6.460

      -

      -

      2.162

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4.298

      -

      -

      -

      32

      Khối Đảng tỉnh

      93.137

      2.007

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      91.130

      -

      -

      -

      33

      Trường chính trị

      10.528

      10.528

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      34

      Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh

      8.775

      -

      -

      -

      -

      -

      300

      -

      -

      -

      8.475

      -

      -

      -

      35

      Tỉnh đoàn thanh niên

      13.104

      -

      -

      -

      -

      -

      2.996

      -

      -

      -

      10.108

      -

      -

      -

      36

      Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

      6.587

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6.449

      -

      -

      138

      37

      Hội Nông dân

      7.019

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7.019

      -

      -

      -

      38

      Hội Cựu chiến binh

      4.388

      474

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.914

      -

      -

      -

      39

      Hội Đông y

      565

      -

      -

      -

      -

      565

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      40

      Hội chữ thập đỏ

      3.042

      -

      -

      -

      -

      3.042

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      41

      Hội Văn học nghệ thuật

      2.026

      -

      -

      -

      -

      -

      2.026

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      42

      Hội Khuyến học

      669

      669

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      43

      Hội Nhà báo

      1.010

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.010

      -

      -

      -

      44

      Hội Người mù

      897

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      897

      -

      -

      -

      -

      45

      Hội nạn nhân chất độc da cam

      1.613

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.613

      -

      -

      -

      -

      46

      Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

      494

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      494

      -

      -

      -

      -

      47

      Hội cựu tù chính trị yêu nước

      705

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      705

      -

      -

      -

      -

      48

      Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh

      674

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      674

      -

      -

      -

      49

      Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật

      1.769

      -

      930

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      839

      -

      -

      -

      50

      Hội cựu Thanh niên xung phong

      556

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      556

      -

      -

      -

      51

      Hội người cao tuổi

      613

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      613

      -

      -

      -

      52

      Tòa án nhân dân tỉnh

      600

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      600

      -

      -

      -

      53

      Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

      500

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      500

      -

      -

      -

      54

      Chi Cục thi hành án dân sự

      322

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      322

      -

      -

      -

      55

      Công an tỉnh

      72.675

      1.923

      -

      -

      750

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      70.002

      -

      -

      56

      Ban chỉ huy quân sự tỉnh

      71.462

      1.307

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      64.000

      -

      6.155

      57

      Ban chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

      58.969

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      46.198

      -

      12.771

      58

      Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai

      25.394

      -

      -

      -

      -

      -

      25.394

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      59

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới

      13.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      13.000

      -

      60

      Các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ

      2.000

      -

      -

      2.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      61

      Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT

      9.390

      -

      -

      9.390

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      62

      Các sự nghiệp kinh tế khác

      11.681

      -

      -

      11.681

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      63

      Kinh phí phục vụ Tết Nguyên đán và các khoản chi khác

      34.426

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      34.426

      -

      64

      Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku

      696

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      696

      -

      -

      -

      -

      65

      Sở Ngoại vụ

      3.579

      72

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.507

      -

      -

      -

      66

      Kinh phí cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

      234

      -

      -

      234

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      67

      Bố trí vốn đối ứng 10% CTMTQG giảm nghèo bền vững

      1.404

      -

      -

      1.404

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      68

      Bố trí vốn đối ứng 10% vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới

      15.840

      -

      -

      15.840

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      69

      Kinh phí đặt mua Báo Gia Lai cấp cho Đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh

      4.877

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4.877

      -

      70

      Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

      200

      -

      -

      200

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      71

      Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh

      165

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      165

      -

      -

      -

      72

      Chi các nhiệm vụ phát sinh đột xuất

      4.000

      -

      4.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      73

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      465

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      465

      -

      -

      -

      74

      Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng

      772

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      772

      -

      -

      -

      -

      75

      Các nhiệm vụ trung ương bổ sung có mục tiêu chưa phân bổ

      40.623

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40.623

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu701/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Gia Lai
                                Ngày ban hành17/12/2020
                                Người kýVõ Ngọc Thành
                                Ngày hiệu lực 17/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 120/KH-UBND năm 2021 về thiết lập và bảo vệ “Vùng xanh” trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
                                                      • Công văn 157/TTg-CN năm 2021 về Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 887/BGTVT-CYT năm 2021 về khẩn trương tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Công văn 10342/VPCP-NN năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 4117/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Hướng dẫn 2401/HD-NHCS năm 2020 về nghiệp vụ nhận ký quỹ và cho vay để ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc do Ngân hàng Chính sách Xã hội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ