Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 665/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37271





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu665/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Thuận
      Ngày ban hành24/03/2020
      Người kýLê Tuấn Phong
      Ngày hiệu lực 24/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH THUẬN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 665/QĐ-UBND

      Bình Thuận, ngày 24 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;

      Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2019;

      Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2020;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

      1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Phụ lục 1 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020 (Phụ lục 2 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Phụ lục 3 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (Phụ lục 4 kèm theo).

      (Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Trường hợp trong quá trình thực hiện có sự khác biệt về nội dung giữa kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt thì phải kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chỉ đạo giải quyết.

      Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4; 
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
      - Sở Tài nguyên và Môi trường;
      - Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
      - Trung tâm Thông tin;
      - Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Tuấn Phong

       

      PHỤ LỤC 1:

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
      (Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Thuận Nam

      Xã Mỹ Thạnh

      Xã Hàm Cần

      Xã Mương Mán

      Xã Hàm Thạnh

      Xã Hàm Kiệm

      Xã Hàm Cường

      Xã Hàm Mỹ

      Xã Tân Lập

      Xã Hàm Minh

      Xã Thuận Quý

      Xã Tân Thuận

      Xã Tân Thành

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6) …

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      105.837,95

      3.093,19

      20.607,53

      12.361,28

      1.893,25

      11.125,11

      6.061,86

      8.304,47

      3.239,33

      13.338,46

      8.037,81

      5.060,08

      6.653,69

      6.061,87

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      95.988,33

      2.602,82

      19.638,26

      12.160,37

      1.611,62

      10.222,00

      4.790,74

      7.799,09

      2.342,86

      12.345,95

      7.562,33

      4.426,88

      6.143,23

      4.342,19

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.363,57

      87,96

      13,95

      211,41

      58,58

      315,77

      378,20

      150,76

      200,36

      117,61

      148,92

      13,17

      534,16

      132,72

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      883,09

       

       

      60,16

      3,11

      315,77

      129,99

      0,23

      62,27

       

      148,92

      13,17

      119,73

      29,74

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5.567,16

      173,64

      165,82

      675,07

      79,45

      550,93

      851,32

      355,99

      378,58

      1.250,10

      199,63

      383,41

      406,02

      97,21

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      36.006,37

      1.815,08

      586,22

      1.709,55

      1.470,10

      5.279,43

      2.984,11

      4.921,06

      1.512,51

      6.222,02

      3.699,64

      1.817,50

      3.810,22

      178,96

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      10.207,67

       

      5.721,62

      3.956,92

       

      529,13

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      17.907,59

      513,21

      8.034,25

       

       

       

       

       

       

       

      2.649,69

      1.975,52

      952,02

      3.782,90

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      23.528,71

       

      5.116,40

      5.607,42

       

      3.546,75

      573,96

      2.344,92

      246,20

      4.741,65

      838,11

      226,31

      286,99

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      268,88

      12,93

       

       

      3,50

       

      3,16

       

      5,21

      14,57

       

       

      88,63

      140,88

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      74,71

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      65,19

      9,52

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      63,67

       

       

       

       

       

       

      26,36

       

       

      26,34

      10,97

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.899,98

      475,57

      969,28

      191,93

      156,14

      899,62

      1.220,22

      325,82

      896,47

      724,61

      413,46

      592,21

      485,00

      1.549,66

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      110,88

      65,49

       

      1,75

      1,25

       

       

       

      40,87

       

       

      0,10

      0,06

      1,36

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      12,31

      2,10

       

       

       

       

       

       

      10,21

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      576,52

       

       

       

       

       

      394,12

       

      182,40

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1.045,39

      27,21

       

       

      0,43

      0,28

      59,23

      25,08

      65,46

      1,54

      2,23

      180,66

      15,80

      667,47

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      157,41

       

       

       

       

      0,11

      16,72

      5,00

      51,49

      71,11

      0,06

      12,92

       

       

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      553,39

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,34

       

      74,26

       

      476,79

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.963,21

      154,83

      780,02

      101,74

      70,64

      721,48

      479,84

      171,85

      246,89

      354,62

      281,03

      156,69

      163,23

      280,35

      2.8

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      2,37

      1,88

       

       

       

      0,09

      0,08

       

      0,12

       

       

      0,10

      0,10

       

      2.9

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      6,05

      2,34

      0,23

      0,94

      0,18

      0,36

      0,13

      0,14

      0,19

      0,12

      0,30

      0,16

      0,77

      0,19

      2.9.1

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      75,86

      12,60

      0,83

      3,60

      2,58

      2,88

      7,03

      3,11

      26,52

      4,17

      2,93

      1,70

      3,86

      4,05

      2.9.2

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      151,89

      6,39

       

       

      0,90

      1,68

      1,24

      1,67

      1,02

      1,83

      0,53

      56,71

      5,04

      74,88

      2.9.3

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      0,10

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

      2.9.4

      Đất giao thông

      DGT

      1.312,27

      116,25

      14,97

      36,46

      65,22

      55,48

      182,13

      81,34

      160,54

      122,00

      151,93

      95,85

      114,45

      115,65

      2.9.5

      Đất thủy lợi

      DTL

      2.212,09

      12,73

      698,89

      59,84

      1,33

      657,65

      182,18

      73,44

      54,97

      224,92

      124,45

      1,30

      37,85

      82,53

      2.9.6

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      196,36

      1,16

      65,00

      0,86

      0,21

      2,93

      106,72

      11,66

      3,05

      1,20

      0,66

      0,62

      0,18

      2,11

      2.9.7

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      1,10

      0,35

      0,10

      0,04

      0,01

      0,04

      0,04

      0,04

      0,05

      0,02

       

      0,14

      0,07

      0,19

      2.9.8

      Đất chợ

      DCH

      5,14

      1,10

       

       

      0,21

      0,36

      0,28

      0,46

      0,43

      0,30

      0,23

      0,11

      0,91

      0,75

      2.9.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      12,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12,00

       

      2.9.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,64

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,64

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      781,22

       

      7,81

      28,04

      52,21

      80,09

      68,33

      61,81

      129,38

      60,29

      61,55

      67,62

      87,91

      76,18

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      94,10

      94,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      23,26

      7,57

      0,87

      2,01

      0,39

      1,19

      4,40

      0,65

      2,76

      0,64

      1,48

      0,22

      0,58

      0,49

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,03

      0,53

       

      0,09

       

       

       

      0,36

       

      0,05

       

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      31,98

      3,85

       

       

      0,86

      0,95

      1,10

      6,10

      7,14

      3,44

      2,58

      0,46

      4,77

      0,73

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      308,37

      14,75

       

      2,31

      7,48

      24,37

      73,18

      15,66

      93,84

      18,44

      18,08

      6,44

      29,48

      4,34

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      332,85

      5,28

       

      3,00

       

       

      72,41

      2,00

       

      151,67

       

      60,07

      4,23

      34,19

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      5,40

      0,60

      0,37

      0,51

      0,10

      0,56

      0,13

      0,30

      0,25

      0,27

      0,53

      0,03

      0,64

      1,10

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      11,24

      10,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,54

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      6,21

       

       

       

      0,13

       

      0,01

      0,55

      1,38

      0,27

      0,05

      0,80

      0,79

      2,23

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      713,72

      84,77

      120,24

      34,74

      22,63

      67,39

      39,16

      36,46

      57,86

      39,00

      26,55

      31,40

      152,84

      0,67

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      156,85

      3,79

      59,97

      17,74

       

      3,20

      11,58

       

      6,55

      18,29

      19,31

       

      12,67

      3,76

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      949,64

      14,79

       

      8,99

      125,49

      3,49

      50,91

      179,57

       

      267,90

      62,02

      40,99

      25,46

      170,03

       

      PHỤ LỤC 2:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
      (Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Thuận Nam

      Xã Mỹ Thạnh

      Xã Hàm Cần

      Xã Mương Mán

      Xã Hàm Thạnh

      Xã Hàm Kiệm

      Xã Hàm Cường

      Xã Hàm Mỹ

      Xã Tân Lập

      Xã Hàm Minh

      Xã Thuận Quý

      Xã Tân Thuận

      Xã Tân Thành

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6) …

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.159,26

      11,75

      766,45

      20,56

      13,63

      18,00

      89,86

      32,34

      128,01

      134,01

      4,18

      87,00

      6,25

      847,22

      1.1

      Đất trồng lúa

      DLN/PNN

      51,26

      0,30

       

      0,55

      0,11

      0,88

      13,41

      5,10

      21,13

      0,46

      0,42

       

      0,76

      8,14

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      17,40

       

       

       

      0,11

      0,88

      9,33

       

      5,50

       

      0,42

       

      0,76

      0,40

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      460,16

      4,95

       

       

      1,25

      3,20

      16,67

      3,20

      13,48

      7,88

      0,20

      22,09

      0,20

      387,04

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1.002,55

      6,50

      191,25

      10,01

      12,27

      10,92

      59,78

      24,04

      91,88

      83,22

      3,08

      60,95

      5,29

      443,36

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      19,05

       

      9,05

      10,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDDPNN

      171,71

       

      162,55

       

       

       

       

       

       

       

      0,48

       

       

      8,68

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      454,53

       

      403,60

       

       

      3,00

       

       

      1,52

      42,45

       

      3,96

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      10,00

      1,00

       

       

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

       

      1,00

      1,00

       

      PHỤ LỤC 3:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
      (Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Thuận Nam

      Xã Mỹ Thạnh

      Xã Hàm Cần

      Xã Mương Mán

      Xã Hàm Thạnh

      Xã Hàm Kiệm

      Xã Hàm Cường

      Xã Hàm Mỹ

      Xã Tân Lập

      Xã Hàm Minh

      Xã Thuận Quý

      Xã Tân Thuận

      Xã Tân Thành

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6) …

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.658,34

      10,25

      766,45

      20,40

      13,25

      17,50

      36,56

      24,84

      119,64

      27,38

      3,32

      66,16

      0,29

      552,30

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      43,14

      0,00

       

      0,49

      0,00

      0,78

      13,08

       

      20,57

       

      0,32

       

      0,16

      7,74

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      15,26

       

       

       

       

      0,78

      9,00

       

      5,00

       

      0,32

       

      0,16

      0,00

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      225,35

      4,65

       

       

      1,25

      3,00

      8,43

      3,00

      13,01

      15,42

       

      16,14

       

      160,45

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      786,73

      5,60

      191,25

      9,91

      12,00

      10,72

      15,05

      21,84

      84,54

      11,68

      2,52

      46,06

      0,13

      375,43

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      19,05

       

      9,05

      10,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      171,71

       

      162,55

       

       

       

       

       

       

       

      0,48

       

       

      8,68

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      412,36

       

      403,60

       

       

      3,00

       

       

      1,52

      0,28

       

      3,96

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 4:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
      (Kèm theo Quyết định số: 665/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Thuận Nam

      Xã Mỹ Thạnh

      Xã Hàm Cần

      Xã Mương Mán

      Xã Hàm Thạnh

      Xã Hàm Kiệm

      Xã Hàm Cường

      Xã Hàm Mỹ

      Xã Tân Lập

      Xã Hàm Minh

      Xã Thuận Quý

      Xã Tân Thuận

      Xã Tân Thành

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6) …

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,75

       

       

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,75

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      33,19

       

       

      3,00

       

       

      20,70

       

       

      9,44

       

       

      0,05

       

      2.1

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      33,14

       

       

      3,00

       

       

      20,70

       

       

      9,44

       

       

       

       

      2.2

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu665/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                                Ngày ban hành24/03/2020
                                Người kýLê Tuấn Phong
                                Ngày hiệu lực 24/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 69/KH-VKSTC về tổ chức thi tuyển Kiểm sát viên sơ cấp, Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên cao cấp ngành Kiểm sát năm 2021 do Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Kế hoạch 41/KH-UBND năm 2021 về đẩy mạnh phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trong cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Ninh Bình ban hành
                                                      • Công văn 24/GSQL-TH năm 2021 về cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Công văn 81421/CT-TTHT năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết của dự án xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 14/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2013/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai do thành phố Hải Phòng ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ